Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (864.05 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÁC DẠNG BÀI TẬP ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ PHẢN ỨNG OXI HĨA KHỬ MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM 2020 </b>
<b>A. Dạng 1: Xác định số oxi hóa </b>
1. Al; Zn;l Fe; C; S; P; H2; O2; N2; Cl2; Br2; O3.
2. H2S; SO2; H2SO4; Na2SO4; Na2SO3; K2S; Al2S3.
3. HClO3, HCl; HIO3; HI; KI; NaCl; KClO3; NaBr; KClO4; NaClO; Cl2O7.
4. HNO3; NH3; HNO2; NH4NO3; KNO3; NO; NO2; N2O; NaNO2; NH4NO2.
5. FeCl3; FeCl2; Fe2(SO4)3; FeSO4; FeS2; FeS; FeO; Fe2O3; Fe3O4; FexOy.
6. CuO; CuS;Cu2S; Al2O3; Pb3O4; P2O5; CO; CO2; Na2CO3.
7. MnO2; MnBr2; HMnO4; K2MnO4; Na2MnO4; MnCl2; KMnO4; MnSO4.
8. K2Cr2O7; CrCl3; K2CrO4; Cr2(SO4)3; NaCrO2; (NH4)2Cr2O7; Cr2O3.
9. AlPO4; As2S3; H3AsO4; KOH; NaOH; NaAlO2; Na2O2.
10. Mn; Cl; H2P; P; Mn; HP; S; N
<b>B. Dạng 2: Cân bằng các phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron </b>
<b>1. Dạng đơn giản </b>
1. NH3 + O2 NO + H2O
2. H2SO4 + H2S S + H2O
3. S + HNO3 H2SO4 + NO
4. HI + H2SO4 I2 + H2S + H2O
5. P + KClO3 P2O5 + KCl
6. NO2 + O2 + H2O HNO3
7. HClO3 + H2S HCl + H2SO4
8. I2 + HNO3 HIO3 + NO + H2O
9. C + AlPO4 CO + Al2O3 + P
13.Fe3O4 + Al Al2O3 + Fe
<b>2. Dạng có sự tham gia của môi trường </b>
14.K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O
15.KClO3 + HCl KCl + Cl2 + H2O
16.Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
17.Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2S + H2O
18.Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
19.Mg + H2SO4 MgSO4 + SO2 + H2O
20.Ag + H2SO4 Ag2SO4 + SO2 + H2O
21.Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
22.Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O
24.KMnO4 + K2SO3 + H2O MnO2 + K2SO4 + KOH
25.KMnO4 + K2SO3 + KOH K2MnO4 + K2SO4 + H2O
26.Br2 + NaCrO3 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + H2O
27.KI + HNO2 + H2SO4 I2 + NO + K2SO4 + H2O
28.SO2 + KClO4 + H2O KCl + H2SO4
29.H2O2 + KMnO4 + H2SO4 MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
30.NaClO + KI + H2SO4 I2 + NaCl + K2SO4 + H2O
31.KMnO4 + NaBr + H2SO4 Br2 + MnSO4 + Na2SO4 + K2SO4 + H2O
32.KMnO4 + Na2SO3 + NaOH K2MnO4 + Na2SO4 + Na2MnO4 + H2O
<b>1. Mức độ biết </b>
<b>Câu 1:</b> Cho quá trình Fe2+ Fe 3++ 1e, đây là quá trình
<b>A. </b>oxi hóa. <b>B. </b>khử . <b>C. </b>nhận proton. <b>D. </b>tự oxi hóa – khử.
<b>Câu 2:</b> Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa - khử?
<b>A. </b>Phản ứng hóa hợp. <b>B. </b>Phản ứng phân huỷ.
<b>C. </b>Phản ứng thế trong hóa vơ cơ. <b>D. </b>Phản ứng trao đổi.
<b>Câu 3:</b> Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn <b>khơng</b> phải là loại phản ứng oxi hóa khử?
<b>A. </b>Phản ứng hóa hợp. <b>B. </b>Phản ứng thế. <b>C. </b>Phản ứng phân huỷ. <b>D. </b>Phản ứng trao đổi.
<b>Câu 4:</b> Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hoá của 2 nguyên tử nitơ là
<b>A. </b>+1 và +1 <b>B. </b>– 4 và +6 <b>C. </b>-3 và +5 <b>D. </b>-3 và +6
<b>Câu 5:</b> Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại
<b>A. </b>bị khử <b>B. </b>bị oxi hoá <b>C. </b>cho proton <b>D. </b>nhận proton
<b>Câu 6:</b> Chất khử là chất
<b>A. </b>nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng lên sau phản ứng.
<b>B. </b>nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
<b>C. </b>nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
<b>D. </b>nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
<b>Câu 7:</b> Dấu hiệu nào sau đây dùng để nhận biết phản ứng oxi hóa khử?
<b>C. </b>Màu sắc của các chất thay đổi. <b>D. </b>Tạo ra chất khí (sủi bọt khí).
<b>Câu 8:</b> Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất bị oxi hóa là
<b>A. </b>chất nhận proton. <b>B. </b>chất nhường electron.
<b>C. </b>chất nhường proton. <b>D. </b>chất nhận electron.
<b>Câu 9:</b> Số oxi hóa của N trong cation amoni (<i>NH</i><sub>4</sub>) là
<b>A. </b>+4. <b>B. </b>-3. <b>C. </b>-4. <b>D. </b>+3.
<b>Câu 10:</b> Trong phản ứng oxi hóa – khử
<b>C. </b>chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại ln là chất khử.
<b>D. </b>quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hóa.
<b>Câu 11:</b> Chọn đáp án<b> sai </b>
Phản ứng oxi hố – khử là phản ứng hóa học, trong đó có
<b>A. </b>sựthay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
<b>B. </b>sựkhử và sự oxi hóa diễn ra đồng thời.
<b>C. </b>sựtham gia của oxi.
<b>D. </b>sự nhường và nhận e.
<b>Câu 12:</b> Sự oxi hoá là
<b>A</b>. sự kết hợp của một chất với oxi. <b>B</b>. sự tách hiđrô của một hợp chất.
<b>C</b>. quá trình nhường e. <b>D</b>. quá trình nhận e.
<b>Câu 13:</b> Hãy cho biết những cặp khái niệm nào tương đương nhau ?
<b>A. </b>q trình oxi hóa và sự oxi hóa. <b>B. </b>chất bị oxi hóa và chất oxi hóa.
<b>C. </b>q trình khử và sự oxi hóa. <b>D. </b>chất bị khử và chất khử.
<b>Câu 14:</b> Loại phản ứng hố học nào sau đây ln ln là phản ứng oxi hóa-khử ?
<b>A. </b>Phản ứng hố hợp <b>B. </b>Phản ứng phân huỷ
<b>C .</b> Phản ứng thế <b>D.</b> Phản ứng trung hoà
<b>Câu 15:</b> Dấu hiệu để nhận biết một chất oxi hoá_ khử là
<b>A</b>. tạo ra một chất kết tủa.
<b>B</b>. có sự thay đổi màu sắc của các chất.
<b>C</b>. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
<b>D</b>. tạo ra chất khí.
<b>Câu 16:</b> Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất bị oxi hóa là chất
<b>A</b>. nhận e <b>B</b>. nhường e <b>C</b>. nhận proton <b>D</b>. nhường proton
<b>Câu 17:</b> Quá trình oxi hóa là q trình nào sau đây ?
<b>A</b>. Kết hợp với oxi của 1 chất <b>B</b>. Khử bỏ oxi của 1 chất
<b>C</b>. Nhường electron <b>D</b>. Thu electron
<b>Câu 18:</b> Trong một phản ứng oxi hoá – khử , số oxi hoá của chất oxi hoá
<b>A</b>. Tăng <b>B</b>. Giảm
<b>C</b>. Có thể tăng và có thể giảm <b>D</b>. Không thay đổi
<b>Câu 19:</b> Trong phản ứng : 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. NO2 đóng vai trị gì?
<b>A</b>. Chất oxi hóa <b>B</b>. Vừa là chất khử , vừa là chất oxi hóa
<b>C</b>. Chất khử <b>D</b>. Không là chất khử , không là chất oxi hóa
<b>Câu 20:</b> Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng
<b>A. </b>oxi hóa – khử. <b>B. </b>khơng oxi hóa – khử.
<b>C. </b>oxi hóa – khử hoặc khơng. <b>D. </b>thuận nghịch.
<b>2. Mức độ hiểu</b>
<b>Câu 21:</b> Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
<b>Câu 22:</b> Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trị của H2S
<b>A. </b>chất oxi hóa . <b>B. </b>chất khử. <b>C. </b>Axit. <b>D. </b>vừa axit vừa khử.
<b>Câu 23:</b> Trong phản ứng MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là
<b>A. </b>oxi hóa. <b>B. </b>khử. <b>C. </b>tạo môi trường. <b>D. </b>khử và môi trường.
<b>Câu 24:</b> Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO3đặc nóng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai
trị là:
<b>A. </b>chất oxi hóa. <b>B. </b>Axit. <b>C. </b>môi trường. <b>D. </b>Cả A và C.
<b>Câu 25:</b> Trong phản ứng : Zn(r) + CuCl2(dd) → ZnCl2 (dd) + Cu (r)
Ion Cu2+ trong CuCl2
<b>A. </b>bị oxi hóa . <b>B. </b>bị khử.
<b>C. </b>khơng bị oxi hóa và khơng bị khử. <b>D. </b>bị oxi hóa và bị khử.
<b>Câu 26:</b> Trong phản ứng : Cl2 (k) + 2KBr (dd) → Br2(l) + 2KCl(dd) . Clo
<b>A. </b>bị khử. <b>B. </b>bị oxi hóa.
<b>C. </b>khơng bị oxi hóa và khơng bị khử. <b>D. </b>bị oxi hóa và bị khử.
<b>Câu 27:</b> Cho phản ứng hóa học sau: Zn (r) + CuCl2 (dd)
<b>A. </b>Zn nhận electron thành Zn . 2+ <b>B. </b> 2+
<i>Cu</i> bị khử thành Cu.
<b>C. </b>Cu bị oxi hóa thành 2+
<i>Cu</i> . <b>D. </b>Zn bị khử thành Zn. 2+
<b>Câu 28:</b> Trong phản ứng: Al + 3AgNO3 3Ag + Al(NO3)3 , 1 mol ion Ag+ đã nhường hay nhận bao
nhiêu mol electron?
<b>A. </b>nhường 3 mol. <b>B. </b>nhường 1 mol.
<b>C. </b>nhận 3 mol. <b>D. </b>nhận 1 mol.
<b>Câu 29:</b> Xét phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO. Trong phản ứng trên:
<b>A. </b>Cl2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa. <b>B. </b>H2O vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.
<b>C. </b>Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử <b>D. </b>Cl2 vừa là chất khử vừa làchất oxi hóa.
<b>Câu 30:</b> Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử N
<b>A</b>. chỉ bị oxi hố. <b>B.</b> chỉ bị khử
<b>C.</b> khơng bị oxi hố, khơng bị khử <b>D.</b> vừa bị oxi hố, vừa bị khử
<b>Câu 31 :</b> Vai trị của H2SO4 trong phản ứng : 10FeSO4 + 8H2SO4 + 2KMnO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 +
2MnSO4 + 8H2O là
<b> A</b>. Chất khử <b>B</b>. Chất oxi hóa
<b>C</b>. Môi trường <b>D</b>. Vừa là chất khử , vừa là môi trường
<b>Câu 32:</b> Số oxi hóa của S trong các phân tử H2SO3, S8, SO3, H2S lần lượt là
<b>Câu 35:</b> Trong pưhh : 4Na + O2 →2 Na2O, có xảy ra quá trình
<b>A. </b>sự khử nguyên tử Na <b>B. </b>sự oxihoá ion Na+
<b>C. </b>sự khử nguyên tử O <b>D. </b>sự oxihoá ion O
<b>2-Câu 36:</b> Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là
<b>A. </b>0,5 <b>B. </b>1,5 <b>C. </b>3,0 <b>D. </b>4,5
<b>Câu 37:</b> Số oxi hóa của Cr có trong hợp chất KCrO2 là
<b>A. </b>+3. <b>B. </b>+4. <b>C. </b>+2. <b>D. </b>+5.
<b>Câu 38:</b> Chất nào sau đây <b>khơng có</b> tính khử?
<b>A. </b>Fe <b>B. </b>FeO <b>C. </b>Fe2O3 <b>D. </b>Fe3O4,
<b>Câu 39:</b> Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là
<b>A. </b>-2, -1, -2, -0,5. <b>B. </b>-2, -1, +2, -0,5. <b>C. </b>-2, +1, +2, +0,5. <b>D. </b>-2, +1, -2, +0,5.
<b>Câu 40:</b> Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác hợp lý khi tiến hành thí nghiệm về phản ứng oxi hố - khử xảy
ra trong mơi trường axit
1: Rót dung dịch FeSO4 vào 2 ống nghiệm (mỗi ống 2ml)
2: Nhỏ từng giọt dung dịch KMnO4 vào 2 ống nghiệm
3: Thêm vào 1 ống nghiệm 1 ml dung dịch H2SO4 loãng
4: Lắc nhẹ
5: Quan sát hiện tượng
<b>A. </b>1, 2, 3, 5, 4 <b>B. </b>1, 3, 2, 4, 5 <b>C. </b>2, 3, 1, 5, 4 <b>D. </b>1, 3, 4, 2, 5
<b>3. Mức độ vận dụng</b>
<b>Câu 41:</b> Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Mg + HNO3
Sau khi phản ứng được cân bằng thì tổng hệ số (tối giản) các chất trong phương trình phản ứng trên là
<b>A. </b>11. <b>B. </b>9. <b>C. </b>8. <b>D. </b>12.
<b>Câu 42:</b> Cho phản ứng hóa học: a Mg + b HNO3 c Mg(NO3)2 + d NO + e H2O.
Tổng a + b (hệ số tối giản) là
<b>A. </b>11. <b>B. </b>8. <b>C. </b>14. <b>D. </b>9.
<b>Câu 43:</b> Phương trình phản ứng: aCa + bHNO3 cCa(NO3)2 + dNH4NO3 + eH2O. Tỉ lệ a: b là
<b>A. </b>4 : 3. <b>B. </b>3: 4. <b>C. </b>2: 5. <b>D. </b>5 : 4.
<b>Câu 44:</b> Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất lỗng thì thu được 0,015 mol khí N2O (phản ứng
không tạo NH4NO3). Giá trị của m là:
<b>A. </b>1,35g. <b>B. </b>2,53g. <b>C. </b>1,08g. <b>D. </b>3,24g.
<b>Câu 45:</b> Cho phản ứng hóa học: a Cu + b HNO3 c Cu(NO3)2 + d N2O + e H2O.
Số phân tử HNO3 (tối giản) tham gia phản ứng là
<b>A. </b>10 <b>B. </b>14. <b>C. </b>9. <b>D. </b>11.
<b>Câu 46:</b> Hệ số của phương trình phản ứng sau lần lượt là
KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
<b>A. </b>2, 14, 2, 2, 5, 14. <b>B. </b>2, 2, 2, 5, 14, 8.
<b>C. </b>2, 16, 2, 5, 2, 8. <b>D. </b>2, 16, 2, 2, 5, 8.
<b>4. Vận dụng cao</b>
sẽ
<b>A. </b>nhận 13 electron. <b>B. </b>nhận 12 electron.
<b>C. </b>nhường 13 electron. <b>D. </b>nhường 12 electron.
<b>Câu 48:</b> Cho 1,92 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 lỗng thì thu được 0,448 lít khí
NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là
<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Mg.
<b>Câu 49:</b> Ngâm lá Zn nặng 6,5 gam tan hoàn tồn trong dung dịch HNO3, thấy thốt ra 0,015 mol khí N2
và dung dịch X, Cơ cạn X thì được m gam muối khan. Giá trị m là
<b>A. </b>20,8. <b>B. </b>20,4. <b>C. </b>19,4. <b>D. </b>18,9.
<b>Câu 50:</b> Trong môi trường axit, FeSO4 làm mất màu tím hồng của dung dịch KMnO4 theo sơ đồ phản
ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. Số gam FeSO4 cần dùng để phản
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>