Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.78 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ơm cho tồn mạch thì cường độ dịng điện cho tồn mạch
A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn; B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn;
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn; D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.
2. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = Ir. B. UN = I(RN + r). C. UN =E – I.r. D. UN = E + I.r.
4. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0. D. không đổi so với trước.
5. Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì
A. dịng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng. D. hỏng nút khởi động.
6. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng
A. tỉ số giữa cơng có ích và cơng tồn phần của dịng điện trên mạch.
B. tỉ số giữa cơng tồn phần và cơng có ích sinh ra ở mạch ngồi.
C. cơng của dịng điện ở mạch ngoài.
D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.
7. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngồi
A.tỉ lệ thuận với cờng độ dòng điện chạy trong mạch. B. tăng khi cờng độ dòng điện trong mạch tăng.
C. giảm khi cờng độ dòng điện trong mạch tăng.D. tỉ lệ nghịch với cờng độ dòng điện chạy trong mạch.
1
<b>Bài tập:</b>
<i><b>Bài 1</b></i>:Cho một mạch điện có nguồn điện khơng đổi.khi điện trở ngồi của mạch tăng hai lần thì cường độ dịng
điện trong mạch chính:
A:Chưa đủ điều kiện để xác định; B:tăng hai lần; C:Giảm hai lần; D:Không đổi.
<i><b>Bài 2</b></i>:Một mạch điện có nguồn là pin 9V,điện trở trong 0,5
<i><b>Bài 3</b></i>:trong một mạch kín mà điện trở mạch ngồi là10
A:10V,12V; B:10V,2V; C:20V,22V; D:2,5V,0,5V.
<i><b>Bài 4</b></i>:Cho 3 điện trở giống nhau có cùng giá trị 8
A:1A,14V; B:0,5A,13V; C:0,5A,14V; D:1A,13V.
<i><b>Bài 5</b></i>: Một mạch điện có hai điện trở 3
<i><b>Bài 6</b></i>:Hai bóng đèn có điện trở 5
A:6/5A; B:1A; C:5/6A; D:0A.
<i><b>Bài 7</b></i>:Cho mạch điện gồm 3 điện trở R1=3
a)Tính cường độ dịng điện chạy trong mạch A:1A; B:2A; C:5A; D:0A.
b)Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2. A:4V; B:1V C:6V; D:10V.
C:Tính công nguồn điện sản ra trong 10 phút và công suất toả nhiệt trên điện trở R3.
A:7200J,5W; B:72J,5W; C:56J,10W; D:120J,50W.
<i><b>Bài 8</b></i>:khi mắc điện trở R1=4
A:3V,2
<i><b>Bài 9</b></i>:Một điện trở R1 được mắc vào 2 cực của nguồn điện có điện trở trong r =4
<i><b>Bài 10</b></i>: Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong là r0.Nếu mắc nguồn điện với điện trở R1=1,5 thì
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 2,25V.Nếu mắc điện trở R2=2,5 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
là 2,5V.<b>Tính </b> <b><sub>và r</sub><sub>0</sub><sub>.</sub></b><sub> A:3V,0,5</sub>
<i><b>Bài 11</b></i>:Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động =3,5V và điện trở trong r0=0,5
a)Tính RX để cường độ dịng điện trong mạch chính là 1A.
A:6
A:3/11
<i><b>Bài 12</b></i><b>:</b>Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1=2 và R2=8,khi đó cơng suất
điện tiêu thụ điện của hai bóng đèn như nhau.<b>Tìm điện trở trong của nguồn điện</b>.
A:4
<i><b>Bài 13</b></i>:Hãy xác định suất điện động và điện trở trong của một ac quy biết rằng nếu nó phát dịng điện có cường
độ I1=15 A thì cơng suất điện ở mạch ngồi là P1=136W,cịn nếu nó phát dịng điện có cường độ I2=6A thì cơng
suất điện ở mạch ngoài là P2=64,8W.
A:12V,0,2
<i><b>Bài 14</b></i>:Một nguồn điện có suất điện động <sub>=6V và điện trở trong r=2</sub>
A:4
<i><b>Bài 15</b></i>:Biết rằng khi điện trở của mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3
A:4
<i><b>Bài 16</b></i>:Cho mạch điện gồm 2 điện trở Rvà R1=0,1
a)Muốn cho công suất tiêu thụ ở mạch ngồi lớn nhất,R phải có giá trị bằng bao nhiêu
A:4
b)Phải chọn R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên R lớn nhất,tính cơng suất điện lớn nhất đó
2
A:1,2
<i><b>Bài 17</b></i>:Hai điện trở R và R1=2
A:2/3
<i><b>Bài 18</b></i>:một nguồn điện có suất điện động 18V và điện trở trong 6
a)Tìm cách mắc để các bóng đèn sáng bình thường.
A:Mắc s song 4 đèn với nhau; B:mắc nối tiếp 4 đèn với nhau;
C:Mắc thành 2 dãy,mỗi dãy gồm 2 đèn n tiếp; D:Cả A và B.
b)Tìm hiệu suất của nguồn điện trong từng cách mắc,<b>cách mắc nào lợi hơn</b>?
A:H1=33%,H2=67%,cách mắc thứ hai lợi hơn; B:H1=67%,H2=33%,cách mắc thứ nhất lợi hơn;
C:H1=37%,H2=33%,cách mắc thứ nhất lợi hơn; D:H1=30%,H2=50%,cách mắc thứ hai lợi hơn;
19. Cho một mạch điện có nguồn điện khơng đổi. Khi điện trở ngồi của mạch tăng 2 lần thì cường độ dịng điện
trong mạch chính
A. chưa đủ dữ kiện để xác định.B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi.
20. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngồi là một điện trở 2,5 Ω.
21. Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song
song. Cường độ dịng điện trong tồn mạch là A. 2 A. B. 4,5 A. C. 1 A. D.
18/33 A.
22. Một mạch điện gồm một pin 9 V , điện trở mạch ngồi 4 Ω, cường độ dịng điện trong toàn mạch là 2 A.
Điện trở trong của nguồn là A. 0,5 Ω. B. 4,5 Ω. C. 1 Ω. D. 2 Ω.
23. Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dịng điện là 2 A. Hiệu điện thế 2
đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
A. 10 V và 12 V. B. 20 V và 22 V. C. 10 V và 2 V. D. 2,5 V và 0,5 V.
24. Một mạch điện có điện trở ngồi bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ số giữa
cường độ dịng điện đoản mạch và cường độ dịng điện khơng đoản mạch là
A. 5 B. 6 C. chưa đủ dữ kiện để xác định. D. 4.
25. Một acquy 3 V, điện trở trong 20 mΩ, khi đoản mạch thì dịng điện qua acquy là
A. 150 A. B. 0,06 A. C. 15 A. D. 20/3 A.
26. Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện trở cịn
lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ
dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là
A. 1 A và 14 V.B. 0,5 A và 13 V. C. 0,5 A và 14 V. D. 1 A và 13 V.
27. Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1 Ω.
Hiệu suất của nguồn điện là A. 1/9. B. 9/10. C. 2/3 . D. 1/6.
28. Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì cường độ dịng
điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 6/5 A. B. 1 A. C. 5/6 A. D. 0 A.
29 Biểu thức định luật Ơm cho tồn mạch trong trờng hợp mạch ngoài chứa máy thu là:
A.
R
U
I B.
r
R
I
E C.
AB
AB
30 Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) đợc mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cờng độ dòng điện trong mạch là
A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A).
31 Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) đợc mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 (V). B. E = 12,25 (V). C. E = 14,50 (V). D. E = 11,75 (V).
32 Ngời ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở
rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi c ờng độ dòng
điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong
của nguồn điện là:
A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω). B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω). C. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω). D. E = 9 (V); r = 4,5 (Ω).
33 Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngồi có điện trở R. Để cơng suất
tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 6 (Ω).
34 Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lợt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 (Ω) và R2 = 8 (Ω), khi đó cơng suất
tiêu thụ của hai bóng đèn là nh nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A. r = 2 (Ω). B. r = 3 (Ω). C. r = 4 (Ω). D. r = 6 (Ω).
3
35 Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để cơng suất
tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 3 (Ω). B. R = 4 (Ω). C. R = 5 (Ω). D. R = 6 (Ω).
36 Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngồi có điện trở R. Để cơng suất
tiêu thụ ở mạch ngồi đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω).
37 Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3 (Ω) đến R2 = 10,5 (Ω) thì hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:
A. r = 7,5 (Ω). B. r = 6,75 (Ω). C. r = 10,5 (Ω). D. r = 7 (Ω).
38 Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài
gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mch ngoi ln nht thỡ in
trở R phải có giá trÞ
A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω).
39 Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài
gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá tr ln
nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω).
4