Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THCS&THPT KHAI TRÍ </b>
<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Câu 1: Công thức của phèn nhôm – kali </b>
<b>A. K2SO4.Al2(SO4)3.nH2O B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O </b>
<b>C. K2SO4.2Al2(SO4)3.24H2O D. K2SO4.nAl2(SO4)3.24H2O </b>
<b>Câu 2: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động </b>
<b>A. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. B. CaCO3 CaO + CO2. </b>
<b>C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O. D. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2. </b>
<b>Câu 3: Loại đá và khống chất nào sau đây khơng chứa caxi cacbonat </b>
<b>A. Đá vôi B. Thạch cao C. Đá phấn D. Đá hoa cương </b>
<b>Câu 4: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được </b>
là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:
<b>A. 2. B. 1,8. C. 1,2. D. 2,4. </b>
<b>Câu 5: Rb là kim loại thuộc nhóm </b>
<b>A. IIIA. B. IIA. C. IVA. D. IA. </b>
<b>Câu 6: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là </b>
<b>A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng. </b>
<b>C. khơng có kết tủa, có khí bay lên. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. </b>
<b>Câu 7: Có bốn chất: Na, Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt bốn chất trên chỉ bằng một thuốc thử là chất nào </b>
sau đây?
<b>A. Nước B. dd CuSO4 C. dd NaOH D. dung dịch HCl </b>
<b>Câu 8: Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây </b>
<b>A. NaOH B. H2SO4 đặc nguội C. Cu(NO3)2 D. HCl </b>
<b>Câu 9: X là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, rất dẻo, nóng chảy ở nhiệt độ không cao lắm. X là : </b>
<b>A. Ca B. Fe C. Al . D. Na </b>
<b>Câu 10: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương? </b>
<b>A. ion Br</b>- bị khử. B. Ion K+ bị oxi hoá. C. Ion Br- bị oxi hoá. D. Ion K+ bị khử.
<b>Câu 11: Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là </b>
<b>A. 40gam B. 12gam. C. 25gam. D. 10gam. </b>
<b>Câu 12: Ðun nóng hồn tồn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, NaHCO3 đến khối lượng không đổi, thu </b>
được sản phẩm chất rắn gồm
<b>A. Ca, BaO, Mg, Na2O B. CaO, BaO, MgO, Na2CO3 </b>
<b>C. CaO, BaCO3, Na2O, MgCO3 D. CaCO3, BaCO3, MgCO3, Na2CO3 </b>
<b>Câu 13: Cho 200 ml dung dịch X gồm NaAlO2 0,1M và Ba(OH)2 0,1M tác dụng với V ml dung dịch HCl </b>
2M thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 14: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là: </b>
<b>A. Loại bỏ ion Ca</b>2+ và ion Mg2+ trong nước B. Loại bỏ ion SO42- trong nước
<b>C. Loại bỏ ion HCO3</b>- trong nước D. Khử ion Ca2+ và ion Mg2+ trong nước
<b>Câu 15: Cho dây Pt sạch nhúng vào hợp chất của natri rồi đốt trên ngọn lửa đèn cồn, ngọn lửa có màu </b>
<b>A. xanh. B. tím. C. đỏ. D. vàng. </b>
<b>Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam muối cacbonat của kim loại M (MCO3)2 bằng dung dịch H2SO4loãng </b>
vừa đủ, thu được một chất khí và dung dịch G1. Cơ cạn G1, được 12,0 gam muối sunfat trung hồ, khan.
Cơng thức hoá học của muối cacbonat là:
<b>A. FeCO3. B. BaCO3. C. CaCO3. D. MgCO3. </b>
<b>Câu 17: Cho m gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, </b>
dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa.. Giá trị của m là
<b>A. 21 gam B. 22 gam C. 19 D. 23 gam </b>
<b>Câu 18: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với: </b>
<b>A. NH4Cl, MgCO3, SO2. B. Cl2, Na2CO3, CO2. </b>
<b>C. K2CO3, HCl, NaOH. D. H2SO4 loãng, CO2, NaCl. </b>
<b>Câu 19: Cho phản ứng aAl + b H2SO4 → c Al2(SO4)3 + d SO2 + eH2O </b>
Hệ số a,b,c,d,e là các số nguyên tối giản. tổng a+b là
<b>A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 </b>
<b>Câu 20: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là </b>
<b>A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Na. </b>
<b>Câu 21: Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước được 2 lít dd có pH = 12. Trộn 8 gam hỗn hợp X </b>
và 5,4 gam Al rồi cho vào nước đến phản ứng hoàn toàn có V lít khí (đktc). Giá trị của V là
<b>A. 8,160 B. 11,648 C. 10,304 D. 8,064 </b>
<b>Câu 22: Trong các kim loại sau: Na, Mg, Al, Fe. Kim loại có tính khử mạnh nhất là: </b>
<b>A. Al B. Fe C. Mg D. Na </b>
<b>Câu 23: Hiện tượng xảy ra khi thả mẩu Na và dung dịch CuSO4 </b>
<b>A. Xuất hiện ↓ Cu màu đỏ. B. Xuất hiện ↓ Cu màu đỏ và có khí thốt ra. </b>
<b>C. Khơng hiện tượng. D. Có khí thốt ra và ↓ màu xanh </b>
<b>Câu 24: Ion Na</b>+ bị khử khi người ta thực hiện phản ứng:
<b>A. Điện phân dung dịch NaCl B. Điện phân NaOH nóng chảy </b>
<b>C. Dung dịch NaOH tác dụng dung dịch HCl D. Điện phân dung dịch NaOH </b>
<b>Câu 25: Cho phản ứng Al +H2O +NaOH → NaAlO2 +3/2H2 </b>
Chất tham gia phản ứng đóng vai trị chất oxi hóa là chất nào?
<b>A. NaOH B. NaAlO2. C. H2O D. Al </b>
<b>Câu 26: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí </b>
(đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 27: Chỉ dùng một kim loại hãy phân biệt các dung dịch muối sau NaCl, NH4Cl, FeCl3, (NH4)2CO3, </b>
<b>A. Ba B. Na C. Mg D. K </b>
<b>Câu 28: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là: </b>
<b>A. ns</b>2 B. ns1 C. ns2np1 D. (n -1) dxnsy
<b>Câu 29: Hịa tan hồn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng </b>
cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành
phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là:
<b>A. 75,4%. B. 80,2%. C. 65,4%. D. 69,2%. </b>
<b>Câu 30: Cho Ba dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl, thu được a1 mol H2. Cho Fe dư tác dụng với </b>
dung dịch chứa x mol HCl, thu được a2 mol H2. Quan hệ giữa a1 và a2 là
<b>A. a1 > a2. B. a1 < a2 C. a1 a2 D. a1 = a2 </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>001: Ứng với cơng thức phân tử C3H9N có số đồng phân amin bậc 1 là: </b>
<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 5 </b>
<b>002: Cho phản ứng hóa học: </b>
H2N-R-COOH + HCl Cl-H3N+-R-COOH
H2N-R-COOH + NaOH H2N-R-COONa + H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ các aminoaxit
<b>A. Chỉ có tính bazơ </b> <b>B. Chỉ có tính axit. </b> <b>C. Có tính oxi hóa – khử </b> <b>D. Có tính chất </b>
lưỡng tính.
<b>003: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch metylamin vào dung dịch sắt (III) clorua: </b>
1 B 11 D 21 C
2 C 12 B 22 D
3 B 13 A 23 D
4 A 14 A 24 B
5 D 15 D 25 C
6 A 16 D 26 C
7 A 17 C 27 A
8 B 18 B 28 A
9 C 19 B 29 D
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>A. Xuất hiện kết tủa trắng </b> <b>B. Khơng có hiện tượng gì. </b>
<b>C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ </b> <b>D. Xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan. </b>
<b>004: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh: </b>
<b>A. glyxerol </b> <b>B. Anilin </b> <b>C. metylamin </b> <b>D. Alanin. </b>
<b>005: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin: </b>
<b>A. C2H5NH2 + H2O </b><sub></sub><sub></sub> C2H5NH<sub>3</sub> + OH
<b>-B. CH3NH2 + HCl </b> CH3NH3Cl
<b>C. C2H5NH2 + HNO2 </b> C2H5OH + N2 + H2O
<b>D. Al(NO3)3 + 3CH3NH2 + 3H2O </b> Al(OH)3 + CH3NH3NO3
<b>006: Cho 4,2 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau phản ứng hết với lượng HCl </b>
dư. Sau phản ứng thu được 7,85 gam muối. Công thức của hai amin trong hỗn hợp X là:
<b>A. CH3NH2, C3H9NH2 </b> <b>B. C2H5NH2 và C3H7NH2 </b> <b>C. C3H5NH2 và C2H5NH2 </b> <b>D. CH3NH2 và </b>
C2H5NH2
<b>007: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit? </b>
<b>A. H2N-CH2-COOH </b> <b>B. CH3-CH2NH2-COOH </b>
<b>C. CH3-CH2-CO-NH2 </b> <b>D. HOOC-CHNH2-CH2-COOH </b>
<b>008: Cho các chất sau: NH3 (1); CH3NH2 (2); C6H2NH2 (3); (CH3)2NH (4). Trật tự sắp xếp các chất theo </b>
chiều tăng dần tính bazơ là
<b>A. (1), (2), (3), (4) </b> <b>B. (3), (2), (1), (4) </b> <b>C. (3), (1), (2), (4) </b> <b>D. (4), (2), (1), </b>
(3)
<b>009: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: </b>
<b>A. stiren </b> <b>B. toluen </b> <b>C. propen </b> <b>D. Isopren </b>
<b>010: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure: </b>
<b>A. H2N – CH(CH)3 – CO – NH – CH2 – CH2 – COOH </b>
<b>B. H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH </b>
<b>C. Lòng trắng trứng </b>
<b>D. Ala – Glu – Val – Ala </b>
<b>011: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là </b>
<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>
<b>012: Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là …….. protein. </b>
<b>A. Sự trùng ngưng </b> <b>B. Sự ngưng tụ </b> <b>C. sự phân hủy </b> <b>D. sự đông tụ. </b>
<b>013: Trong số các loại tơ sau:tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6. xenlulozơ axetat, Tơ nilon – 6. Những loại tơ </b>
nào là tơ tổng hợp?
<b>A. tơ nilon-6,6, Tơ nilon – 6 </b> <b>B. tơ tằm, tơ enang </b>
<b>C. tơ visco, tơ tằm. </b> <b>D. tơ visco, tơ xenlulozơ axetat. </b>
<b>014: Một loại polietilen có phân tử khối là 50.000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen này là: </b>
<b>A. 920 </b> <b>B. 1230 </b> <b>C. 1529 </b> <b>D. 1786 </b>
<b>015: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>016: Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tỉ khối </b>
của A so với khơng khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng được với NaOH, vừa tác dụng được với HCl. A có cấu
tạo:
<b>A. CH3-CH(NH)2-COOH </b> <b>B. H2N-(CH2)2-COOH </b> <b>C. H2N-CH2-COOH </b> <b>D. </b>
H2N-(CH2)3-COOH
<b>017: Chất X có thành phẩn % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi. Khối </b>
lượng mol phân tử của X < 100. X tác dụng được với NaOH và HCl, có nguồn gốc tự nhiên. X có cấu tạo là
<b>A. CH3-CH(NH2)-COOH </b> <b>B. H2N-(CH2)2-COOH </b> <b>C. H2N-CH2-COOH </b> <b>D. </b>
H2N-(CH2)3-COOH
<b>018: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 </b>
gam. Giá trị m đã dùng là
<b>A. 7,5 </b> <b>B. 9,8 </b> <b>C. 9,9 </b> <b>D. 8,9 </b>
<b>019: Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là? </b>
<b>A. CH3COOH </b> <b>B. H2NCH2COOH </b>
<b>C. H2NCH2(NH2)COOH </b> <b>D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH </b>
<b>020: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là </b>
<b>A. PE </b> <b>B. PVC </b> <b>C. Cao su lưu hóa </b> <b>D. Xenlulozơ </b>
<b>021: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được </b>
dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
<b>A. 1 </b> <b>B. 1,25 </b> <b>C. 1,5 </b> <b>D. 1,75 </b>
<b>022: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch </b>
<b>A. NaOH </b> <b>B. NaCl </b> <b>C. Na2SO4 </b> <b>D. NaNO3 </b>
<b>023: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α? </b>
<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 5 </b>
<b>024: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng </b>
<b>A. Trùng ngưng </b> <b>B. Trùng hợp </b> <b>C. Trao đổi </b> <b>D. Oxi hóa – Khử </b>
<b>025: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là </b>
<b>A. 12,95 </b> <b>B. 11,85 </b> <b>C. 15,92 </b> <b>D. 11,95 </b>
<b>026: Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng? </b>
<b>A. Aminoaxit là HCHC tạp phức, phân tử chức đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. </b>
<b>B. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất. </b>
<b>C. Aminoaxit ngồi dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực (H3N</b>+<sub>RCOO</sub>-<sub>) </sub>
<b>D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit trong dung dịch. </b>
<b>027: C3H7O2N có mấy đồng phân aminoaxit (Với nhóm amin bậc nhất)? </b>
<b>A. 5 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>41: Tính chất hóa học chung của kim loại là: </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>42: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Số kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng </b>
chảy là
<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<b>43: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố </b>
<b>A.</b> photpho. <b>B. kali. </b> <b>C. cacbon. </b> <b>D. nitơ. </b>
<b>44: Etyl butilrat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl butirat là </b>
<b>A. C2H5COOC2H5. </b> <b>B. C3H7COOC2H5. </b> <b>C. C2H5COOCH3. </b> <b>D. CH3COOCH3. </b>
<b>45: Kim loại nào sau đây phổ biến nhất trong vỏ trái đất? </b>
<b>A. Ag. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Cr. </b> <b>D. Fe. </b>
<b>46: Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit ? </b>
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH(C6H5)-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH
<b>A. 1. </b> <b>B. </b>2. <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<b>47: Hợp chất Al(OH)3 không tan được trong dd nào sau đây? </b>
<b>A. NaOH. </b> <b>B. BaCl2. </b> <b>C. HCl. </b> <b>D. Ba(OH)2. </b>
<b>48: Hyđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính? </b>
<b>A. Fe(OH)3. </b> <b>B. Cr(OH)3. </b> <b>C. Fe(OH)2. </b> <b>D. Cr2O3. </b>
<b>49: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? </b>
A. Poli(vinylclorua) B. Polisaccarit <b>C. Protein D. Nilon-6,6 </b>
<b>50: Thạch cao nung có thể kết hợp với nước tạo thành thạch cao sống và khi đơng cứng thì dãn nở thể tích, </b>
do vậy thạch cao rất ăn khuôn. Thạch cao nung thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng
trang trí nội thất, làm phấn viết, bó bột khi gẫy xương.... Thạch cao nung có cơng thức hóa học là <b>A. </b>
CaSO4. <b>B. CaSO4. 3H2O. </b> <b>C. CaSO4. 2H2O. </b> <b>D. CaSO4. H2O. </b>
<b>51: : Khi thuỷ phân saccarozơ trong môi trường axit, sản phẩm thu được là </b>
<b>A. </b>Glucozơ và fructozơ. B. Chỉ có glucozơ. C. Chỉ có fructozơ. <b>D. Chỉ có mantozơ. </b>
<b>52: Cho các chất: NaHCO3, Fe, Al, Al2O3. Dãy chất tác dụng được với dd NaOH là: </b>
A. Fe, Al , NaHCO3, B. NaHCO3, Al, Al2O3 <b>C. Al, Fe, Al2O3 D. NaHCO3, Al, Fe</b>
<b>53: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn </b>
thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là
<b>A. 4,0 gam. </b> <b>B.</b> 8,0 gam. <b>C. 2,7 gam. </b> <b>D. 6,0 gam. </b>
<b>54: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ </b>
X vào 100ml Ca(OH)2 1,5M, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
<b>A.</b> 10,0. <b>B. 15,0. </b> <b>C. 20,0. </b> <b>D. 5,0. </b>
<b>55: Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat, gly. Số chất phản ứng được với dd </b>
HCl là <b>A. 3. </b> <b>B. 4. C. 2. </b> <b>D. 1. </b>
<b>56: Cho 5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) lên men. Biết rằng khối lượng ancol bị hao hụt là 10% và khối </b>
lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8(g/ml). Thể tích dd ancol 40o<sub> thu được là </sub>
<b>A. 2,30 lít </b> <b>B. 5,75 lít </b> <b>C. 63,88 lít </b> <b>D. 11,50 lít </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>A.</b>4 <b>B.</b>5 <b>C.</b>3 <b>D.</b>2
<b>58: Sơ đồ bên phù hợp với phản ứng điều chế các khí ở </b>
phương trình nào sau đây :
<b>1.CaF2 + H2SO4(đặc) -> CaSO4 + 2HF </b>
<b>2.NH4NO2 (bão hòa) -> N2 + 2H2O </b>
<b>3. Ca(OH)2 + NH4Cl -> NH3 + H2O + NaCl </b>
<b>4.NaClrắn + H2SO4(đặc) -> NaHSO4 + HCl </b>
<b>5.C2H5OH </b>𝐻2𝑆𝑂4đ
170 𝑜𝐶> C2H4 + H2O
<b>A. 2và 4. </b> <b>B. 1,3,5. </b>
<b>C. 1, 2,5. </b> <b>D. 2 và 5. </b>
<b>59: Dãy các chất đều tác dụng được với dd Ba(HCO3)2 là </b>
<b>A. HNO3, Ca(OH)2, Na2SO4. </b> <b>B. HNO3, Ca(OH)2, KNO3. </b>
<b>C. HNO3, NaCl, Na2SO4. </b> <b>D. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. </b>
<b>60: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Thủy phân tinh bột trong cơ thể người có sản phẩm sacarozơ. </b>
<b>B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì đều có cùng cơng thức phân tử là (C6H10O5)n. </b>
<b>C. Dd glucozơ không làm mất màu dd Br2. </b>
<b>D. Dd saccarozơ pư với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam. </b>
<b>61: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
1. Hịa tan hh gồm Cu và Fe2O3(cùng số mol) vào dd HCl loãng dư.
2. Cho KHS vào dd KHSO4vừa đủ.
3. Cho Al2O3 td với dd NaOH dư.
4. Hòa tan Fe3O4 vào dd H2SO4 dư.
5. Cho hh bột gồm Ba và NaHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào lượng nước dư. Sau khi kết thúc các pư ,
số thí nghiệm ln thu được hai muối là
<b>A.4. </b> <b>B.1. </b> <b>C.3. </b> <b>D.2. </b>
<b>62: Một pentapeptit X được cấu tạo bởi 2 gốc Gly, 1 gốc Ala, 1 gốc Val và 1 gốc Lys. Khi thủy phân </b>
khơng tồn X thì thu được Gly – Ala – Val, Val – Lys nhưng không thu được Gly – Gly. Trật tự sắp xếp
các amino axit trong X là
<b>A. Gly – Ala – Val – Lys - Gly. </b> <b>B. Gly – Ala – Lys – Val - Gly. </b>
<b>C. Gly – Val – Gly – Lys - Ala. </b> <b>D. Val – Lys – Gly – Ala - Gly. </b>
<b>63: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>
(a). Cho dd AgNO3 vào dd HCl. (b). Cho Al2O3 vào dd HCl loãng dư.
(c). Cho Al vào dd HNO3 đặc nguội. (d). Cho Ba(OH)2 vào dd KHCO3.
Sau khi kết thúc các pư , số thí nghiệm thu được chất rắn là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>64: Cho dãy các chất: H2N-CH2-CONH-CH2-COOH; </b><i>m</i>-CH3COOC6H4CH3; <i>m</i>-HCOOC6H4OH;
H2NCH2COOCH3; Glu, CH3NH3HCO3. Sốchất trong dãy mà 1 mol chấtđó pư tốiđa được với 2 mol
NaOH là
<b>A. 2. </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>
<b>65: Dd X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dd Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dd Y vào </b>
200 ml dd X, thu được V lít khí CO2 và dd E. Cho dd Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
<b>A. 82,4 và 1,12. </b> <b>B. 59,1 và 1,12. </b> <b>C. 82,4 và 2,24. </b> <b>D. 59,1 và 2,24. </b>
<b>66: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m </b>
gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần
vừa đủ 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là
<b>A. 17,96. </b> <b>B. 16,12. </b> <b>C. 19,56. </b> <b>D.</b> 17,72.
<b>67: </b>Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dd KOH 1M. Sau
phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ lượng ancol
thu được ở trên td với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồm?
<b>A. </b>một axit và một este. <b>B. một este và một rượu. </b>
<b>C. hai este. </b> <b>D. một axit và một rượu. </b>
<b>68: </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2. (b) Cho Fe(OH)2 vào dd H2SO4 đặc nóng, dư.
(c) Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2 dư. (d) Cho dd KHSO4 vào dd NaHCO3.
(e) Cho dd Fe(NO3)2 vào dd HCl loãng. (g) Cho đinh sắt vào dd H2SO4 loãng.
(f) Điện phân dung dịch CuSO4 (h) Dẫn khí NH3 qua dd AlCl3
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
<b>A. 8. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>
<b>69: Cho các phát biểu sau: </b>
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dd NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dd Ba(HCO3)2 vào dd KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dd Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(e) Các peptit đều có pư màu biure.
(f)Thủy phân tristearin trong môi trường bazơ gọi là pư xà phịng hóa.
(g) Thủy phân hồn tồn anbumin của lịng trắng trứng thu được α- amino axit.
(h) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(i) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. Số phát biểu sai là
<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>
<b>70: : Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí ở điều kiện thường), thu được 26,4 </b>
gam CO2. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 64 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>71:</b> Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung
dịch chứa m gam hỗn hợp AlCl3 và Al2(SO4)3. Sự phụ
thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol
Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá
trị của m là
<b>A. 7,685. </b> <b>B.</b> 8,175.
<b>C. 8,395. </b> D. 8,355.
y
17,88
13,98
0 x
<b>72: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 lỗng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(h) Cho Cr vào dd HNO3 đặc nguội.
(g) Cho đồng kim loại vào dd HNO3 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
<b>A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C.</b> 7. <b>D. 3. </b>
<b>73: Điện phân (với các điện cực trơ, màng ngăn) dd chứa m gam hh gồm Cu(NO3)2 và NaCl bằng dịng </b>
điện có cường độ 2,68A. Sau thời gian 6h, tại anot thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Thêm 20 gam bột sắt vào dd
sau điện phân, thu được khí NO (sp khử duy nhất của NO3-<sub>) và 12,4 gam chất rắn gồm hai kim loại. Biết </sub>
các pư xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
<b>A.</b> 68,1. <b>B.</b>86,9. <b>C.</b> 97,5. <b>D.</b> 77,5.
<b>74: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có </b>
nhóm –COOH); trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit khơng no (có đồng phân hình
học, chứa một liên kết đơi C = C trong phân tử ). Thủy phân hoàn toàn 11,76 gam X bằng dung dich NaOH
thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y . Cho m gam Y vào bình đựng natri dư , sau phản ứng thu được
1,792lít khí (đktc) và khối lượng bình tăng 4,96 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu
<b>A.</b> 38,8 % <b>B. 34,5 % </b> <b>C. 34,1% </b> <b>D. 29,3% </b>
<b>75: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan </b>
hết vào nước, thu được dung dịch <b>Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào </b>
dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được <b>m gam kết tủa. Giá trị của m là: </b>
<b> A. 10,4 </b> <b>B. 27,3 </b> <b>C. 54,6 </b> <b>D. 23,4 </b>
<b>76: . Este X có các đặc điểm sau: </b>
- Đốt cháy hồn tồn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên
tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Cho các phát biểu sau
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>2. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O </b>
<b>3. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170</b>oC thu được anken
<b>4. Chất X thuộc loại este no, đơn chức mạch hở. </b>
<b>5. Chất X phản ứng với dd AgNO3/NH3 thu được kim loại Ag. </b> Số phát biểu đúng là:
<b>A. 5 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>
<b>77: Hịa tan hồn tồn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m gam </b>
hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 (trong đó m<sub>O</sub> 64 m<sub>Y</sub>
205
) tan hết vào X. Sau khi các phản ứng kết
thúc, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hịa và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí T có tổng khối lượng
1,84 gam (trong đó H2 chiếm 4/9 về thể thích và nguyên tố oxi chiếm 8/23 khối lượng hỗn hợp). Cho
BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A. 20,0. </b> <b>B. 22,0. </b> <b>C. 22,5. </b> <b>D. 20,5. </b>
<b>78: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành </b>
hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn
phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn
hợp X lần lượt là
<b>A. HOOC-COOH và 60,00%. </b> <b>B. HOOC-COOH và 42,86%. </b>
<b>C. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. </b> <b>D. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. </b>
<b>79: : Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam </b>
hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (điều kiện tiêu chuẩn) sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp
khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được dung
dịch T và 7,168 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m
gam muối khan. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất?
<b>A. 42,5 </b> <b>B. 35,0 </b> <b>C.</b> 38,5 <b>D. 40,5 </b>
<b>80:</b> Hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ X (C2H7O3N) và Y (C3H12O3N2). X và Y đều có tính chất lưỡng tính. Cho
m gam hỗn hợp E tác dung với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất vô cơ). Mặt khác,
khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thốt ra 6,72 lít khí T (T là hợp chất
<b>A. 23,19. </b> <b>B. 22,49. </b> <b>C.</b> 21,69. <b>D. 20,59. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>41B </b> <b>42A </b> <b>43A </b> <b>44B </b> <b>45B </b> <b>46B </b> <b>47B </b> <b>48B </b> <b>49A </b> <b>50D </b>
<b>51A </b> <b>52B </b> <b>53B </b> <b>54A </b> <b>55B </b> <b>56B </b> <b>57A </b> <b>58D </b> <b>59A </b> <b>60D </b>
<b>61C </b> <b>62A </b> <b>63B </b> <b>64B </b> <b>65C </b> <b>66D </b> <b>67A </b> <b>68C </b> <b>69C </b> <b>70C </b>
<b>71B </b> <b>72C </b> <b>73B </b> <b>74C </b> <b>75D </b> <b>76D </b> <b>77D </b> <b>78A </b> <b>79C </b> <b>80D </b>
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>Câu 41: Nguyên tố nào sau đây là kim loại </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>Câu 42: Lưu huỳnh không phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây? </b>
<b>A. </b>HNO3 đặc nóng. <b>B.</b>N2. <b>C. </b>H2SO4 đặc nóng. <b>D. </b>O2.
<b>Câu 43: Metylmetacrylat là este được dùng để tổng hợp thủy tinh hữu cơ. Công thức phân tử của </b>
metylmetacrylat là.
<b>A. </b>C4H6O2. <b>B. </b>C3H4O2. <b>C. </b>C5H10O2. <b>D.</b>C5H8O2.
<b>Câu 44: Trong công nghiệp, kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit của </b>
nó?
<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Fe. <b>C.</b> Al. <b>D. </b>Ba.
<b>Câu 45: M là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, M thường được dùng để chế tạo dây tóc bóng đèn </b>
sợi đốt, M là
<b>A. </b>Ag. <b>B.</b>W. <b>C. </b>Cr. <b>D. </b>Cu.
<b>Câu 46: Oxit nào là oxit axit? </b>
<b>A. </b>Al2O3. <b>B.</b>SiO2. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>K2O.
<b>Câu 47: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion </b>
<b>A. </b>SO42-. Cl- <b>B. </b>Al3+, Fe3+. <b>C. </b>Na+, K+ <b>D.</b>Mg2+, Ca2+.
<b>Câu 48: Cho Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chất X, kết thúc phản ứng chỉ thu được một kết tủa. Chất X là </b>
<b>A. </b>AlCl3. <b>B. </b>Ca(HCO3)2. <b>C. </b>Fe2(SO4)3. <b>D.</b>Al2(SO4)3.
<b>Câu 49: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tan trong nước </b>
<b>A. </b>Ba. <b>B. </b>K. <b>C.</b> Fe. <b>D. </b>Na.
<b>Câu 50: Dung dịch (Gly)2Ala không phản ứng được với chất nào sau đây? </b>
<b>A. </b>Cu(OH)2/OH-<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>HCl. </sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>KNO</sub>
3. <b>D. </b>KOH.
<b>Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? </b>
<b>A.</b>Saccarozơ. <b>B. </b>Tinh bột. <b>C. </b>Glucozơ. <b>D. </b>Xenlulozơ.
<b>Câu 52: Poli (vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? </b>
<b>A. </b>CH2=CH2. <b>B. </b>CH2=CH-CN. <b>C. </b>CH3-CH2Cl. <b>D.</b>CH2=CHCl.
<b>Câu 53: Đốt cháy peptit nào sau đây thu được H2O và CO2 có số mol bằng nhau: </b>
<b>A. </b>Gly-Gly-Ala. <b>B.</b>Gly-Ala. <b>C. </b>Gly-Lys <b>D. </b>Glu-Val
<b>Câu 54: Tiến hành phản ứng este hóa hỗn hợp gồm 6,4 gam CH3OH và 6,0 gam CH3COOH với hiệu suất </b>
75% thu được m gam este. Giá trị của m là
<b>A. </b>9,30 gam. <b>B. </b>7,40 gam. <b>C.</b> 5,55 gam. <b>D. </b>4,50 gam.
<b>Câu 55: Cho V lít CO2 (đktc) tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M và NaOH 0,5M. Kết </b>
thúc phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
<b>A. </b>2,24 lít. <b>B. </b>6,72 lít. <b>C. </b>11,2 lít. <b>D.</b>8,96 lít.
<b>Câu 56: Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat (5). </b>
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
<b>A. </b>(1), (2), (3) <b>B.</b>(1), (3), (4) <b>C. </b>(3), (4), (5) <b>D. </b>(2), (3), (5)
<b>Câu 57: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: </b>
(1) X (CH5O2N) X1 + X2 + H2O.
(2) Y (C2H7O3N) Y1 + Y2 + H2O.
+ NaOH dö, t
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
Biết rằng X2 và Y2 là hai khí hơn kém nhau 14 đvC và đều có khả năng làm q tím ẩm hóa xanh. Nhận định
nào sau đây là sai?
<b>A. </b>Chất Y1 là muối vô cơ có tính bazơ. <b>B. </b>Chất Y có tính lưỡng tính.
<b>C. </b>Chất X1 cho được phản ứng tráng gương. <b>D.</b> Chất X2 và Y2 đều là hợp chất hữu cơ.
<b>Câu 58: Cho các chất sau</b>: Na2CO3, K3PO4, H2S, Ca(OH)2, Na2SO4. Số chất có thể sử dụng để làm mềm
nước cứng tạm thời là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D.</b>3.
<b>Câu 59: Cho hỗn hợp gồm axit X (C2H4O2) và este Y (C4H6O2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu </b>
được một muối duy nhất và chất hữu cơ Z. Tên gọi của Y là.
<b>A.</b>vinyl axetat <b>B. </b>vinyl axetic <b>C. </b>metyl acrylat <b>D. </b>anlyl fomat
<b>Câu 60: </b>Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
<b>A. </b>NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) t0 NaHSO4 + HCl. <b>B. </b>NH4Cl + NaOHt0 NaCl + NH3 + H2O.
Na2CO3 + CH4. <b>D.</b> C2H5OH
0
2 4 dac
H SO , t
C2H4 + H2O.<b> </b>
<b>Câu 61: Cho các phát biểu sau: </b>
(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo
(b) Glucozơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(c) Phân tử amilozơ và amilopectin có mạch phân nhánh
(d) Anilin ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH
Số phát biểu sai là
<b>A.</b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 62: Cho 6,2 gam metylamin tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m gam muối, giá trị của m là </b>
<b>A.</b>13,50 gam. <b>B. </b>10,40 gam. <b>C. </b>9,85 gam. <b>D. </b>6,75 gam.
<b>Câu 63: Cho 9,2 gam hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 tác dụng với HCl dư. Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn </b>
thu được 2,24 lít khí (đktc) và m gam muối cloua. Giá trị m là
<b>A. </b>8,1 gam. <b>B. </b>12,1 gam. <b>C. </b>11,2 gam <b>D.</b>10,3 gam.
<b>Câu 64: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi </b>
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
<b>A. </b>10,8. <b>B. </b>32,4. <b>C.</b> 21,6. <b>D. </b>16,2.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
<b>A. </b>41. <b>B.</b>45. <b>C. </b>49. <b>D. </b>56.
<b>Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2O (với z = y – x). Cho </b>
x mol E tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tên của E là
<b>A. </b>axit ađipic. <b>B. </b>axit acrylic. <b>C. </b>axit fomic. <b>D.</b>axit oxalic.
<b>Câu 67: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>
1. Cho thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng rồi thêm ít giọt CuSO4.
2. Cho thanh đồng nguyên chất và dung dịch HCl loãng.
3. Nhỏ dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3.
4. Cho thanh nhôm vào dung dịch NaOH.
5. Để một vật bằng gang trong khơng khí ẩm.
6. Cho một vật bằng kẽm dư vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm kim loại bị ăn mịn điện hóa học là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D.</b>3.
<b>Câu 68: Hỗn hợp X gồm các triglixerit và các axit béo. Lấy 57,36 gam X cho tác dụng vừa đủ với 112 gam </b>
<b>A. </b>62,04 gam. <b>B. </b>68,20 gam. <b>C.</b> 62,68 gam. <b>D. </b>68,48 gam.
<b>Câu 69: Tiến hành thí như sau: </b>
- Bước 1: Cho vào ống nghiệm vài giọt dung dịch CuSO4 0,5%.
- Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaOH 10%, lắc đều rồi gạn bỏ phần dung dịch dư.
- Bước 3: Thêm tiếp vào ống nghiệm 2ml dung dịch glucozơ 1%, lắc nhẹ ống nghiệm.
Hiện tượng quan sát được sau bước 3 là
<b>A. </b>Xuất hiện kết tủa đỏ gạch. <b>B.</b>Dung dịch thu được có màu xanh lam.
<b>C. </b>Dung dịch thu được có màu xanh tím. <b>D. </b>Xuất hiện kết tủa xanh lam.
<b>Câu 70: </b>X, Y, Z là các dung dịch khơng màu. Trích các mẫu thử rồi lần lượt cho mỗi mẫu thử vào mẫu các
chất còn lại, ta có kết quả theo bảng sau (<i>Kí hiệu:</i><i> : Có chất kết tủa; </i><i> : Có chất bay hơi; (-): khơng phản </i>
<i>ứng hoặc khơng có hiện tượng</i>)
Các chất X, Y, Z lần lượt là.
<b>A. </b>NaHSO4, Ba(OH)2, Na2CO3 <b>B. </b>Ba(HCO3)2, NaHSO4, Ba(OH)2
<b>C. </b>NaHSO4, Ba(HCO3)2, Na2CO3. <b>D.</b> Ba(HCO3)2, NaHSO4, Na2CO3.
<b>Câu 71: X là một este đa chức, mạch hở có cơng thức phân tử C5H6O4. Cho X tác dụng vừa đủ với KOH </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b>Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3.
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2.S
au khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
<b>A.</b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>6.
<b>Câu 73: Cho rất từ từ và khuấy đều dung dịch H3PO4 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2. Mối quan hệ giữa </b>
khối lượng kết tủa (gam) và số mol H3PO4 cho vào được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Biết muối photphat và hidrophotphat của canxi đều là chất kết tủa. Giá trị x là
<b>A. </b>27,90 gam. <b>B. </b>18,60 gam. <b>C. </b>23,12 gam. <b>D.</b>24,48 gam.
<b>Câu 74: Lấy 20,8 gam hỗn hợp A gồm Al, Mg, Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch loãng chứa 1,5 mol HNO3 </b>
thu được dung dịch B và thấy thốt ra 0,05 mol khí N2O duy nhất. Khối lượng muối trong dung dịch B là
<b>Câu 75: Hỗn hợp X gồm 2 muối A (C3H11O5N3) là muối của aminoaxit và B (C4H10O4N2) là muối của axit </b>
cacboxylic đa chức. Lấy 48,8 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cơ cạn cẩn thận thì thu được
hỗn hợp Y chứa 3 muối (trong đó có 2 muối có cùng số nguyên tử C) và phần hơi Z có 2 amin (hơn kém
nhau 1 ngun tử C). Hịa Y vào dung dịch H2SO4 lỗng dư được dung dịch T. T hòa tan tối đa 19,2 gam Cu
thu được dung dịch Q và tạo khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Làm bay hơi Q được m gam các muối
trung hòa. Giá trị của m là
<b>A. </b>125,0 gam. <b>B. </b>90,6 gam. <b>C.</b> 115,4 gam. <b>D. </b>134,0 gam.
<b>Câu 76: Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z không </b>
màu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol khí.
- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol khí.
- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
<b>Câu 77: Tiến hành điện phân 100ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 xM, Fe(NO3)3 0,3M, H2SO4 aM với điện </b>
cực trơ, cường độ dòng điện I = 19,3(A). Sau thời gian t giây, ở catot bắt đầu thốt khí thì dừng điện phân,
dung dịch sau điện phân hòa tan hết 8,4 gam Fe thu được dung dịch chỉ chứa một muối và khí NO (là sản
phẩm khử duy nhất). Tổng các giá trị t thỏa mãn bài toán là
<b>A. </b>900 giây <b>B.</b>700 giây <b>C. </b>500 giây <b>D. </b>200 giây
<b>Câu 78: </b>(1) Thủy phân hoàn toàn este dạng RCOOR’ bằng dung dịch NaOH thu được khối lượng muối lớn
hơn khối lượng este ban đầu thì R’<sub> là gốc CH3-. Sai do este có thể dạng RCOOAr (Ar=nhân thơm) </sub>
(2) Dùng dung dịch Fe(NO3)3 dư để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu và Ag.
(3) Quặng xiderit có chứa hàm lượng sắt cao hơn quặng manhetit.
(4) Có thể dùng Cu(OH)2/OH- để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(5) Tơ nilon-6,6 được tạo thành bởi phản ứng trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic.
(6) Tripanmitin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn triolein. Sai do triolein là chất béo ko no, nhiệt động nóng
<b>chảy thấp hơn chất béo no </b>
Số mệnh đề đúng là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C.</b> 3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 79: Lấy 10,8 gam Al chia thành 2 phần: </b>
- Phần 1: Hịa tan hồn tồn trong 500ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,8M và HCl 0,8M thu được dung dịch
X.
- Phần 2: Hịa tan hồn tồn trong 500ml dung dịch KOH 0,41M và Ba(OH)2 xM thu được dung dịch Y.
Trộn X với Y thu được 97,1 gam hỗn hợp kết tủa Z. Thành phần % khối lượng Al(OH)3 trong Z lớn nhất là
<b>A. </b>4,016. <b>B.</b>22,733. <b>C. </b>13,275. <b>D. </b>32,092.
<b>Câu 80: Lấy m gam hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức A, B, C (MA < MB < MC) tác dụng với lượng vừa đủ </b>
dung dịch KOH thì thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y thu được 15,36 gam hỗn hợp Z gồm 2 muối và
phần hơi chứa 2,84 gam hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp Z thu được 11,04
gam K2CO3, 12,32 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Thành phần % khối lượng của B trong X gần nhất với
<b>A. </b>13,6 <b>B. </b>16,9 <b>C. </b>16,0 <b>D.</b>14,9
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>Câu 1 : </b> Hòa tan hỗn hợp chứa 1,12 gam Fe và 1,44 gam FeO bằng 500 ml dung dịch HCl 0,2M, thu
được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của N5+<sub>) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là? </sub>
<b>A. </b> 14,35. <b>B. </b> 15,43 <b>C. </b> 17,59 <b>D. </b> 17,05
<b>Câu 2 : </b> Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
( d) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b>Câu 3 : </b> Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của
m là:
<b>A. </b> 13,1. <b>B. </b> 12,0. <b>C. </b> 16,0. <b>D. </b> 13,8
<b>Câu 4 : </b> Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho miếng Kẽm vào dung dịch HCl lỗng, có nhỏ thêm vài giọt CuSO4.
(2) Đốt dây thép trong bình đựng khí Clo
(3) Cho lá thép vào dung dịch ZnSO4.
(4) Cho thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
Số trường hợp có xảy ra sự ăn mịn điện hóa là:
<b>A. </b> 1 <b>B. </b> 3 <b>C. </b> 2 <b>D. </b> 4
<b>Câu 5 : </b> Cho các phát biểu sau:
(a). K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.
(b). Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc.
(c). Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại.
(d). Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
Số phát biểu đúng là :
<b>A. </b> 3 <b>B. </b> 2 <b>C. </b> 1 <b>D. </b> 4
<b>Câu 6 : </b> Chất nào sau đây không tan trong không tan trong nước :
<b>A. </b> Xenlulozo <b>B. </b> Saccarozơ <b>C. </b> Glucozơ <b>D. </b> Fructozơ
<b>Câu 7 : </b> Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO<sub>4</sub>.2H<sub>2</sub>O) được gọi là:
<b>A. </b> Thạch cao nung. <b>B. </b> Thạch cao sống. <b>C. </b> Thạch cao khan. <b>D. </b> Đá vơi.
<b>Câu 8 : </b> Hịa tan hết m gam Ba vào nước dư thu được dung dịch A. Nếu cho V lít (đktc) khí CO2 hấp
thụ hết vào dung dịch A thì thu được 19,7 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 2V lít (đktc) khí
CO2 hấp thụ hết vào dung dịch A thì cũng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của m là:
<b>A. </b> 34,25 <b>B. </b> 13,7 <b>C. </b> 27,4 <b>D. </b> 20,55.
<b>Câu 9 : </b> Cho 0,1 mol hỗn hợp X chứa các peptit (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được hỗn hợp Y gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Y bằng một lượng oxi
vừa đủ, thu lấy hồn tồn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vơi trong dư, thấy khối
lượng bình tăng 37,6 gam và có 3,584 lít khí (đktc) thốt ra. Giá trị của m là:
<b>A. </b> 29,08 <b>B. </b> 25,12 <b>C. </b> 18,32 <b>D. </b> 21,16
<b>Câu 10 : </b> Axit HCl và HNO3 đều phản ứng được với:
<b>A. </b> Kim loại Ag. <b>B. </b> Dung dịch Na2CO3. <b>C. </b> Kim loại Cu. <b>D. </b> Dung dịch FeCl2.
<b>Câu 11 : </b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Metylfomat, anđehit Fomic, Glucozơ và Glyxerol.
Sau phản ứng thu được 21,504 lít khí CO2(đktc) và 19,44 gam H2O. Thành phần % theo khối
lượng của glyxerol trong hỗn hợp A là:
<b>A. </b> 63,67%. <b>B. </b> 41,61%. <b>C. </b> 31,68%. <b>D. </b> 38,02%.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
dịch giảm 23,9 gam, đồng thời có 3,36 lít khí thốt ra (đktc). Cho 22,3 gam A tác dụng vừa đủ với
300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch B chứa m gam 3 chất tan gồm một muối của axit
hữu cơ đơn chức và hai muối của hai amino axit (đều chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2, phân
tử khối hơn kém nhau 14 đvC). Giá trị lớn nhất có thể của m là:
<b>A. </b> 27,2 <b>B. </b> 27,6 <b>C. </b> 30,7 <b>D. </b> 29
<b>Câu 13 : </b> Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon). Đốt
<b>A. </b> 12,544 <b>B. </b> 12,32 <b>C. </b> 11,2 <b>D. </b> 11,76
<b>Câu 14 : </b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4 và C4H4 cần vừa đủ a mol O2, thu
được CO2 và H2O với tổng khối lượng là 12,84 gam. Giá trị của a là:
<b>A. </b> 0,33 <b>B. </b> 0,27 <b>C. </b> 0,31 <b>D. </b> 0,28
<b>Câu 15 : </b> Phản ứng nhiệt phân không đúng là:
<b>A. </b> <sub>NaHCO3 </sub><sub></sub><sub></sub><i><sub>t</sub></i>0
NaOH + CO2. <b>B. </b> NH4Cl <i>t</i>0 NH3 + HCl.
<b>C. </b> <sub>2KNO3 </sub><sub></sub><sub></sub><i><sub>t</sub></i>0
2KNO2 + O2. <b>D. </b> NH4NO2 <i>t</i>0
N2 + 2H2O.
<b>Câu 16 : </b> Đun nóng CH3COOC2H5 trong dung dịch KOH , thu được muối có cơng thức là:
<b>A. </b> C2H5OK. <b>B. </b> CH3COOK. <b>C. </b> HCOOK. <b>D. </b> C2H5COOK.
<b>Câu 17 : </b> Phát biểu nào sau đây sai ?
<b>A. </b> Anilin là chất khí, tan nhiều trong nước <b>B. </b> Tính bazơ của anilin yếu hơn amoniac
<b>C. </b> Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ
tím
<b>D. </b> Khơng thể nhận biết anilin và phenol bằng
dung dịch Brom
<b>Câu 18 : </b> Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure ?
<b>A. </b> Ala-Gly. <b>B. </b> Ala-Ala-Gly-Gly. <b>C. </b> Ala-Gly-Gly. <b>D. </b> Gly-Ala-Gly.
<b>Câu 19 : </b> Phát biểu nào sau đây sai:
<b>A. </b> Ngoài Fructozơ, trong mật ong cũng chứa
Glucozơ.
<b>B. </b> Axit béo là những axit cacboxylic no, đa
chức, mạch hở.
<b>C. </b> Alanin là chất rắn ở điều kiện thuờng. <b>D. </b> Để rửa sạch ống nghiệm có dính Anilin, có
thể dùng dung dịch HCl.
<b>Câu 20 : </b> Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn
hợp khí Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a
mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:
<b>A. </b> 0,25 <b>B. </b> 0,1. <b>C. </b> 0,2. <b>D. </b> 0,15.
<b>Câu 21 : </b> Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm: 1 ml dung dịch lòng trắng trứng và 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%.
Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên khoảng 2 – 3 phút.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
(b) Sau bước 2, hỗn hợp xuất hiện chất màu tím.
(c) Thí nghiệm trên chứng minh Anbumin có phản ứng màu biure.
(d) Thí nghiệm trên chứng minh Anbumin có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là :
<b>A. </b> 1 <b>B. </b> 3 <b>C. </b> 2 <b>D. </b> 4
<b>Câu 22 : </b> Đốt cháy 9,05 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 12,65 gam hỗn hợp X.
Cho X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của V là:
<b>A. </b> 420. <b>B. </b> 350. <b>C. </b> 450. <b>D. </b> 320.
<b>Câu 23 : </b> Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3 :
<b>A. </b> Mg. <b>B. </b> Ag. <b>C. </b> Al. <b>D. </b> Zn.
<b>Câu 24 : </b> Cho x mol Mg và 0,05 mol Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1M, đến
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A chứa 4 cation kim loại và chất rắn B. Giá trị x nào sau
đây không thỏa mãn?
<b>A. </b> 0,02. <b>B. </b> 0,03. <b>C. </b> 0,04. <b>D. </b> 0,025.
<b>Câu 25 : </b> Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử Lysin tương ứng là:
<b>A. </b> 2 và l. <b>B. </b> 2 và 2. <b>C. </b> l và 2. <b>D. </b> 1 và 1.
<b>Câu 26 : </b> Vùng đồng bằng sơng Cửu Long nước có nhiều phù sa. Để xử lý phù sa cho keo tụ lại thành khối
lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) làm nguồn nước sinh hoạt, người ta thêm vào
nước một lượng chất:
<b>A. </b> Giấm ăn. <b>B. </b> Phèn chua. <b>C. </b> Muối ăn. <b>D. </b> Amoniac.
<b>Câu 27 : </b> Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vơi trong thì hiện tượng quan sát được là:
<b>A. </b> Kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần đến hết. <b>B. </b> Có bọt khí và kết tủa trắng.
<b>C. </b> Kết tủa trắng xuất hiện. <b>D. </b> Có bọt khí bay ra.
<b>Câu 28 : </b> Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu.
(b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính).
(c) Hiđro hóa triolein thu được tripanmitin.
(d) Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác.
(e) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trị chất oxi hóa.
(f) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
Số phát biểu đúng là:
<b>A. </b> 6 <b>B. </b> 5 <b>C. </b> 3 <b>D. </b> 4
<b>Câu 29 : </b> Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm:
<b>A. </b> IA <b>B. </b> IIIA. <b>C. </b> IVA. <b>D. </b> IIA.
<b>Câu 30 : </b> Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hịa tan trong nước?
<b>A. </b> HClO3. <b>B. </b> C6H12O6 (glucozơ). <b>C. </b> Ba(OH)2. <b>D. </b> MgCl2.
<b>Câu 31 : </b> Cho 2,12 gam Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thu được (ở
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
<b>A. </b> 0,672 lít <b>B. </b> 0,336 lít <b>C. </b> 0,448 lít <b>D. </b> 0,224 lít
<b>Câu 32 : </b> Công thức của Vinyl axetat là:
<b>A. </b> CH3COOCH=CH2 <b>B. </b> HCOOCH3 <b>C. </b> CH2=CHCOOCH3 <b>D. </b> CH3COOCH3.
<b>Câu 33 : </b> Cho 11,28 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ hỗn hợp phản ứng, lúc đầu
tạo ra sản phẩm khử là khí NO, sau đó thấy thốt ra khí khơng màu X. Sau khi các phản ứng kết
thúc thấy còn lại 4,8 gam chất rắn khơng tan. Biết rằng tổng thể tích hai khí NO và X là 1,344 lít
(đktc) và tổng khối lượng của chúng là 0,68 gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu
được m gam muối khan. Giá trị nào sau đây gần với m nhất?
<b>A. </b> 40 gam <b>B. </b> 45 gam <b>C. </b> 36 gam <b>D. </b> 41gam
<b>Câu 34 : </b> Điện phân dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị II với điện cực trơ, cường độ dịng
điện khơng đổi. Sau thời gian 6 phút thu được 0,02 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là
15 phút thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,09 mol. Giả sử hiệu suất điện phân là
100%, khí sinh ra khơng tan trong nước. Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. </b> Để thể tích khí thốt ra ở hai bên điện cực
bằng nhau thì cần thời gian điện phân là 24
<b>B. </b> Tại thời điểm t =12 phút khí thốt ra ở catot
là 0,224 (lit) ở đktc
<b>C. </b> Khối lượng muối sunfat trong dung dịch
ban đầu là 5,88g.
<b>D. </b> Khi thu được 0,56 (lít) khí (đktc) ở anot thì
vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
<b>Câu 35 : </b> Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>
<b>X </b> Dung dịch AgNO3 trong NH3,t0 Kết tủa Ag
<b>Y </b> Quỳ tím Chuyển màu xanh
<b>Z </b> Cu(OH)2, nhiệt độ thường Dung dịch màu xanh lam
<b>T </b> Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
<b>A. </b> Metanal, Anilin, Glucozơ, Phenol. <b>B. </b> Glucozơ, Alanin, Lysin, Phenol.
<b>C. </b> Etyl fomat, Lysin, Saccarozơ, Anilin. <b>D. </b> Axetilen, Lysin, Glucozơ, Anilin.
<b>Câu 36 : </b> Nguyên liệu chính dùng để sản xuất Nhôm là:
<b>A. </b> Quặng pirit. <b>B. </b> Quặng boxit.
<b>C. </b> Quặng manhetit. <b>D. </b> Quặng đolomit.
<b>Câu 37 : </b> Cho hỗn hợp Na và Al vào nước dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc) và 2,7 gam một
chất rắn. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
<b>A. </b> 4,6g và 5,4g <b>B. </b> 2,3g và 2,7g <b>C. </b> 2,3g và 5,4g <b>D. </b> 3,45g và 5,4g
<b>Câu 38 : </b> Để chứng minh trong phân tử Glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ,người ta cho dd Glucozơ phản
ứng với:
<b>A. </b> Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường <b>B. </b> Cu(OH)2 /NaOH ,đun nóng
<b>C. </b> AgNO3/NH3, đun nóng <b>D. </b> Kim loại Na
<b>Câu 39 : </b> Tơ nào sau đây được sản xuất từ Xenlulozơ :
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20
<b>Câu 40 : </b> Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
<b>A. </b> 4 <b>B. </b> 3 <b>C. </b> 2 <b>D. </b> 5
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>1D </b> <b>2C </b> <b>3C </b> <b>4C </b> <b>5B </b> <b>6A </b> <b>7B </b> <b>8D </b> <b>9D </b> <b>10B </b>
<b>11D </b> <b>12D </b> <b>13D </b> <b>14C </b> <b>15A </b> <b>16B </b> <b>17A </b> <b>18A </b> <b>19B </b> <b>20D </b>
<b>21C </b> <b>22C </b> <b>23B </b> <b>24D </b> <b>25A </b> <b>26B </b> <b>27A </b> <b>28C </b> <b>29A </b> <b>30B </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>