Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Bài giảng bai soan lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.05 KB, 32 trang )

Tuần 27 Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010
Chào cờ
(lớp trực tuần nhận xét)

thể dục
Bài thể dục trò chơi vận động
(Giáo viên bộ môn)
Tập đọc
Hoa ngọc lan
I- Mục đích-Yêu cầu:
- HS đọc trơn đợc cả bài. Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu là: v, d, l, n, phụ âm cuối
t, các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy.
- Ôn các vần ăm, ăp, tìm đợc các tiếng nói đợc câu chứa tiếng có vần ăm, ăp.
- Hiểu đợc từ ngữ trong bài: lấp ló, ngan ngát.
- Nhắc lại đợc các chi tiết tả nụ hoa lan, hơng lan.
- Hiểu đợc tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bé
- Gọi tên đúng các loài hoa trong ảnh.
II- Đồ dùng:
- Tranh minh họa SGK.
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
HĐ1. ổn định - Kcũ - GT bài
Đọc HTL bài: Cái Bống
- Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
- Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
Giới thiệu bài mới
HĐ2. Hớng dẫn HS luyện đọc:
GV đọc mẫu toàn bài.
Việc 1. Luyện đọc tiếng - từ ngữ:
- Tìm tiếng trong bài có âm đầu: l, n, v, d ?


- 2 HS đọc.
- HS trả lời
- HS theo dõi
- 1 HS khá giỏi đọc lớp đọc
thầm

31
- GV viết bảng tiếng từ: lá dày, lấp ló, ngan
ngát, khắp, sáng sáng
- Cho HS luyện đọc.
- Cho HS đọc, phân tích một số một số tiếng khó:
ngan ngát, sáng, xòe, khắp
- Giải nghĩa từ: Thơm ngan ngát là thơm NTN?
Lấp ló nghiã là NTN ?
Việc 2. Luyện đọc câu
- Bài có mấy câu?
- Cho HS luyện đọc câu
Việc 3. Luyện đọc đoạn bài .
- Cho HS đọc từng đoạn.

- Cho đọc cả bài
Cho HS thi đọc trơn cả bài.
HĐ3. Ôn vần ăm - ăp:
- Tìm tiếng trong bài có vần ăp
- Cho học sinh đọc + phân tích tiếng khắp
+ Nêu yêu cầu 2 ?
- Hãy đọc các từ mẫu trong SGK?
- Cho HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần ăm, ăp ?
- Cho HS phân tích tiếng vừa tìm.
- Nói câu chứa tiếng có vàn ăm, ăp.

- So sánh 2 vần?

Tiết 2
HĐ1. KT bài T1:
- Tiết 1 học bài tập đọc gì?
- Cho HS đọc.
- Dùng bút chì gạch chân tiếng trong bài có vần ăp ?
- HS nêu
- HS luyện đọc CN + nhóm + ĐT.
- HS đọc + phân tích
- Có mùi thơm ngát, lan tỏa rộng,
gợi cảm giác thanh khiết, dễ chịu.
- Ló ra rồi mất đi, khi ẩn khi hiện
- HS nêu: 8 câu
- Cho 2 HS đọc 1 câu - đọc tiếp sức
mỗi CN 1 câu.
- Đọc CN- nhóm lớp
- 3 HS đọc đoạn 1: Từ đầu đến xanh
thẫm
- 3 HS đọc đoạn 2: tiếp đến khắp
nhà.
- 3 HS đọc đoạn 3: Còn lại
- 2 HS đọc toàn bài
- Lớp đọc đồng thanh.
- Mỗi tổ cử 1 đại diện thi đọc
- HS nêu : khắp
- HS đọc + phân tích
- HS nêu:
- HS đọc từ mẫu trong SGK
- HS thi tìm Lớp N/X tuyên dơng

- HS Phân tích.
- HS nêu miệng
- HS so sánh.
- HS nêu: Hoa ngọc lan
- HS đọc lại theo câu, đoạn, bài ĐT
1 lần
- HS gạch chân vào SGK,
32
HĐ2. Tìm hiểu bài, Luyện nói:
Việc 1. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- Hoa ngọc lan màu gì ?
- Hơng hoa lan thơm NTN ?
- GV đọc diễn cảm cả bài,
Việc 1. Luyện nói:
- Trong tranh có những loại hoa gì ?
- Hãy kể tên và màu sắc các loại hoa mà em biết ?
HĐ3. Củng cố - dặn dò:
- Vừa học bài gì ?
- Đọc lại bài ?
- Nhận xét giờ học.
- Trắng ngần
- Ngan ngát tỏa khắp nhà.
- HS luyện đọc CN.
- HS nêu.
- HS kể.
- HS nêu
- HS đọc CN
33
34
TOáN

Luyện tập
I- Mục đích yêu cầu: Giúp HS:
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số, tìm số liền sau của số có 2 chữ số.
- Bớc đầu biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số tròn chục và số đơn vị.
ii- Các hoạt động dạy học:
HĐ1. ổn địnhT/c - KT bài cũ - GT
bài
- GV đọc: GV đọc số: 27; 84; 36
- Giới thiệu bài mới
HĐ2. Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: Viết số.
GV đọc:

- Ba mơi, mời ba, mời hai, hai mơi
- Bảy mơi bảy, bốn mơi t, chín mơi sáu,
sáu mơi chín.
- Tám mơi mốt, mời, chín mơi chín, bốn
mơi lăm
Bài 2: Viết theo mẫu.
- Muốn tìm các số liền sau ta làm NTN ?
Bài 3: điền dấu > ; < ; =

- Củng cố cách so sánh các số có 2 chữ số
- So sánh số có hai chữ số ta làm NTN?
Bài 4: Viết theo mẫu.
- GV hớng dẫn mẫu.
- HS làm các phần còn lại.
- CN lên bảng - Lớp viết bảng con
HS nêu yêu cầu bài
HS làm và chữa bài

- 30 ; 13 ; 12 ; 20
- 77 ; 44 ; 96 ; 69
- 81 ; 10 ; 99 ; 45
HS nêu yêu cầu bài
HS làm và chữa bài
- HS đọc: Số liền sau của 23 là 24
Số liền sau của 84 là 85
Số liền sau của 54 là 55
Số liền sau của 39 là 40
- Ta lấy số đó cộng thêm 1
HS nêu yêu cầu bài
HS làm vào SGK và chữa bài
34 < 50 47 > 45 55 < 56
78 > 69 81 < 82 44 > 33
72 < 81 95 > 90 77 < 99
HS nêu yêu cầu
Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị. Ta viết:
87 = 80 + 7
Số 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị. Ta viết:
35
- Củng cố cấu tạo số.
HĐ3. Củng cố:
- Vừa học bài gì?
- Nhận xét giờ học.
59 = 50 + 9
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Ta viết:
20 = 20 + 0
Số 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị. Ta viết:
99 = 90 + 9
- HS nêu

Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
36
âm nhạc
Học hát bài: Hoà bình cho bé (tiếp)
(Giáo viên bộ môn)

Tập viết
Tô chữ hoa: E - Ê - G
I- Mục đích-Yêu cầu:
- HS biết tên và tô đợc các chữ hoa: E, Ê, G
- Viết đúng các vần ăm ăp ơm ơng và các từ ngữ : chăm học, khắp miền, vờn
hoa, ngát hơng bằng chữ thờng, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đa nét theo đúng quy trình,
đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
II- Đồ dùng: - Bài viết mẫu. Phấn màu
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1. ổn định T/c KT bài cũ - Giới thiệu bài
- GV đọc: bàn tay, hạt thọc, gánh đỡ, sạch sẽ
- Giới thiệu - ghi bảng
HĐ2. Hớng dẫn tô, viết chữ hoa:
Việc 1 . Hớng dẫn quan sát nhận xét chữ E.
GV đa mẫu chữ E
+ Nằm trong khung là chữ gì? Cao mấy li, Gồm
mấy nét? Kiểu nét gì ?
+ GV tô chữ mẫu + nêu quy trình.
- GV viết mẫu + hớng dẫn viết chữ E
Việc 2 . GV đa tiếp mẫu chữ hoa Ê - G.
(Hớng dẫn tơng tự các bớc)
- So sánh chữ E vói chữ Ê
HĐ3. Hớng dẫn viết vần từ ngữ ứng dụng:
Việc 1 . Hớng dẫn viết vần ăm chăm học

GV viết bảng vần ăm
- Cô có vần gì ?
- Phân tích vần ăm?
- Các nét trong một chữ đợc viết NTN ?
- GV đa từ: chăm học.
- CN lên bảng lớp viết bảng con
- HS quan sát, nhận xét.
- HS nêu.
- HS quan sát lên bảng tô lại
- HS viết bảng con: E
- HS quan sát nhận xét, viết bảng
con
- HS so sánh.
- Vần ăm.
- ă đứng trớc, m đứng sau
- Viết nối liền nhau cách nhau nửa
thân chữ
37
- Có từ gì ? Gồm mấy chữ ?
- Chữ nào viết trớc, chữ nào viết sau ?
- GV viết mẫu - nêu quy trình
- Nh thế nào gọi là chăm học ?
Việc 2 . Hớng dẫn viết tiếp vần ăp ơm -
ơng và các từ khắp miền, vờn hoa, ngát hơng
cho học sinh quan sát và (giới thiệu tơng tự các
bớc).
HĐ4. Hớng dẫn tập tô - viết vào vở:
- GV viết mẫu
- GV theo dõi, hớng dẫn cách tô cho HS.
- Thu bài nhận xét.

HĐ5. Củng cố - dặn dò:
- Vừa viết vần gì, từ gì ?
- Đọc lại bài viết.
- Về nhà đọc lại bài.Chuẩn bị bài sau
- Chăm học, gồm 2 chữ
- HS viết bảng con
- HS nêu GV bổ xung
- HS nhận xét, viết bảng con
- HS viết vào vở
- Cả lớp
- HS nêu
- CN đọc

38
Chính tả ( Tập chép)
Bài: Nhà bà ngoại
I- Mục đích-Yêu cầu:
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn nhà bà ngoại.
- Đếm số dấu chấm trong bài chính tả, Hiểu dấu chấm dùng để kết thúc câu.
- Điền đúng vần ăm hoặc ăp, chữ k hoặc c vào chỗ chấm.
- Viết đúng cự li , tốc độ, các chữ đều đẹp. Sau dấu chấm có viết hoa.
II- Đồ dùng: - Bảng phụ chép sẵn bài chính tả: Nhà bà ngoại. Bài tập 2; 3 SGK.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1. ổn địnhT/c - KT bài cũ - GT bài
- GV đọc: hộp bánh, quyển sách
- Nhận xét chữa bài
- Giới thiệu bài mới
HĐ2. Hớng dẫn tập chép:
Giáo viên treo bảng phụ . Đọc bài 1 lần.
- Trong bài có những chữ nào khó viết ?

- GV gạch chân những chữ khó viết + phân tích
GV đọc các tiếng: ngoại, rộng rãi, lòa xòa, hiên,
thoang thoảng, khắp vờn.
- GV chữa lỗi cho những HS viết sai.
- HD cách chép bài.
- Hớng dẫn t thế ngồi viết.
- Đầu dòng phải viết NTN ?
- Sau dấu chấm viết NTN ?
- Trong bài có mấy dấu chấm?
- GV đọc lại bài.
HĐ3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 1: Điền ăm hay ăp
CN lên bảng lớp làm vào vở
- CN lên bảng- Lớp viết bảng con
- 3 HS đọc bài + ĐT 1 lần
- HS nêu
- HS đọc CN + ĐT, phân tích
- HS viết bảng con
-
Lùi vào 1 ô, chữ cái đầu viết hoa.
- Chữ cái đầu viết hoa.
- 4 dấu chấm.
- HS đọc thầm từng câu, chép bài.
- HS soát lỗi bằng bút chì. Đổi vở
KT chéo.
HS nêu yêu cầu
HS làm và chữa bài
Năm nay, Thắm đã là học sinh lớp
một. Thắm chăm học, biết tự tắm
cho mình, biết sắp. xếp sác vở ngăn

nắp.
39
Bài 2: Điền k hay c
- Củng cố luật chính tả.
5- Củng cố - dặn dò:
- Vừa tập viết bài gì ?
- Đọc lại bài tập chép.
- Về luyện viết bài vào vở.
- Nhận xét giờ học.

HS nêu yêu cầu
HS làm và chữa bài
Hát đồng ca chơi kéo co
- HS nêu: Bài Nhà bà ngoại
- 4 5 em đọc cả bài.

40
Toán
Bảng các số từ 1 đến 100
I- Mục đích yêu cầu:
- HS nhận biết 100 là số liền sau của 99.
- HS tự lập đợc bảng các số từ 1 -> 100.
- Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 -> 100.
ii- Các hoạt động dạy học:
HĐ1. ổn địnhT/c - KT bài cũ - GT
bài
- GV đọc: ba mơi, mời ba, tám mơi mốt
- Giới thiệu bài mới
HĐ2. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
Việc 1. Giới thiệu bớc đầu về số 100.

Viết theo mẫu:
- Cho HS đọc số 100 ?
- 100 là số liền sau của số nào ?
- Số 100 là số có mấy chữ số ?
- Số 100 đợc viết NTN ?
- Cho HS viết bảng con số 100.
Việc 2. Giới thiệu bảng các số từ 1 ->
100:

Viết số còn thiếu vào bảng các số từ
1 -> 100. HS điền vào SGK
- Cho HS đọc bảng các số từ 1 -> 100.
- CN lên bảng lớp viết bảng con
HS nêu yêu cầu.
- HS làm và nêu miệng:
+ Số liền sau của 97 là 98
+ Số liền sau của 98 là 99
+ Số liền sau của 90 là 100
- HS đọc CN + ĐT
- Số 99.
- 3 chữ số.
- Chữ số 1 đứng trớc, 2 chữ số 0 đứng sau.
- HS viết bảng con.
HS nêu yêu cầu
HS làm và chữa bài
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
2
2
23
24
25
2
6
27
28
29 30
31 32
33
34
35
36
37
38
39 40
41
4
2
43
44
45

4
6
47
4
8
49
50
51 52
5
3
54
5
5
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72 73

74
75
76
77
78
79
70
41
- Số liền trớc của số 21 là số nào ?
- Số liều sau của số 21 là số nào ?
Việc 3. Giới thiệu một số đặc điểm của
bảng các số từ 1 -> 100
GV hớng dẫn HS làm bài.
- Các số có một chữ số là những số nào ?
- Các số tròn chục là những số nào ?
- Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ?
- Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?
- Số bé nhất có 1 chữ số là số nào ?
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?
- Các số có 2 chữ số giống nhau là
những số nào ?

HĐ2. Củng cố dặn dò:
- Vừa học bài gì?
- Chơi trò chơi: thi đọc tiếp sức
Yêu cầu: 10 em mỗi em đọc 10 số.
- Nhận xét giờ học.
- Về đọc lại các số từ 1 - > 100.
- Nhận xét giờ học.
81

82
83
84
85
86
87
88
89
90
91 92
93
94
95
96
97
98
99
100
- HS đọc CN nhóm - ĐT
- Số 20.
- Số 22.
HS quan sát lại bảng các số từ 1 -> 100
Là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Là 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
Là 10
Là 99
Là 0
Là 9
Là số 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
- HS nêu.

- HS thi lần lợt.

42

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×