Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học 10 - Trung tâm GDTX-DN Lục Nam (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.95 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trung tâm GDTX - DN Lục Nam </b> <b>Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 </b>
<b>Mơn: Hố học 10 </b>
<b>Thời gian: 45 phút </b>
<b>Đề số 1: </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm (6đ) </b>


<b>Câu 1</b>. Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom-xơn ( J.J. Thomson). Từ khi
được phát hiện đến nay electron đã đóng vai trị to lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: năng
lượng, truyền thông và thơng tin… Hãy cho biết các tính chất nào sau đây <i><b>không phải</b></i> là của electron ?
Electron


A. là hạt mang điện tích âm.
B. có khối lượng 9,1095. 10-28 gam.


C. chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.
D. có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử .


<b>Câu 2</b>. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng nào sau đây?
A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị. C. Số proton D. Số lớp electron.


<b>Câu 3</b>. Trong hạt nhân của các nguyên tử (trừ hiđro), các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử gồm những
loại nào sau đây?


A. Proton và nơtron. B. Proton, nơtron và electron. C. Proton. D. Nơtron.


<b>Câu 4</b>. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng? Nguyên tố hóa học là tập hợp các ngun
tử:


A. có cùng điện tích hạt nhân. B. có cùng nguyên tử khối.



C. có cùng số khối. D. có cùng số nơtron trong hạt nhân.


<b>Câu 5</b>. Kí hiệu nguyên tử A<sub>Z</sub>X cho ta biết những gì về ngun tố hóa học X?
A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử.


C. Số khối của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử và số khối.


<b>Câu 6</b>. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng? Trong nguyên tử, số khối


A. bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron. B. bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron.


C. bằng nguyên tử khối. D. bằng tổng các hạt proton, nơtron và


electron.


<b>Câu 7</b>. Có bao nhiêu electron trong một ion 5224Cr


3+


?


a. 21 B. 28 C. 24<b> </b> D. 52


<b>Câu 8</b>. Ngun tử của ngun tố có điện tích hạt nhân, Z =13, số khối, A = 27, có số electron hoá trị là


A. 13. B. 3. C. 5. D. 14.


<b>Câu 9</b>. Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z = 3, Z = 11 và Z = 19 có đặc điểm nào sau là
chung?



A. Có ba electron lớp trong cùng. B. Có hai electron lớp ngồi cùng.


C. Có một electron lớp ngoài cùng D. Phương án khác.


<b>Câu 10</b>. Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loại
đồng vị là 65


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 27,30% B. 26,30% C. 26,70% D. 23,70%


<b>Câu 11</b>. Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và
N lần lượt là:


A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3.
C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1. D.1s22s22p7 và 1s22s22p63s2.


<b>Câu 12</b>. Ion nào sau đây <i><b>khơng</b></i> có cấu hình electron của khí hiếm?


A. Fe2+ B. Na+ C. Cl- D. Mg2+


<b>Phần 2: Tự luận (4đ) </b>


<b>Câu 13: (2đ) </b>Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số
hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Viết cấu hình electron và cho biết đó là kim loại hay phi kim?


<b>Câu 14: (2đ) </b>Viết cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố có Z = 6, 8. 12, 20, 19, 4, 26, 24.


<b>Đáp án </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm </b>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


D A A A D B A B C A C A


<b>Phần 2: Tự luận </b>
<b>Câu 13:</b>


Lập hệ PT:


N + P + E = 2P+ N = 40
N - P =1


 N = 14, P =13


Cấu hình: 1s22s22p63s23p1 : có 3e lớp ngoài cùng , là kim loại


<b>Cấu 14:</b> Mỗi cấu hình e viết đúng được 0,25đ


<b>Đề số 2: </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm (6đ) </b>


<b>Câu 1:</b> Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn cho 1electron trong các phản ứng hố học?
A. Na ở ơ 11 trong bảng tuần hồn. B. Mg ở ơ 12 trong bảng tuần hồn.
C. Al ở ơ 13 trong bảng tuần hồn. D. Si ở ơ 14 trong bảng tuần hoàn.


<b>Câu 2:</b> Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng hệ thống tuần hồn có đặc điểm chung nào về cấu hình
electron, mà quyết định tính chất của nhóm ?


A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử. B. Số electron lớp K bằng 2.



C. Số lớp electron như nhau. D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 1.


<b>Câu3</b>: Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất?


A. Nitơ (Z= 7) B. Photpho (Z = 15) C. asen (Z = 33) D. Bitmut (Z = 83)


<b>Câu 4</b>: Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hố học giống nhau nhất ?


A. Ca, Mg. B. P, S. C. Ag , Ni. D. N, O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. tăng . B. giảm. C. không thay đổi. D. giảm sau đó tăng.


<b>Câu 6</b>: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết các giá trị nào sau đây?


a. Số electron hoá trị. B. Số proton trong hạt nhân.


C. Số electron trong nguyên tử. D. b, c đúng.


<b>Câu 7</b>: Trong 20 nguyên tố hoá học đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hồn, số ngun tố có ngun tử
với 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là


A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.


<b>Câu 8</b>: Cho dãy nguyên tố F, Cl, Br, I. Độ âm điện của dãy nguyên tố trên biến đổi như thế nào theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử ?


A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.


<b>Câu 9</b>: Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào sau đây ?



A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa giảm vừa tăng


<b>Câu10</b>: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân
nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kỳ và các nhóm nào sau đây?


A. Chu kỳ 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3 và các nhóm IA và IIA.
C. Chu kỳ 2 và các nhóm IIIA và IVA. D. Chu kỳ 3 và các nhóm IIA và IIIA.


<b>Câu 11</b>: . Các nguyên tố nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn là


A. các nguyên tố s. B. các nguyên tố p.


C. các nguyên tố s và các nguyên tố p. D. các nguyên tố d.


<b>Câu 12</b>: Các nguyên tố hoá học trong nhóm VIIIA có những đặc điểm chung nào sau đây?
A. Phân tử chỉ gồm một nguyên tử.


B. Cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2np6.
C. Lớp electron ngoài cùng bão hoà, bền vững.
D. A và C đúng.


<b>Phần 2: Tự luận </b>


<b>Câu 13 (2đ)</b>: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng
HTTH, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32.
Xác định hai nguyên tố X và Y. Vị trí của chúng trong bảng tuần hồn.


<b>Câu 14 (2đ):</b> Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng
24. Hãy xác định nguyên tố đó



<b>Đáp án: </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


A D D A A D C B B D C D


<b>Phần 2: Tự luận </b>
<b>Câu 13</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Nếu Zy - ZX = 18 thì: Zy + ZX = 18+ ZX + ZX = 32  ZX = 7 , ZY = 25 (1s22s22p63s23p63d54s2) (khơng


thuộc nhóm A, vơ nghiệm)


+ Nếu Zy - ZX = 8 thì: Zy + ZX = 8+ ZX + ZX = 32  ZX = 12 , ZY = 20


Cấu hình e của X: 1s22s22p63s2
của Y: 1s22s22p63s23p64s2


Vị trí của X:
Vị trí của Y


<b>Câu 14</b>: Gọi số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố đó là: P, N, E (trong đó P =
E), ln có N  P


Ta có : P + E + B = 24 hay 2P +N = 24  >12> P 8, nguyên tố này thuộc nhóm VIA.
Vậy số P = 8, N = 8 (nguyên tố oxi)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×