Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.19 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUầN 11</b>
<i><b>Thứ hai, ngày 1 tháng 11 năm 2010.</b></i>
<b>TậP ĐọC</b>
<b>ÔNG TRạNG THả DIềU</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
- Hiểu ND: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có ý chí vợt khó nên đã đỗ
Trạng nguyên khi mới 13 tuổi. (Trả lời đợc các CH trong SGK).
<b>II/ Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>
<b>A/ Mở đầu:</b>
- Cho hs xem tranh SGK/3
- Gọi hs nêu tên chủ điểm
- Tên chủ điểm nói lên điều gì?
- HÃy nói những gì em thấy trong tranh?
<b>B. Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài:</b></i>
- Y/c hs quan sát tranh SGK/104
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Cu bé ấy tên là gì?Vì sao cậu khơng
<i><b>2) HD đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>
- Gọi hs nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của
bài.
+ Sửa lỗi phát âm cho học sinh.
- Gọi hs đọc 4 đoạn lợt 2
- Giảng từ ngữ mới trong bài: trạng, kinh
ngạc
- Y/c hs luyện đọc trong nhóm 4
- Gọi 1 hs đọc cả bài
- GV đọc mẫu toàn bài với giọng kể
chuyện chậm rãi, cảm hứng ca ngợi.
Đoạn cuối bài đọc với giọng sảng khối.
Nhấn giọng ở những từ ngữ nói về đặc
điểm tính cách, tính cần cù, chăm chỉ,
tinh thần vợt khó của Nguyễn Hiền
<i><b>b) T×m hiĨu bµi: </b></i>
- Y/c hs đọc thầm 2 đoạn đầu để TLCH:
+ Tìm những chi tiết nói lên t chất thơng
- Y/c hs đọc thầm các đoạn cịn lại để
TLCH:
+ Ngun Hiền ham học và chịu khó nh
- HS xem tranh
- Có chí thì nên
- Những con ngời có nghị lực, ý chí thì
sẽ thành công.
- Mt chỳ bộ chn trõu đứng ngoài lớp
nghe thầy giảng bài; những em bé đội
ma gió đi học; những cô bé, cậu bé
miệt mài chăm chỉ học tập, nghiên cứu
đã trở thành ngời tài giỏi
- HS quan s¸t tranh
- Vẽ cảnh một cậu bé đang đứng ngoài
cửa sổ nghe thầy giảng bài
- L¾ng nghe
- 4 hs nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài
+ Đoạn 1: Từ đầu ...để chi
+ Đoạn 2: Tiếp theo...chơi diều
- HS phát âm các từ sai: chăn trâu, vi
vút, vỏ trứng
- 4 hs nối tiếp đọc lợt 2 4 đoạn của bài
- HS đọc nghĩa của từ ở phần chú giải
- HS luyện đọc trong nhóm 4
- 1 hs đọc cả bài
- Lắng nghe
- HS đọc thầm đoạn 1,2
+ Học đến đâu hiểu ngay đến đấy, trí
nhớ lạ thờng: Có thể học thuộc hai mơi
trang sách trong ngày mà vẫn có thì giờ
chơi diều
- HS đọc thầm đoạn 3,4
thÕ nµo?
+ Vì sao chú bé Hiền đợc gọi là "Ông
Trạng thả diều"?
- Gọi hs đọc câu hỏi 4 SGK/105
- Các em ngồi cùng bàn hãy thảo luận để
- Gọi hs nêu ý kiến của nhóm mình
<b>- </b>Câu chuyện khuyên ta điều gì?
<b>Kt lun: </b>C 3 câu tục ngữ, thành ngữ
trên đều có nét nghĩa đúng với nội dung
truyện. Nhng điều mà truyện khuyên ta
là có chí thì sẽ làm nên điều mình mong
muốn. Vậy câu tục ngữ Có chí thì nên
nói đúng ý nghĩa của câu chuyện nhất.
<i><b>c) §äc diƠn c¶m</b></i>
- Gọi hs đọc lại 4 đoạn của bài
- Y/c hs lắng nghe, theo dõi để tìm ra
giọng đọc đúng
- Kết luận giọng đọc toàn bài
- HD đọc diễn cảm 1 đoạn
+ Gv đọc mẫu
+ Gọi hs đọc lại đoạn vừa luyện đọc
+ Y/c hs luyện đọc diễn cảm trong nhóm
đơi
+ Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm
- Tuyên dơng bạn đọc hay
- Gọi 1 hs đọc lại tồn bài
<b>C. Cđng cè, dỈn dò:</b>
- Câu chuyện ca ngợi ai? Ca ngợi điều
gì?
- Truyện đọc này giúp em hiểu ra điều
gì?
- Về nhà đọc lại bài, chú ý đọc diễn cảm
- Bài sau: Có chí thì nên
NhËn xÐt tiÕt häc
là lng trâu, nền cát; bút là ngón tay,
mảnh gạch vỡ, đèn là vỏ trứng thả đom
đóm vào trong. Mỗi lần có kì thi, Hiền
làm bài vào lá chuối khơ nhờ bạn xin
thầy chấm hộ.
+ Vì Hiền đỗ Trạng nguyên ở tuổi 13,
khi vẫn còn là một chú bé ham thích
chơi diều.
- 1 hs đọc to trc lp
- Tho lun nhúm ụi
- Đại diện nhóm nêu ý kiÕn cđa nhãm
+ Tuổi trẻ tài cao nói lên Nguyễn Hiền
đỗ Trạng ngun năm 13 tuổi. Ơng cịn
nhỏ mà đã có tài
+ Câu Có chí thì nên nói lên Nguyễn
Hiền cịn nhỏ mà đã có chí hớng, ơng
quyết tâm học khi gặp nhiều khó khăn
+ Câu Công thành danh toại nói lên
Nguyễn Hiền đỗ Trạng nguyên, vinh
quang đã đạt
- Khun ta phải có ý chí, quyết tâm
thì sẽ làm đợc điều mình mong muốn.
- Lắng nghe
- 4 hs đọc 4 đoạn của bài
- Lắng nghe, tìm giọng đọc đúng
- Lắng nghe
- l¾ng nghe
- 3 hs đọc to trớc lớp
- HS luyện đọc trong nhóm đơi
- 3 hs thi đọc diễn cảm đoạn vừa luyện
đọc
- Bình chọn bạn đọc hay
- Nội dung bài (mục I)
+ làm việc gì cũng phải chăm chỉ, chịu
khó mới thành công
+ Nguyễn Hiền là một tấm gơng sáng
cho chúng em noi theo...
+ Em đợc ba mẹ chiều chuộng không
thiếu thứ gì nhng cha chăm chỉ bằng
một phần của Nguyễn Hiền
- L¾ng nghe, thùc hiƯn
<b>NH¢N VíI 10, 100, 1000,</b>…
<b>CHIA CHO 10, 100, 1000,</b>…
<b>I/ Mục tiêu</b>
- Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000, và chia
số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000,….
- Bµi 1: a) cét 1, 2; b) cét 1, 2, bài 2 (3 dòng đầu)
<b>II</b>/ Cỏc hot ng dạy-học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A/ KTBC: </b> TÝnh chÊt giao hoán của phép
nhân
- Gọi hs lên bảng tính
Đổi chỗ các thừa số để tính tích theo
cách thuận tiện nhất.
a) 5 x 74 x 2 4 x 5 x 25
b) 125 x 3 x 8 2 x 7 x 500
Nhận xét, cho điểm
<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài: </b></i>Tiết toán hôm nay, cô
sẽ hd các em cách nhân một số tự nhiên
với 10, 100, 1000,... và chia các số tròn
chục, tròn trăm, tròn nghìn,... cho 10, 100,
1000,...
<i><b>2) HD hs nhân một số tự nhiên với 10 </b></i>
<i><b>hoặc chia số tròn chục cho 10.</b></i>
<i><b>a) Nhân một số với 10 </b></i>
- Ghi lên bảng: 35 x 10
- áp dông tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phép
nhân, bạn nào cho biết 35 x 10 bằng mấy?
- vậy 10 x 35 = 1 chơc x 35
- 1 chơc nh©n với 35 bằng bao nhiêu?
- 35 chục là bao nhiªu?
- VËy 35 x 10 = 350
(Sau mỗi câu trả lời của hs, gv ghi lần lợt
nh SGK/59)
- Em có nhận xét gì về thừa số 35 và kết
quả của phép nhân 35 x 10?
- Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta làm
sao?
<i><b>b) Chia số tròn chục cho 10</b></i>
- Viết bảng: 350 : 10
- Gọi hs lên bảng tìm kết quả
- V× sao em biÕt 350 : 10 = 35 ?
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ SBC và thơng
trong phép chia 350 : 10 = 35
- Khi chia sè trßn chơc cho 10 ta làm sao?
<i><b>2) Hd nhân một số TN víi 100, 1000, ...</b></i>
<i><b>chia sè trßn trăm, tròn nghìn, ... cho</b></i>
<i><b>100, 1000, ...</b></i>
HD t¬ng tù nh nh©n mét sè TN víi 10 ,
chia một số tròn trăm, tròn nghìn,... cho
100, 1000, ...
- Khi nh©n mét STN víi 10, 100, 1000, ...
- 2 hs lên bảng thực hiện
a) 5 x 2 x 74 = 10 x 74 = 740
4 x 25 x 5 = 100 x 25 = 2500
b) 125 x 3 x 8 =125 x 8 x 3=1000 x 3
= 3000
2 x 7 x 500 = 2 x 500 x 7 = 1000 x 7
= 7000
- Lắng nghe
- 10 x 35
- là 1 chục
- B»ng 35 chôc
- KÕt qu¶ cđa phÐp nh©n 35 x 10
chÝnh là thừa số thứ nhất 35 thêm một
chữ số 0 vào bên phải
- Ta ch vic vit thờm mt chữ số 0
vào bên phải số đó
- 1 hs lên bảng tính (bằng 35)
- Ta ly tớch chia cho 1 thừa số thì đợc
kết quả là thừa số cũn li.
- Thơng chính là SBC xóa đi một chữ
số 0 ở bên phải.
- Ta ch vic xúa bt i 1 chữ số 0 ở
bên phải số đó
- Ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba,...
chữ số 0 vào bên phải số đó.
ta lµm sao?
- Khi chia sè trßn chục, tròn trăm, tròn
nghìn,... cho 10, 100, 1000,... ta làm thế
nào?
<i><b>3) Luyện tập, thực hành:</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Gv nêu lần lợt các phép tính, gọi hs
trả lời miệng và nhắc lại cách nhân một
STN víi 10, 100, 1000,... chia sè tròn
trăm, tròn nghìn,... cho 10, 100, 1000,...
<i><b>Bi 2: </b></i>Gi hs đọc y/c
- 1 tạ bằng bao nhiêu kg?
- 1 yÕn b»ng bao nhiªu kg? 1 tÊn b»ng bao
nhiªu kg?
- Hd mÉu: 300 kg = ... t¹
Ta cã: 100 kg = 1 t¹
NhÈm: 300 : 100 = 3
VËy: 300 kg = 3 t¹
- Ghi lần lợt từng bài 2 ba dòng đầu lên
bảng, gọi hs lên bảng tính , cả lớp tự làm
bài vào vở nháp
* GV cú th hng dn hs tính bằng cách:
Nếu đổi từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn ta
chỉ việc thêm vào bên phải số đó một chữ
số 0 khi đọc tên 1 đơn vị tiếp theo. Ngợc
lại đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị nhỏ thì ta
bớt đi 1 chữ số 0 khi c tờn 1 n v trc
ú
<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Khi nhân một STN với 10, 100, 1000,...
ta làm sao?
- Khi chia sè tròn chục, tròn trăm, tròn
nghìn,... cho 10, 100, 1000 ,... ta làm thế
- Về nhà xem lại bài
- Bài sau: tính chất kết hợp của phép nhân
- Lần lợt hs nối tiếp nhau trả lời Bài
1a) , 1b) cột 1,2 và nhắc lại cách thực
hiện
- 1 hs c y/c
- 100 kg
- 10 kg, 1000 kg
- Theo dâi
- HS lần lợt lên bảng tính và nêu cách
tính
70kg = 7 yÕn 800 kg = 8 t¹
300 t¹ = 30 tÊn 120 t¹ = 12 tÊn
5000 kg = 5 tÊn 4000 g = 4 kg
- Ta chỉ việc viết thêm 1 chữ số 0 vào
bên phải số đó
- Ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở
bên phi s ú
<b>_____________________________________________</b>
<b>THựC HàNH kỹ năng giữa kỳ i </b>
<b>______________________________________________________________</b>
<i><b>Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Thể dục</b>
<b>- Động tác vơn thở, tay, chân, lng-bụng và toàn thân của bài thể</b>
<b>dục phát triển chung.</b>
<b>- Trò chơi "Nhảy ô tiếp sức" và "Kết bạn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thc hin c các động tác vơn thở, tay, chân, lng bụng và động tác tồn thân của
bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung .
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi
Thực hiện các động tác của bài thể dục, có thể cịn cha có tính nhp iu.
<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- Sân tập, còi.
III. Các hoạt động dạy học:
Néi dung PP- h×nh thøc tỉ chức
<i><b>A- Phần mở đầu</b></i>
- Nhận lớp.
- GV ph bin ni dung gi hc.
- Khi ng.
- HS tập hợp 2 hàng ngang,
điểm số, báo cáo.
<i><b>B- Phần cơ bản</b></i>
* Bài thể dục phát triển chung.
- ễn 5 ng tỏc: Vn th, tay, chõn,
lng-bng, phi hp.
* Chơi trò chơi "Nhảy ô tiếp sức".
- GV nêu tên trò chơi - Phổ biến luật chơi.
- Hớng dẫn cách chơi.
- Nhắc nhở học sinh chơi an toàn.
<i><b>C- Phần kết thúc</b></i>
- Hồi tÜnh.
- GV hệ thống lại bài học.
- TËp theo tỉ.
- TËp theo líp.
- HS tập theo hớng dẫn của
giáo viên.
- 1 tổ chơi thử.
- Ch¬i theo líp.
- HS theo dõi và chơi trò
chơi.
- Chú ý chơi an toàn.
- HS i li nh nhàng sau đó
tập hợp nghe nhận xét.
<b>_____________________________________</b>
<b>CHÝNH T¶ ( Nhí </b>–<b> viÕt )</b>
<b>NếU CHúNG MìNH Có PHéP Lạ</b>
<b>I / Mục đích, yêu cầu:</b>
- Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ.
- Làm đúng BT3 ( viết lại chữ sai chính tả trong các câu đã cho); làm đ ợc BT(2)
a/b.
HS khá, giỏi làm đúng yêu cầu BT3 trong SGK (viết lại cỏc cõu).
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>
- Mt t phiu chuyn hỡnh thức thể hiện những bộ phận đặt trong dấu ngoặc kép
(những câu cuối truyện Lời hứa) bằng cách xuống dòng, dùng dấu gạch ngang đầu
dòng để thấy cách viết ấy khơng hợp lí )
III/ Các hoạt động dạy-học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>
<b>A/ KTBC: </b> Ôn tập thi GKI (không kiểm
tra)
<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1) Giới thiƯu bµi: </b></i>TiÕt chính tả hôm nay
các em sẽ nhớ viết 4 khổ thơ đầu bài Nếu
chúng mình có phép lạ và làm bài tập chính
tả phân biƯt s/x
<i><b>2) HD hs nhí-viÕt:</b></i>
- Gọi hs đọc 4 khổ thơ đầu của bài
- Gọi hs đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu
- Y/c hs đọc thầm và phát hiện ra những từ
dễ viết sai
- HD hs phân tích các từ trên và viết lần lợt
- Gọi hs nêu cách trình bày
- Các em gấp SGK và nhớ-viết
- Y/c hs tự dò lại bài
<i><b>3) Chấm chữ bài:</b></i>
- Chấm 10 tập
- Nhận xét và nêu hớng khắc phục lỗi chính
tả cho cả lớp
<i><b>4) HD hs làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 2a) </b></i>Y/c hs nêu y/c của bài
- Các em hãy đọc thầm bài suy nghĩ để điền
vào chỗ trống s hay x cho đúng
- Tæ chøc cho hs chơi trò chơi tiếp sức
- Nhận xét, tuyên dơng nhóm thắng cuộc
- HS lắng nghe
- 1 hs đọc trong SGK, cả lớp lắng
nghe
- 1 hs đọc thuộc lòng
- HS đọc thầm phát hiện từ khó: chớp
mắt, lặn, lái máy bay, đúc
- HS lần lợt phân tích (phân tích từ
nào viết vào B từ đó)
- Chữ đầu dòng lùi vào 2 ô, giữa 2
khổ thơ cách 1 dòng
- HS nhớ-viết
- Tự soát lại bài
- HS i v cho nhau để kiểm tra
- Lắng nghe
- 1 hs đọc y/c
- Suy nghĩ tự làm bài
- Mỗi dÃy cử 3 bạn lên nối tiếp nhau
điền s/x vào chỗ trống
a) Trỏ lèi <i><b>sang</b></i>, nhá <i><b>xÝu</b></i>, <i><b>søc</b></i> nãng,
<i><b>*Bài 3: </b></i>Gọi hs c y/c
- Dán 3 phiếu, gọi 3 hs lên bảng thi làm bài
- Sửa bài, tuyên dơng
- Gi hs đọc lại câu đúng
- Gọi hs đọc thuộc lịng các câu trên
<i><b>5) Cđng cè, dỈn dß:</b></i>
- Về nhà đọc thuộc lịng câu trên
- Các em ghi nhớ cách viết những từ ngữ đã
viết chính tả trong bài để không mắc li
chớnh t
- Bài sau: Ngời chiến sĩ giàu nghị lùc
NhËn xÐt tiÕt häc
- Hs lên bảng, gạch chân từ sai, viết
lại từ đúng
- NhËn xÐt
- 2 hs đọc lại câu đúng
- Lắng nghe
- HS đọc thuộc lòng
- Lắng nghe, thực hiện
<b>Gi¶i thÝch nghÜa:</b>
- <i><b>Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn</b></i>: Nớc sơn là vẻ ngoài. Nớc sơn đẹp mà gỗ xấu thì đồ vật
chóng hỏng. Con ngời tâm tính tốt cịn hơn chỉ đẹp mã vẻ ngoài
- <i><b>Xấu ngời, đẹp nết</b></i>: Ngời vẻ ngoài xấu nhng tính nết tốt
- <i><b>Mùa hè cá sơng, mùa đơng cá bể</b></i>: Mùa hè ăn cá sống ở sơng thì ngon. Mùa
đơng ăn cá sống ở biển thì ngon
- <i><b>Trăng mờ còn tỏ hơn sao</b></i>
<i><b>Du rng nỳi l còn cao hơn đồi</b></i> : Trăng dù mờ vẫn sáng hơn sao. Núi có lở vẫn
cao hơn đồi. Ngừơi ở địa vị cao, giỏi giang hay giàu có dù sa sút thế nào cũng còn
hơn những ngời khác (quan niệm khơng hồn tồn đúng đắn)
________________________________________
<b>LUYệN Từ Và CÂU</b>
<b>LUYệN TậP Về ĐộNG Từ</b>
<b>I / Mục đích, yêu cầu:</b>
- Nắm đợc một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ ( đang, đã, sắp ).
- Nhận biết và sử dụng các từ đó qua các bài tập thực hành ( 1, 2, 3 ) trong SGK.
HS khá, giỏi biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý ngha thi gian cho ng t.
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>
- B¶ng líp viÕt néi dung BT1
- Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2, 3
III/ Các hoạt động dạy-học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>
<b>A/ KTBC: </b>Gọi hs lên bảng trả lời
- Động từ là gì? Cho ví dụ.
- Gch chõn nhng ng t trong on
vn sau:
Nhận xét, cho điểm
<b>B/ Dạy-học bµi míi</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài: </b></i> Trong tiết LTVC hơm
nay các em sẽ luyện tập về từ bổ sung ý
nghĩa cho động từ và biết cách dùng
những từ đó.
<i><b>2) HD lµm bµi tËp:</b></i>
<i><b>Bài tập 1: </b></i> Gọi 1 hs đọc y/c của bài tập
- Các em hãy đọc thầm các câu văn,
gạch chân bằng bút chì dới các ĐT đợc
bổ sung ý nghĩa.
- Gọi hs lên gạch chân các động từ đợc
1 hs lên bảng trả lời
- ng t là những từ chỉ hoạt động,
trạng thái của sự vật. VD: đi, hát, vẽ,...
<i>Những mảnh lá mớp to bản đều <b>cúp</b></i>
<i><b>uốn</b> để lộ ra cánh hoa mu vng gt.</i>
<i>Có tiếng <b>vo</b> cánh sè sè của vài con ong</i>
<i>bò đen bóng, <b>ba</b>y rËp rên trong bơi</i>
<i>chanh.</i>
- L¾ng nghe
- 1 hs đọc y/c
- Cả lớp làm bài
bæ sung ý nghÜa
- Kết luận lời giải đúng
- Từ <i><b>sắp</b></i> bổ sung ý nghĩa gì cho động từ
<i><b>đến</b></i>? Nó cho biết điều gì?
- Từ <i><b>đa</b></i> bổ sung ý nghĩa gì cho động từ
<i><b>trót</b></i>? Nã gợi cho em biết điều gì ?
<b>Kt lun: </b>Những từ bổ sung ý nghĩa
<i><b>Bài tập 2: </b></i>Gọi hs đọc y/c
- ở BT2b, các em chọn 1 trong 3 từ (đã,
đang, sắp) để điền vào chỗ trống sao cho
hợp nghĩa.
- Các em đọc thầm các câu văn, câu thơ
suy nghĩ để chọn và điền từ đúng vào
chỗ trống (làm trong VBT), phát phiếu
cho 2 hs
- Gọi 2 hs làm trên phiếu dán bài lên
bảng và đọc kết quả
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
* Nếu hs điền <i><b>sắp</b></i> hót, <i><b>đã</b></i> tàn thì GV
phải phân tích để các em thấy là khơng
hợp lí
+ "Chào mào sắp hót..." - sắp biểu thi
hoạt động chắc chắn xảy ra trong tơng
lai gần. Qua 2 dòng thơ tiếp, ta biết bà
đã nghe tiếng chim chào mào kêu với rất
nhiều hạt na rụng vì chim ăn
+ "Mùa na đã tàn..." cũng không hợp lí
vì mùa na hết thì chào mào cũng khơng
về hót nh trong câu Chào mào vẫn hót
nữa. Vả lại, bà mong cháu về là để ăn
na. Nếu mùa na đã tàn thì chắc bà cũng
khơng sốt ruột mong cháu về.
<i><b>Bài tập 3: </b></i>Gọi hs đọc y/c và truyện vui
Đãng trí
- Các em suy nghĩ tự chữa lại cho đúng
bằng cách thay đổi các từ hoặc bỏ bớt từ
- Dán 2 tờ phiếu lên bảng , gọi 4 hs lên
bảng thi làm bài
- Gọi hs lần lợt đọc truyện vui, giải thích
cách sửa bài của mình
- Tại sao lại thay đã bằng đang (bỏ đã,
bỏ sẽ)?
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
- Kết luận lời giải đúng, tuyên dơng em
làm bài nhanh, giải thích đúng.
- Truyện đáng cời im no?
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng
+ Trời ấm lại pha trà lành lạnh. TÕt <b>s¾p</b>
đến.
+ Rặng đào <b>đã</b> trút hết lá
- Bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ
đến. Nó cho biết sự việc sẽ gần tới lúc
diễn ra.
- Bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ
trút. Nó gợi cho em biết sự việc đã hồn
thành rồi
- L¾ng nghe
- 2 hs nối tiếp nhau đọc y/c và nội dung
- Lắng nghe, thc hin
- HS làm bài cá nhân, 2 hs làm trên
phiếu
- Dỏn phiu v c kt qu
a) ..., ngô <i><b>đa</b></i> thành cây...ánh nắng
b) Chào mào <i><b>đa</b></i> hót..., cháu vẫn <i><b>đang</b></i>
xa..., Mùa na <i><b>sắp</b></i> tàn
- 2 hs ni tip nhau đọc
- HS làm bài vào VBT
- Lần lợt đọc truyện vui và giải thích:
<i><b>®a</b></i> thay b»ng <i><b>®ang</b></i>, bá tõ <i><b>®ang</b></i>, bá <i><b>sẽ</b></i>
hoặc thay <i><b>sẽ bằng đang</b></i>
+ Thay đã bằng đang vì nhà bác học
đang làm việc trong phịng
+ Bá ®ang v× ngêi phơc vụ đi vào
phòng rồi
+ Bỏ sẽ vì tên trộm đã lẻn vào phịng
rồi
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Những từ nào thờng đợc bổ sung ý
nghĩa thời gian cho động từ?
- Hãy đặt câu có từ bổ sung ý nghĩa thời
gian cho động từ?
- Về nhà xem lại bài, tập đặt câu với từ
bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.
Kể lại truyện vui Đãng trí cho ngời thân
- Bµi sau: TÝnh tõ
NhËn xÐt tiÕt häc
tên trộmđọc sách gì? ông nghĩ vào th
viện chỉ để đọc sách mà quên rằng tên
trộm đâu cần đọc sách, nó chỉ cn
nhng c quớ ca ụng
- ĐÃ, đang, sẽ
+ Em đang ăn cơm
+ Em ó hc xong bi cho ngày mai
+ Em Nụ đang ngủ ngon lành
<b>_________________________________</b>
<b>To¸n</b>
<b>TÝNH CHÊT KếT HợP CủA PHéP NHÂN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Nhn bit c tớnh cht kt hp ca phộp nhõn.
- Biết đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính.
Bài 1 (a), bài 2 (a)
<b>II/ Đồ dïng d¹y-häc:</b>
- Bảng phụ kẻ bảng phần (b) SGK, bỏ trống các dòng 2,3,4 ở cột 4,5
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A/ KTBC: </b> Nh©n víi 10, 100, 1000, ...
Chia cho 10, 100, 1000,...
Gọi hs lên bảng trả lời và thực hiện tính
- Khi nh©n mét STN víi 10, 100,
1000,... ta lµm sao?
TÝnh nhÈm: 18 x 10 = ? 18 x 100 = ?
18 x 1000 = ?
+ Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn
nghìn,... cho 10, 100, 1000,... ta lµm thÕ
nµo?
+ 420 : 10 = ? 6800 : 100 = ? 2000 :
1000 = ?
Nhận xét, chấm điểm
<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1) Gii thiu bi: </b></i> Tiết tốn hơm nay,
các em sẽ làm quen với tính chất kết hợp
của phép nhân, áp dụng tính chất giao
hốn, kết hợp của phép nhân để thực
hiện tính giá trị của biểu thức bng cỏch
<i><b>2) So sánh giá trị của hai biểu thức:</b></i>
<i><b>a) So sánh giá trị của các biểu thức </b></i>
- Viết lên bảng 2 biểu thức
( 2 x 3 ) x 4 2 x ( 3 x 4)
- Gọi hs lên bảng tính, các em còn lại
làm vào vở nháp
- Em có nhận xét gì về kết quả của hai
biểu thức trên?
- VËy 2 x ( 3 x 4) = 2 x ( 3 x4)
* Thùc hiƯn t¬ng tù với một cặp biểu
thức khác
( 5 x 2) x 4 vµ 5 x ( 2 x 4)
2 hs lần lợt lên bảng thực hiện
- Ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba,... chữ
số 0 vào bên phải số đó.
- 18 x 10 = 180 18 x 100 = 1800
18 x 1000 = 18000
+ Ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba,... chữ
420 : 10 = 42 6800 : 100 = 68
2000 : 1000 = 2
- Lắng nghe
- 2 hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
vở nháp ( 2 x 3) x 4 = 24 2 x (3 x 4) =
24
- Có giá trị bằng nhau
- 1 hs lên bảng thực hiện tính, cả lớp so
sánh kết quả của hai biểu thức và rút ra
kÕt luËn
<i><b>b) Giíi thiÖu tÝnh chÊt kết hợp của</b></i>
<i><b>phép nhân</b></i>
- Treo bng ph ó chun b
- Giới thiệu cách làm: cô lần lợt cho các
giá trị của a, b, c, các em hÃy lần lợt tính
giá trị của các biểu thức (a x b) xc, a x
(bxc) và viết vào bảng
- Víi a = 3, b = 4, c = 5
- Víi a = 5, b = 2, c = 3
- Víi a = 4, b = 6, c = 2
- Nhìn vào bảng, các em hÃy so sánh giá
trị của biểu thức (a x b) xc vµ a x (b x c)
khi a=3, b = 4, c = 5
- Hái t¬ng tù víi 2 trêng hợp còn lại
- Vậy giá trị của biểu thức (a x b) x c
nh thế nào so với giá trị cđa biĨu thøc a
x (bxc)
- <b>Ta cã thĨ viÕt (a x b) x c = a x ( b x c)</b>
- Đây là phép nhân có mấy thừa số?
- ChØ vµo VT vµ nãi: (a x b) x c gọi là
một tích nhân với một số , chỉ VP : a x
(b x c) gọi là một số nhân víi mét tÝch
- Khi nh©n mét tÝch hai sè với số thứ ba
ta làm sao?
<b>Kết luận: </b><i>Khi nhân mét tÝch hai sè víi</i>
<i>sè thø ba, ta cã thĨ nhân số thứ nhất với</i>
<i>tích của số thứ hai và số thứ ba</i>
- Gọi hs nêu lại kết luận trªn
- Tõ nhËn xÐt trªn, ta cã thĨ tÝnh giá trị
của biểu thức a x b x c = (a x b) x c = a
x (b xc)
- NghÜa lµ cã thĨ tÝnh a x b x c b»ng 2
a x b x c = (a xb ) x c
hc a x b x c = a x (b x c)
Tính chất này giúp ta chọn đợc cách
làm thuận tiện nhất khi tính giá trị của
biểu thức dạng a x b x c
<b>3) Lun tËp, thùc hµnh:</b>
<b>Bài 1: </b> Thực hiện mẫu 2 x 5 x 4 sau đó
ghi lần lợt từng bài lên bảng, gọi hs lên
bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở nháp
HS chỉ thực hiện Bài 1a.
<b>Bài 2: Chỉ làm 1a). </b>Gọi hs đọc y/c
- Viết lên bảng 13 x 5 x 2
- Gäi hs lên bảng tính theo 2 cách
- Theo em trong 2 cách trên, cách nào
thuận tiện hơn? Vì sao?
- Gọi hs lên bảng thực hiện bài còn lại,
cả lớp làm vào vở nháp
- lắng nghe
* ( a xb ) x c = ( 3 x 4) x 5 = 60
- Hs so sánh sau mỗi trờng hợp Gv nêu
- Bằng nhau
- 2 hs đọc
- 3 thừa số
- Lắng nghe
- Ta nh©n sè thø nhÊt víi tÝch cđa sè thứ
hai và số thứ ba
- Lắng nghe
- 2 hs nêu lại
- Lắng nghe
- Ln lt tng hs lên bảng thực hiện
4 x 5 x 3 = (4 x 5) x 3 = 20 x 3 =60
4 x 5 x 3 = 4 x (5 x 3) = 4 x 15 = 60
3 x 5 x 6 = ( 3 x 5) x 6 = 15 x 6 = 90
3 x 5 x 6 = 3 x (5 x 6) = 3 x 30 = 90
- 1 hs đọc y/c
- 2 hs lªn bảng tính theo 2 cách
13 x 5 x 2 = (13 x 5) x 2 = 65 x 2 = 130
13 x 5 x 2 = 13 x (5 x 2 ) = 13 x 10 =
130
- Cách thứ 2 thuận tiện hơn vì ở bớc nhân
thứ hai ta thực hiện nhân với 10, cho nên
ta viết ngay đợc kết quả
5 x 2 x 34 = (5 x 2) x 34 = 10 x 34 =
340
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Khi nhân mét tÝch hai sè víi sè thø ba
ta lµm sao?
- VỊ nhµ lµm bµi 2 b
- Bµi sau: Nh©n víi sè cã tËn cïng là
chữ số 0
Nhận xét tiết học
hai và số thø ba
____________________________________________________________
<i><b>Thø t ngµy 3 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Kể CHUYệN</b>
<b>BN CHN Kỡ DIU</b>
<b>I/ Mc đích, yêu cầu:</b>
- Nghe, quan sát tranh để kể lại đợc từng đoạn, kể nối tiếp đợc toàn bộ câu chuyện
Bàn chân kì diệu ( Do GV kể ).
- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm gơng Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị lực,
có ý chí vơn lên trong học tập và rèn luyện.
II/ Các hoạt động dạy-học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài: </b></i> Trong tiết KC hôm
nay, các em sẽ đợc nghe câu chuyện về
tấm gơng Nguyễn Ngọc Ký - một ngời
nổi tiếng về nghị lực vợt khó ở nớc ta. Bị
liệt cả 2 tay, bằng ý chí vơn lên, Nguyễn
Ngọc Ký đã đạt đợc những điều mình
mơ ớc
<i><b>2) KĨ chun:</b></i>
- KĨ lÇn 1 víi giäng kĨ chËm r·i thong
th¶
- kể lần 2 vừa kể vừa chỉ tranh và đọc lời
phía dới mỗi tranh
<i><b>3) Hd kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu</b></i>
- Gọi hs nối tiếp nhau đọc các y/c
SGK/107
- Các em hãy kể trong nhóm 6, mỗi em
kể 1 tranh và trao đổi về điều các em
học đợc ở anh Nguyễn Ngọc Ký
- Tỉ chøc cho hs thi kĨ tríc líp
- Y/c hs chÊt vÊn lÉn nhau vỊ néi dung
c©u chun.
- Tun dơng bạn kể hay và trả lời đợc
câu hỏi của bạn hoặc đặt đợc câu hỏi
cho các bạn
- Em học đợc điều gì ở anh Nguyễn
Ngọc Ký ?
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- L¾ng nghe
- L¾ng nghe
- 3 hs nối tiếp nhau đọc gi ý SGK
- K trong nhúm 6
- Lần lợt từng nhóm thi kể, mỗi em kể 1
tranh
- Vài häc sinh thi kĨ toµn bé câu
chuyện
+ Hai cánh tay của Ký có gì khác mọi
ngời
+ Khi cơ giáo đến nhà Ký đã làm gì?
+ Ký đã đạt đợc những thành cơng gì?
+ Nhờ đâu mà Ký đạt đợc những thành
cơng đó
- Học đợc tinh thần ham học, quyết tâm
vơn lên trong hồn cảnh khó khăn
- Nghị lực vơn lên trong cụơc sống
- Lịng tự tin trong cuộc sống, khơng tự
ti vì bản thân b tn tt
- Em thấy mình cần phải cố gắng hơn
nữa trong học tập
<i><b>4) Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Thầy Nguyễn Ngọc Ký lµ tÊm gơng
sáng về học tập, ý chí vơn lên trong cuộc
sống. Từ cậu bé bị tàn tật ông trở thành
một nhà thơ, nhà văn. Hiện ông là Nhà
giáo u tú, dạy môn Ngữ văn của một
- VỊ nhµ kể lại câu chuyện cho ngêi
th©n nghe
- Bài sau: Kể chuyện đã nghe, đã đọc về
một ngời có nghị lực
NhËn xét tiết học
- Lắng nghe
<b>__________________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>NHÂN VớI Số Có TậN CùNG Là CHữ Số 0</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0; vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
Bài 1, bài 2
II/ Các hoạt động dạy-học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>
<b>A/ KTBC: </b> Tính chất kết hợp của phép
nhân
Gọi hs lên bảng trả lời và tính
- Khi nhân một tích hai số với số thứ
ba ta làm sao?
- TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn
2 x 26 x 5 5 x 9 x 3 x 2
NhËn xÐt, chÊm điểm
<b>B/ Dạy - học bài mới:</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài: </b></i>Tiết toán hôm nay
các em sẽ c¸ch thùc hiƯn phép nhân
với số có tận cùng là chữ số 0
<i><b>2) HD nhân với số có tận cùng là chữ</b></i>
<i><b>số 0 </b></i>
- Ghi lên b¶ng phÐp tÝnh: 1324 x 20
= ?
- Có thể nhân 1324 với 20 nh thế nào?
- Ta có thể nhân 1324 vi 10 c
khụng?
- Nhân bằng cách nào?
- Sau câu trả lời của hs, GV ghi b¶ng
nh SGK/61
1324 x 20 = 1324 x (2 x10)
1324 (nãi vµ viÕt nh SGK)
x 20
26480
- Gäi hs nhắc lại cách nhân trên
<i><b>3) Nhân các số có tận cùng là chữ số</b></i>
<i><b>0</b></i>
- Ghi lên bảng 230 x 70
- HÃy tách số 230 thành tích của một
- 2 hs lần lợt lên trả lời và thực hiện tính
- Ta nh©n sè thø nhÊt víi tÝch cđa sè thø
hai vµ sè thø ba
* 2 x 26 x 5 = ( 2 x5) x 26 = 10 x 26 =
260
* 5 x 9 x 3 x 2 = (5 x 2) x (9 x 3) = 10
x27 = 270
- L¾ng nghe
- Ta nhân 1324 với 2 sau đó thêm 0 vào
bên phải kết quả vừa tỡm c
- Đợc
- Ta nhõn 1324 vi 2 sau đó nhân với 10
(vì 20 = 2x10)
. Viết chữ số 0 vào hàng đơn vị của tích
. 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 vào bên trái 0
. 2 nhân 2 bằng 4, viết 4 vào bên trái 8
. 2 nhân 3 bằng 6, viết 6 vào bên trái 4
. 2 nhân 1 bằng 2, viết 2 vào bên trái 6
- 2 hs nhắc lại
230 = 23 x 10
70 = 7 x 10
số nhân với 10
- Tách số 70 thµnh tÝch cđa mét sè
nh©n víi 10
Ta có: 230 x 70 = (23 x 10) x ( 7 x10)
- áp dụng tính chất giao hốn, kết hợp
của phép nhân các em hãy tính giá trị
của biểu thức (23 x10) x (7 x 10)
- Hai thừa số của phép nhân 230 x 70
- Gọi hs nhắc lại cách nhân 230 x 70
<i><b>4) Luyện tập, thực hành:</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Ghi lần lợt từng phép tính lên
bảng, y/c hs thực hiện vào B, Gọi 1 hs
lên bảng thực hiện
<i><b>Bài 2:</b></i> Gọi 3 HS lên bảng tính, cả lớp
làm vào vở.
GV nhận xét.
<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Về nhà làm bài 2/62
- Bài sau: Đề-xi-mét vuông
Nhận xét tiết học
vở nháp
( 23 x 10 ) x (7 x 10) = (23x 7) x (10 x
10)
= 161 x 100 = 16100
- Ta chØ viÖc thùc hiÖn 23 x 7 rồi viết
thêm 2 chữ số 0 vào bên phải của tích 23
x 7
- 1 hs lờn bảng tính và nêu cách thực hiện
tính của mình: Nhân 23 với 7 đợc 161,
viết thêm 2 chữ số 0 vo bờn phi 161
-c 16100
- 2 hs nhắc lại
- Hs thùc hiƯn vµo B
1a) 1342 x 40 = 53680
b) 13546 x 30 = 406380
c) 5642 x 200 = 1128400
- sau mỗi câu, hs nêu cách làm
a) ta chỉ việc nhân 1342 x 4 rối viết thêm
1 số 0 vào bên phải của tích 1342 x 4 ...
- 3 hs lên bảng tính
a) 1326 x 300 = 397800
b) 3450 x 20 = 69000
c) 1450 x 800 = 1160000
<b>____________________________________________</b>
<b>KHOA HäC</b>
<b>BA THÓ CủA NƯớC</b>
- Nờu c nc tn ti ba thể: lỏng, khí, rắn.
- Lµm thÝ nghiƯm vỊ sù chun biÕn cđa níc tõ thĨ láng sang thĨ khÝ và ngợc
lại.
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>
- Chai nha trong ng nớc, nến, ống nghiệm, nớc đá, khăn lau bằng vải
III/ Các hoạt động dạy-học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A/ KTBC: </b>Nớc có những tính chất gì?
Gọi hs lên bảng trả lời
- HÃy nêu tính chất của nớc?
Nhận xét,chấm điểm
<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1) Gii thiu bi: </b></i> Các em đã biết các tính
chất của nớc. Tiết học hơm nay, chúng ta
sẽ tìm hiểu xem nớc tồn tại ở những dạng
nào qua bài: Ba thể của nớc.
<i><b>2) Bµi míi:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu hiện tợng nớc</b></i>
<i><b>từ thể lỏng chuyển thành thể khí và </b></i>
2 hs lÇn lợt lên bảng trả lời
- Nc là một chất lỏng trong suốt,
không màu, không mùi, không vị,
khơng có hình dạng nhất định. Nớc
chảy từ cao xuống thấp, lan ra khắp
phía, thấm qua một số vật và hòa tân
đợc một số chất.
<i><b>ợc lại</b></i>
- HÃy mô tả những gì em nhìn thấy ở
hình vẽ số 1 và số 2?
- Từ hình 1,2 cho biết nớc ở thể nào?
- Nêu ví dụ về nớc ở thể lỏng?
- Dùng khăn ớt lau bảng , gọi hs lên nhận
xét
- Vậy nớc trên mặt bảng đi đâu? Chúng ta
cùng làm thí nghiệm nh hình 3 SGK/44
* Tỉ chøc cho hs lµm thÝ nghiƯm
- Chia nhóm 4 và phát dụng cụ
- Cụ s ln lt đổ nớc nóng vào cốc của
+ Ngay sau đó, các em hãy úp đĩa lên
mặt cốc nớc khoảng vài phút rồi lấy đĩa
ra. Quan sát mặt đĩa, nhận xét và nói tên
hiện tợng vừa xảy ra.
- Sau vµi phót, gọi hs nêu kết quả quan sát
của nhóm mình.
- Qua 2 hiện tợng trên em có nhận xét gì?
<b>Ging: </b> Khói trắng mỏng mà các em nhìn
thấy ở miệng cốc nớc nóng chính là hơi
n-ớc. Hơi nớc là nớc ở thể khí. Khi có rất
nhiều hơi nớc bốc lên từ nớc sơi tập trung
ở một chỗ, gặp khơng khí lạnh hơn, ngay
lập tức, hơi nớc đó ngng tụ lại và tạo
thành những giọt nớc nhỏ li ti tiếp tục bay
lên. Hết lớp nọ đến lớp kia bay lên ta mới
nhìn thấy chúng nh sơng mù, nếu hơi nớc
bốc hơi ít thì mắt thờng khơng thể nhìn
thấy. Nhng khi ta đậy đĩa lên, hơi nớc gặp
đĩa lạnh ngng tụ lại thành những giọt nớc
đọng trên đĩa.
- Vậy nớc trên mặt bảng đã biến đi đâu
mất?
- Nªu vÝ dơ chøng tá níc tõ thể lỏng thờng
xuyên bay hơi vào không khí.
<b>Kt luận: </b><i>Nớc ở thể lỏng thờng xuyên</i>
<i>bay hơi chuyển thành thể khí. Nớc ở nhiệt</i>
<i>độ cao biến thành hơi nớc nhanh hơn nớc</i>
<i>ở nhiệt độ thấp. Hơi nớckhơng thể nhìn</i>
<i>thấy bằng mắt thờng. Hơi nớc gặp lạnh</i>
<i>ngng tụ thành nớc ở thể lỏng</i>
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu hiện tợng nớc</b></i>
<i><b>từ thể lỏng chuyển thành thể rắn và </b></i>
<i><b>ng-ợc li</b></i>
- HÃy mô tả những gì em thấy qua hình
4,5?
- Hình 1 vẽ một thác nớc đang chảy
mạnh từ trên cao xuống. Hình 2 vẽ
trời đang ma, ta nhìn thấy những giọt
nớc ma và bạn nhỏ có thể hứng đợc
ma.
- Níc ë thĨ láng
- Níc ma, níc m¸y, níc s«ng, níc
ao,níc biĨn,...
- Khi dùng khăn ớt lau bảng, em thấy
mặt bảng ớt, có nớc nhng chỉ một lúc
- Lắng nghe, suy nghĩ
- Chia nhóm và nhËn dơng cơ
- HS l¾ng nghe, ghi nhí, thùc hiƯn
+ Ta thấy có khói bay lên. Đó là hơi
nớc bốc lªn
+ Em thấy có rất nhiều hạt nớc đọng
trên mặt đĩa. đó là do hơi nớc ngng tụ
lại thành nớc .
- Đại diện nhóm nêu kết quả
- Các nhóm kh¸c nhËn xÐt
- Níc cã thĨ chun tõ thể lỏng sang
thể hơi và ngợc lại từ thể hơi sang thĨ
láng.
- L¾ng nghe, suy nghÜ
- Biến thành hơi nớc bay vào khơng
khí mà mắt thờng ta khơng nhìn thy
c
- Phơi quần áo, quần áo ớt bốc hơi vào
không khí làm cho quần áo khô, hiện
tợng nồi cơm sôi, mặt ao, hồ dới ánh
nắng,...
- Lắng nghe
- Nớc ở thể lỏng trong khay đã biến thành
thể gì?
- Nhận xét hình dạng nớc ở thể này?
- Hiện tợng nớc trong khay chuyển từ thể
lỏng sang thể rắn đợc gọi là gì?
- Nếu ta để khai nớc đá ngồi tủ lạnh, thì
sau một lúc hiện tợng gì xảy ra? Nói tên
hiện tợng đó?
- T¹i sao cã hiện tợng này?
<b>Kt lun: </b><i>Nc đá bắt đầu nóng chảy</i>
<i>thành nớc ở thể lỏng khi nhiệt độ trên 0</i>
<i>độ C. Hiện tợng này ta gọi là sự nóng</i>
<i>chảy .</i>
<i>- Gọi hs đọc mục bạn cần biết/45 </i>
<i><b>* Hoạt động 3: Vẽ sơ đồ sự chuyển thể</b></i>
<i><b>của nớc </b></i>
- Níc tồn tại ở những thể nào?
- Nờu tớnh cht chung của nớc ở các thể
đó và tính chất riêng của từng thể?
- Các em hãy trao đổi nhóm đơi để vẽ sơ
đồ sự chuyển thể của nớc.
- Gäi mét số hs lên bảng vẽ
- Gi hs nhn xột v chọn sơ đồ đúng, đẹp
- Gọi hs nhìn vào sơ đồ trình bày s
chuyn th ca nc
<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhìn vào sơ đồ hãy nói sự chuyển thể
của nớc và điều kiện nhiệt độ của sự
chuyển thể đó?
- Về nhà tập vẽ sơ đồ sự chuyển thể của
n-ớc
- Bài sau: Mây đợc hình thành nh thế nào?
Ma từ đâu
NhËn xÐt tiÕt häc
- Biến thành nớc ở thể rắn
- Có hình dạng nhất định
- Gọi là sự đông đặc
- Nớc đá đã chảy ra thành nớc. Hiện
t-ợng này gọi là sự nóng chảy.
- Vì nhiệt độ ở ngồi lớn hơn trong tủ
lạnh nên đá ta ra thành nớc
- HS lắng nghe
- 3 hs đọc
- rắn, lỏng, khí
- ở 3 thể nớc đều trong suốt, không
màu, không mùi, khơng vị. ở thể lỏng,
thể khí nớc khơng có hình dạng nhất
định. Nớc ở thể rắn có hình dạng nhất
định
- Trao đổi nhóm đơi vẽ sơ đồ
- 2 hslên bảng v
- Nhận xét
- 1 hs trình bày
- S chuyn thể của nớc từ dạng này
sang dạng khác dới sự ảnh hởng của
nhiệt độ. Gặp nhiệt độ dới 0 độ C nớc
ngng tụ thành nớc đá. gặp nhiệt độ
cao nớc đá nóng chảy thành thể lỏng.
Khi nhiệt độ lên cao nớc bay hơi
chuyển thành thể khí. ở đây khi hơi
n-ớc gặp khơng khí lạnh hơn ngay lập
tức ngng tụ lại thành nớc.
<b>________________________________________</b>
<b>TËP §äC</b>
<b>Có CHí THì NÊN</b>
<b>I/ Mục đích, u cầu : </b>
- Biết đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu lời khuyên qua các câu tục ngữ: Cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đã chọn,
khơng nản lịng khi gặp khó khăn. ( trả li cỏc cõu hi trong SGK).
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
III/ Các hoạt động dạy-học:
<b>Hoạt ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>
<b>A/ KTBC: </b> Ông Trạng thả diÒu
Gọi hs lên bảng đọc bài kết hợp TLCH:
+ Vì sao chú bè Hiền đợc gọi là "Ông
- 2 hs lần lợt lên bảng đọc (mỗi hs đọc
2 đoạn)
Trạng thả diều"
+ Nêu nội dung bài?
Nhận xét, chấm điểm
<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1) Gii thiu bi: </b></i> Tit tp đọc hôm nay,
các em sẽ đợc biết 7 câu tục ngữ khuyên
con ngời rèn luyện ý chí. Tiết học còn
giúp các em biết đợc cách diễn đạt của
câu tục ngữ có gì đặc sắc.
<i><b>2) HD luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b>a) Luyện đọc: </b></i>
- Gọi hs nối tiếp nhau đọc 7 câu tục ngữ
+ Sửa lỗi phát âm cho hs
- Gọi hs đọc bài lợt 2
- Giảng từ ngữ mới trong bài : nên, hành,
lận, keo, cả, rÃ.
- Gi hs c lt 3
- Y/c hs luyện đọc theo cặp
- 1 hs đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm toàn bài với giọng đọc
rõ ràng, nhẹ nhàng thể hiện lời khun chí
tình
<i><b>b) Tìm hiểu bài:</b></i>
- <i>Gi hs c cõu hi 1</i>
- Các em hãy đọc thầm tồn bài, thảo luận
nhóm 4 để hồn thành y/c của bài (phát
phiếu cho 2 nhóm), các em chỉ cần viết 1
dòng đối với những câu tục ngữ có 2 dịng
- Gọi đại diện nhóm lên dán kết quả và
trình bày
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Kết luận lời giải đúng
- <i>Gọi hs đọc câu hỏi 2</i>
<i>- </i>Các em hãy đọc lớt toàn bài để TLCH:
Cách diễn đạt của câu tục ngữ có đặc
điểm gì khiến ngời đọc dễ nhớ, dễ hiểu?
<b>Kết luận: </b>Cách diễn đạt của các câu tục
ngữ trên dễ nhớ, dễ hiểu vì:
+ Ng¾n gän: chØ b»ng 1 c©u
+ Có vần, có nhịp cân đối c th
+ Có hình ảnh
khi vẫn còn là một chú bé ham thích
chơi diều.
+ Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng
minh, có ý chí vợt khó nên đỗ Trạng
ngun khi tuổi mới 13
- L¾ng nghe
- 7 hs đọc nối tiếp 7 câu tục ngữ
+ HS luyện phát âm: lận tròn vành,
chạch, rùa.
- 7 hs đọc to trớc lớp
- HS đọc phần chú giải
- 7 hs đọc
- Luyện đọc nhóm đơi
- 1 hs đọc cả bài
- Lắng nghe
- 1 hs đọc câu hỏi
- Thảo luận nhóm 4
- Dán phiếu, cử đại diện trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- 1 hs đọc to trớc lớp
- Ng¾n gọn, có hình ảnh, có vần điệu
- Lắng nghe
+ Có cơng mài sắt , /có ngày nên kim.
ĐÃ đa thì lận tròn vành mới thôi!
+ Thua keo này,/ bày keo khác .
+ Ngời có chí thì nên/
Nhà có nền thì vững.
+ HÃy lo bền chí câu cua/
Dù ai câu chạch, cầu rùa mặc ai!
+ Chớ thấy sóng cả/ mà ra tay chèo.
+ Thất bại là mẹ thành công
- Ngời kiên nhẫn mài sắt mà nên kim
- Ngời đan lát quyÕt lµm cho sản
phẩm tròn vành
- Ngời kiên trì câu cua
- <i>Gọi hs đọc câu hỏi 3</i>
- Theo em, hs phải rèn luyện ý chí gì? Lấy
ví dụ vỊ nh÷ng biĨu hiƯn cđa mét hs
không có ý chí?
<i><b>c) Đọc diễn cảm và HTL:</b></i>
- Treo bảng phụ HD hs đọc luyện đọc diễn
cảm toàn bài (có vần, có nhịp)
- Gọi vài hs đọc cả bài
- Y/c hs luyÖn HTL trong nhãm 4
- Tổ chức cho hs đọc thuộc lịng từng câu
theo hình thức truyền điện
- Tổ chức cho hs thi đọc cả bài
- Nhn xột, tuyờn dng
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Các câu tục ngữ trong bài muốn nói với
chúng ta điều gì?
- Về nhà HTL 7 câu tục ngữ
- Bài sau: "Vua tàu thuỷ" Bạch Thái Bởi
Nhận xét tiết häc
- 1 hs đọc câu hỏi
- Rèn luyện ý chí vợt khó, cố gắng
v-ơn lên trong học tập, cuộc sống, vợt
qua những khó khăn của gia đình, ca
bn thõn
- Những biểu hiện của hs không có ý
chí:
+ Gặp bài khó không chịu suy nghĩ
làm bài
+ Bị điểm kém là chán nản
+ Tri rèt không muốn chu ra khi
mn hc
+ Hơi bị mƯt lµ mn nghØ häc
+ ThÊy viÕt mÊt kiÕm cớ không làm
bài
- HS theo dừi trờn bng phụ
- 2 hs đọc cả bài
- LuyÖn HTL trong nhãm 4
- Mỗi hs đọc thuộc lịng 1 câu theo
đúng vị trí của mình
- 3 hs thi đọc tồn bài
- Nhận xét
- Phải giữ vững mục tiêu đã chọn,
khơng nản lịng khi gặp khó khăn và
khẳng định: Có ý chí thì nhất định
thành cơng
Phiếu đúng BT1
a) Khẳng định rằng ngời có ý chí thì
nhất định thành cơng 1. Có cơng mài sắt, có ngày nên kim4. Ngời có chí htì nên
b) khuyên ngời ta giữ vững mục tiêu đã
chọn 2. Ai ơi đã quyết thì hành....5. Hãy lo bền chí câu cua
c) Khun ngời ta khơng nản lịng khi
gặp khó khăn 3. Thua keo này, bày keo khác 6. Chớ thấy sóng cả mà rà tay chèo
7. Thất bại là mẹ thành công
__________________________
<b>TậP LàM VĂN</b>
<b>LUYệN TậP TRAO ĐổI ý KIếN VớI NGƯờI THÂ</b>N
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Xác định đợc đề tài trao đổi, nội dung, hình thức traođổi ý kiến với ngời thân
theo đề tài trong SGK.
- Bớc đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, cố gắng đạt mục đích đề ra.
<b>II/ §å dïng d¹y-häc:</b>
- Bảng phụ viết sẵn đề tài của cuộc trao đổi (gạch dới những từ ngữ quan trọng)
- Tên một số nhân vật để hs chọn đề tài trao đổi
III/ Các hoạt động dạy-học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A/ KTBC: </b>Công bố điểm kiểm tra GKI
(nêu nhận xét)
- Gọi 2 hs lên đóng vai trao đổi ý kiến với
ngời thân về nguyện vọng học thêm một
môn năng khiếu.
NhËn xét, cho điểm
<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1) Gii thiu bi: </b></i> Các em đã biết trao đổi
- L¾ng nghe
- 2 hs thực hiện cuộc trao đổi
ý kiến với ngời thân về nguyện vọng học
thêm một môn năng khiếu. Trong tiết TLV
hôm nay, các em sẽ tiếp tục thực hành trao
đổi ý kiến với ngời thân một đề tài gắn với
chủ điểm Có chí thì nên.
<i><b>2) HD hs phân tích đề bài:</b></i>
<i><b>a) HD hs phân tích đề bài:</b></i>
- Gọi hs đọc đề bài
- Cuộc trao đổi diễn ra giữa ai với ai?
- Trao đổi về nội dung gì?
- Khi trao đổi cần chú ý điều gì?
- Khi hs trả lời, dùng phấn màu gạch chân
các từ: em với ng ời thân , cùng đọc một
truyện, khâm phục, đóng vai.
- Giảng: Đây là một cuộc trao đổi giữa em
và ngời thân trong gia đình: bố, mẹ, anh,
chị,ơng, bà. Do đó, khi đóng vai thực hiện
trao đổi trên lớp học thì 1 bạn sẽ đóng vai
ông, bà, ba, mẹ hay anh, chị của bạn kia.
+ Em và ngời thân cùng đọc 1 truyện về
một ngời có nghị lực, có ý chí vơn lên
trong cuộc sống thì mới tiến hành trao đổi
đợc với nhau. Nếu chỉ một mình em biết
chuyện đó thì ngời thân sẽ chỉ nghe em kể
lại chuyện, khơng thể trao đổi chuyện đó
cùng em.
+ Khi trao đổi, hai ngời phải thể hiện thái
độ khâm phục nhân vật trong truyện
<i><b>b) HD hs thực hiện cuộc trao đổi</b></i>
- Gọi hs đọc gợi ý 1(tìm đề tài trao đổi)
- Gọi hs đọc tên các truyện đã chuẩn bị
- Các em hãy đọc thầm tên các nhân vật
trên bảng để chọn cho mình một đề tài
trao đổi với bạn.
* <i><b>Nhân vật trong các bài của SGK</b></i>
* <i><b>Nhân vật trong sách truyện đọc 4</b></i>
- Gäi hs nói nhân vật mình chọn
- Gi hs c gợi ý 2 (xác định nội dung
trao đổi)
- Gọi 1 hs làm mẫu nói nhân vật mình
chọn trao đổi và sơ lợc về nội dung trao
đổi
* Hoµn cảnh sống của nhân vật (những
- 1 hs c bài
- Giữa em với ngời thân trong gia đình:
bố, mẹ, ông, bà, anh, chị, em.
- Trao đổi về một ngời có ý chí nghị lực
vơn lên
- Cần chú ý nội dung truyện. Truyện đó
- Theo dâi
- L¾ng nghe
- 1 hs đọc thành tiếng
- HS lần lợt kể tên truyện, tên nhân vật
mình đã chọn
- Đọc thầm, chọn đề tài, chọn bạn để
trao đổi
+ Ngun HiỊn, Cao Bá Quát, Bạch
Thái Bëi, Lª Duy øng, Ngun Ngäc
Ký
+ Niu-tơn, Ben (cha đẻ của điện thoại),
Kỉ Xơng, Trần Nguyên Thái, Hốc-king,
Rô-bin-xơn, Va-len-tin Di-cun,...
- Em chọn đề tài trao đổi về nhà giáo
Nguyễn Ngọc Ký
- Em chọn đề tài trao đổi về
Rô-bin-xơn
- Em chọn đề tài trao đổi về giáo s
- 3 hs nối tiếp nhau đọc gợi ý 2
- 1 hs gii lm mu
khó khăn khác thờng)
* Nghị lực vợt khó
* Sự thành đạt
- Gọi hs đọc gi ý 3 (X/nh h/thc trao
i)
- GV nêu lần lợt các câu hỏi, gọi hs trả lời
+ Ngời nói chuyện với em là ai?
+ Em xng hô nh thế nào?
+ Em chủ động nói chuyện với ngời thân
hay ngời thân gợi chuyện?
<i><b>c) Từng cặp hs đóng vai thực hành trao</b></i>
<i><b>đổi</b></i>
- Các em hãy cùng bạn bên cạnh đóng vai
ngời thân trao đổi, thống nhất dàn ý đối
đáp rồi viết ra giấy nháp
- Gọi hs trao đổi trớc lớp
- Treo bảng các tiêu chí đánh giá lên
bảng
+ Nội dung trao đổi đã đúng cha? có
hấp dẫn không?
+ các vai trao đổi đã đúng, rõ ràng cha?
+ Thái độ ra sao? Các cử chỉ động tác,
nét mặt ra sao?
- Gäi hs nhËn xÐt
- Tuyên dơng cặp trao đổi hay, t nhiờn
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Về nhà viết lại nội dung trao đổi vào
VBT
- Bµi sau: Më bµi trong bài văn KC
Nhận xét tiết học
gỏnh hng rong, ụng Bạch Thái Bởi đã
trở thành "vua tàu thuỷ"
+ Ông Bạch Thái Bởi kinh doanh đủ
nghề. Có lúc mất trắng tay vẫn khơng
+ Ơng Bởi đã chiến thắng trong cuộc
cạnh tranh với các chủ tàu ngời Hoa,
ngời Pháp, thống lĩnh toàn bộ ngành
tàu thuỷ. Ông đợc gọi là "một bậc anh
hùng kinh tế"
- 1 hs đọc y/c
- 1 hs trả lời:
+ Ngêi nãi chun víi em lµ ba em, em
gäi ba, xng con
+ Em gäi bè, xng con
+ Bố chủ động nói chuyện với em sau
bữa cơm tối vì bố rất khâm phục nhân
vật trong truyện.
- HS ngồi cùng bàn trao đổi, nhận xét,
bổ sung cho nhau
- Một vài cặp hs tiến hành trao đổi trớc
lớp
- HS nhËn xÐt theo các tiêu chí trên
- lắng nghe, thực hiện
____________________________________
<i><b>Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>TOáN</b>
<b>Đề </b><b> XI </b><b> MéT VUÔNG</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Bit -xi-một vuụng l đơn vị đo diện tích.
- Đọc, viết đúngcác số đo diện tích theo đơn vị đo đề-xi-mét vng.
- Biết đợc 1dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub>.Bớc đầu biết chuyển đổi từ dm</sub>2<sub> sang cm</sub>2<sub> và ngợc lại.</sub>
- Bài 1, bài 2, bi 3
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>
Chun b hỡnh vuụng cnh 1dm<b>ó </b>chia thành 100 ơ vng, mỗi ơ có diện tích 1cm2
III/ Các hoạt động dạy-học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A/ KTBC: </b> số có tận cùng là chữ số 0
- Gọi hs lên bảng thực hiện tính bài 2/62 Bài giải
Ô tô chở số gạo lµ:
50 x 30 = 1500 (kg)
Ô tô chở số ngô là:
60 x 40 = 2400 (kg)
- Nhận xét, chấm điểm
<b>B/ Dạy-học bµi míi:</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài: </b></i> ở lớp 3 các em đã học
đơn vị đo diện tích nào?
Tiết tốn hơm nay, các em sẽ học thêm
một đơn vị đo diện tích mới lớn hơn cm
vng, đó là đề-xi-mét vuông
<i><b>2) Giới thiệu đề-xi-mét vuông</b></i>
- Treo hình vng đã chuẩn bị lên bảng:
Để đo diện tích các hình ngời ta cịn dùng
đơn vị là đề-xi-mét vuông. Đây là hình
vng có diện tích 1dm2
- Gäi 1 hs lên bảng thực hành đo cạnh
hình vuông
- dm2<sub> là diện tích của hình vuông có cạnh</sub>
dài 1dm và đây lµ dm2<sub> (chØ vµo hình</sub>
vuông trên bảng)
- Da vo kớ hiu cm2<sub>, cỏc em hãy viết kí</sub>
hiệu đề-xi-mét vng.
- Nêu: đề-xi-mét vng viết tắt là dm2
* <i>Mối quan hệ giữa cm2<sub> và dm</sub>2<sub> vng</sub></i>
- Các em hãy quan sát hình vẽ và cho cơ
<b>Ta cã 1dm2<sub> = 100 cm</sub>2</b>
- Gọi hs nêu lại
<i><b>3) Luyện tập, thực hµnh:</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Viết lần lợt các số đo diện tích lên
bảng, gọi hs đọc
<i><b>Bài 2: </b></i> GV đọc lần lợt các đơn vị đo diện
tích, Y/c hs viết vo B
<i><b>Bài 3</b></i> : Tổ chức cho hs chơi trò chơi tiếp
sức
- Y/c mỗi dÃy cử 3 bạn lên thực hiện
Nhận xét, tuyên dơng nhóm thắng cuộc
<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>
- 1dm2 <sub> = ? cm</sub>2
- Về nhà xem lại bài
- Bài sau: Mét vuông
Nhận xÐt tiÕt häc
Đáp số: 3900 kg gạo và ngô
- Lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe
- Cạnh của hình vuông là 1dm
- Lắng nghe
- 1 hs lờn bng viết dm2
- 2 hs đọc
- b»ng 100 hình vuông có diện dích
1cm2 <sub> xếp lại </sub>
- 2 hs nêu lại mối quan hệ trên
- Ln lợt hs nối tiếp nhau đọc các đơn
vị đo din tớch trờn
- Lần lợt viết vào B: 812 dm 2<sub>, 1969 </sub>
dm2,<sub>, 2812 dm</sub>2
- Mỗ dÃy cử 3 bạn nối tiếp nhau điền số
thích hợp vào chỗ chấm
1dm2 <sub> = 100cm</sub>2<sub> 100cm</sub>2 <sub> = 1dm</sub>2
48dm2<sub> = 4800cm</sub>2<sub> 2000cm</sub>2<sub> = </sub>
20dm2
1997dm2 <sub> = 199700 cm</sub>2<sub> 9900 cm</sub>2 <sub> = </sub>
<b>_________________________________________</b>
<b>LUYệN Từ Và CÂU</b>
<b>TớNH T</b>
<b>I / Mục đích, yêu cầu:</b>
- Hiểu đợc tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt
động trạng thái,… (ND Ghi nhớ ).
- Nhận biết đợc tính từ trong đoạn văn ngắn ( đoạn a hoặc đoạn b, BT1, mục III),
đặt đợc câu có dùng tính từ (BT2).
HS khá, giỏi thực hiện đợc toàn bộ BT1 (mục III).
<b>III</b>/ Các hoạt động dạy-học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A/ KTBC: </b> Luyện tập về động từ
- Gọi hs lên bảng đặt câu có các từ bổ
sung ý nghĩa cho động từ
- Gọi hs nối tiếp nhau đọc lại BT 2,3 đã
hoàn thành
- Gọi hs nhận xét câu các bạn đặt trên
bảng
Nhận xét, chấm điểm hs t cõu trờn bng
<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1) Gii thiu bài:</b></i> Những tiết học trớc các
em đã biết về từ loại danh từ và động từ.
Tiết học hôm nay sẽ giúp các em hiểu thế
nào là tính từ ; bớc đầu tìm đợc tình từ
trong đoạn văn, biết đặt câu cú dựng tớnh
t
<i><b>2) Tìm hiểu ví dụ:</b></i>
<i>Bài tập 1,2 </i>
- Gọi hs đọc y/c
- Y/c hs đọc phần chú giải
- Câu chuyện kể về ai?
- Các em hãy đọc thầm truyện Cậu hs ở
ác-boa viết vào VBT các từ trong mẩu
truyện miêu tả các đặc điểm của ngời, vật.
(phát phiếu cho 2 hs )
- Gäi hs ph¸t biĨu ý kiÕn
- GV nhËn xÐt
- Gọi hs làm bài trên phiếu lên dán bài lên
- Gọi hs đọc lại lời giải trên phiếu
<b>Kết luận: </b><i>Những tính từ chỉ tính tình, t</i>
<i>chất của cậu bé Lu-i, chỉ màu sắc của sự</i>
<i>vật hoặc hình dáng, kích thớc và đặc điểm</i>
<i>của sự vật đợc gọi là tính từ</i>.
<i><b>Bµi tËp 3</b></i>
- Gọi hs đọc y/c
- ViÕt cơm từ đi lại vẫn nhanh nhẹn lên
bảng
- Từ <i>nhanh nhĐn</i> bỉ sung ý nghÜa cho tõ
nµo?
- Tõ <i>nhanh nhĐn</i> gỵi tả dáng đi nh thÕ
nµo?
<b>Kết luận: </b><i>Những từ miêu tả đặc điểm,</i>
<i>tính chất của sự vật, hoạt động trạng thái</i>
<i>của ngời, vật đợc gọi là tính từ</i>.
- <b>T×nh tõ là gì?</b>
- Hóy t cõu cú tớnh t?
<i><b>3) Luyện tập:</b></i>
<i><b>Bi 1: </b></i>Gọi hs đọc y/c và nội dung
- C¸c em hÃy gạch chân dới tính từ trong
đoạn văn trên
- Gọi hs lên bảng gạch dới những từ là
tính từ trong đoạn văn
- 3 hs ni tiếp nhau đọc BT 2,3
- HS nhận xét câu bạn đặt có từ bổ sung
ý nghĩa cho động từ cha? Câu văn có
đúng ngữ pháp khơng? Lời văn có hay
khơng
- L¾ng nghe
- 2 hs nối tiếp nhau đọc nội dung BT
1,2
- 3 hs đọc phần chú giải
- KĨ vỊ nhµ bác học nổi tiếng ngời Pháp
tên là Lu-i Pa-xtơ
- HS làm bài vào VBT (2 hs làm trên
phiếu)
- HS lần lợt nêu ý kiến
- Dán phiếu lên bảng
- 3 hs nối tiếp đọc lời giải trên phiếu
- Lắng nghe
- 1 hs đọc y/c
- Bæ sung ý nghÜa cho tõ <i>đi lại </i>
- Gợi tả dáng đi hoạt bát, nhanh trong
bớc đi
- Lắng nghe
- <i><b>L nhng t miờu tả đặc điểm hoặc</b></i>
<i><b>tính chất của sự vật, hoạt động, trạng</b></i>
<i><b>thái</b></i>,...
+ Bạn Thuý lớp em có mái tóc rất đẹp
+ Bạn Thành rất thông minh
- 2 hs nối tiếp nhau đọc y/c
- HS tự làm bài vào VBT
- hs lÇn lợt lên bảng tìm tính từ:
a) gy gũ, cao, sáng, tha, cũ, cao, trắng,
nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc
chiết, rõ ràng
<i><b>Bài 2: </b></i>Gọi hs đọc y/c
- Bạn em (ngời thân em) có đặc điểm tính
tình nh thế nào?
- T chÊt cđa bạn em, ngời thân em nh thế
nào?
- Hình dáng của bạn (ngêi th©n) em ra
sao?
- ở câu (a) các em đặt câu với những từ
các em vừa tìm đợc. ở câu (b) các em đặt
câu với những từ miêu tả màu sắc, hình
dáng, kích thớ, các đặc điểm khác của sự
vật.
- Y/c hs tự làm bài vào VBT
- Gọi hs nờu cõu mỡnh t
<b>4) Củng cố, dặn dò:</b>
- ThÕ nµo lµ tÝnh tõ? Cho vÝ dơ
- Về nhà học thuộc phần ghi nhớ, tìm
xung quanh mình những từ là tính từ và
tập đặt câu với từ mình vừa tìm
- Bµi sau: Më réng vèn tõ ý chÝ - NghÞ lùc
tính từ khơng
- 1 hs đọc y/c
- ngoan, hiền, chăm chỉ, nhân hậu,...
- thông minh, giái giang, khôn
ngoan,sáng dạ
- Cao, thấp, to, gầy, lùn,...
- Lắng nghe
- HS tù lµm bµi vµo VBT
- HS nối tiếp nhau nêu câu của mình
đặt
+ MĐ em lµ ngời nhân hậu
+ Cô giáo em rất xinh
+ Bn Ngn là ngời thấp nhất lớp em
+ Khu vờn nhà em rt p
+ Chú mèo nhà em rất tinh nghịch
+ Cây bàng trớc sân trờng tỏa bóng mát
rợi
...
- HS nhận xét
- Lắng nghe, thực hiện
_______________________________________
<b>Lịch sử</b>
<b>NHà Lý DờI ĐÔ RA THĂNG LONG</b>
<b>I/ Mơc tiªu :</b>
- Nêu đợc lý do khiến Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa L ra Đại La: vùng trung tâm
của đất nớc, đất rộng lại bằng phẳng, nhân dân khơng khổ vì ngập lụt.
- Vài nét về công lao của Lý Cơng Uẩn: Ngời sáng lập vơng triều Lý, có cơng dời
đô ra Đại La và đổi tên kinh đô là Thng Long.
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>
- Bn hnh chớnh Vit Nam
- Phiếu học tập của hs
III/ Các hoạt động dạy-học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A/ KTBC: </b> Cuéc kh¸ng chiÕn chống quân
Tống xâm lợc lần thứ nhất (981)
Gọi hs lên bảng trả lời:
1) HÃy trình bày tình hình nớc ta trớc khi
quân Tống sang xâm lợc?
3) Em h·y nªu ý nghÜa cña cuéc kháng
chiến chống quân Tống xâm lợc?
- Nhận xét, cho điểm
<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
- 2 hs lần lợt lên bảng tr¶ lêi
1) Sau khi Ngơ Quyền mất triều đình
lục đục tranh nhau ngai vàng, các thế
lực PK địa phơng nổi dậy chai cắt đất
nớc thành 12 vùng đánh nhau liên
miên, dân chúng phải đổ máu vơ ích,
ruộng đồng bị tàn phá, quân thù lăm
le bờ cõi
<i><b>1) Giới thiệu bài: </b></i>
- Y/c hs xem hình 1 SGK/30
- Hình chụp tợng của ai?
- õy l nh chp tợng vua Lý Thái Tổ (Lý
Công Uẩn), ông vua đầu tiên của nhà Lý.
Nhà Lý tồn tại từ năm 1009 đến năm 1226.
Nhà Lý ra đời trong hoàn cảnh nào? Việc
<i><b>2) Bµi míi:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Nhà Lý - sự nối tiếp nhà</b></i>
<i><b>Lê</b></i>
- Gọi hs đọc SGK/30 từ Năm 2005 ...nhà Lý
bắt đầu từ đây.
- Sau khi vua Đại Hành mất, tình hình đất
nớc ta nh thế nào?
- Nhà Lý ra đời vào năm nào? trong hoàn
cảnh nào?
<b>Kết luận: </b>Năm 1009, nhà Lê suy tàn, nhà
Lý nối tiếp nhà Lê xây dựng đất nớc ta.
<i><b>* Hoạt động 2: Nhà Lý dời đô ra Đại La,</b></i>
<i><b>đặt tên kinh thành là Thăng Long </b></i>
- Treo bản đồ hành chính VN, gọi hs lên
xác định vị trí của kinh đơ Hoa L và Đại La
(Thăng Long)
- Gọi hs đọc SGK/30 từ "Mùa xuân... màu
mỡ này"
- Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La
làm kinh đô?
- Lý Thái Tổ suy nghĩ nh thế nào mà quyết
định dời đô về thành Đại La?
<b>Kết luận: </b>Mùa thu năm 1010, vua Lý Thái
Tổ quyết định dời đô từ Hoa L ra Thăng
Long. Theo truyền thuyết, khi thuyền vua
tạm dỗ dới thành Đại La có rồng vàng hiện
lên ở chỗ thuyền ngự, vì thế vua đổi tên Đại
La là Thăng Long, có nghĩa là rồng bay lên.
Sau đó, năm 1054 vua Lý Thánh Tông đổi
tên nớc ta là Đại Việt
<i><b>* Hoạt động 3: Kinh thành Thăng Long</b></i>
<i><b>dới thời Lý</b></i>
- Gọi hs đọc từ "Tại kinh thành...đất Việt"
- Các em hãy quan sát các hình 2 SGK
TLCH: Thăng Long dới thời Nhà Lý đã đợc
xây dng nh th no?
- Quan sát hình trong SGK
- Lý Thái Tổ
- HS lắng nghe
- 1 hs c to trc lp
- Lê Long Đĩnh lên làm vua. Nhà vua
tính tình rất bạo ngợc nên ngời dân rất
oán giËn.
- Năm 1009 trong hoàn cảnh: Lê
Long Đĩnh mất, Lý Cơng Uẩn là một
vị quan trong triều đình nhà Lê. Ơng
là ngời thơng minh, văn võ đều tài,
đức độ cảm hóa đợc lịng ngời nên
đ-ợc các quan trong triều tôn lên làm
vua.
- L¾ng nghe
- 1 hs lên bảng xác định
- 1 hs đọc to trớc lớp
- Vì Đại La là vùng đất trung tâm của
đất nớc, đất rộng lại bằng phẳng, dân
c không khổ vì ngập lụt, muôn vật
phong phú tốt tơi.
- Lý Thái Tổ suy nghĩ để cho con
cháu đời sau xây dựng cuộc sống ấm
no thì phải dời đơ từ miền núi chật
hẹp Hoa L về vùng Đại La, một vùng
đồng bằng rộng lớn, màu mỡ
- L¾ng nghe
- 1 hs đọc to trớc lớp
<b>Kết luận: </b>Thăng Long ngày nay với hình
ảnh "Rồng bay lên" ngày càng đẹp đẽ và trở
thành niềm tự hào ca ngi dõn t Vit.
<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Gi hs c ghi nh SGK/31
- Em biết Thăng Long còn có những tên gọi
nào khác nữa?
- Về nhà xem lại bài
- Bài sau: Chùa thời Lý
Nhận xét tiết học
- 3 hs c to trc lp
- Đông Đô, Đông Quan, Đông Kinh,
Hà Nội
_________________________________________________________________
<i><b>Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Thể dục</b>
<b>- Động tác vơn thở, tay, chân, lng-bụng và toàn thân của bài thể</b>
<b>dục phát triển chung.</b>
<b>- Trò chơi "Kết bạn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thc hin c các động tác vơn thở, tay, chân, lng bụng và động tác tồn thân của
bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung .
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi
Thực hiện các động tác của bài thể dục, có thể cịn cha có tính nhp iu.
<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- Sân tập, còi.
III. Các hoạt động dạy học:
Néi dung PP- h×nh thøc tỉ chức
<i><b>A- Phần mở đầu</b></i>
- Nhận lớp.
- GV ph bin ni dung gi hc.
- Khi ng.
<i><b>B- Phần cơ bản</b></i>
* Bài thĨ dơc ph¸t triĨn chung.
- Ơn 5 động tác: Vơn th, tay, chõn,
lng-bng, phi hp.
* Chơi trò chơi Kết bạn".
- GV nêu tên trò chơi - Phổ biến luật chơi.
- Hớng dẫn cách chơi.
- Nhắc nhở học sinh chơi an toàn.
<i><b>C- Phần kết thúc</b></i>
- Hồi tĩnh.
- GV h thng lại bài học.
- Nhận xét đánh giá giờ học.
- HS tập hợp 2 hàng ngang,
điểm số, báo cáo.
- Xoay các khớp. Dậm chân
tại chỗ.
- Tập theo tổ.
- Tập theo lớp.
- HS tập theo hớng dẫn của
giáo viên.
- 1 tổ chơi thư.
- Ch¬i theo líp.
- HS theo dõi và chơi trò
chơi.
- Chú ý chơi an toàn.
- HS i li nhẹ nhàng sau đó
tập hợp nghe nhận xét.
<b>TËP LµM V¡N</b>
<b>Më BµI TRONG BµI V¡N KĨ CHUN</b>
I <b>/</b> <b> Mục đích, yêu cầu:</b>
- Nắm đợc cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện ( ND Ghi
nhớ ).
- Nhận biết đợc mở bài theo cách đã học ( BT1, BT2, mục III); bớc viết đợc
đoạn mở bài theo cách gián tiếp ( BT3,mục III).
<b>II/ §å dïng d¹y-häc:</b>
- Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ kèm ví dụ minh họa cho mỗi cách mở bài
III/ Các hoạt động dạy-học:
<b>A/ KTBC: </b> Gọi hs lên bảng thực hành
trao đổi với ngời thân về một ngời có nghị
- NhËn xÐt, chÊm ®iĨm
<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài: </b></i> Tiết TLV hôm nay, cô
sẽ giúp các em biết cách mở đầu câu
chuyện. Mở đầu câu chuyện có mấy cách?
Các em cùng tìm hiểu qua bài học hôm
nay: Mở bài trong bài văn KC
<i><b>2) Tìm hiểu phần nhận xét:</b></i>
- Treo tranh vµ hái: Em cã biÕt tranh minh
häa thĨ hiện câu chuyện nào? câu chuyện
kể về điều gì?
- Để biết tình tiết của truyện cơ mời các
em đọc truyện "Rùa và Thỏ"
<i><b>Bài 1,2: </b></i> Gọi hs đọc truyện, các em lắng
nghe bạn đọc để tìm đoạn mở bài trong
truyện trên
- Gäi hs ph¸t biĨu ý kiÕn
<b>- </b>Chốt lại đoạn mở bài đúng: ở cách mở
bài này, chúng ta kể ngay vào sự việc đầu
tiên của câu chuyện, ta gọi là cách mở bài
<i><b>Bài tập 3 </b>Gọi hs đọc y/c và nội dung</i>
- Y/c hs thảo luận nhóm đơi để tìm hiểu
cách mở bài thứ hai có gì khác so với cách
mở bài thứ nhất
- Gọi đại diện nhóm phát biểu ý kiến
- Gäi c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt
<b>Kết luận: </b><i>Mở bài bằng cách nói chuyện</i>
<i>khác để dẫn vào truyện mình định kể gọi</i>
<i>là mở bài gián tiếp</i>
- ThÕ nµo lµ mở bài trực tiếp, mở bài gián
tiếp?
- Gi hs đọc ghi nhớ SGK/113
<i><b>3) LuyÖn tËp: </b></i>
<b>Bài tập 1</b>: Gọi hs đọc 4 cách mở bài
- Các em hãy đọc thầm lại 4 cách mở bài,
suy nghĩ để tìm xem đó là những cách
mở bài nào và giải thích vì sao đó là cách
mở bài trực tiếp (gián tiếp)
- Gäi hs ph¸t biĨu ý kiÕn
- 2 hs lên bảng thực hiện cuộc trao đổi
- L¾ng nghe
- Câu chuyện: Rùa và Thỏ. Câu chuyện
kể về cuộc thi chạy giữa Rùa và Thỏ.
kết quả Rùa đã về đích trớc Thỏ trong
sự chứng kiến của nhiều con vật
- 2 hs nối tiếp nhau đọc truyện
+ HS 1: Từ đầu...đờng đó
+ HS 2: Phần cịn li
- HS lắng nghe, tìm đoạn mở bài
+Mở bài: Trời mùa thu mát mẻ. ...tập
chạy
- Hs khác nhận xét
- Lắng nghe
- 1 hs đọc y/c và nội dung
- Thảo luận nhóm đơi
- Đại diện nhóm phát biểu: Cách mở
bài mày không kể ngay vào sự việc bắt
đầu câu chuyện mà nói chuyện khác rồi
mới dẫn vào câu chuyện nh k
- các nhóm khác nhận xét
- Lắng nghe
- Më bµi trùc tiÕp lµ kĨ ngay vào sự
việc mở đầu c©u chun
- Mở bài gián tiếp là nói chuyện khác
để dẫn vào câu chuyện định kể
- 3 hs đọc ghi nhớ
- 4 hs nối tiếp nhau đọc 4 cách mở bài
SGK/113
- HD đọc thầm, suy nghĩ tỡm cõu tr li
v t gii thớch
- Lần lợt hs ph¸t biĨu:
+ cách a) là cách mở bài trực tiếp vì đã
kể ngay vào sự việc mở đầu câu chuyện
rùa đang tập chạy trên bờ sông
<b>KÕt luËn: </b>a) - më bµi trùc tiÕp
b) c) d) - më bµi gi¸n tiÕp
- Gọi hs đọc 2 cách mở bài :trực tiếp, gián
tiếp
<b>Bài tập 2: </b> Gọi hs đọc nội dung BT
- Các em hãy đọc thầm câu chuyện trên,
suy nghĩ để tìm xem câu chuyện đợc mở
bài theo cách nào?
- Gäi hs nªu ý kiÕn
- Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng
<b>Bài tập 3: </b>Gọi hs c y/c
- Có thể mở bài gián tiếp cho truyện bằng
lời của những ai?
- Y/c hs tự làm bµi
- Gọi hs đọc mở bài của mình
- Sưa lỗi dùng từ, lỗi ngữ pháp cho hs
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Cú nhng cách mở bài nào? hãy nêu
những cách đó?
- VỊ nhµ viết lại cách mở bài gián tiếp cho
truyện Hai bàn tay vào vở
- Bài sau: Kết bài trong bài văn KC
<b>NhËn xÐt tiÕt häc </b>
không kể ngay sự việc đầu tiên của
truyện mà nêu ý nghĩa (những truyện
khác) để vào truyện
- HS nhËn xét câu trả lời của bạn
- 1 hs c cỏch a), 1 hs đọc 1 trong 3
cách kia
- 1 hs đọc to trớc lớp
- lắng nghe, thực hiện đọc thầm suy
nghĩ trả lời
- Mở bài theo cách trực tiếp , kể ngay
vào sự việc mở đầu câu chuyện: Bác Hồ
hồi ở Sài Gòn có một ngời bạn tên là Lê
- 1 hs đọc y/c
- Bằng lời của ngời kể chuyện hoặc của
bác Lê
- HS tù lµm bµi
- Lần lợt hs đọc MB của mình
- Nhận xét
- 1 hs đọc lại ghi nh
- Lng nghe, thc hin
<i><b>Mở bài gián tiếp bằng lêi ngêi kĨ chun</b></i>
<b> </b>Bác Hồ là lãnh tụ của nhân dân VN là danh nhân của thế giới. Sự nghiệp của
Bác thật là vĩ đại. Nhng sự nghiệp vĩ đại ấy lại bắt đầu từ một suy nghĩ rất giản dị,
một quyết định rất táo bạo từ thời thanh niên của Bác. Câu chuyn th ny:
<i><b>Mở bài gián tiếp bằng lời của bác Lª</b></i>
<b> </b>Từ hai bàn tay, một ngời yêu nớc và dũng cảm có thể làm nên tất cả. Điều đó tơi
rất thấm thía mỗi khi nhớ lại cuộc nói chuyện giữa tơi và Bác Hồ ngày chúng tơi
Si Gũn nm y. Cõu chuyn th ny.
<b>_______________________________________</b>
<b>TOáN</b>
<b>MéT VUÔNG</b>
<b>I/ Mục tiªu</b>:
- Biết mét vng là đơn vị đo diện tích; đọc, viết đợc “mét vuông”, “m2<sub>”.</sub>
- Biết đợc 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> . Bớc đầu biết chuyển đổi từ m</sub>2<sub> sang dm</sub>2<sub>, cm</sub>2<sub>. Bài </sub>
1, bµi 2 (cét 1), bµi 3
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>
- chun b hỡnh vuụng cnh 1m đã chia thành 100 ơ vng, mỗi ơ vng có diện
tích 1dm2
III/ Các hoạt động dạy-học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A/ KTBC: </b> Đề-xi-mét vuông
- Gọi hs lên bảng 1dm2 <sub> = ? cm</sub>2
- Viết lên bảng 45 dm2<sub>, 956 dm</sub>2<sub>, </sub>
78945dm2 <sub>gọi hs c </sub>
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Nhận xét, cho điểm
<b>B/ Dạy-học bài míi:</b>
<i><b>1) giới thiệu bài: </b></i>Tiết tốn hơm nay, các
em sẽ làm quen với 1 đơn vị đo diện tích
khác lớn hơn các đơn vị đo diện tích đã
học. Đó là mét vng
<i><b>2) Giíi thiƯu mÐt vu«ng</b></i>
- Cùng với cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, để đo diện tích ngời</sub>
ta cịn dùng đơn vị mét vng
- Treo hình vng đã chuẩn bị và nói: mét
vng chính là diện tích của hình vng
có cạnh dài 1m
- Mét vuông viết tắt là: m2
- Cỏc em hãy đếm số ơ vng có trong
hình?
- <b>VËy 1m 2 <sub> = 100 dm</sub>2<sub> và ngợc lại</sub></b>
<i><b>3) Luyện tập, thùc hµnh:</b></i>
<b>Bµi 1: </b>Y/c hs thùc hiƯn vµo SGK
- Gọi lần lợt 2 hs lên bảng, 1 hs đọc, 1 hs
viết
<b>Bµi 2: </b> Ghi lần lợt từng phép tính lên
bảng, y/c hs thùc hiƯn B
<b>Bài 3</b>: Gọi hs đọc đề tốn
- Y/c hs giải bài tốn trong nhóm đơi
(phát phiếu cho 2 nhóm)
- Gọi nhóm lên dán phiếu và nêu cách giải
- Kết luận bài giải đúng
<b>C/ Cñng cè, dặn dò:</b>
- Trong cỏc n v o diện tích đã học,
đơn vị nào lớn nhất?
- 1 bạn lên bảng viết mối quan hệ giữa các
đơn v o din tớch ó hc
- Về nhà giải lại bài 3, 4/65
- Bài sau: Nhân một số với mét tỉng
NhËn xÐt tiÕt häc.
- L¾ng nghe
- L¾ng nghe
- HS quan sát và theo dõi.
- 100 dm2<sub> = 1m</sub>2
- 3 hs nêu lại mối quan hệ trên
- HS tù lµm bµi
- 2 hs lên bảng thực hiện
- HS thực hiện bảng con.
1m2 <sub> = 100dm</sub>2<sub> </sub>
1m2<sub> = 10000cm</sub>2<sub> </sub>
400dm2<sub> = 4m</sub>2 <sub> </sub>
10dm2<sub> 2cm</sub>2<sub> = 1002 cm</sub>2<sub> </sub>
- 1 hs đọc đề toán
- HS giải bài tốn trong nhóm đơi
- Dán phiếu và nêu cách giải
Diện tích của một viên gạch là:
DiÖn tích căn phòng là:
900 x 200 = 180000 (cm2<sub>)</sub>
180000 cm2<sub> = 18 m</sub>2
Đáp số: 18m2
- mét vuông lớn nhất
- 1m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> = 10000 cm</sub>2
_____________________________________________________
<b>ĐịA Lý</b>
<b>ÔN TậP</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>
- Chỉ đợc dãy Hồng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, các cao nguyên ở Tây
Nguyên, thành phố Đà Lạt trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Hệ thống lại những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, địa hình, khí hậu, sơng
ngịi; dân tộc, trang phục, và hoạt động san xuất chính của Hồng Liên Sơn,
Tây Nguyên, trung du Bắc bộ.
<b>II/ §å dïng d¹y-häc:</b>
- Bản đồ Địa lí tự nhiên VN
- Phiếu học tập kẻ sẵn các cột ở HĐ2
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A/ KTBC: </b> Thµnh phố Đà Lạt
- Lt cú nhng điều kiện thuận lợi nào
để trở thành thành phố du lịch và nghỉ
mát?
- Kể tên một số địa danh nổi tiếng ở Đà
Lạt?
- KhÝ hËu m¸t mẻ giúp Đà Lạt có thế
mạnh gì về cây trồng?
Nhận xét, cho điểm
<b>B/ Ôn tập:</b>
<i><b>1) Hot ng 1: Vị trí miền núi và trung</b></i>
<i><b>du</b></i>
- Chúng ta đã học những vùng nào về
miền núi và trung du?
- Treo bảng đồ địa lí tự nhiên VN, gọi hs
lên bảng chỉ vị trí dãy Hồng Liên Sơn,
đỉnh Phan-xi-păng, các cao ngun ở Tây
Nguyên và thành phố Đà Lạt.
- NhËn xÐt
<i><b>2) Hoạt động 2: Đặc điểm thiên nhiên </b></i>
- Các em hãy thảo luận nhóm 4 để hồn
thành phiếu học tập sau: (Phát phiếu học
tập cho các nhóm )
- Gọi hs đọc nhiệm vụ thảo luận.
- Gọi đại diện nhóm lên dán kết quả và
trình bày
- Từ những đặc điểm khác nhau về thiên
nhiên ở 2 vùng đã dẫn đến khác nhau về
con ngời và hoạt động sản xuất. Con ngời
và hoạt động sản xuất của ngời dân ở
Hoàng Liên Sơn và Tây Nguyên nh thế
nào? Các em cùng tìm hiểu ở HĐ3
<i><b>* Hoạt động 3: Con ngời và hoạt động</b></i>
- Các em hãy thảo luận nhóm 6 để hồn
thành bảng kiến thức sau (phỏt phiu cho
cỏc nhúm)
- Gọi HS lên dán kết quả và trình bày
- Gi cỏc nhúm khác bổ sung.
- Gọi hs nhìn vào phiếu đọc lại bảng kiến
thức vừa hồn thành
<b>Kết luận: </b>Cả hai vùng đều có những đặc
điểm đặc trng về thiên nhiên , con ngời,
văn hóa và hoạt động sản xuất.
<i><b>* Hoạt động 4: Vùng trung du Bắc Bộ </b></i>
- Nêu đặc điểm địa hình trung du Bc B?
- Đà Lạt cã khÝ hËu mát mẻ quanh
năm, có nhiỊu rõng th«ng, th¸c níc,
biƯt thù nỉi tiÕng,...
- Thác Cam Ly, hồ Xuân Hơng, Dinh
Bảo Đại, chùa Thiền Viện Trúc Lâm,...
- Đà Lạt trồng đợc nhiều hoa, quả, rau
xứ lạnh
- Dãy Hoàng Liên Sơn (với đỉnh
Phan-xi-păng), trung du Bắc Bộ, Tây Nguyên
và thành phố Đà Lạt
- 4 hs lần lợt lên bảng chỉ vị trí dãy
Hồng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng,
các cao nguyên ở Tây Nguyên và TP
Đà Lạt.
- Chia nhóm nhận phiếu học tập
- 1 hs đọc to y/c
- HS trong nhóm lần lợt trình bày (mỗi
em trình bày 1 đặc điểm)
- L¾ng nghe
- Chia nhãm, nhËn phiÕu häc tËp
- Lần lợt 2 nhóm sẽ trình bày nhiệm vụ
của nhóm mình (nhóm 1,2: dân tộc và
trang phục, nhóm 3,4: Lễ hội ở Hồng
Liên Sơn, Tây Ngun, nhóm 5,6: Con
ngời và hoạt động sản xuất ở Hoàng
Liên Sơn, Tây Nguyên
- Nhiều hs nối tiếp nhau đọc kiến thức
trong bảng
- L¾ng nghe
- Là vùng đồi với đỉnh tròn, sờn thoải
xếp cạnh nhau nh bát úp.
- Trồng lại rừng, trồng cây công nghiệp
dài ngày, dừng hành vi phá rừng, khia
<b>Đặc điểm thiên nhiên</b> <b><sub>Hoàng Liên Sơn</sub></b> <b><sub>Tây Nguyên</sub></b>
<b>a hỡnh</b> Dóy nỳi cao, đồ sộ, nhiều đỉnh nhọn,
sên nói rÊt dèc, thung lũng thờng hẹp và
sâu
Vùng đất cao, rộng lớn gồm
các cao nguyên xếp tầng cao thấp
khác nhau
<b>KhÝ hËu</b> ở những nơi cao lạnh quanh năm, các
- Ngời dân nơi đây đã làm gì để phủ xanh
đất trống, đồi trọc?
<b>Kết luận: </b>Rừng ở trung du Bắc Bộ cũng
nh rừng ở trên cả nớc cần phải đợc bảo vệ,
không khai thác bừa bãi đồng thời tích
cực trồng rừng để phủ xanh t trng, i
trc
<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Ghi nhớ các kiến thức vừa ôn tập
- Bài sau: Đồng bằng Bắc Bộ
- Nhận xét tiết học
thác gỗ bừa bÃi.
- Lắng nghe
<b>______________________________________</b>
<b>KHOA HọC</b>
<b>MÂY ĐƯợC HìNH THàNH NHƯ THế NàO ? MƯA Từ ĐÂU RA ? </b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
Biết mây, ma là sự chuyển thể của nớc trong tự nhiên.
II. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A/ KTBC: </b> Ba thĨ cđa níc
Gäi hs lên bảng trả lời
- Nớc tồn tại ở những thể nào?
- ở các thể rắn, lỏng , khí nớc có những
tính chất chung và riêng nào?
- V s đồ sự chuyển thể của nớc?
Nhận xét, cho điểm
<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài: </b></i>
- Khi trêi nỉi gi«ng em thÊy cã những
hiện tợng gì?
- Vy ma v mõy c hỡnh thành từ đâu?
<i><b>2) Vµo bµi:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Sự hình thành mây, ma</b></i>
- C¸c em h·y quan s¸t c¸c hình trong
SGK. Các hình này là nội dung của câu
chuyện: Cuộc phiêu lu của giọt nơc.
- Gọi 1 bạn đọc câu chuyên trên
- Dựa vào câu chuyện trên, các em hãy
trao đổi nhóm đơi vẽ sơ đồ hình thành
mây và nhìn vào sơ đồ nói sự hình thành
mây.
- Gọi hs lên vẽ sơ đồ
- Kết luận sơ đồ đúng
- Mây đợc hình thành nh th no?
- Nớc ma từ đâu ra?
<b>Kt lun: </b><i>Mõy đợc hình thành từ hơi nớc</i>
3 hs lần lợt lên bảng trả lời
- Rắn, láng, khÝ
- ở 3 thể nớc đều trong suốt, không có
màu, khơng có mùi, khơng có vị. Nớc ở
thể lỏng và thể khí khơng có hình dạng
nhất định. ở thể rắn, nớc có hình dạng
nhất định
- Em thấy gió to, mây đen kéo mù mịt
và trời đổ ma.
- L¾ng nghe .
- Quan sát hình trong SGK
- 1 hs đọc to trớc lớp
- Trao đổi nhóm đơi
- 2 hs lên vẽ
- Níc ë s«ng, hå, biÓn bay hơi vào
không khí. Càng lên cao gặp không khí
lạnh hơi nớc ngng tụ thành những hạt
nhỏ li ti. Nhiều hạt nớc nhỏ kết hợp với
nhau tạo thành m©y
- Các đám mây đợc bay lên cao hơn
nhờ gió. Càng lên cao càng lạnh.Các
hạt nớc nhỏ kết hợp thành những giọt
nớc lớn hơn, trĩu nặng và rơi xuống tạo
thành ma. Nớc ma lại rơi xuống sông,
ao, hồ, đất liền.
<i>bay vào khơng khí khi gặp nhiệt độ lạnh.</i>
<i>các đám mây lên cao kết hợp thành những</i>
<i>giọt nớc lớn hn v ri xung to thnh</i>
<i>ma.</i>
- Thế nào là vòng tuần hoàn của nớc trong
tự nhiên?
- Gi hs c mục bạn cần biết
<i><b>* Hoạt động 2: Trò chơi đóng vai tơi là</b></i>
<i><b>giọt nớc </b></i>
- Chia líp thµnh 4 nhóm
- Các em hÃy thảo luận và phân các vai:
giọt níc, h¬i níc, mây trắng, mây ®en,
giät ma.
- áp dụng những kiến thức đã học các
nhóm hãy tìm lời thoại cho tng vai trong
nhúm.
- Gọi lần lợt các nhóm lên trình diễn
- Gi cỏc nhúm khỏc nhn xột, gúp ý xem
nhóm nào trình bày sáng tạo đúng ni
dung bi hc
- Tuyên dơng nhóm trình bày hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Tại sao chúng ta phải giữ gìn môi trờng
nớc?
- Về nhà xem lại bài. Kể lại câu chuyện
Cuộc phiêu lu của giọt nớc cho ngêi th©n
nghe
- Bài sau: Sơ đồ vịng tuần hồn của nớc
trong tự nhiên
NhËn xÐt tiÕt häc
- Hiện tợng nớc biển đổi thành hơi nớc
rồi thành mây, ma. Hiện tợng đó ln
lặp đi lặp lại tạo ra vịng tuần hoàn của
nớc trong tự nhiên
- 3 hs đọc to trc lp
- HS lắng nghe, thực hiện
- Thảo luận tìm lời thoại
- Lần lợt từng nhóm lên biểu diễn
- Nhận xét
- Vì nớc rất quan trọng
- Lắng nghe, thực hiện
<b>____________________________________</b>
<b>Kĩ THUậT</b>
<b>KHÂU VIềN ĐƯờNG GấP MéP VảI BằNG MũI KHÂU ĐộT THƯA ( Tiết 2 )</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Biết cách khâu viền gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha.
- Khâu viền đợc đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha. Các mũi khâu tơng đối
đều nhau. Đờng khâu có thể bị dúm.
Với HS khéo tay :
Khâu viền đợc đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha. Các mũi khâu tơng đối
đều nhau. Đờng khõu ớt b dỳm.
<b>II/ Đồ dùng dạy- học </b>:
- Mẫu đờng khâu ghép hai mép vải bằng các mũi khâu thờng có kích thớc đủ lớn
để HS quan sát đợc .Và một số sản phẩm có đờng khâu ghép hai mép vải(áo, quần,
vỏ gi).
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
+ Hai m¶nh v¶i hoa gièng nhau, mỗi mảnh vải có kích cỡ 20 x 30cm.
+ Len (hoặc sợi) chỉ khâu.
+ Kim kh©u len, kim kh©u chØ, thíc may, kÐo, phÊn v¹ch.
<b>III/ Hoạt động dạy- học:</b>
TiÕt 2
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>Hoạt động 3: HS thực hành khâu viền </b>
<i><b>đ-ờng gấp mép vải</b></i>
- Gọi hs nhắc lại phần ghi nhớ/25 SGK
- Gọi hs nhắc lại cách vạch dấu đờng khâu
viền gấp mép vải.
- Y/c c¶ líp thùc hành vạch dấu
- Cỏch gp mép vải đợc thực hiện nh thế
nào?
- Y/c cả lớp thực hành gấp mép vải
- Nêu cách khâu lợc đờng gấp mép vải
- Y/ c cả lớp thực hành khâu lợc.
- Bạn nào hãy nhắc lại cách khâu viền đờng
gấp mép vải?
- Y/c c¶ líp thùc hµnh.
- GV quan sát, giúp đỡ những hs cịn lúng
túng.
<b>* Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập</b>
- Gv chän mét sè s¶n phÈm cđa hs trng bày
trên bảng
- ớnh cỏc tiờu chớ ỏnh giỏ sn phẩm lên
bảng gọi hs đọc
+ Gấp đợc mép vải. Đờng gấp mép vải tơng
đối thẳng, phẳng, đúng kĩ thuật.
+ Khâu viền đợc đờng gấp mép vải bằng
mũi khâu đột
+ Mũi khâu tơng đối đều, phẳng, không bị
dúm
- HS nhận xét, đánh giá sản phẩm của bạn
theo các tiêu chí trên
- GV nhận xét, ỏnh giỏ.
<i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Chun b vi, kim tiết sau thực hành
trên vải
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Gấp mép vải lần 1 theo đờng vạch
- C¶ lêp thùc hµnh
- Lật mặt trái của vải, kẻ 1 đờng
cách mép vải 15 mm, sau đó thực
hiện đờng khâu lợc ở mặt trái của
vải.
- Lật mặt vải có đờng gấp mép ra
sau
- Vạch 1 đờng dấu ở mặt phải của
vải, cách mép gấp phía trên 17 mm
- Khâu các mũi khâu đột tha hoặc
đột mau theo đờng vạch dấu
- Lật vải và nút chỉ cuối đờng khâu
- Rút b si ch khõu lc.
- cả lớp thực hành
- Hs trng bày sản phẩm
- 1 hs đọc
- HS đánh giỏ sn phm ca bn.
Xuân Phú, ngàytháng..năm 2010