Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.44 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ 2 ngày 11 tháng 10 năm 2010</b>
Học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4.
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. Làm bài tập
1,2,3
Giáo dục học sinh ham học toán.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Giáo viên: Sách. mẫu vật.
Học sinh: Bộ đồ dùng học tốn, b¶ng con.
<b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>
<b>1/ Ổn định lớp:</b>
<b>2/ Kiểm tra bi c: </b> HS làm bảng con
3 + 1 = 2 + 2 = 1 + 3 =
<b>3/Dạy học bài mới</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh</b>
<b>Bi 1: </b>
Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 1.
-Lưu ý: Viết số thẳng cột với nhau.
Giáo viên nhận xét, sửa sai
Yêu cầu học sinh đọc thuộc bảng cộng
<b>Hoạt động 2:Vận dụng thực hành </b>
<b>Bài 2: </b>
Gọi học sinh nêu yêu cầu bài
VD: Lấy 1 cộng 1 bằng 2. Viết 2 vào ô
trống:
+1
1
<b>Bài 3: </b>
Giáo viên treo tranh
-H: Ta phải làm bài này như thế nào?
<b>Bài 4: </b>
Yêu cầu tính theo hàng dọc. Học sinh
Học sinh lần lượt lên làm bài .
Học sinh đổi vở chữa bài .
Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
Viết số thích hợp vào ơ trống:
+1
1 2
Lấy 1 + 1 = 2, lấy 2 + 1 = 3. Viết 3 vào
sau dấu =
Học sinh quan sát tranh.
Cộng từ trái sang phải .Học sinh lên
bảng , cả lớp làm vào bài .
2 + 1 + 1 = 4 1
+ 2 + 1 = 4
Đổi vở chữa bài.
Giáo viên treo tranh
-Gọi học sinh nêu bài tốn.
-H: Ta nên viết phép tính như thế nào?
-Gọi 1 em lên bảng làm.
Học sinh quan sát tranh , nêu bài toán
Học sinh nêu 1 + 3 = 4.
Học sinh tự viết vào các ô trống
1 + 3 = 4
Đổi vở chữa bài .
<b>4/ Củng cố:</b>
-Thu bài, chấm.
- Nhận xét, tuyên dơng.
<b>5/ Dn dũ:</b>
-V tp lm 1 s bài tập, học thuộc phép cộng trong phạm vi 4.
Học sinh đọc và viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
Nhận ra các tiếng có vần ua - ưa. Đọc được từ, câu ứng dụng.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Giáo viên: Tranh.
Học sinh: Bộ ghép chữ, b¶ng con.
<b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :</b>
1<b>/ Ổn định lớp:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>
-HS đc ở bi SGK. (2 em)
-HS viết bảng con: lá mÝa, vØa hÌ.
<b>3/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>*Hoạt động 1: </b>Dạy vần ua
- T viết bảng: ua.
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ua.
-Hướng dẫn HS gắn vần ua.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ua.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ua.
-Đọc: ua.
-Híng dẫn học sinh gắn: cua.
-Híng dẫn học sinh phân tích tiếng
Hướng dẫn học sinh đánh vần .
-Treo tranh giới thiệu: cua bể.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
Vần ua
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân.
U – a – ua: cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
cờ – ua – cua: cá nhân.
Cá nhân, lớp.
-Đọc phần 1.
*Viết bảng: ưa.
-H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ưa.
-Hướng dẫn HS gắn vần ưa.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ưa.
-So sánh:
+Giống: a cuối.
+Khác: u – ư đầu
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ưa.
-Đọc: ưa.
-Hướng dẫn HS gắn tiếng ngựa.
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng ngựa.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng ngựa.
-Treo tranh giới thiệu: ngựa gỗ.
-GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từ :
ngựa gỗ
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
<b>*Nghỉ giữa tiết:</b>
<b>*Hoạt động 2: Viết</b> bảng con:
ua – ưa – cua bể - ngựa gỗ.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
<b>*Hoạt động 3:</b> Đọc từ ứng dụng.
cà chua tre nøa
nô đùa xưa kia
Giảng từ
-Hướng dẫn nhận biết tiếng có ua –
ưa.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn
từ.
-Đọc toàn bài.
<b>*Nghỉ chuyển tiết.</b>
<b>Tiết 2:</b>
<b>*Hoạt động 1:</b> Luyện đọc.
–Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng.
-Đọc câu ứng dụng:
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho
bé.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc tồn bài.
<b>*Hoạt động 2: </b>Luyện viết.
Cá nhân, nhóm.
Vần ưa.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân.
So sánh.
Ư – a – ưa: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
HS viết bảng con.
2 em đọc
chua, đùa, nứa, xưa.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ua - ưa.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các
dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
<b>*Nghỉ giữa tiết:</b>
<b>*Hoạt động 3:</b> Luyện nói
-Chủ đề: Giữa trưa.
-Treo tranh:
H: Tranh vẽ gì?
H: Nhìn tranh sao em biết lúc này là
giữa trưa?
H: Giữa trưa thì đồng hồ chỉ mấy
giờ?
H: Tại sao người nông dân phải nghỉ
vào giờ này?
H: Hàng ngày, giữa trưa thì ở nhà em,
mọi người làm gì?
-Nêu lại chủ đề: Giữa trưa.
*<b>Hoạt động 4:</b> HS đọc bài trong
SGK
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Giữa trưa.
Vì nắng trên đỉnh đầu.
12 giờ.
Vì giữa trưa trời nắng nên mọi người
nghỉ ngơi.
Tự trả lời.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
<b>4/ Củng cố:</b>
-Chơi trị chơi tìm nhanh tiÕng có ua – ưa: cua, thua, ngùa, xa...
<b>5/ Dặn dị:</b>
-Dặn HS học thuộc bài ua – ưa.
-Học sinh đọc và viết thành thạo vần ua-ưa
-Học sinh đọc, viết được một số từ ứng dụng và câu chính tả ứng dụng.
-HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II. Đồ dựng dạy học:</b>
-VBT Tiếng Việt.
-Vở ôn luyện Tiếng Việt.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>*Hoạt động 1:</b>Ôn đọc-viết
-Giáo viên chỉ các chữ trong bài
ua-ưa đã được viết sẵn ở bảng phụ và gọi
học sinh đọc.
-Giỏo viờn đọc cỏc vần , từ: ua, xa
kia, nô đùa, ưa, ngựa gỗ, cà chua, để
học sinh viết vào bảng con.
-Giáo viên đọc để học sinh viết chính
tả câu ứng dụng : mẹ đi chợ mua khế,
mía, dừa, thị cho bé .
<b>*Hoạt động 2:</b> Làm việc với VBT
Tiếng Việt.
<b>Bài 1</b>: Bài 1 yêu cầu chúng ta làm gì?
-Học sinh nối .Giáo viên quan sát và
<b>Bài 2</b>: Bài tập yêu cầu chúng ta điều
gì?
-Học sinh điền vần vào các tiếng dưới
mỗi bức tranh thành tiếng có nghĩa
- Giáo viên gọi học sinh đọc và giải
nghĩa các từ khóa.
-Học sinh đọc bài.
-Học sinh trung bình yêu cầu học sinh
đánh vần và đọc trơn.
-Học sinh khá giỏi yêu cầu học sinh chỉ
nhẩm bài và đọc trơn.
-Học sinh viết bài vào bảng con.
-Học sinh viết vào vở ô li.
-Học sinh lấy VBT TV.
-Nối tiếng thích hợp.
-Học sinh nối : mẹ mua dưa- quả khế
chua-bé chưa ngủ và nêu kết quả.
-Điền vần thích hợp vào chỗ chấm.
-Học sinh chữa bài: ca múa, bị sữa,
cửa sổ.
Học sinh hình thánh khái niệm ban đầu về phép cộng.
Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 4.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
Gi¸o dơc HS tÝnh to¸n nhanh, cÈn thËn.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Giáo viên: Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách.
Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
<b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>
<b>1/ Ổn định lớp:</b>
1 2 3
+ + +
3 2 1
<b>3/ Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
cộng trong phạm vi 4.
-Cho cả lớp đọc bảng cộng trong
phạm vi 4.
<b>*Trò chơi giữa tiết:</b>
<b>*Hoạt động 2:</b> Vận dụng thực hành
<b>Bài 1</b>: TÝnh:
2 3 1
+ 2 + 1 + 2
<b>Bài 2</b>:Viết số thích hợp vào chỗ
chấm.
2 + ... = 4 1 + ... = 3
3 + ... = 4 4 = 3 + ...
<b>Bài 3:<, >, = ?</b>
3...2+1 1+2...4 1+3...3
<b>Bài 4:</b> Số? <b>(Dành cho HSKG)</b>
4=1+1+□
2+1+□=4
-Học sinh học thuộc bảng cộng : cá nhõn,
nhúm, ng thanh.
HS làm bảng con.
HS làm vở.
-Hc sinh t điền dấu, chữa bài.
Học sinh đổi vở chữa bài.
- HSKG làm bài.
- Chữa bài.
<b>4/ Củng cố:</b>
-Thi đua theo nhóm
4 = 3 + ? 4 = 1 + ?
<b>5/ Dặn dò:</b>
-Về xem lại bài.
<b>Sinh hoạt tập thể:</b> <b>ATGT Bài 4: ĐI BỘ AN TOÀN </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết những quy định về an toàn khi đi trên đường phố.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Tranh vẽ SGK.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
- GV giới thiệu những quy định khi đi
bộ trên đường.
- Cho HS quan sát tranh vẽ SGK
T14-15.
+Khi đi bộ trên đường phố, mọi người
phải đi ở đâu?Trẻ em khi qua đường
cần phải làm gì?
<b>Hoạt động 2:</b> Trị chơi đóng vai.
(SGV)
<b>Hoạt động 3:</b> Tổng kết.
- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm
thảo luận và trả lời một câu hỏi.
- Khi đi bộ trên đường phố, cần đi ở
đâu để đảm bảo an toàn?
- Trẻ em đi bộ, chơi đùa dưới lịng
đường thì sẽ nguy hiểm như thế nào?...
- GV bổ sung và nhấn mạnh phần trả
lời ở từng câu hỏi để HS ghi nhớ.
<b>Hoạt động 4</b>: Củng cố.
- Khi đi trên đường các em nhớ nắm
tay bố mẹ hoặc anh chị.
- Nghe.
- Quan sát tranh, thảo luận.
- Đi trên vỉa hè bên phải, nếu đường
khơng có vỉa hè thì đi sát mép đường.
- Thảo luận, đại diện nhóm trình bày.
<b>Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010</b>
Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.
Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
Học sinh làm bài tập 1,2,4.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Giáo viên: Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách.
Học sinh: Sách, b dựng hc toỏn, bảng con, vở ô li.
<b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :</b>
<b>1/ Ổn định lớp:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>
Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 4.
-Học sinh làm bảng con.
2 + 1 + 1 =
1 + 2 + 1 =
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>*Giới thiệu bài:</b> Phép cộng trong
phạm vi 5. Ghi đề.
<b>*Hoạt động 1: </b>Giới thiệu bảng cộng
trong phạm vi 5.
Treo tranh con cá.
-Yêu cầu học sinh gắn phép tính.
-Giáo viên viết lên bảng 1 + 4 = 5
-Treo tranh cái mũ.
-Yêu cầu học sinh gắn phép tính.
-Giáo viên viết lên bảng 1 + 4 = 5.
-H: Có nhận xét gì về kết quả 2 phép
tính?
-Giảng: Trong phép cộng khi đổi chỗ
các số thì kết quả khơng thay đổi.
Treo tranh con vịt
-Yêu cầu học sinh gắn phép tính.
-Cho học sinh nhận xét về 2 phép tính
vừa gắn.
-Cho học sinh đọc lại toàn bài, giáo
viên xóa dần kết quả.
<b>*Nghỉ giữa tiết:</b>
*<b>Hoạt động 2: Vận dụng thực hành :</b>
<b>Bài 1: </b>
Cho học sinh nêu yêu cầu, gọi HS lên
chữa bài.Học sinh nhận xét.
<b>Bài 2: </b>
– Học sinh nêu yêu cầu ,hướng dẫn làm
<b>Bài 3: </b>
Điền số vào dấu chấm.
<b>Bài 4: </b>
Quan sát tranh nêu bài toán.
-Yêu cầu học sinh nêu đề bài, gợi ý cho
học sinh nêu bài toán theo 2 cách.
Cá nhân, lớp.
Nhắc lại đề bài.
1 em nêu bài toán 1 em trả lời.
Cả lớp gắn 4 + 1 = 5, đọc cả lớp.
Học sinh đọc.
1 em nêu bài toán 1 em trả lời.
1 + 4 = 5
Đọc cá nhân,cả lớp.
Kết quả 2 phép tính bằng nhau.
Học sinh nêu lại.
1 em nêu đề toán, 1 học sinh trả lời.
3 + 2 = 5, đọc cả lớp.
2 + 3 = 5, đọc cả lớp.
3 + 2 = 2 + 3
Cá nhân, nhóm, lớp.
Tính, ghi kết quả sau dấu =
4 + 1= 5 2 + 3= 5 2 + 2= 4 4+1= 5
3 + 2= 5 1 + 4= 5 2 + 3= 5 3+1= 5
Cả lớp làm vở, đổi vở chữa bài.
Tính.
Tính theo hàng dọc, viết kết quả thẳng
số ở trên.
Học sinh điền kết quả vào 2 dòng đầu
“Nếu đổi chỗ các số trong phép cộng
thì kết quả khơng thay đổi.
Xem tranh, nêu bài tốn.
-Cho học sinh xem tranh 2, nêu đề tốn
theo 2 cách.
-Gọi học sinh lên chữa bài.
Có 3 con chim và 2 con chim. Hỏi có
tất cả mấy con chim?
Học sinh có thể viết theo 2 cách.
3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5
<b>4/ Củng cố:</b>
-Thu chấm, nhận xét.
-Thi đọc thuộc các phép tính: Cá nhân, lớp.
<b>5/ Dặn dị:</b>
-Học thuộc các phép tính.
Củng cố các vần đã học có kết thúc bằng a. Đọc được ia, ua, ưa, các từ ngữ
và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
Viết được ia,ua,ưa, các từ ngữ ứng dụng.
Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa.Học
sinh khá giỏi kể được 2-3 đoạn theo tranh.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng ôn, tranh.
HS: Bộ ghép chữ, b¶ng con.
<b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>
<b>1/ Ổn định lớp:</b>
<b>2/ KT bài cũ:</b>
-HS đọc bµi ë Sgk (2 em)
-HS vit bảng con: cà chua, tre nứa.
<b>3/ Dy hc bài mới:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>*Giới thiệu bài:</b> Ôn tập.
<b>*Hoạt động1: </b>Ôn vần đã học.
-HS nhắc lại những vần có a ở cuối.
-GV ghi góc bảng.
-GV treo bảng ơn.
-Hướng dẫn học sinh ghép âm thành
vần.
-GV viết vào bảng ôn.
<b>* Đọc từ ứng dụng:</b>
-Nhận biết tiếng có vần vừa ôn.
ia – ua – ưa.
Ghép các chữ ghi âm ở cột dọc với
dịng ngang sao cho thích hợp để tạo
thành vần.
2 em đọc.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng,
đọc trơn từ.
<b>*Nghỉ giữa tiết:</b>
<b>*Hoạt động 2:</b>Viết bảng con:
-Hướng dẫn cách viết.
<b>*Nghỉ chuyển tiết:</b>
<b>Tiết 2:</b>
<b>*Hoạt động 1:</b> Luyện đọc
-Đọc lại bảng ôn và từ ứng dụng.
-Luyện đọc câu ứng dụng.
-Treo tranh
-H: Bức tranh vẽ gì?
-Giới thiệu bài ứng dng:
Giú lựa k lỏ
Lá khẽ đu đa
Giã qua cưa sỉ
Bé vừa ngủ trưa
-Giáo viên giảng nội dung bài ứng
dụng. Hướng dẫn học sinh nhận biết 1
số tiếng có vần ua – ưa.
<b>*Hoạt động 2:</b> Luyện viết.
mùa dưa, ngựa tía.
-Thu chấm, nhận xét.
<b>*Nghỉ giữa tiết:</b>
<b>*Hoạt động 3:</b> Kể chuyện Khỉ và rùa.
-Giới thiệu câu chuyện
-GV kể chuyện lần 1.
-GV kể chuyện lần 2 có tranh minh
họa.
-T1: Rùa và Khỉ chơi rất thân. Rùa thì
chậm chạp nhưng lại nhanh mồm,
nhanh miệng. Một hôm, Khỉ bảo cho
Rùa biết vợ Khỉ mới sinh con. Rùa vội
vàng theo Khỉ đến thăm gia đình Khỉ.
-T2: Sắp đến nhà, Khỉ chỉ cho Rùa biết
nhà của nó ở trên 1 chạc cây cao. Khỉ
bảo bác Rùa cứ nắm chặt đi tơi. Tơi
lên đến đâu bác lên đến đó.
-T3: Khỉ trèo được lên cây, Rùa chưa
lên đến nhà, vợ Khỉ đã đon đả chào:
Chào bác Rùa...
-T4: Vốn là người hay nói, Rùa liền
đáp lại. Nhưng vừa mở miệng để nói
thì Rùa đã rơi bịch xuống đất, cái mai
vừa ôn.
Đánh vần, đọc từ.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Học sinh viết bảng con. mùa dưa, ngựa
tía.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Bé đang nằm ngủ trên võng.
2 em đọc.
Nhận biết 1 số tiếng có vần ua – ưa
(lùa, đưa, cửa, trưa).
HS đọc cá nhân, lớp.
Viết vở tập viết.
bị rạn nứt cả. Ngày nay, trên mai Rùa
vẫn còn những vết rạn nứt ngày ấy.
-Gọi học sinh kể.
->Ý nghĩa: Khi đã là bạn thân thì vui
buồn có nhau, nhớ đến nhau. Chào hỏi
lễ phép là rất tốt, nhưng cũng cần chú ý
hoàn cảnh, tư thế của mình khi chào
hỏi.
<b>*Hoạt động 4:</b> Đọc bài trong SGK.
HS kể theo nội dung tranh.
1 HS kể toàn chuyện.
Cá nhân, lớp nhắc lại.
Cá nhân, lớp.
<b>4/ Củng cố:</b>
-Chơi trị chơi tìm tiếng có vần vừa ơn.
<b>5/ Dặn dò:</b>
-Dặn học sinh về học bài.
-Học sinh đọc đúng vần, tiếng, từ, câu ở bài ôn tập.
-Học sinh viết được một số từ ứng dụng.
-Làm được các bài tập trong VBT Tiếng Việt.
<b>II. Đồ Dùng Dạy Học:</b>
-VBT Tiếng Việt.
-Vở ôn luyện Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>*Hoạt động 1: </b>Ôn đọc-viết
-Giáo viên chỉ các chữ trong bài ôn
-Giáo viên đọc các vần , từ: ia,ua,ưa,
mùa dưa, trỉa đỗ để học sinh viết vào
bảng con.
<b>*Hoạt động 2:</b> Làm việc với VBT
Tiếng Việt
<b>Bài 1</b>: Bài 1 yêu cầu chúng ta làm gì?
-Học sinh nối .Giáo viên quan sát và
nhận xét.
-Học sinh đọc bài.
-Học sinh trung bình yêu cầu học sinh
đánh vần và đọc trơn.
-Học sinh khá giỏi yêu cầu học sinh chỉ
nhẩm bài và đọc trơn.
-Học sinh viết bài vào bảng con.
-Học sinh lấy VBT TV.
-Nối từ thích hợp.
<b>Bài 2</b>: Bài tập yêu cầu chúng ta điều
-Học sinh điền các tiếng dưới mỗi
bức tranh thành từ có nghĩa
- Giáo viên gọi học sinh đọc và giải
nghĩa các từ khóa.
<b>Dặn dị</b>: Giáo viên nhận xét và dặn
dị.
quả.
-Điền vần thích hợp vào chỗ chấm.
-Học sinh chữa bài: cưa xẻ, bia đá, giỏ
cá.
-Học sinh lắng nghe.
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.
Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 5.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Học sinh: VBT, vở ô li.
<b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :</b>
<b>1/ Ổn định lớp:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>
Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 5
-Học sinh làm bảng con
2 + 2 + 1 = 1 + 2 + 1 =
<b>3/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>*Giới thiệu bài:</b>
<b>*Hoạt động 1: </b>Kiến thức cần ghi nhớ:
- Gọi HS đọc các phép tính cộng trong
phạm vi 5.
<b>*Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh
làm bài tập.
<b>Bài 1</b>(6 phút)Tính:
4 2 2 3 1
+ + + + +
1 3 2 2 4
<b>Bài 2: Số?</b>
1 + ... = 5 3 + ... = 5
- Cá nhân, đồng thanh.
Nêu yêu cầu.
...+ 3 = 5 ... +1 = 5
<b>-</b>Nêu yêu cầu bài tập.
-Giáo viên theo dõi học sinh làm bài.
<b>Bài 3: (>, <, =)</b>
1+4... 2+2 4+1...2+3
1+2...1+3
-GV theo dõi, giúp đỡ những học sinh
còn chậm
<b>Bµi 4: Số? (Dành cho HSKG)</b>
+ 2 + = 5
5 = 1 + 2 +
- Tự làm vào vở.
-Tự làm bài, đổi vở, chữa bài.
-HS khá giỏi làm.
- Cha bi.
<b>4/ Cng c:</b>
-Thu chm, nhn xột.
-Thi đọc thuộc các phép tính: Cá nhân, lớp.
<b>5/ Dặn dị:</b>
-Học thuộc các phép tính.
<b>Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010</b>
Học sinh đọc và viết được oi, ai, nhà ngói, bé gái.
Nhận ra các tiếng có vần oi - ai. Đọc được từ, câu ứng dụng:
Chú bói cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Giáo viên: Tranh.
Học sinh: Bộ ghép chữ, b¶ng con.
<b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>
<b>1/ Ổn định lớp:</b>
<b>2/ KT bài cũ: </b>
-HS ®ọc bài ë SGK. (2 em)
-HS viết bảng con: trỉa đỗ, mùa da.
<b> 3. Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>*Hoạt động 1: </b>Dạy vần oi
*Viết bảng: oi.
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: oi.
-Hướng dẫn gắn vần oi.
-Hướng dẫn phân tích vần oi.
Vần oi
Cá nhân, lớp.
-Hướng dẫn đánh vần vần oi.
-Đọc: oi.
-Híng dẫn học sinh gắn: ngói.
-Híng dẫn học sinh phân tích tiếng
-Hướng dẫn học sinh đánh vần.
-Treo tranh giới thiệu: nhà ngói.
-Đọc mẫu, hướng dẫn đọc.
-Đọc phần 1.
<b> Dạy Vần</b> ai.
-H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ai.
-Hướng dẫn gắn vần ai.
-Hướng dẫn phân tích vần ai.
-So sánh:+Giống: i cuối.
-Hướng dẫn đánh vần vần ai.
-Hướng dẫn gắn tiếng gái.
-Hướng dẫn phân tích tiếng gái.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng gái.
-Treo tranh giới thiệu: bé gái.
Hướng dẫn đọc từ : bé gái
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
<b>*Nghỉ giữa tiết:</b>
<b>*Hoạt động 2: </b>Viết bảng con
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
<b>*Hoạt động 3: </b>Đọc từ ứng dụng
ngà voi gà mái
cái còi bài vở
Giảng từ
- Nhận biết tiếng có oi – ai.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn
từ.
-Đọc toàn bài.
<b>*Nghỉ chuyển tiết.</b>
<b>Tiết 2:</b>
<b>*Hoạt động 1:</b> Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng.
-Đọc câu ứng dụng:
Chú bói cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa.
-Đọc toàn bài.<b>*Hoạt động 2</b>Luyện
viếtLưuýnétnốigiữacác chữ và các dấu.
o – i – oi: cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần ai.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân.
So sánh.
a – i – ai: cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
HS viết bảng con.
2 em đọc
voi, còi, mái, bài.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có oi.
Cá nhân, lớp.
-Thu chấm, nhận xét.
<b>*Nghỉ giữa tiết:</b>
<b>*Hoạt động 3:</b> Luyện nói:
-Chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
-Treo tranh:
H: Trong tranh vẽ những con gì?
H: Em biết con chim nào trong số các
con vật này?
H: Chim bói cá và le le sống ở đâu và
thích ăn gì?
H: Chim sẻ và chim ri thích ăn gì?
Chúng sống ở đâu?
H: Trong số đó có con chim nào hót
hay khơng?
<b>*Hoạt động 4: </b> đọc bài SGK
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Sẻ, ri, bói cá, le le.
Tự trả lời.
Sống ở bờ nước. Thích ăn cá.
Ăn thóc lúa. Sống ở trên cành cây.
Khơng.
Cá nhân, lớp.
<b>4/ Củng cố:</b>
-Chơi trị chơi Thi t×m nhanh tiÕng cã vÇn oi - ai
<b>5/ Dặn dị:</b>
-Dặn HS học thuộc bài oi – ai.
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép cộng.
Giáo dục cho học sinh ham học toán.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Giáo viên: Sách, tranh.
Học sinh: Sách, bng gn, bảng con, vở ô li.
<b>III/ Hot ng dy và học chủ yếu :</b>
<b>1/ Ổn định lớp:</b>
<b>2/ Kiểm tra bi c:</b> HS làm bảng con:
3 + = 5
4 + = 5
<b>3/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>*Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh
làm bài tập.
<b>Bài 1</b>
Cho học sinh tự hoàn thành bảng
cộng
-Cho cả lớp đọc bảng cộng trong
phạm vi 5.
-Gọi học sinh nhận xét 2 phép tính.
<b>Bài 2</b>
Tính theo hàng dọc, viết số thẳng với
các số ở trên.
<b>Bài 3</b>:Tính:
1 em chữa bài.
<b>Bài 4</b>
H: Muốn điền dấu ta phải làm gì
trước?
<b>Bài 5</b>
Gắn 3 con mèo và 2 con mèo.
-Gọi học sinh nêu đề tốn, trả lời,
phép tính.
-Cho xem tranh. Nêu đề bài.
Đọc đồng thanh.
3 + 2 = 2 + 3. Trong phép cộng, khi đổi
chỗ các số, kết quả không thay đổi.
Làm bài.
Lấy số thứ 1 cộng số thứ 2 và cộng số thứ
3.Điền dấu > < =
Ta phải tính sau đó so sánh 2 bên để điền
dấu.
Nêu đề bài: Có 3 con mèo và 2 con mèo.
Hỏi có tất cả mấy con mèo?
1 em trả lời. Nêu phép tính:
3 + 2 = 5 2 + 3 = 5
Có 1 con chim và 4 con chim. Hỏi có tất
cả mấy con chim?
1 em trả lời. Làm vào sách giáo khoa:
<b>4/ Củng cố:</b>
-Chơi trò chơi : Dán hoa.
<b>5/ Dặn dị:</b>
-Dặn học sinh về ơn bài.
-Học sinh đọc và viết thành thạo vần oi-ai
-Học sinh đọc, viết được một số từ ứng dụng và câu chính tả ứng dụng.
-Làm được các bài tập trong VBT Tiếng Việt.
-HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp
<b>II. Đồ dựng đ ạy học :</b>
-VBT Tiếng Việt.
-Vở ôn luyện Tiếng Việt.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>*Hoạt động 1:</b>Ôn đọc-viết
-Giáo viên chỉ các chữ trong bài
oi-ai đã được viết sẵn ở bảng phụ và
gọi học sinh đọc.
-Giáo viên đọc các vần , từ:
oi-ai-ngà voi-cái còi-gà mới-bài vở để
học sinh viết vào bảng con.
-Giáo viên đọc để học sinh viết
chính tả câu ứng dụng :
Chú bói cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa.
<b>*Hoạt động 2:</b> Làm việc với VBT
Tiếng Việt.
<b>Bài 1</b>: Bài 1 yêu cầu chúng ta làm
gì?
-Giáo viên quan sát và nhận xét.
<b>Bài 2</b>: Bài tập yêu cầu chúng ta điều
gì?
- Giáo viên gọi học sinh đọc và giải
nghĩa các từ khóa.
<b>Dặn dị: Giáo viên nhận xÐt, dặn</b>
dß.
-Học sinh đọc bài.
-Học sinh trung bình yêu cầu học sinh
đánh vần và đọc trơn.
¬học sinh khá giỏi yêu cầu học sinh chỉ
nhẩm bài và đọc trơn.
-Học sinh viết bài vào bảng con.
-Học sinh viết vào vở ô li.
-Học sinh lấy VBT TV.
-Nối từ với tranh thích hợp.
-Học sinh nối : bói cá, hái chè, lái xe, cái
cịi và nêu kết quả.
-Nối tiếng thành từ thích hợp.
-Học sinh nối tiếng với từ thích hợp.
-Học sinh chữa bài: bé hái lá cho thỏ, nhà
bé ngói đỏ, chú voi có cái vịi dài..
-Học sinh lắng nghe.
- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm
soùc.
- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép,
vâng lời ơng bà, cha mẹ.
- Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
<b>II) ĐỒ DÙNG</b> :
- Vở bài tập đạo đức
- Các điều 5, 7, 9, 10, 18, 20 trong công ước quốc tế quyền trẻ
em.
- Các điều 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17 trong luật bảo vệ, chăm
sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam.
- Bài hát “Cả nhà thương nhau”, “Mẹ yêu không nào”
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt đ ộng dạy</b>
<b>1)Khởi động</b> : Học sinh chơi trò
chơi (đổi nhà) giáo viên hướng
dẫn cách chơi.
Câu hỏi : 1, Em cảm thấy thế
nào khi luôn có một mái nhà
2, Em sẽ ra sao khi không có
nhà
KẾT LUẬN : Gia đình là nơi em
được cha mẹ và những người
trong gia đình che chở, yêu
thương, chăm sóc, ni dưỡng,
dạy bảo
<b>2)</b>HOẠT ĐỘNG 1:
TiĨu phẩm “<b>Chuyện của bạn</b>
<b>Long” </b>
Giáo viên HD HS đóng vai.
- Em có nhận xét gì về việc làm
của bạn Long ?
- Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long
khơng vâng lời mẹ
1) HOẠT ĐỘNG 2: Học sinh
tự liên hệ.
- Sốâng trong gia đình, em được
cha mẹ quan tâm như thế nào ?
KẾT LUẬN :
-Trẻ em có quyền có gia đình,
được sống cùng cha mẹ, được cha
mẹ yêu thương, che chở, chăm
sóc, ni dưỡng, dạy bảo
- Cần cảm thông, chia xẻ với
những bạn thiệt thịi khơng được
<b>Hoạt động học</b>
Học sinh thảo luaọn.
Đại diện nhóm trình bày.
Lớp bổ sung.
HS úng vai.
Hoùc sinh thảo luận sau khi xem
sống cùng gia đình – Trẻ em có
bổn phận phải u q gia đình,
kính trọng, lễ phép, vâng lời ơng
bà cha mẹ.
<b>Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Học sinh đọc và viết được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
Nhận ra các tiếng có vần ôi – ơi. Đọc được từ, câu ứng dụng.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Giáo viên: Tranh.
Học sinh: Bộ ghép chữ, b¶ng con.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1/ Ổn định lớp:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>
- HS đọc bài ở Sgk (2 em)
- HS viết bảng con: cái còi, gà mái
3<b>/ Dy hc bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>*Hoạt động 1: </b>
<b>Dạy vần ôi</b>
Cho học sinh gắn bảng gắn.
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ơi.
-Hướng dẫn học sinh phân tích vần
ơi.
-Hướng dẫn đánh vần vần ôi.
-Híng dẫn học sinh gắn: ổi.
-Híng dẫn học sinh phân tích .
-Hướng dẫn học sinh đánh vần .
-Treo tranh giới thiệu: Trái ổi.
-Đọc phần 1.
<b>Dạy vần ơi</b>
*Viết bảng: ơi.
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ơi.
-Hướng dẫn gắn vần ơi.
Học sinh gắn âm ô và âm i.
Vần ôi.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân.
Ơ – i – ơi: cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần ơi.
Cá nhân, lớp.
-Hướng dẫn phân tích vần ơi.
-So sánh:+Giống: i cuối.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần vần
ơi.
-Hướng dẫn học sinh gắn tiếng bơi.
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng
Hướng dẫn học sinh đánh vần .
-Treo tranh giới thiệu: bơi lội.
Hướng dẫn đọc từ bơi lội.
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
<b>*Nghỉ giữa tiết:</b>
<b>*Hoạt động 2: </b>Viết bảng con <b>: </b>
ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
-Hướng dẫn cách viết
- Nhận xét, sửa sai.
<b>*Hoạt động 3: </b>Đọc từ ứng dụng :
cái chổi ngói mới
thổi còi đồ chơi
Giảng từ
-Hướng dẫn nhận biết tiếng có ơi –
ơi.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn
Đọc toàn bài.
<b>*Nghỉ chuyển tiết.</b>
<b>Tiết 2:</b>
*<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu.
-Đọc câu ứng dụng:
Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
<b>*Hoạt động 2: Luyện viết.</b>
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các
dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
<b>*Nghỉ giữa tiết:</b>
<b>*Hoạt động 3: Luyện nói:</b>
-Chủ đề: Lễ hội.
-Treo tranh:
-H: Tranh vẽ gì?
-H: Tại sao em biết tranh vẽ về lễ
cá nhân.
So sánh.
Ơ – i – ơi: cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
Học sinh viết bảng con.
2 em đọc
chổi, mới, thổi, chơi.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ơi.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Tranh vẽ về lễ hội.
hội?
-H: Quê em có những lễ hội gì? Vào
mùa nào?
-H: Trong lễ hội thường có những
gì?
-H: Ai đưa em đi dự lễ hội?
-H: Qua tivi hoặc nghe kể em thích lễ
hội nào nhất?
-Nêu lại chủ đề: Lễ hội.
<b>*Hoạt động 4:</b> Đọc bài SGK.
người mặc đẹp...
Tự trả lời.
Cờ treo, người ăn mặc đẹp, hát ca, các trò
vui...
Tự trả lời.
Tự trả lời.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
<b>4/ Củng cố:</b>
-Chơi trũ chơi tỡm tiếng mới: trái ổi, đợi chờ, bơi....
<b>5/ Dặn dũ:</b>
-Dặn HS học thuộc bài.
Học sinh hình thánh khái niệm ban đầu về phép cộng.
Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 5.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Giáo viên: Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách.
Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
<b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>
<b>1/ Ổn nh lp:</b>
<b>2/ KT bi c:</b> HS làm bảng con:
1 2 3
+ + +
3 2 1
<b>3/ Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>*Hoạt động 1:</b> Ôn phép cộng, bảng
cộng trong phạm vi 5.
-Cho cả lớp đọc bảng cộng trong phạm
vi 5.
<b>*Trò chơi giữa tiết:</b>
<b>*Hoạt động 2:</b> Vận dụng thực hành.
<b>Bài 1: </b>Tính:
1+1+3=
1+2+2=
Gọi HS chữa bài.
-Học sinh học thuộc bảng cộng : cá
nhân, nhóm, đồng thanh.
<b>Bài 2</b>:Viết số thích hợp vào ơ trống.
1+□=5 □+3=5
5=□+2 5=1+□
Theo dõi, giúp đỡ những HS còn chậm.
<b>Bài 3:</b> (>,<,=)
1+3...1+4
3+2...2+3
4+1...2+1
Nhấn mạnh cho HS cách làm.
<b>Bài 4: </b>Số?<b> (Dành cho HSKG)</b>
1+1+□=5 5=1+3+□
1+1+□<5
HS làm bài vào vở.
Chữa bài.
HS làm bài.
Chữa bài.
HSKG làm.
Chữa bài.
<b>4/ Củng cố:</b>
-Thi đua theo nhóm
5 = 3 + ? 5 = 1 + ?
<b>5/ Dặn dò:</b>
-Về xem lại bài.
<b>Sinh hoạt tập thể</b>
- Giới thiệu bài hát: Nhanh bước nhanh nhi đồng là bài hát truyền thống của nhi
đồng.
- GV hát mẫu.
- Tập từng câu, từng đoạn cho HS hát.
- Hát theo tổ.
- Lớp hát toàn bài.
<b>Thứ 6 ngày 15 tháng 10 năm 2010</b>
I<b>/ Mục tiêu:</b>
Học sinh đọc và viết được ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư.
Nhận ra các tiếng có vần ui - ưi. Đọc được từ, câu ứng dụng.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đồi núi.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Giáo viên: Tranh.
Học sinh: Bộ ghép chữ, b¶ng con..
<b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :</b>
<b>1/ Ổn định lớp:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b>
-Học sinh đọc bài ë Sgk (2 em)
-Học sinh viết bảng con: cái chổi, đồ chơi.
<b>3/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>*Hoạt động 1: Dạy vần ui</b>
*Viết bảng: ui.
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ui.
-Hướng dẫn gắn vần ui.
-Hướng dẫn phân tích vần ui.
-Hướng dẫn đánh vần vần ui.
-Híng dẫn học sinh gắn: núi.
-Híng dẫn phân tích đánh vần
-Treo tranh giới thiệu: Đồi núi.
*Viết bảng: ưi.
-H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ưi.
-Hướng dẫn gắn vần ưi.
-Hướng dẫn phân tích vần ưi.
-So sánh:+Giống: i cuối.
-Hướng dẫn đánh vần vần ưi.
-Hướng dẫn gắn tiếng gửi.
-Hướng dẫn phân tích ,đánh vần .
-Treo tranh giới thiệu: gửi thư.
Hướng dẫn đọc từ gửi thư.
-Đọc phần 2.
<b>Hoạt động của học sinh</b>
Vần ui.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân.
u – i – ui: cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần ưi.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân.
So sánh.
ư – i – ưi: cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân, lớp.
-Đọc bài khóa.
<b>*Nghỉ giữa tiết:</b>
<b>*Hoạt động 2: </b>Viết bảng con
ui - ưi – đồi núi – gửi thư.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
<b>*Hoạt động 3:</b> từ ứng dụng
cái túi gửi quà
vui vẻ ngửi mùi
Giảng từ
-Hướng dẫn nhận biết tiếng có ui – ưi..
-Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
<b>*Nghỉ chuyển tiết.</b>
<b>Tiết 2:</b>
*<b>Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu
-Đọc câu ứng dụng:
Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
<b>*Hoạt động 2: Luyện viết.</b>
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
ui – ưi – đồi núi – gửi thư
-Thu chấm, nhận xét.
<b>*Nghỉ giữa tiết:</b>
<b>*Hoạt động 3: Luyện nói:</b>
-Chủ đề: Đồi núi .
-Treo tranh:
-H: Tranh vẽ gì?
-H: Đồi núi thường có ở đâu?
-H: Trên đồi núi thường có gì?
-H: Nơi ta đang ở có đồi núi khơng?
-H: Đồi khác núi như thế nào?
-H: Đồi ở địa phương ta thường trồng
cây gì?
-Nêu lại chủ đề: Đồi núi.
<b>*Hoạt động 4:</b> đọc bài SGK
Cá nhân, lớp.
Hát múa
HS viết bảng con.
2 em đọc
túi, vui, gửi, ngửi mùi.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Nhận biết tiếng có ui – ưi (gửi, vui)
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Tranh vẽ đồi núi.
Ở Di Linh có đồi núi.
Có nhiều cây gỗ rừng.
Có đồi núi.
Đồi thấp, núi cao...
Trồng bắp, cà phê, chè...
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
<b>4/ Củng cố:</b>
-Chơi trị thi tìm nhanh tiếng cã vÇn ui, i: nói, vui, gưi....
<b>5/ Dặn dị:</b>
Biết kết quả phép cộng một số với 0, Biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính
nó.
Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. Học sinh làm
bài tập 1,2,3.
Rèn kĩ năng tính tốn cho học sinh.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
-Giáo viên: Sách, bộ số.
-Học sinh: Sách, vở bài tp, bảng con, vở ô li
<b>III/ Hot ng dy v học chủ yếu :</b>
<b>1/ Ổn định lớp:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b>
-Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 5.
-GV kiÓm tra vë bµi tËp HS.
<b>3/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>*Hoạt động 1:</b> Giới thiệu cộng 1 số
với 0.
-Cho học sinh xem tranh
3 + 0 = 3 0 + 3 = 3
- Treo tranh quả táo Gọi học sinh gắn.
Học sinh nhận xét
<b>*Trò chơi giữa tiết:</b>
*<b>Hoạt dộng 2: Thực hành:</b>
<b>Bài 1: </b>Tính:
1 + 0 = 5 + 0 =
0 + 1 = 0 + 5 =
0 + 2 = 4 + 0 =
2 + 0 = 0 + 4 =
<b>Bài 2: </b> Tính theo hàng dọc:
<b>Bài 3: </b> Điền số thích hợp vào dấu
chấm
<b>Bài 4: </b> Cho học sinh quan sát tranh.
-Gọi học sinh nêu đề bài, câu trả lời.
Lồng 1 có 3 con chim lồng 2 có 0 con
chim có tất cả là 3 con chim.
Đọc 3 cộng 0 bằng 3: Cá nhân, lớp.
Học sinh nêu: 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3
Học sinh gắn:
2 + 0 = 2 0 + 2 = 2
Một số cộng với 0 bằng chính số đó.
Hát múa.
Mở sách.
1 + 0 = 1 5 + 0 = 5
0 + 1 = 1 0 + 5 = 5
0 + 2 = 2 4 + 0 = 4
2 + 0 = 2 0 + 4 = 4
Học sinh đọc nối tiếp từng phép tính.
HS làm bảng con.
1 + 0 = 1 1 + 1 = 2
2 + 2 = 4 0 + 3 = 3
2 + 0 = 2 0 + 0 = 0
Nêu bài toán.
<b>4/ Củng cố:</b>
-Gọi học sinh mang bài lên đọc.
<b>5/ Dặn dò:</b>
-Dặn học sinh về làm bài tập.
<b>Ơn Tốn: LUY</b>
<b>A/ Mơc tiªu:</b>
- Củng cố khái niệm “Một số cộng với 0 hay 0 cộng với một số đều có kết quả là
chính số đó”
- Thùc hµnh lµm tÝnh sè 0 trong phÐp tÝnh céng.
- Nhìn tranh tập nói đợc đề tốn và biểu thị bằng một phép tính thích hợp.
<b>B/ các hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động dạy Hoạt động học</b>
<b>I/ Bài cũ</b> :
1 + 0 = 3 + 0 = - 2 HS lên bảng.
0 + 1 = 0 + 3 = - Líp lµm vë nh¸p.
4 + 0 = 0 + 5 =
GV : Nhận xét cho điểm
<b>II/ Bài ôn</b> :
<b>Bài 1:</b> Tính
5 3 0 0 1 - HS lµm vë.
+<sub> 0 </sub>+<sub> 0 </sub>+<sub> 2 </sub>+<sub> 4 </sub>+<sub> 0</sub>
GV: Khi đặt tính các em chú ý điều gì? - HS trả lời
Một số cộng với 0 cho ta kết quả thế nào?
<b>Bµi 2:</b> ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp.
- HS QS tập nêu bài toán theo hình
vÏ.
- ViÕt phÐp tinhds thÝch hỵp
<b>Bµi 3:</b> TÝnh.
0 + 4 + 1= 2 + 2 + 0 = - HS làm vở nháp.
3 + 0 + 2= 1 + 0 + 1 = - Một số em lần lợt đọc
0 + 1 + 0= 4 + 0 + 0 = kết quả.
<b>Bµi 4: Sè? (Dµnh cho HS giái) </b>- HSKG lµm.
0 + ... = 0 - Chữa bài.
1 + 0 = ... + 1
<b>*</b> Tæng kết, dặn dò:
Nhận xét tinh thần học tập của HS.
<b>Ôn TiÕng ViÖt: </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiểm tra:
+ Kĩ năng nghe đọc, viết đúng một số vần, tiếng, từ đã học.
+ Kĩ năng điền đúng vần ua/ ưa.
<b>II. Nội dung kiểm tra:</b> (Trong thời gian 25 phút)
<b>1) Viết chính tả: ( 20 phút)</b>
ia,ua,ưa,oi,ai,ôi,ơi,ui,ưi (<b>4 điểm)</b>
cái còi, bơi lội (<b>2 điểm)</b>
Dì Na vừa gửi thư về. (<b>2 điểm)</b>
<b>2) Bài tập: (5 phút)</b>
Điền <b>ua</b> hay <b>ưa?</b>
c ... sổ, ca m . ..
<b>III. Cách đánh giá:</b>
<b>1) Chính tả:(8 điểm)</b>
Viết đúng mỗi vần cho 0,5 điểm.
Viết đúng mỗi từ cho 1 điểm.
Viết đúng câu cho 2 điểm.
<b>Lưu ý:</b> Nếu viết đúng nhưng chữ viết không thẳng hàng, sai cỡ mẫu thì trừ 1 đến 2
điểm.
Sai lỗi về dấu thanh / trừ một nửa số điểm.
<b>2) Bài tập:</b> <b>(2 điểm)</b>
Điền đúng mỗi vần cho 1 điểm.
- GV đọc cho HS viết bài vào vở và hướng dẫn HS làm bài tập.
- Thu bài cả lớp, chấm.
- Chữa bài.
Học sinh nắm được ưu khuyết điểm của mình trong tuần.
Biết khắc phục và phấn đấu trong tuần tới.
Giáo dục học sinh mạnh dạn và biết tự quản.
<b>II/ Nội dung sinh hoạt: </b>
<b>1. Nhận xét các hoạt động trong tuần qua.</b>
-Đa số các em chăm ngoan, lễ phép,vâng lời cơ gi¸o.
-Đi học chun cần, đi học đúng giờ.
-Chuẩn bị bài tốt, học và làm bài đầy đủ, có đầy đủ dụng cụ học tập.
-Tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài trong giờ học.
-Biết giữ trật tự lớp học .
-Thực hiện tốt an tồn giao thơng.
-Tuy nhiên vẫn cịn một số chưa tập trung trong giờ học: Phương Anh, Diệu
Linh, Thuỳ Linh, ...
-Đọc, viết, tính tốn cịn chậm: Thế Anh, Hồng Anh, Phương Anh, Thuỳ
Linh,...
<b>2.Nêu phương hướng tuần tới.</b>
-Duy trì tốt mọi nề nếp. Đi học chuyên cần, đúng giờ.
-Học bài v lm bi tp y d.
-Ôn tập tốt chuẩn bị thi giữa kì 1.
-Rốn ch vit chun bị kiểm tra vở sạch chữ đẹp.
-Chú ý vệ sinh lớp học nhanh, sạch.
- Tham gia quyên góp, ủng hộ bảo lụt.