Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (681.24 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 2: Ở nhiệt độ thường, trong khơng khí ẩm, sắt bị oxi hóa tạo thành gỉ sắt màu nâu do có phản ứng: </b>
A. 3Fe + 4H2O → Fe3O4 + 4H2 B. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
C. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3 D. 4Fe + 3O2 + 6H2O → 4Fe(OH)3
<b>Câu 3: </b>Hòa tan sắt kim loại trong dung dịch HCl. Cấu hình electron của cation kim loại có trong dung
dịch thu được là:
A. [Ar]3d5 B. [Ar]3d6 C. [Ar]3d54s1 D. [Ar]3d44s2
<b>Câu 4 : Cấu hình của ion </b>5 6<sub>2 6</sub>Fe3+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d64s1
C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d5
<b>Câu 5: Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dung </b>
dịch HCl để hòa tan hết chất rắn.
<b> a/Dung dịch thu được có chứa muối gì? </b>
A. FeCl2 B. FeCl3 C. FeCl2 và FeCl3 D. FeCl2 và HCl
dư.
b/Tiếp tục cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch thu được ở trên. Lọc lấy kết tủa và đem nung trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi ta được 24 gam chất rắn. Tính lượng sắt đem dùng?
A. 8,4 g B. 11,2 g C. 14 g D. 16,8 g
<b>Câu 6: Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp: Fe +FeO; Fe + Fe2O3; FeO + Fe2O3. Để nhận biết lọ đựng FeO + Fe2O3 </b>
A. ddHCl B. ddH2SO4 lg C. ddHNO3 đ D. Cả A, B.
<b>Câu 7: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp A trong dung dịch chỉ chứa chất B. Sau </b>
khi Fe, Cu tan hết, lượng bạc còn lại đúng bằng lượng bạc có trong A. Chất B là:
A. AgNO3 B. Fe(NO3)3 C. Cu(NO3)2 D. HNO3
<b>Câu 8: Hỗn hợp A gồm Fe2O3, Al2O3 , SiO2. Để tách riêng Fe2O3 ra khổi hỗn hợp A, hoá chất cần chọn: </b>
A. dd NH3 B. dd HCl C. dd NaOH D. dd HNO3
<b>Câu 9: </b>Để phân biệt Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đựng trong các lọ riêng biệt, ta có thể dùng thuốc thử nào
sau đây?
A. dd H2SO4 và dd NaOH B. dd H2SO4 và dd KMnO4
C. dd H2SO4 và dd NH3 D. dd NaOH và dd NH3
<b>Câu 10: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p,n,e) bằng 82. Trong đó số hạt mang điện tích
nhiều hơn số hạt khơng mang điện tích là 22. Cấu hình electron của X:
A. [Ar]3d54s2 B. [Ar]4s23d6 C. [Ar]4s23d5 D. [Ar]3d64s2
<b>Câu 11: Cho các phản ứng: A + B → FeCl</b>3 + Fe2(SO4)3
D + A → Fe + ZnSO4. Chất B là gì ?
A. Fe2O3.nH2O B. Fe2O3 khan C. Fe3O4 D. FeCO3
<b>Câu 13: Cho phản ứng: </b> Fe3O4 + HCl + X → FeCl3 + H2O
A. Cl2 B. Fe C. Fe2O3 D. O3
<b>Câu 14: Cho pứ: Fe</b>2O3 + CO
0
400 <i>C</i>
X + CO2. Chất X là gì ?
A. Fe3O4 B. FeO C. Fe D. Fe3C
<b>Câu 15: Cho 1,4 gam bột sắt vào cốc đựng V lít dung dịch HNO3 0,6M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn </b>
toàn thu được 0,224 lít khí X (đkc) và cịn lại 0,56 gam chất rắn khơng tan. Khí X là ?
A.NO2 B. NO C. NO2 D. N2
<b>Câu 16: Sắt trong tự nhiên tồn tại dưới nhiều dạng quặng. Quặng nào sau đây giàu hàm lượng sắt nhất? </b>
A. Hematit đỏ B. Hematit nâu C. Manhetit D. Pirit sắt.
<b>Câu 17: Nung nóng 18,56g hỗn hợp A gồm FeCO3 và một oxit sắt FexOy trong khơng khí tới khi pứ xảy </b>
ra hồn tồn, thu được khí CO2 và 16g chất rắn là một oxit duy nhất của sắt. Cho khí CO2 hấp thụ hết vào
dung dịch nước vôi trong dư, thu được 8g kết tủa. <b>Xác định khối lượng và công thức của FexOy có </b>
<b>trong hhA ? </b>
A. 9,28g Fe2O3 B. 9,28 g Fe3O4 C. 9,82 g FeO D. 9,82 g Fe2O3
<b>Câu 18: </b>Cho các chất sau Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3 ; số cặp chất có phản
ứng với nhau là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 19: Hợp chất nào của sắt phản ứng với HNO</b>3 theo sơ đồ
Hợp chất Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + H2O + NO
A. FeO B. Fe(OH)2 C. FexOy (với <i>y</i>
<i>x</i>
≠ 3
2
) D. tất cả đều
đúng
<b>Câu 20: </b>Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào dung dịch sau: FeCl3, AgNO3, NaCl, Cu(NO3)2. Số
kết tủa thu được là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 21: Hoà tan hết m gam hổn hợp FeO, Fe2O3 , Fe3O4 bằng HNO3 đặc, nóng thu được 4,48 lit khí </b>
NO2 (đktc), cơ cạn dd sau pứ thu được145,2 gam muối khan. Giá trị m sẽ là:
A. 33,6 g B. 46,4 g C. 42,8 g D. 136 g
<b>Câu 22: Phản ứng nào sau đây, Fe</b>2+ thể hiện tính khử.
A. FeSO4 + H2O đpdd Fe + 1/2O2 + H2SO4 B. FeCl2 đpdd Fe + Cl2
C. Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe D. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
<b>Câu 23: Phản ứng nào sau đây, FeCl3 khơng có tính oxi hố ? </b>
A. 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2 B. 2FeCl3 + 2 KI 2FeCl2 + 2KCl
+ I2
C. 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + 2HCl + S D. 2FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 +
3NaCl
<b>Câu 24: Chất và ion nào chỉ có tính khử ? </b>
thu được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa:
A. HCl, FeCl2, FeCl3 B. HCl, FeCl3, CuCl2
C. HCl, CuCl2 D. HCl, CuCl2, FeCl2.
<b>Câu 26: </b>Trong hai chất FeSO4 và Fe2(SO4)3. Chất nào phản ứng được với dung dịch KI, chất nào phản
ứng được với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit
A. FeSO4 với KI và Fe2(SO4)2 với KMnO4 trong mtrường axit
B. Fe2(SO4)3 với dd KI và FeSO4 với dd KMnO4 trong mt axit
C.Cả FeSO4 và Fe2(SO4)2 đều phản ứng với dung dịch KI
D.Cả FeSO4 và Fe2(SO4)2 đều pứ với dd KMnO4 trong mt axit
<b>Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng sau: </b>
Fe + O2 <i>t</i> <i>cao</i>
0
(A); (A) + HCl (B) + (C) + H2O;
(B) + NaOH (D) + (G); (C) + NaOH (E) + (G);
(D) + ? + ? (E); (E) <i>t</i>0 (F) + ? ;
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3 B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3 D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3
<b>Câu 28: </b>Cho các dd muối sau: Na2CO3, Ba(NO3)2, Fe2(SO4)3. Dung dịch muối nào làm cho qùy tím hóa
thành màu đỏ, xanh, tím
A. Na2CO3 (xanh), Ba(NO3)2 (đỏ), Fe2(SO4)3 (tím) B. Na2CO3 (xanh), Ba(NO3)2 (tím), Fe2(SO4)3
(đỏ).
C. Na2CO3 (tím), Ba(NO3)2 (xanh), Fe2(SO4)3 (đỏ) D. Na2CO3 (tím), Ba(NO3)2 (đỏ), Fe2(SO4)3
(xanh).
<b>Câu 29: Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hố chất này là: </b>
A. HCl lỗng B. HCl đặc C. H2SO4 loãng D. HNO3 lỗng.
<b>Câu 30: </b>Để hịa tan hồn tồn 16g oxit sắt cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl 3M. Xác định CTPT của
oxit sắt
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Cả A, B, C
đều đúng
<b>Câu 31: Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lít Hiđro (ở đktc). Nếu lấy lượng kim loại đó cho </b>
tác dụng với dung dịch HCl dư thì giải phóng ra 1,792 lít H2 (đktc). Xác định tên kim loại đó.
A. Nhơm B. Đồng C. Sắt D. Magiê
<b>Câu 32: Hịa tan hồn tồn 46,4g một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (vừa đủ) thu được </b>
2,24 lit khí SO2 (đktc) và 120g muối. Xác định CTPT của oxit kim loại.
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Cu2O
<b>Câu 33: Cho m (g) Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO </b>
và NO2 có dX/O2=1,3125. Khối lượng m là:
A. 5,6g B. 11,2g C. 0,56g D. 1,12g
<b>Câu 34: Cho bột Fe vào dung dịch HNO</b>3 lỗng ,phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dung dịch thu
được sau phản ứng là:
,Fe(NO3)3
<b>Câu 35: </b>Cho nước NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa A . Nung A đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn B. Cho luồng khí H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là:
A. Al2O3 B. Zn và Al2O3 C. ZnO và Al D. ZnO và Al2O3
<b>Câu 36: Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dd H2SO4 lỗng , rồi cơ cạn dd sau pứ thu được 5m g muối </b>
khan .Kim loại này là:
A. Al B. Mg C. Zn D. Fe
<b>Câu 37: Cho NaOH vào dung dịch chứa 2 muối AlCl</b>3 và FeSO4 được kết tủa A. Nung A được chất rắn
B .Cho H2 dư đi qua B nung nóng được chất rắn C gồm:
A. Al và Fe B. Fe C. Al2O3 và Fe D. B hoặc C
đúng
<b>Câu 38: </b>Cùng một lượng kim loại R khi hoà tan hết bằng dd HNO3 loãng và bằng dd H2SO4 lỗng thể
tích khí H2 và NO bằng nhau đo ở cùng đkc. Mặt khác klượng muối nitrat bằng 159,21% khối lượng
muối sunfat. R là:
A. Magiê B. Sắt C. Nhôm D. Kẽm.
<b>Câu 39: </b>Hoà tan 2,32g FexOy hết trong ddH2SO4 đặc,nóng. Sau phản ứng thu được 0,112 lit khí
SO2(đkc).Cơng thức cuả FexOy là:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Không xác định
được.
<b>Câu 40: Hịa tan một lượng Fe</b>xOy bằng H2SO4 lỗng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm
mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt cụ thể
là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. KQK
<b>Câu 43: Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây? </b>
A. Fe + HNO3 B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe
C. FeO + HNO3 D. FeS + HNO3
<b>Câu 44: Để m gam phơi bào sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp A gồm Fe, </b>
FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan A hoàn toàn vào 200ml dung dịch HNO3 thấy giải phóng 2,24 lít khí duy
nhất khơng màu, hóa nâu ngồi khơng khí đo ở đktc. Tính m gam phơi bào sắt và nồng độ HNO3 ?
A. 10,08 g và 3,2M B. 11,08 g và 3,2M
C. 10,08 g và 2M D. 11,08 g và 2M
<b>Câu 45: Để phân biệt các kim loại Al, Fe, Zn, Ag, Mg. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây: </b>
A. dd HCl và dd NaOH B. dd HNO3 và dd NaOH
C. dd HCl và dd NH3 D. dd HNO3 và dd NH3
<b>Câu 46: Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra? </b>
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng khơng pứ với nhau
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Chỉ có câu B
đúng
<b>Câu 48: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hịa tan hồn tồn </b>
(A) trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2. Tỷ khối hơi của Y đối với
H2 là 19. Tính x
A. 0,06 mol B. 0,065 mol C. 0,07 mol D. 0,075 mol
<b>Câu 49: Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 </b>
thu được khơng bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba, người ta có thể cho thêm vào dd:
A. 1 lượng sắt dư. B. 1 lượng kẽm dư. C. 1 lượng HCl dư. D. 1 lượng HNO3
dư.
<b>Câu 50: </b>Cho 4,58 gam hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol CuSO4.
Sau phản ứng thu được dung dịch B và kết tủa C. Kết tủa C có các chất:
A. Cu, Zn B. Cu, Fe C. Cu, Fe, Zn D. Cu
<b>Câu 51: Xét phương trình phản ứng: </b>
- Hai chất X, Y lần lượt là:
A. AgNO3 dư, Cl2 B.FeCl3 , Cl2 C. HCl, FeCl3 D. Cl2 , FeCl3.
<b>Câu 52: Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong mơi trường khơng có khơng khí. Sau khi </b>
A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3. B. Al, Fe, Al2O3
C. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3 D. Al, Fe, FeO, Al2O3
<b>Câu 53: Đốt nóng 1 hỗn hợp X gồm bột Fe2</b>O3 và bột Al trong mơi trường khơng có khơng khí.Những
chất rắn còn lại sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2 ; nếu cho
tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2. Hỏi số mol Al trong X là bao nhiêu?
A. 0,3 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol D . 0,25 mol
<b>Câu 54: Nhiệt phân hồn tồn chất X trong khơng khí thu được Fe2O3. Chất X là: </b>
A. Fe(NO3)2 B. Fe(OH)2 C. Fe(NO3)3 D. A, B, C đúng.
<b>Câu 55: Khử a gam một sắt oxit bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam sắt và 0,88 </b>
gam khí cacbonic. Cơng thức hố học của oxit sắt đã dùng phải là :
A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. hh của Fe2O3
và Fe3O4.
<b>Câu 56: Một dd có chứa 2 cation là Fe</b>2+ (0,1 )mol và Al 3+ (0,2 mol) và 2 Anion là Cl(x mol)và SO2-<sub>4</sub> (y
mol). Khi cô cạn dd thu được 46,9 gam chất rắn khan. Biết Fe= 56, Al= 27 , Cl = 35,5 ; S=32 ; O= 16.
Giá trị x, y trong câu trên lần lượt là:
A. 0,1 ; 0,2 B. 0,2 ; 0,3 C. 0,3 ; 0,1 D. 0,3 ; 0,2.
<b>Câu 57: Hồ tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được dung dịch X. Tìm phát biểu sai ? </b>
A. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím B. Dung dịch X khơng thể hồ tan Cu
C. Cho dd NaOH vào dung dịch X , thu được kết tủa để lâu ngồi khơng khí khối lượng kết tủa sẽ tăng
D. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3
A. Gang là hợp kim của Fe – C (5 – 10%) B. Thép là hợp kim Fe – C ( 2 – 5%)
C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt trong oxit bằng CO, H2 và Al ở nhiệt độ cao
D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxh các tạp chất trong gang( C, Si, Mn, S, P…) thành oxit, nhằm giảm
hàm lượng của chúng
<b>Câu 59: Một oxit kim loại có cơng thức MxOy, trong đó M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hồn tồn </b>
oxit này bằng khí CO thu được 16,8g kim loại M. Hồ tan hồn tồn lượng M đó bằng HNO3 đặc nóng,
thu được muối M hố trị III và 0,9 mol khí NO2. MxOy có cơng thức phân tử là ?
A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Đáp án khác
<b>Câu 60: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra cả 2 q trình luyện gang và luyện thép ? </b>
A. <i>FeO CO</i> <i>t</i>0 <i>Fe CO</i> <sub>2</sub> B. <i>SiO</i><sub>2</sub><i>CaO</i><i>t</i>0 <i>CaSiO</i><sub>3</sub>
C. <i>FeO Mn</i> <i>t</i>0 <i>Fe MnO</i> <sub>2</sub> D. <i>S O</i> <sub>2</sub> <i>t</i>0 <i>SO</i><sub>2</sub>
<b>Câu 61: Cần bao nhiêu tấn quặng Manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể luyện được 800 tấn gang có hàm </b>
lượng sắt là 95 %. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt 1%.
A. 1325,16 tấn B. 1532,16 tấn C. 1235,16 tấn D. 3215,16 tấn
<b>Câu 62: Nung hỗn hợp A gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp B (hiệu suất 100%). Hòa tan hết B bằng HCl dư </b>
được 2,24 lít khí (đktc), cũng lượng B này nếu cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thấy còn 8,8g rắn
C. Khối lượng các chất trong A là?
A. mAl=2,7g, mFe2O3=1,12g B. mAl=5,4g, mFe2O3=1,12g
C. mAl=2,7g, mFe2O3=11,2g D. mAl=5,4g, mFe2O3=11,2g
<b>Câu 63: Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe</b>2O3, Fe3O4, FeO) với số mol mỗi chất là 0,1 mol, hòa tan hết vào dung
dịch Ygồm
(HCl và H2SO4 loãng) dư thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO3)2 1M vào dung dịch Z cho
tới khi
ngừng thoát khí NO. Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thốt ra ở đktc thuộc phương
án nào?
A. 25 ml; 1,12 lít. B. 0,5 lít; 22,4 lít. C. 50 ml; 2,24 lít. D. 50 ml; 1,12 lít.
<b>Câu 64: Dẫn 1 luồng CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO nung nóng thu được </b>
chất rắn Y; khí ra khỏi ống được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa.
Hòa tan chất rắn Y trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 bay ra (đktc). Gía trị m là?
A. 24 B. 16 C. 32 D. 12
<b>Câu 65: Để hòa tan 4 gam Fe</b>xOy cần 52,14 ml dd HCl 10%(D=1,05g/ml). Xác định công thức phân tử
FexOy.
A. Fe2O3<i> </i> B. FeO C. Fe3O4 D. Fe2O3 và FeO
<b>Câu 66: Hịa tan hồn tồn 1 khối lượng FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí A và dung </b>
dịch B. Cho khí A hấp thụ hịan tồn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác cơ cạn
dung dịch B thì thu được 120 gam muối khan. Xác định FexOy
A. FeO B. Fe3O4<i> </i> C. Fe2O3 D. Không xác
định.
(đktc) đã phản ứng với Fe3O4?
A. 11,6gam; 3,36 lít CO B. 23,2gam; 4,48 lít CO C. 23,2gam; 6,72 lít CO.
<b>Câu 68: Chia hỗn hợp X gồm: Fe và Fe2O3 thành 2 phần bằng nhau. Cho một luồng khí CO dư đi qua phần thứ </b>
nhất nung nóng thì khối lượng chất rắn giảm đi 4,8 gam. Ngâm phần thứ 2 trong dung dịch HCl dư thấy thốt ra
2,24 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X là:
A. 48,83% Fe và 51,17% Fe2O3 B. 75% Fe và 25% Fe2O3
C. 25,97% Fe và 74,07% Fe2O3 D. 18,9% Fe và 81,1% Fe2O3
<b>Câu 69: Cho một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m (g) Fe</b>2O3 nung nóng một thời gian thu được 13,92 (g)
chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO và Fe2O3. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,824 lít NO2
(đktc). Vậy thể tích khí CO đã dùng (đktc) và giá trị của m(gam) là:
A. 2,912 lít và 16 gam. B. 2,6 lít và 15 gam. C. 3,2 lít và 14 gam. D. 2,5
lít và 17 gam.
<b>Câu 70: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe</b>2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 44,46 (g)
hỗn hợp Y gồm Fe3O4, FeO, Fe, Fe2O3 dư. Cho Y tác dụng hết với dd HNO3 loãng thu được 3,136 lít NO (đktc)
duy nhất. Vậy thể tích khí CO (lít) đã dùng (đktc) và giá trị m là:
A. 5,6 lít và 47 gam. B. 4,704 lít và 47,82 gam. C. 5,04 lít và 47,46 gam. D.
3,36 lít và 45 gam.
Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I. Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>