Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (771.14 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT HALOGEN HÓA 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Câu 1. </b>Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng (trạng thái rắn chuyển sang trạng thái hơi)
<b>A. </b>Cl2 <b>B. </b>I2 <b>C. </b>Br2 <b>D. </b>F2
<b>Câu 2. </b>Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng:
<b>A. </b>NaF <b>B. </b>NaBr <b>C. </b>NaI <b>D. </b>NaCl
<b>Câu 3. </b>Phát biểu nào sau đây là không đúng:
<b>A. </b>Ở điều kiện thường, iot là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím
<b>B. </b>Ở điều kiện thường, brom là chất khí màu đỏ nâu, dễ bay hơi, hơi brom độc
<b>C. </b>Ở điều kiện thường, flo là chất khí màu lục nhạt, rất độc
<b>D. </b>Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc
<b>Câu 4. </b>Nước Gia-ven có tính chất sát trùng và tẩy màu là do:
<b>A. </b>nguyên tử Cl trong NaClO có số oxi hóa +1 thể hiện tính oxi hóa mạnh
<b>B. </b>NaClO phân hủy ra oxi ngun tử có tính oxi hóa mạnh
<b>C. </b>NaClO phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh
<b>D. </b>NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng
<b>Câu 5. </b>Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.
Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khơ thì bình (1) và bình (2)
lần lượt đựng
<b>A. </b>dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
<b>B. </b>dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
<b>C. </b>dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
<b>D. </b>dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
<b>Câu 6. </b>Có 4 bình mất nhãn đựng các dd : HCl, HNO3, KCl, KNO3. Để phân biệt các dd trên, ta lần lượt
dùng các chất
<b>A. </b>dùng q tím, dd AgNO3 <b>B. </b>dùng phenolphtalein, dd AgNO3
<b>C. </b>dd AgNO3, dd BaCl2 <b>D. </b>Tất cả a, b, c sai
<b>Câu 7. </b>Có 4 bình mất nhãn đựng các dd :NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2. Để phân biệt các dd trên, ta lần
lượt dùng chất :
<b>A. </b>quì tím, dd AgNO3 <b>B. </b>dd Na2CO3, dd H2SO4
<b>Câu 8. </b>Để phân biệt 5 dd riêng biệt sau: NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl. Ta có thể dùng nhóm thuốc thử
nào sau đây:
<b>A. </b>khí Clo, dd AgNO3 <b>B. </b>q tím, khí Clo
<b>C. </b>q tím, dd AgNO3 <b>D. </b>cả b, c đúng
<b>Câu 9. </b>Có 6 dd riêng biệt sau: NaCl, NaBr, KI, HCl, H2SO4, KOH. Để phân biệt các dd trên, ta có thể
dùng lần lượt các hợp chất sau:
<b>A. </b>q tím, khí Clo <b>B. </b>dd AgNO3, khí Clo
<b>C. </b>q tím, AgNO3, dd BaCl2 <b>D. </b>Cả a, b, c đều đúng
<b>Câu 10. </b>Nếu lấy khối lượng KMnO4 , MnO2, KClO3 bằng nhau để cho tác dụng với dd HCl đặc, dư thì
chất nào cho nhiều Clo hơn?
<b>A. </b>MnO2 <b>B. </b>KClO3
<b>C. </b>KMnO4 <b>D. </b>cả 3 chất như nhau
<b>Câu 11. </b>Cấu hình e lớp ngồi cùng của các ngun tử các nguyên tố halogen là:
<b>A. </b>ns2np4. <b>B. </b>ns2p5. <b>C. </b>ns2np3. <b>D. </b>ns2np6.
<b>Câu 12. </b>Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
<b>A. </b>cơng hóa trị khơng cực. <b>B. </b>cộng hóa trị có cực.
<b>C. </b>liên kết ion. <b>D. </b>liên kết cho nhận.
<b>Câu 13. </b>Chất nào có tính khử mạnh nhất?
<b>A. </b>HI. <b>B. </b>HF. <b>C. </b>HBr. <b>D. </b>HCl.
<b>Câu 14. </b>Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?
<b>A. </b>Đều là chất khí ở điều kiện thường.
<b>B. </b>Đều có tính oxi hóa mạnh.
<b>C. </b>Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.
<b>D. </b>Khả năng t/d với nước giảm dần từ F2 đến I2.
<b>Câu 15. </b>Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy cịn lưu giữ
vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do:
<b>A. </b>clo độc nên có tính sát trùng.
<b>B. </b>clo có tính oxi hóa mạnh.
<b>C. </b>clo tác dụn với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.
<b>D. </b>một nguyên nhân khác.
<b>Câu 16. </b>Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại
muối?
<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Ag
<b>Câu 17. </b>Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
<b>A. </b>Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. <b>B. </b>Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
<b>C. </b>Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. <b>D. </b>KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
<b>Câu 18. </b>Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr 2 NaCl + Br2. nguyên tố clo:
<b>A. </b>chỉ bị oxi hóa. <b>B. </b>chỉ bị khử.
<b>C. </b>vừa bị oxi, vừa bị khử. <b>D. </b>Khơng bị oxi hóa, không bị khử.
<b>Câu 19. </b>Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?
<b>A. </b>HCl + NaOH NaCl + H2O. <b>B. </b>2HCl + Mg MgCl2+ H2 .
<b>C. </b>MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O. <b>D. </b>NH3+ HCl NH4Cl.
<b>Câu 20. </b>Có 4 chất bột màu trắng là vơi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3).
Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo?
<b>A. </b>Dung dịch HCl. <b>B. </b>Dung dịch H2SO4 loãng.
<b>C. </b>Dung dịch Br2 . <b>D. </b>Dung dịch I2.
<b>Câu 21. </b>Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF,
NaCl, NaBr, NaI là
<b>A. </b>HF, HCl, HBr, HI. <b>B. </b>HF, HCl, HBr và một phần HI
<b>C. </b>HF, HCl, HBr. <b>D. </b>HF, HCl .
<b>Câu 22. </b>Đốt nóng đỏ một sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí Cl2 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
<b>A. </b>Dây đồng không cháy
<b>B. </b>Dây đồng cháy yếu rồi tắt ngay
<b>C. </b>Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu và màu trắng.
<b>D. </b>Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu
<b>Câu 23. </b>Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua?
<b>A. </b>HI > HBr > HCl > HF. <b>B. </b>HF > HCl > HBr > HI.
<b>C. </b>HCl > HBr > HI > HF. <b>D. </b>HCl > HBr > HF > HI
<b>Câu 24. </b>Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau : FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là:
<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3.
<b>Câu 25. </b>Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z:
Phương trình hóa học điều chế khí Z là
<b>A. </b>2HCl dung dịch + Zn H2↑ + ZnCl2.
<b>B. </b>H2SO4(đặc) + Na2CO3 (rắn) SO2 + Na2SO4 + H2O.
<b>C. </b>Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl rắn 2NH3 + CaCl2 + 2H2O.
<b>D. </b>4HCl đặc + MnO2 Cl2 + MnCl2 + 2H2O
<b>Câu 26. </b>Hình vẽ dưới đây mơ tả thí nghiệm điều chế khí hiđro halogenua:
O
t
o
Hai hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo sơ đồ trên là
<b>A. </b>HBr và HI. <b>B. </b>HCl và HBr. <b>C. </b>HF và HCl. <b>D. </b>HF và HI.
<b>Câu 27. </b>Cho TN về tính tan của khi HCl như hình vẽ,Trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước có
nhỏ thêm vài giọt quỳ tím.
Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước:
<b>A. </b>Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ
<b>B. </b>Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh.
<b>C. </b>Nước phun vào bình và vẫn có màu tím.
<b>D. </b>Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.
<b>Câu 28. </b>Để biết được trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI ta có thể dùng:
<b>A. </b>khí Cl2. <b>B. </b>dung dịch hồ tinh bột.
<b>C. </b>giấy quỳ tím. <b>D. </b>khí Cl2 và dung dịch hồ tinh bột.
<b>Câu 29. </b>Trong dung dịch nước clo có chứa các chất sau:
<b>A. </b>HCl, HClO, Cl2. <b>B. </b>Cl2 và H2O.
<b>C. </b>HCl và Cl2. <b>D. </b>HCl, HClO, Cl2 và H2O.
<b>Câu 30. </b>Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng:
<b>A. </b>đơn chất Cl2. <b>B. </b>muối NaCl có trong nước biển.
<b>C. </b>khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O). <b>D. </b>khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).
<b>Câu 31. </b>Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế clo trong phịng thí nghiệm như sau:
Bình (1) đựng NaCl, bình (2) đựng dung dịch H2SO4 đặc. Vai trị của bình (1) là gì?
<b>A. </b>Hịa tan khí Cl2. <b>B. </b>Giữ lại khí HCl. <b>C. </b>Giữ lại hơi nước. <b>D. </b>Làm sạch bụi.
<b>Câu 32. </b>Phương pháp để điều chế khí F2 trong cơng nghiệp là:
<b>Câu 33. </b>Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít
hồ
tinh bột ?
<b>A. </b>khơng có hiện tượng gì. <b>B. </b>Có hơi màu tím bay lên.
<b>C. </b>Dung dịch chuyển sang màu vàng. <b>D. </b>Dung dịch có màu xanh đặc trưng.
<b>A. </b>-1, +1, +1, +3. <b>B. </b>-1, +1, +2, +3. <b>C. </b>-1, +1, +5, +3. <b>D. </b>+1, +1, +5, +3.
<b>Câu 35. </b>Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là
<b>A. </b>N, P, F, O. <b>B. </b>N, P, O, F. <b>C. </b>P, N, O, F. <b>D. </b>P, N, F, O.
<b>Câu 36. </b>Trong các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7
(e) Tính khử của các halogenua tăng dần theo thứ tự F-, Cl-, Br-, I-.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5
<b>Câu 37. </b>Cấu hình e lớp ngồi cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:
<b>A. </b>ns2np4. <b>B. </b>ns2p5. <b>C. </b>ns2np3. <b>D. </b>ns2np6.
<b>Câu 38. </b>Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
<b>A. </b>cơng hóa trị khơng cực. <b>B. </b>cộng hóa trị có cực.
<b>C. </b>liên kết ion. <b>D. </b>liên kết cho nhận.
<b>Câu 39. </b>Chất nào có tính khử mạnh nhất?
<b>A. </b>HI. <b>B. </b>HF. <b>C. </b>HBr. <b>D. </b>HCl.
<b>Câu 40. </b>Trong phản ứng clo với nước, clo là chất:
<b>A. </b>oxi hóa. <b>B. </b>khử.
<b>C. </b>vừa oxi hóa, vừa khử. <b>D. </b>khơng oxi hóa, khử.
<b>Câu 41. </b>Cho dãy axit: HF, HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:
<b>A. </b>giảm. <b>B. </b>tăng.
<b>C. </b>vừa tăng, vừa giảm. <b>D. </b>Không tăng, không giảm.
<b>Câu 42. </b>Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phịng thí nghiệm:
<b>A. </b>Thủy phân AlCl3. <b>B. </b>Tổng hợp từ H2 và Cl2.
<b>C. </b>clo tác dụng với H2O. <b>D. </b>NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.
<b>Câu 43. </b>Axit khơng thể đựng trong bình thủy tinh là:
<b>A. </b>HNO3 <b>B. </b>HF. <b>C. </b>H2SO4. <b>D. </b>HCl.
<b>Câu 44. </b>Dung dịch AgNO3không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>NaBr. <b>C. </b>NaI. <b>D. </b>NaF.
<b>Câu 45. </b>Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?
<b>A. </b>Đều là chất khí ở điều kiện thường.
<b>B. </b>Đều có tính oxi hóa mạnh.
<b>D. </b>Khả năng t/d với nước giảm dần từ F2 đến I2.
<b>Câu 46. </b>Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy cịn lưu giữ
vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do:
<b>A. </b>clo độc nên có tính sát trùng.
<b>B. </b>clo có tính oxi hóa mạnh.
<b>C. </b>clo tác dụn với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.
<b>D. </b>một nguyên nhân khác.
<b>Câu 47. </b>Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại
muối?
<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Ag
<b>Câu 48. </b>Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
<b>A. </b>Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. <b>B. </b>Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
<b>C. </b>Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. <b>D. </b>KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
<b>Câu 49. </b>Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr 2 NaCl + Br2. nguyên tố clo:
<b>A. </b>chỉ bị oxi hóA. <b>B. </b>chỉ bị khử.
<b>C. </b>vừa bị oxi, vừa bị khử. <b>D. </b>Khơng bị oxi hóa, khơng bị khử.
<b>Câu 50. </b>Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?
<b>A. </b>HCl + NaOH NaCl + H2O. <b>B. </b>2HCl + Mg MgCl2+ H2 .
<b>C. </b>MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O. <b>D. </b>NH3+ HCl NH4Cl.
<b>Câu 51. </b>Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phịng thí nghiệm ?
<b>A. </b>2NaCl → 2Na + Cl2
<b>B. </b>2NaCl + 2H2O →H2 + 2NaOH + Cl2
<b>C. </b>MnO2 + 4HClđặc<sub> → MnCl</sub>2 + Cl2 + 2H2O
<b>D. </b>F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2
<b>Câu 52. </b>Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3).
Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo?
<b>A. </b>Dung dịch HCl. <b>B. </b>Dung dịch H2SO4 loãng.
<b>C. </b>Dung dịch Br2 . <b>D. </b>Dung dịch I2.
<b>Câu 53. </b>Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF,
NaCl, NaBr, NaI là
<b>A. </b>HF, HCl, HBr, HI. <b>B. </b>HF, HCl, HBr và một phần HI
<b>C. </b>HF, HCl, HBr. <b>D. </b>HF, HCl .
<b>Câu 54. </b>Đốt nóng đỏ một sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí Cl2 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
<b>A. </b>Dây đồng không cháy
<b>B. </b>Dây đồng cháy yếu rồi tắt ngay
<b>C. </b>Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu và màu trắng.
<b>D. </b>Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu
<b>Câu 55. </b>Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua?
<b>A. </b>HI > HBr > HCl > HF. <b>B. </b>HF > HCl > HBr > HI.
<b>Câu 56. </b>Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau : FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là:
<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3.
<b>Câu 57. </b>Các ngun tố phân nhóm chính nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là:
<b>A. </b>3s2 3p5 <b>B. </b>2s2 2p5 <b>C. </b>4s2 4p5 <b>D. </b>ns2 np5
<b>Câu 58. </b>Số liên kết cộng hóa trị tối đa có thể tạo ra bởi ngun tử có cấu hình electron ngoài cùng là 3s2
3p5 là :
<b>A. </b>5 <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>7.
<b>Câu 59. </b>Trong các Halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:
<b>A. </b>Cl2 <b>B. </b>Br2 <b>C. </b>F2 <b>D. </b>I2
<b>Câu 60. </b>Cho các axit : HCl(1);HI(2);HBr(3).Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần:
<b>A. </b>(1)>(2)>(3) <b>B. </b>(3)>(2)>(1) <b>C. </b>(1)>(3)>(2) <b>D. </b>(2)>(3)>(1)
<b>Câu 61. </b>Tính oxy hoá của các halogen giảm dần theo thứ tự sau:
<b>A. </b>Cl2 > Br2 >I2 >F2 <b>B. </b>F2 > Cl2 >Br2 >I2 <b>C. </b>Br2 > F2 >I2 >Cl2 <b>D. </b>I2 > Br2 >Cl2 >F2
<b>Câu 62. </b>Số oxy hoá của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là:
<b>A. </b>+1, +5, -1, +3, +7 <b>B. </b>-1, +5, +1, -3, -7 <b>C. </b>-1, -5, -1, -3, -7 <b>D. </b>-1, +5, +1, +3, +7
<b>Câu 63. </b>Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit:
<b>A. </b>HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 <b>B. </b>HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4
<b>C. </b>.HClO3 < HClO4 < HClO < HClO2 <b>D. </b>HClO3 > HClO4 > HClO > HClO2
<b>Câu 64. </b>Trong các oxit sau: CuO, SO2, CaO, P2O5, FeO, Na2O. Oxit phản ứng được <i>với axit HCl là: </i>
<b>A. </b>CuO, P2O5, Na2O <b>B. </b>CuO, CaO,SO2
<b>C. </b>SO2, FeO, Na2O, CuO <b>D. </b>FeO, CuO, CaO, Na2O
<b>Câu 65. </b>Dùng muối Iốt hàng ngày để phòng bệnh bướu cổ . Muối Iốt ở đây là:
<b>A. </b>KI <b>B. </b>I2 <b>C. </b>NaCl và I2 <b>D. </b>NaCl và KI
<b>Câu 66. </b>Nếu lấy khối lượng KMnO4 và MnO2 bằng nhau cho tác dụng với HCl đặc thì chất nào cho
nhiều Clo hơn :
<b>A. </b>MnO2 <b>B. </b>KMnO4
<b>C. </b>Lượng Clo sinh ra bằng nhau <b>D. </b>Không xác định được.
<b>Câu 67. </b>Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột . Hiện tượng quan sát
được là :
<b>A. </b>dd hiện màu xanh . <b>B. </b>dd hiện màu vàng lục
<b>C. </b>Có kết tủa màu trắng <b>D. </b>Có kết tủa màu vàng nhạt .
<b>Câu 68. </b>Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là:
<b>A. </b>Flo <b>B. </b>Clo <b>C. </b>Brom <b>D. </b>Iot
<b>Câu 69. </b>Dãy khí nào sau đây ( từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom.
<b>A. </b>CO2, SO2, N2, H2S. <b>B. </b>SO2, H2S.
<b>C. </b>H2S, SO2, N2, NO. <b>D. </b>CO2, SO2, NO2.
<b>Câu 70. </b>Khi clo tác dụng với kiềm đặc nóng, tạo muối clorat thì có một phần clo bị khử , đồng thời một
phần clo bị oxi hóa . Tỉ lệ số nguyên tử clo bị khử và số nguyên tử clo bị oxi hóa là :
<b>A. </b>1 : 1 <b>B. </b>3 : 1 <b>C. </b>1 : 5 <b>D. </b>5 : 1
<b>A. </b>H2O <b>B. </b>H2O2 <b>C. </b>OF2 <b>D. </b>Cl2O7
<b>Câu 72. </b>Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch?
<b>A. </b>Iot. <b>B. </b>Brom <b>C. </b>Clo. <b>D. </b>Flo.
<b>Câu 73. </b>Nước clo có tính oxy hóa mạnh là do trong đó có
<b>A. </b>Cl2. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>HClO. <b>D. </b>O.
<b>Câu 74. </b>Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với H2. Phản ứng giữa halogen nào xảy ra mãnh liệt
nhất.
<b>A. </b>F2. <b>B. </b>Cl2. <b>C. </b>Br2. <b>D. </b>I2.
<b>Câu 75. </b>Một dung dịch chứa : KI, KBr, và KF Cho tác dụng với Clo dư.Halogen tạo thành có:
<b>A. </b>Flo <b>B. </b>Brơm <b>C. </b>Brơm và Iốt <b>D. </b>Flo và Iốt
<b>Câu 76. </b>Dung dịch axit nào sau đây khơng thể chứa trong bình thuỷ tinh :
<b>A. </b>HCl <b>B. </b>H2SO4 <b>C. </b>HNO3 <b>D. </b>HF
<b>Câu 77. </b>Có thể nhận biết các khí riêng biệt: clo, hydro clorua, oxi bằng thuốc thử nào sau đây?
<b>A. </b>Dung dịch NaOH. <b>B. </b>Quỳ tím ẩm.
<b>C. </b>Dung dịch AgNO3. <b>D. </b>Ngọn lửa cháy.
<b>Câu 78. </b>Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 lỗng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là:
<b>A. </b>BaCO3 <b>B. </b>AgNO3 <b>C. </b>Cu(NO3)2 <b>D. </b>AgNO3
<b>Câu 79. </b>Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là:
<b>A. </b>AgNO3 <b>B. </b>Ba(OH)2 <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>Ba(NO3)2
<b>Câu 80. </b>Trong cơng nghiệp người ta có thể điều chế Cl2 bằng cách:
<b>A. </b>Nhiệt phân thuốc tím.
<b>B. </b>Điện phân dd NaCl trong trường hợp có màng ngăn giữa 2 điện cực.
<b>C. </b>Cho MnO2 tác dụng dung dịch axit clohyđric đặc đun nóng.
<b>D. </b>a, b, c đều đúng.
<b>Câu 81. </b>Chỉ dùng thêm một hóa chất hãy phân biệt các dung dịch sau đựng trong các lọ riêng biệt: Kali
sunfit, natri sunfua, bạc nitrat, magie sunfat.
<b>A. </b>dung dịch natri cacbonat <b>B. </b>dung dịch bari clorua
<b>C. </b>dung dịch axit clohyđric <b>D. </b>dung dịch bari hyđroxyt
<b>Câu 82. </b>Chọn phát biểu không đúng
<b>A. </b>Sắt tác dụng với clo tạo muối sắt (III) clorua nhưng tác dụng với axit clohyđric tạo muối sắt (II)
clorua.
<b>B. </b>Tính oxy hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự:F > Cl > Br > I.
<b>C. </b>Halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau ra khỏi muối của nó.
<b>D. </b>AgCl là chất kết tủa màu trắng, để ngồi ánh sáng hóa đen.
<b>Câu 83. </b>Các khí sau đây khí nào có thể làm nhạt màu dung dịch brom.
<b>A. </b>CO2 , SO2 , N2 , H2S <b>B. </b>NO2 , CO2 , SO2
<b>C. </b>SO2 , H2S <b>D. </b>a, b, c đều đúng
<b>Câu 84. </b>Cho các chất sau: 1- NaCl, 2- KMnO4, 3- CaOCl2, 4-MnO2, 5-KClO3.
Chất nào dùng điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm.
<b>A. </b>KCl, KOH dư <b>B. </b>KCl, KOH dư, KClO
<b>C. </b>KCl, KOH dư, KClO3 <b>D. </b>KCl, KOH dư, KClO3, KClO
<b>Câu 86. </b>Chọn phát biểu đúng
<b>A. </b>Để điều chế khí hyđro clorua ta cho tinh thể natri clorua tác dụng với axit sunfuaric đặc, tương tự để
điều chế khí hyđro bromua ta cho tinh thể natri bromua tác dụng với axit sunfuaric đặc.
<b>B. </b>Flo đẩy được clo ra khỏi dung dịch natri clorua.
<b>C. </b>Tất cả các muối bạc halogenua đều khơng tan trong nước.
<b>D. </b>Có thể điều chế nước clo nhưng không điều chế nước flo.
<b>Câu 87. </b>Một mẫu kim loại X được chia làm hai phần bằng nhau.
Phần 1- tác dụng với Cl2 tạo muối B.
Phần 2- tác dụng với dung dịch HCl tạo muối C.
Cho kim loại X tác dụng với dung dịch muối B thu được muối C. Vậy X là
<b>A. </b>Al <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Zn <b>D. </b>Mg
<b>Câu 88. </b>Axit Flohyđric không tác dụng với:
<b>A. </b>SiO2 <b>B. </b>CaO <b>C. </b>KOH <b>D. </b>AgNO3
<b>Câu 89. </b>FeCl3 được tạo thành do phản ứng của:
<b>A. </b>Fe + Cl2 <b>B. </b>FeCl2 + Cl2 <b>C. </b>Fe3O4 + HCl <b>D. </b>a, b, c đều đúng
<b>Câu 90. </b>Axit clohyđric có những tính chất:
1. Làm quỳ tím hóa đỏ. 2. Làm đổi màu phenolphtalein.
3. Phản ứng với nhiều kim loại. 4. Hòa tan đồng.
5. Trung hòa canxi hyđroxyt. 6. Hòa tan bạc oxyt.
7. Đẩy được H3PO4 ra khỏi muối PO43- 8. Tác dụng với muối.
Trong những tính chất trên có bao nhiêu tính chất đúng:
<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>6 <b>D. </b>7
<b>Câu 91. </b>Chọn câu không đúng.Flo là
<b>A. </b>Phi kim hoạt động mạnh nhất. <b>B. </b>Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất
<b>C. </b>Chất oxy hóa mạnh nhất. <b>D. </b>Nguyên tố bền nhất.
<b>Câu 92. </b>Axit nào sau đây yếu nhất?
<b>A. </b>HF <b>B. </b>HCl <b>C. </b>HBr <b>D. </b>HI
<b>Câu 93. </b>Clo và brom giống nhau ở chỗ:
<b>A. </b>Tính chất vật lý. <b>B. </b>Hịa tan trong dung mơi hữu cơ.
<b>C. </b>Tính oxy hóa. <b>D. </b>Sự phân bố trong tự nhiên.
<b>Câu 94. </b>Axit nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
<b>A. </b>HF <b>B. </b>HCl <b>C. </b>HBr <b>D. </b>HI
<b>Câu 95. </b>Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
<b>A. </b>FeSO4 + HCl <b>B. </b>KMnO4 + KI <b>C. </b>Na2SiO3 + HBr <b>D. </b>F2 + H2O
<b>Câu 96. </b>Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý sẽ phát hiện được mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ mùi
của chất sát trùng. Đó chính là clo và người ta giaỉ thích khả năng diệt khuẩncủa clo là do:
<b>A. </b>Clo độc nên có tính sát trùng.
<b>B. </b>Clo có tính oxi hố mạnh
<b>D. </b>Có oxi nguyên tử nên có tính oxi hố mạnh.
<b>Câu 97. </b>Có 3 lọ đựng 3 khí riêng biệt là clo, hiđro clorua và oxi. Có thể dùng một chất nào trong số các
chất sau để đồng thời nhân được cả 3 khí?
<b>A. </b>Giấy q tím tẩm ướt <b>B. </b>Dung dịch Ca(OH)2
<b>C. </b>Dung dịch BaCl2 <b>D. </b>Dung dịch H2SO4
<b>Câu 98. </b>F2 tác dụng trực tiếp với tất cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây?
<b>A. </b>Na, Mg, N, P. <b>B. </b>Au, Cu, C, S. <b>C. </b>Au, Pt, N, P. <b>D. </b>Na, Mg, O2, P
<b>Câu 99. </b>.Phát biểu nào khơng đúng?
<b>A. </b>Tính oxi hoá giảm dần: Flo > Clo > Brom > Iot
<b>B. </b>Tính axit giảm dần: HF > HCl > HBr > HI
<b>C. </b>Tính axit giảm dần: HClO4 > HBrO4 > HIO4
<b>D. </b>Không tồn tại HClO4.
<b>Câu 100. </b>Phát biểu nào chưa đúng cho nhóm halogen?
<b>A. </b>Gồm các nguyên tố: F, Cl, Br, I, At
<b>B. </b>Chúng thuộc phân nhóm chính nhóm VII trong bảng HTTH
<b>C. </b>Chúng đều có 7 electron lớp ngồi cùng.
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I. Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>