Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Khánh Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.36 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THCS KHÁNH BÌNH </b> <b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II </b>


<b>MƠN TỐN 9 </b>
<b>NĂM HỌC 2021 </b>
<b>ĐỀ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Cho biểu thức: A = x x 1 x x 1 :2 x 2 x

(

1

)


x 1


x x x x


− +


 − <sub>−</sub> + 


 


 <sub>−</sub> <sub>+</sub>  <sub>−</sub>


 


.


a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A < 0.


<b>Câu 2:</b> Giải bài tốn bằng cách lập phương trình, hệ phương trình


Hai công nhân cùng sơn cửa cho một cơng trình trong 4 ngày thì xong cơng việc. Nếu người thứ nhất làm
một mình trong 9 ngày rồi người thứ hai đến cùng làm tiếp trong 1 ngày nữa thì xong cơng việc. Hỏi mỗi


người làm một mình thì bao lâu xong việc?


<b>Câu 3:</b> Cho hệ phương trình: mx y 5
2x y 2


+ =


 <sub>− = −</sub>


 (I)


a) Giải hệ (I) với m = 5.


b) Xác định giá trị của m để hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất và thỏa mãn: 2x + 3y = 12


<b>Câu 4: </b>Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB và điểm M bất kì trên nửa đường trịn (M khác A và
B). Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến Ax. Tia BM cắt Ax tại I; tia phân giác
của góc IAM cắt nửa đường tròn tại E; cắt tia BM tại F; tia BE cắt Ax tại H, cắt AM tại K.


1. Chứng minh rằng: AEMB là tứ giác nội tiếp và AI2<sub> = IM.MB </sub>


2. Chứng minh BAF là tam giác cân


3. Chứng minh rằng tứ giác AKFH là hình thoi.


<b>Câu 5: </b>Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P= −a 2 ab+3b 2 a− +1


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu 1 </b>



a)

(

)



− +


 <sub>−</sub> <sub>+</sub> 


=<sub></sub> − <sub></sub> <sub>−</sub>


− +


 


2 x 2 x 1
x x 1 x x 1


A :


x 1


x x x x


(

)



(

)

2

(

(

)

2

)



( 1) 1 ( 1) 1 <sub>1</sub>


1



2 1 2 1


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>A</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− + + − <sub>+</sub>


= − =




− −


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
0


0


0 1 0 1


0 1 0


1


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 
  + <sub></sub>    
− 

 <sub>−</sub>

<b>Câu 2 </b>


Gọi x (ngày) là thời gian người thứ nhất làm một mình xong cơng việc.
y (ngày) là thời gian người thứ hai làm một mình xong cơng việc.
(ĐK: x, y > 4)


Trong một ngày người thứ nhất làm được1


<i>x</i>(công việc), người thứ hai làm được
1


<i>y</i>(công việc)



Trong một ngày cả hai người làm được1


4(công việc)


Ta có phương trình:1 1 1
4
<i>x</i>+ =<i>y</i> (1)
Trong 9 ngày người thứ nhất làm được

9



<i>x</i>

(công việc)


Theo đề ta có phương trình:9 1 1
4


<i>x</i>+ = (2)


Từ (1) và (2) ta có hệ:


1 1 1
4
9 1
1
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
 + =


 + =



(*)


Giải được hệ (*) và tìm được 12( )
6
<i>x</i>
<i>tmdk</i>
<i>y</i>
=

 =


Vậy người thứ nhất làm một mình trong 12 ngày thì xong cơng việc.


Người thứ hai làm một mình trong 6 ngày thì xong cơng việc.
<b>Câu 3 </b>


Ta có: 5 mx + 2x = 3 (m + 2)x = 3 (1)


2 2 2 2 2 2


<i>mx</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


+ =


  





 <sub>− = −</sub>  <sub>− = −</sub>  <sub>− = −</sub>


  


Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất <=> PT (1) có nghiệm duy nhất <=> m + 2 ≠ 0 <=> m ≠ - 2


Khi đó hpt (I) <=>


3


3 x =


x = <sub>m + 2</sub>


m + 2


10 2


2 2


2


<i>m</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>m</i>

 <sub></sub>


 <sub></sub>
  <sub>+</sub>
 <sub>− = −</sub>  <sub>=</sub>
 <sub></sub><sub></sub> <sub>+</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
1. Tứ giác AEMB nội tiếp vì 2 góc:<i>AEB</i>=<i>AMB</i>=900


Ax là tiếp tuyến tại A của đường trịn (O)Ax⊥AB
AMB là góc nội tiếp chắn nửa đường trịnAMB=900


ABI


 làvng tại A có đường cao AMAI2 =IM.IB


2, IAF là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn AE


FAM là góc nội tiếp chắn EM


Ta có: AF là tia phân giác của IAMIAF=FAMAE=EM
Lại có:ABH và HBI là hai góc nội tiếp lần lượt chắn cung AE và EM


=> ABH=HBIBE là đường phân giác của BAF
AEB là góc nội tiếp chắn nửa đường trịn 0


AEB 90 BE AF


 =  ⊥


BE là đường cao của BAF


BAF


  làcân tại B (BE vừa là đường cao vừa là đường phân giác)
3,BAFcân tại B, BE là đường caoBElà đường trung trực của AF


H, KBEAK=KF; AH=HF (1)
AF là tia phân giác củaIAM vàBE⊥AF


AHK


  có AE vừa là đường cao, vừa là đường phân giác AHK cân tại AAH=AK (2)
Từ (1) và (2)AK=KF=AH=HFTứ giác AKFH là hình thoi.


<b>Câu 5 </b>


Biểu thức: P= −a 2 ab+3b 2 a 1− + (ĐK:a; b0)
Ta có


(

)



( )

( ) ( )

( )

2


2 2 2


3P 3a 6 ab 9b 6 a 3 3P a 6 ab 9b 2a 6 a 3


9 9


3P a 6 ab 9b 2 a 3 a 3



4 2


3 3 3


3P a 2. a. 3 b 3 b 2 a 2. a.


2 2 2


= − + − +  = − + + − +


 


 = − + + <sub></sub> − + <sub></sub>+ −


 


 <sub> </sub> 


 


 =<sub></sub><sub></sub> − + <sub></sub><sub></sub>+  − + <sub> </sub> −


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


(

)

2


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>



3P a 3 b 2 a


2 2 2


 


 = − + <sub></sub> − <sub></sub> −  −


  vớia; b0


1
P


2


  − vớia; b0Dấu “=” xảy ra <=>
9


a
a 3 b 0


4


3 <sub>1</sub>


a 0 <sub>b</sub>


2


4




 − = <sub></sub> =


 <sub></sub>


 


− =


 <sub> =</sub>


 <sub></sub>


(thỏa mãn ĐK)


VậyMinA 1
2


= − đạt được <=>
9
a


4
1
b


4
 =




 =



<b>ĐỀ 2 </b>
<b>Câu 1 </b>


Cho đường tròn (O; R) đi qua 3 đỉnh tam giác ABC, 0


A

=

60

,

B

=

70

0


1) Tính số đo các góc BOC, COA, AOB.


2) So sánh các cung nhỏ BC, CA, AB.


3) Tính BC theo R.


<b>Câu 2 </b>


Từ một điểm S ở ngồi đường trịn (O), kẻ tiếp tuyến SA và cát tuyến SBC với đường tròn (O), SB < SC.
Một đường thẳng song song với SA cắt dây AB, AC lần lượt tại N, M.


1) Chứng minh: Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC.


2) Chứng minh: BCMN là tứ giác nội tiếp.


3) Vẽ phân giác của góc BAC cắt dây BC tại D. Chứng minh:

SD

2

=

SB.SC

.
4) Trên dây AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Chứng minh: AO vng góc với DE.


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu 1 </b>


1) ACB 180= 0−

(

BAC ABC+

)



700


H
600


<b>O</b>


<b>C</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


(

)



0 0 0 0


180 60 70 50


= − + =


Theo hệ quả góc nội tiếp


0


1


BAC BOC BOC 2.BAC 120


2


=  = =


0


1


ABC AOC AOC 2.ABC 140
2


=  = =


0


1


ACB AOB AOB 2.ACB 100
2


=  = =


2) Ta có sđ 0


AB=AOB 100= , sđ 0


BC=BOC 120= , sđ 0


AC=AOC 140=
Do 1000 1200 1400 nên ABBCAC



3) Kẻ OH⊥BC, OB = OC nên OBC cân tại O nên OH đồng thời là tia phân giác của tam giác OBC
và HB = HC (quan hệ đường kính dây cung)


0
0


120


HOB 60


2


 = =


Do đó 0 R 3


HB OB.sin 60
2


= =


BC 2.HB R 3


 = =


<b>Câu 2 </b>


1) Do MN // SA nên ANM=SAB(SLT)
mà ACB=SABANM=ACB



Xét AMN và ABC có
ANM=ACB, BAC chung


AMN


  đồng dạng với ABC (g.g)


E


D
N


M S


<b>B</b>
<b>O</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
2) Theo phần a) có ANM=ACB


0


MCB MNB ANM MNB 180


 + = + =


BCMN là tứ giác nội tiếp.



3) Do BAD=CAD, ACB=SAB ta có SAD=SAB BAD+ =ACB CAD+
mà SDA=ACD CAD+ SAD=SDA  SADcân tại S SA=SD(1)
Xét SAB và SCA có ACB=SAB, S chung


SAB đồng dạng với SCA (g.g) SA SB SA2 SB.SC
SC SA


 =  = (2)


Từ (1) và (2) suy ra SD2 =SB.SC


4) Ta có AED= ABD c.g.c

(

)

ADE=ADB=SAD(theo3)
mà SAD OAD+ =SAO=900ADE OAD+ =900


AO DE


 ⊥


<b>ĐỀ 3 </b>


<b>Câu 1: </b>Giải các phương trình:


1)

x

2

+

8x

=

0


2)

x

2

2x 2

+ =

2

0



3)

3x

2

10x

+ =

8

0


4)

2x

2

2x 1

+ =

0



<b>Câu 2: </b>Cho phương trình bậc hai:

x

2

6x

+

2m 1 0

− =

(1). Tìm m để:

1) Phương trình (1) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.


2) Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.


3) Phương trình (1) có một nghiệm là x = 2. Tìm nghiệm cịn lại.


4) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt

x

<sub>1</sub> và

x

<sub>2</sub>, thỏa mãn:

x

<sub>1</sub>

x

<sub>2</sub>

=

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu 1 </b>


1) x2+8x= 0 x x 8

(

+ =

)

0
x 0


 = hoặc x = - 8.


Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt x<sub>1</sub> =0; x<sub>2</sub> = −8
2)x2−2x 2+ =2 0 có  = − =' 2 2 0


Nên phương trình có nghiệm kép x<sub>1</sub>=x<sub>2</sub> = 2
3) 3x2−10x 8+ =0 có  =' 25 24 1− =   =' 1
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là


1


5 1 4
x



3 3


= = ; 2


5 1


x 2


3
+


= =


4) 2x2−2x 1+ =0 có  = − = − ' 1 2 1 0 nên phương trình vơ nghiệm.
<b>Câu 2 </b>


Phương trình (1) có nghiệm kép khi ' 0 =  −10 2m=  =0 m 5
Khi đó phương trình có nghiệm kép là:x1=x2 =3


2) Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu khi a.c < 0 2m 1 0− 
1


m
2


 


3) Phương trình (1) có một nghiệm là x = 2 nên 2



2 − +12 2m 1− =0
2m 9


 =


9
m


2


 =


Theo hệ thức Vi ét ta có x<sub>1</sub>+x<sub>2</sub> =6
mà x<sub>1</sub>=2 x<sub>2</sub> =4


Vậy nghiệm còn lại là x<sub>2</sub> =4


4) Theo phần (1) phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khi


' 0 10 2m 0 m 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
Theo hệ thức Vi-et ta có 1 2


1 2


x x 6
x x 2m 1


+ =





 <sub>=</sub> <sub>−</sub>




(

)

2

(

)

2


1 2 1 2 1 2 1 2


x −x = 4 x −x =16 x +x −4x x =16


(

)



36 4 2m 1 16


 − − =


36 8m 4 16


 − + =


m 3


 = (Thỏa mãn)
<b>Câu 3 </b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của parabol 2



y=x và đường thẳng y=2mx 1+ là x2−2mx 1− =0 (1)
có  =' m2+ 1 0 với mọi m


Phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt x và <sub>1</sub> x <sub>2</sub>


 Parabol y=x2 và đường thẳng y=2mx 1+ luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Theo Hệ thức Vi-ét ta có: 1 2


1 2


x x 2m
x x 1


+ =




 <sub>= −</sub>


Do x là nghiệm phương trình (1) <sub>1</sub>


Nên x12−2mx1− = 1 0 x12 =2mx1+1


Xét: x<sub>1</sub>2+2mx<sub>2</sub>+ =3 2m x

(

<sub>1</sub>+x<sub>2</sub>

)

+4 = 2m.2m 4+ = 4m2+4 (1)


Xét: x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub> =

(

x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub>

)

2 = x<sub>1</sub>2+x2<sub>2</sub>+2 x x<sub>1</sub> <sub>2</sub>


(

)

2 <sub>2</sub>



1 2 1 2 1 2


x x 2x x 2 x x 4m 4


= + − + = + (2)


Từ (1) và (2) suy ra A= 4m2+ −4 4m2+ =4 0


<b>ĐỀ 4 </b>
<b>Bài 1</b>


Giải phương trình và hệ phương trình sau:


a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Bài 2 </b>


Cho (P): y = x2 và (d): y = x+2


a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.


b) Tìm t o ạ đ ộ gi ao đi ểm củ a (P ) và (d) bằng phép tí nh.


<b>Bài 3:</b> M ột ơ tơ d ự đ ịnh đi t ừ A đ ến B vớ i v ận t ốc đã đ ịnh. N ếu ơ t ơ đó t ăng v ận tốc
thêm 10km m ỗi giờ t hì đ ến B sớm hơ n d ự định 1 giờ 24 phút, n ếu ô tô gi ảm v ận tốc đi 5
km mỗi giờ thì đ ến B muộn hơ n 1 gi ờ . Tính độ dài quãng đư ờng AB và v ận tố c dự đ ịnh.


<b>Bài 4:</b> Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường trịn (O). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau
tại H và cắt đường tròn (O) lần lượt tại M,N,P.



Chứng minh rằng:


a) Các tứ giác AEHF, BCEF nội tiếp .


b) AE.AC = AH.AD; AD.BC = BE.AC.


c) H và M đối xứng nhau qua BC.


<b>Bài 5: </b>Cho phương trình: (m - 1)x2<sub> – 2(m+1)x+ m – 2 = 0 (1) (m là tham số). </sub>


Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Bài 1 </b>


- Giải đúng nghiệm (x; y) = (-1;2) và kl


- Giải đúng và kl tập nghiệm: S = { 1; 3}


<b>Bài 2 </b>


a) Lập bảng giá trị và vẽ (P), (d) đúng


b) Xác định đúng tọa độ giao điểm của (P) và (D)


<b>Bài 3 </b>


<b>- </b>Chọn đúng 2 ẩn số và đặt đk đúng.



- Lập hệ phương trình đúng


- Giải đúng hệ phương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>Bài 4 </b>


<b>H</b>


<b>(</b>
<b>(</b>
<b>2</b>


<b></b>


<b>--</b> <b>2</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>1</b>
<b>P</b>


<b>N</b>


<b>F</b>


<b>E</b>


<b>M</b>



<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>O</b>


Vẽ hình đúng, viết gt, kl


a)Cm đúng phần a
b)CM:


=>…….=>AE.AC = AH.AD
CM:


=>…….=>AD.BC = BE.AC


c) CM: BC là đường trung trực của HM => M đối xứng với H qua BC
<b>Bài 5 </b>


Điều kiện để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là:





<b>Đề 5 </b>


<b>Câu 1</b>



1. Cho hàm số

<i>y</i>

=

<i>ax</i>

2. Tìm a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1; 1)
2. Giải các phương trình sau:


a)

<i>x</i>

2

2

<i>x</i>

=

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
c)

1

1

5



2

2




+ =





<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Câu 2 </b>(Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình)


Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Nếu gấp đôi chiều dài và gấp 3 lần chiều rộng thì
chu vi của hình chữ nhật là 480 m. Tính chiều dài và chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật đó.


<b>Câu 3 </b>


Cho phương trình 2


2

3

0.




− =



<i>x</i>

<i>mx</i>



1) Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.


2) Gọi

<i>x</i>

<sub>1</sub>

,

<i>x</i>

<sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để

<i>x</i>

<sub>1</sub>2

+

<i>x</i>

<sub>2</sub>2

=

10


<b>Câu 4 </b>


Cho parabol

( )

P : y

=

x

2và đường thẳng

( )

d : y

=

2 m 3 x

(

+

)

2m

+

2



Chứng minh rằng với mọi m parabol (P) và đường thẳng

( )

d ln cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Tìm m
sao cho hai giao điểm đó có hồnh độ dương.


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu 1 </b>


1) Cho hàm số

<i>y</i>

=

<i>ax</i>

2. Tìm a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1; 1)
Thay x = -1; y = 1 vào hàm số

<i>y</i>

=

<i>ax</i>

2 ta được 1 = a.(-1)2


Tính được a = 1


2) Giải các phương trình sau:


a) <i>x</i>2−2<i>x</i>=0
<=> x(x - 2) = 0


1


2



x 0


x 2


=


 <sub>=</sub>




Vậy phương trình có nghiệm x = 0 ; x = 2


b)

<i>x</i>

2+

3

<i>x</i>

+ =

2

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


 1


2


x 1


x 2


= −

 = −



Vậy phương trình có nghiệm x = - 1 ; x = - 2


c)

1

1

5



2

2



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>




+ =



Điều kiện

x

2


1 + x – 2 = 5 – x


2x = 6


x = 3 (Thỏa mãn ĐK)


Vậy phương trình có nghiệm x = 3


(Nếu thiếu ĐK, giải ra không đối chiếu ĐK hoặc thiếu cả hai thì trừ 0,25 điểm)
<b>Câu 2 </b>


Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Nếu gấp đôi chiều dài và gấp 3 lần chiều rộng thì
chu vi của hình chữ nhật là 480 m. Tính chiều dài và chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật đó.


Gọi chiều dài của hình chữ nhật x (m)



Chiều rộng của hình chữ nhật y ( m )


(điều kiện x > y >0 )


Chiều dài hơn chiều rộng 20 m nên ta có phương trình x – y = 20 (1)


Nếu gấp đôi chiều dài và gấp 3 lần chiều rộng thì chu vi của hình chữ nhật là 480 m nên ta có phương
trình: ( 2x + 3y ).2 = 480 (2)


Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình x y 20


(2x 3y).2 480
− =




 <sub>+</sub> <sub>=</sub>




Giải hệ ta được x 60
y 40


=

 =


Đối chiếu với điều kiện ta thấy x, y thỏa mãn


Vậy chiều dài của hình chữ nhật 60 (m)


Chiều rộng của hình chữ nhật 40 ( m )
<b>Câu 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


( )

2 <sub>2</sub>


' m 1.( 3) m 3


 = − − − = +


Có m2  0 m   =' m2+  3 0 m


Vậy phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt với m
2) Với m phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt


Áp dụng hệ thức Viet ta có 1 2


1 2


x x 2m


x .x 3


+ =





 <sub>= −</sub>




2 2
1 2 10


<i>x</i> +<i>x</i> =


2


1 2 1 2


(x +x ) −2 x x =10


 2


(2m) − − =2.( 3) 10


4m2<sub> = 4 </sub>


m 1


m 1


=

 = −



Vậy m = 1 ; m = -1 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn <i>x</i><sub>1</sub>2+<i>x</i><sub>2</sub>2 =10


<b>Câu 4 </b>


Xét phương trình hồnh độ giao điểm của

( )

d và

( )

p :


(

)



2


x =2 m 3 x 2m 2+ − +


(

)

( )



2


x 2 m 3 x 2m 2 0 1


 − + + − =


(

)

2

(

)

<sub>2</sub>

(

)

2


' m 3 2m 2 m 4m 11 m 2 7 0 m


 = −<sub></sub> +  −<sub></sub> − = + + = + +  


Do đó

( )

1 có hai nghiệm phân biệt m 

( )

d cắt

( )

P tại hai điểm phân biệt với

m

.


1 2



x , x là hai nghiệm phương trình

( )

1 , áp dụng định lý Viete ta có: 1 2

(

)



1 2


x x 2 m 3


x x 2m 2


 + = +





= −



Hai giao điểm đó có hồnh độ dương x , x<sub>1</sub> <sub>2</sub>> 0 1 2


1 2


x x 0


x x 0


+ 




  <sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


(

)



2 m 3 0 m 3


m 1


m 1


2m 2 0


 +    −




<sub></sub> <sub> </sub>  


− 


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.



I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b>ng, Khai </b></i>

<i><b>sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×