Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH </b>
<b>PHÙNG </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) </b>
<b>Câu 1: SO</b>2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
<b>A. O</b>2 (xt, to). <b>B. dung dịch Br</b>2. <b>C. dung dịch KMnO</b>4. <b>D. H</b>2S.
<b>Câu 2: Nhận xét nào sau đây là không đúng? </b>
<b>A. Trong đời sống ozon dùng làm chất sát trùng nước sinh hoạt. </b>
<b>B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi. </b>
<b>C. Trong y học ozon được dùng để chữa sâu răng. </b>
<b>D. Ở điều kiện thường, ozon oxi hóa được vàng. </b>
<b>Câu 3: Dung dịch H</b>2SO4 đậm đặc có thể làm khơ được chất nào sau đây?
<b>A. SO</b>3. <b>B. CO</b>2. <b>C. H</b>2S. <b>D. HBr. </b>
<b>Câu 4: Chất nào sau đây không phản ứng được với Cl</b>2?
<b>A. H</b>2. <b>B. Cu. </b> <b>C. O</b>2. <b>D. Mg. </b>
<b>Câu 5: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 lỗng dư thì thể tích khí
(đktc) thu được là
<b>A. 2,24 lít. </b> <b>B. 4,48 lít. </b> <b>C. 3,36 lít. </b> <b>D. 5,60 lít. </b>
<b>Câu 6: Trong phịng thí nghiệm khí nào sau đây được thu vào bình bằng cách dời chỗ của nước? </b>
<b>A. O</b>2. <b>B. HF. </b> <b>C. SO</b>2. <b>D. HCl. </b>
<b>Câu 7: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen bằng </b>
<b>A. 6. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 8: Axit được dùng để khắc chữ lên thủy tinh là </b>
<b>A. HF. </b> <b>B. HI. </b> <b>C. HCl. </b> <b>D. HBr. </b>
<b>Câu 9: Công thức phân tử của clorua vôi là </b>
<b>A. Ca(ClO)</b>2 <b>B. CaOCl</b>2. <b>C. Ca(ClO</b>3)2. <b>D. CaO</b>2Cl.
<b>Câu 10: Thể tích dung dịch Ba(OH)</b>2 0,04M cần để trung hòa 25ml dung dịch HCl 0,24M là
<b>A. 300 ml. </b> <b>B. 75 ml </b> <b>C. 125 ml. </b> <b>D. 150 ml. </b>
<b>Câu 11: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Zn, ZnO, Al, Al</b>2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8
mol HCl thì thu được dung dịch X và 0,15 mol khí H2. Cơ cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu
được là
<b>A. 48,90 gam. </b> <b>B. 30,65 gam. </b> <b>C. 42,00 gam. </b> <b>D. 44,40 gam. </b>
<b>Câu 12: Cho phản ứng hóa học X </b> Y. Nồng độ ban đầu của X là 0,3 mol/l, sau 10 phút nồng độ của X còn
0,21 mol/l. Tốc độ phản ứng trung bình của phản ứng trên trong 10 phút là
<b>A. 5,0.10</b>-4<sub>mol/l.s </sub> <b><sub>B. 3,5.10</sub></b>-4<sub>mol/l.s </sub> <b><sub>C. 1,5.10</sub></b>-4<sub>mol/l.s </sub> <b><sub>D. 3,0. 10</sub></b>-4<sub>mol/l.s </sub>
<b>Câu 13: Cho các chất sau KBr, KI, FeO, FeBr</b>3, số chất bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 14: Cho AgNO</b>3 dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol NaF, 0,2 mol NaBr thì khối lượng kết tủa thu
được là
<b>A. 12,7 gam. </b> <b>B. 18,8 gam. </b> <b>C. 37,6 gam. </b> <b>D. 50,3 gam. </b>
<b>Câu 15: Ở nhiệt độ thường lưu huỳnh tác dụng được với </b>
<b>A. Fe. </b> <b>B. Hg. </b> <b>C. H</b>2. <b>D. O</b>2.
<b>B. TỰ LUẬN (4 điểm) </b>
<b>Câu I ( 2 điểm) </b>
<b>1. Thực hiện dãy chuyễn hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có </b>
Na2SO4 (1) NaCl (2) HCl (3) Cl2(4) NaClO.
<b>2. Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học xảy ra khi </b>
<b>a. Sục khí SO</b>2 vào dung dịch brom.
<b>b. Cho dung dịch Na</b>2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
<b>Câu II ( 2 điểm) </b>
Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 7,84 lít khí
SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thốt ra.
<b>1. Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp đầu. </b>
<b>2. Tính thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu cần để hấp thụ hết lượng SO</b>2 thoát ra ở thí nghiệm trên.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b>
<b>ĐA </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> A C A <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>B. TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1: </b>
<b>I. 1. (1) Na</b>2SO4 + BaCl2BaSO4 + 2NaCl
(2) 2NaCl(tt) + 2H2SO4(đđ) <i>t</i><i>C</i>
0
0
400
Na2SO4 + 2HCl
hay NaCl(tt) + H2SO4(đđ) <i>t</i><i>C</i>
0
0
250
NaHSO4 + HCl
(3) MnO2 + 4HCl(đ)
0
<i>t</i>
MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(4) Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
<b>I.2 </b>
a. Dung dịch Br2 bị mất màu
SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr
b. Xuất hiện kết tủa màu đen
Pb(NO3)2 + Na2S PbS + 2NaNO3
Câu 2:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
Fe: b mol
lập hệ 64a + 56b = 18,4 và a + 1,5b = 0,35
Giải ra a = 0,2, b = 0,1 tính % Cu = 69,57%; % Fe = 30,43%
<b>I.2. Tạo muối axit </b>
NaOH + SO2 NaHSO3
nNaOH = 0,35 mol => V<b>NaOH = 0,175 lít </b>
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>I. Phần trắc nghiệm. </b><i>(3 điểm)</i>
<b>Câu 1. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào dùng để điều chế SO</b>2 trong phịng thí nghiệm?
A. 4FeS2 + 11O2
<i>o</i>
<i>t</i> <sub>8SO</sub>
2 + 2Fe2O3
B. S + O2
<i>o</i>
<i>t</i> <sub>SO</sub>
2
C. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O
D. Na2SO3tt + H2SO4đ Na2SO4 + SO2 + H2O
<b>Câu 2. Cho các chất: Cu, NaOH, K</b>2S, MgCl2, Mg lần lượt vào dung dịch H2SO4 lỗng. Số phương trình
phản ứng xảy ra là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 3. Cho các khí sau Cl</b>2, HCl, O2, H2S. Khí có độ tan trong H2O nhiều nhất:
A. Cl2 B. HCl C. O2 D. H2S
<b>Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H</b>2SO4 Al2(SO4)3 + H2S + H2O
Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là:
A. 18 B. 30 C. 23 D. 45
<b>Câu 5. Cho 29,75 gam muối KX (X là nguyên tố halogen) tác dụng với dung dịch AgNO</b>3 dư thu được 47
gam kết tủa. X là:
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot
<b>Câu 6. Sục 4,48 lít khí (đktc) vào 250 ml dd NaOH 1M thu được dd X. Dung dịch X gồm các chất tan là: </b>
A. NaHSO3; Na2SO3 C. NaHSO3; Na2SO3; NaOH
B. NaOH; Na2SO3 D. NaOH; NaHSO3
<b>II. Phần tự luận. </b><i>(7 điểm)</i>
<b>Câu 1: </b><i>(2 điểm)</i><b>. Hồn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có). </b>
a. Fe + Cl2 b. Al + H2SO4 loãng
c. H2S + O2 dư d. FeS + H2SO4 đặc
<b>Câu 2: </b><i>(2 điểm)</i><b>. </b>
Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng riêng biệt sau (viết các phương trình
hóa học xảy ra): KCl, Na<b>2S, H2SO4, MgSO4. </b>
<b>Câu 3: </b><i>(3 điểm)</i>. Hòa tan hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg bằng 100 gam dd H2SO4 98% dư
thu được dd B và 9,52 lít khí SO2 (Đktc).
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>I – Trắc nghiệm (3 điểm) </b>
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D B B C C A
<b>II – Tự luận (7 điểm) </b>
<b>Câu 1. </b><i>(2,0đ). </i>Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm. Thiếu cân bằng và điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm
a. 2Fe + 3Cl2
0
<i>t</i>
2FeCl3
b. 2Al + 3H2SO4 loãng Al2(SO4)3 + 3H2
c. 2H2S + 3O2 dư
0
<i>t</i>
2SO2 + 2H2O
d. 2FeS + 10H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
<b>Câu 2. </b><i>(2,0đ)</i>. Nhận biết được mỗi chất được 0,5 điểm.
KCl, Na2S, H2SO4, MgSO4.
Lấy mỗi chất một ít ra các ống nghiệm riêng biệt rồi đánh số từ 1-4.
KCl Na2S H2SO4 MgSO4
Quỳ tím - - Đỏ -
Dung dịch BaCl2 - - X Kết tủa trắng
Dd AgNO3 Kết tủa trắng Kết tủa đen X X
Phương trình phản ứng
BaCl2 + MgSO4 BaSO4 + MgCl2
AgNO3 + KCl AgCl + KNO3
2AgNO3 + Na2S Ag2S + 2NaNO3
Các phương pháp nhận biết khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa.
<b>Câu 3. </b>
2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
x 3x x/2 1,5x
Mg + 2H2SO4 MgSO4 + SO2 + 2H2O
y 2y y y
nSO2 = 0,425 mol
n H2SO4 = 1 mol
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
b. mddB = 13,2 + 100-0,425.64 = 86 gam
dung dịch B: Fe2(SO4)3: 0,075 mol; MgSO4: 0,2 mol; H2SO4 dư: 0,15 mol
C% Fe2(SO4)3 = 34,88%
C% MgSO4 = 27,9%
C% H2SO4= 17,09%
c. nSO2 = 0,425 mol n NaOH = 0,51 mol
n Ba(OH)2 = 0,07 mol n BaCl2 = 0,2 mol
T =0,51/0,425 = 1,2 2 muối
SO2 + NaOH NaHSO3
x x x
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
y 2y y
x + y = 0,425
x + 2y = 0,51 x= 0,34 mol; y = 0,085 mol
2NaHSO3 + Ba(OH)2 BaSO3 + Na2SO3 + 2H2O
0,14 0,07 0,07 0,07
BaCl2 + Na2SO3 BaCO3 + 2NaCl
0,155 0,155 0,155
mkết tủa = (0,07+ 0,155).217 = 48,825 gam
(Có thể làm theo phương pháp ion)
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>I–Trắc nghiệm (5,0 điểm) </b>
<b>Câu 1. Chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất? </b>
<b>A. SO</b>2 B. H2S C. O2 D. Cl2
<b>Câu 2. Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt… Chất </b>
X là:
A. O2 B. Cl2 C. SO2 D. O3
<b>Câu 3. Cho 21,75 gam MnO</b>2 tác dụng với dung dịch HCl đặc sinh ra V lít khí Cl2 (đktc), biết hiệu suất
phản ứng là 80%. Giá trị của V là:
<b>A. 4,48 lít </b> <b> B. 6,72 lít </b> C. 5,6 lít D. 2,24 lít
<b>Câu 4. Cho lần lượt các chất sau: Cu, C, MgO, KBr, FeS, Fe</b>3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 tác dụng
với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là:
<b>A. 9 </b> B. 8 C. 7 D. 6
<b>Câu 5. Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là: </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 6. Có 3 bình đựng 3 chất khí riêng biệt: O</b>2, O3, H2S lần lượt cho từng khí này qua dung dịch KI có pha
thêm hồ tinh bột, chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh là :
<b>A. O</b>2 <b> B. H</b>2S C. O3 <b> D. O</b>3 và O2
<b>Câu 7. Có 4 dd sau đây: HCl , Na</b>2SO4 , NaCl , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để phân
biệt được 4 chất trên?
<b>A. Na</b>2SO4. <b> B. Phenolphtalein. </b> <b> C. dd AgNO</b>3 . D. Quỳ tím
<b>Câu 8. Cu kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau? </b>
<b>A. Khí Cl</b>2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch KOH đặc D. Dung dịch H2SO4
lỗng.
<b>Câu 9. Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng, muối thu được là: </b>
<b>A. NaCl, NaClO</b>3 <b> B. NaCl, NaClO</b> <b>C. NaCl, NaClO</b>4 <b>D. NaClO, NaClO</b>3
<b>Câu 10. Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử? </b>
<b>A. O</b>2 , Cl2 , H2S. <b>B. S, SO</b>2 , Cl2 <b> C. F</b>2, S , SO3 D. Cl2 , SO2, H2SO4
<b>Câu 11. Dãy chất tác dụng được với dung dịch H</b>2SO4 đặc nguội là:
<b>A. CaCO</b>3, Al, CuO B. Cu, MgO, Fe(OH)3<b>C. S, Fe, KOH D. CaCO</b>3, Au, NaOH
<b>Câu 12. Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào sau đây: </b>
<b> A. Zn, CuO, S. B. Fe, Au, MgO C. CuO, Mg, CaCO</b>3 D. CaO, Ag, Fe(OH)2
<b>Câu 13. Dung dịch H</b>2S để lâu ngày trong khơng khí thường có hiện tượng:
<b>A. Xuất hiện chất rắn màu đen </b> <b>B. Chuyển sang màu nâu đỏ </b>
<b>C. Vẫn trong suốt, không màu </b> <b>D. Bị vẩn đục, màu vàng. </b>
<b>Câu 14. Hấp thụ 6,72 lít khí SO</b>2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa:
<b>A. NaHSO</b>3 1,2M. <b> B. Na</b>2SO3 1M .
<b>C. NaHSO</b>3 0,4M và Na2SO3, 0,8M. D. NaHSO3 0,5M và Na2SO3, 1M.
<b>Câu 15. Hịa tan 10,8 gam một kim loại R có hóa trị khơng đổi vào dung dịch HCl lỗng dư thu được </b>
10,08 lít H2 (ở đktc). Kim loại R là:
<b>A. Mg B. Fe C. Zn </b> D. Al
<b>Câu 16. Hòa tan hết m gam hỗn hợp CuO, MgO, Fe</b>2O3 vào 400 ml dung dịch axit HCl 3M vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 65 gam muối khan. Tính m?
<b>A. 22,4 g B. 32,0 g C. 21,2 g D. 30,2 g </b>
<b>Câu 17. Oxi hóa 16,8 gam sắt bằng V lít khơng khí (ở đktc) thu được m gam chất rắn A gồm (Fe, FeO, </b>
Fe2O3, Fe3O4). Hòa tan hết A bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,6 lít khí SO2 sản phẩm khử
duy nhất. Tính V (Biết các khí đo ở đktc và O2 chiếm 1/5 thể tích khơng khí).
<b>A. 33,6 lit B. 11,2 lít C. 2,24 lít D. 44,8 lít </b>
<b>Câu 18. Phương pháp để điều chế khí O</b>2 trong phịng thí nghiệm là:
<b>A. Điện phân H</b>2O B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng
<b>C. Nhiệt phân KMnO</b>4 D. Điện phân dung dịch NaCl
<b>Câu 19. Thuốc thử để phân biệt 2 bình đựng khí H</b>2S, O2 là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 20. Trộn 100 ml dung dịch H</b>2SO4 2M và 208g dung dịch BaCl2 15% thì khối lượng kết tủa thu được
là:
<b>A. 58,25g </b> <b> B. 23,30g </b> C. 46,60g D. 34,95g.
<b>Bài 1. </b><i><b>(2,5 điểm)</b></i><b> </b>
Hồn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
a. Fe + Cl2
………
b. Ba(NO3)2 + MgSO4
……….
c. HCl + Mg(OH)2
……….
d. P + H2SO4 đặc, nóng
………
e. Al + H2SO4 đặc, nóng SO2 + H2S + ... ………
(biết tỉ lệ mol SO2 và H2S là 1 : 3)
<b>Bài 2. </b><i><b>(2,5 điểm)</b></i>
Hòa tan 22,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 98% (đặc, nóng, dư). Sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn, thấy thốt ra 15,68 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và thu được dung dịch
Y.
a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong X. <i>(1,5 điểm)</i>
b. Để trung hòa hết lượng axit dư trong dung dịch Y cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 3M. Tính khối lượng
c. Lượng axit trên hòa tan vừa hết m gam hỗn hợp FeS2, Cu2S (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) thu được sản phẩm
khử duy nhất là SO2. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. <i>(0,5 điểm)</i>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>I – Trắc nghiệm (5,0 điểm) </b>
<b>1 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>B </b>
<b>2 </b> <b>B </b> <b>12 </b> <b>C </b>
<b>3 </b> <b>A </b> <b>13 </b> <b>D </b>
<b>4 </b> <b>C </b> <b>14 </b> <b>C </b>
<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>A </b>
<b>6 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>B </b>
<b>7 </b> <b>D </b> <b>17 </b> <b>B </b>
<b>8 </b> <b>A </b> <b>18 </b> <b>C </b>
<b>9 </b> <b>B </b> <b>19 </b> <b>D </b>
<b>10 </b> <b>B </b> <b>20 </b> <b>D </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Bài 1: (2,5 điểm). Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm.Thiếu cân bằng và điều kiện phản ứng trừ 0,25 </b>
điểm.
a. 2Fe + 3Cl2
0
<i>T</i>
2FeCl3
b. Ba(NO3)2 + MgSO4 BaSO4 + Mg(NO3)2
c. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O
d. 2P + 5H2SO4 đặc nóng 2H3PO4 + 5SO2 +2H2O
e. 26Al + 51H2SO4 đặc, nóng 13Al2(SO4)3 + 3SO2 + 9H2S + 42H2O
<b>Bài 2: (2,5 điểm). </b>
<b>a.(1,5 đ) </b>
Mg +2H2SO4 đặc nóng MgSO4 +SO2 + 2H2O
x 2x x x (mol)
2Fe +6H2SO4 đặc nóng Fe2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O
y 3y y/2 1,5y (mol)
Gọi số mol Mg và Fe lần lượt là x và y (mol) mA = 24x + 56y = 22,8 (g) (1)
nSO2 = 0,7 (mol) => x + 1,5y = 0,7 mol (2)
Giải hệ pt (1) và (2) x = 0,25; y = 0,3 (mol)
%mMg = 26,32%; %mFe = 73,68%
(<i>Học sinh có thể giải theo phương pháp bảo toàn electron vẫn được điểm tối đa</i>)
<b>b.(0,5 đ) nH</b>2SO4 pư = 2nSO2 =1,4 mol; n NaOH =1,2 mol
H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
0,6 mol 1,2 mol
nH2SO4 dư = ½ n NaOH =0,6 mol
nH2SO4 đã dùng =1,4 + 0,6 = 2 mol.
m ddH2SO4 đã dùng = 200 gam
<b>c.(0,5 đ) 2FeS</b>2 + 14H2SO4 đ nóng <b> Fe</b>2(SO4)3 +15SO2 + 14H2O
2a 14a a
Cu2S + 6H2SO4 đ nóng <b> 2CuSO</b>4 +5SO2 + 6H2O
a 6a 2a
nH2SO4 đã dùng =14a + 6a = 2 mol. a = 0,1 mol;
mmuối = m Fe2(SO4)3 + m CuSO4 = 72 gam
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>I – Trắc nghiệm (3 điểm) </b>
<b>Câu 1: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm? </b>
A. Điện phân nước C. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng
B. Nhiệt phân KClO3(xt MnO2) D. Nhiệt phân CuSO4
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
A. NaHSO3, Na2SO3 C. NaOH, Na2SO3
B. NaHSO3, Na2SO3, NaOH D. NaOH, NaHSO3
<b>Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: KClO</b>3 + HCl đặc
0
<i>T</i>
KCl + Cl2 + H2O.
Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là
A. 7 B. 10 C. 12 D. 14
<b>Câu 4: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H</b>2SO4 loãng?
A. Fe, BaCl2, CuO, Ag, Al C. CaCl2, K2O, Cu, Mg(OH)2, Mg
B. Zn, Fe(OH)2, FeO, HCl, Au D. Al(OH)3, ZnO, BaCl2, Mg, Na2CO3
<b>Câu 5: Khí nào sau đây có màu vàng lục? </b>
A. F2 B. O2 C. Cl2 D. SO2
<b>Câu 6: Chất A là muối canxi halogenua (CaX</b>2). Cho dung dịch chứa 0,2 gam A tác dụng vừa đủ với dung
dịch AgNO3 thu được 0,376 gam kết tủa. Công thức của phân tử A là
A. CaCl2 B. CaBr2 C. CaI2 D. CaF2
<b>II – Tự luận (7 điểm) </b>
<b>Bài 1 (2,5 điểm) </b>
Hồn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
a. Al +H2SO4 loãng c. Fe + Cl2
b. H2S + O2(thiếu) d. SO2 + Br2 + H2O
<b>Bài 2 (1,5 điểm) </b>
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn riêng biệt sau (viết các phương trình hóa
học xảy ra nếu có): NaNO3; K2S; Na2SO4; MgCl2
<b>Bài 3 (3 điểm) </b>
Hịa tan hồn tồn 22,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg trong 160 gam dung dịch H2SO4 đặc, nóng, vừa đủ.
Sau phản ứng xảy ra hồn tồn, thấy thốt ra 15,68 lít khí SO2 duy nhất (ở đktc) và dung dịch B.
a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong A. <i>(1,5điểm)</i>
b. Tính C% mỗi chất trong dung dịch B<i>.(1điểm)</i>
c. Nung nóng 1/2 hỗn hợp A với 1,68 lít oxi (đktc) thu được hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ rắn X phản ứng
với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (đktc). (Các phản ứng xảy ra hồn tồn).
Tìm V? <i>(0,5điểm)</i>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>I – Trắc nghiệm (3 điểm) </b>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b>
<b>Đáp án </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>II – Tự luận (7 điểm) </b>
<b>Bài 1: (2,5 điểm). Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm.Thiếu cân bằng và điều kiện phản ứng trừ 0,25 </b>
a. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
b. 2H2S + O2 thiếu
0
<i>T</i>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
c. 2Fe + 3Cl2
0
<i>T</i>
2FeCl3
d. SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
e. 2FeS + 10H2SO4 đặc nóng Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
<b>Bài 2: (1,5 điểm). Lấy mỗi chất một ít ra các ống nghiệm riêng biệt rồi đánh số từ 1-4 </b>
NaNO3 K2S Na2SO4 MgCl2
Dd BaCl2 - - Kết tủa trắng -
Dd AgNO3 - (Còn lại) Kết tủa đen X Kết tủa trắng
<b>PTHH </b>
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
2AgNO3 + K2S Ag2S + 2KNO3
2AgNO3 + MgCl2 Mg(NO3)2 + 2AgCl
Các phương pháp nhận biết khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa.
<b>Bài 3: (3 điểm) </b>
<b>a.(1,5 đ) </b>
2Fe +6H2SO4 đặc nóng Fe2(SO4)3 +3SO2 + 2H2O
x 3x x/2 1,5x (mol)
Mg +2H2SO4 đặc nóng MgSO4 +SO2 + 2H2O
y 2y y y (mol)
Gọi số mol Fe và Mg lần lượt là x và y (mol) mA=56x+24y=22,8 (g) (1)
nSO2=0,7(mol) => 1,5x + y = 0,7 mol (2)
Giải hpt (1) và (2) x=0,3; y=0,25 (mol)
%mFe=73,68%; %mMg=26,32%
<b>b.(1đ) m</b>ddB = 22,8 + 1600 – 0,7.64 =138 g
C% Fe2(SO4)3 =43,48 %; C% MgSO4 =21,74 %
<b>c.(0,5đ) Bản chất của 2 quá trình xảy ra như sau: </b>
Fe0 Fe+3 +3e O2 + 4e 2O-2
0,15 0,45 0,075 0,3
Mg0 Mg+2 +2e S+6 + 2e S+4
Theo định luật bảo toàn e ta có PT: 0,45 + 0,25 =0,3 + 2a a=0,2
Số mol của SO2 = số mol của S+4 = 0,2 mol
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) </b>
<b>Câu 1: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, nguyên tố halogen thuộc nhóm </b>
<b>A. VIA. </b> <b>B.VIIA. </b> <b>C. VA. </b> <b>D. IVA. </b>
<b>Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, điều chế hiđroclorua bằng cách cho axit sunfuric đặc vào ống nghiệm chứa </b>
chất rắn X rồi đun nóng. Chất X là
<b>A. NaCl. </b> <b>B. NaOH. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Fe(OH)</b>2.
<b>Câu 3: 90 phần trăm lượng lưu huỳnh sản xuất ra được dùng để </b>
<b>A. lưu hóa cao su. </b> <b>B. sản xuất chất tẩy trắng. C. sản xuất axit sunfuric. </b> <b>D. sản xuất diêm. </b>
<b>Câu 4: Khí hidrosunfua khi tan trong nước tạo thành dung dịch có tính </b>
<b>A. axit yếu. </b> <b>B. axit mạnh. </b> <b>C. bazơ yếu. </b> <b>D. bazơ mạnh. </b>
<b>Câu 5 : Ứng dụng nào sau đây của SO</b>2?
<b>A. Điều chế H</b>2SO4, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy. B. Lưu hóa cao su, sản xuất diêm.
<b>C. Sản xuất chất dẻo ebonit, tơ. </b> <b>D. Sản xuất dược phẩm, thực phẩm. </b>
<b>Câu 6: Ở điều kiện thường, tính chất nào sau đây đúng đối với SO</b>3?
<b>A. Là oxit axit. </b> <b>B. Chất lỏng, màu xanh nhạt. </b>
<b>C. Là chất khí, khơng màu. </b> <b>D. Khơng tan trong nước. </b>
<b>Câu 7: Tính chất vật lý nào sau đây không đúng đối với H</b>2SO4?
<b>A. Chất lỏng sánh như dầu. </b> <b>B. Tan vô hạn trong nước. </b>
<b>C. Nặng gần gấp hai lần nước. </b> <b>D. Dễ bay hơi. </b>
<b>Câu 8: Thuốc thử để nhận biết ion sunfat là dung dịch nào sau đây? </b>
<b>A. NaNO</b>3. <b>B. BaCl</b>2. <b>C. Na</b>2CO3. <b>D. MgCl</b>2.
<b>Câu 9: Nguyên liệu ban đầu để sản xuất H</b>2SO4 trong công nghiệp là
<b>A. Na</b>2S. <b>B. SO</b>2. <b>C. SO</b>3. <b>D. FeS</b>2.
<b>Câu 10: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng, khí SO2 sinh ra được xử lý bằng cách dùng
bơng gịn đậy miệng ống nghiệm tẩm dung dịch nào sau đây?
<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. NaOH. </b> <b>C. HCl. </b> <b>D. NaCl. </b>
<b>Câu 11: Tốc độ phản ứng hóa học khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây? </b>
<b>A. Thời gian xảy ra phản ứng. </b> <b>B. Diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. </b>
<b>C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. </b> <b>D. Chất xúc tác. </b>
<b>Câu 12: Chất xúc tác là chất </b>
<b>A. làm giảm tốc độ phản ứng và bị tiêu hao trong phản ứng. </b>
<b>B. làm giảm tốc độ phản ứng và không bị tiêu hao trong phản ứng. </b>
<b>C. làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc. </b>
<b>Câu 13: Để đánh giá mức độ nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học người ta dùng khái niệm nào sau </b>
đây?
<b>A. Thời gian phản ứng. </b> <b>B. Tốc độ phản ứng. </b> <b>C. Hiệu suất phản ứng. </b> <b>D. Gia tốc phản ứng. </b>
<b>Câu 14: Sự chuyển dịch cân bằng là </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>B. chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác. </b>
<b>C. phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch. </b>
<b>D. phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch. </b>
<b>Câu 15: Mô tả nào sau đây đúng khi phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng? </b>
<b>A. Phản ứng dừng lại. </b>
<b>B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. </b>
<b>C. Nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm. </b>
<b>D. Nhiệt độ của phản ứng không đổi. </b>
<b>Câu 16: Khi cho cùng một lượng dung dịch H</b>2SO4 vào hai cốc chứa CaCO3 có khối lượng bằng nhau. Ở
cốc CaCO3 đã được nghiền mịn thấy khí thoát ra nhanh và mạnh hơn cốc CaCO3 dạng khối. Yếu tố ảnh
hưởng đến tốc độ phản ứng ở hai thí nghiệm trên là
<b>A. nồng độ. </b> <b>B. nhiệt độ. </b> <b>C. diện tích bề mặt tiếp xúc. </b> <b>D. áp suất. </b>
<b>Câu 17: Đốt cháy hồn tồn 5,6 gam bột sắt trong khí clo dư. Khối lượng sản phẩm sinh ra là </b>
<b>A. 32,5 gam. </b> <b>B. 24,5 gam. </b> <b>C. 16,25 gam. </b> <b>D. 25,4 gam. </b>
<b>Câu 18: Dãy gồm các chất đều có phản ứng hóa học với oxi là: </b>
<b>A. CH</b>4, Fe, NaCl. <b>B. Cl</b>2, Zn, CaO. <b>C. Na, Fe, S. </b> <b>D. CH</b>4, Cu, Cl2.
<b>Câu 19: Lưu huỳnh đóng vai trị chất khử trong phản ứng với chất nào sau đây? </b>
<b>A. O</b>2. <b>B. H</b>2. <b>C. Hg. </b> D. Fe.
<b>Câu 20: Hiđro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là </b>
<b>A. tính oxi hóa. </b> <b>B. khơng có tính oxi hóa, khơng có tính khử. </b>
<b>C. tính khử. </b> <b>D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. </b>
<b>Câu 21: Đốt cháy hồn tồn 6,72 lít H</b>2S (đktc). Khối lượng SO2 thu được là
<b>A. 19,2 gam. </b> <b>B. 12,9 gam. </b> <b>C. 6,72 gam. </b> <b>D. 14,6 gam. </b>
<b>Câu 22: Phản ứng nào sau đây đúng? </b>
<b>A. 2Al + 3H</b>2SO4đặc nguội → Al2(SO4)3 + 3H2. <b>B. Cu + H</b>2SO4loãng → CuSO4 + H2.
<b>C. 2Fe + 3H</b>2SO4loãng → Fe2(SO4)3 + 3H2. <b>D. 2Fe +6H</b>2SO4đặc
<i>o</i>
<i>t</i>
Fe2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O.
<b>Câu 23: Hoà tan 11,2 gam Fe vào dung dịch H</b>2SO4 lỗng, dư. Thể tích H2 thốt ra (đktc) là
<b>A. 2,24 lít. </b> <b>B. 4,48 lít. </b> <b>C. 1,12 lít. </b> <b>D. 5,6 lít. </b>
<b>Câu 24: Axit sufuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng </b>
<b>A. Cu. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Ca. </b> <b>D. Al. </b>
<b>Câu 25: Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau: </b>
Hiện tượng quan sát được ở bình chứa nước Br2 là
<b>A. xuất hiện kết tủa trắng. </b>
<b>B. dung dịch chuyển sang màu xanh tím. </b>
<b>C. dung dịch bị nhạt màu. </b>
<b>D. xuất hiện kết tủa vàng. </b>
<b>Câu 26: Tốc độ phản ứng tăng khi tác động vào phản ứng yếu tố nào sau đây? </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
<b>C. tăng lượng chất xúc tác. </b> <b>D. tăng thể tích các chất </b>
phản ứng.
<b>Câu 27: Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2SO</b>2(k) + O2(k) ⇄ 2SO3 (k) (<i>H</i> < 0). Cân bằng chuyển
dịch theo chiều thuận khi
<b>A. giảm nồng độ SO</b>2. B. tăng nồng độ O2.
<b>C. tăng nhiệt độ bình phản ứng. </b> <b>D. giảm áp suất bình phản ứng. </b>
<b>Câu 28: Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H</b>2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Trường
hợp nào tốc độ phản ứng không đổi?
<b>A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột. </b> <b>B. Thực hiện phản ứng ở 50</b>oC.
<b>C. Dùng dung dịch H</b>2SO4 gấp đôi ban đầu . <b> D. Thay dung dịch H</b>2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4
2M.
<b> PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) </b>
<b>Câu 29 (1 điểm): Viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau: </b>
KMnO4
(1)
<sub>O</sub><sub>2</sub> (2)
SO2
(3)
<sub>BaSO</sub><sub>3</sub> (4)
BaSO4
<b>Câu 30 (1,0 điểm): Vận dụng các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học, hãy giải thích các trường </b>
hợp sau:
a. Trong sản xuất gang, người ta thường dùng khơng khí nén, nóng thổi vào lị cao để đốt cháy than cốc.
b. Trong sản xuất xi măng cần nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke.
<b>Câu 31 (0,5 điểm): Cho phản ứng hóa học tổng hợp amoniac: N</b>2(k) + 3H2(k)⇋ 2NH3(k) ΔH= -92KJ
Giải thích tại sao để tăng hiệu suất của phản ứng cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ khoảng 400o<sub>C đến 500</sub>o<sub>C, </sub>
dưới áp suất cao <i>(100 – 150 atm)</i> và dùng thêm chất xúc tác.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>