Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng? 
<b>A. </b>Khi khơng cịn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.  
<b>B. </b>Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn hợp lực tác dụng lên vật khác không.  
<b>C. </b>Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật đứng yên.  
<b>D. </b>Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên vật.  
<b>Bài  2: </b> Đầu  dưới  của  một  lực  kế  treo  trong  một  buồng  thang  máy  có  móc  một  vật  khối  lượng 
m = 2 kg.  Cho biết buồng thang  máy đang chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng và lực kế 
đang chỉ 15 N. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2<sub>. Buồng thang máy đang chuyển động </sub>
<b>A. </b>lên trên với gia tốc 2,5 m/s2<sub>.  </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>lên trên với gia tốc 5 m/s</sub>2<sub>.  </sub>
<b>C. </b>xuống dưới với gia tốc 2,5 m/s2<sub>.  </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>xuống dưới với gia tốc 5 m/s</sub>2<sub>.  </sub>
<b>Bài 3: </b>Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1 kg được treo vào một đầu sợi dây nhẹ khơng dãn, đầu cịn lại của 
sợi dây được buộc chặt vào điểm cố định O. Cho vật m chuyển động theo quỹ đạo tròn nằm trong mặt phẳng 
thẳng đứng với tâm O và bán kính r = 0,5 m (hình bên). Bỏ qua sức cản của khơng khí và lấy gia tốc rơi tự 
do g = 10 m/s2.  
Cho biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cao nhất của quỹ đạo là v = 5 m/s. Lực căng của sợi dây khi vật đi 
qua vị trí cao nhất của quỹ đạo là  
<b>A. </b>5 N.   <b>B. </b>1 N.   <b>C. </b>6 N.   <b>D. </b>4 N.  
<b>A. </b>lực tác dụng lên vật.     <b>B. </b>mức quán tính của vật.  
<b>C. </b>gia tốc của vật.      <b>D. </b>cảm giác nặng nhẹ về vật.  
<b>Bài 5: </b>Một vật khối lượng m = 0,4 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang như hình bên. Hệ số ma sát trượt giữa vật 
và mặt bàn là μt = 0,2. Tác dụng vào vật một lực kéo Fk = 1 N có phương nằm ngang. Lấy gia tốc rơi tự do g 
Tính từ lúc tác dụng lực kéo Fk, sau 2 giây vật đi được quãng đường là 
<b>A. </b>400 cm.   <b>B. </b>100 cm.   <b>C. </b>500 cm.   <b>D. </b>50 cm.  
<b>Bài 6: </b>Cùng một lúc, từ cùng một độ cao, vật A được ném ngang với vận tốc đầu v
0, vật B được ném ngang 
với vận tốc đầu 2v
0 và vật C được thả rơi tự do. Bỏ qua sức cản của không khí. Chọn kết luận đúng.  
<b>A. </b>Vật A chạm đất đầu tiên.   <b>B. </b>Vật B chạm đất đầu tiên.  
<b>C. </b>Vật C chạm đất đầu tiên.   <b>D. </b>Cả ba vật chạm đất cùng lúc.
<b>Bài  7: </b>Từ  độ  cao  h  =  5  m  so  với  mặt  đất,  một  vật  nhỏ  được  ném  chếch  lên  trên  với  vận  tốc  đầu 
 v
0 = 20 m/s, vectơ vận tốc đầu <i>v</i>0 hợp với phương ngang góc α = 60
0<sub>. Bỏ qua sức cản của khơng khí.  Lấy </sub>
gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2<sub>. Độ cao cực đại so với mặt đất mà vật đạt được là </sub>
<b>A. </b>15 m.   <b>B. </b>20 m.   <b>C. </b>12,5 m.   <b>D. </b>10 m.  
<b>Bài 8: </b>Một học sinh thực hiện đẩy tạ. Quả tạ rời tay tại vị trí có độ cao h = 2 m so với mặt đất, với vận tốc 
đầu  v
0  =  7,5  m/s  và  góc  đẩy  (góc  hợp  bởi  vectơ  vận  tốc  đầu  <i>v</i>0  và  phương  ngang)  là 
<b>A. </b>7,74 m.   <b>B. </b>5,74 m.   <b>C. </b>7,31 m.   <b>D. </b>8,46 m.  
<b>Bài  9: </b>Một  quả  bóng  khối  lượng  m  =  200  g  bay  với  vận  tốc  v
1  =  20  m/s  thì  đập  vng  góc  vào một  bức 
tường rồi bật trở lại theo phương cũ với vận tốc v
<b>A. </b>160 N.   <b>B. </b>40 N.   <b>C. </b>80 N.   <b>D. </b>120 N.  
<b>Bài 10: </b>Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50 000 tấn, ở cách nhau 2 km. Lực hấp dẫn giữa chúng có độ 
lớn là 
<b>A. </b>833,8 N.   <b>B. </b>83,38 N.   <b>C. </b>0,4 N.   <b>D. </b>0,04 N.  
<b>Bài 11: </b>Một vật đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng vào vật mất đi thì 
<b>A. </b>vật chuyển động chậm dần đều.  
<b>B. </b>vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s.  
<b>C. </b>vật đổi hướng chuyển động.  
<b>D. </b>vật dừng lại ngay vì khơng cịn lực để duy trì chuyển động.  
<b>Bài  12: </b> Từ  độ  cao  h  =  80  m  so  với  mặt  đất,  một  vật  nhỏ  được  ném  ngang  với  vận  tốc  đầu 
 v
0  =  20  m/s.  Bỏ  qua  sức  cản  của  khơng  khí.  Lấy  gia  tốc  rơi  tự  do  g  =  10  m/s
2<sub>.  Tính  từ  lúc  ném  vật,  sau </sub>
khoảng bao lâu thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật hợp với nhau góc α = 600<sub>? </sub>
<b>A. </b>3,46 s.   <b>B. </b>1,15 s.   <b>C. </b>1,73 s.   <b>D. </b>0,58 s.  
<b>Bài 13: </b>Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lị xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m để lò xo 
giãn ra được 5 cm? Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2<sub>.  </sub>
<b>A. </b>5 kg.   <b>B. </b>2 kg.   <b>C. </b>500 g.   <b>D. </b>200 g.  
<b>Bài 14: </b>Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính R của Trái Đất. 
Lấy gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g = 10 m/s2<sub> và bán kính Trái Đất bằng R = 6400 km. Chu kì quay quanh </sub>
Trái Đất của vệ tinh là 
<b>A. </b>2 h 48 min.   <b>B. </b>1 h 58 min.   <b>C. </b>3 h 57 min.   <b>D. </b>1 h 24 min.  
<b>Bài 15: </b>Cùng một lúc, từ cùng một điểm O, hai vật được ném ngang theo hai hướng ngược nhau với vận tốc 
đầu lần lượt là v
01 = 30 m/s và v02 = 40 m/s. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2<sub>. </sub>
Cho biết ngay trước khi chạm đất, vectơ vận tốc của hai vật có phương vng góc với nhau. Độ cao so với 
mặt đất của điểm O là 
<b>A. </b>60 m.   <b>B. </b>40 m.   <b>C. </b>30 m.   <b>D. </b>50 m.  
<b>Bài 16: </b>Một vật đặt trên mặt phẳng nghiêng (góc nghiêng α = 300<sub>) được truyền vận tốc đầu </sub>
0
song song với mặt phẳng nghiêng (hình bên). Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là  3
  . Lấy 
gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2<sub>. </sub>
 Tính gia tốc của vật trong q trình vật trượt lên phía trên mặt phẳng nghiêng.  
<b>A. </b>5 m/s2<sub>.  </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>7,5 m/s</sub>2<sub>.  </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>12,5 m/s</sub>2<sub>.  </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2,5 m/s</sub>2<sub>.  </sub>
<b>Bài  17: </b>Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được 
một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là<b>: </b>
<b>A. </b>24N.   <b>B. </b>26N.   <b>C. </b>22N.   <b>D. </b>100J.  
<b>Bài 18: </b>Vật m= 1kg đang chuyển động với v =5m/s thì chịu tác dụng của lực F =5N không đổi ngược hướng 
chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa vận tốc của vật là<b>: </b>
<b>A. </b>15m/s  <b>B. </b>25m/s  <b>C. </b> 15 m/s   <b>D. </b>5m/s 
<b> Bài 19: </b>Chọn câu sai. Một chất điểm chuyển động với gia tốc không đổi a và vận tốc ban đầu v0. Chất điểm 
sẽ chuyển động nhanh dần đều nếu<b>: </b>
<b>A. </b>a > 0 và v0< 0 <b>B. </b>a < 0 và v0=0 <b>C. </b>a > 0 và v0>0 <b>D. </b>a >0 và v0=0 
<b>Bài 20: </b>Một ôtô khối lượng m, đang chuyển động với vận tốc v0, thì người lái xe hãm gấp. Bánh xe trượt trên 
đường một đoạn s thì dừng lại. Nếu khối lượng của xe là 2m thì quãng đường xe trượt sẽ là bao nhiêu? 
<b>A. </b>s/2.  <b>B. </b>s.  <b>C. </b>s/4.  <b>D. </b>2s.  
<b>Bài 21: </b>Gia tốc rơi tự do ở bề mặt một hành tinh là g. Giả sử bán kính của hành tinh tăng lên gấp đơi nhưng 
<b>A. </b>g. <b>  </b> <b>B. </b>4g.  <b>C. </b>g/2.  <b>D. </b>2g.  
<b>A. </b>104N/m.  <b>B. </b>50N/m.  <b>C. </b>100N/m.  <b>D. </b>200N/m.  
<b>Bài 23: </b>Quả bóng đập vào tường bật ngược lại được là do nguyên nhân nào dưới đây? 
<b>A. </b>Lực do bóng tác dụng lên tường <b>B. </b>Phản lực do tường tác dụng lên bóng.  
<b>C. </b>Trọng lực của bóng. <b>   </b> <b>D. </b>Qn tính của bóng.  
<b>Bài  24: </b>Một vật khối lượng m được thả trượt từ đỉnh của một mặt dốc. Khi vật trượt đến chân của dốc, nó 
tiếp tục trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Nếu hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là , chiều dương 
của trục toạ độ chọn trùng với chiều chuyển động thì gia tốc của vật khi chuyển động trên mặt ngang là<b>: </b>
<b>A. </b>a= -<sub></sub><i>g</i> <b>B. </b>a= -<i>mg</i> <b>C. </b>a= - m <b>D. </b>a= - g 
<b>Bài 25: </b>Hai chất điểm có khối lượng m1, m2 đặt cách nhau một khoảng r, lực hấp dẫn giữa chúng được tính 
bằng biểu thức<b>: </b>
<b>A. </b>F = G
<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub>
<b>B. </b>F = G
2
1
2
.<i>m</i>
<i>m</i>
<i>r</i>
<b>C. </b>F = G 1 <sub>2</sub> 2
<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i> 
<b>D. </b>F = G 1.<sub>2</sub> 2
<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Bài 26: </b>Một người đứng trong buồng thang máy đang chuyển động. Hiện tượng giảm trọng lượng (biểu kiến) 
của người đó xảy ra khi nào? 
<b>A. </b>Thang máy chuyển động đều. 
<b>B. </b>Thang máy chuyển động nhanh dần lên phía trên.  
<b>C. </b>Thang máy chuyển động chậm dần xuống phía dưới. 
<b>D. </b>Thang máy chuyển động nhanh dần xuống phía dưới.  
<b>Bài 27: </b>Vật có khối lượng 1kg đặt cách trục quay của bàn là 0,5 m. Hệ số ma sát nghỉ giữa mặt bàn với vật là 
 = 0,5; hệ số ma sát trượt là <i>t</i>= 0,4. Khi bàn quay với tốc độ góc 2rad/s, lực ma sát giữa vật và mặt bàn là 
bao nhiêu? 
<b>A. </b>4,9N <b>B. </b>3,92N <b>C. </b>2N <b>D. </b>0N 
<b>A. </b>Vật chuyển động đều lên phía trên do quán tính.  
<b>B. </b>Vật lên tới một vị trí nhất định rồi trựơt xuống với gia tốc có cùng hướng như lúc lên.  
<b>C. </b>Vật lên tới một vị trí nhất định rồi trựơt xuống với gia tốc có cùng độ lớn như lúc lên.  
<b>D. </b>Vật lên tới một vị trí nhất định rồi dừng lại ln ở đó 
<b>Bài  29: </b>Tác dụng lực F  lên vật có khối  lương  m1,  gia tốc của vật  là 3m/s2.  Tác dụng lực F  lên vật có khối 
lượng m2, gia tốc của vật là 6m/s2. Nếu tác dụng lực F lên vật có khối lượng m= (m1+m2) thì gia tốc của vật 
m bằng 
<b>A. </b>9 m/s2 <b>B. </b>2 m/s2 <b>C. </b>3m/s2 <b>D. </b>4,5 m/s2 
<b>Bài 30: </b>Kết luận nào duới đây là đúng. Một vật chuyển động thẳng đều là do 
<b>A. </b>Hợp lực tác dụng lên vật bằng không
<b>   B. </b>Chịu tác dụng của một lực khơng đổi.  
<b>C. </b>Lực tác dụng ln vng góc với vận tốc của vật.  
<b>D. </b>Lực ngược chiều với vận tốc của vật.  
<b>Bài 31: </b>Câu nào dưới đây là sai? 
<b>A. </b>Lực có thể làm cho vật bị biến dạng 
<b>B. </b>Lực ln ln có xu hướng làm tăng gia tốc của vật.  
<b>C. </b>Lực có thể làm cho vận tốc của vật biến đổi. 
<b>D. </b>Lực có thể gây ra gia tốc cho vật.  
<b>Bài 32: </b>Hai lò xo L1, L2 giống nhau, mỗi cái có độ cứng k=100N/m mắc nối tiếp với nhau. Hệ lị xo đó tương 
đương với một lị xo có độ cứng là bao nhiêu? 
<b>A. </b>100N/m.  <b>B. </b>50N/m.  <b>C. </b>104N/m.  <b>D. </b>200N/m.  
<b>C. </b>Lực có giá nằm trong mặt phẳng vng góc với trục quay và cắt trục quay 
<b>D. </b>Lực có giá song song với trục quay.  
<b>Bài  34: </b>Một người tác dụng mơt  lực có độ  lớn  bằng 600N  lên  một  lị xo thì  lị xo bị  nén  một  đoạn 0,8cm. 
Nếu muốn lò xo bị giãn một đoạn 0,34cm thì người đó phải tác dụng lên lị xo một lực có độ lớn bằng<b>: </b>
<b>A. </b>1200N <b>B. </b>255N <b>C. </b>20N <b>D. </b>300N 
<b>Bài  35: </b>Một  vật có khối  lượng 1kg,  ở trên mặt đất  có trọng lượng 10N.  Khi chuyển  vật tới vị trí cách tâm 
Trái đất 2R (R là bán kính Trái đất) thì trọng lượng của vật là<b>: </b>
<b>A. </b>10N <b>B. </b>2,5N <b>C. </b>1N <b>D. </b>5N 
<b>Bài 36: </b>Nước phun ra từ một vòi đặt trên mặt đất với tốc độ ban đầu v0 nhất định. Góc  giữa vịi và mặt đất 
tăng dần từ 0 đến 900
. Chọn câu nhận xét đúng về độ cao cực đại H của nước<b>: </b>
<b>A. </b> tăng thì H tăng.     
<b>B. </b>Có hai giá trị khác nhau của  cho cùng một giá trị của H.  
<b>C. </b>=450 thì H lớn nhất.     
<b>D. </b> tăng thì H giảm.  
<b>Bài 37: </b>Vật có trọng lượng 60N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa vật và mặt bàn 
là 0,5. Người ta kéo vật với một lực nằm ngang F=20N. Khi đó, lực ma sát giữa vật và mặt bàn là bao nhiêu? 
<b>A. </b>60N.  <b>B. </b>10N.  <b>C. </b>30N.  <b>D. </b>20N.  
<b>Bài 38: </b>Nước phun ra từ một vòi đặt trên mặt đất với tốc độ ban đầu v0 nhất định. Góc  giữa vịi và mặt đất 
tăng dần từ 0 đến 900
. Chọn câu nhận xét đúng về tầm bay xa L của nước<b>: </b>
<b>A. </b> =450 thì L lớn nhất.  
<b>B. </b>Khơng thể có hai giá trị khác nhau của   cho cùng một giá trị của L.  
<b>C. </b> tăng thì L giảm.  
<b>D. </b> tăng thì L tăng.  
đường xe trượt sẽ là bao nhiêu? 
<b>A. </b>4s.  <b>B. </b>s.  <b>C. </b>s/2 <b>D. </b>2s.  
<b>Bài 40: </b>Ở độ cao nào so với mặt đất, gia tốc rơi tự do chỉ còn bằng 1/4 gia tốc rơi tự do ở mặt đất? 
<b>A. </b>2R.  <b>B. </b>3R.  <b>C. </b>R/2.  <b>D. </b>R.  
<b>Bài 41: </b>Mệnh đề nào sau đây là đúng<b>: </b>
<b>A. </b>Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn có lực tác dụng lên vật.  
<b>B. </b>Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên vật 
<b>C. </b>Nếu khơng có lực nào tác dụng lên vật thì vật đứng n.  
<b>D. </b>Khi khơng cịn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật dang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.  
<b>Bài 42: </b>Đơn vị của hằng số hấp dẫn G là<b>: </b>
<b>A. </b>
<i>kg</i>
<i>Nm</i>
.  <b>B. </b> 2
.
<i>kg</i>
<i>m</i>
<i>N</i>
.  <b>C. </b>
2
2
.
<i>m</i>
<i>kg</i>
<i>N</i>
.  <b>D. </b> <sub>2</sub>
3
.  
<b>Bài  43: </b>Hai quả cầu đồng chất, có bán kính bằng nhau,  lúc đầu áp sát nhau. Sau đó một quả cầu đứng yên, 
một quả tịng tiến theo đường nối tâm một đoạn bằng đường kính mỗi quả. Lực hấp dẫn giữa hai quả lúc đó 
so với lúc ban đầu sẽ giảm bao nhiêu lần? 
<b>A. </b>4 lần.  <b>B. </b>3 lần.  <b>C. </b>2 lần.  <b>D. </b>9 lần.  
<b>Bài  44: </b>Hãy chọn câu đúng. Các nhà du hành vũ trụ trên con tàu quay quanh Trái Đất đều ở trạng thái mất 
trọng lượng là do 
<b>A. </b>con tàu ở vào vùng mà lực hút của Trái Đất và lực hút của Mặt Trăng cân bằng nhau.  
<b>B. </b>con tàu ở rất xa Trái Đất nên lực hút của Trái Đất giảm đấng kể 
<b>C. </b>các nhà du hành và con tàu cùng "rơi" về Trái Đất với gia tốc g nên khơng cịn lực của người đè vào 
sàn tàu.  
<b>D. </b>con tàu đã thoát khỏi khí quyển của Trái Đất.  
<b>Bài 45: </b>Kết luận nào dưới đây là đúng. Một vật chuyển động chậm dần là do 
<b>C. </b>khơng có lực nào tác dụng lên nó.  <b>D. </b>có thành phần lực ngược chiều với chiều chuyển 
<b>Bài</b> <b>46: </b>Một ôtô  có khối  lượng 2500kg đang chuyển động với  vận tốc 10m/s thì  bị  hãm phanh.  Xe chuyển 
động chậm dần đều và đi được quãng đường 25m thì dừng hẳn. Hỏi lực hãm xe ôtô bằng bao nhiêu? 
<b>A. </b>4500N   <b>B. </b>5500N   <b>C. </b>5000N   <b>D. </b>50000N 
<b>Bài 47: </b>Hai đội A và B tham gia một trận đấu kéo co, đội A thắng. Kết luận nào sau đây là đúng? 
<b>A. </b>Lực do A kéo B mạnh hơn B kéo A hay ngược lại còn tuỳ thuộc vào bên nào đạp vào đất mạnh hơn 
<b>B. </b>Lực do A kéo B yếu hơn lực do B kéo A 
<b>C. </b>Lực do A kéo B bằng lực do B kéo A 
<b>D. </b>Lực do A kéo B mạnh hơn lực do B kéo A 
<b>Bài</b> <b>48: </b>Một  vật  có  khối  lượng  3kg  đang  chuyển  động thẳng  đều  với  vận  tốc  vo=2m/s  thì  bắt  đầu chịu  tác 
dụng  của  một  lực  12N  cùng  chiều  véc  tơ  vo.  Hỏi  vật  sẽ  chuyển  động  12m  tiếp  theo trong thời  gian  là  bao 
nhiêu? 
<b>A. </b>1s <b>B. </b>2,5s   <b>C. </b>2,5s   <b>D. </b>2s 
<b>Bài</b> <b>49: </b>Một lực tác dụng vào một vật có khối lượng 10kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 4m/s đến 10m/s 
trong thời gian 2s. Hỏi lực tác dụng vào vật và quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian ấy là bao 
nhiêu? 
<b>A. </b>30N và 1,4m  <b>B. </b>30N và 14m  <b>C. </b>3N và 1,4m   <b>D. </b>3N và 14m 
<b>B1: </b>B 
HD<b>: </b>Khi vận tốc của vật thay đổi thì gia tốc của vật khác không. Theo định luật II Niutơn ta có<b>: </b>
<i>m</i>
<i>F</i>
<i>a</i>  nên 
khi đó F khác khơng.  
<b>B2: </b>C 
dương  ta  có  (giả  sử <i>a</i>  hướng  lên)<b>: </b> 0 15 20 2, 5( / )
2
<i>T</i> <i>P</i>
<i>T</i> <i>P ma</i> <i>T</i> <i>P</i> <i>ma</i> <i>a</i> <i>m s</i>
<i>m</i>
 
           <  0 
<i>a</i>
  ngược chiều dương  <i>a</i> hướng xuống  Thang máy chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia 
tốc a=2,5m/s2.  
<b>B3: </b>D 
HD<b>: </b>Chọn trục tọa độ có phương đứng, chiều dương hướng xuống. áp dụng định luật II Niutơn cho vị trí cao 
nhất của vật ta có<b>: </b>
2 2
0,1.5
10.0,1 4
0,5
<i>ht</i>
<i>mv</i>
<i>T</i> <i>P</i> <i>ma</i> <i>T</i> <i>N</i>
<i>R</i>
      
<b>B4: </b>B 
HD<b>: </b>Theo định luật II Niutơn, khối lượng đặc trưng cho khả năng bảo toàn trạng thái ban đầu của vật (gọi là 
mức quán tính).  
<b>B5: </b>B 
HD<b>: </b>Gia  tốc  của  vật  là<b>: </b> 1 0, 4.0, 2.10 0, 5( / 2)
0, 4
<i>k</i> <i>ms</i>
<i>F</i> <i>F</i>
<i>a</i> <i>m s</i>
<i>m</i>
 
   .  Sau  2s  tác  dụng  lực,  quãng  đường  đi 
được của vật là<b>: </b> 1 2 1 2
0,5.2 1 100
2 2
<i>S</i>  <i>at</i>   <i>m</i> <i>cm</i>
<b>B6: </b>D 
HD<b>: </b>Xét theo phương đứng thì cả 3 vật đều có vận tốc ban đầu bằng khơng và gia tốc bằng g, do vậy thời 
gian rơi của cả ba vật bằng nhau.  
<b>B7: </b>B 
HD<b>: </b>Chiều cao cực đại của vật so với vị trí ném là 
2 2
2 2
3
20 .( )
sin <sub>2</sub>
15
2 2.10
<i>o</i>
<i>max</i>
<i>v</i>
<i>h</i> <i>m</i>
<i>g</i>
    chiều cao cực đại 
của vật so với mặt đất là<b>: </b><i>Hmax</i><i>H</i><i>hmax</i> 5 1520<i>m</i>
<b>B8: </b>C 
HD<b>: </b>Chọn  gốc toạ  độ  tại  điểm  ném,  ta  có  phương  trình  quỹ  đạo  của  vật  là<b>: </b> 
 tan
cos
2
2
2
2 <i>x</i> <i>x</i>
<i>v</i>
<i>g</i>
<i>y</i>
<i>o</i>
 . 
HD<b>: </b>Chọn  chiều  dương  trùng  với  chiều  chuyển  động  ban  đầu  của  quả  bóng,  ta  có  gia  tốc  của  bóng  là<b>: </b>
<i>N</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>F</i>
<i>s</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>a</i> <i>o</i> <i>o</i>
120
)
/
(
600 2   
<b>B10: </b>D 
HD<b>: </b> <i>N</i>
<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>G</i>
<i>F</i> 0,04
)
10
.
2
(
)
10
.
50
(
10
.
67
,
6 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
2
6
11
2
2
1  
 
<b>B11: </b>B 
HD<b>: </b>Theo định luật II Niutơn<b>: </b>F=ma nên khi F=0 thì a=0  vật tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc 
cũ.  
<b>B12: </b>B 
HD<b>: </b>Vì véc tơ gia tốc có phương thẳng đứng nên 
3
20
cot
cot  
 <i>ox</i>  <i>o</i> 
<i>oy</i> <i>v</i> <i>v</i>
<i>v</i> 1,15( )
3
10
20
<i>s</i>
<i>g</i>
<i>v</i>
<i>t</i>  <i>oy</i>  
<b>B13: </b>C 
HD<b>: </b>Khi cân bằng ta có<b>: </b> <i>kg</i> <i>g</i>
<i>g</i>
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>m</i>
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>mg</i> 0,5 500
10
05
,
0
.
100
.
.      
<b>B14: </b>C 
HD<b>: </b> Trọng  lực  là  lực  hướng  tâm  cần  thiết  để  giữ  vệ  tinh  quay  quanh  Trái  Đất 
<i>g</i>
<i>r</i>
2      2 2
 .  Mặt  khác  ta  có  gia  tốc rơi  tự  do tại  độ  cao  của vệ  tinh  là<b>: </b>
2
2
2 2,5 /
4
10
4
1
)
( <i>R</i> <i>m</i> <i>s</i>
<i>GM</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>GM</i>
<i>g</i>   
 ,  r=2R=12800km=128.  105m 
min
57
3
5
,
2
10
.
128
.
14
,
3
.
2
5
<i>h</i>
<i>T</i>  
<b>B15: </b>A 
HD<b>: </b>Thời gian rơi của hai vật là<b>: </b>
<i>g</i>
<i>h</i>
<i>t</i> 2 . Vận tốc của mỗi vật theo phương Oy là vy=gt. Từ hình vẽ ta có<b>: </b>
<i>gt</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>gt</i> <i>o</i>
<i>o</i>
2
1
cot
,
tan    . Do +=90o nên  <i>m</i>
<i>g</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>h</i>
<i>gh</i>
<i>gt</i>
<i>v</i>
<i>v</i> <i>o</i> <i>o</i>
<i>o</i>
<i>o</i> 60
2
2
)
(
cot
tan 2 1 2
2
1     
 
 
<b>B16: </b>C 
HD<b>: </b>Phương  trình  chuyển  động  của  vật  là<b>: </b><i>P</i><i>N</i> <i>F<sub>ms</sub></i> <i>ma</i>.  Chiếu  phương  trình  này  lên  phương  mặt 
phẳng  nghiêng  và  phương  vuông  góc  với  mặt  phẳng  nghiêng  ta  có<b>: </b><i>P</i>cos  <i>N</i>(1),<i>F<sub>ms</sub></i> <i>P</i>sin <i>ma</i>(2). 
Thay (1) vào (2) ta có<b>: </b><i>a</i><i>g</i>(sin<i>k</i>cos)12,5<i>m</i>/<i>s</i>2
<b>B17: </b>A 
HD<b>: </b> <i>m</i> <i>s</i> <i>F</i> <i>ma</i> <i>N</i>
<i>S</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>a</i> <i>o</i>
24
/
4
,
2
20
.
2
2
10
2
2
2
2
2
2
HD<b>: </b>Gia tốc của vật là<b>: </b> 5<i>m</i>/<i>s</i>2 <i>v</i> <i>v</i>2 2<i>aS</i> 15(<i>m</i>/<i>s</i>)
<i>m</i>
<i>F</i>
<i>a</i>    <i>o</i>  
<b>B19: </b>A 
HD<b>: </b>Chất điểm sẽ chuyển động nhanh dần đều khi a và v cùng dấu  
<b>B20: </b>B 
HD<b>: </b>Khi hãm xe,  lực ma sát sẽ gây ra gia tốc cho xe là a=g, gia tốc này không phụ thuộc vào khối lượng 
của vật nên khi tăng khối lượng lên gấp đơi thì qng đường xe đi được vẫn là s.  
<b>B21: </b>D 
HD<b>: </b>Gia tốc ở bề mặt hành tinh là<b>: </b> <sub>2</sub>
<i>R</i>
<i>M</i>
<i>G</i>
<i>g</i>  , mà  3
3
4
,<i>V</i> <i>R</i>
<i>V</i>
<i>M</i>     nên khi R tăng lên gấp đơi thì thể tích 
hành tinh tăng gấp 8 lần 
2
1
.
8
4
.
1
1
1
1
2
1
2
2
2
1
2
1   
<b>B22: </b>C 
HD<b>: </b>Giả  sử  độ  biến  dạng  của  hệ  là <i>l</i>   lực  đàn  hồi  của  hai  lò  xo  là<b>: </b>F1=F2=k. <i>l</i>   độ  cứng  của  lò  xo 
tương đương là  <i>k</i>
<i>l</i>
<i>F</i>
<i>F</i>
<i>k</i>' 1 2 2
<b>B23: </b>B 
<b>B24: </b>D 
HD<b>: </b>Lực ma sát có chiều ngược chiều chuyển động gây ra gia tốc cho vật là<b>: </b> <i>g</i>
<i>m</i>
<i>mg</i>
<i>m</i>
<i>F</i>
<i>a</i> <i>ms</i>   
<b>B25: </b>D 
<b>B26: </b>D 
HD<b>: </b>Xét HQC gắn với thang thì người đứng n, ngồi trọng lực P, người đó cịn chịu thêm tác dụng của lực 
quán tính ngược chiều gia tốc của thang. Để trọng lượng biểu kiến giảm thì lực qn tính phải hướng lên trên 
 gia tốc của thang hướng xuống nên chỉ có trường hợp D thoả mãn.  
<b>B27: </b>C 
HD<b>: </b>Lực ma sát giữa vật và mặt bàn đóng vai trị là lực hướng tâm nên<b>: </b><i>Fms</i> <i>m</i> <i>R</i> 1.2 .0,5 2<i>N</i>
2
2  
 
<b>B28: </b>B 
HD<b>: </b>Chọn chiều dương hướng  xuống,  gia tốc của vật khi  đi  lên  là<b>: </b><i>a</i> <i>g</i>(sincos)0.  Vật chuyển 
động  chậm  dần  đều  lên  trên  rồi  dừng  lại  và  trượt  xuống.  Khi  vật  trượt  xuống  ta  có<b>: </b>
0
)
cos
(sin  
<i>g</i>   
<i>a</i>  gia tốc vật lúc lên và lúc xuống cùng hướng nhau.  
<b>B29: </b>B 
HD<b>: </b> 2
2
1
2
1
2
1
2
1
2
2
1
1 2 /
6
3
6
.
3
' <i>m</i> <i>s</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>F</i>
<i>a</i>
<i>F</i>
<i>F</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>F</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>F</i> 
<b>B30: </b>A 
HD<b>: </b>Theo định luật II Niutơn ta có<b>: </b>F=ma, mà vật chuyển động thẳng đều thì a=0 nên F=0.  
<b>B31: </b>B 
HD<b>: </b>Khi vật đang chuyển động nhanh dần nếu chịu thêm tác dụng của lực cản (nhỏ hơn lực phát động) thì 
lực cản này có tác dụng làm giảm gia tốc của vật.  
<b>B32: </b>B 
HD<b>: </b>Gọi l1, l2, l  là  độ  biến  dạng  của  từng  lò  xo  và  hệ  lị  xo.  Ta  có<b>: </b>
<i>k</i>
<i>F</i>
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>F</i>
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>F</i>
<i>l</i>     
 , ,
2
2
1
)
/
(
50
100
100
100
.
100
1
1
1
2
1
2
1
2
1
2
1 <i>N</i> <i>m</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
HD<b>: </b>Trường hợp B và C cánh tay địn bằng khơng nên mơ men lực bằng khơng cịn trường hợp D lực có tác 
dụng làm vật tịnh tiến dọc theo trục quay.  
<b>B34: </b>B 
HD<b>: </b> .0,34.10 255( )
10
.
8
,
0
600 2
2
2
1
1
2
2
1
1
1
1 <i>l</i> <i>N</i>
<i>l</i>
<i>F</i>
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>F</i>
<i>l</i>
<i>F</i>
<i>k</i>
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>F</i>   
 
<b>B35: </b>B 
HD<b>: </b>Do lực hấp dẫn (có giá trị bằng trọng lượng của vật) tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách nên khi 
đưa vật tới vị trí cách tâm trái đất 2R thì lực hấp dẫn sẽ giảm 4 lần  <i>P</i> <i>P</i> 2,5<i>N</i>
4
10
4
'  
<b>B36: </b>A 
HD<b>: </b>Độ  cao  cực  đại  được  xác  định  bằng  công  thức<b>: </b>
<i>g</i>
<i>v</i>
<i>H</i> <i>o</i>
2
sin2
2 
    tăng  thì  H  tăng,  H  lớn  nhất  khi 
sin=1 hay =90o
<b>B37: </b>D 
HD<b>: </b>Lực  ma sát nghỉ  cực  đại<b>: </b><i>F</i><sub>max</sub> <i>N</i> <i>mg</i>60.0,530<i>N</i>.  Do F<Fmax  nên  vật vẫn  đứng  im,  do vậy 
lực ma sát có độ lớn bằng lực kéo và bằng 20N 
<b>B38: </b>A 
HD<b>: </b>
2
0
* 22 > 900 thì  tăng  L giảm 
sin 2 = 1  22 = 900 = 450
<b>B39: </b>A 
HD<b>: </b>TH1: -
TH2<b>: </b>- (2v0)2 = 2a S’  S’ = 4 S 
(Do khối lượng xc khơng đổi  lực ma sát khơng đổi do đó gia tốc a cũng không đổi).  
<b>B40: </b>A 
HD<b>: </b>
<b>B41: </b>A 
Giải thích tương tự câu 1 
<b>B42: </b>D 
HD<b>: </b>
2
1 2
    r đơn vị là m 
 đơn vị của G L Nm2/ kg2 hay 
3
2
<b>B43: </b>A 
HD<b>: </b>Khoảng cách giữa 2 quả cầu 
+ Ban đầu<b>: </b>2r 
+ Sau khi tịnh tiến<b>: </b>2r + d = 4r 
hướng tâm g 
<b>B45: </b>D 
HD<b>: </b>
Mặt khác vật chuyển động chậm dần  a<b>.</b>v < 0 hay, a ngược chiều với v  F ngược chiều chuyển động.  
<b>B46: </b>C 
HD<b>: </b>
2 2
2
0
 F = ma = 2500. (-2) = - 5000 (N) 
(dấu – có nghĩa lực ngược chiều chuyển động).  
<b>B47: </b>A 
HD<b>: </b>Khi người đạp chân vào đất chân người tác dụng vào đất lực
phản lực
Do đó hợp lực do đất tác dụng lên hệ hai người và dây sẽ hướng sang phía có phản lực lớn hơn hay ai đạp đất 
mạnh hơn thì người đó thẳng.  
<b>B48: </b>D 
HD<b>: </b>
Mặt khác
 t =
<b>B49: </b>D
HD<b>: </b>
 F = am = 3. 10 = 30 (N) 
S =
2 2 2 2
1 0
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội 
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, 
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.  
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng 
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. 
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường 
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i>  và  các  trường  Chuyên  khác  cùng 
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6, </b>
7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ 
thi HSG. 
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho 
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>  cùng  đơi HLV  đạt thành 
tích cao HSG Quốc Gia.  
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn 
học  với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo 
phong phú  và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.  
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí 
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>