Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Phương pháp giải bài tập Lực điện tổng hợp tác dụng lên một điện tích môn Vật Lý 11 năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.45 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>GIẢI BÀI TẬP LỰC ĐIỆN </b>



<b>TỔNG HỢP TÁC DỤNG LÊN MỘT ĐIỆN TÍCH </b>



<b>1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>


- Khi một điện tích điểm q chịu tác dụng của nhiều lực tác dụng <i>F F</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> ... do các điện tích điểm
q1, q2, ... gây ra thì hợp lực tác dụng lên q là:


1 2 3 ... <i>n</i>


<i>F</i> =<i>F</i> +<i>F</i> +<i>F</i> + +<i>F</i>


- Các bước tìm hợp lực do các điện tích q1; q2; ... tác dụng lên điện tích qo:
Bước 1: Xác định vị trí điểm đặt các điện tích (vẽ hình).


Bước 2: Tính độ lớn các lực F1, F2 lần lượt do q1 và q2 tác dụng lên qo.
Bước 3: Vẽ hình các vectơ lực <i>F F</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>


Bước 4: Từ hình vẽ xác định phương, chiều, độ lớn của hợp lực
- Các trường hợp đặc biệt:


1, 2


<i>F F</i> cùng chiều thì: F = F1 + F2 (α = 0, cosα = 1).


1, 2



<i>F F</i> ngược chiều thì: F = |F1 – F2| (α = π, cosα = –1).


1, 2


<i>F F</i> vng góc thì: <i>F</i>= <i>F</i>12+<i>F</i>22 (α = 90°, α = 0).
1, 2


<i>F F</i> cùng độ lớn (F1 = F2) thì: F=2F1cosα/2.S


Tởng qt: F2 = F12 + F22 + 2F1F2cosα(α là góc hợp bởi <i>F F</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Hai điện tích điểm q1 = 3.10-8 C, q2 = 2.10-8 C đặt tại hai điểm A và B trong chân không, AB = 5
cm. Điện tích q0 = -2.10-8 C đặt tại M, MA = 4 cm, MB = 3 cm. Xác định lực điện tổng hợp tác
dụng lên q0.


<b>Giải </b>


Nhận thấy AB2<sub> = AM</sub>2<sub> + MB</sub>2 <sub>→ tam giác AMB vuông tại M </sub>
Gọi <i>F F</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>lần lượt là lực do điện tích q1 và q2 tác dụng lên q0
Ta có:


F=k.|q1q2|/r2
Do đó:


F1=3,375.10-3N
F2=4.10-3N



Lực tác dụng lên <i>F F</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>được biểu diễn như hình.
Vì hai lực vng góc nên ta có:


F2<sub>=F</sub>
12+F22


=> F=5,234.10-3<sub>N </sub>
Từ hình ta có:


tanφ=F1/F2=27/32 => φ=40o


Vậy lực tởng hợp F tác dụng lên q0 có điểm đặt tại C, phương tạo với F2 một góc φ ≈ 40° và độ
lớn F = 5,234.10-3<sub> N. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Bài 1</b>: Hai điện tích q1 = 8.10-8 C, q2 = - 8.10-8 C đặt tại A, B trong khơng khí (AB = 6 cm). Xác
định lực tác dụng lên q3 = 8.10-8 C, nếu:


a) CA = 4cm, CB = 2cm
b) CA = 4cm, CB = 10cm
c) CA = CB = 5cm


Đ/S:


a) F= 0,18N
b) F= 30,24.10-3<sub>N </sub>
c) F = 27,65.10-3<sub>N. </sub>



<b>Bài 2</b>: Ba điện tích điểm q1 = -10-7 C, q2 = 5.10-8 C, q3 = 4.10-8 C lần lượt tại A, B, C trong
khơng khí. Biết AB = 5 cm, BC = 1 cm, AC = 4 cm. Tính lực tác dụng lên mỗi điện tích.
Đ/S: F = 0,2025 N


<b>Bài 3</b>: Ba điện tích điểm q1 = 4.10-8C, q2 = –4.10-8C, q3 = 5.10-8C đặt trong không khí tại ba đỉnh
ABC của một tam giác đều, cạnh a = 2cm. Xác định vectơ lực tác dụng lên q3.


Đ/S: F3 = 45.10-3N.


<b>Bài 4</b>: Người ta đặt 3 điện tích q1 = 8.10-9 C, q2 = q3 = -8.10-9 C tại 3 đỉnh của tam giác đều
ABC cạnh a = 6 cm trong khơng khí. Xác định lực tác dụng lên q0 = 6.10-9 C đặt tại tâm O của
tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh


tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>V</i>

<i>ữ</i>

<i>ng vàng n</i>

<i>ề</i>

<i>n t</i>

<i>ảng, Khai sáng tương lai</i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>



</div>

<!--links-->

×