Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.92 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Nội dung
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
KQ TL
TN
KQ
TL
TN
KQ TL
Cộng trừ các số có 3 chữ số. Kỹ
năng thực hiện nhân và chia số có 3
chữ số với số có một chữ số, tìm số
chia
2(1) 2(3) 4(4)
Biết so sánh hai số đo độ dài có hai
tên đơn vị đo (với một số đơn vị đo
thơng dụng)
1(0,5) <sub>1(0,5)</sub>
Tính giá trị của biểu thức
1(0,5) 1(1) 2(1,5)
Biết tính chu vi hình CN , hình
vng . 2(1) 1(1) 3(2)
Kỹ năng giải toán bằng hai phép
tính. 1(2) 1(2)
Tổng 5(2,5) 1(0,5) 1(1) 4(6) 11(10)
Thời điểm: Học kỳ I
Vĩnh Tân, Ngày 6 tháng 12 năm 2010
Người thiết lập
Môn: Tiếng Việt ( đọc hiểu) Lớp: 34
Thời điểm: Học kỳ I
Vĩ
nh
Tân, Ngày 6 tháng 12 năm 2010
Người thiết lập
Dương Thị Tiến
<b>Chữ ký Giám thị</b> <b>STT</b>
Mức độ
Nội dung
Nhận biết, thông
hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL
Đọc hiểu bài: “ Âm
thanh thành phố”
TLCH nội dung bài.
2(2) 2(2)
Tìm hình ảnh so sánh
trong câu cho trước 1(1) 1 (1)
Trả lời cho câu hỏi:
Ai Thế nào ? 1 (1) 1 (1)
Trường TH Sông Mây
Họ và tên :
………...
Học sinh lớp …………
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1</b>
<i><b> Năm học 2010 – 2011</b></i>
<b>MÔN: Toan LỚP 3 </b>
<i> (Thời gian làm bài : 40 phút)</i>
<b>GT1:</b>
………
<b>GT2:</b>
<i>………</i>
<b>MẬT</b>
<b>MÃ</b>
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét</b> <b>Chữ ký Giám khảo</b>
<b>GK1:……….</b>
<b>GK2:……….</b>
<b>MẬT</b>
<b>MÃ</b>
<b>Phần 1: </b>Khoanh vào trước chữ cái a,b,c trước câu trả lời đúng
<b>1/ </b>Giá trị của biểu thức 24x 4 :3 là:
<b>a. </b>32 b. 96 c.23 d. 25
a. 47 b. 80 c. 100 d. 60
3/ một hình chữ nhật có chiều dài 18 m,chiều rộng 6 m.Chu vi hình chữ nhật đó là:
a. 24 m b . 48 m c. 108 m d. 72 m
4/ Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 8m 5 dm . . . dm
A .8005 b. 850 c. 805 d. 85
5.Chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 25 cm , chiều rộng 15 cm.
a/ 40 cm b/ 55 cm c/ 75 cm d/ 80 cm
<b>6</b>:<b> Nối phép tính và biểu thức với giá trị của nó theo mẫu ( 0,5điểm)</b>
45 + 23
79 - 20
<b>HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY</b>
<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT</b>
* Phaàn 2: Tự luận (...7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 ñieåm)
437 x 2 206 x 4 678 : 3 936 : 3
………
………
X : 7 = 101 X x 3 = 178
………
………
………
Bài 3: Tính giáø trị của biểu thức sau:(1 đđiểm)
60 : 3 x 2 180 + 30 :6
……….. ………
……….. ...
………. ………..
Bài 4: một tùng dầu có chứa 284 lít dầu,đã bán đi
1
4<sub>số dầu đó.Hỏi trong thùng </sub>
còn lại bao nhiêu lít dầu?( 2 điểm)
………
……….
……….
Bài 5: tính chu vi hình vng ABCD có kích thứơc ghi trên hình vẽ?( 1 điểm )
A 6 cm B
………
<b>* HƯỚNG DẪN CHẤM VAØ ĐÁP ÁN TOÁN</b>
*Phần 1: mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5 điểm
Caâu 6;
*Phần 2: Bài 1: 2 điểm( Mỗi bài tính đúng đạt 0,5 điểm)
Bài 2: 1 điểm
Bài 3: 2 điểm(Tính đúng giá trị của mỗi biểu rhức đạt 0,5 điểm)
Bài 4 : 2 điểm
Lời giải đúng (0,25 điểm),tính đúng kết quả (1 điểm).Đáp số không ghi đơn vị -
0,25 điểm,ghi đúng (0,5 điểm)
Bài 5: Lời giải đúng 0,25 điểm,tính đúng kết quả 0,5 điểm.Đáp số đúng được 0,25
điểm,khơng ghi đơn vị thì khơng có điểm
Trường TH Sông Mây
Họ và tên :
………...
Học sinh lớp …………
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1</b>
<b>MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 3 ĐỀ 1</b>
<i> (Thời gian làm bài : 40 phút)</i>
<b>Chữ ký Giám thị</b>
<b>GT1:</b>
………
<b>GT2:</b>
<i>………</i>
<b>STT</b>
<b>MẬT</b>
<b>MÃ</b>
45 + 23
79 - 20
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét</b> <b>Chữ ký Giám khảo</b>
<b>GK1:……….</b>
<b>GK2:……….</b>
<b>MẬT</b>
<b>MÃ</b>
<b>STT</b>
<b>Đọc thầm : 4 điểm</b>
I / Đọc thầm bài <b>Aâm thanh thành phố</b>
Hồi còn đi học Hải rất say mê âm nhạc .Từ căn nhà nhỏ của mình, Hải có thể
nghe tất cả các âm thanh náo nhiệt,ồn ã của thủ đô.Tiếng ve kêu rền rĩ trong những
đám lá cây bên đường.Tiếng kéo lách cách của những người bán thịt bị khơ.Tiếng
cịi ơ tơ xin đường gay gắt.tiếng còi tàu hỏa thét lên và tiếng bánh sắt lăn trên đường
ray ầm ầm.
Rồi tất cả như im lặng hẳn để nghe tiếng đàn Vi-ô- lông trên một cái ban
công,tiếng pi-a-nô ở một căn gác.
Hải đã ra Cẩm Phả nhận công tác .Mỗi dịp về Hà Nội ,Hải thích ngồi lặng
hàng giờ để nghe bạn anh trình bày bản nhạc Aùnh trăng của Bét –tô –ven bằng đàn
pi-a- nô.Anh cảm thấy dễ chịu và đầu óc bớt căng thẳng.
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất
cho mỗi câu hỏi dưới đây hoặc viết vào chỗ chấm thích hợp.
1/Hằng ngày ,anh Hải có thể nghe các loại âm thanh nào?
a.Tiếng chim hót líu lo,tiếng gà gáy.
b. Tiếng ve kêu rền rĩ, tiếng kéo lác cách,tiếng cịi ơ tơ,tiếng cịi tàu hỏa,tiếng
bánh sắt lăn trên đường ray,tiếng đàn vi –ô –lông,tiếng đàn pi- a –nô.
c. Nghe bản nhác Aùnh trăng của Bét –tô –ven bằng đàn pi-a-nô.
2/ Chi tiết nào cho thấy anh Hải rất yêu âm nhạc?
a.Nghe cac âm thanh của thành phố.
3/ Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
b. Tiếng đàn như sóng vỗ êm đềm.
c. Tiếng cịi ơ tơ xin đường gay gắt.
<b>TRƯỜNG TH SÔNG MÂY</b>
************
<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I</b>
<b>Môn: ĐỌC thành tiếng - KHỐI: BA</b>
<b>Năm Học : 2010 – 2011</b>
<b>ĐỌC THÀNH TIẾNG</b>
<b>A.Phần đọc</b>
<b>Đọc thành tiếng : ( 6 điểm )</b>
GV chọn một trong các bài tập đọc dưới đây, cho hs bốc thăm đọc và trả lời một câu hỏi về nội
dung bài tập đọc.
<b>1. Nắng phương Nam (SGK, TV3 , tập1,trang 94,95) </b>
<b>2. Người con của Tây Nguyên (SGK, TV3 , tập1,trang 103)</b>
<b>3. Cảnh đẹp non sông (SGK, TV3 , tập1,trang 97)</b>
<b>4. Người liên lạc nhỏ (SGK, tập1,trang 112)</b>
<b>5.</b> <b>Đôi bạn (SGK, TV3 , tập1,trang 130)</b>
- <b>Nội dung kiểm tra</b> :
HS đọc 1 đoạn văn khoảng 60 chữ ( GV chọn trong SGK Tiếng Việt 3, tập 1 ; Ghi tên bài,
<b>I.ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( 6 điểm trong đó TLCH 1đ )</b>
- GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
<b>+</b> <b>Đọc đúng tiếng, đúng từ</b> : <b>3 điểm.</b>
+ Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 điểm.
+ Đọc sai 3 hoặc 4 tiếng : 2 diểm.
+ Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng : 1,5 điểm.
+ Đọc sai 7 hoặc 8 tiếng : 1 điểm.
+ Đọc sai 9 hoặc 10 tiếng : 0,5 điểm.
+ Đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm.
<b>+Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa</b>
<b>+Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa</b> : ( có thể mắc lỗi về ngắt
nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ) <b>đạt 1điểm</b>.
+ Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 4 đến 5 dấu câu : 0 điểm.
<b>+</b> <b>Tốc độ đọc</b> : <b>1 điểm.</b>
+ Đọc từ 1 phút đến 2 phút : 1 điểm.
+ Đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm : 0,5 điểm.
+ Đọc trên 4 phút: 0 điểm
<b>+Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu</b> : <b>1 điểm.</b>
+ Nếu trả lời chưa đủ ý hoặc chưa diễn đạt rõ ràng : 0,5 điểm.
+ Trả lời sai hoặc trả lời không được : 0 điểm
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VAØ ĐÁP ÁN </b>
<b>A. </b>Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
<b>Câu 1-</b> 4(mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm): câu 1: b ,2 :c , 3: a;câu 5:1 điểm ( ý c)
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu phần vần trừ 0,25
điểm ).Nếu chữ viết khơng rõ ràng,sai về độ cao-khoảng cách ,trình bày bẩn bị
trừ 1 điểm tồn bài.
Tập làm vaên:
-Viết được theo yêu cầu từ 8 câu văn ,viết đúng ngữ pháp,dùng từ đúng khơng
mắc lỗi chính tả,sử dụng dấu câu chính xác,chữ viết rõ ràng,trình bày bài sạch
đẹp.Tùy theo mức độ sai sót về ý,về diễn đạt và chữ viết mà GV cho điểm cho
chính xác.
Trường TH Sông Mây
Họ và tên :
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1</b>
<i><b> Năm học 2010 – 2011</b></i>
<b>Chữ ký Giám thị</b>
<b>GT1:</b>
………
………...
<b>MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 </b>
<i> (Thời gian làm bài : 40 phút)</i>
<b>GT2:</b>
<i>………</i>
<b>MÃ</b>
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét</b> <b>Chữ ký Giám khảo</b>
<b>GK1:……….</b>
<b>GK2:……….</b>
<b>MẬT</b>
<b>MÃ</b>
<b>B/ Viết : I/ Chính tả </b>.<b>Con chuồn chuồn nước </b>
Oâi chao! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao!Màu vàng trên lưng chú lấp
lánh.Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng .Cái đầu trịn và hai con mắt long lanh
như thủy tinh .Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu.chú
đậu trên mọt cành lộc vừng ngả dài trên mặt hồ.bốn cánh khẽ rung rung như còn
đang phân vân.
II. Tập làm văn: