Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Giao an lop 2 tuan 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.89 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ tư, ngày 17 tháng 01 năm 2007</i>
<b>ĐẠO ĐỨC – TIẾT 19</b>


<b> TRẢ LẠI CỦA RƠI – VBT 29-30</b>
Thời gian dự kiến: 35 phút


<b>A/ MỤC TIÊU: Học sinh hiểu.</b>


- Nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại cho người mất
- Trả lại của rơi là thật thà, sẽ được mọi người qúi trọng.
- Học sinh trả lại của rơi khi nhặt được.


- Học sinh có thái độ q trọng những người thật thà, khơng tham của
rơi.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bài hát bà còng, tình huống cho học sinh sắm vai.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1/ Bài cũ: Học sinh xử lý tình huống.</b>
Giới thiệu bài.


<b>2/ Bài mới: </b>


<i><b>Hoạt động 1: Thảo luận, phân tích tình huống.</b></i>


- Giúp học sinh biết ra quyết định đúng khi nhặt được của rơi.
- Học sinh quan sát tranh và cho biết nội dung tranh


- Giáo viên giới thiệu tình huống.



- Học sinh phán đốn các giải pháp có thể xảy ra .
- Giáo viên tóm tắt giải pháp.


- Học sinh thảo luận về lý do lựa chọn giải pháp.
- Đại diện nhóm báo cáo.


- Giáo viên kết luận: Khi nhặt được của rơi, cần tìm cách trả lại cho
người mất. điều đó sẽ mang lại niềm vui cho họ và chính mình.


<i><b>Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ làm vở bài tập.</b></i>


-Học sinh biết bày tỏ thái độ của mình trước ý kiến có liên quan đến
việc nhặt của rơi.


-Học sinh làm việc cá nhân trên phiếu học tập.
-Giáo viên phát phiếu cho học sinh làm.


-Học sinh trao đổi phiếu của mình cho bạn.


-Học sinh lần lượt đọc từng ý, học sinh tán thành gởi phiếu tán thành,
gởi phiếu không tán thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.</b></i>


-Củng cố lại nội dung bài học cho học sinh.
-Học sinh nghe giảng bài. Bà cịng.


-Bạn Tơm, bạn Tép có ngoan khơng? Vì sao?
-Học sinh thảo luận.



-Giáo viên kết luận: Bạn Tôm, bạn Tép nhặt được của rơi trả lại người
mất là thật thà, được mọi người yêu mến.


-Nhặt được của rơi em cần làm gì?.


-Em cần thực hiện trả lại của rơi cho người mất.
<b>D/ BỔ SUNG:</b>


- Sử dụng tốt các phương pháp. Học sinh thảo luận sôi nổi có trọng tâm.
<b></b>


<b>---</b>
<b>---KỂ CHUYỆN – Tiết 19</b>


<b> CHUYỆN BỐN MÙA (SGK Tr 6)</b>
Thời gian dự kiến : 35 phút


<b>A/ MỤC TIÊU:</b>
1/Rèn kỹ năng nói.


- Kể lại được câu chuyện đã học trên biết phối hợp lời kể với điệu bộ,
nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.


- Dựng lại được câu chuyện theo các vai : người dẫn chuyện : Xuân,
Hạ, Thu, Đông, Bà Đất.


2/ Rèn kỹ năng nghe: Có khả năng theo dõi bạn kể, biết nhận xét, đánh giá
lời kể của bạn, kể được tiếp lời của bạn



<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1/ Bài cũ: Học sinh nêu lại những câu chuyện đã học ở kỳ I</b>
Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài


<b>2/ Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- 1 học sinh đọc yêu cầu- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh
SGK đọc lời dưới ( mỗi bức tranh nhận ra từng nhân vật trong câu
chuyện).


- 2-3 học sinh kể từng đoạn câu chuyện trước lớp, từng học sinh kể
đoạn trong nhóm.


<i><b>Hoạt động 2: Kể lại tồn bộ câu chuyện.</b></i>


-Từng học sinh lần lượt kể đoạn 2 trong nhóm, 2 học sinh kể lại toàn bộ
câu chuyện. Giáo viên cùng học sinh nhận xét bổ sung.


- Giáo viên mời đại diện từng nhóm thi kể chuyện, giáo viên và học
sinh nhận xét.


<i><b>Hoạt động 3: Dựng lại câu chuyện theo các vai.</b></i>
- Cho học sinh nhắc lại cách dựng chuyện theo vai.


- Giáo viên cùng học sinh thực hành dựng lại nội dung 4 dòng đầu.
- Cho học sinh tập theo vai trong nhóm.



- Các nhóm thi kể cho ban giám khảo cho điểm.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét nhóm kể chuyện hay nhất.
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dị</b></i>


- Cho học sinh kể lại tồn bộ câu chuyện.
- Về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe.
<b>D/ BỔ SUNG:</b>


- Học sinh hứng thú khi sắm vai, cách diễn đạt chưa được haylắm.
<b>TẬP ĐỌC – Tiết 57</b>


<b>THƯTRUNG THU – SGK Trang :9-10</b>
Thời gian dự kiến : 35 phút


<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


1, Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.


- Đọc trơn toàn bài.Đọc đúng nhịp thơ .


-Giọng đọc diễn cảm thể hiện tình cảm của Bác Hồ .,đơi với thiếu nhi vui
đầm ấm đầy tình thương yêu .


2, Rèn kỹ năng đọc hiểu.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.


-Hiểu được nội dunglời thưvà lời bài thơ .Cảm nhậnđược tình yêu


thương của Bác Hồ đối với các em .Nhờ lời khuyên của Bác –Yêu Bác


-Học thuộc lòng bài thơ trung thu của Bác .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Tiết 1:1/ Bài cũ: Chuyện bốn mùa.</b>
<b>2/ Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Luyện đọc đúng.</b></i>


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài. Hướng dẫn học sinh ngắt nghỉ đúng.
-HSđọc nối tiếp câu –Gvtheo dõi HSphát âm sai ghi bảng .


- Luyện đọc từ khó. Cá nhân –Đòng thanh ..
.


-Luyện đọc đoạn trước lớp.-Giải nghĩa từ SGK


- Luyện đọc đoạn trong nhóm ( cá nhân trong nhóm đọc).
- Thi đọc giữa các nhóm ( 3-4 nhóm thi đọc).


- Đọc đồng thanh 1 lần.
<i> Hoạt động 2: Tím hiểu bài .</i>


<b>-Gọi học sinh đọc câu hỏi, cả lớp đọc thầm, nội dung chứa câu hỏi, học</b>
sinh trả lời câu giáo viên hỏi, cho học sinh nhắc lại ý trả lời, .


<b>Câu 1: Mỗi khi Tết Trung thu Bác nhớ tới các cháu nhi đồng .</b>



<b>Câu 2: Aiyêucác nhi đống /Bằng Bác Hồ Chí Minh /Tính các cháu</b>
ngoan ngoãn /Mặt các cháu xinh xinh .


<b>Câu 3: Bác khuyên các cháu sẽ cố gắng thiđua học hành ,làm việc theo</b>
sức ,để xứng đáng cháu BácHồ


<i><b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại</b></i>
- HD cả lớp đọc đồng thanh .
HShọc thuộc lòng bài thơ .
.




- Giáo viên và học sinh thi học thuộc bài thơ .
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố dặn dò</b></i>


- Học sinhđọc lại bài thơ ..


-Dặn dò về tiếp tục học thuộc lòng .
- Về nhà luyện đọc thêm.


<b>D/ BỔ SUNG:</b>


-Thời gian phù hợp.


<b></b>
<b>--</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thời gian dự kiến : 35 phút</b>


<b>A/ MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh </b>


- Có 4 loại đường giao thông : Đường bộ, đường sắt, đường thủy và đường
không.


- Kể tên các loại phương tiện giao thông đi trên từng loại đường giao thông.
- Nhận biết 1 số biển báo trên đường bộ và tại khu vực có đường sắt chạy
qua..


- Có ý thức chấp hành luật giao thông.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh, các biển báo.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1/ Bài cũ: </b>


Giới thiệu bài:
<b>2/ Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát tranh và nhận biết các loại đường giao thơng.</b></i>
- Biết có 4 loại đường giao thông: Đường bộ, đường sắt, đường thủy,
đường không.


- Giáo viên dán 5 bức tranh lên bảng: học sinh quan sát kĩ 5 bức tranh
và dán 5 tấm bìa vào hình tương ứng.


- Gọi học sinh nhận xét, kết quả của các bạn.


- Giáo viên kết luận: có 4 loại đường giao thông là đường bộ, đường


sắt, đường thủy, đường khơng. Trong đường thủy có đường sơng và đường
biển.


<i><b>Hoạt động 2: Làm việc với SGK.</b></i>


-Biết tên các phương tiện giao thông đi trên từng loại đường giao thông.
- Học sinh quan sát hình 40, 41 SGK theo cặp và TLCH với bạn.


- Gọi học sinh trả lời trước lớp


- Giáo viên và học sinh thảo luận 1 số câu hỏi sau.
- Giáo viên đọc câu hỏi cho học sinh thảo luận.


- Giáo viên kết luận : Đường bộ dành cho xe ngựa, xe đạp………,
đường không dành cho máy bay.


<i><b>Hoạt động 3: Trị chơi : Biển báo nói gì?</b></i>
- Làm việc theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu học sinh chỉ và nói từng loại biển báo. Hướng dẫn các em đặt
câu hỏi để phân biệt các loại biển báo.


- Gọi 1 số học sinh trả lời trước lớp.


- Chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 bộ bìa. Trong nhóm mỗi
học sinh sẽ được 1 tấm bìa nhỏ.


- Giáo viên hơ: Biển báo nói gì? Học sinh có tấm bìa sẽ tìm đến nhau.
Cặp nào tìm nhanh sẽ thắng.



- Giáo viên kết luận: Các biển báo được dựng lên ở các loại đường giao
thông nhằm mục đích đảm bảo an tồn cho người tham gia giao thơng.


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dị.</b></i>


- Học sinh kể các loại đường giao thông
- Học và nhớ luật giao thông.


<b>D/ BỔ SUNG:</b>


- Học sinh tiếp thu và nắm được các biển báo.


<b></b>
<b>---</b>


<i>---Thứ năm, ngày 18 tháng 01 năm 2007</i>
<b>THỂ DỤC - Tiết 38.</b>


<b> TRÒ CHƠI: BỊT MẮT BẮT DÊ VÀ NHÓM BA, NHÓM BẢY</b>
<b>SGK : Trang 89; 90</b>


<b>Thời gian dự kiến : 35 phút</b>
<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


- Ơn hai trị chơi Bịt mắt bắt dê và nhóm ba, nhóm bảy.


- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Còi, khăn.



<b>C/ CÁC H ỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Phần mở đầu:</b></i>


- Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Đứng vỗ tay và hát .


- Đứng xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối
- Xoay cánh tay thành vòng tròn.


- Xoay khớp vai.


- Ôn 1 số động tác trong bài thể dục.
<i><b>Họat động 2: Phần cơ bản.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy
<i><b>Hoạt động 3: Phần kết thúc.</b></i>
- Đứng, vỗ tay hát.


-Cúi người thả lỏng.


- Hệ thống bài, giao bài về nhà.
<b>D/ BỔ SUNG: </b>


- Sử dụng tốt các phương pháp. Học sinh thuộc trò chơi và tham gia
chơi đúng luật.


<b></b>
<b>---</b>



<b>---TOÁN – Tiết 94</b>


<b>BẢNG NHÂN 2 - SGK Tr 95</b>
Thời gian dự kiến : 40 phút
<b>A/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh</b>


-Lập bảng nhân 2 ( 2 nhân 1,2,3……..10)
-Học thuộc lòng bảng nhân này.


-Thực hành nhân 2. Giải bài toán và điền dấu thêm 2.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tấm bìa có 2 chấm trịn.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1/ Bài cũ: Sửa bài 3S GK</b>


Giới thiệu bài:
<b>2/ Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giáo viên hướng lập bảng nhân 2.</b></i>
- Học sinh lập và hình thành bản nhân 2.


- Giới thiệu các tấm bìa, mỗi tấm vẽ 2 chấm trịn.


- Mỗi tấm bìa có 2 chấm trịn, ta lấy 1 tấm bìa tức là 2, được lấy 1 lần ta
viết


2 x 1 = 2; 2 x 2 = 4; 2 x3 = 6; 2 x 4 = 8…. 2 x 10 = 20
- Giáo viên nói đây là bảng nhân 2



- Vài học sinh đọc bảng nhân 2


- Giáo viên chỉ bất kì phép tính, học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. Vận dụng bảng nhân vừa học để tính .
<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>


- Học sinh nêu miệng, cả lớp nhận xét, sửa sai.
b. Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn và tên đơn vị .
<b>Bài 2: Giải toán.</b>


- Học sinh làm vở, đổi chéo kiểm tra.
<b>Bài 3: Giải tóan.</b>


- Học sinh làm vở bài tập, giáo viên chấm điểm, nhận xét.
c. Vận dụng tóan vừa học để điền số lớn 2 đơn vị.


<b>Bài 4: Viết số thích hợp váo chỗ trống.</b>
- Học sinh làm vở, giáo viên chấm.
<i><b> Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.</b></i>
- Học sinh đọc bảng nhân 2.
- Về nhà làm bài 2,3 SGK.
<b>D/ BỔ SUNG:</b>


-HS tiếpthu bài nhanh .



---



<b> Thứ sáu, ngày 19 tháng 01 năm 2007</b>
<b>TOÁN – TIẾT 95</b>


<b>LUYỆN TẬP- SGK Trang 96</b>
Thời gian dự kiến : 35 phút
<b>A/ MỤC TIÊU :Giúp HS</b>


<b>- Củng cố Việc ghi nhớ bảng nhân 2 qua thực hành tính.</b>
<b>- Giải bài tốn đơn về nhân 2.</b>


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ. Phiếu bài tập 2.</b>
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1/ Bài cũ: Sữa bài 2, 3 SGK.</b>
- Giới thiệu bài.


<b>2/ Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Thực hành vở bài tập.</b></i>


a. Vận dụng bảng nhân 2 đã học để tính kèm theo tên đơn vị.
<b>Bài 1: Tính (theo mẫu)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 2: Số ?</b>


<b>- Học sinh làm vở, đổi chéo kiểm tra. Gv giúp đỡ HS yếu làm .</b>
b. Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn và tên đơn vị.


<b>Bài 3: Giải toán.</b>



- Học sinh làm vở bài tập, giáo viên chấm, giúp học sinh yếu làm.
c. Vận dụng bảng nhân đã học, học sinh tính.


<b>Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu).</b>


- Học sinh làm vở bài tập, giáo viên chấm, nhận xét. Giúp đỡ học sinh
làm .


d. Vận dụng thừa số đã học để viết phép nhân, tính.
<b>Bài 5: Viết phép nhân rồi tính tích( theo mẫu).</b>
-Học sinh làm bảng con, cả lớp sửa sai.


<i><b>Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò .</b></i>


- Học sinh nêu kết quả nhanh của bảng nhân 2.
- Về nhà làm bài 3, 5 SGK.


<b>D/ BỔ SUNG:</b>


- Sử dụng tốt các phương pháp. Học sinh làm được các bài tập kịp thời.
<b></b>


<b>---CHÍNH TẢ ( Nghe viết) Tiết 38</b>
<b>THƯ TRUNG THU – SGK 11</b>


Thời gian dự kiến : 40 phút
<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


- Nghe viết đúng, trình bày đúng 12 dịng thơ trong bài thư trung thu
theo cách trình bày thơ 5 chữ.



-Làm đúng các bài tập phân biệt những chữ có âm đầu và dấu thanh dễ
viết saido ảnh hưởng của cách phát âm địa phương l/n,dấu ? dấu.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Bảng phụ ghi bài tập 2.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1/Bài cũ: Chuyện bốn mùa </b>


<b>Giới thiệu bài:</b>
<b>2/ Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nội dung bài thơ nói gì ?


-Bài thơ có những từ xưng hơ nào ?
GV rút từ khó –HS viết bảng con
<i><b>Hoạt động 2: Học sinh chép bài vào vở.</b></i>
-GVđọc hs chép bài vào vở


-GV đọc từng dòng sau tách cụm từ
-Đọc cho hs soát lỗi, đổi vở soát bút chì
Tổng kết lỗi


<i><b>Hoạt động 3: Chấm chữa bài.</b></i>
-Giáo viên chấm 5-7 bài, nhận xét.


<i><b>Họat động 4 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</b></i>
<b>Bài 1: Viết các con vật trong tranh </b>



- Học sinh làm miệng, lớp nhận xét, sửa sai.


<b>Bài 2: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống .</b>


- Học sinh làm vở bài tập, giáo viên kiểm tra, giúp học sinh yếu làm.1
HS làm bảng phụ sửa sai .


<i><b>Hoạtt động 5: Củng cố, dặn dò.</b></i>
- Nhắc lại cách viết chính tả.


- Về nhà luyện viết thêm, đối với những em viết sai.
<b>D/ BỔ SUNG: Thời gian hợp lý.</b>


<b>TẬP VIẾT- Tiết 19</b>


<b>CHỮ HOA </b><i><b>P</b></i><b> - Sách giáo khoa trang 3</b>
<b>Thời gian dự kiến: 35 phút.</b>


<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


-Rèn kỹ năng viết chữ


-Biết viết chữ <i><b>P</b></i> theo cỡ vừa và nhỏ


-Viết cụm từ ứng dụng : <i><b>Phong cảnh hấp dẫn</b></i>, theo cỡ nhỏ Chữ viết
đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>1/ Bài cũ: Học sinh viết bảng chữ đã học. </b>
-Giới thiệu bài:


<b>2/ Bài mới:</b>


<i><b>Họat động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa </b><b>P</b></i>.


- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét mẫu chữ <i><b>P </b></i>
- Độ cao mấy li, gồm mấy nét, hướng dẫn cách đặt bút viết .
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con.


- Giáo viên viết mẫu trên bìa, học sinh viết trên không.
- Học sinh viết bảng con chữ <i><b>P </b></i> hai lần.


<i><b>Họat động 2: Hướng dẫn học sinh viết bảng con từ ứng dụng.</b></i>
- Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng, giúp học sinh hiểu từ ứng dụng.
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét, độ cao các con chữ, khoảng
cách, cách nối nét giữa các từ.


- Học sinh viết tiếng<i><b> Phong </b></i> vào bảng con 2 lần<i><b> </b></i> .
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh viết vào vở . </b>
<i><b>P </b></i> 1 hàng<i><b> </b></i>


<i><b>P </b></i> 2 hàng<i><b> </b></i>
<i><b>Phong </b></i> 1 hàng<i><b> </b></i>


<i><b>Phong </b></i> 1 hàng<i><b> </b></i>
<i><b> Phong cảnh hấp dẫn </b></i>3 hàng
<i><b>Hoạt động 4: Chấm chữa bài</b></i>


- Giáo viên chấm 5-7 bài nhận xét.
<i><b>Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò.</b></i>
- Học sinh nêu lại độ cao của chữ <i><b> P</b></i>
- Về nhà viết phần ở nhà.


<b>D/ BỔ SUNG:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×