Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi thu DH nam 2010 lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.14 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC GIANG</b>


<i>(Đề thi gồm có 06 trang)</i>


<b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THÁNG 9 NĂM 2010</b>
<b>MƠN: Vật lí 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút.</i>
<i>(60 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 357</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b>Câu 1: Một con lắc đơn có độ dài </b>16cm được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên của trục
bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12 m. Lấy g = 10 m/s2<sub> và </sub> 2 <sub>10</sub>




 , coi tàu chuyển động thẳng
đều. Con lắc sẽ dao động mạnh nhất khi vận tốc đoàn tàu là


<b>A. </b>15 m/s. <b>B. 1,5 m/s.</b> <b>C. 1,5 cm/s.</b> <b>D. 15 cm/s.</b>


<b>Câu 2: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì </b>T0. Cho quả cầu con lắc tích điện dương và dao
động nhỏ trong điện trường có đường sức hướng thẳng đứng xuống dưới, khi đó chu kì con lắc



<b>A. bằng </b>T0 . <b>B. </b>nhỏ hơn T0. <b>C. bằng 2T</b>0 . <b>D. lớn hơn </b>T0.


<b>Câu 3: Vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số theo phương trình</b>
cm


)
t
sin(
4


x<sub>1</sub>   và x2 4 3cos(t)cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi


<b>A. </b>

. <b>B. </b>


2



 . <b>C. </b>


2




 . <b>D. </b>0.


<b>Câu 4: Vật nặng của con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, khi vật đang đứng n ở vị trí cân bằng</b>
thì truyền cho nó một vật tốc ban đầu 2 m/s. Do ma sát vật dao động tắt dần. Nhiệt lượng toả ra môi
trường khi dao động tắt hẳn là



<b>A. 0,02 J.</b> <b>B. 0,1 J.</b> <b>C. </b>0,2 J. <b>D. 200 J.</b>


<b>Câu 5: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc </b>

. Gọi M và N là những điểm
có toạ độ lần lượt là


2
A
x<sub>1</sub> và


2
A


x<sub>2</sub>  . Tốc độ trung bình của chất điểm trên đoạn MN bằng
<b>A. </b>




2


A
3


. <b>B. </b>




3


A


2


. <b>C. </b>




A
3


. <b>D. </b>




2
A


.
<b>Câu 6: Dao động tự do là dao động</b>


<b>A. điều hoà.</b>
<b>B. động tuần hồn.</b>


<b>C. </b>mà chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi.
<b>D. khơng chịu tác dụng của lực bên ngoài.</b>


<b>Câu 7: Kết luận nào dưới đây là đúng với dao động điều hoà?</b>


<b>A. Li độ và vận tốc trong dao động điều hồ ln ngược pha với nhau.</b>
<b>B. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hồ ln ngược pha với nhau.</b>
<b>C. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hồ ln cùng pha với nhau.</b>



<b>D. </b>Li độ và gia tốc trong dao động điều hồ ln ngược pha với nhau.


<b>Câu 8: Con lắc lị xo nằm ngang, có độ cứng k = 2 N/cm, dao động điều hồ với phương trình</b>








 






2
t
sin
6


x <sub>(cm). Kể từ lúc t = 0 đến thời điểm </sub>
30


4


t  s vật đi được quãng đường dài 9 cm.
Lấy 2 10





 . Khối lượng của vật bằng


<b>A. </b>800 g. <b>B. 1 kg.</b> <b>C. 0,2 kg.</b> <b>D. 400 g.</b>


<b>Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B cách nhau 14,5 cm dao động</b>
ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5 cm luôn dao động với biên
độ cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là


<b>A. 14 điểm.</b> <b>B. </b>28 điểm. <b>C. 30 điểm.</b> <b>D. 18 điểm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hồ với chu kì <sub>T</sub>'


bằng


<b>A. 2 T.</b> <b>B. </b>


2
T


. <b>C. </b>T 2 . <b>D. </b>


2
T


.
<b>Câu 11: Khi vật dao động điều hồ thì</b>



<b>A. vectơ vận tốc </b>


v, vectơ gia tốc a đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
<b>B. vectơ vận tốc </b>


v, vectơ gia tốc a cùng chiều chuyển động của vật.
<b>C. vectơ vận tốc </b>


v, vectơ gia tốc a của vật là các vectơ không đổi.


<b>D. </b>vectơ vận tốc 


vhướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc a hướng về vị trí cân bằng.
<b>Câu 12: Tại hai điểm O</b>1, O2 cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động


theo phương thẳng đứng với phương trình: u1 = 5cos(100t) (mm) ; u2 = 5cos(100t +/2) (mm).


Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền
sóng. Số điểm trên đoạn O1O2 thuộc mặt chất lỏng dao động với biên độ cực đại (không kể O1; O2) là


<b>A. </b>24. <b>B. 25.</b> <b>C. 23.</b> <b>D. 26.</b>


<b>Câu 13: Chọn câu sai khi nói về tần số dao động điều hoà của con lắc đơn?</b>
<b>A. Tần số giảm khi đưa con lắc lên cao so với mặt đất.</b>


<b>B. Tần số giảm khi đưa con lắc xuống sâu so với mặt đất.</b>
<b>C. Tần số không đổi khi khối lượng con lắc thay đổi.</b>


<b>D. </b>Tần số giảm khi biên độ giảm.



<b>Câu 14: Trong cùng một môi trường truyền âm, hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20 dB.</b>
Tỉ số cường độ âm của chúng là


<b>A. 1000.</b> <b>B. 10.</b> <b>C. 20.</b> <b>D. </b>100.


<b>Câu 15: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Lúc vật ở li độ </b>x 2 cm thì vận tốc
2


v cm/s và gia tốc a2 2 cm s2. Biên độ A và tần số góc

lần lượt là


<b>A. 20 cm; </b>

rad/s. <b>B. </b>2 cm;

rad/s. <b>C. </b>2 2cm;

rad/s. <b>D. 2 cm; 2</b>

rad/s.
<b>Câu 16: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình </b>

cm



3
t
4
cos
5


x 








 






 <sub>. Tại</sub>


thời điểm t1, vật có li độ x = 2,5 2cm và đang giảm. Li độ của vật sau thời điểm đó 7 48s là
<b>A. </b> 2,5 2cm. <b>B. – 2,5 cm.</b> <b>C. 2,5 cm.</b> <b>D. </b> 2,5 3cm.


<b>Câu 17: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2 s. Nếu treo con lắc vào trần một toa xe đang</b>
chuyển động nhanh dần đều trên trên mặt đường nằm ngang thì thấy rằng ở vị trí cân bằng mới, dây
treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc 300<sub>. Cho g = 10 m/s</sub>2<sub>. Chu kì dao động mới của con</sub>


lắc trong toa xe và gia tốc của toa xe lần lượt bằng


<b>A. </b>1,86 s; 5,77 m/s2<sub>.</sub> <b><sub>B. 2 s; 5,77 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. 1,86 s; 5,17 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. 2 s; 10 m/s</sub></b>2<sub>.</sub>


<b>Câu 18: Chọn câu sai. Ở cùng một thời điểm khi khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương</b>
truyền sóng bằng


<b>A. một nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.</b>
<b>B. một bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.</b>


<b>C. một số ngun lần bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.</b>


<b>D. </b>một số ngun nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.


<b>Câu 19: Vật nặng của con lắc lị xo dao động điều hồ dọc theo trục Ox, có vận tốc khi qua vị trí cân</b>
bằng O là 20 cm/s. Gia tốc cực đại 2 m s2. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua điểm M0 có


2
10



x  cm hướng về vị trí cân bằng. Coi 2 10. Phương trình dao động của vật là


<b>A. </b> 








 






4
t
sin
10


x <sub> (cm).</sub> <b><sub>B. </sub></b> 









 






4
3
t
10
cos
20


x <sub> (cm).</sub>


<b>C. </b> 








 






4


3
t
10
sin
20


x <sub> (cm).</sub> <b><sub>D. </sub></b> 








 






4
t
10
cos
20


x <sub> (cm).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

độ tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng xuống. Biết quả cầu dao động điều hồ với phương



trình 








 






6
t
sin
8


x <sub> (cm) và trong quá trình dao động tỉ số giữa giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lực</sub>
đàn hồi của lò xo là


3
7


. Lấy <sub>g</sub> <sub>10</sub><sub>m</sub> <sub>s</sub>2


 . Chiều dài của lò xo tại thời điểm t = 1,41 s là


<b>A. 159 cm.</b> <b>B. 107,88 cm.</b> <b>C. 162,12 cm.</b> <b>D. </b>147,88 cm.



<b>Câu 21: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 400 g và lị xo có độ cứng k. Kích thích cho vật</b>
dao động điều hồ với cơ năng E = 25 mJ. Khi vật qua li độ x = -1 cm thì vật có vật tốc v = – 25
cm/s. Độ cứng k của lò xo là


<b>A. 150 N/m.</b> <b>B. 100 N/m.</b> <b>C. </b>250 N/m. <b>D. 200 N/m.</b>


<b>Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài </b>. Trong khoảng thời gian tnó thực hiện được 12 dao
động. Khi giảm chiều dài đi 32 cm thì cũng trong khoảng thời gian tnói trên, con lắc thực hiện
được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là


<b>A. 40 cm.</b> <b>B. </b>50 cm. <b>C. 30 cm.</b> <b>D. 60 cm.</b>


<b>Câu 23: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hồ theo phương trình </b> 






 






3
t
4
cos


10


x <sub>(cm) với t</sub>


tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng


<b>A. </b>0,25 s. <b>B. 1,5 s.</b> <b>C. 1,0 s.</b> <b>D. 0,5 s.</b>


<b>Câu 24: Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào có thể giảm độ cao âm của một đàn</b>
ghita?


<b>A. Làm dây mảnh hơn.</b> <b>B. </b>Làm giảm sức căng của dây
<b>C. Làm tăng sức căng của dây.</b> <b>D. Làm dây to hơn.</b>


<b>Câu 25: Chọn kết luận đúng về con lắc đơn và con lắc lò xo. Khi tăng khối lượng của vật thì chu kỳ</b>
dao động của


<b>A. con lắc đơn và con lắc lò xo đều giảm.</b>


<b>B. con lắc đơn và con lắc lị xo đều khơng thay đổi.</b>


<b>C. </b>con lắc đơn khơng thay đổi cịn của con lắc lị xo thì tăng.
<b>D. con lắc đơn và con lắc lị xo đều tăng.</b>


<b>Câu 26: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 1 Hz. Lúc t = 2,5 s vật đi qua li độ </b>x5 2 cm
với vận tốc v10 2 cm/s. Phương trình dao động của vật là


<b>A. </b> 









 






2
t
2
cos
5


x <sub> cm.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 








 







4
t
2
sin
10


x <sub> cm.</sub>


<b>C. </b> 








 






3
t
sin
10


x <sub> cm.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 









 






4
3
t
2
sin
10


x <sub> cm.</sub>


<b>Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc </b>20rad/s tại
vị trí có gia tốc trọng trường g = 10<sub>m</sub> <sub>s</sub>2<sub>. Khi qua vị trí x = 2 cm vật có vật tốc </sub><sub>v</sub> <sub>40</sub> <sub>3</sub>


 cm/s. Độ
lớn lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động bằng


<b>A. </b>0. <b>B. </b>0,1<sub> N.</sub> <b><sub>C. </sub></b>0,4<sub> N.</sub> <b><sub>D. </sub></b>0,2<sub> N.</sub>


<b>Câu 28: Một con lắc đồng hồ có dây treo bằng kim loại, hệ số nở dài của kim loại này là</b>


5


10
.
4
,


1 




 độ1<sub>, con lắc đồng hồ dao động tại một điểm cố định trên mặt đất, có chu kì T = 2 s</sub>


lúc ở <sub>10</sub>0<sub>C. Nếu nhiệt độ tăng thêm </sub><sub>20</sub>0<sub>C</sub><sub> thì chu kì</sub>


<b>A. </b>tăng <sub>2</sub><sub>,</sub><sub>8</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>4<sub>s.</sub> <b><sub>B. giảm </sub></b><sub>2</sub><sub>,</sub><sub>8</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>4<sub>s.</sub> <b><sub>C. giảm </sub></b><sub>4</sub><sub>,</sub><sub>2</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>4 <sub>s.</sub> <b><sub>D. tăng </sub></b><sub>4</sub><sub>,</sub><sub>2</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>4<sub>s.</sub>
<b>Câu 29: Một sóng dừng trên dây có dạng: </b> 2 cos( ) cos(20 )


4 2 2


<i>d</i>


<i>u</i>   <i>t</i>  <i>mm</i>, trong đó u là li độ


tại thời điểm t của phần tử M trên dây cách đầu cố định B của dây một khoảng là d (cm). Tốc độ
truyền sóng trên dây là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 30: Một vật đồng thời thực hiện ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biểu thức có</b>


dạng

cm




6
t
2
cos
3
2


x<sub>1</sub> 








 





 ;

cm



3
t
2
cos
4


x2 









 





 và x<sub>3</sub> 8cos

2t 



cm

. Phương trình


của dao động tổng hợp là


<b>A. </b>

cm



4
t
2
cos
2
6


x 









 





 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

cm



3
2
t
2
cos
6


x 








 






 <sub>.</sub>


<b>C. </b>

cm



6
t
2
sin
2
6


x 








 





 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

cm



3
2
t
2


sin
6


x 








 





 <sub>.</sub>


<b>Câu 31: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hồ theo phương trình </b>

cm



3
t
4
cos
5


x 









 





 <sub>. Trong</sub>


khoảng 1,2 s đầu tiên vật qua vị trí x = 2,5 2cm bao nhiêu lần?


<b>A. 4.</b> <b>B. </b>6. <b>C. 7.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 32: Một dây đàn phát ra âm có tần số âm cơ bản là f</b>o = 420 Hz. Một người có thể nghe được âm


có tần số cao nhất là 18000 Hz. Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dây này phát ra là


<b>A. 18000 Hz.</b> <b>B. 17000 Hz.</b> <b>C. 17850 Hz .</b> <b>D. </b>17640 Hz.


<b>Câu 33: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hồ theo phương trình </b>

cm



4
t
3
cos
6


x 









 





 <sub>. So</sub>


sánh trong những khoảng thời gian
4
T


như nhau, quãng đường dài nhất mà vật có thể đi được là


<b>A. </b>6 2 cm. <b>B. </b>3 3 cm. <b>C. 6 cm.</b> <b>D. </b>6 3 cm.


<b>Câu 34: Hai hoạ âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau là 56 Hz. Hoạ âm bậc</b>
ba có tần số là


<b>A. 28 Hz.</b> <b>B. 84 Hz.</b> <b>C. </b>168 Hz. <b>D. 56 Hz.</b>


<b>Câu 35: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình </b> 







 






2
t
10
cos
10


x <sub>(cm) với t</sub>


tính bằng giây. Khi động năng của vật bằng một phần tư cơ năng của nó thì vận tốc là


<b>A. </b>


2


 m/s. <b>B. </b>


2



m/s. <b>C. </b>


3


 m/s. <b>D. </b>


4

 m/s.


<b>Câu 36: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng </b>. Biết vận tốc dao động cực đại của phần tử môi


trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng. Biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>3A/4. <b>B. </b>2A/3. <b>C. </b>2A. <b>D. </b>3A/2.


<b>Câu 37: Một con lắc đơn dao động tại địa điểm A với chu kì là 2 s. Đưa con lắc tới địa điểm B thì</b>
thực hiện 100 dao động hết 201 s. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau. So với gia tốc trọng trường tại
A, gia tốc trọng trường tại B


<b>A. tăng 0,1 %.</b> <b>B. tăng 1%.</b> <b>C. </b>giảm 1%. <b>D. giảm 0,1%.</b>


<b>Câu 38: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f có giá trị từ 22 Hz đến 26 Hz và theo</b>
phương vng góc với dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Một điểm M trên dây và cách A
một đoạn 28 cm, người ta thấy M luôn dao động vng pha với A. Tần số của sóng trên dây là


<b>A. 26 Hz.</b> <b>B. </b>25 Hz. C. 22 Hz. D. 24 Hz.


<b>Câu 39: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Khi vật ở vị trí cân</b>


bằng thì độ dãn của lò xo là 4 cm. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu có độ lớn lần lượt là 10 N và 6 N.
Chiều dài cực đại và cực tiểu của lị xo trong q trình dao động là


<b>A. 24 cm; 23 cm.</b> <b>B. 26 cm; 24 cm.</b> <b>C. 25 cm; 24 cm.</b> <b>D. </b>25 cm; 23 cm.


<b>Câu 40: Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200 g dao động điều hoà theo phương</b>
ngang dọc trục Ox với gốc toạ độ O là vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li
độ x<sub>0</sub> 3 2 theo chiều âm và tại đó thế năng bằng động năng. Trong q trình dao động, vận tốc
của vật có độ lớn cực đại 60 cm/s. Độ cứng k của lò xo bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b></i>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b><i><b>(10 câu, từ câu 41 đến câu 50)</b></i>


<b>Câu 41: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được</b>
quãng đường có độ dài A là


<b>A. </b>f


4. <b>B. </b>


1


4f . <b>C. </b>


1


6f . <b>D. </b>


1


3f .


<b>Câu 42: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là T</b>1 = 4 s và T2 = 4,8 s. Kéo hai


con lắc lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ. Hỏi sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu
thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này?


<b>A. </b>24 s. <b>B. 12s.</b> <b>C. 8,8 s.</b> <b>D. 6,248 s.</b>


<b>Câu 43: Một vật dao động điều hồ với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ x = 2 cm thì vận tốc là v = 1</b>
m/s. Tần số dao động bằng


<b>A. 3 Hz.</b> <b>B. </b>0,46 Hz. <b>C. 4,6 Hz.</b> <b>D. 1,2 Hz.</b>


<b>Câu 44: Tại thời điểm t = 0, một chất điểm dao động điều hồ có toạ độ </b>x0,vận tốc v0. Tại một
thời điểm t 0nào đó, toạ độ và vận tốc chất điểm lần lượt là x và v trong đó 20


2 <sub>x</sub>


x  . Chu kì dao
động của vật bằng


<b>A. </b> <sub>2</sub>


0
2


2
0
2



v
v


x
x
2





 . <b>B. </b> <sub>2</sub>


0
2


2
0
2


x
x


v
v
2






 . <b>C. </b> <sub>2</sub>


0
2


2
2
0


x
x


v
v
2





 . <b>D. </b> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


0
2
0
2


v
v


x


x
2





 .


<b>Câu 45: Một con lắc lị xo gồm vật có m = 100 g, lị xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà</b>
theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Khoảng thời gian lị xo bị dãn trong một chu</sub>


kì là


<b>A. </b>0,19 s. <b>B. 0,28 s.</b> <b>C. 0,14 s.</b> <b>D. 0,09 s.</b>


<b>Câu 46: Treo một chiếc đồng hồ quả lắc (chạy đúng) vào trần của thang máy, khi thang máy chuyển</b>
động thì đồng hồ chạy chậm. Tính chất chuyển động của thang máy là


<b>A. </b>đi xuống nhanh dần đều. <b>B. thẳng đều.</b>


<b>C. đi xuống chậm dần đều.</b> <b>D. đi lên nhanh dần đều.</b>


<b>Câu 47: Một vật dao động điều hoà, tại thời điểm t nào đó vật có vận tốc là v = -3 cm/s và có gia tốc</b>
là a = -10 cm/s2<sub>. Trạng thái dao động của vật khi đó là</sub>


<b>A. </b>nhanh dần theo chiều âm. <b>B. chậm dần đều theo chiều âm.</b>
<b>C. nhanh dần đều theo chiều âm.</b> <b>D. chậm dần theo chiều âm.</b>


<b>Câu 48: Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10 Hz, ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác</b>
dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà F1Fo.cos(t) với 20(rad/s). Nếu ta thay lực


cưỡng bức F1 bằng lực cưỡng bức 








 






2
t
2
cos
.
F


F<sub>2</sub> <sub>o</sub> <sub>, thì biên độ dao động của hệ sẽ</sub>
<b>A. khơng đổi vì biên độ của lực khơng đổi.</b> <b>B. tăng vì tần số biến thiên của lực tăng.</b>


<b>C. </b>giảm vì mất cộng hưởng. <b>D. giảm vì pha ban đầu của lực giảm.</b>


<b>Câu 49: Một vật khối lượng m treo vào lò xo độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên độ 3</b>
cm thì chu kì dao động của nó là 0,3 s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 6 cm thì chu kì
dao động của nó là



<b>A. </b>0,3 s. <b>B. 0,15 s.</b> <b>C. 0,6 s.</b> <b>D. 0,173 s.</b>


<b>Câu 50: Hai chất điểm cùng xuất phát từ gốc tạo độ và bắt đầu dao động điều hoà theo cùng một</b>
chiều trên trục Ox với biên độ bằng nhau và chu kì là 3 s và 6 s. Tỉ số tốc độ của hai chất điểm khi gặp
nhau là


<b>A. 4.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. </b>2. <b>D. 3.</b>


<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b><i><b>(10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b></i>


<b>Câu 51: Nếu trong thời gian khảo sát chuyển động quay quanh một trục cố định, vectơ vận tốc và</b>
vectơ gia tốc của chất điểm luôn tạo với nhau một góc nhọn thì chuyển động của chất điểm là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 52: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định </b>1 có momen động lượng là L1, momen quán tính


đối với trục quay 1 là I1 = 9 kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định 2 có momen động


lượng là L2, momen quán tính đối với trục 2 là I2 = 4 kg.m2. Khi L1 = L2 thì tỉ số giữa động năng


quay của vật rắn thứ nhất với động năng quay của vật rắn thứ hai bằng
<b>A. </b>


4
9


. <b>B. </b>


3
2



. <b>C. </b>


2
3


. <b>D.</b>


9
4
.


<b>Câu 53: Một vận động viên trượt băng nghệ thuật hai tay dang rộng ra đang quay quanh trục thẳng</b>
đứng đi qua trọng tâm của người này rồi đột ngột thu tay lại dọc theo thân của người. Bỏ qua mọi ma
sát ảnh hưởng đến sự quay, thì chuyển động quay của vận động viên sẽ


<b>A. không thay đổi.</b> <b>B. có tốc độ góc giảm.</b> <b>C. dừng lại.</b> <b>D. </b>có tốc độ góc tăng.
<b>Câu 54: Một đĩa trịn có momen quán tính I, đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc </b>0.


Ma sát ở trục quay nhỏ khơng đáng kể. Nếu tốc độ góc của đĩa giảm đi hai lần thì momen động lượng
và động năng quay của đĩa đối với trục quay thay đổi thế nào?


<b>A. </b>Momen động lượng giảm 2 lần; động năng quay giảm 4 lần.
<b>B. Momen động lượng tăng 4 lần; động năng quay tăng 2 lần.</b>
<b>C. Momen động lượng giảm 2 lần; động năng quay tăng 4 lần.</b>
<b>D. Momen động lượng tăng 2 lần; động năng quay giảm 2 lần.</b>


<b>Câu 55: Một thanh OA dài 30 cm, khối lượng phân bố đều có thể quay xung quanh trục nằm ngang</b>
qua O. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = <sub></sub>2<sub>m/s</sub>2<sub>. Chu kì dao động nhỏ của con lắc bằng</sub>


<b>A. 0,98 s.</b> <b>B. 1,12 s.</b> <b>C. 0,78 s.</b> <b>D. </b>0,89 s.



<b>Câu 56: Một vật rắn quay quanh một trục xuyên qua vật. Toạ độ góc của vật phụ thuộc vào thời gian</b>
t theo phương trình: <sub>2 2t t</sub>2


    , trong đó  tính bằng rad và t tính bằng giây. Một điểm trên vật


rắn và cách trục quay khoảng r = 10 cm thì có tốc độ dài bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1s?


<b>A. 50 m/s.</b> <b>B. </b>0,4 m/s. <b>C. 40 m/s.</b> <b>D. 0,5 m/s.</b>


<b>Câu 57: Vành trịn đồng chất có khối lượng 2m và bán kính R/2. Momen qn tính của vành trịn đối</b>
với trục quay đi qua khối tâm vành trịn và vng góc với mặt phẳng vành tròn là


<b>A. </b> <sub>mR</sub>2
3
1


. <b>B. </b> <sub>mR</sub>2


5
2


. <b>C</b>. <sub>mR</sub>2


2
1


. <b>D. </b><sub>mR .</sub>2


<b>Câu 58: Một cảnh sát giao thơng ở một bên đường dùng cịi điện phát ra một âm có tần số 1000 Hz</b>


hướng về một chiếc ơ tơ đang chuyển động về phía mình với tốc độ 36 km/h. Sóng âm truyền trong
khơng khí với tốc độ 340 m/s. Tần số âm phản xạ từ ô tô mà cảnh sát đó nghe được là


<b>A. 1030 Hz.</b> <b>B. 970 Hz.</b> <b>C. </b>1060 Hz. <b>D. 1300 Hz.</b>


<b>Câu 59: Một sàn quay hình trịn có khối lượng 100 kg, bán kính 1,5 m, ở mép sàn có đặt một vật khối</b>
lượng 50 kg thì mo men qn tính của hệ là


<b>A. 337,5 kg.m</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. 220 kg.m</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>225 kg.m</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. 112,5 kg.m</sub></b>2<sub>.</sub>


<b>Câu 60: Trong trường hợp nào sau đây thì âm do máy thu ghi nhận được có tần số lớn hơn tần số của</b>
âm do nguồn âm phát ra?


<b>A. Máy thu chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ với nguồn âm.</b>
<b>B. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên.</b>


<b>C. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đứng yên.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×