Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Minh Trí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.31 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT MINH TRÍ </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>


<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>


<b>Câu 1 : Nhóm ngun tố trong bảng tuần hồn là dãy các nguyên tố có cùng </b>


<b>A. Sốlớp electron. </b> <b>B. Số electron hóatrị. C.Số proton. </b> <b>D. Sốđiệntíchhạtnhân. </b>
<b>Câu 2 :Nguyên tố Clo có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất </b>35<sub>Cl chiếm 75% và đồng vị thứ hai là </sub>37<sub>Cl . Nguyên </sub>
tử khối trung bình của Clo là :


<b>A.35,45. </b> <b>B.35,5. </b> <b>C.34,46. </b> <b>D.35,,64. </b>


<b>Câu 3: Trong nguyên tử, hạt mang điện là : </b>


<b>A. Electron. </b> <b>B. Electron và nơtron. </b> <b>C. Proton và nơton. </b> <b>D. Proton và electron. </b>
<b>Câu 4: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron ngun tử của nguyên tố X là : </b>


<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>. </sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. </sub>
<b>Câu 5: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và số electron ở phân lớp ngoài cùng là </b>
3, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?


<b> A.P(Z = 15) </b> <b>B.V (Z = 23) </b> <b>C. Al (Z = 13) </b> <b>D.S (Z= 16) </b>


<b>Câu 6: Cho các nguyên tố : K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được </b>
sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử là :



<b>A.K, Si, Mg, N. </b> <b>B.Mg, K, Si, N. </b> <b>C. K, Mg, Si, N. </b> <b>D.N, Si, Mg, K. </b>
<b>Câu 7: Loại liên kết trong phân tử khí hiđroclorua là liên kết : </b>


<b> A. cho – nhận. </b> <b>B. cộng hóa trị có cực. </b>
<b> C. cộng hóa trị khơng cực. </b> <b>D. ion </b>


<b>Câu 8: Các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần độ phân cực của liên kết là: </b>


<b>A. O2, H2O, NaCl. </b> <b>B. NaCl, O2, H2O. </b> <b>C. H2O, O2, NaCl. </b> <b>D. NaCl, H</b>2O, O2.
<b>Câu 9:Cho các chất và ion sau: H</b>2S, NO<sub>2</sub>, Cl-, Na, FeO, Fe3+, MnO2, Cl2, H2O2, Cu2+. Số chất và ion


vừa có tính khử vừa có tính oxi hố là:


A. 6. <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b> D. 7. </b>


<b>Câu 10: Cho các hợp chất và ion: NO2, N2O, NO3</b>-<sub> số oxi hoá của Nito lần lượt là </sub>


<b>A. +4, +1, +6.B. +4, +1, +3. C. +2, +1, +5. </b> <b>D. +4, +1, +5. </b>
<b>Câu 11: Phương trình Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O có tổng hệ số cân bằng (tối giản)là: </b>


<b>A.29. </b> <b>B.30. </b> <b>C.25. </b> <b>D. 28. </b>


<b>Câu 12: Sắp xếp các nguyên tử 9F, 8O,15P, 7N theo thứ tự giảm dần tính phi kim ? </b>


<b> A. F, O, P, N. </b> <b>B. O, F, N, P. </b> <b>C. F, O, N, P. </b> <b>D. F, N, O, P. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Câu 14:Cho m gam hỗn hợp A gồm Al, Fe, Zn (có cùng số mol) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được </b>


dung dịch X và V lít H2 (đktc). Mặt khác để oxi hố hồn tồn m gam hỗn hợp X cần V’ lít Cl2 (đktc).
Biết V’- V = 2,016 lít. Cơ cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan ?


<b>A.35,685 gam </b> B. 71,370 gam <b>C. 85,644 gam </b> <b>D. 57,096 gam </b>


<b>Câu 15: Hỗn hợpX gồm Ca và 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp. Lấy 9,1 gam hỗn hợp X tác dụng hết </b>
với H2O thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí H2 (ở đktc).Hai kim loại kiềm là


<b>A. Li,Na. </b> <b>B. Na,K. </b> <b>C. K Rb. </b> <b>D.Na , Rb. </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: </b><i>(5.0 điểm)</i>


<b>Câu 1: (1,5 điểm) </b>


<b>a. Một nguyên tố X nằm ở ô thứ 17 của bảng tuần hồn. </b>
- Viết cấu hình electron ngun tử nguyên tố đó?
- Xác định vị trí (nhóm, chu kì) của X?


- Cho biết nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm?


- Viết cơng thức của oxit cao nhất và công thức hiđroxit tương ứng của nguyên tố đó?
<b>b. Một ngun tố Y nằm ở ơ thứ 26 của bảng tuần hoàn. </b>


- Viết cấu hình electron ngun tử ngun tố đó?
- Xác định vị trí (nhóm, chu kì) của Y?


<b>Câu 2:(1,5 điểm) </b>


Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
<b>a. Zn + H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>(đ)→ ZnSO4 + H2S + H2O



<b>b. S + HNO</b><sub>3(đ)</sub> → H2S O4 + NO2 + H2O


<b>c</b>. Al + HNO3(l) → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
(Với tỉ lệ thể tích của NO và N2O là 2 :1)


<b>Câu 3:(2,0 điểm) </b>


Hịa tan hồn tồn m gam Fe bằng dung dịch chứa 1,2 mol HNO3 sinh ra 6,048 lít (đktc) hỗn hợp khí X
gồm NO,NO2, có khối lượng 10,02 gam và dung dịch Y (khơng có muối NH4NO3)


<b>a. Tính giá trị m và khối lượng muối trong dung dịch Y? </b>


<b>b.Tính thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu cần tác dụng với dung dịch Y để thu được lượng kết tủa </b>
cực đại?


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i>(5.0 điểm)</i>


<b>Câu 1: Các nguyên tố trong bảng tuần hồn do Men-đê-lê-ép cơng bố được sắp xếp theo chiều tăng dần </b>
<b> A. khối lượng nguyên. B. bán kính nguyên tử. </b>


<b> C.số hiệu nguyên tử. </b> <b>D. độ âm điện của nguyên tử. </b>


<b>Câu 2: Đồng có hai đồng vị </b>63Cu (chiếm 73%) và 65Cu (chiếm 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu là


<b>A. 63,45. </b> <b>B. 63,54. </b> <b>C. 64,46. </b> <b>D. 64,64. </b>


<b>Câu 3: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 4: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IVA, cấu hình electron ngun tử của ngun tố X là : </b>
<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>. </sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub> <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. </sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2


.


<b>Câu 5: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và số electron ở phân lớp ngoài cùng là </b>
5, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?


<b> A. P(Z = 15) </b> <b>B. Mn (Z = 25) C. Cr (Z = 24) </b> <b>D. Cl (Z= 17) </b>
<b>Câu 6: Sắp xếp các nguyên tử 13Al, 14Si, 11Na, 19K, 3Li theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần : </b>
<b> A. K, Na, Li, Al, Si. </b> <b>B. Li, Si, Al, Na, K. </b> <b>C. Na, K, Li, Si, Al. </b> <b>D. Si, Al, Li, Na, K. </b>
<b>Câu 7: Trong phân tử nitơ, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết : </b>


<b>A. cộng hóa trị khơng cực.</b> <b>B. </b>ion .


<b>C.cho – nhận. </b> <b>D. cộng hóa trị phân cực. </b>
<b>Câu 8: Các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết là: </b>


<b>A. O</b>2, H2O, Na2O. <b>B. Na2O, O2, H2O. </b> <b>C. H2O, O2, Na2O. </b> <b>D. Na2O, H2O, O2. </b>
<b>Câu 9: Hỗn hợp X gồm Ca và 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp .Lấy 9,1 gam hỗn hợp X tác dụng hết </b>
với H2O thu được dung d ịch Y và 7,84 lít khí H2 (ở đktc).Hai kim loại kiềm là


<b>A. Li,Na. </b> <b>B. Na,K. </b> <b>C. K Rb. </b> <b>D.Na , Rb. </b>


<b>Câu 10:Cho các chất và ion sau: HCl, S</b>2-<sub>, Fe, FeSO</sub>


4, Fe3+, SO2,K, Cl2, H2O2, Cu2+. Số chất và ion vừa


có tính khử vừa có tính oxi hố là:


A. 6 <b>B. 4 C. 5 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 11: Cho các hợp chất và ion: SO3</b>2-, SO3, H2S số oxi hoá của lưu huỳnh lần lượt là
<b> A. +6; +8; -2 </b> <b>B. +4; +6; -2 </b> <b>C. +6; +6; -2 </b> <b>D. +6; +4; -2 </b>


<b>Câu 12: Phương trình Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O có tổng hệ số cân bằng (tối giản) của các </b>
chất tham gia phản ứng là:


<b>A.29. </b> <b>B.30. </b> <b> </b> <b>C.17. </b> <b>D. 28. </b>


<b>Câu 13:Sắp xếp các nguyên tử 9F, 8O,14Si, 6Ctheo thứ tự giảm dần tính phi kim ? </b>


<b> A. F, O, C, Si. </b> <b>B. O, F, C, Si. </b> <b> C. F, O, Si, C. </b> <b>D. F, C, O, Si. </b>


<b>Câu 14: Trong phản ứng với chất nào sau đây clo vừa đóng vai trị là chất oxi hóa vừa là chất khử? </b>
<b>A. NaOH </b> <b>B. Na </b> <b>C. FeCl2 </b> <b>D. H2 </b>


<b>Câu 15: Cho m gam hỗn hợp A gồm Al, Fe, Zn (có cùng số mol) tác dụng với dung dịch HCl dư thu </b>
được dung dịch X và V lít H2 (đktc). Mặt khác để oxi hố hồn tồn m gam hỗn hợp X cần V’ lít Cl2
(đktc). Biết V’- V = 2,016 lít. Cơ cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan ?


<b>A.35,685 gam </b> <b>B. 85,644 gam </b> <b>C. 71,370 gam </b> <b>D. 57,096 gam </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu 1: (1,5 điểm) </b>


a. Một nguyên tố X nằm ở ô thứ 16 của bảng tuần hoàn.
- Viết cấu hình electron ngun tử ngun tố đó?


- Xác định vị trí (nhóm, chu kì) của X?


- Cho biết nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


- Viết cấu hình electron ngun tử ngun tố đó?
- Xác định vị trí (nhóm, chu kì) của Y?


<b>Câu 2: (1,5 điểm) </b>


Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
a. P + HNO3(đ) → NO2 + H3PO4 + H2O


<b>b. Mg + H2SO4(đ) → M g S O</b>4+ H2S +H<sub>2</sub>O


<b>c. Al+ HNO</b>3(l) → Al(NO3)<sub>3</sub>+ N2 + NO +H2O (Với tỉ lệ thể tích của NO và N2 là 2 :1)
<b>Câu 3:(2,0 điểm) </b>


Hịa tan hồn tồn m gam Fe bằng dung dịch chứa 1 mol HNO3 sinh ra 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm
NO và NO2, có khối lượng 11,88 gam và dung dịch Y (khơng có muối NH4NO3)


a. Tính giá trị m và khối lượng muối trong dung dịch Y?


b. Tính thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu cần tác dụng với dung dịch Y để thu được lượng kết tủa
cực đại?


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>



<b>Câu 1: Các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần độ phân cực của liên kết là: </b>


<b>A. O2, H2O, NaCl. </b> <b>B. NaCl, O2, H2O. </b> <b>C. H2O, O2, NaCl. </b> <b>D. NaCl, H</b>2O, O2.


<b>Câu 2: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và số electron ở phân lớp ngoài cùng là </b>
3, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?


<b> A. P(Z = 15) </b> <b>B. V (Z = 23) </b> <b>C. Al (Z = 13) </b> <b>D. S (Z= 16) </b>


<b>Câu 3:Cho các chất và ion sau: H</b>2S, NO<sub>2</sub>,Cl-, Na, FeO, Fe3+, MnO2, Cl2, H2O2, Cu2+. Số chất và ion vừa


có tính khử vừa có tính oxi hố là:


A. 6. B. 4. <b>C. 5. </b> <b> D. 7. </b>


<b>Câu 4: Cho các hợp chất và ion: NO2, N2O, NO3</b>- số oxi hoá của Nito lần lượt là


<b> A. +4, +1, +6. B. +4, +1, +3. </b> <b>C. +2, +1, +5. </b> <b>D. +4, +1, +5. </b>
<b>Câu 5: Trong nguyên tử, hạt mang điện là : </b>


<b>A. Electron. </b> <b>B. Electron và nơtron. </b> <b>C. Proton và nơton. </b> <b>D. Proton và electron. </b>
<b>Câu 6: Hỗn hợpX gồm Ca và 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp .Lấy 9,1 gam hỗn hợp X tác dụng hết </b>
với H2O thu được dungd ịchYvà7,84 lít khí H2 (ở đktc).Hai kim loại kiềm là


<b>A. Li, Na. </b> <b>B. Na, K. </b> <b>C. K , Rb. </b> <b>D.Na , Rb. </b>


<b>Câu 7: Ngun tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là : </b>
<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>. </sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. </sub>
<b>Câu 8 : Nhóm nguyên tố trong bảng tuần hồn là dãy các ngun tố có cùng </b>



<b>A. Sốlớp electron. </b> <b>B. Số electron hóatrị. C.Số proton. </b> <b>D. Sốđiệntíchhạtnhân. </b>
<b>Câu 9 :Nguyên tố Clo có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất </b>35Cl chiếm 75% và đồng vị thứ hai là37Cl . Nguyên
tử khối trung bình của Clo là :


<b>A.35,45. </b> <b>B.35,5. </b> <b>C.34,46. </b> <b>D.35,,64. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>A.K, Si, Mg, N. </b> <b>B.Mg, K, Si, N. </b> <b>C. K, Mg, Si, N. </b> <b>D.N, Si, Mg, K. </b>


<b>Câu 11: Trong phản ứng với chất nào sau đây clo vừa đóng vai trị là chất oxi hóa vừa là chất khử? </b>
<b>A. NaBr </b> <b>B. H</b>2O <b>C. Fe </b> <b>D. H2 </b>


<b>Câu 12: Cho m gam hỗn hợp A gồm Al, Fe, Zn (có cùng số mol) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được </b>
dung dịch X và V lít H2 (đktc). Mặt khác để oxi hố hồn tồn m gam hỗn hợp X cần V’ lít Cl2 (đktc). Biết
V’- V = 2,016 lít. Cơ cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan ?


<b>A.35,685 gam </b> B. 71,370 gam <b>C. 85,644 gam </b> <b>D. 57,096 gam </b>
<b>Câu 13: Phương trình Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O có tổng hệ số cân bằng (tối giản)là: </b>


<b>A.29. </b> <b>B.30. </b> <b>C.25. </b> <b>D. 28. </b>


<b>Câu 14: Sắp xếp các nguyên tử 9F, 8O,15P, 7N theo thứ tự giảm dần tính phi kim ? </b>


<b> A. F, O, P, N. </b> <b>B. O, F, N, P. </b> <b>C. F, O, N, P. </b> <b>D. F, N, O, P. </b>
<b>Câu 15: Loại liên kết trong phân tử khí hiđroclorua là liên kết : </b>


<b>A. cho – nhận. </b> <b>B. cộng hóa trị có cực. </b>
<b>C. cộng hóa trị khơng cực. </b> <b>D.ion </b>



<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: </b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm) </b>


<b>a. Một nguyên tố X nằm ở ô thứ 17 của bảng tuần hồn. </b>
- Viết cấu hình electron nguyên tử nguyên tố đó?
- Xác định vị trí (nhóm, chu kì) của X?


- Cho biết nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm?


- Viết cơng thức của oxit cao nhất và công thức hiđroxit tương ứng của nguyên tố đó?
<b>b. Một nguyên tố Y nằm ở ơ thứ 26 của bảng tuần hồn. </b>


- Viết cấu hình electron ngun tử ngun tố đó?
- Xác định vị trí (nhóm, chu kì) của Y?


<b>Câu 2:(1,5 điểm) </b>


Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
<b>a. Zn + H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>(đ) → ZnSO4 + H2S + H2O


b. S + HNO<sub>3(đ)</sub> → H2S O4 + NO2 + H2O


c. Al + HNO3(l) → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
(Với tỉ lệ thể tích của NO và N2O là 2 :1)


<b>Câu 3:(2,0 điểm) </b>


Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch chứa 1,2 mol HNO3 sinh ra 6,048 lít (đktc) hỗn hợp khí X
gồm NO,NO2, có khối lượng 10,02 gam và dung dịch Y (khơng có muối NH4NO3)



<b>a. Tính giá trị m và khối lượng muối trong dung dịch Y? </b>


<b>b.Tính thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu cần tác dụng với dung dịch Y để thu được lượng kết tủa cực </b>
đại?


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>A. cộng hóa trị khơng cực.</b> <b>B. </b>ion .


<b>C.cho – nhận. </b> <b>D. cộng hóa trị phân cực. </b>


<b>Câu 2: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IVA, cấu hình electron ngun tử của nguyên tố X là : </b>
<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>. </sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub> <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. </sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2


.
<b>Câu 3: Các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết là: </b>


<b>A. O</b>2, H2O, Na2O. <b>B. Na2O, O2, H2O. </b> <b>C. H2O, O2, Na2O. </b> <b>D. Na2O, H2O, O2. </b>
<b>Câu 4: Cho m gam hỗn hợp A gồm Al, Fe, Zn (có cùng số mol) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được </b>
dung dịch X và V lít H2 (đktc). Mặt khác để oxi hố hồn tồn m gam hỗn hợp X cần V’ lít Cl2 (đktc).
Biết V’- V = 2,016 lít. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan ?


<b>A.35,685 gam </b> B. 71,370 gam <b>C. 85,644 gam </b> <b>D. 57,096 gam </b>
<b>Câu 5:Cho các chất và ion sau: HCl, S</b>2-<sub>, Fe, FeSO</sub>



4, Fe3+, SO2, K, Cl2, H2O2, Cu2+. Số chất và ion vừa
có tính khử vừa có tính oxi hố là:


A. 6 <b>B. 4 C. 5 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 6: Hỗn hợpX gồm Ca và 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp .Lấy 9,1 gam hỗn hợp X tác dụng hết </b>
với H2O thu được dung d ịch Y và 7,84 lít khí H2 (ở đktc).Hai kim loại kiềm là


<b>A. Li,Na. </b> <b>B. Na,K. </b> <b>C. K Rb. </b> <b>D.Na , Rb. </b>


<b>Câu 7: Cho các hợp chất và ion: SO3</b>2-, SO3, H2S số oxi hoá của lưu huỳnh lần lượt là
<b> A. +6; +8; -2 </b> <b>B. +4; +6; -2 </b> <b>C. +6; +6; -2 </b> <b>D. +6; +4; -2 </b>


<b>Câu 8: Phương trình Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O có tổng hệ số cân bằng (tối giản) của các chất </b>
tham gia phản ứng là:


<b>A.29. </b> <b>B.30. </b> <b> </b> <b>C.17. </b> <b>D. 28. </b>


<b>Câu 9: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và số electron ở phân lớp ngoài cùng là </b>
5, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?


<b> A. P(Z = 15) </b> <b>B. Mn (Z = 25) </b> <b>C. Cr (Z = 24) </b> <b>D. Cl (Z= 17) </b>
<b>Câu 10: Sắp xếp các nguyên tử 13Al, 14Si, 11Na, 19K, 3Li theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần : </b>
<b> A. K, Na, Li, Al, Si. </b> <b>B. Li, Si, Al, Na, K. </b> <b>C. Na, K, Li, Si, Al. </b> <b>D. Si, Al, Li, Na, K. </b>
<b>Câu 11: Sắp xếp các nguyên tử 9F, 8O,14Si, 6Ctheo thứ tự giảm dần tính phi kim ? </b>


<b> A. F, O, C, Si. </b> <b>B. O, F, C, Si. </b> <b> C. F, O, Si, C. </b> <b>D. F, C, O, Si. </b>


<b>Câu 12: Đồng có hai đồng vị </b>63Cu (chiếm 73%) và 65Cu (chiếm 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu
là :



<b>A. 63,45. </b> <b>B. 63,54. </b> <b>C. 64,46. </b> <b>D. 64,64. </b>


<b>Câu 13: Trong phản ứng với chất nào sau đây clo vừa đóng vai trị là chất oxi hóa vừa là chất khử? </b>
<b>A. NaOH </b> <b>B. Na </b> <b>C. FeCl2 </b> <b>D. H2 </b>


<b>Câu 14: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là : </b>


<b>A. Electron và proton </b> <b>B. Proton. </b> <b>C. Nơtron. </b> <b>D. Nơtron và electron. </b>
<b>Câu 15: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Men-đê-lê-ép công bố được sắp xếp theo chiều tăng dần </b>
<b> A. khối lượng nguyên. </b> <b>B. bán kính nguyên tử. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: </b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm) </b>


<b>a.Một nguyên tố X nằm ở ơ thứ 16 của bảng tuần hồn. </b>
- Viết cấu hình electron ngun tử ngun tố đó?
- Xác định vị trí (nhóm, chu kì) của X?


- Cho biết nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm?


- Viết công thức của oxit cao nhất và công thức hiđroxit tương ứng của nguyên tố đó?
<b>b.Một nguyên tố Y nằm ở ô thứ 28 của bảng tuần hồn. </b>


- Viết cấu hình electron ngun tử ngun tố đó?
- Xác định vị trí (nhóm, chu kì) của Y?


<b>Câu 2: (1,5 điểm) </b>



Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
<b>a. P + HNO3(đ) → NO2 + H3PO4 + H</b>2O


<b>b. Mg+H2SO4(đ) → M g S O</b>4+ H2S + H2O
<b>c. Al+ HNO</b><sub>3(l) → Al(NO3</sub>)<sub>3</sub>+N<sub>2 + NO + H2</sub>O
(Với tỉ lệ thể tích của NO và N2 là 2 :1)


<b>Câu 3:(2,0 điểm) </b>


Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch chứa 1 mol HNO3sinh ra 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm
NO và NO2, có khối lượng 11,88 gam và dung dịch Y (khơng có muối NH4NO3)


<b> a. Tính giá trị m và khối lượng muối trong dung dịch Y? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>



PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ 3 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Phan Châu Trinh
  • 8
  • 42
  • 0
  • ×