Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Cấu hình electron nguyên tử môn Hóa học 10 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>CẤU HÌNH ELECTRON NGUN TỬ MƠN HĨA HỌC 10 </b>


1.


<b>a.</b> Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố sau


Al (Z=13) Cr (Z=24) Fe (Z=26) Co (Z=27) Cu (Z=29)


<b>b.</b> Cho biết số electron độc thân của các nguyên tử các nguyên tố trên


<b>c.</b> Các nguyên tố này kim loại là phi kim ? giải thích ?
2. Xác định số hiệu nguyên tử trong các trường hợp sau:


a. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 11.
b. Nguyên tử M có electron cuối cùng điền vào phân lớp phân lớp 3d7.


c. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6.
d. Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11.


e. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y
có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8.


f.Nguyên tử nguyên tố X có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử nguyên tố Y có e cuối cùng
điền vào phân lớp 3p3


<b>1.</b> Cấu hình electron nguyên tử ở phân mức năng lượng cao nhất của các nguyên tử A, B, C, D lần lượt là
2s2, 3p5, 4s2, 3d6. Viết cấu hình e của nguyên tử các nguyên tố trên và cho biết chúng là nguyên tố nào?



<b>2.</b> Cho các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng lần lượt là X = (n-1)p4 ; Y =
np4 ; Z = (n+1)s1. Xác định X, Y, Z với n=3


<b>3.</b> Các nguyên tử mang điện (ion) A2+, B+, X-, Y2- có cùng cấu hình electron với Ar (Z=18). Viết cấu
hình electron và xác định các nguyên tử A, B, X, Y.


<b>4.</b> Một hợp chất M2X ( tạo từ ion M+ và X2-). Tổng số hạt p,n,e trong phân tử M2X là 140 hạt, trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của ion M+ lớn hơn số khối của ion X2- là
23. Tổng số hạt p,n,e trong ion M+ nhiều hơn trong ion X2- là 31 hạt.


a. Viết cấu hình electron của ion M+ , X2- và nguyên tử M
b. Xác định công thức phân tử M2X


<b>5.</b> Trong hợp chất MX tạo bởi ion M2+ và X2-. Biết tổng hạt p, n, e trong phân tử MX là 84. Số proton và
nơtron trong các hạt nhân nguyên tử M và X bằng nhau. Số khối của X


lớn hơn số khối của M2+ là 8.
a. Viết cấu hình electron của M2+, X2- và X


b. Viết công thức của MX


<b>6.</b> Phân tử MX3 có tổng hạt cơ bản (p, n, e) bằng 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 60. Số hạt mang điện trong ntử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 16 hạt.
a. Xác định hợp chất MX3


b. Viết cấu hình electron của M và X?


<b>7.</b> Cấu hình electron phân lớp ngồi cùng của ngun tử nguyên tố X là 5p5. Tỉ số hạt nơtron và proton là
1,3962. Số nơtron trong nguyên tử X gấp 3,7 lần số nơtron trong nguyên tử nguyên tố Y. khi cho 1.0725
gam Y tác dụng với lượng dư X thu được 4,565 gam sản phẩm có cơng thức XY



a. Viết cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử nguyên tố X
b. Xác định số khối và tên của X, Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>8.</b> Hợp chất A được hình thành từ các ion X+ và Y-. Phân tử A chứa 9 nguyên tử, gồm 3 nguyên tố phi
kim, tỉ lệ nguyên tử của mỗi nguyên tố là 2:3:4. Tổng số proton trong A là 42 và trong ion Y- chứa hai
nguyên tố cùng chu kì nhưng thuộc hai phân nhóm chính kế tiếp.


a. Viết công thức phân tử và gọi tên chất A


b. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của A


<b>9.</b> Cho X, Y là hai ntố có mức năng lượng cuối cùng là 4s1 và 4s2. Biết rằng X và Yđềucó20nơtron.
a/ Viết cấu hình electron của X, Y. Định tên X, Y ?


b/ Cho 7, 9(g)hỗn hợp X, Y tác dụng với dung dịch H2SO4 dư, sau phản ứng thu được 4, 48(<i>l</i>)khí (đkc).
Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu ?


<b>10.</b>Cho các ion X+, Y− và nguyên tử Z đều có cấu hình electron là 1s22s22p6.
a. Xác định tên X, Y, Z


b. Viết cấu hình electron của X, Y ?Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm ?


<b>11.</b>Cho cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3p6.
a/ Viết cấu hình electron và sự phân bố orbitan của nguyên tử M ?


b/ Tìm và gọi tên R2+ , ion I− có cấu hình electron giống như ion M+ ?



<b>12.</b>Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là:
A. 1s22s22p63s23p64s2


B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p63d5
D. 1s22s22p63s23p63d4


<b>13.</b>Cấu trúc electron nào sau đây là của ion Cự


A. 1s22s22p63s23p63d94s1. B. 1s22s22p63s23p63d10.


C. 1s22s22p63s23p63d9. D. 1s22s22p63s23p63d104s1


<b>14.</b>Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây ?


A. F, Ca B. O, Al C. S, Al D. O, Mg


<b>15.</b>Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y2+ và Z- đều có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p6 là:


A. Ne, Mg2+, F- B. Ar, Mg2+, F- C. Ne, Ca2+, Cl- D. Ar,Ca2+, Cl


<b>-16.</b>Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron của ntử R là
A.1s22s22p5 B.1s22s22p63s2 C.1s22s22p63s23p1 D.1s22s22p63s1


<b>17.</b>Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là
A. 1s22s22p63s23p64s23d8 B. 1s22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s23p63d8 D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1


<b>18.</b>Cấu hình e của ion Mn2+ là : 1s22s22p63s23p63d5. Cấu hình e của Mn là :



A.1s22s22p63s23p63d7 C.1s22s22p63s23p63d54s2
B.1s22s22p63s23p64s24p5 D.1s22s22p63s23p63d34s24p2


<b>19.</b>Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố X : 1s22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z :
1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ?


A. X B. Y C. Z D. X và Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


A. Y, Z, T. B. Y, T, R. C. X, Y, T. D. X, T.


<b>21.</b>Cấu trúc electron nào sau đây là của phi kim:


(1). 1s22s22p63s23p4. (4). [Ar]3d54s1.


(2). 1s22s22p63s23p63d24s2. (5). [Ne]3s23p3.
(3). 1s22s22p63s23p63d104s24p3. (6). [Ne]3s23p64s2.


A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (2), (3), (4). D. (2), (4), (6).


<b>22.</b>Cho các cấu hình electron sau:


a. 1s22s1. b. 1s22s22p63s23p64s1. c. 1s22s22p63s23p1
d. 1s22s22p4. e. 1s22s22p63s23p63d44s2 f. 1s22s22p63s23p63d54s2
g. 1s22s22p63s23p5. h. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 i. 1s22s22p63s23p2


j. 1s22s22p63s1. k. 1s22s22p3. l. 1s2.


a. Các ngun tố có tính chất phi kim gồm:


A. (c, d, f, g, k) B. (d, f, g, j, k) C. (d, g, h, k ) D. (d, g, h, i, k).
b, Các ngun tố có tính kim loại :


A. a, b, e, f, j, l). B. (a, f, j, l) C. (a, b,c, e, f, j) D. (a, b, j, l).


<b>26.</b>Nguyên tử của nguyên tố R có 3 electron thuộc phân lớp 3d . Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bài giảng điện tử môn hóa học: Cấu hình Electron nguyên tử docx
  • 9
  • 1
  • 2
  • ×