Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.49 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 11 NĂM 2019-2020 </b>
<b>A. Phần trắc nghiệm </b>
<b>Câu 1. </b>Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. H3PO4 B. BaCl2 C.KOH D. HCl
<b>Câu 2. </b>DD CH3COOH có :A. CH3COO- B. H+ C. CH3COO-, H+ D. CH3COO-, H+,CH3COOH
<b>Câu 3:</b> Dãy nào sau đây đều không phải là chất điện ly
A. NaCl, KMnO4. B. NaCl, KMnO4. C. Saccarozơ, rượu etylic. D. NaOH, CO2.
<b>Câu 4:</b> Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO<sub>3</sub> B. Na2HPO<sub>3</sub> C. Ca(HCO3)2 D. CH3COOK
<b>Câu 5:</b> Chất nào sau đây <b>khơng</b> lưỡng tính
A. Zn(OH)2. B. Al(OH)3. C. KHCO3. D.HCl.
<b>Câu 6:</b> Dung dịch CH3COOH 0,01M có :
A.<sub></sub>H+<sub></sub>= <sub></sub>CH COOH<sub>3</sub> <sub></sub> B.<sub></sub>H+<sub></sub>= 0,01M <b>C.</b><sub></sub>H+<sub></sub><b>< </b>0,01M D. <sub></sub>CH COO<sub>3</sub> -<sub></sub> = 0,01M
<b>Câu 7:</b> dd H2SO4 0,005M có pH là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 8:</b> Hãy chỉ ra điều sai về pH
A. pH = -lg [H+] B. pH + pOH = 14 C. [H+] = 10 a thì pH= a D. [H+]. [OH-] = 10-14
<b>Câu 9:</b> Dung dịch X có pH =11 thì : <b>A. </b><sub></sub>H+<sub></sub><b>=</b>10 -11 M B. <sub></sub>H+<sub></sub> =10-3 M
C.Không làm đổi màu phenolphtalein D.Làm q tím hố đỏ
<b>Câu 10:</b> Trộn 100 ml dd NaOH 0,1M với 100 ml dd H2SO4 0,1M thu được dd làm phenolphtalein hoá :
A. hồng B. xanh C. vàng D.không đổi màu
<b>Câu 16:</b> Một dd X chứa 0,2mol Al3+, a mol SO42-, 0,25mol Mg2+, và 0,5mol Cl-. Cô cạn dd X thu được
m gam muối khan. Hỏi m có giá trị bao nhiêu? A. 43g B. 57,95g<b> </b>C. 40,95 D. 25,57
<b>Câu 18:</b> Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung một dung dịch?
A. KOH và HCl B. HCl, AgNO3 C. NaCl, NH4NO3 D. NaHCO3 và NaOH
<b>Câu 21:</b> Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách <b>A. </b>nhiệt phân NaNO2.
<b>B. </b>Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl. <b>C. </b>thủy phân Mg3N2. <b>D. </b>phân hủy khí NH3.
<b>Câu 22:</b> Trong phịng thí nghiệm người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì:
<b>A. </b>N2 nhẹ hơn khơng khí. <b>B. </b>N2 rất ít tan trong nước.
<b>C. </b>N2 khơng duy trì sự sống, sự cháy. <b>D. </b>N2 hố lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp.
<b>Câu 23:</b> Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
<b>C. </b>khơng đổi màu. <b>D. </b>mất màu.
<b>Câu 24:</b> Từ phản ứng khử độc một lượng nhỏ khí clo trong phịng thí nghiệm:
2NH3 + 3Cl2 6HCl +N2. Kết luận nào sau đây đúng?
<b>A. </b>NH3 là chất khử.
<b>B. </b>NH3 là chất oxi hoá.
<b>C. </b>Cl2 vừa oxi hoá vừa khử.
<b>D. </b>Cl2 là chất khử.
<b>Câu 25:</b> Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 (với các điều kiện coi như đầy đủ) là
<b>A. </b>HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3. <b>B. </b>H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH.
<b>C. </b>HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3. <b>D. </b>HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O.
<b>Câu 26:</b> Chọn câu <b>sai</b> trong các mệnh đề sau:
<b>A. </b>NH3 được dùng để sản xuất HNO3
<b>D. </b>Điều chế khí NH3 bằng cách cơ cạn dung dịch muối amoni
<b>B. </b>NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng
<b>C. </b>Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, to) tạo khí NO.
<b>Câu 27:</b> Khi nói về muối amoni, phát biểu <b>khơng</b> đúng là
<b>A. </b>Muối amoni dễ tan trong nước. <b>B. </b>Muối amoni là chất điện li mạnh.
<b>C. </b>Muối amoni kém bền với nhiệt. <b>D. </b>Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.
<b>Câu 28:</b> Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
<b>A. </b>NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. <b>B. </b>NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3.
<b>C. </b>NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. <b>D. </b>NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
<b>Câu 29:</b> Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là
<b>A. </b>CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. <b>B. </b>CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
<b>C. </b>Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. <b>D. </b>KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
<b>Câu 30:</b> Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hố là
<b>A. </b>Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. <b>B. </b>Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
<b>C. </b>Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. <b>D. </b>Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
<b>Câu 31:</b> Trong phịng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng
<b>C. </b>N2O5 + H2O2HNO3. <b>D. </b>2Cu(NO3)2 + 2H2O Cu(OH)2 + 2HNO3.
<b>Câu 32:</b> Có các mệnh đề sau : 1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong mơi trường axit. 4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
Các mệnh đề đúng là <b>A. </b>(1) và (3). <b>B. </b>(2) và (4). <b>C. </b>(2) và (3). <b>D. </b>(1) và (2).
<b>Câu 33:</b> Nhiệt phân hồn tồn Fe(NO3)2 trong khơng khí thu được sản phẩm gồm
<b>A. </b>FeO, NO2, O2. <b>B. </b>Fe2O3, NO2. <b>C. </b>Fe2O3, NO2, O2. <b>D. </b>Fe, NO2, O2.
<b>Câu 34:</b> Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit
và oxi? <b>A. </b>Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. <b>B. </b>KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
<b> C. </b>Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. <b>D. </b>Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
<b>Câu 35:</b> Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại ?
<b>A. </b>AgNO3, Hg(NO3)2. <b>B. </b>AgNO3, Cu(NO3)2. <b>C. </b>Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. <b>D. </b>Cu(NO3)2,
Mg(NO3)2.
<b>Câu 36:</b> Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
<b>A. </b>2KNO3
0
<i>t</i>
2KNO2 + O2 <b>B. </b>NH4NO3
0
<i>t</i>
N2 + H2O
<b>C. </b>NH4Cl
0
<i>t</i>
NH3 + HCl <b>D. </b>2NaHCO3
0
<i>t</i>
Na2CO3 + CO2 + H2O
<b>Câu 37:</b> Các số oxi hố có thể có của photpho là
<b>A. </b>–3; +3; +5. <b>B. </b>–3; +3; +5; 0. <b>C. </b>+3; +5; 0. <b>D. </b>–3; 0; +1; +3; +5.
<b>Câu 38:</b> So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hố học
<b>A. </b>bằng. <b>B. </b>yếu hơn. <b>C. </b>mạnh hơn. <b>D. </b>không so sánh được.
<b>Câu 39:</b> Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
<b>A. </b>phân đạm. <b>B. </b>phân kali. <b>C. </b>phân lân. <b>D. </b>phân vi lượng.
<b>Câu 40:</b> Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng
đạm cao nhất là <b>A. </b>NH4Cl. <b>B. </b>NH4NO3. <b>C. </b>(NH2)2CO. <b>D. </b>(NH4)2SO4.
<b>Câu 41:</b> Loại phân bón hố học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là
<b>A. </b>phân đạm. <b>B. </b>phân lân. <b>C. </b>phân kali. <b>D. </b>phân vi lượng.
<b>Câu 42:</b> Thành phần của supephotphat đơn gồm
<b>A. </b>Ca(H2PO4)2. <b>B. </b>Ca(H2PO4)2, CaSO4. <b>C. </b>CaHPO4, CaSO4. <b>D. </b>CaHPO4.
<b>Câu 43:</b> Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn,
đem cơ cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là
<b>C. </b>15 gam NaH2PO4. <b>D. </b>14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
<b>Câu 44:</b> Để phòng nhiễm độc CO, là khí khơng màu, khơng mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là
<b>A. </b>đồng (II) oxit và mangan oxit. <b>B. </b>đồng (II) oxit và magie oxit.
<b>C. </b>đồng (II) oxit và than hoạt tính. <b>D. </b>than hoạt tính.
<b>Câu 45:</b> Chọn câu trả lời đúng: Trong phản ứng hoá học, cacbon
<b>A. </b>chỉ thể hiện tính khử. <b>B. </b>vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
<b>C. </b>chỉ thể hiện tính oxi hố. <b>D. </b>khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố.
<b>Câu 46:</b> Cho CO2 hấp thụ vào dd NaOH, thu được dd X vừa tác dụng với CaCl2 vừa tác với KOH, vậy
trong dd X chứa:
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH dư
<b>Câu 47:</b> Sục từ từ CO2 đến dư vào nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là:
A. Nước vôi đục rồi dần dần trong trở lại B. Nước vơi vẫn trong suốt.
C. Nước vơi hóa đục. D. Nước vôi trong một lúc rồi mới hóa đục.
<b>Câu 48:</b> Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động ở núi đá vôi là do có phản ứng nào?
A. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. B. Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOH
C. CaCO3
<i>o</i>
<i>t</i>
<b>Câu 49:</b> Cho 0,1 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa 0,2 mol NaOH. Chất tan trong dd thu được là:
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH dư
<b>Câu 50:</b> Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,
CH3COONH4. Số chất điện li là <b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>2
<b>Câu 51:</b> Muối Y khi tác dụng với dung dịch HCl cho khí thốt ra, khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo
kết tủa. Muối Y là <b>A. </b>NaHCO
3 <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>Mg(HCO3)2 <b>D. </b>MgSO4
<b>Câu 52:</b> Cho m gam NaOH rắn hoà tan trong nước thành 100 ml dung dịch NaOH có pH = 13. m có giá
trị là <b>A. </b>0,6 g <b>B. </b>0,4 g <b>C. </b>0,8 g <b>D. </b>0,2
<b>Câu 53:</b> Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
<b>A. </b>0,03 và 0,02 <b>B. </b>0,05 và 0,01 <b>C. </b>0,01 và 0,03 <b>D. </b>0,02 và 0,05
<b>Câu 54:</b> Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng
với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là <b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3
<b>Câu 55:</b> Muối nào sau đây <b>không phải</b> là muối axit
<b> A.</b> NaHSO
4 <b>B.</b> NaH2PO2 <b> C.</b> NaH2PO3 <b>D.</b> Na2HPO4
<b>Câu 57:</b> Các ion nào trong tập hợp cho dưới đây tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch
<b>A. </b>Na+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, NO</sub>
3
-<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cl</sub>- <b><sub>B. </sub></b><sub>Fe</sub>2+<sub>, K</sub>+<sub>, NO</sub>
3
-<sub>, OH</sub>-<sub>, NH</sub>
4
+
<b>C. </b>Cu2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, NO</sub>
- <b><sub>D. </sub></b><sub>NH</sub>
4
+<sub>, CO</sub>
3
2-<sub>, HCO</sub>
3
-<sub>, OH</sub>-<sub>, Al</sub>3+
<b>Câu 58. </b>Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dd axit X. Sau phản ứng thu được dd Y và khí Z.
Nhỏ từ từ dd NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí khơng màu T. Axit X là
<b>A. </b>H2SO4 đặc. <b>B. </b>HNO3. <b>C. </b>H3PO4. <b>D. </b>H2SO4 loãng.
<b>Câu 59</b>. Nhiệt phân hồn tồn các muối NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, AgNO3 thì chất rắn thu được sau
phản ứng là:
A. NaNO2, CuO, FeO, Ag B. NaNO2, CuO, Fe2O3,Ag2O
C. NaNO2, CuO, FeO,Ag2O D. NaNO2,CuO, Fe2O3,Ag
<b>Câu 60.</b> Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. NaNO3. B. NH4NO3 C. KCl. D. K2CO3.
<b>Câu 61:</b> Hiện tượng nào dưới đây đúng khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối có chứa ion PO43
A. Có khí màu nâu bay ra. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng đặc trưng. D. Tạo khí khơng màu, hóa nâu ngồi khơng khí.
<b>Câu 62:</b> Axit HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với:
A. NaOH, Cu, S. B. Cu(OH)2, P, Zn. C. Fe3O4, C, Ag. D. Fe2O3, Zn, Na2CO3.
<b>Câu 63:</b> Phản ứng nào là phản ứng khơng phải phản ứng oxihố - khử?
A. FeO + HNO3 B. Fe2O3 + HCl C. Fe3O4 + HNO3 D. Fe + HCl
<b>Câu 64:</b> Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
A. NH3 và NH4NO3 B. N2 và P C. N2 và HNO3 D. P2O5 và HNO3
<b>Câu 65:</b> Phản ứng của NH3 dư với Cl2 tạo ra khói trắng, chất này có cơng thức hoá học là:
A. HCl B. N2 C. NH4Cl D. NH3
<b>Câu 67:</b> Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 350 ml dung dịch NaOH 1M thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 11,7 B. 9,1 C. 7,8 D. 3,9
<b>Câu 68.</b> Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8g kết của keo. Tính
nồng độ mol của dung dịch KOH là:
A. 1,5 M. B. 3,5 M. C. 1,5 M hoặc 3,5 M. D.2 M hoặc 3 M.
<b>B. Phần tự luận </b>
1.FeSO4 + NaOH 2.(NH4)2SO4 + BaCl2 3.NaHCO3 + HCl
4.FeS ( r ) + HCl 5. CaCl2 + Na3PO4 6.Al(OH)3 + KOH
<i><b>Câu 2: Viết PTPT cho các PT ion rút gọn sau: </b></i>
a.Ag+ + Br- AgBr b. CO32- + 2H+ CO2 + H2O c. Fe2+ + 2OH- Fe(OH)2
d.SO42- + Ba2+ BaSO4 e. CH3COO- + H+ CH3COOH f. S2- + 2H+ H2S
<b>Câu 3. </b>1 lít dung dịch A có chứa 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Al3+, 0,3 mol SO42-; 0,2 mol NO3-, x mol H+.
a. Tính giá trị của x. b. Tính pH của dung dịch A.
<b>Câu 4: </b>Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch sau
a. (NH4)2SO4, KNO3, NH4NO3, K3PO4 .b.H3PO4, BaCl2, Na2CO3 và (NH4)2SO4.
<b>Câu 5. </b>Cho 21,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu tác dụng với HNO3 lỗng thấy thốt ra 6,72 lit khí NO
(đktc) và dung dịch Y.
a. Xác định % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp ban đầu.
b.Tính thể tích HNO3 có pH = 2 cần dùng biết dùng dư 25%.
c. Khi cho vào dung dịch Y lần lượt V1 và V2 lít dung dịch NaOH 0,5M thì thấy kết tủa bắt đầu xuất
hiện và bắt đầu không đổi. Tính các giá trị V1; V2 .
<b>Câu 6. </b>Rótdung dịch chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 16,8 gam KOH thu được dung dịch X.
a. Xác định thành phần dung dịch X.
b. Tính khối lượng muối thu được.
<b>Câu 7. </b>Hịa tan hoàn toàn 1,65 gam (NH4)2SO4 và 2,61 gam K2SO4 trong nước, thu được 250ml dung
dịch A.
a. Tính CM các ion trong A.
b.Cho dung dịch A tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1,2M thu được V lít khí (đktc) và a gam
kết tủa. Tính giá trị của V và a.
<b>Câu 8.</b> Nung 16,8 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II đến khối lượng khơng đổi, thu được 8
gam rắn và khí X. Hấp thụ hết khí X vào 75 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y.
a. Xác định CTPT muối cacbonat ban đầu.
b. Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn Y.
<b>Câu 9. </b>Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình,
TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn
cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>