Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 156 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn : 22/08/2010
Ngày giảng : 24/08/2010 <i><b> </b></i>
<i> TiÕt 1 </i>
<i> I. Mơc tiªu: </i>
HS thấy rõ đợc mục đích, nhiệm vụ, ý nghĩa của mơn học
Xác định đợc vị trí của con ngời trong tự nhiên, dựa vào cấu tạo cơ thể cũng nh các
hoạt động t duy của con ngời.
Nắm đợc phơng pháp học tập đặc thù của môn học cơ thể ngời và vệ sinh, phơng
pháp học tốt nhất t c mc ớch trờn.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
Rốn k nng hoạt động nhóm, kỹ năng t duy độc lập và làm việc với SGK
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
Cã ý thøc b¶o vệ giữ gìn vệ sinh cơ thể
<i><b>II. Chuẩn bị</b></i>
Bng ph: Bài tập xác định những đặc điểm chỉ có ở ngời… (sgk)
Những mẩu chuyện về các nhà bác học, về các giáo s, bác sĩ giỏi ở Việt Nam
Hs: Ôn lại kiến thức đã học trong chơng trình sinh học 7
<b>? Đã học các ngành động vật nào?</b>
<b>? Ngành động vật có vị trí tiến hố cao nhất</b><i><b>?</b></i>
III. Hoạt động dạy và học
1ỉn ®inh : 8A 8B 8C
2.Bµi míi :
Gv giíi thiệu sơ qua về bộ môn cơ thể ngời và vệ sinh trong chơng trình sinh học
lớp 8
<b>* Hot động 1.</b> Vị trí của con ngời trong tự nhiên
<i>Mục tiêu: Hs thấy đợc con ngời có vị trí cao nhất trong thế giơí sinh vật do cấu tạo </i>
<i>cơ thể hoàn chỉnh và các hoạt động có mục đích.</i>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>
Gv yêu cầu hs:
? K tờn cỏc ngnh V ó hc?
? Ngành ĐV nào cã vÞ trÝ tiÕn ho¸ cao
nhÊt?
Gv treo bảng phụ ghi nội dung bài tập
mục . Hớng dẫn hs xác định đợc
những đặc điểm chỉ có ở ngời mà
khơng có ở đv
Gv phân tích, đa ra đáp án đúng
( ơ đúng: 2, 3, 5, 7, 8)
Qua đó hớng dẫn hs rút ra kết luận về
vị trí phân loại của con ng
HS đọc lệnh, nhớ lại kiến thức đã học.
Trả lời câu hỏi
Yêu cầu kể đủ, sắp xếp theo sự tiến hoá
6 ngành ĐV: Đv nguyên sinh, ruột
<i>khoang, các ngành giun, thân mềm,</i>
<i>chân khớp, đv có xơng sống.</i>
Trong ngành đv có xơng sống thì lớp
thú có vị trí tiến hố cao nhất, đặc biệt
là bộ khỉ
Hs tự nghiên cứu thơng tin sgk -> trao
đổi nhóm, hồn thành bài tập
Cử đại diện lên bảng làm vào bảng phụ,
các nhóm có ý kiến khác bổ sung
<i><b>KÕt ln: </b></i>
<i>Loµi ngêi thc líp thó</i>
<i><b>* </b></i><b>Hoạt động 2. Nhiệm vụ của môn cơ thể ngời và vệ sinh</b>
Mục tiêu: <b>Hs chỉ ra đợc nhiệm vụ cơ bản của môn học cơ thể ngời và vệ sinh.</b>
<b>Biết đề ra biện pháp bảo vệ cơ thể.</b>
Chỉ ra đợc mối liên quan giữa môn học với các môn khoa học khác.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>
Gv yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin sgk
Gv nhÊn m¹nh
<i>NhiƯm vơ: </i>
+ Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo và
chức năng sinh lý của cơ thể ngời
trong mối quan hệ với môi trờng.
+ Đề ra các biện pháp rèn luyện
thân thể, bảo vệ sức khoẻ, bảo vệ
môi trờng.
Gv chiếu tranh 1.1, 1.2, 1.3 yêu cầu
học sinh quan sát, thảo luận nhóm
câu hỏi hoạt động? Lấy đợc ví dụ
cụ thể về mối quan hệ đó?
Gv hớng dẫn, điều khiển hoạt
động, bổ sung kin thc cho hs
? Vì sao phải nghiên cứu cơ thể cả
về 3 mặt: CÊu t¹o, chøc năng và
Gv gii thiệu thành công của các
bác sĩ Việt Nam trong việc ghép
thận ghép gan, tách 2 trẻ sinh đôi…
? VËy ý nghÜa cđa viƯc häc bé m«n?
Hs tự nghiên cứu thông tin. Nêu đợc
nhiệm vụ của mơn học.
Hs quan sát, thảo luận nhóm tìm câu trả
lời. Các nhóm cử đại diện báo cáo. Các
nhóm có ý kiến khác bổ sung, góp ý ->
Nêu đợc:
<b>KiÕn thøc vỊ cơ thể ngời có liên quan</b>
<b>tới nhiều ngành nghề trong x· héi nh</b>
<b>y häc , tâm lý giáo dục, TDTT, hội</b>
<b>hoạ, thời trang</b>
<b>Nêu 1 sè vÝ dơ</b>
Hs phân tích: Muốn hiểu rõ đợc chức
năng của 1 cơ quan, cần hiễu rõ cấu tạo
của cơ quan đó. Mặt khác, khi đã rõ cấu
tạo và chức năng của một cơ quan ta có
thể đề ra biện pháp vệ sinh cơ quan này.
Yêu cu hs ly thờm vớ d
Cá nhân hs trả lời:
<i>Học bộ môn sẽ giúp ta</i>
* Biết cách
. Rèn luyện thân thể
. Bảo vệ sức khoẻ
. Bảo vệ môi trờng
* Có kiến thức cơ bản để học lên và đi sâu
vào các ngành nghề khác trong xã hội.
<b>* Hoạt động 3. Phơng pháp học tập bộ môn</b>
Mục tiêu<b>: Chỉ ra đợc phơng pháp đặc thù của bộ mơn, đó là học qua mơ hình,</b>
<b>tranh, thí nghiệm</b>
<i><b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
? Nêu các phơng pháp cơ bản để học tốt
bộ môn?
Gv lÊy vÝ dụ cụ thể minh hoạ cho các
phơng pháp
Gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi củng cố
<i>? Vị trí phân loại của con ngời trong tự nhiên?</i>
<i>? Nhiệm vụ của bộ môn cơ thể ngời?</i>
<i>Gv chỉ định 1 số hs trả lời, số khác bổ sung</i>
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học bài</b></i>
<i>Trả lời câu hỏi sgk</i>
<i>Kẻ sẵn bảng 2 bài cấu tạo cơ thể ngời</i>
<i>Ôn tập lại hệ cơ quan ở đv thuộc lớp thú</i>
<b> </b>
<b> Ngày soạn : 22/08/2010</b>
Ngày giảng:25/08/2010
<i><b>Ch</b><b> ơng I</b><b> . Khái quát về cơ thể ngời</b></i>
<i><b>Tiết 2 : </b></i>cấu tạo cơ thể ngời
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
<i>Hớng dẫn hs tự xác định đợc tên, vị trí các cơ quan trong cơ thể ngời</i>
<i>Chứng minh đợc tính thống nhất trong hoạt động của các c quan trong c th ngi.</i>
<b>2. Kỹ năng</b>
<i>Rèn kỹ năng quan s¸t, nhËn biÕt kiÕn thøc</i>
<i>Rèn t duy tổng hợp lơ gíc, kỹ năng hoạt động nhóm</i>
<b>3. Thái độ</b>
<i>Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ cơ thể tránh tác động mạnh vào 1 số hệ cơ quan quan </i>
<i>trọng</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<i>Gv: Tranh hệ cơ quan của thú ; hƯ c¬ quan cđa ngêi </i>
Mơ hình tháo lắp các hệ cơ quan , sơ đồ phóng to hình 2.3 (SGK) ; bảng phụ ; phiếu
học tập
<i>H/s : Kẻ bảng 2 sgk ; ôn tập lại hệ cơ quan ở đv thuộc lớp thú</i>
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<b>1. ổn định lớp</b><i><b>: 8A 8B 8C </b></i>
<b>2. Bµi cị : </b>
?H·y cho biÕt nhiƯm vụ của bộ môn cơ thể ngời và vệ sinh
?Nêu những p2<sub> cơ bản học tập bộ môn cơ thể ngêi vµ vƯ sinh</sub>
<b>3. Bµi míi</b>
<i>Trong chơng trình SH8 chúng ta sẽ tìm hiểu các hệ cơ quan vận động, tun hon, tiờu</i>
<i>hoỏ, hụ hp</i>
<i>Vì vậy bài học hôm nay sẽ tìm hiểu khái quát về cấu tạo cơ thể ngêi.</i>
<b>* Hoạt động 1. Cấu tạo</b>
<b>Mục tiêu : HS chỉ rõ đợc các phần của cơ thể xác định đợc 1 số cơ quan trên mơ </b>
<b>hình</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo tranh 1,2 SGK phãng to lên
bảng, yêu cầu hs
? K tên các hệ cơ quan ở động vt
thuc lp thỳ ?
Gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi sgk
Gv nêu câu hỏi :
? C th chúng ta đợc bao bọcbằng cơ
quan nào ? Chức năng chính của cơ
quan này là gì ?
- Gv tổng kết ý đúng của các nhóm và
thơng báo ý đúng
Hs nhớ lại kiến thức kể đủ 7 hệ cơ quan.
Hs quan sát tranh, hình thảo lunnhúm
hon thnh cõu tr li
Đại diện nhóm trình bày -> nhãm kh¸c bỉ
sung gãp ý
Hs nắm đợc :
=>Da bao bọc toàn bộ cơ thể
Cơ thể gồm 3 phần : đầu, thân, tay chân
Cơ hoành ngăn khoang ngực và khoang
bơng
Khoang bụng: chứa ruột ,dạ dày,gan, thận,
bóng đái…….
Khoang ngùc: Chøa tim, phæi
<b> b, Các hệ cơ quan</b>
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Gv giíi thiƯu theo néi dung th«ng tin
sgk; tên một số hệ cơ quan trong cơ thể
ngời
Gv treo bảng phụ 2 lên bảng yêu cầu hs
hoàn thành cột 2 vào bảng
Gv ghi ý kin b sung, thụng bỏo đáp án
đúng
Ph¸t phiÕu häc tËp :
Xác định chức phận của từng hệ cơ quan
Hs nghiªn cøu sgk tranh vẽ ; liên hệ thực
tế bản thân; kết hợp với kiến thức của Đv
hoàn thành cột 2 theo nhóm
Đại diện các nhóm lên ghi nội
dung,nhóm khác bổ sung
Các nhóm làm phiếu bài tập
Mt s nhúm cử đại diện lên trình bày
đáp án
<b> </b>
<b>Phiếu học tập</b>
<i><b>Tên hệ cơ quan</b></i> <i><b>Chức năng</b></i>
<b>1. </b><i><b>H vn ng</b></i>
<i><b>2. H tiờu hoỏ</b></i>
<i><b>3. H tun hon</b></i>
<i><b>4. Hệ hô hấp</b></i>
<i><b>5. Hệ bài tiết</b></i>
<i><b>6. Hệ thần kinh</b></i>
a, Lọc từ máu những chất thừa và có hại cho cơ thể để thải ra
ngồi
b, Thực hiện sự trao đổi khí O2, CO2 giữa cơ thể và mơi trờng
c, Có chức năng sinh đẻ bảo tồn nòi giống
d, Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dinh dỡng cung cấp
cho cơ thể
e, Giúp cơ thể vận động
g, Vận chuyển các chất dinh dỡng, O2, và hc mơn đến từng tế
bào, các chất thải để đa ra ngoài cơ thể
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv đa ra đáp ỏn: 1e, 2d, 3g, 4b, 5a,
<i><b>6h</b></i>
Gv giới thiệu chức năng còn lại là
của hệ sinh dục
Gv hỏi thêm
? Ngoài các cơ quan trên, trong cơ
thể còn có hệ cơ quan nµo?
Gv gọi 1 hs đọc trớc lớp phần thơnh
tin dới bảng (trang 9)
Gäi 1 hs kh¸c
? Phân tích xem bạn vừa rồi đã làm
những gì khi cơ gọi hỏi? Nhờ đâu
bạn ấy làm đợc nh thế?
Gv ghi môc 2
Các nhóm đổi bài cho nhau, so sánh với đáp
án của gv để đánh giá bài của bạn
Hs trả lời đợc:
. Bạn đó đã đứng dậy cầm sách đọc đoạn cơ
u cầu
. Đó là nhờ sự phối hợp hoạt động giữa các cơ
quan tai (nghe), cơ chân co (đứng lên), cơ tay
<i>co (cầm sách), mắt (nhìn), miệng (đọc)… </i>
<b> * Hoạt động 2. sự phối hợp hoạt động của các cơ quan </b>
<i> Mục tiêu: Chỉ ra đợc vai trị điều hồ hoạt động các hệ cơ quan của hệ thần kinh</i>
<i>và nội tiết </i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv híng dÉn hs
? Phân tích một hoạt động của cơ thể: Chạy
Gv treo s 2.3
? Các mũi tên từ hệ thần kinh và hệ nội tiết
tới các hệ cơ quan nói lên điều gì?
Gv giải thích sự điều hoà bằng cơ chế thần
kinh và cơ chế thể dịch.
? Tại sao nói cơ thể ngời là một khối thống
nhất?
Hs tự nghiên cứu sgk mục . thảo luận
nhóm
Đại diện nhóm trình bày tríc líp.
C¸c nhãm cã ý kiÕn kh¸c bỉ sung
+ Tim, mạch, hô hấp, bi tit, tiờu
hoỏtng cng hot ng
+Tăng cêng cung cÊp O2, chÊt dinh
dìng cho c¬ thĨ
Hs phân tích sơ đồ
Vì các cơ quan trong 1 hệ, các hệ cơ
quan trong cơ thể có sự phối hợp hoạt
động dới sự điều hoà của hệ thần kinh
và hệ nội tit
<i><b>4,,4</b><b>. 4. </b></i><b>Kim tra - ỏnh giỏ</b>
Gv yêu cầu học sinh lµm bµi tËp
? Trong cơ thể ngời có những hệ cơ quan nào? Nhiệm vụ cơ bản của mỗi hệ?
? Đánh dấu cộng (x) vào trớc chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
A. Khi chạy có những hệ cơ quan nào phối hợp hoạt ng?
1. Hệ tuần hoàn 2. HƯ bµi tiÕt 3. HƯ néi tiÕt
4. Hệ hơ hấp 5. Hệ thần kinh 6. Hệ sinh dục 7. Hệ vận động
a, 1, 2, 3, 4, 5, 6 b, 1, 2, , 3, 4, 6, 7
c, 1, 2, 3, 4, 5, 7 d, 1, 3, 4, 5, 6, 7
<i>Đáp án: </i> <i>Câu C</i>
<i>1. Hệ thần kinh và hệ néi tiÕt</i>
<i>2. Hệ vận động, hệ tuần hoàn, hệ tiêu hố và hệ hơ hấp</i>
<i>3. Hệ bài tiết, hệ sinh dục và hệ nội tiết</i>
<i>4. HƯ bµi tiÕt, hƯ sinh dục và hệ thần kinh</i>
<i><b>Đáp án: 1</b></i>
? C th ngời là một thể thống nhất đợc thể hiện nh thế nào?
<b>5. H íng dÉn häc bµi</b>
<i>. Häc bài, trả lời câu hỏi</i>
<i>. Gii thớch hin tng: p xe, đá bóng</i>
<i>. Ơn tập lại cấu tạo TB thực vt</i>
<i><b>Ngày soạn : 29/08/2010</b></i>
<i>Ngày giảng : 31/08/2010</i>
<i>Tiết 3 : Tế bào</i>
<i><b>I. Mục tiêu.</b></i><b> </b>
<i><b>1, KiÕn thøc: </b></i>
Hs trình bày đợc thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm màng sinh chất, chất
tế bào (lới nội chất, ri bô xôm, ti thể, bộ máy gôn ghi, trung thể…), nhân (NST và
nhân con)
Học sinh phân biệt đợc chức năng từng cấu trúc của TB
Chứng minh đợc TB là đơn vị chức năng của cơ thể
<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>
Rèn kỹ năng quan sát kênh hình, mơ hình tìm kiến thức; kỹ năng suy luận lơgíc,
kỹ năng hoạt động nhóm
<i><b>3, Thái độ:</b></i>
Gi¸o dơc ý thức học tập, yêu thích bộ môn
II. Đồ dïng d¹y häc.
Gv: Mơ hình hay tranh vẽ câm cấu tạo TB động vật, tranh phóng to hình 2.2
(trang8),
<i><b>1..ổn định lớp</b></i><b>: 8A 8B 8C </b>
<i><b> 2 . Bµi cị: </b></i>
Một hs chỉ lên tranh 2.2: ?Kể tên các hệ cơ quan và chức năng của các hệ cơ
<i>quan nµy?</i>
Hs khác: ? <b>Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng cho câu hỏi sau đây</b>
<i>Căn cứ vào đặc điểm nào sau đây mà ta nói cơ thể ngời là một cơ thể thống nhất?</i>
a, Tất cả các cơ quan trong cơ thể ngời đều đợc cấu tạo từ TB.
b, Sự hoạt động của tất cả các cơ quan trong một hệ cũng nh sự hoạt động của các
hệ cơ quan trong cơ thể ngời luôn liên quan với nhau nhờ sự điều hoà, phối hợp
hoạt động của hệ thần kinh và hệ nội tiết.
c, Tách rời một cơ quan khỏi cơ thể, cơ quan đó khơng sống đợc.
d, Khi môi trờng thay đổi, nhờ sự phối hợp hoạt động của các cơ quan mà cơ thể
thích nghi đợc với sự thay đổi đó.
(Đáp án: Câu b)
<b>3. Bài mới</b>:
Mi bộ phận, cơ quan của cơ thể đều đợc cấu tạo từ tế bào. Vậy TB có cấu trúc và
chức năng nh thế nào? Tại sao lại nói TB là đơn vị chức năng của cơ thể?
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>. </b><i><b> Cấu tạo tế bào</b></i>
<b> Mục tiêu: Hs nắm đợc các thành phần chính của TB là màng, chất nguyên sinh,</b>
<b>nhân</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
Gv treo hình câm 3.1 yêu cầu hs chỉ rõ 3
thành phần cơ bản của TB?
Gv nhn xột thụng bỏo ỏp án đúng.
Gv cho hs quan sát cột 1;2 bảng 3.1 để
xác định các bào quan trong TB. Gv bổ
sung thêm 1 số thơng tin
Hs quan sát hình vẽ. Cá nhân t xỏc nh
+ Mng
+ Chất tế bào
+ Nhân
Đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác bổ
sung
Hs nghiờn cu bng ghi nh kiến thức
Màng: Có lỗ màng đảm bảo mối liên
hệ giữa Tb với môi trờng trong
ChÊt TB : chøa các bào quan
Nhân TB : Trong dịch nhân chứa NST
và nhân con
<i><b>* Hot ng 2 Chức năng của các bộ phận trong TB</b></i>
<b>Mơc tiªu :</b>
<b> H/ S nắm đợc các chức năng quan trọng của các bộ phận của tế bào</b>
<b>Thấy đợc cấu tạo phù hợp với chức năng và sự thống nhất giữa các thành phần </b>
<b>của tế bào Chứng minh : TBào là đơn vị chức năng của cơ th</b>
<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>
Gv treo hình 3.1
Nêu câu hỏi
? Màng sinh chất có vai trò gì ?
? Chất TB , nhân đóng vai trị gì trong
hoạt động sống của TB ?
< Gv lu ý ch÷ in nghiªng >
? Lới nội chất có vai trị gì trong hoạt
động sống của TB
? Năng lợng để tổng hợp P lấy từ đâu?
? Màng sinh chất có vai trị gì ?
? Tại sao nói nhân là trung tâm của tế
bào?(Đ/ khiển mọi hoạt động sống của tế
bào )
Gv gọi h/s đọc câu hỏi hoạt động SGK
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
? Hãy giải trích mối quan h thng nht
về chức năng giữa màng sinh chất , chất
TB và nhân TB ?
- Gv nhn xt, trỡnh bày đáp án đúng.
=>Màng giúp TB thực hiện trao đổi chất
với mơi trờng ngồi (lấy vào các chất
thải ra các chất ) để tổng hợp nên các
chất riêng của tế bào. chất TB là nơi thực
hiện sự trao đổi chất bên trong TB (Tổng
hợp chất , phângiải chất để tạo ra năng
l-ợng cần cho hoạt động sống của TB (nhờ
ti thể)
NST trong nhân qui định đặc điểm cấu
trúc P đợc tổng hợp ở ribơxơm =>Các bộ
phận trong TB đã có sự phối hợp thống
nhất hoạt động để tế bào thực hiện chức
năng sống
Th¶o luận nhóm tìm câu trả lời
Đại diện nhóm trình bày c¸c nhãm kh¸c
bỉ sung
So sánh với đáp án của nhóm
H/s ghi nhớ kiến thức
<b>* </b><i><b>Hoạt động 3.</b></i><b> Thành phần hoá học của TB</b>
Mục tiêu<b>: Học sinh nắm đợc 2 thành phần hố học chính của TB là chất vô cơ và</b>
<b>chất hữu cơ</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
? Cho biết thành phần hoá học của TB
Gv nhận xét- thông báo đáp án đúng
. TB gồm hỗn hợp nhiều chất hữu cơ và
vơ cơ
a, ChÊt h÷u cơ:
+ Prôtêin: C. H. O. N. S. P
+ Gluxít: C. H. O
+ LipÝt: C. H. O
+ Axít nuclếic: ADN, ARN
(prôtêin, axít nuclếic là quan trọng hơn
cả vì đây là hai thành phần chủ yếu của
cơ thể sống)
b, Chất vô cơ:
Muối khoáng chứa Ca, K, Na, Cu, Fe
? Các chất hoá học cấu tạo nên TB có
? Ti sao trong khẩu phần ăn cần có đủ
P, G, Li, vitamin, MK?
Hs tự nghiên cứu thông tin sgk tìm câu
trả lời
1 hs trình bày trớc lớp. Hs khác bổ sung
=> Hs thu nhận kiến thức
=> Có sẵn trong tự nhiên -> chất sống do
chất vô sinh phát triển thành
=> n đủ chất để xây dựng TB
<i><b> * Hoạt động 4. </b></i><b>Hoạt động sống của tế bào</b>
<i>Mục tiêu: Hs nêu đợc các đặc diểm sống của TB trao đổi chất, lớn lên, phânchia,</i>
<i><b>cảm ứng.</b></i> Chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv chiếu sơ đồ 3.2
<i>? Kể tên các hoạt động sống của TB?</i>
<i>? Sơ đồ muốn cho biết những gì?</i>
<i>? Mối quan hệ đợc biểu hiện nh thế </i>
<i>nào?</i>
<i>? Tại sao nói Tb là đơn vị chức năng của</i>
<i>cơ thể?</i>
Hs nghiªn cøu sgk trình bày
+ Trao i cht, ln lờn, phõn chia, cm
ứng là các hoạt động sống của Tb
+ Mèi quan hệ giữa môi trờng, cơ thể và
TB
- Yêu cầu 1 hs đọc kết luận đóng khung
sgk
chất hữu cơ cho TB thực hiện các hoạt
động sống. Đồng thời nhận lấy các sản
phẩm bài tiết, CO2 từ TB cơ thể
+ Mọi hoạt động sống của cơ thể đều có
cơ sở là các hoạt động sống của TB
<b>4.. Kiểm tra- đánh giá </b>
? Lµm bµi tập 1sgk
? Nêu cấu tạo chung của tế bào.
? Tỡm câu trả lời đúng trong các câu sau :
<i><b>1, Trong TB bộ phận nào là quan trọng nhất </b></i>
a, Nhân, vì nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của TB và có vai trị
quan trọng trong di truyn
b, Màng sinh chất, vì màng sinh chất có vai trò bảo vệ tế bào và là nơi TĐC giữa TB
với môi trờng
c, Cht TB ,vỡ đây là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của TB
d, Các bào quan, vì chúng góp phần quan trọng vào các hoạt động sống của tế bào ?
( Đáp án : a )
<i><b>2, Tại sao nói TB là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể ngời ? </b></i>
<i><b>a, Các cơ quan trong cơ thể ngời đợc cấu tạo bởi TB</b></i>
<i><b>b, Các hoạt động sống của tế bào là cơ sỡ cho các hoạt động sống của cơ thể </b></i>
<i><b>c, Khi toàn bộ các tế bào bị chết thì cơ thể sẽ chết </b></i>
<i><b>d, a và b đúng e, a và c đúng </b></i>
<i><b>g, b và c đúng h, a, b v c ỳng</b></i>
<b>Đáp án: d</b>
<b>5.Hớng dẫn vỊ nhµ</b><i><b>: Bµi tËp 1 , 2</b></i>
<i><b>+Ngày soạn :29/08/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng :01/09/2010</b></i>
<i><b> TiÕt 4 : </b></i>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1, Kiến thức : H/ s phải nắm đợc K/n mơ , phân biệt các loại mơ chính trong cơ thể </b></i>
H/s nắm đợc cấu tạo và chức năng của từng loại mô trong cơ thể
<i><b>2, Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát kênh hình tìm kiến thức , kĩ năng khái quát hoá , kĩ</b></i>
năng hoạt động nhóm
<i><b>3, Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ ,giữ gìn sức khoẻ </b></i>
Gv : tranh vẽ sgk , phiếu học tập ,tranh 1 số loại TB ,tập đồn vơn vốc, động vật đơn
bào
H/s : Soạn các lệnh bài 4 sgk
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>1. ổn định lớp: 8A 8B 8C 8D</b>
<b>2. Bài cũ</b><i><b> : Hãy cho biết cấu tạo và chức năng các bộ phận của tế bào ?</b></i>
: Tại sao nói TB là đơn vị cấu tạo và đơn vị chức năng của cơ thể ?
<b>3. Bài mới</b> . Trong cơ thể có rất nhiều tế bào,tuy nhiên xét về chức năng ngời ta có thể
xếp loại thành từng nhóm TB có nhiệm vụ giống nhau . các nhóm đó gọi chung là mơ
Vậy mơ là gì ? Trong cơ thể có những loại mơ nào?
<i><b>* Hoạt động 1 : Khái niệm mô</b></i><b> </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
Gv treo tranh ĐV đơn bào tập đồn vơn vốc
? Tiến hoá về cấu tạo và chức năng của tập
đồn vơn vốc so với động vật đơn bào ?
Gv thông báo thông tin sgk
Hng dn Hs tr li cỏc câu hỏi hoạt động
sgk
Gv nhËn xÐt bỉ sung( nÕu cÇn)
<i><b>. Những tế bào có hình dạng khác nhau :</b></i>
<i><b>TBTK(hình sao) TB cơ (hình thoi) ...</b></i>
Gv : Chính để thực hiện các chức năng khác
nhau mà ngay từ giai đoạn phơi các tế bào
(lúc đầu có cấu tạo giống nhau) đã phân hố
có hình dạng và kích thớc khác nhau
? Mô là gì ?
Quan sát tranh trả lời câu hỏi nêu
đ-ợc :
<i><b>. Tp on vụn vc có sự phân hố</b></i>
<i><b>về cấu tạo và chun hố về chức</b></i>
<i><b>năng -> Đó là cơ sở để hình thành</b></i>
<i><b>mơ ở ĐV đa bào</b></i>
Thảo luận nhóm ghi ra giấy nội dung
đáp án
Cử đại diện trình bày trớc lớp các
nhóm khác bổ sung góp ý
Hs đọc tiếp thông tin để xác định
Khái niệm mô :
<i><b>Mô là 1 tập hợp các TB chun</b></i>
<i><b>hố, </b><b>có cấu trúc giống nhau cùng</b></i>
<i><b>đảm nhận chức năng nhất định</b></i>
<i><b>. ở 1 số loại mơ cịn có các yếu tố</b></i>
<i><b>khơng có cấu trúc tế bào</b></i>
Hoạt động 2. Các loại mô
<i><b>Mục tiêu:</b></i><b> Hs phải chỉ rõ cấu tạo và chức năng của từng loại mô, thấy đợc cấu </b>
<b>tạo phù hợp với chức năng của từng mô</b>
<i><b> </b><b> a, Mô biểu bì</b></i>
<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>
Gv treo tranh 4.1 yêu cầu hs trả lời câu
hỏi sgk
Gv nhấn mạnh: Các TB xếp sít nhau phủ
ngoài da, lót trong các cơ quan rỗng ...
? Loại mô biểu bì làm chức năng bảo vệ
thấy ở các cơ quan nào?
? Loại biểu bì làm nhiệm vụ tiết có ở các
cơ quan nào?
Lu ý: Mô biểu bì có khả năng tái sinh rất
VD: Biểu bì ở da
Quan sỏt hỡnh v, thảo luận nhóm câu
hỏi hoạt động
Cử đại diện trình bày, nhóm có ý kiến
khác bổ sung
. B¶o vƯ, hấp thụ và tiết
. Phủ mặt ngoài, lót mặt trong
. Tun níc bät, tun må h«i ...
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
Gv treo tranh 4.2 giới thiệu
. Mô gồm các tế bào liên kết nằm rải rác
trong chất cơ bản gồm :
. Mô sụn
. Mô xơng,
. G©n, d©y ch»ng
Lu ý : chất cơ bản làm vật liệu liên kết
chống đỡ
. Gv hớng dẫn, điều khiển Hs hoàn thành
câu hỏi hoạt động sgk
. Gv nhËn xÐt , tỉng kÕt :
<i><b>. M¸u cã huyết tơng là chất cơ bản</b></i>
<i><b>(chất nền) </b></i>
<i><b>. Xột về nguồn gốc các tế bào máu đợc</b></i>
<i><b>tạo ra từ các TB giống nh nguồn gốc tế</b></i>
<i><b>bào sụn, xơng...</b></i>
Quan s¸t tranh vÏ, xư lý ghi nhËn th«ng
tin
. Thảo luận nhóm, đại diện báo cáo kết
quả nhóm khác bổ sung
<i><b>c) Mô cơ</b></i>
<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng học</b>
Gv treo tranh 4.3
Gv nêu câu hỏi hoạt động sgk ?
Gv tổng kết qua bảng phụ =>Mô cơ gồm
<i><b>những TB dài - > thực hiện tốt chức </b></i>
<i><b>năng co cơ tạo nên sự vận động</b></i>
Quan sát tranh vẽ ,đọc thơng tin thảo
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
Gv hớng dẫn Hs qsát tranh vẽ 4.4, đọc
thơng tin
? Mơ TK có ở đâu trong cơ thể ?
? Đặc điểm cấu tạo của mô thần kinh?
Gv điều khiển hoạt động
Gv cho Hs quan sát 1 nơ ron điển hình
phân biệt các phần
Gv nhn mạnh : Nơ ron là loại TB biệt
<i><b>hoá rất cao, mất K/n sinh sản, vừa có</b></i>
<i><b>tính hng phấn với các kích thích khác</b></i>
<i><b>nhau ,vừa có k/n dẫn truyền v c ch</b></i>
<i><b>cỏc xung ú .</b></i>
<i>Nhờ vậy mà chức năng của mô TK là gì ?</i>
Hs c thụng tin xỏc nh c
Mô TK nằm ở nÃo, tuỷ sống, hạchTK,
các dây thần kinh và các cơ quan thụ
cảm
Thảo luận nhãm
Đại diện trình bày đáp án
Các nhóm khác bổ sung
Nêu đợc : Mô TK gồm 2 loại TB thần
kinh(nơ ron) + TBTK đệm(TBTK giao )
Hs quan sát hình 4.4 xác định đợc :
Thân nơ ron Sợi nhánh
Sỵi trơc Xi n¸p...
Hs đọc thơng tin sgk nêu đợc :
<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>
? M« là gì ? Kể tên các loại mô chính
<i><b>? Tìm các từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hồn chỉnh các câu sau</b></i>:
Mơ cơ gồm 3 loại...,cơ tim...các TB cơ đều dài; cơ vân gắn với xơng, tế bào
có...; có vân ngang. Cơ trơn tạo nên...nh dạ dày, ruột ....TB cơ trơn có hình thoi
đầu nhọn và chỉ có 1 nhân .Cơ tim...tạo nên thành tim
TB cơ tim..., có nhiều nhân. Chức năng của...là co, dãn tạo nên sự vận động
<b>5.. H ớng dn hc bi</b>.
Học bài, trả lời câu hỏi 1,2 sgk .
Chuẩn bị cho bài thực hành (theo tổ )
---
Ngày giảng : 7/9/2010
<b>I . Mục tiêu .</b>
Chun b c tiờu bn tm thời TB mô ,cơ vân
. Quan sát và vẽ các TB trong các tiêu bản đã làm sẵn : TB niêm mạc miệng (Mơ
biểu bì ) , mơ sụn , mô xơng, mô cơ vân, mô cơ trơn, phân bệt bộ phận chính của
tế bào gồm màng sinh chất, chấtTB và nhân
. Phân biệt đợc điểm khác nhau của mơ biểu bì, mơ cơ , mơ liên kết
. Rèn kỹ năng sử dụng kính hiển vi , kỹ năng mổ tách TB
. Gi¸o dơc ý thức nghỉêm túc , bảo vệ máy, vệ sinh phòng sau khi thực hành
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Hs : 1 con ếch, 1 mẫu xơng sống có đầu sụn và xơng xốp, thịt lợn nạc còn tơi (1
tỉ)
Gv : Kính hiển vi, lam kính, la men, bộ đồ mổ ,khăn lau giấy thấm
. Một con ếch sống, và bắp thịt ở chân giò lợn
. Dung dịch sinh lý 0,65% Nacl , ống hút, dung dịch a xít a xê tíc 1% có ống hút
. Bộ tiêu bản động vật : Mơ biểu bì ,mơ sụn, mô xơng, mô cơ trơn
<b>III . Hoạt động dạy- học</b>
<b>1.ổn định : 8A 8B 8C 8D</b>
<b>2. Kiểm tra :</b>
. Gv : Kiểm tra phần chuẩn bị theo nhãm cđa Hs
Ph¸t dơng cơ cho nhãm trëng
Ph¸t hộp tiêu bản mẫu
3. <b>Bài mới</b>
* Hot ng 1. Làm tiêu bản và quan sát tế bào mô cơ vân
<i><b>Mục tiêu</b></i><b> : </b>Làm đợc tiêu bản, khi quan sát nhìn thấy các TB
<i><b>Hoạt động dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Gv treo bảng phụ nội dung các bớc làm
tiêu bản
Gọi 1 Hs lên làm mẫu các thao tác
Phân công các nhóm
. Sau khi cỏ nhúm ly c TB mơ cơ vân
đặt lên lam kính. Gv hớng dẫn cách đặt
la men
Nhỏ 1 giọt a xít a xê tíc 1% vào cạnh la
men và dùng giấy thấm hút bớt dung
dịch sinh lý để a xít thấm vào dới la men
. Gv điều khiển, kiểm tra cơng việc của
các nhóm, giúp đỡ nhóm nào cha lm
đ-Hs theo dõi->ghi nhớ kiến thức, 1 đ-Hs
nhắc lại các thao tác
Cỏc nhúm tin hnh lm tiờu bn nh đã
hớng dẫn
Yêu cầu : .Lấy sợi thật mảnh
. Không bị đứt
. Rạch bắp cơ phải thẳng
. Các nhóm tiến hành đậy la men
Yêu cầu : Không có bọt khí
Các nhóm tiếp tục thao tác nhỏ a xít a xê
tíc
<i><b>Hot động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
ỵc
.Gv hớng dẫn Hs điều chỉnh kính hiển vi
.Gv kiểm tra lại để tránh hiện tợng Hs
nhầm lẫn, hay là miêu tả theo sgk
. Các nhóm thử kính lấy ánh sáng nét để
nhìn rõ mẫu
. Đại diện nhóm quan sát , điều chỉnh
cho đến khi nhìn rõ tế bào (Đối chiếu
. Cả nhóm quan sát, nhận xÐt
Yêu cầu : Thấy đợc màng, nhân, vân
ngang, tế bào dài
. Vẽ hình ghi chú thích
<i><b>* Hoạt động 2 </b><b>: </b></i><b>Quan sát tiêu bản các loại mô khác</b>
<i><b>Mục tiêu : Quan sát và vẽ lại đợc hình TB mô sụn, mô xơng, mô cơ trơn Phân biệt </b></i>
đ-ợc điểm khác nhau của các mô
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>
Gv yêu cầu quan sát các mô ->vẽ hình
? Phân biệt điểm khác nhau của các mô?
Gv nhận xét kết luận :
. Mô biểu bì : TB xÕp sÝt nhau
. M« sơn : ChØ cã 2.3 TB tạo thành nhóm
. Mô xơng : T/ phần TB nhiều
. Mô cơ : TB nhiều, dài
Cơ vân có vân ngang
Gv hớng dẫn Hs làm báo cáo theo mÉu
sgk
Gv đánh giá kết quả
Lần lợt các thành viên đều qsát -.vẽ hình
Thảo luận nhóm để thống nhất trả lời
Yêu cầu : thành phần cấu tạo , hình dáng
TB ở mỗi mơ
- Hồn thành báo cáo nạp cho giáo viên :
. u cầu : Vẽ hình, chú thích đầy đủ
hình vẽ các loại mơ đã quan sát đợc
. Bố trí hình vẽ cân đối, các chú thích
nên dùng thớc kẻ mũi tên vào đúng vị trí
trên hình đảm bảo hình vẽ đẹp và sạch
4.. <b>Nhận xét - Đánh giá</b>
Gv : Khen các nhóm làm việc nghiêm túc có kết quả tốt
Phê bình nhóm cha cố gắng và kết quả thấp để rút kinh nghiệm
* Đánh giỏ :
? Trong khi làm tiêu bản mô cơ vân các em gặp khó khăn gì ?
? Cho biết nguyên nhân thành công của nhãm
? Lý do nào làm cho mẫu của 1 số nhóm cha đạt yêu cu
* Yờu cu
. Làm vệ sinh , dọn sạch líp
. Thu dụng cụ đầy đủ , rửa sạch, xếp tiêu bản vào hộp
Ôn lại kiến thức về mô thần kinh
<i><b>Ngày soạn : 5/9/2010</b></i>
<i><b>ngày giảng : 08 /9/2010 </b></i>
<i><b>Tiết 6 : Phản xạ</b></i>
I. Mục tiêu:
1, Kin thc: HS nm đợc cấu tạo và chức năng cơ bản của nơ ron
Chỉ rõ 5 thành phần của 1 cung phản xạ và đờng dẫn truyền xung thần kinh trong
cung phản xạ
2, Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát kênh hình, thơng tin nắm bắt kiến thức, kĩ năng hoạt
động nhóm
3, Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể
Gv: Tranh vẽ hình 6.1 6.2, sơ đồ 6.3 (sgk), búa y tế, cây trinh nữ, phiếu học tập
III. <b>Hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định lớp8A 8B 8C 8D</b>
<b>2. Bài cũ : </b>
Gv treo bảng phụ yêu cầu hs hoàn thành
<i>Cho các ý trả lời</i>
<i>1. Mô liên kết 2. Mô cơ 3. Mô thần kinh 4.Mô biểu b×</i>
<i>a, biĨu b× bao phđ, biĨu b× tun b, cơ vân, cơ trơn c, Mộ sụn , mô xơng d, các nơ </i>
<i>ron </i>
<b>HÃy điền các ý 1, 2, 3, 4 vµo dÊu chÊm (?) cột A ; các ý a, b, c, d, vào cột c trong </b>
<b>bảng cho phù hợp</b>
<i><b>Các loại mô</b></i>
<i><b>(A) </b></i> <i><b>Chức năng</b><b>(B)</b></i> <i><b>Thí dụ</b><b>(C)</b></i>
? Bảo vệ, hấp thụ, tiết
? Nõng đỡ, liên kết các cơ quan
? Co dãn tạo nên sự vận động của các cơ<sub>quan và vận động của cơ thể</sub>
? Tiếp nhận kích thích. Dẫn truyền xung thần kinh. Xử lý thơng tin. điều hồ hoạt
động các c quan
<b>Đáp án</b>: A (4; 1; 2; 3)
C (a; c; b; d)
? <b>H·y nêu thành phần cấu tạo của mô thần kinh?</b>
? Gv treo tranh 6.1: <b>Mô tả cấu tạo của 1 nơ ron điển hình?</b>
Gọi hs nhận xét bổ sung, góp ý
<b>3 Bµi míi</b>
ë ngêi: - Sê tay vµo vËt nãng -> Rôt tay
- ThÊy qu¶ chanh -> TiÕt níc bät
=> Hiện tợng rụt tay hay tiết nớc bọt gọi là phản xạ. Vậy phản xạ đợc thực hin
<i><b>nh c ch no? </b></i>
Gv ghi tên bài lên bảng
<i><b>Chuyn ý: Phản xạ là hoạt động của nơ ron, chúng ta sẽ tìm hiểu xem nơ ron có cấu</b></i>
tạo, hoạt động nh thế nào?
* <b>Hoạt động1</b>. <b>Cấu tạo và chức năng của nơ ron </b>
<i>Mục tiêu: Chỉ rõ cấu tạo và các chức năng của nơ ron từ đó thấy chiều hớng lan </i>
truyền xung thần kinh trong sợi trục
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gäi 1 hs lªn bảng ghi lại cấu tạo của 1
nơ ron điển hình?
Gv giải thích: Các kích thích của mơi
tr-ờng ngồi hoặc môi trtr-ờng trong tác động
vào thân và các sợi nhánh làm xuất hiện
xung thần kinh rồi lan truyền theo sợi
trục -> đầu mút để chuyển qua xináp tới
nơron tiếp theo hoặc cơ quan trả lời (cơ
tuyến)
<b>L</b>
<b> u ý : Sù dÉn trun xung thÇn kinh</b>
<b>theo một chiều từ thân -> dọc theo sợi</b>
Hs nờu c:
Cấu tạo của nơron gồm
. Thân chứa nhân
Xung quanh là tua ngắn ( sợi nhánh)
. Tua dài ( sợi trục) có bao miêlin. Nơi
tiếp nối các nơ ron gọi là xi náp
<b>trục -> nơ ron khác</b>
? Nơron có chức năng gì?
Gv hng dn hs c tip thơng tin. Treo
bảng (phiếu học tập) Các loại nơ ron
<b>C¸c loại nơron</b> <b>Vị trí</b> <b>Chức năng</b>
NR hng tõm (cm giỏc)
NR li tâm (vận động)
NR trung gian (liên lạc)
Gv nêu câu hỏi hoạt động
? Cã nhËn xÐt g× vỊ híng dÉn trun
. Hs nghiên cứu thông tin sgk để xác
định đợc
+ TÝnh c¶m øng
+ TÝnh dÉn trun
Thảo luận nhóm - hồn thành bảng
đại diện trình bày đáp án. Các nhóm bổ
sung nhận xét thống nhất câu trả lời
<b>L</b>
<b> u ý : Ngêi ta ph©n biƯt 3 loại nơ ron </b>
<b>này là dựa vào chức năng dẫn trun </b>
<b>xung thÇn kinh cđa chóng</b>
Hs nêu đợc
-> ChiỊu dÉn truyền của 2 nơ ron này
trái ngợc nhau
* Hoạt động 2. <b>Cung phản xạ</b>
<i>Mơc tiªu: Hs hình thành khái niệm phản xạ, cung phản xạ, vòng phản xạ. Biết giải </i>
thích 1 số phản xạ ở ngời bằng cung phản xạ và vòng phản xạ
a. <i><b>Phản xạ</b></i>
<i>Hot ng dy</i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Gv: Mi hot ng ca c th u l phn
x
Phản xạ không chỉ trả lời các kích thích
của môi trờng ngoài mà còn trả lời các
kích thích của môi trờng trong
Ví dụ: Nghe tiếng còi ở sau -> Quay đầu
lại
Thức ăn vào miệng -> Tiết nớc bọt
. Tăng tiết mồ hôi khi trêi nãng
. Khi lao động -> Tăng nhịp hô hấp, nhịp
co bóp của tim...
? Vậy một phản xạ thực hiện đợc là nhờ
bộ phận nào chỉ huy (điều khiển)
Gv yªu cầu hs trả lời
? Phản xạ là gì?
Gv nhn xột - nờu ỏp ỏn chun:
. Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời
các kích thích của môi trờng ngoài hoặc
môi trờng trongdới sự điều khiển của hƯ
? Vậy phản xạ có ý nghĩa gì đối với đời
sống con ngời?
Hs thu nhËn th«ng tin. LÊy thêm 1 số ví
dụ
. Tay chạm vật nóng -> rơt l¹i
. Đèn chiếu vào mắt -> con ngơi co lại ...
Hs nêu đợc
=> Nhê hƯ thÇn kinh
- Mét hs trả lời trớc lớp. Các ý kiến khác
bổ sung
Hs tù hßan thiƯn kiÕn thøc
<i>Hoạt động dạy</i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv nêu câu hỏi hoạt động 2 sau khi cho
học sinh chạm tay vào cây xấu hổ và nhận
thấy lá cây bị cụp xuống.
? Nêu sự khác biệt giữa phản xạ ở động
vật với hiện tợng cảm ứng ở thực vật ?
Gv điều khiển hoạt động
Gv kết luận- Cơ bản là :
. Phản xạ là phản ứng có sự tham gia của
hệ thần kinh
. Cảm ứng ở thực vật không do hệ thần
kinh điều khiển
ca h thần kinh, làm cho cơ thể ln
ln thích nghi vi nhng thay i ca
iu kin sng
Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày trớc lớp. Các
nhóm có ý kiến khác bổ sung
<i><b>b. </b><b>Cung phản xạ</b></i>
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot động học</b></i>
Gv treo tranh 5.2 phóng to lên bảng. Nêu
câu hi hot ng
? Các loại nơron tạo nên 1 cung phản xạ
? Thành phần 1 cung phản xạ gồm
những yếu tố nào?
? Cung phản xạ là g×?
Gv nhắc tới tốc độ truyền xung thần kinh
ở ngời thì lớn -> Phản ứng xảy ra mau lẹ,
tức thời. Cung phản xạ là để thực hiện
phản xạ
? Nêu 1 số ví dụ về phản xạ và phân tích
đờng dẫn truyền xung thần kinh trong
phản xạ đó?
(Gv cã thĨ ®a ra 1 vÝ dơ cơ thĨ cho thèng
nhÊt
. Kim đâm vào tay -> Rụt tay lại
Gv theo dõi hoạt động
? Bằng cách nào TƯTK có thể biết đợc
phản ứng của cơ thể đã đáp ứng đợc kích
thích hay cha?
Ta tìm hiểu khái niệm vòng phản xạ.
Quan sỏt tranh. Trả lời các câu hỏi
Nêu đợc: Gồm
. NR híng tâm
. NR trung gian
. NR li tâm
Thành phần cung phản xạ:
. Cơ quan thụ cảm
. 3 NR ( hớng tâm, trung gian, li tâm)
. Cơ quan phản ứng
Hs tr lời đợc:
Là con đờng mà xung thần kinh truyền từ
cơ quan thụ cảm qua TƯTK -> cơ quan
phản ứng
Thực hiện phản xạ
Tho lun nhúm. C i din trỡnh bày,
nhóm có ý kiến khác bổ sung, nhận xét
Hs tù bổ sung kiến thức
<i><b>c. Vòng phản xạ</b></i>
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot động học</b></i>
GV: (chỉ trên sơ đồ)
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
nhờ cung phản xạ (1-2). Tuy nhiên nhờ
có xung thần kinh báo ngợc từ cơ quan
thụ cảm và các thụ quan trong cơ quan
Nếu cha đáp ứng đợc thì TƯ tiếp tục
phát lệnh đẻ điều chỉnh phản ứng theo
dây li tâm tới cơ quan trả lời => Chính
luồng thơng tin ngợc đã khép kín cung
phản xạ tạo nên vịng phản xạ
Gv lấy ví dụ, giải thích ví dụ đó (Muỗi
cắn sau lng)
<b>L</b>
<b> u ý</b>: Trong trờng hợp chỉ phản ứng 1
lần đã đáp ứng đợc yêu cầu trả lời kích
thích vẫn có thơng tin ngợc? ý nghĩa?
Hs thu nhËn th«ng tin
Hs xử lí thơng tin nắm đợc
. Luồng xung thần kinh bao gồm cung
phản xạ và đờng phản hồi tạo nên vòng
phản xạ
. Thực chất là để điều chỉnh phản xạ =>
Giúp phản xạ thực hiện chính xác hơn
Gv ph¸t phiÕu học tập - yêu cầu học sinh thảo luận
Ghi tên các bộ phận đợc đánh số trong hình vẽ v nron
<i><b>Ngày soạn :11/09/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng : 14/09/2010</b></i>
I. <b>Mơc tiªu.</b>
1, KiÕn thøc:
Hs trình bày đợc các thành phần chính của bộ xơng và xác định đợc vị trí các xơng
chính ngay trên cơ thể mình.
Phân biệt đợc các loại xơng dài, xơng ngắn, xơng dẹt về hình thái, cấu tạo
Phân biệt đợc các loại khớp xơng, nắm vững cấu tạo khớp động
2, Kỹ năng
Rèn kỹ năng
. Quan sỏt tranh, mụ hỡnh, nhn biết kiến thức
. Phân tích, so sánh, tổng hợp, khái qt
. Hoạt động nhóm
3, Thái độ
Gi¸o dơc ý thøc giữ gìn, vệ sinh bộ xơng
II. Đồ dùng dạy học
Gv : mô hình xơng ngời, xơng thỏ.
Tranh cu to một đốt sống điển hình, hình 7.4
III. Hoạt động dạy học
<b>1,ôn định lớp : 8A 8B 8C </b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>
? Nơron có cấu tạo nh thế nào? Nó có đặc tính gì?
? Hãy cho ví dụ một phản xạ và phân tích đờng đi của xung thn kinh trong phn x
ú?
? Phân biệt cung phản xạ và vòng phản xạ?
<b>3. Bài mới</b>
<i>S vn ng ca c thể đợc thực hiện nhờ sự phối hợp hoạt động của hệ cơ và bộ </i>
<i>x-ơng. Vì vậy trong chơng II chúng ta sẽ tìm hiểu cấu tạo và chức năng của cơ và xx-ơng.</i>
<i>Những đặc điểm của cơ và xơng thích nghi với t thế đứng thẳng và lao động, giữ gìn</i>
<i>vệ sinh cơ xơng</i>
* Hoạt động 1. Các phần chính của bộ xơng
<i>Mục tiêu: Chỉ rõ các vai trị chính của bộ xơng. Nắm đợc các phần chính và nhận biết</i>
đợc trên cơ thể mình.
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv : Yêu cầu học sinh quan sát tranh :
Nêu câu hỏi sgk
<i>? Bộ xơng có chức năng gì? Chức phËn</i>
<i>nµo lµ chÝnh?</i>
<i>? Tìm những điểm giống nhau và khác</i>
<i>nhau giữa xơng tay và xơng chân? Giải</i>
<i>thích vì sao có sự khác nhau đó?</i>
Gv nhận xét, điều khiển hoạt động.
Quan sát hình vẽ, xử lí thông tin
Thảo luận nhóm tìm câu trả lời
i din trỡnh by ỏn ỏn. Các nhóm có
ý kiến khác bổ sung, hoàn chỉnh kiến
thức
Vai trß:
. Tạo khung nâng c th
. Chỗ bám vững chắc cho các phần mềm
nh gân cơ
. Tạo thành các khoang bảo vệ các néi
quan
. Cùng với hệ cơ giúp cơ thể vận động và
lao động dễ dàng (nhiệm vụ chính)
Xơng tay, chân có các phần tơng
đồng nhau nhng khác nhau:
+ Về kích thớc
+ Cấu tạo đai vai và đai hông
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Híng dÉn hs tìm hiểu qua thông tin
Gv giới thiệu mô hình bộ xơng ngời,
x-ơng thỏ.
Nêu câu hỏi:
<i>? Nhn xột v đặc điển cấu trúc và sự</i>
<i>sắp xếp của bộ xơng ngời và bộ xơng</i>
<i>thú?</i>
Gv: Tuy nhiên do q rình tiến hố mà
bộ xơng ngời có nhiều đặc điểm khác
với bộ xơng thú
VËy ? Bé x¬ng gåm mÊy phÇn? Đặc
<i>điểm của mỗi phần? </i>
Gv thụng báo 1 số đặc điểm của mỗi
phần
- Yêu cầu hs tự xác định trên cơ thể
mình các phần của bộ xơng
là kết quả của sự phân hoá tay chân
trong q trình tiến hố thích nghi với t
thế đứng thẳng và lao động
Hs nêu đợc: Bộ xơng ngời có cấu trúc và
sự sắp xếp ging nh V
Bộ xơng gồm
- Xơng đầu: Sọ, mặt
- Xơng thân: Cột sống, lồng ngực
- Xơng chi: Tay, chân
* Hot ng 2. <b>Phõn biệt các loại xơng</b>
<i>Mục tiêu: Dựa vào hình dạng, cấu tạo phân biệt đợc 3 loại xơng </i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Yêu cầu hs tìm hiểu thông tin trả lêi c©u
hái
? Có mấy loại xơng ? Dựa vào đâu để
Đọc thông tin - Trả lời đợc
. Cú 3 loi xng
- Xơng dài: Hình ống ở giữa rỗng,
chứa tuỷ
- Xơng ngắn: Ngắn nhỏ
- Xng dt: Hỡnh bản dẹt, mỏng
* <b>Hoạt động 3</b>. <b>Các khớp xơng</b>
<i>Mục tiêu. Hs chỉ rõ 3 loại khớp xơng dựa trên khả năng cử động và xác định đợc </i>
khớp đó trên cơ thể mình
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv yêu cầu hs đọc thông tin.
Nêu câu hỏi
? Mô tả 1 khớp động?
? Khả năng cử động của khớp động và
khớp bán động khác nhau nh thế nào? ?
Vì sao có sự khác nhau đó?
Gv nhận xét kết quả, đa ra đáp án đúng.
. Khớp xơng: Là nơi tiếp giáp giữa các
đầu xơng
. Lo¹i khíp
+ Khớp động: Cử động dễ dàng nhờ 2
đầu xơng có lớp sụn trịn, giữa là dịch
khớp (hoạt dịch), ngoài là dây chằng
+ Khớp bán động: Giữa 2 đầu xơng là
đĩa sụn hạn chế cử động
Hs tự nghiên cứu thông tin trong sgk,
quan s¸t h×nh vÏ
Thảo luận nhóm – Trả lời câu hỏi. Đại
diện nhóm trình bày đáp án. các nhóm
có ý kiến khác bổ sung
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv tiếp tục đa ra câu hỏi
? Nờu c im ca khớp bất động?
? Trong bộ xơng ngời loại khớp nào
chiếm nhiều hơn? Điều đó có ý nghĩa
nh thế nào đối với hoạt động sống của
con ngời?
? Vì sao khi sai khớp phải chữa ngay
không để lâu đợc?
Gv bổ sung: Để lâu bao khớp không tiết
Th¶o ln nhãm tù rót ra kiÕn thøc
. Khớp bất động: Các xơng gắn chặt
bằng khớp răng ca => Không cử động
đ-ợc
Hs trình bày đợc
. Khớp động và khớp bán động-> Giúp
ngời vận động và lao động
Hs tr¶ lêi
IV. Kiểm tra - đánh giá
<i><b>1, Hãy chọn các từ và cụm từ: Đốt sống, chức năng, các xơng sờn, các phần tơng</b></i>
<i><b>ứng, phổi. Điền vào chổ trống thay cho các số 1, 2, 3, 4, 5 để hoàn chỉnh các câu</b></i>
<i><b>sau</b></i>
<i>Cột sống gồm nhiều ...(1)... khớp với nhau và cong ở 4 chổ thành hình chữ S tiếp</i>
<i>nhau, giúp cơ thể đứng thẳng.</i>
<i>Các ...(2) ... gắn với cột sống và gắn với xơng ức tạo thành lồng ngực bảo vệ tim và...</i>
<i>(3)... Xơng tay và xơng chân có ...(4) ...với nhau nhng phân hoá khác nhau phù hợp</i>
<i>với ...(5) ... đứng thẳng và lao động.</i>
<i><b>2, Hãy chọn các từ và cụm từ thích hợp để hồn chỉnh các câu sau khi nói đến</b></i>
<i>a, Bộ xơng ngời chia ra...phần. Các phần chính của bộ xơng là...</i>
<i>b, Cột sống gồm...đốt sống khớp với nhau và cong ở ...chỗ tạo</i>
<i>thuận lợi cho t thế...</i>
<i>c, Lång ngùc là do các ...với cột sống và gắn với xơng ...tạo ra</i>
<i>khoang ngực</i>
<i>d, Căn cứ vào hình dạng và cấu tạo ngời ta chia xơng ngực thành ...loại </i>
<i>x-ơng. Đó là xx-ơng...</i>
<i><b>3, in cỏc c im v vai trũ ca 3 loi khp vo bng sau:</b></i>
<i><b>Các loại khớp</b></i> <i><b>Đặc điểm</b></i> <i><b>Vai trß</b></i>
Khớp khơng động
Khớp bán động
Khớp động
Hs thảo luận nhóm. Tìm đáp án đúng
Gọi 1 hs đọc kết luận chung cuối bài
V. H<i><b> ớng dẫn học bài</b><b> : </b></i>
? Lập bảng khác nhau giữa các bộ phận của xơng ngời và xơng thú
? Vẽ sơ đồ 1 khớp ng
Đọc em có biết"
<i><b>Ngày soạn :12/09/2010</b></i>
1, KiÕn thøc:
Hs trình bày đợc cấu tạo chung của 1 xơng dài từ đó giải thích đợc sự lớn lên của
x-ơng và khả năng chịu lực của xx-ơng
. Xác định đợc thành phần hoá học của xơng để chứng minh đợc tính chất đàn hồi và
cứng rắn của xơng
2, Kỹ năng
. Quan sát tranh hình, thí nghiệm -> Tìm ra kiÕn thøc
. Có kĩ năng lắp đặt thí nghiệm đơn giản trong giờ học lí thuyết
. Hoạt động nhóm
3, Thỏi
Giáo dục ý thức bảo vệ xơng, liên hệ với thức ăn của lứa tuổi học sinh
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>
Gv : Tranh vẽ hình 8.1 -> 8.4 sgk
. Mẫu vật: Hai xơng đùi ếch, các đốt sống ca đôi
. Dụng cụ: Panh, đèn cồn, cốc nớc lã, cốc đựng dung dịch axít HCL 10%, đoạn dây
đồng ( hoặc thép nhỏ) một đầu quấn chặt vào que cầm, đầu kia buộc vào mẩu xơng
Hs: Xơng đùi ếch hay xơng sờn gà
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>1. ôn định lớp : 8A 8B 8C </b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>
<i>? Bé xơng ngời gồm mấy phần? Mỗi phần gồm những xơng nào?</i>
<i>? Nêu rõ vai trò của từng loại khớp?</i>
<i>? Vai trò của bộ xơng đối với đời sống con ngời?</i>
<b>3. </b>
<b> </b><i><b>Bµi míi</b></i>
<i>Xơngcó chức năng: Là bộ khung nâng đỡ cơ thể.... bởi độ rắn chắc của xơng rất lớn</i>
<i>(xơng ngời trởng thành có thể chịu áp lực gấp 30 lần so với loại gạch tốt). Vậy do đâu</i>
<i>mà xơng có đợc khả năng đó?</i>
* Hoạt động 1. Cấu tạo của xơng
<i>Mục tiêu: Chỉ rõ đợc cấu tạo của xơng dài, xơng dẹt và chức năng của nó </i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>
<b>a, Cấu tạo của x ơng dài</b>
Gv t vn đề:
<i>? Sức chịu đựng của xơng có liên quan</i>
<i>gì đến cấu tạo của xơng?</i>
Để trả lời vấn đề này
Gv yêu cầu hs quan sát xơng đùi ếch chẻ
dọc
<i>? Xơng dài có cấu tạo nh thế nào</i>
Gv hớng dẫn hoạt ng
Gv giảng về xơng dài theo nội dung của
Hs cú thể đa ra khẳng định
-> Chắc chắn xơng phải có cấu tạo đặc
biệt
Hs nghiªn cøu sgk, quan s¸t vËt mÉu,
h×nh vÏ 8.1, 8.2 -> Th¶o luËn nhãm
thèng nhÊt ý kiÕn
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
bảng 8. Nhấn mạnh các ý
<i><b>. Thân xơng hình ống</b></i>
<i><b>. Đầu xơng có các nan xơng xếp hình</b></i>
<i><b>vòng cung</b></i>
Nêu câu hỏi sgk
<i>? Thân xơng hình ống và các nan xơng</i>
<i>có ý nghĩa gì? </i>
Gv nhận xét - tóm tắt:
<i><b>. Hình ống: Làm cho xơng nhẹ và</b></i>
<i><b>vững chắc</b></i>
<i><b>. Nan xơng: Phân tán lực làm tăng khả</b></i>
<i><b>năng chịu lực</b></i>
Nêu câu hỏi:
<i>? Ngi ta đã vận dụng kiểu cấu tạo hình</i>
<i>ống và cấu trúc hình vịm vào kĩ thuật</i>
<i>xây dựng có ý nghĩa gì? Cho ví dụ?</i>
Gv treo b¶ng 8 híng dÉn hs thu nhËn
th«ng tin
<b>b</b>, <b>Cấu tạo x ơng ngắn và x ơng dẹt</b>
Gv treo tranh vÏ hình 8.3. yêu cầu hs
quan sát
Nêu câu hỏi
<i>? Xơng dẹt và xơng ngắn có cấu tạo và</i>
<i>chức năng gì?</i>
Thảo luận nhóm
i diện trình bày đán án. Các nhóm có
ý kiến khác bổ sung, hoàn chỉnh kiến
thức
Cá nhân suy nghĩ. Nêu đợc
<i><b>. Đảm bảo độ bền vững </b></i>
<i><b>. Tiết kiệm nguyên liệu</b></i>
<i><b> VÝ dô: Cét trơ cÇu, vòm của, tháp</b></i>
<i><b>Epphen.. </b></i>
. Đọc bảng hiểu rõ về cấu tạo và chức
năng của xơng dµi.
Quan sát hình vẽ + các đốt sống đã ca
đơi => Thu thp thụng tin
.Cá nhân trình bày. Các ý kiến khác bổ
sung
Hs nờu c:
<i><b>. Không có cấu tạo hình ống </b></i>
<i><b>. Bên ngoài là mô xơng cứng</b></i>
<i><b>. Bờn trong là mô xơng xốp gồm nhiều</b></i>
<i><b>nan xơng trong chứa tuỷ đỏ </b></i>
* Hoạt động 2. Sự lớn lên và dài ra của xơng
<i>Mục tiêu: Hs chỉ ra đợc xơng dài ra do sụn tăng trởng, to ra là nhờ tế bào màng </i>
x-ơng
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo
. Tranh 8.4 (sgk) giới thiệu ví trí của sụn
tăng trởng
. Tranh 8.5 mô tả thí nghiệm chứng minh
vai trò của sụn tăng trởng
Gv nêu câu hỏi sgk
<i>? Quan sát hình 8.5 hÃy cho biết vai trò</i>
<i>của sụn tăng trởng?</i>
Gv ỏnh giỏ phn trao i ca cỏc nhúm
v gii thớch
<i><b>. Các tế bào sụn phân chia và hoá xơng</b></i>
Hs nghiờn cu thụng tin. Quan sát tranh
-> trao đổi nhóm dể hồn thành câu hỏi
<i><b>làm xơng dài ra. Đến tuổi trởng thành</b></i>
<i><b>sự phân chia của sụn tăng trởng khơng</b></i>
<i><b>cịn thực hiện đợc nữa -> Không cao</b></i>
<i><b>thêm. Tuy nhiên màng xơng vẫn có</b></i>
<i><b>khả năng sinh tế bào xơng để bồi đắp</b></i>
<i><b>phía ngoài thân xơng làm cho xơng to</b></i>
<i><b>ra. Trong khi các TB huỷ xơng tiêu</b></i>
<i><b>huỷ thành trong của ống xơng làm cho</b></i>
<i><b>khoang xơng ngày càng rộng ra. </b></i>
Gv đa ra bài tập. Cá nhân hs hoàn thành
Hs hoµn thµnh bµi tËp.
. Xơng dài ra là do sự phân chia ...
<i>. Xơng to ra về bề ngang là nhờ ...</i>
* Hoạt động 3. Thành phần hố học và tính chất của xơng
<i>Mục tiêu. Thơng qua thí nghiệm. Hs chỉ ra đợc 2 thành phần cơ bản của xơng có </i>
liên quan đến tính chất của xơng – liên hệ thực tế.
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Chn bÞ dơng cơ
Gv biĨu diĨn thÝ nghiƯm
<i><b>Ngâm trớc 10-15 phút một xơng đùi</b></i>
<i><b>Thả thêm một xơng đùi ếch khác vào</b></i>
<i><b>dung dịch HCL10% </b></i>
Gv ®a ra c©u hái :
<i>? Bọt khí nổi lên đó là gì ? </i>
Gv rửa xơng trong cốc nớc. Yêu cầu hs
<i> ? Kiểm tra độ mềm dẻo của xơng? </i>
Gọi hs làm thí nghiệm :
<i><b>Đốt xơng trên ngọn lửa đèn cồn, khi</b></i>
<i><b>hết khói - kiểm tra (búp nh) </b></i>
<i><b>Rồi thả vào a xít.</b></i>
<i>? Nhận xét? </i>
Gv nêu câu hỏi. Giúp hs hoàn thiện kiến
thức
<i>? Phần nào của xơng cháy có mùi khét ?</i>
<i>? Tại sao khi ngâm xơng lại bị dẻo và có</i>
<i>thể kéo dài, thắt nút ? </i>
<i>? Từ các kết quả thí nghiệm có thể rút ra</i>
<i>kết luận gì vè thành phần và tính chất</i>
<i>của xơng?</i>
Gv giới thiệu
<i><b>+ ở xơng ngời lớn: </b></i>
<i>. Chất cốt giao chiếm 1/3</i>
<i>. Chất vô cơ chiÕm 2/3</i>
<i><b>+ ở xơng trẻ em: Chất cốt giao chiếm tỉ</b></i>
<i>lệ cao hơn ngời già nên xơng có tính</i>
<i>đàn hồi cao hn</i>
Hs quan sát hiện tợng (có bọt khí nổi lên
)
-> Lµ khÝ Co2
1- 2 hs kiểm tra độ mềm dẻo của xơng
Hs bóp thử phần xơng còn lại (đặt lên
giấy gõ nhẹ). Sau đó thả vào Axít HCL
=> Quan sát hiện tợng
Th¶o luËn nhãm. Thèng nhÊt
<i><b>. Phần xơng cháy đợc có mùi khét là</b></i>
<i><b>chất hữu cơ</b></i>
<i><b>. Xơng mất phần rắn khi bị hoà vào</b></i>
<i><b>HCl. Chỉ còn lại phần chất hữu cơ </b></i>
Nêu c
<i><b>.Thành phần hoá học của xơng gồm</b></i>
<i>+ Chất vô cơ: Muối canxi</i>
<i>+ Chất hữu cơ (cốt giao)</i>
<i><b>. Tính chất</b></i>
<i>+ n hồi Nhờ sự kết hợp của</i>
<i> + Rắn chắc 2 thành phần trên</i>
Ghi nhớ thơng tin giải thích đợc
<i><b>Hoạt động dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
<i><b>Liên hệ thực tế</b></i>
<i><b>? Tại sao xơng ngời già lại giòn và dễ</b></i>
<i>gÃy hơn xơng trẻ em?</i>
<i><b>? Thức ăn có liên quan gì đến sự phỏt</b></i>
<i>trin ca xng?</i>
<i><b>IV. Kim tra - ỏnh giỏ</b></i>
Gv yêu cầu hs lµm bµi vµo vë bµi tËp
<b>* Bµi tËp tãm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản</b> (vở bài tËp)
<i><b>1, Tìm những cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện các câu sau</b></i>
Cấu tạo xơng gồm ..., mơ xơng cứng và ... <b>. </b>Xơng dài có cấu trúc ... , mô xơng xốp
ở ..., trong xơng chứa tuỷ đỏ là nơi ... hồng cầu, khoang xơng chứa ... (ở trẻ em)
hoặc ...( ở ngời lớn)
Xơng gồm 2 thành phần chính là ... và ... <b>. </b>Sự kết hợp của ... này làm cho xơng cứng
rắn và có tính đàn hồi. Xơng lớn lên về bề ngang là nhờ ... của các TB màng xơng,
x-ơng dài ra nhờ sự phân chia của các ...
<b>* Bµi tËp cđng cè hoµn thiƯn kiÕn thøc </b>(vë bµi tËp)
<b>2,</b><i><b> Xác định các chức năng tơng ứng vơi các phần của xơng ở bảng sau bằng</b></i>
<i><b>cách ghép chữ (a, b, c...) với số (1, 2, 3...) sao cho phự hp</b><b>.</b></i>
<i><b>Các phần của xơng</b></i> <i><b>Trả lời</b></i> <i><b>Chức năng</b></i>
1. Sụn đầu xơng
2. Sụn tăng trởng
3. Mô xơng xốp
4. Mô xơng cứng
5. Tuỷ xơng
a) Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở ngời già
b) Giảm ma sát trong khớp
c) Xơng lớn lên về bỊ ngang
d) Phân tán lực tác động, tạo ơ chứa tu
e) Chu lc
g) Xơng dài ra
<i><b>3, Hóy gii thớch vỡ sao xơng động vật đợc hầm thì bở</b></i>
Hs thảo luận nhóm. Tìm đáp án đúng
Gọi 1 hs đọc kết luận chung cuối bài
V. <i><b>H</b><b> íng dÉn häc bµi</b></i>:
Hoàn thành bài tập sgk
<i><b>Ngày soạn</b></i>
<i><b>Ngày giảng : </b></i>
TiÕt 9
<i><b>I. Mơc tiªu. </b></i>
1, KiÕn thøc:
Hs trình bày đợc đặc điểm cấu tạo của TB cơ và bắp cơ.
. Giải thích đợc tính cất cơ bản của cơ là sự co cơ và nêu đợc ý nghĩa của sự co cơ.
2, Kỹ năng
. Quan sát tranh hình, nhận biết kiến thức.
. Thu thập thơng tin, khái qt hố vấn đề
. Có kĩ năng hoạt động nhóm
3, Thái độ
Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ giữ gìn vệ sinh hệ cơ
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>
Gv : Tranh phóng to các hình 9.1, 9.2, 9.3, 9.4, 9.5 sgk,.
Tranh hệ cơ ngời, bắp cơ.
Tranh câm: Cung phản xạ đầu gối
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>1. ôn định lớp : 8A 8B 8C </b>
<b>2 Kim tra bi c</b>
? Trình bày cấu tạo và chức năng của xơng dài?
? Nêu thành phần hoá học và tính chất của xơng?
<b>. </b><i><b>Bài mới</b></i>
Gv chiu tranh h cơ ngời giới thiệu các nhóm cơ chính của cơ thể: Cơ đầu - cổ, cơ
<i>thân (ngực, bụng, lng), cơ chi trên và chi dới. Chỗ bám của cơ vân (bám vào xơng)</i>
<i>khi cơ co làm cho xơng nh thế nào? (cử động). Vì vậy cơ vân cịn đợc gọi là cơ xơng</i>
* Hoạt động 1. Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ
<i>Mục tiêu: Chỉ rõ đợc cấu tạo của xơng dài, xơng dẹt và chức năng của nó </i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>
Gv : HS quan sát hình vẽ bắp cơ (9.1)
Nêu câu hỏi
<i><b>? Bắp cơ có cấu tạo nh thế nào?</b></i>
GV treo bảng phụ bài tập
<i><b>. Điền từ vào chỗ trống cho thích hợp</b></i>
<i>+ Bắp cơ gồm: </i>
<i>. 2 đầu là ...(1)... bám vào các xơng khác</i>
<i>nhau</i>
<i>. ở giữa phình to gọi là...(2)...</i>
<i>+ Bắp cơ có cấu tạo gồm nhiều...(3)...</i>
<i><b>.Mõi bó cơ gồm nhiều...(4)...(TB cơ). </b></i>
<i>Mỗi sợi cơ gồm nhiều...(5)...</i>
<i>+ ...(6)... và ...(7)... xếp xen kẽ nhau ở tế</i>
<i>bào tạo nên vân tối và vân sáng. Tơ cơ</i>
<i>mảnh thì trơn, tơ cơ dày có mấu sinh</i>
<i>chÊt</i>
<b>Gv hớng dẫn hoạt động</b>
Gv nhận xét, đánh giá phần bài tập của
học sinh. Kết hợp với tranh sơ đồ 1 đơn
vị cấu trúc của TB cơ ging<b>:</b>
Hs nghiên cứu thông tin, quan sát hình
vẽ
Tho lun nhúm thng nht ý kin
Cá nhân thực hiện, các ý kiến khác bổ
sung
Yêu cầu:
<i><b>Hot ng dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>. Đơn vị cấu trúc của TB cơ vân (tiết</b></i>
<i><b>cơ) là một đoạn các tơ cơ đợc giới hạn</b></i>
<i><b>ở hai đầu bởi hai tấm vách ngăn gọi là</b></i>
<i><b>tấm Z. Phần giữa là đĩa tối, hai đầu</b></i>
<i><b>sáng hơn thuộc phần đĩa sáng. </b></i> Học sinh thu nhận kiến thức
* Hoạt động 2. tính cht ca c
<i>Mục tiêu: Bản chất co cơ và dÃn cơ</i>
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Gv HS quan sát hình 9.2 lên. Mô tả thí
nghiệm
? Qua thí nghiệm em có kết luận gì?
Gv HS quan sát hình 9.3 sgk
<i>? Mô tả cơ chế phản xạ đầu gối?</i>
<i>? Da vào đó em hãy giải thích cơ chế</i>
<i>phản xạ của sự co cơ? </i>
Gv sử dụng hình vẽ câm cung phản xạ
đầu gối học sinh sẽ vận dụng kiến thức
đã học để mơ tả
GV tỉng kÕt:
. Khi b×nh thêng -> Cơ duỗi
. Khi bị kích thích -> Cơ co
= Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào
vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế
bào cơ ngắn lại
Gv yêu cầu học sinh
<i>Gp cng tay vo sỏt vi cánh tay, em</i>
<i>thấy bắp cơ ở trớc cánh tay thay đổi nh</i>
<i><b>thế nào? Vì sao có sự thay đổi đó?</b></i>
Gv chiếu đáp án. Kết luận
<i><b>. C¬ chÕ co c¬: </b></i>
<i><b> KÝch thÝch ->c¬ quan thơ cảm </b>xungTK</i>
<i><b>TƯTK (phântích)</b></i> <i>NR li tâm </i><b>C¬</b><i> (c¬co). </i>
<i><b> Khi cơ co các tơ cơ mảnh xuyên sâu </b></i>
<i><b>vào vùng phân bố của tơ cơ dày -> Đĩa </b></i>
<i><b>sáng ngắn lại, đĩa tối dày lên (Bắp cơ </b></i>
<i><b>ngắn lại, to về bề ngang)</b></i>
Hs quan sát theo dõi
Thảo luận nhóm. Đại diện trình bày trớc
lớp, các nhóm có ý kiến khác bổ sung
<i><b>2 hs làm thí nghiệm Cả lớp theo dõi</b></i>
->Bn chân tự động đá hất lên phía trớc
Thảo luận nhóm điền chú thích và mơ tả
cơ chế phản xạ
Cả lớp thực hiện, sau đó thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi
* Hoạt động 3. <b>ý nghĩa của hoạt động co cơ</b>
<i>Mục tiêu. Hs thấy đợc ý nghĩa của hoạt động co cơ.</i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo tranh 9.4 . Hớng dẫn hs quan sát
Nêu câu hỏi sgk
<i>?Hóy cho biết sự co cơ có tác dụng gì?</i>
<i>? Thử phân tích sự phối hợp hoạt động</i>
<i>co, dãn giữa cơ hai đầu (cơ gấp) và cơ</i>
<i>ba đầu (cơ duỗi) ở cánh tay diễn ra nh</i>
<i>thế nào?</i>
Hs quan s¸t, thu thËp th«ng tin
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv tóm tắt giải thích đầy đủ hơn (nếu
cần)
<i><b>. Các cơ trên cơ thể thờng sắp xếp</b></i>
<i><b>thành từng cặp đối kháng (cơ này kéo</b></i>
<i>xơng về một phía thì cơ kia kéo về ngợc</i>
<i>lại). </i>
<i><b>Cơ co làm xơng cử động dẫn tới sự vận</b></i>
<i><b>động của cơ thể</b></i>
<i><b>Sự vận động của cơ thể là sự phối hợp</b></i>
<i><b>của nhiều nhóm cơ (cơ này co thì cơ</b></i>
<i>đối kháng dãn và ngợc lại)</i>
Hs tù hoµn thiƯn kiÕn thøc vµo vë bµi tËp
<i><b>IV. Kiểm tra - ỏnh giỏ</b></i>
Gv yêu cầu hs làm bài vào vở bài tập
<b>* Bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản</b> (vở bài tập)
Chn cỏc cm t thớch hp: môi trờng, sự co cơ, hệ thần kinh, vùng phân bố, dày,
<i><b>mảnh, tế bào cơ, xơng cử động, cơ thể, dãn, hai xơng, co điền vào chỗ trống để</b></i>
hoàn thiện các câu sau:
<i>Tính chất của cơ là ... và ... . Cơ thờng bám vào ... qua khớp nên khi cơ co làm ... dẫn</i>
<i>tới sự vận động của ... . Mỗi bắp cơ gồm nhiều bó cơ, mỗi bó cơ gồm nhiều ... . </i>
<i>Tế bào cơ đợc cấu tạo từ các tơ cơ gồm có các tơ ... và tơ ... . Khi tơ cơ mảnh xuyên</i>
<i>sâu vào ... của tơ cơ dày làm tế bào cơ ngắn lại, đó là ...</i>
<i>C¬ co khi cã kÝch thÝch của ... và chịu ảnh hởng của ... .</i>
<b>* Bi tập củng cố hoàn thiện kiến thức </b>(vở bài tập)
<i><b>1, Hãy đánh dấu nhân (x) vào đầu câu tr li ỳng nht </b></i>
Đặc điểm cấu tạo nào của TB cơ phù hợp với chức năng co cơ? (chứng minh tính
thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của TB c¬)
<i>a. TB cơ gồm nhiều đơn vị cấu trúc nối liền với nhau làm TB cơ dài</i>
<i>b. TB cơ gồm nhiều bó cơ tập hợp thành bắp cơ</i>
<i>c. TB cơ có các tơ cơ mảnhh xếp xen kẽ với các tơ cơ dày và có khả năng xuyên</i>
<i>sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày khi cơ co </i>
<i><b>Đáp án: c</b></i>
<i><b>2, Giải thích bài tập 2 sgk </b></i>
<i><b>3, Sợ co co cơ thực hiện theo cơ chế nào?</b></i>
Gọi 1 hs đọc kết luận chung cuối bài
V. <i><b> íng dÉn häc bµi</b><b>H</b></i> :
<i><b>Ngày soạn :20/9/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng : 22/9/2010</b></i>
<i><b>Tit 10 : Sự hoạt động của cơ</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu. </b></i>
1, KiÕn thøc:
Chứng minh đợc cơ co sinh ra công. Công của cơ đợc sử dụngvào lao động và
di chuyển
Trình bày đợc nguyên nhân của sự mỏi cơ và nêu các biện pháp chống mỏi cơ
Nêu đợc lợi ích của sự luyện tập cơ, từ đó mà vận dụng vào đời sống Thờng
xuyên luyện tập thể dục thể thao và lao động vừa sc
2, Kỹ năng
Rèn cho hs một số kĩ năng
. Thu thập thông tin, phân tích, khái quát hoá.
Vn dụng lí thuyết vào thực tế -> Rèn luyện thân th
Hot ng nhúm
3, Thỏi
Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn rèn luyện cơ
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>
Gv : Máy ghi công của cơ và các loại quả cân
Hs : «n tËp lÝ thut vỊ lùc
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>1. ôn định lớp : 8A 8B 8C </b>
<b>2 Kim tra bi c</b>
<i>? Trình bày cấu tạo của một bắp cơ?</i>
<i>? Chức năng của cơ? Co cơ thực hiện theo cơ chế nào?</i>
<b>3 </b>
<b> </b><i><b>Bài míi</b></i>
? ý nghĩa của hoạt động co cơ. ( Gây sự vận động cho cơ thể ). Vậy hiệu quả
của hoạt động co cơ và phải làm gì để tăng hiệu quả hoạt động co cơ - Đó là nội dung
của bài học
* Hoạt động 1. Công cơ
<i>Mục tiêu: Hs chỉ ra đợc cơ co sinh ra công, công của cơ sử dụng vào các hoạt động </i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv yêu cầu hs đọc thông tin, điền từ
thích hợp
Gv nhËn xÐt bỉ sung ( nếu cần ). Nêu
câu hỏi
<i>? Cụng của cơ đợc sử dụng vào mục</i>
<i>đích gì?</i>
<i>? Cơ co phụ thuộc vào yếu tố nào?</i>
Gv nhấn mạnh
<i>. Khi cơ co tạo lực tác dụng vào vật, làm</i>
Hs làm việc cá nhân. Chọn và điền tõ
thÝch hỵp
Hs đọc bài làm của mình, các ý kiến
khác bổ sung
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i>Jun )</i>
<i>. Hoạt động của cơ chịu ảnh hởng của</i>
<i>trạng thái thần kinh, nhịp điệu lao động</i>
<i>và khối lợng của vật phải di chuyển</i>
Hs tự hoàn thiện kiến thức
* Hoạt động 2. sự mỏi cơ
<i>Mục tiêu: Hs chỉ rõ nguyên nhân sự mỏi cơ, từ đó có biện pháp rèn luyện bảo vệ</i>
cơ giúp cơ lâu m
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
<i>a) Nguyên nhân của hiện tợng mỏi cơ?</i>
Nghiên cứu thông tin trả lời câu hái
LÊy ë sù Oxi ho¸ c¸c chÊt dinh
d-ìng
Tăng Axít lắc tíc
Thiếu Oxi tích tụ Axít lắc tíc, thiếu
năng lợng
Gi 1 hs c cõu hi sgk
<i>? Khi bị mỏi cơ cần làm gì để cơ hết mỏi?</i>
<i>? Trong lao động và học tập cần có</i>
<i>những biện pháp gì để cho cơ lõu mi v</i>
<i>cú nng sut lao ng cao?</i>
Đọc câu hỏi
Thảo luËn nhãm
Cử đại diện trả lời. Thống nhất đợc:
. Khi mỏi cơ cần: Nghỉ ngơi kết hợp với
xoa bãp
. Khi làm việc nên: Nhịp nhàng, vừa sức
và tinh thần cần vui vẻ, thoải mái.
* Hot ng 3. Luyện tập cơ
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv nêu câu hỏi sgk - hớng dẫn hoạt động
<i>? Những hoạt động nào đợc coi là sự</i>
<i>? Luyện tập thờng xuyên có tác dụng nh</i>
<i>thế nào đến các hệ cơ quan trong cơ thể</i>
<i>và dẫn đến kết quả gì đối với hệ cơ?</i>
<i>? Phơng pháp luyện tập nh thế nào để</i>
<i>có kết quả tốt nhất? </i>
Gv nhËn xÐt, tãm t¾t:
<i><b>. Thêng xuyªn lun tËp sÏ</b></i>
<i><b>+ Tăng thể tích của cơ, tăng lực co cơ</b></i>
<i><b>và làm việc dẻo dai => Năng suất lao</b></i>
<i><b>động cao</b></i>
<i><b>+ Tăng cờng sự hoạt động của các cơ</b></i>
<i><b>quan khỏc</b></i>
<i><b>+ Luyện tập thờng xuyên , vừa sức.</b></i>
Hs thảo luận nhóm. Đại diện trả lời, các
ý kiến khác bổ sung
Hs tự hoàn thiện kiến thức vào vở bài tập
<i><b> 4. Kim tra - ỏnh giỏ</b></i>
<b>* Bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản</b> (vở bài tập)
Chn cỏc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hồn thiện các câu sau:
<i>Khi cơ co ... để sinh ra cơng. Sự Oxi hố các chất dinh dỡng tạo ra ... cung cấp</i>
<i>cho ... Làm việc quá sức và kéo dài dẫn tới ... Nguyên nhân của sự mỏi cơ là do cơ</i>
<i>thể không đợc ... nên tích tụ Axít lắc tíc đầu độc cơ. Để tăng cờng khả năng ... và</i>
<i>giúp cơ làm việc dẻo dai cần ... thờng xuyên ... thể dục thể thao.</i>
Nguyên nhân của sự mỏi cơ:
<i>A, Lm vic quá sức C. Lợng khí cácbơníc (CO2) trong máu thấp</i>
B. Lợng Oxi cung cấp thiếu D. Lợng axít lắc tíc tích tụ đầu độc cơ
5. <b>H ớng dẫn học bài</b>: Hoàn thành bài tập sgk
Chuẩn bị cho bài thực hành theo hớng dẫn sgk
<i><b>Ngày soạn :26/9/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng : 28/9/2010</b></i>
<b> Tiết 11 Sự tiến hoá của hệ vận động </b>
<b> Vệ sinh hệ vận động</b>
<i><b>I. Mơc tiªu. </b></i>
1, KiÕn thøc:
Chứng minh đợc sự tiến hoá của ngời so với động vật thể hiện ở hệ cơ xơng
Vận dụng đợc những hiểu biết về hệ vận động để giữ vệ sinh, rèn luyện thân
thể, chống các bệnh tật về cơ xơng thờng xy ra tui thiu niờn
2, Kỹ năng
.Rèn những kỹ năng:
Phân tích , tổng hợp, t duy lô gíc
. Nhận biết kiến thức qua kênh hình và kênh chữ
. VËn dơng, lÝ thut vµo thùc tÕ
3, Thái độ
Giáo dục ý thức bảo vệ giữ gìn hệ vận động để có thân hình cân đối
<i><b>II. Đồ dùng dy hc</b></i>
Gv : Tranh vẽ các hình 11.1 -> 11.5 (SGK), bảng phụ
Mô hình bộ xơng ngời và bộ x¬ng thó
Phiếu trắc nghiệm cho nhóm hs
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>2 KiĨm tra 15 phót</b>
? C«ng của cơ là gì ? Công cơ có trị số lớn nhất khi nào?
? Thờng xuyên luyện tập cơ có ý nghĩa gì?
<b>. </b><i><b>Bài mới</b></i>
Chỳng ta bit rng ngi cú nguồn gốc từ động vật, nhng ngời không phải là
động vật mà trở thành ngời thơng minh. đó chính là kết quả của q trình tiến hố lồi
ngời dẫn tới nhiều biến đổi, trong đó có sự biến đổi của hệ cơ xơng.
Bài học này giúp ta tìm hiểu những đặc điểm tiến hoá của hệ vận động ở ngời
* Hoạt động 1. sự tiến hoá của bộ xơng ngời so với bộ xơng thú
<i>Mục tiêu: Chỉ ra đợc những nét tiến hoá cơ bản của bộ xơng ngời so với bộ xơng thú.</i>
Chỉ rõ sự phù hợp với dáng đứng thẳng, lao động của hệ vận động ở ngời
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>
Gv treo tranh vẽ 1, 2, 3 và mô hình bộ
x-ơng ngời, bộ xx-¬ng thó. Híng dẫn hs
quan sát làm bài tập: Hoàn thành bảng
<i>11</i>
Sau 6 phút Gv gọi 3-4 hs trình bày kết
quả
GV đa ra bảng phụ với néi dung hoµn
chØnh
Gv nêu câu hỏi hoạt động
<i>? Những đặc điểm nào của bộ xơng ngời</i>
<i>thích nghi với t thế đứng thẳng và đi</i>
<i>bằng hai chân?</i>
Gợi ý hs ở các đặc điểm: Sọ , cột sống,
lồng ngực, sự phân hoá xơng tay, chân,
đặc điểm về khớp tay, chân gv kết hợp
chỉ trên tranh vẽ, mơ hình tổng kết lại
các đặc điểm
. Sọ: Lớn hơn mặt, trán dơ vị trí đính của
sọ trên cột sống đẩy dần về phía trớc =>
Cân đối và thuận lợi cho sự vận động
của u
. Cột sống: Cong 4 chỗ => Đứng thẳng
. Lồng ngùc: HĐp theo chiỊu tríc sau vµ
në réng sang 2 bªn => Tăng thể tÝch
lång ngùc
. Tay: Ngắn, nhỏ, khớp vai, cổ tay, bàn
tay, ngón tay linh động. Ngón cái đối
diện với 4 ngón kia.
Chân: Hố bkhớp chậu- đùi sâu (2/3).
Khớp cổ chân, bàn chân khá chặt chẽ,
x-ơng chậu rộng => Nâng đỡ nội quan.
X-ơng đùi lớn, bàn chân cấu tạo thành
vòm, gút ln kộo di v phớa sau
Hs nghiên cứu thông tin, quan sát hình
vẽ. Hoàn thành phiếu học tập
Cá nhân trình bày kết quả trớc lớp
i phiu hc tp cho nhau và cho điểm
theo đáp án đúng của gv, bổ sung, sai
cho bạn. Sau ú i li
Hs thảo luận nhóm tìm câu trả lời
Đại diện trình bày kết quả trớc lớp. Các
nhóm ph©n tÝch, bỉ sung
Học sinh thu nhận kiến thức
* Hoạt động 2. sự tiến hoá của hệ cơ ngời so với hệ cơ thú
<i>Mục tiêu: Chỉ ra đợc hệ cơ ở ngời phân hố thành các nhóm nhỏ phù hợp với các </i>
động tác lao động khéo léo của con ngời
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo tranh 4. giíi thiƯu các vẻ mặt
của tình cảm
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
<i>cơ ngời</i>
Gv tóm tắt:
<i>. Cơ mặt ph¸t triĨn => Phân hoá -></i>
<i>Biểu lộ tình cảm</i>
<i>. Cơ chi trên phân hoá thành những</i>
<i>nhóm cơ nhỏ, nhiều => Linh hoạt,</i>
<i>phong phú trong cử động, lao động</i>
<i>. Cơ chân: Lớn khoẻ => Gấp duỗi</i>
. Cơ vận động lỡi phát triển => Góp phần
Trả lời câu hỏi. Cá nhân kh¸c bỉ sung
Hs tự kiểm tra, đánh giá phần trả lời của
mình
* Hoạt động 3. vệ sinh hệ vận động
<i>Mục tiêu. Hs hiểu đợc vệ sinh ở đây là rèn luyên để hệ cơ quan hoạt động tốt và lâu.</i>
. Chỉ ra nguyên nhân một số tật về xơng và có biện pháp rèn luyện để bảo vệ hệ vận
động
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo tranh h×nh 11.5
<i>? Để xơng và hệ cơ phát triển cân đối</i>
<i>chúng ta cần làm gì?</i>
<i>? Để chống cong vẹo cột sống, trong lao</i>
<i>động và học tập phải chú ý những điểm</i>
<i>gì?</i>
- GV hớng dẫn, điều khiển hs đi đến kết
luận
<i>* CÇn:</i>
<i>. Có chế độ dinh dỡng hợp lí</i>
<i>. Tắm nắng</i>
<i>. Rèn luyện thân thể, lao động vừa sức</i>
<i>* Để chống cong vẹo cột sống nên:</i>
<i>. Không mang vác quá sức, không vác</i>
<i>một bên quá dài</i>
<i>. Ngåi häc, lµm viƯc cÇn ngåi ngay</i>
<i>ngắn.</i>
Hs quan sát hình, thảo luận nhóm 2 câu
hỏi sgk
Đại diện trình bày trớc lớp. Các nhóm có
ý kiÕn kh¸c bỉ sung
Cả lớp tập ngồi t thế ngay ngắn
<i><b>4. Kiểm tra - đánh giá</b></i>
<i><b>Đánh dấu (x) vào ô vng các đặc điểm chỉ có ở ngời khơng có ở động vật</b></i>
1) Xơng sọ lớn hơn xơng mặt
2) Cét sèng cong h×nh cung
3) Lång ngùc në ra phÝa tríc
4) C¬ nÐt mặt phân hoá
5) Cơ nhai phát triển
6) Khp c tay kém linh động
7) Khớp chậu đùi có cấu tạo hình cầu, hố khớp sâu
8) Xơng bàn chân xếp trên một mặt phẳng
9) Ngón chân cái đối diện với 4 ngón kia
<i> Đáp án : C©u 1, 4, 7</i>
5. H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> : </b></i>
Hoµn thµnh bµi tËp sgk
Chuẩn bị cho bài thực hành theo hớng dẫn sgk
<i><b>Ngày soạn :26/9/2010</b></i>
TiÕt 12 Tập sơ cứu và băng bó cho ngời bị gÃy xơng
<i><b>I. Mục tiêu. </b></i>
1, KiÕn thøc:
Hs biết cách sơ cứu khi gặp ngời bị gãy xơng
Biết băng cố định khi cẳng tay bị góy
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>
Gv: Chuẩn bị nẹp, băng y tế, dây, vải, băng hoặc tranh hình về tai nạn giao
thông
Hình 12.1, 12.3, 12.4, SGK
Hs: Chun b theo nhóm nh nội dung sgk
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>1. ôn định lớp : 8A 8B 8C </b>
<b>2 Kim tra bi c</b>
Gv kiểm tra phần chuẩn bị dụng cơ cđa häc sinh
<b>. </b><i><b>Bµi thùc hµnh</b></i>
Gv treo tranh, giíi thiệu một số tranh, ảnh về hiện tợng gÃy xơng tay, chân ở tuổi hs
-> Bởi vậy mỗi em cần biết cách sơ cứu và băng bó chỗ gÃy.
* Hot động 1. thảo luận nhóm về các câu hỏi hoạt động
<i>Mục tiêu: Chỉ rõ các nguyên nhân gãy xơng, đặc biệt là tuổi hs. Biết đợc điều cần</i>
chú ý khi bị gãy xơng
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv gọi một hs đọc câu hỏi sgk. Yờu cu
tho lun
<i>? Nguyên nhân dẫn tới gÃy xơng</i>
<i>? Vì sao nói khả năng gãy xơngcó liên</i>
<i>quan đến lứa tui?</i>
<i>? Để bảo vệ x¬ng, khi tham gia giao</i>
<i>thôngcần lu ý điều gì?</i>
<i>? Gặp ngời tai nạn gÃy xơng có nên nắn</i>
<i>lại chỗ xơng gÃy không?</i>
Gv nhận xét, tóm tắt
<i>. Nguyờn nhân gãy xơng: Do va đập</i>
<i>mạnh, ngã, tai nạn giao thông, ẩu đả ...</i>
<i>. Do sự biến đổi tỉ lệ cốt giao và chất vô</i>
<i>cơ của xơng theo lứa tuổi.</i>
<i>. Thực hiện đúng luật giao thông</i>
<i>. Không đợc tự ý nắn xơng. Vì có thể</i>
<i>làm đầu xơng gãy chạm vào mạch máu,</i>
<i>dây thần kinh, hoặc rách da và cơ.</i>
Gv nêu câu hỏi
? Vậy gặp ngời bị tai nạn gÃy xơng ta
làm nh thÕ nµo?
Gv sử dụng hình vẽ, làm mẫu giới thiệu
phơng pháp sơ cứu và băng bó cố định.
Hs đọc câu hỏi
Hs nghiên cứu câu hỏi, liên hệ thực t
tho lun thng nht cõu tr li
. Đại diện báo cáo kết quả thảo luận, các
Hs nờu c
<i> . Đặt nạn nhân nằm yên</i>
<i>. Dïng g¹c hay khăn sạch nhẹ nhàng</i>
<i>lau sạch vết thơng</i>
<i><b>Mc tiờu:</b></i><b> hs phi bit cách sơ cứu và băng bó cố định cho ngời bị nạn</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv quan sát các nhóm, uốn nắn, giúp đỡ
nhóm yếu.
Gọi đại diện 2-3 nhóm để kiểm tra
Yêu cầu các nhóm nhận xét, đánh giá kết
quả lẫn nhau
Gv chọn một số nhóm làm tốt đa ra đánh
giá, rút kinh nghiệm cho cả lớp.
Hs tiến hành nghiên cứu sgk kết hợp với
quan sát ở trên tiến hành tập băng bó.
Nhóm đợc kiểm tra trình bày
<i>. Các thao tác băng bó</i>
<i>. Kết quả làm đợc</i>
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
Hs tự hoàn thành vào vở ghi
* Hoạt động 3. viết báo cáo tờng trình
<i>Mục tiêu. Hs biết cách trình bày lại những gì đã tiến hành. Từ đó rút ra bài họcvà biết</i>
liên hệ với thực tế
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv nêu câu hỏi
<i>? Em cn lm gỡ khi tham gia giao thơng, khi</i>
<i>lao động, vui chơi để tránh cho mình và ngời</i>
<i>khác bị gãy xơng</i>
<i>? ViÕt b¸o c¸o têng trình cách sơ cứu và</i>
<i>băng bó khi gặp ngời gÃy xơng cẳng tay?</i>
Hs liên hệ thực tế vui chơi, lao động
và hiểu biết về luật giao thông để
trả li
Cá nhân về nhà hoàn thành
V. H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> : </b></i>
Gv nhận xét, đánh giá, yêu cầu dọn v sinh
<i><b>Ngày soạn :02/10/2010</b></i>
<i><b> Chơng III</b><b> Tuần hoµn </b></i>
<i><b> </b></i>
TiÕt 13 : Máu và môi trờng trong cơ thể
<i><b>I. Mục tiêu. </b></i>
1, KiÕn thøc:
Phân biệt đợc các thành phần cấu tạo của máu.
Trình bày đợc chức năng của huyết tơng và hồng cầu.
Phân biệt đợc máu, nớc mơ và bạch huyết
Trình bày đợc vai trị của mơi trờng trong cơ thể
2, K nng
.Rèn những kỹ năng:
. Thu thập thông tin, quan sát tranh hình -> Phát hiện kiến thức.
. Khái quát tổng hợp kiến thức
. Hot ng nhúm
3, Thỏi
Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể tránh mất máu
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>
Gv : Tranh t bào máu, sự tạo thành máu, nớc mô, bạch huyết
<b>2 KiĨm tra bµi cò</b> xen kÏ trong giê
<b>3. </b><i><b>Bµi míi</b></i>
Máu là thành phần khơng thể thiếu của cơ thể. Vậy máu có thành phần cấu tạo nh thế
nào? Có vai trị gì đối với cơ thể sống ?
* Hoạt động 1. Máu
<i>Mục tiêu: Chỉ ra đợc thành phần của máu gồm: Tế bào máu và huyết tơng.</i>
<i>.Thấy đợc chức năng ca mỏu v hng cu.</i>
<i><b>a) Tìm hiểu thành phần cấu tạo của máu</b></i>
<i><b>hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Gv yờu cu học sinh đọc thơng tin sgk
Nêu câu hỏi
<i>? Thí nghiệm đợc thực hiện nh thế nào?</i>
<i>? Kết quả thí nghiệm ra sao? </i>
Gv trình bày hoàn chỉnh cách tiến hành thÝ
nghiÖm
Treo bảng phụ phần bài tập, điều khiển
hoạt động của hs
Gv dựa trên bảng các TB mỏu gii thiu
c im
Đọc, nghiên cứu sgk phần thông tin
Cá nhân trả lời câu hỏi. Hs khác có ý
kiến bổ sung
1 hs lên bảng hoàn thành bài tập chọn
từ ...
Cỏc hs khác độc lập hồn thành sau đó
so sánh với bài làm của bạn để thống
nhất.
<i><b> b) Tìm hiểu chức năng của huyết tơng và hồng cầu</b></i>
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Gv treo bảng phụ: Bảng thành phần chủ
<i><b>yếu của huyết tơng</b></i>
Nêu câu hỏi:
<i>? Huyết tơng có những thành phần chủ yếu</i>
<i>nào? ( Nớc, c¸c chÊt dinh dìng ...) </i>
<i>? TØ lƯ c¸c chÊt có trong thành phần chủ</i>
<i>yếu nh thế nào?(nớc chiếm 90%)</i>
Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm các câu hỏi
sgk
Gi mt hs đọc câu hỏi trớc lớp
? Khi cơ thể bị mất nớc nhiều (khi tiêu
<i>chảy, khi lao động nặng ra mồ hơi</i>
<i>nhiều,...) máu có thể lu thông d dng</i>
<i>trong mch na khụng?</i>
<i>Thành phần chÊt trong huyÕt tơng(bảng</i>
<i>13) có gợi ý gì về chức năng của nã?</i>
<i>? Vì sao máu từ phổi về tim rồi tới các TB</i>
<i>có màu đỏ tơi, cịn máu từ các TB -> tim</i>
<i>-> phổi có màu đỏ thẫm?</i>
Gv nãi râ thªm:
<i>Hut t¬ng cịng tham gia vào quá trình</i>
<i>vận chuyển Oxi và Cácbonníc dới dạng</i>
<i>các hợp chất hoà tan</i>
Hs c bng
Cá nhân trả lời
Thảo luận nhóm hoàn thành các câu
hỏi.
Đại diện trình bày. Các nhóm có ý kiến
khác bổ sung, góp ý
Thng nht c
<i><b>+ Chức năng của huyết tơng:</b></i>
<i>. Duy trì máu ở trạng thái lỏng</i>
<i><b>hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv yêu cầu học sinh đọc thơng tin sgk
Nêu câu hỏi
<i>? Thí nghiệm đợc thực hiện nh thế nào?</i>
<i>? Kết quả thí nghiệm ra sao? </i>
Gv trình bày hoàn chỉnh cách tiến hành thí
nghiệm
Treo bảng phụ phần bài tập, điều khiển
hoạt động của hs
Gv dựa trên bảng các TB máu giới thiu
c im
Đọc, nghiên cứu sgk phần thông tin
Cá nhân trả lời câu hỏi. Hs khác có ý
kiến bổ sung
1 hs lên bảng hoàn thành bài tập chọn
từ ...
Cỏc hs khỏc độc lập hồn thành sau đó
so sánh với bài làm của bạn để thống
nhất.
Gv dùng sơ đồ để khẳng định
<b>Phæi </b> 2
2
Hb + 0 §á t ơi
Đỏ thẫm C0 + Hb
<sub> </sub>
<sub> Tế bào</sub>
<i>? Vậy hồng cầu có chức năng gì?</i>
Thảo luận nhóm. Đại diện trả lời, các
nhóm bæ sung
Nêu đợc:
<i>+ Máu từ phổi về tim đến các TB do</i>
<i>+ M¸u tõ TB về tim lên phổi do Hb kết</i>
<i>hợp với nhiều CO2</i>
Cỏ nhân hs nêu đợc
<i><b>+ Hång cÇu có chức năng: VËn</b></i>
<i>chun khÝ O2 vµ CO2</i>
* Hoạt động 2. <b> môi trờng trong cơ thể</b>
<i>Mục tiêu. Hs thấy đợc vai trị của mơi trờng trong cơ thể là giúp TB liên hệ với mơi</i>
trờng ngồi thơng qua trao đổi chất
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv nêu câu hỏi hoạt động sgk
<i>? Các TB cơ, não ... của cơ thể ngời có thể trc</i>
<i>tiếp trao đổi các chất với mơi trờng ngồi đợc</i>
<i>khơng? </i>
<i>? Sự trao đổi của TB trong cơ thể ngời với</i>
<i>mơi trờng ngồi phải gián tiếp thơng qua các</i>
<i>yếu tố nào?</i>
- GV tãm t¾t
<i>Các TB do nằm ở các phần sâu trong cơ thể</i>
Gv treo tranh vẽ hình 13.2 để giới thiệu sự
hình thành nc mụ, bch huyt.
Nêu câu hỏi
<i>? Gii thớch vn tt sơ đồ 13.2 ?</i>
(Hoặc ? Vì sao máu, nớc mơ, bạch huyết đợc
<i>gọi là môi trờng trong của cơ thể)</i>
<i>? Môi trờng trong có vai trò gì?</i>
Hs thảo luận nhóm 2 câu hỏi sgk
Đại diện trình bày trớc lớp. C¸c
nhãm cã ý kiÕn kh¸c bỉ sung
Theo dâi, quan s¸t thu thËp th«ng
tin
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>
Gv nhận xét, bổ sung. Ghi bảng
<i>Thành phần môi trờng trong gồm: </i>
<i>. Máu, nớc mô, bạch huyết</i>
<i>. Môi trờng trong giúp TB thờng xuyên liên hệ</i>
TĐC của TB víi m«i trờng ngoài
thông qua môi trờng trong
4. Kim tra - ỏnh giỏ
Gv yêu cầu hs làm bài vào vở bài tập
<b>* Bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản</b> (vở bài tập)
<i><b>Em hÃy hoàn chỉnh các thông tin sau </b></i>
- Thành phần cơ bản của máu là ... và ... <b>.</b>
- Vận chuyển các chất dinh dỡng, chất thải và các chất cần thiết khác trong cơ thể là
chức năng của ... <b>.</b>
- Các chất lấy từ môi trờng ngoài và đa tới các TB của cơ thể là nhờ ... bao gồm ... <b>.</b>
<b>* Bài tËp cđng cè hoµn thiƯn kiÕn thøc </b>(vë bµi tËp)
<i><b>1. Hãy đánh dấu nhân (x) và ô vuông u cõu tr li khụng ỳng </b></i>
<b>Thành phần cấu tạo của máu</b>
a) Huyết tơng
b) Hồng cầu
c) Bạch cầu
d) Tiểu cầu
e) Nớc mô và bạch huyết Đáp án: e
<b>2. Tìm câu trả lời đúng nhất</b>
<b> Nhờ đâu mà hồng cầu vạn chuyển đợc O2 và CO2 ?</b>
a) Nhê hång cầu có chứa hêmôglôbin là chất có khả năng kết hợp với Oxi và cacbonic
thành những hợp chất không bền.
b) Nhờ hồng cầu có kích thớc nhỏ.
c) Nhờ hồng cầu có hình đĩa lõm 2 mặt
d) Nhờ hồng cầu là TB khơng nhân, ít tiêu dùng O2 và CO2. Đáp án: a
Gọi 1 hs đọc kết luận chung cuối bài
V. <i><b> íng dÉn häc</b><b>H</b></i> <i><b> : </b></i>Hoµn thµnh bµi tËp sgk
Đọc em có biết
<i><b>Ngày soạn :02/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng : 06/10/2010</b></i>
<i><b> TiÕt 14 : bạch cầu </b></i><b> miễn dịch</b>
<i><b>I. Mục tiêu. </b></i>
1, KiÕn thøc:
. Trình bày đợc 3 hàng rào phịng thủ để bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây nhiễm
. Trình bày đợc khái niệm miễn dịch
. Phân biệt đợc miễn dịch tự nhiên với miễn dịch nhân to
2, K nng
.Rèn những kỹ năng:
. Quan sỏt thụng tin trên hình tìm kiến thức
. Hoạt động nhóm
.Vận dụng lí thuyết để giải thích các hiện tợng liên quan đến miễn dịch trong đời sống
3, Thái độ
Gi¸o dơc ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>
Gv : Tranh phóng to hình vẽ sgk, b¶ng phơ
Bảng: Sự khác nhau giữa miễn dịch tự nhiên với miễn dịch nhân tạo
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>1. ôn định lớp : 8A 8B 8C </b>
<b>2.. Bài cũ</b><i><b>: ? Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Nêu chức năng của huyết </b></i>
<i>tơng với hồng cầu?</i>
<i>? Môi trờng trong cơ thể gồm những thành phần nào? Vai trò của chóng?</i>
<b>3 </b>
<b> </b><i><b>Bµi míi</b></i>
Khi dẫm chân phải gai chân có thể sng đau một vài hơm rồi khỏi.
Vậy chân khỏi do đâu? Cơ thể đã tự bảo vệ mình nh thế nào?
* Hoạt động 1. các hoạt động chủ yếu của bạch cầu
<i>Mục tiêu: Học sinh trình bày đợc các hoạt đơng chủ yếu của bạch cầu và nắm đợc vì</i>
sao khi bị nhiễm HIV cơ thể khơng cịn khả năng chống lại
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo tranh h×nh 14.1 14.2 14.3 14.4
sgk. Hớng dẫn học sinh quan sát và trả
lời câu hỏi sgk?
? Sự thực bào là gì? Những loại bạch cầu
nào thờng thực hiện thực bào?
? T bào B đã chống lại các kháng
nguyên bằng cách nào?
? Tế bào Thực vật đã phá huỷ các tế bào
nhiễm vi khuẩn ; vi rút bằng cách nào?
Hs nghiên cứu thông tin, quan sát tranh,
thảo luận nhóm để hồn thành câu hi
hot ng
Đại diện các nhóm trình bày trớc líp,
thut minh trªn tranh
Các nhóm theo dõi, nhận xét, bổ sung
Thống nhất đợc:
<i>. Sự thực bào là hiện tợng các bạch cầu</i>
<i>hình thành chân giả bắt và nuốt các vi</i>
<i>khuẩn vào trong tế bào rồi tiêu hố</i>
<i>chúng đi. Có 2 loại bạch cầu tham gia</i>
<i>thực bào lad bạch cầu trung tính và đại</i>
<i>thực bào (bạch cầu mô nô)</i>
<i>. Tế bào B đã chống lại các kháng</i>
<i>nguyên bằng cách tiết ra các kháng thể</i>
<i>sẽ gây kết dính kháng nguyên</i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Sau khi các nhóm trình bày, giáo viên
gọi một học sinh lên bảng chỉ trên tranh
vẽ
? Cỏc hng ro phũng thủ của bạch cầu
để bảo vệ cơ thể?
- Gi¸o viên kết luận ghi bảng:
<i>+ Sự thực bào</i>
<i>+ Tit khỏng thể để vơ hiệu hố kháng</i>
<i>ngun</i>
<i>+ Phá huỷ các tế bào đã bị nhễm vi</i>
<i>khun, vi rỳt ...</i>
<i>bào nhiễm bị phá huỷ</i>
Học sinh quan s¸t nhËn xÐt phÇn trình
bày của bạn
* Hot ng 2. miễn dịch
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thông tin
và nêu câu hỏi sgk
? Miễn dịch là gì?
Gv ghi bảng
. Min dch là khả năng cơ thể không bị
mắc một bệnh nào ú.
Giáo viên nêu câu hỏi
? Nêu sự khác nhau của miễn dịch tự
nhiên và miễn dịch nhân tạo?
Giỏo viờn nhn xột - a ra ỏp ỏn chớnh
xỏc
Đọc thông tin sgk
Cá nhân trả lời câu hỏi. Các ý kiến khác
bổ sung góp ý
Thảo luận nhóm
C i din báo cáo kết quả. Các nhóm
có ý kiến khác trình by
miễn dịch tự nhiên miễn dịch nhân tạo
. Cú đợc một cách ngẫu nhiên
. Bị động
. Khi cơ thể đã nhiễm bệnh
.Có đợc do con ngời tạo ra cho c th
. Ch ng
. Khi cơ thể cha bị nhiƠm bƯnh
Học sinh tự hồn thiện kiến thức
<i><b>IV. Kiểm tra - ỏnh giỏ</b></i>
giáo viên nêu câu hỏi - học sinh tr¶ lêi
1) Các bạch cầu đã tham gia bảo vệ cơ thể bằng những cơ chế nào?
2) Chức năng của bạch cầu ?
a. Giúp cho q trình đơng máu
b. Bảo vệ cơ thể chống sự xâm nhập của vi khn
c. VËn chun vµ cung cÊp oxi cho tÕ bµo
d. Vận chuyển và thải khí cácboníc ra ngồi
3) Nguyên nhân của miễn dịch nhân tạo chủ động là:
a. Do di truyÒn
b. Do vi khuẩn xâm nhập mà cơ thể đã kháng lại đợc
c. Do tiêm vi khun gi yu vo c th
d. Do tiêm kháng thĨ
<b>Câu đúng: 2b; 3d</b>
Mét häc sinh nªu ghi nhí của bài
<i><b>IV. H</b><b> ớng dẫn học bài</b></i>
Bài tâp sgk
<i><b>Ngày soạn :10/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng : 12/10/2010</b></i>
<i><b> Tiết 15 đông máu và nguyên tắc truyền máu</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu. </b></i>
1, KiÕn thøc:
. Trình bày đợc cơ chế đơng máu và vai trị của nó trong bảo vệ cơ thể
. Trình bày đợc các nguyên tắc truyền máu và cơ sở khoa học của nó
2, Kỹ năng
.RÌn những kỹ năng:
. Quan sỏt s thớ nghim tỡm kiến thức
. Hoạt động nhóm
.Vận dụng lí thuyết để giải thích các hiện tợng liên quan đến đơng máu trong đời sống
3, Thái độ
Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể , biết xử lí khi bị chy mỏu v giỳp ngi
xung quanh
<i><b>II. Đồ dùng dạy häc</b></i>
Gv : Tranh phóng to sơ đồ sgk, bảng phụ
Bảng: Kết quả thí nghiệm phản ứng giữa các nhóm máu
Phiếu học tập: 1)Tìm hiểu hiện tợng đơng máu
2) Đánh dấu chiều mũi tên để phản ánh mối quan hệ cho, nhận.
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>1. ôn định lớp : 8A 8B 8C </b>
<i><b>2.. Bµi cị: ( KiĨm tra 15 )</b></i>
<i><b> ? Trình bày cơ chế bảo vệ cơ thể chống lại sự xâm nhập của vi khuản, vi</b></i>
<i>rút ở các bạch cầu</i>
<b>3. </b><i><b>Bài mới</b></i>
Cơ thể ngời có khoảng 4 - 5 l máu. Nếu bị mất đi > 1/3 số máu của cơ thể thì tính
mạng sẽ bị đe doạ
Thc tế với những vết thơng nhỏ máu chảy ra vài phút sau đó chậm dần rồi ngừng
hẳn. Đó chính là khả năng tự vệ của cơ thể. Vậy khả năng này có đợc do đâu?
* Hoạt động 1. đông Máu
<i>Mục tiêu: Học sinh trình bày đợc cơ chế đơng máu và nêu lên ý nghĩa của cơ chế</i>
đông máu đối với đời sống
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo tranh hình 15.1 sgk thí điểm.
H-ớng dẫn hs quan sát, đọc thơng tin
Gv ph¸t phiÕu häc tËp 1
<b>PhiÕu häc tËp</b> <i> </i>
<i> “tìm hiểu về hiện tợng đơng máu”</i>
Yªu cầu hs thảo luận nhóm, hoàn thành
phiếu
<i><b>Tìm hiểu</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
1.Hiện tợng
2. Khái niệm
3. Cơ chế
Gv iu khin hot động
Gv nhận xét đáng giá, tóm tắt qua bảng
đáp án chuẩn
Hs nghiên cứu thông tin, quan sát tranh, sơ
đồ thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu
học tập
Gv chiếu đáp án của các nhóm. Đại diện
các nhóm trình bày trớc lớp, thuyết minh
sơ đồ cơ chế đơng máu
C¸c nhãm theo dâi, nhËn xÐt, bè sung
<b>T×m hiĨu</b> <b>Néi dung</b>
<i><b>Hiện tợng</b></i> Khi bị thơng đứt mạch máu -> máu chảy ra một lúc rồi ngừng nhờ một <sub>khối máu bịt kín vết thơng</sub>
<i><b>Khái niệm</b></i> Đơng máu là hiện tợng hình thành khối máu đơng bịt kín vết thơng
<i><b>C¬ chÕ</b></i>
Hồng cầu
Các TB máu Bạch cầu
Vì
<i><b>M¸u</b></i><b> </b>
<i><b> láng </b> Enzim</i>
Chất sinh tơ máu Tơ máu
+ +
Ca
Huyết tơng
Huyết thanh
<i><b>ý nghĩa</b></i> <sub>Giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất máu khi bị thơng</sub>
Gv gii thớch: Phn huyt tng ó b mt
tơ máu gọi tên là huyết thanh Theo dâi phiÕu kiÕn thøc chn, bỉ sung(nÕu cÇn)
<b>Khèi </b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Qua đó gv yêu cầu hs trả các câu hỏi sgk
<i>Gv tổng kết, nhấn mạnh:</i>
. Đông máu là một cơ chế tự vệ để bảo vệ
cơ thể chống mất máu khi bị thơng.
. Đông máu liên quan đến sự hoạt động
của tiểu cầu là chủ yếu
. Máu không ra khỏi mạch nữa là nhờ búi
tơ máu đợc hình thành ơm giữ các TB
máu làm thành khối máu đơng bịt kín vết
rách ở mạch máu
. Trong q trình đơng máu các tiểu cầu
đóng vai trị:
+ Bám vào vết rách và bám vào nhau để
hình thành nút tiểu cầu bịt tạm thời vết
rách
+ Giải phóng enzim giúp hình thnh bỳi
t mỏu to thnh khi mỏu ụng
Cá nhân tự trả lời câu hỏi, hs khác nhận
xét
T hon thin kiến thức
* Hoạt động 2. các nguyên tắc truyền máu
<i>Mục tiêu. Hs nắm đợc các nhóm máu chính ở ngời</i>
. Nêu đợc các nguyên tắc truyền máu
<i><b>a) C¸c nhãm m¸u ë ng</b><b> êi</b><b> </b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo bảng kết quả thí nghiệm, giới
thiệu công trình của Lanstâynơ và 4
nhóm máu O, A, B, AB
Yêu cầu hs nghiên cứu hình 15 và thông
tin sgk giải thích kết quả thí nghiệm?
Gv gợi ý
<i>? Hồng cầu có những loại kháng</i>
<i>nguyên nào?</i>
<i>? Huyt tng cú nhng loại kháng thể</i>
<i>nào? Có gây kết dính hồng cầu của</i>
<i>các nhóm máu ngời cho hay khơng?</i>
GV tóm tắt,bổ sung sau đó u cầu hs
hồn thành phiếu học tập 2
<b>2)</b><i>Sơ đồ mối quan hệ cho v nhn</i>
<i>giữa các nhóm máu</i>
<i><b>ỏnh du chiu mi tờn phản ánh</b></i>
Gv thu phiếu học tập, nhận xét. Chọn
một em có bài làm đúng lên bảng hồn
thành
Hs thu nhận thông tin . Nghiên cứu hình
15 -> Thu thËp kiÕn thøc
Thảo luận nhóm để giải thích. Đại diện
trình bày trớc lớp. Các nhóm có ý kiến
khác bổ sung
Hoµn thµnh phiÕu häc tËp
Cá nhân hs trình bày đáp án. Hs có ý kiến
khác bổ sung
b) Các nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Gv nêu câu hỏi sgk
<i>? Máu có cả kháng nguyên A và B có</i>
<i>thể truyền cho ngời có nhóm máu O </i>
<i>đ-ợc không? Vì sao?</i>
<i>? Máu khơng có cả kháng ngun A và</i>
<i>B có thể truyền cho ngời có nhóm máu</i>
<i>O đợc khơng? Vì sao?</i>
<i>? Máu có nhiễm các tác nhân gây</i>
<i>bệnh... có thể đem truyền cho ngời khác</i>
<i>đợc khơng? Vì sao?</i>
<i>? VËy khi truyền máu cần tuân thủ</i>
<i>những nguyên tắc nào?</i>
Gv iu khin hot ng ca hs
Cá nhân trả lời câu hỏi
-> Khụng th truyn đợc. Vì nếu truyền
sẽ bị kết dính hồng cầu
-> Có thể truyền đợc. Vì nếu truyền sẽ
khơng bị kết dính hồng cầu
-> Khơng. Vì sẽ gây nguy hiểm cho ngời
đợc truyền máu
Thảo luận nhóm, thống nhất câu trả lời
Khi truyền máu cần làm xét nghim (th
mỏu) :
+ Lựa chọn loại máu đem truyền cho phù
hợp => Tránh tai biến gây tắc mạch
+ Tránh bị nhận m¸u cã nhiƠm c¸c tác
nhân gây bệnh
<i><b>IV. Kim tra - ỏnh giỏ</b></i>
Gv yêu cầu hs làm bài vào vở bài tập
<b>* Bi tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản</b> (vở bài tập)
<i><b>1. Hãy đánh dấu nhân (x) và ô vuông ở đầu câu trả lời đúng </b></i>
<b>1) TB máu nào tham gia vào q trình đơng máu</b>
a) Hng cu
b) Bạch cầu
c) Tiểu cầu
<i><b>Đáp án: c</b></i>
<b>2) Mỏu ụng c l do:</b>
a) Tơ máu
b) Huyết tơng
c) Bạch cầu
Đáp án: a
<b>3) Ngi cú nhúm mỏu AB khơng truyền đợc cho ngời có nhóm máu O, A, B vỡ:</b>
a) Nhóm máu AB, hồng cầu có cả A và B
b) Nhóm máu AB huyết tơng không có cả và
c) Nhóm máu AB ít ngời có
Đáp án: a
<b>* Bµi tËp cđng cè hoµn thiƯn kiÕn thøc </b>(vë bài tập)
<i><b>Em hÃy trả lời các câu hỏi sau </b></i>
? Vì sao máu ở trong mạch khơng đơng lại thành cục, mà khi ra khỏi mạch thì đơng
lại thành cục máu đơng?
<i>(Ra khỏi mạch, trong máu hình thành các sợi tơ máu tạo thành một tấm lới ôm giữ</i>
<i>các tế bào máu -> Tạo thành cục máu đông)</i>
? Tiểu cầu đã tham gia bảo vệ cơ thể chống mất máu nh thế nào? Trong điều kiện nào
các tơ máu đợc hình thành ?
<i>( Điều kiện để đơng máu là tiểu cầu bị vỡ và có mặt của ion Ca++<sub> , nếu làm cho ion</sub></i>
<i>bị kết tủa ví dụ cho vào máu một ít oxalat natri thì máu khơng đơng đợc)</i><b>.</b>
? Có trờng hợp nào máu trong mạch đơng lại thành cục khơng?
? Tại sao nhóm máu O đợc gọi là nhóm máu chun cho, cịn nhóm máu AB là nhóm
máu chuyên nhận
(Nhóm máu O cho đợc tất cả những nhóm máu khác, cịn nhóm máu AB trong huyết
<i>tơng khơng có kháng thể </i> <i> và </i> <i><sub> nên nhận đợc máu của tất cả các nhóm máu O, A,</sub></i>
<i>AB)</i>
Gọi 1 hs đọc kết luận chung cuối bài
V. H<i><b> ớng dẫn học bài</b><b> : </b></i>
<i><b> Hoµn thµnh bµi tËp sgk</b></i>
§äc em cã biÕt
Chuẩn bị bài 16
<i><b>Ngày soạn :10/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng :13/10/2010</b></i>
<i><b>Tiết 16 Tuần hoàn máu và lu thông bạch huyết </b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu. </b></i>
1, KiÕn thøc:
. Hs trình bày đợc các thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn máu và vai trò của chúng
. Hs nắm đợc các thành phần cấu tạo của hệ bạch huyết và vai trò ca chỳng
2, Kỹ năng
.Rèn những kỹ năng:
. Quan sỏt tranh hình phát hiện kiến thức
. Hoạt động nhóm
. Vận dụng lí thuyết vào thực tế: Xác định vị trí của tim trong lồng ngực
3, Thái độ
Giáo dục ý thức bảo vệ tim, tránh tác động mạnh vào tim
Gv : Tranh phãng to in màu hình 16.1; 16.2 sgk
Hs: Bảng nhóm, bút viết b¶ng nhãm
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>1. ơn định lớp : 8A 8B 8C </b>
<i><b>2.. Bµi cị: </b></i>
<i><b> ? Tiểu cầu đã tham gia bảo vệ cơ thể chống mất máu nh thế nào?</b></i>
<i> ? C¸c nhãm m¸u ë ngời? Nêu các nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu?</i>
<b>3. </b><i><b>Bài mới</b></i>
<i>Mc tiờu: Hc sinh ch ra đợc các phần của hệ tuần hoàn máu. </i>
- Tim 4 ngăn, hệ mạch
- Hoạt động của hệ tuần hoàn là con đờng đi của máu
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo tranh hình 16.1 sgk hớng dẫn hs
nghiên cứu thông tin, thu thập kiến thức.
Thảo luận nhóm câu hỏi hoạt động sgk
<i>? Mô tả đờng đi của máu trong vòng tuần</i>
<i>hồn nhỏ và trong vịng tuần hồn lớn?</i>
Gv gỵi ý
<i>? Vòng tuần hoàn nhỏ bắt đầu từ đâu ? Đến</i>
<i>cơ quan nào? Kết thúc ở đâu? (Lu ý chiều</i>
<i>mũi tên, màu của máu)</i>
Tơng tự các câu hỏi gợi ý với vòng tuần hoàn
lớn
Gv iu khin hot ng
Gv nhn xột đánh giá, cho điểm nhóm làm
tốt. Đa ra đáp án chuẩn (nếu cần)
Hs quan sát, nghiên cứu thông tin,
quan sát tranh, sơ đồ thảo luận
nhóm các câu hỏi hoạt động
Cử 2 em của một nhóm lên bảng: 1
em chỉ đờng đi trên tranh, 1 em ghi
bảng đờng đi của vịng tuần hồn
nhỏ và vai trị cảu nó
Cử 2 em nhóm khác cũng lên thực
hiện tng t i vi vũng tun hon
ln
Cả lớp quan sát bài làm của 2 nhóm
trên, bổ sung, sửa chữa (nếu cÇn)
<i><b> . Vòng tuần hoàn nhỏ:</b></i>
<i><b>Từ tâm thất phải Động mạch phổi Mao mạch 2 lá phổi TÜnh m¹ch phỉi</b></i>
<i> (Trao i khớ 02; C02)</i>
<i><b>Tâm nhĩ trái</b></i>
<i><b> . Vòng tuần hoàn lớn</b></i>
<i><b>Từ tâm thÊt tr¸i </b></i>
<i><b> Mao mạch phần trên Tĩnh mạch chủ trên</b></i>
<i><b>ng mch chủ </b>(Trao đổi chất)</i> <i><b> Tâm nhĩ phải</b></i>
<i><b> Mao mạch phần dới Tĩnh mạch chủ dới</b></i>
* Hoạt động 2. lu thông bạch huyết
<i>Mục tiêu. Hs chỉ ra đợc cấu tạo và vai trò của hệ bạch huyết trong việc luân chuyển</i>
môi trờng trong và tham gia bảo vệ cơ thể
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv cho hs nhắc lại khái niệm nớc mô, bạch
huyết
Gv treo tranh phóng to hình 16.2 giới thiệu
Nêu câu hỏi
<i>? Thành phần cấu tạo chủ yếu của hệ bạch</i>
<i>huyết</i>
<i>Gợi ý</i>
<i>? Hệ bạch huyết gồm những phân hệ nào?</i>
<i>Phân hệ lớn, nhỏ đều gồm những thành phần</i>
<i>cấu to no?</i>
Hs thu nhận thông tin. Đọc thông
tin trên hình vẽ -> Thu thËp kiÕn
thøc
Th¶o luận nhóm. Đại diện trình bày
trớc lớp. Các nhóm có ý kiÕn kh¸c
bỉ sung
Thống nhất đợc
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i>Gv gi¶ng gi¶i thêm: Bạch huyết có thành</i>
<i>phần tơng tự nh huyết tơng, không chứa hồng</i>
<i>cầu và bạch cầu</i>
Gv hng dn hs mụ tả đờng đi của bạch huyết
trong phân hệ lớn, phân hệ nhỏ
Gv ph¸t <b>phiÕu häc tËp</b>
<i>Hồn thành đoạn thơng tin trong sgk</i>
Gv đánh giá hoàn thiện kiến thức
? Vai trị của hệ bạch huyết
Gv nhấn mạnh:
<i>HƯ b¹ch huyÕt cïng víi hệ tuần hoàn máu</i>
<i>thực hiện lu chuyển môi trờng trong cơ thể và</i>
<i>tham gia bảo vệ cơ thể</i>
<i>. Phõn h ln Mỗi phân hệ đều</i>
<i>. Phân hệ nhỏ gồm:</i>
<i>+ Mao m¹ch b¹ch huyÕt</i>
<i>+ H¹ch b¹ch hut</i>
<i>+ M¹ch b¹ch hut</i>
<i>+ èng b¹ch hut</i>
Hồn thiện kiến thức
<i><b>IV. Kiểm tra - đánh giá </b></i>
Gv yêu cầu hs làm bài vào vở bài tập
<b>* Bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản</b> (vở bài tập)
<i><b>Em hÃy hoàn chỉnh các thông tin sau </b></i>
Hệ tuần hoàn máu gồm ... và ... tạo thành vịng tuần hồn nhỏ và vịng tuần hồn lớn.
Vịng tuần hồn nhỏ dẫn máu qua ... , giúp trao đổi ... và C02. Vịng tuần hồn lớn
dẫn máu qua tất cả các ... của cơ thể, để thực hin ...
Hệ bạch huyết gồm phân hệ lớn và phân hệ nhỏ. Hệ bạch huyết cùng với hệ tuần
hoàn máu thực hiện .... của cơ thể và tham gia ...
<b>* Bài tập củng cố hoàn thiện kiến thức </b>(vở bài tập)
<i><b>Đánh dấu x vào đầu câu trả lời đúng</b></i>
<i>1. Máu mang các chất dinh dỡng và 02 đi nuôi cơ thể đợc xuất phát từ ngăn no ca</i>
<i>tim?</i>
a) Tâm nhĩ phải b) Tâm thất phải
d) Tâm thất trái c) Tâm nhĩ trái
<i>2. Loại mạch máu nào dẫn màu từ phổi về tâm nhĩ trái</i>
a) §éng m¹ch phỉi b) §éng m¹ch chđ
d) TÜnh m¹ch phỉi c) Tĩnh mạch chủ
<i>3. Điểm xuất phát của hệ bạch huyết là:</i>
a) Mao mạch bạch huyết
b) Các cơ quan trong c¬ thĨ
c) Mao mạch bạch huyết ở các cơ quan trong cơ thể
Gọi 1 hs đọc kết luận chung cuối bài
V. H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> : </b></i>
<i><b> Hoµn thµnh bµi tËp sgk.</b></i>
§äc em cã biÕt
Ôn lại cấu tạo tim và mch mỏu ng vt
<i><b>Ngày soạn :17/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng : </b></i>
<i><b>Tiết 17</b></i> : <b>tim và mạch máu</b>
<i><b>I. Mục tiêu. </b></i>
1, KiÕn thøc:
. Hs chỉ ra đợc các ngăn tim (ngoài và trong), van tim.
. Phân biệt đợc các loại mạch máu (sự khác nhau cơ bản)
. Trình bày rõ đặc điểm các pha trong chu kĩ co dãn tim, từ đó hiểu đ ợc vì sao tim có
thể làm vic sut i
2, Kỹ năng
.Rèn những kỹ năng:
. T duy, suy đoán, dự đoán. Tổng hợp kiến thức
. Vn dụng lí thuyết vào thực tế: Tập đếm nhịp tim lúc nghỉ và sau khi hoạt động
3, Thái độ
Giáo dục ý thức bảo vệ tim và mạch, trong các hoạt động tránh làm tổn thơng tim,
mạch máu, tránh tác ng mnh vo tim
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Gv: Tranh h×nh 17.1; 17.2; 17.3 sgk ; Đáp án bảng 17.1
- Phiếu học tập
Mụ hỡnh cu tạo tim, Tim lợn tơi
Hs: Bảng nhóm, bút viết bảng nhóm
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>1. ơn định lớp : 8A 8B 8C </b>
<i><b>2. Bµi cị: ? Hệ tuần hoàn máu gồm những thành phần cấu tạo nào? </b></i>
<i><b> ? Vai trò của hệ bạch huyết và hệ tuần hoàn máu?</b></i>
<i> ? Cho biết vai trò của tim trong hệ tuần hoàn máu?</i>
<b>3. </b><i><b>Bài míi:</b></i>
Từ câu trả lời của học sinh 3. Gv nêu vấn đề: Vậy tim có cấu tạo nh thế nào để
<i>có thể thực hiện tốt vai trị ”bơm” tạo lực đẩy máu đi trong toàn hệ mạch.</i>
* Hoạt động 1. cấu tạo tim
<i>Mục tiêu: Học sinh chỉ ra đợc các ngăn tim, thành cơ tim, van tim. Cấu tạo phù hợp</i>
với chức năng
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo tranh 1, híng dÉn hs quan sát.
Đồng thời giới thiệu mô hình quả tim
lợn
? Tim có hình dạng, vị trí trong cơ thể và
cấu tạo ngoài ra sao?
Gv gi ý, hớng dẫn hoạt động
Giới thiệu: Tim có hình chóp, nặng
chừng 300g (bằng khoảng nắm tay) đỉnh
quay xuống, đáy lên trên
Gäi 1 hs chØ rõ các ngăn tim trên mô
hình
Gv giới thiệu
+ Động mạch vành và tĩnh mạch vành
làm nhiệm vụ dẫn màu nuôi tim
Gv treo bng 1 yờu cầu hs vận dụng kiến
thức đã học, kết hợp quan sỏt hỡnh 17.1
hon thnh ỏp ỏn
Gv yêu cầu hs hoàn thành tiếp các câu
Hs quan sỏt, c k chỳ thớch
Tho luận trớc lớp
Hs nêu đợc
<i>. N»m trong lång ngùc h¬i lệch về phía </i>
<i>bên trái</i>
<i>. Bờn ngoi c bao bc bởi màng tim </i>
Theo dâi b¹n chỉ rõ các ngăn tim trên
mô hình và bổ sung nÕu cÇn
Cá nhân hồn thành bảng. Các ý kiến
khỏc b sung.Thng nht c
<i><b>Các ngăn tim</b></i>
<i><b>co</b></i> <i><b>Ni mỏu c bm</b><b>ti</b></i>
Tõm nh trỏi
Tâm nhĩ phải
Tâm thất trái
Tâm thất ph¶i
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
hái dù ®o¸n theo néi dung sgk
Gv cho các nhóm quan sát vật mẫu (tim
lợn bổ đôi rõ van tim) và mô hình tim
tháo rời
Gọi hs trình bày kết quả quan sát đợc.
Giải thích
NhÊn m¹nh:
<i>. Tim 4 ngăn trong đó</i>
<i>- TTT có thành cơ tim dày nhất => Tạo</i>
<i>lực lớn nhất đẩy máu đi đến toàn bộ cơ</i>
<i>thể và để thắng áp lực của máu ở động</i>
<i>mạch chủ</i>
<i>- TNP cã thµnh c¬ tim máng nhÊt =></i>
<i>ChØ co bóp đẩy máu xuống tâm thất</i>
<i>phải</i>
<i>- Gia các ngăn tim và tim với động</i>
<i>mạch đều có van</i>
<i>+ Giữa TN và TT có van nhĩ-thất </i>
<i>+ Giữa TT và Đ/m có van động mạch </i>
<i> </i>
<i><b>Giúp máu chỉ vận chuyển theo một chiều từ tâm</b></i>
<i><b>nhĩ -> Tâm thất -> động mạch</b></i>
Th¶o luËn nhãm ghi kÕt quả dự đoán vào
vở thảo luận
Quan sát và kiểm chứng kết quả dự đoán
của nhóm mình
Hs tự hoàn thiện kiến thøc vµ ghi vµo vë
* Hoạt động 2. <b> cấu tạo mạch máu </b>
<i>Mục tiêu. Hs chỉ ra đợc đặc điểm cấu tạo và chức năng của từng loại mạch</i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo hình 17.2 yêu cầu hs quan sát trả
lời các câu hỏi gợi ý
? Có những loại mạch máu nào?
? Động mạch và tĩnh mạch có những điểm
nào giống và khác nhau cơ bản? ý nghĩa
của sự khác nhau đó?
? Mao mạch có đặc điểm gì về mặt cấu
tạo? Điều này có ý nghĩa gì?
Từ đó hồn thành câu hỏi 2 sgk
Gv điều khiển hoạt động gv đa ra đáp án
mẫu Hs đánh giá và hoàn thiện kiến thc
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Động mạch</b></i> <i><b>Tĩnh mạch</b></i> Mao mạch
1. Cấu tạo
- Thành mạch
- Lòng trong
Mô liên kết
. 3lớp C¬ tr¬n Dµy
Biểu bì
Cú nhiu si n hi
. Hp
Mô liên kết
. 3líp C¬ tr¬n Máng
BiĨu b×
Có ít sợi đàn hồi
. Rộng
. Cã van mét chiều ở những
nơi máu phải chảy ngợc
chiều trọng lực
. 1 líp biĨu b×
máng
. HĐp nhất
. Nhỏ và phân
nhánh nhiều
(4 tỉ mao mạch)
<b>2.Giải</b>
<b>thích</b>
<b>Phù hợp với</b>
<b>chức năng</b>
. Dn mỏu t tim n cỏc
c quan vi vn tc cao, ỏp
lc ln
. Dẫn máu từ khắp các tế bào
cơ thể về tim với vận tốc và
áp lực nhỏ
. Toả rộng tới
từng tế bào với
vận tốc chậm tạo
điều kiện thuận
lợi cho sự trao
đổi chất giữa tế
bào và máu
<b>* </b><i><b>Hoạt động 3</b></i><b>. chu kì co dãn của tim</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>Hoạt ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
+ Tim co dÃn nhịp nhàng theo chu kĩ
. Mỗi chu kì co dÃn gồm 3 pha
Tổ chức hs thảo luận trả lời các câu hỏi hoạt
động sgk
Gv điều khiển hoạt động
Lu ý: Trong sơ đồ 17.3 mũi tên chỉ đờng vận
chuyển máu
<i>. Trong pha dãn chung -> Máu từ các T/m</i>
<i>đổ về TN, một lợng maú từ TN đợc đổ nhanh</i>
<i>xuống TT; Lúc đầu van nhĩ thất mở ra, sau</i>
<i>khi 1 lợng máu xuống TT, áp lực của máu</i>
<i>trong TT làm van đóng lại</i>
? Qua đó hãy giải thích vì sao mà tim có thể
làm việc suốt đời mà khơng biết mệt
Gv gỵi ý ? Thêi gian nghØ cña tim nh thế
nào? Có ý nghĩa gì?
Yêu cầu cá nhân tình xem trung bình mỗi
phút có bao nhiêu nhịp tim?
(Vi chu kì hoạt động 0,8 giây)
? Những yếu tố nào lm thay i nhp tim?
Quan sát hình. Thu thập thông tin
Thảo luận nhóm các câu hỏi hoạt
động sgk
Đại diện trình bày, các ý kiến khác
bổ sung để hồn thiện đáp án
<i>. Mỗi chu kì co dãn: 0,8 giây</i>
Trong đó
<i>+ Pha co TN: 0,1 gi©y, nghỉ 0,7</i>
<i>giây -> Máu từ TN -> TT</i>
<i>+ Pha co TT: 0,3 giây, nghỉ 0,5</i>
<i>giây -> Máu từ TT -> Đ/m chủ và</i>
<i>Đ/m phổi </i>
<i>+ Pha dÃn chung: 0,4 gi©y</i>
Nêu đợc
<i> Thêi gian nghØ cđa tim nhiều </i>
<i>(trong 1 chu kì thì TN co 0,1 giây,</i>
<i>nghỉ 0,7 giây; TT co 0,3 giây, nghỉ</i>
<i>0,5 giây) -> Hôì søc dƠ dµng</i>
Cá nhân tính đợc
TB: 75lần<sub>phút</sub>
=> . Trạng thái sinh lí của cơ thể
. ảnh hởng của mơi trờng ngồi
Gv yêu cầu hs làm bài vào vở bài tập
<b>* Bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản</b> (vở bài tập)
<i>1. Em hóy trỡnh by cu to của tim (các ngăn tim, thành cơ tim) liên quan đến chức</i>
<i>năng của từng thành phần</i>
<i>2. Mô tả hoạt động của tim</i>
<i>3. Phân biệt động mạch, tĩnh mạch, mao mạch</i>
<b>* Bµi tËp cđng cè hoµn thiƯn kiÕn thøc</b> (vë bµi tËp)
<b>Đ</b><i><b>ánh dấu x vào đầu câu trả lời đúngnhất</b></i>
<i><b>1. Tim c cu to bi </b></i>
a) Các cơ tim
b) Các mô liên kết tạo thành các vách ngăn tim (tâm nhĩ phải, tâm nhĩ trái, tâm thất
phải và tâm thất tr¸i)
c) Các van tim (van nhĩ thất, van động mạch)
d) Ch a v b
e) Cả a, b và c
<i><b>2. Cỏc bác sĩ thờng dùng ống nghe, nghe tiếng động của tim để chuẩn đoán bệnh.</b></i>
<i><b>Tiếng tim sinh ra do đâu?</b></i>
<i>a) Do sự co cơ tâm thất và đóng các van nhĩ thất</i>
<i>b) Do sự đóng các van tổ chim ở đ/m chủ và đ/m phổi gây ra</i>
<i>c) Do sự va chạm của mỏm tim vào lồng ngực</i>
<i>d) a, b đúng</i>
<i>e) a, b và c đúng </i>
Gọi 1 hs đọc kết luận chung cuối bài
V. H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> : Hoµn thµnh bµi tËp sgk</b></i>
<i><b> §äc em cã biÕt </b></i>
<i><b>Ngày soạn :17/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng :</b></i>
<i><b>TiÕt 18 vËn chun m¸u qua hƯ mạch</b></i>
<b>Vệ sinh hệ tuần hoàn</b>
I. Mơc tiªu.
1, KiÕn thøc:
. Trình bày đợc cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch.
. Vai trò của hệ thần kinh và thể dịch trong sự điều hồ lợng máu lu thơng (trong
. Chỉ ra đợc các tác nhân gây hại, cũng nh các biện pháp phòng tránh và rèn luyn h
tim mch.
2, Kỹ năng
Rèn những kỹ năng:
.Thu tập thông tin từ kênh hình
. T duy khái qu¸t ho¸
. Vận dụng kiến thức vào thực tế
3, Thái
Giáo dục ý thức phòng tránh các tác nhân gây hại và ý thức rèn luyện tim mạch
<i><b>II. Đồ dùng d¹y häc </b></i>
Gv : Tranh phóng to in màu hình 18.1; 18.2 sgk
Phiếu học tËp
Hs: Bảng nhóm, bút viết bảng nhóm
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>1. ôn định lớp : 8A 8B 8C </b>
<i><b>2. Bµi cị: </b></i>
Nêu đặc điểm cấu tạo của tim phù hợp với chức năng .
<b>3. </b><i><b>Bµi míi:</b></i>
<i>? Vì sao tim hoạt động theo nhịp gián đoạn mà máu vẫn lại tuần hoàn liên tục</i>
<i>và theo một chiều trong hệ mạch</i>
<b>* </b><i><b>Hoạt động 1</b></i><b>. sự vận chuyển máu qua hệ mạch</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
GV hớng dẫn hs quan sát hình 18.1; 18.2
và đọc thông tin sgk trang 58. Nêu câu
hỏi:
? Vì sao tâm thất co lại làm cho máu
chảy đợc trong mạch
Gv nhÊn m¹nh
<i>. TT co sinh ra một sức đẩy, sức đẩy này</i>
<i>tạo ra một áp lực của dòng máu trong</i>
<i>mạch gọi là huyết áp. ở động mạch áp</i>
<i>lực này cịn đợc hỗ trợ và điều hồ bởi</i>
<i>sự co dãn của thành động mạch</i>
? Từ thơng tin hình 18.1 Hãy sắp xếp các
ý trả lời vào sơ đồ sau thy c huyt
Quan sát hình vẽ, nghiên cứu thông tin
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
Đại diện trả lời c¸c nhãm cã ý kiÕn kh¸c
bỉ sung
<i><b>Hoạt ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
áp giảm dần trong các mạch:
a b c d e g h
GV cung cÊp th«ng tin
. ở động mạch chủ: 120 mmHg
. Mao mạch: 30 mmHg
. TÜnh m¹ch: 15 mmHg
? Sự chênh lệch về huyết áp này có ý
nghĩa gì đối với sự vận chuyển máu
trong mạch
Gv điều khiển hs trả lời câu hỏi hoạt
động sgk
? Lực đẩy chủ yếu giúp máu tuần hoàn
liên tục và theo một chiều trong hệ mạch
đợc tạo ra từ đâu?
? Huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà
máu vẫn vận chuyển đợc qua tĩnh mạch
về tim là nh cỏc tỏc ng ch yu no?
Huyết áp tối đa là khi nào ? áp lực là
bao nhiêu?
? HuyÕt ¸p tèi thiểu? áp lực là bao
nhiêu?
Gv liên hệ thực tế giới thiệu thông tin:
<i>- Nếu huyết áp tối đa > 140 mmHg kéo</i>
<i>dài => Huyết áp cao</i>
<i>Nếu huyết áp tối đa < 80 mmHg thờng</i>
<i>xuyên => Huyết áp thấp</i>
? Máu vận chuyển qua hệ mạch với vận
tốc nh thế nào?
? Nguyờn nhõn no làm máu chảy nhanh
ở cung động mạch, chậm ở mao mạch?
Điều này có ý nghĩa gì?
Gv điều khiển hoạt động
Động mạch chủ động mạch vừa
động mạchnhỏ mao mạch tĩnh
mạch nhỏ tĩnh mạch tĩnh mạch
chủ
Hs nêu đợc: Là nguyên nhân chủ yếu
giúp máu vận chuyển đợc trong mạch
Thảo luận nhóm. Cử đại diện trình bày,
các nhóm có ý kiến khác bổ sung
Thèng nhÊt:
<i>. Lực đẩy chủ yếu đợc tạo ra nhờ sự hoạt</i>
<i>động phối hợp các thành phần cấu tạo</i>
<i>của tim (ngăn và các van tim) v h</i>
<i>mch</i>
<i>. Nhờ sự hỗ trợ chủ yếu bởi sức đẩy tạo</i>
<i>ra do sự co bóp của các cơ bắp quanh</i>
<i>thành mạch, sức hút của lồng ngực khi</i>
<i>hít vào, sức hút của tâm nhĩ khi dÃn</i>
<i>. Nhờ các van tim ở tĩnh mạch máu vận</i>
<i>chuyển ngợc chiều träng lùc vỊ tim</i>
* Trong động mạch
=> T©m thÊt co Huyết áp tối đa
120 mmHg
T©m thÊt d·n Hut ¸p tèi thiĨu
70 - 80 mmHg
Vận tốc máu chảy tong mạch giảm dần
từ động mạch chủ mao mạch. Từ mao
mạch tĩnh mạch chủ lại tăng
Thảo luận nhóm. Thống nhất đợc:
. Nhờ chảy nhanh trong động mạch máu
tới các cơ quan kịp thời
. Tại các tế bào (mao mạch) máu chảy
chậm => Giúp trao đổi chất diễn ra triệt
để
* Hoạt động 2. Vệ sinh tim mạch
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
<b>a) Cần bảo vệ tim mạch tránh các tác nhân có hại</b>
<i><b>Hot động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Nêu câu hỏi hoạt động
Gv nhấn mnh:
<i>+ Khắc phục và hạn chế các nguyên</i>
<i>nhân làm tăng nhịp tim và huyết áp</i>
<i>không mong muốn nh: </i>
<i>+ Khụng s dng chất kích thích </i>
<i>+ Khám sức khoẻ định kì hàng năm</i>
<i>+ Tiêm phịng các bệnh có hại cho tim</i>
<i>mạch</i>
<i>+ Hạn chế ăn các thức ăn có hại cho tim</i>
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
<b>b) Cần rèn luyện hệ tim mạch</b>
Gv treo bảng 18 hớng dẫn häc sinh quan
s¸t
? Nhận xét về các chỉ số: Nhịp tim, số
máu đợc bơm của một ngăn tim của các
vận động viên so với ngời bình thờng
? Từ đó gợi cho em suy nghĩ gì ?
? Qua đó hãy đề ra biện pháp rèn luyện
hệ tim mạch
Gv tãm t¾t:
<i>Tập thể dục thờng xuyên, đều đặn, vừa</i>
<i>sức kết hợp với xoa bóp ngồi da</i>
Cá nhân hs quan sát, hồn thành đáp án
=> ở vận động viên hiệu suất làm việc
của tim cao hơn
Th¶o ln tríc líp
<b> IV. Kiểm tra - đánh giá </b>
Gv nêu câu hỏi - Hs trả lời
? Máu tuần hoàn liên tục, một chiều trong hệ mạch là nhờ đâu?
? Cần làm gì để có một hệ tim mạch khoẻ mạnh ?
<i><b>IV. H</b><b> íng dÉn häc bµi</b><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Ngày soạn </b></i>
<i><b>Ngày giảng :</b></i>
<i><b>Tiết19 :Thực hành sơ cứu cầm máu </b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu.</b></i>
1, KiÕn thøc:
. Trình bày đợc các khái niệm chảy máu tĩnh mạch, động mạch hay mao mạch
2, K nng
Rèn những kỹ năng:
. Bng bú hoc lm garô và biết những quy định khi buộc dây garô
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
Gv : Tranh phóng to in màu hình 18.1 (sgk thí điểm); 19.1; 19.2 sgk
B¶ng phơ, băng gạc, dây cao su mỏng, vải mềm sạch, bông
Hs: ChuÈn bÞ theo nhãm 3 em: Băng (1 cuộn), gạc (2 miếng), bông (1 cuộn nhỏ),
dây cao su hoặc dây vải, 1 miếng v¶i mỊm (10 x 30 cm)
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>1. ổn định lớp : 8A 8B 8C </b>
<i><b> Bài thực hành:</b></i>
Gv nêu vấn đề.
? C¬ thĨ em íc tÝnh cã mÊy lÝt m¸u
? Máu có vai trị gì với các hoạt động sống của cơ thể
Vào bài.
Vì vậy nếu bị mất quá 1/3 số máu sẽ có nguy cơ tử vong. Cho nên khi cơ thể bị thơng
chảy máu cần đợc xử lí kịp thời và đúng cách nh thế nào?
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động hc</b></i>
Gv treo bảng phụ
Nêu câu hỏi:
? Các dạng chảy máu ngoài chủ yếu?
? Biểu hiện tóm tắt các dạng chảy máu
<b>Các dạng</b> <i>Biểu hiện</i>
<b>1. Chảy máu mao </b>
<b>mạch</b>
<b>2. Chảy máu tĩnh </b>
<b>3. Chy mỏu ng </b>
<b>mch</b>
Gv bổ sung hoàn chØnh b¶ng
Hs tự thu nhận thơng tin, tìm hiểu và
xử lí thơng tin của bài trớc vào giờ học
Thảo luận nhóm thống nhất đáp án.
Cử đại diện lên bảng trình bày
Tự hồn thiện kiến thức
* Hoạt động 2. tập băng bó vết thơng ở lòng bàn tay
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv sư dơng tranh 18.1 (sgk thÝ ®iĨm) híng
dÉn ®iỊu khiĨn hs tiÕn hµnh
+ u cầu: Mẫu băng phải đủ các bớc, gọn
đẹp, không quá chặt, cũng không quá lỏng.
* Lu ý: Sau khi băng nếu vết thơng vẫn
chảy máu -> a nn nhõn n bnh vin
Hs tiến hành theo nhóm
Đại diện một số nhóm trình bày các
thao tác và mẫu cđa nhãm
Các nhóm trình bày mẫu băng để gv
đánh giá
<b>* </b><i><b>Hoạt động 3</b></i><b>. Tập băng vết thơng ở cổ tay</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo tranh19.1 híng dÉn häc sinh tiến
hành
Yêu cầu:
+ Mu bng phải đủ các bớc, gọn đẹp,
không quá chặt, cũng khụng quỏ lng.
+ Vị tí dây garô cách vết thơng không quá
gần > 5 cm cũng không quá xa
Lu ý:
+ Vết thơng chảy máu động mạch ở tay,
chân mới buộc dây garô
+ Cứ 15 phút nới dây garô ra và buộc lại.
+ Vết thơng ở vị trí khác, ấn vào động mạch
gần vết thơng nhng về phía trên
Gv theo dõi hoạt động của cỏc nhúm
Hs tiến hành các bớc theo hớng dẫn
Cỏc nhóm trình bày mẫu băng trớc
lớp để cả lớp và gv đánh giá
<b> * </b><i><b>Hoạt động 4</b></i><b>. Thu hoạch </b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv hớng dẫn hs làm theo nội dung sgk
Gv đánh giá và cho im
Tự hoàn thành ở nhà rồi nộp lại cho
gv
<i><b> Thu dän vƯ sinh phßng häc</b></i>
Chuẩn bị bài 20
<i><b>Ngày soạn </b></i>
<i><b>Ngày gi¶ng </b></i>
<i><b>TiÕt 20 : KiÓm tra 1 tiÕt</b></i><b> </b>
<i><b>I. Môc tiªu. </b></i>
1, KiÕn thøc:
. Nhằm đánh giá, kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong các chơng ó hc ca
hs
. Rèn khả năng t duy
. Biết trình bày rõ ràng mạch lạc
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Gv : §Ị kiĨm tra
- Ơn kĩ các chơng đã học
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>1. ổn định lớp : 8A 8B 8C </b>
<i><b>Gv phát đề kiểm tra - Hs lm bi</b></i>
<b>* Đề ra</b>:
<i>Câu 1: HÃy ghép các thông tin ở cột A phù hợp với các thông tin ở cột B</i>
<i><b>Loại mô (A)</b></i> <i><b>Chức năng (B)</b></i> <i><b>Trả lời</b></i>
1. Mô liên kết
2. Mô biểu bì
3. Mô cơ (cơ
<i>vân, cơ trơn, cơ</i>
<i>tim)</i>
4. Mô thÇn kinh
a. Co d·n
b. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và
c. B¶o vƯ, hÊp thơ vµ tiÕt
d. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan
<b></b>
<b>1-</b>
<b>2-</b>
<b>3-</b>
4-Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
<i>1. Vai trị của hồng cầu</i>
a) VËn chun chất dinh dỡng đi nuôi cơ thể
b) Vận chuyển 02 vµ C02
c) Vận chuyển các chất thải
d) Cả a, b, c ỳng
<i>2. Vai trò của bạch cầu</i>
a) Thực bào
b) Tiết kháng thể để vơ hiệu hố kháng ngun
c) Phá huỷ các tế bào bị nhiễm bệnh
d) Cả a, b, c đều đúng
<i>3. Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào?</i>
b) Đi dày, guốc cao gót
c) Thức ăn thiếu canxi
<i>4. Một cung phản xạ gồm đầy đủ cỏc thnh phn sau</i>
a) Nơron hớng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
b) Nơron hớng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan
phản ứng
c) Cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, cơ quan phản ứng
d) Nơron hớng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm
Cõu 3. Hóy cho biết đờng đi của máu trong vịng tuần hồn lớn? Loại mạch máu nào
<i>làm nhiệm vụ dẫn máu từ phổi về tâm nhĩ trái?</i>
<i>.Câu 4: Để xơng và cơ phỏt trin cõn i chỳng ta cn lm gỡ?</i>
<i>*</i><b>Đáp án - BiĨu ®iĨm</b>
<b>Câu 1</b> 1d 2c 3a 4d -> Mỗi ý trả lời đúng 0,25 điểm
<b>C©u 2</b> 1b 2d 3a 4b
<b>Câu 3</b> 1c 2d Mỗi ý trả lời đúng đợc 0,5 điểm
<b>C©u 4</b>: <i><b>. Vòng tuần hoàn lớn</b></i>
<i><b>Từ tâm thất trái </b></i>
<i><b> Mao mạch phần trên Tĩnh mạch chủ trªn</b></i>
<i><b>Động mạch chủ </b><b>(</b>Trao đổi chất)</i> Tâm nhĩ phải
<i><b> Mao mạch phần dới Tnh mch ch di</b></i>
<i>2 điểm)</i>
Loại mạch máu làm nhiệm vụ dẫn máu từ phổi về tâm nhĩ trái là tĩnh mạch phổi
<i>(0,5 điểm)</i>
<b>Câu 5</b>:
xng và cơ phát triển cân đối chúng ta cần
+ Có một chế độ dinh dỡng hộp lí (1 điểm)
+ Tắm nắng để cơ thể chuyển hoá tiền vitamin D thành vi tamin D. Nhờ có vitamin D
cơ thể mới chuyển hố đợc canxi để tạo xơng (0,5 điểm)
+ Rèn luyện thân thể và lao động vừa sức (1 điểm)
<i><b>IV. Nhận xét - đánh giá:</b></i>
Gv nhận xét tinh thần, thái độ làm bài của hs
<i><b>V. H</b><b> ng dn hc bi</b></i>
Kiểm tra lại kết quả bài làm ở lớp -> Tự chữa bài
Nghiên cứu, soạn bài 18
<b> </b>
<i><b>Ngày soạn :31/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng :02/11/2010</b></i>
<b> Ch¬ng IV</b>
<i><b>TiÕt 21: hô hấp và các cơ quan hô hấp </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu. </b></i>
1, Kin thc:
. Hs trỡnh by c:
+ Khái niệm hô hấp và vai trò của hô hấp với cơ thể sống
+ Xỏc định đợc trên hình các cơ quan hơ hấp ỏ ngời và nêu đợc chức năng của chúng
2, Kỹ năng
Rèn những kỹ năng:
. Hot ng nhúm
3, Thỏi
. Giáo dục ý thức bảo vệ cơ quan hô hấp
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
Gv : Tranh in màu hoặc tranh vẽ màu phóng to hình 1, 2, 3 sgk. Mô hình cấu tạo
chi tiết của phế nang; Cấu tạo hệ hô hấp; bảng phụ,
Hs: Bảng nhóm, bút viết bảng nhóm
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>1. ổn định lớp : 8A 8B 8C 8D</b>
<b>2 Kiểm tra </b><i><b>: </b></i><b> </b><i><b>Trong giờ </b></i>
<b>3. Bài mới</b><i><b> </b><b>?</b></i> <i>Nhờ đâu máu lấy đợc 02 cung cấp cho các tế bào và thải C02 ra</i>
<i>khỏi cơ thể (nhờ hơ hấp)</i>
<i>Vậy hơ hấp là gì ? Hơ hấp có vai trị nh thế nào đối với cơ thể sống? Chúng ta sẽ tìm</i>
<i>hiểu qua bài học</i>
* Hoạt động 1. khái niệm hơ hấp
<i>Mục tiêu: Học sinh trình bày đợc khái niệm hơ hấp. Thấy đợc vai trị của hơ hấp với</i>
cơ thể sống
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo h×nh 20.1 híng dÉn hs quan sát
Gv nêu câu hỏi
? Hô hấp là gì?
Gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi sgk
? Hụ hp có liên quan nh thế nào với các
hoạt động sống của tế bào và cơ thể?
? Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu
Gv nhấn mạnh qua bảng phụ
<i>. Hụ hp cung cấp 02 cho tế bào để tham</i>
<i>gia vào các phản ứng tạo năng lợng</i>
<i>(ATP) cung cấp cho mọi hoạt động sống</i>
<i>của tế bào và cơ thể, đồng thời thải loại</i>
<i>C02 ra khỏi cơ thể.</i>
<i>. H« hấp gồm 3 giai đoạn:</i>
<i>+ Sự thở (thông khí ở phổi) => Tạo điều</i>
<i>kiện cho TĐK diễn ra liên tục ë TB </i>
<i>+ T§K ë phỉi</i>
<i>+ T§K ë TB</i>
Hs đọc thông tin sgk, quan sát xử lí
thơng tin trên hình vẽ
Vận dụng kiến thức đã học ở lớp 3, 7 để
trả lời
<i>. H« hÊp là quá trình không ngừng cung</i>
<i>cấp 02 cho các tế bào của cơ thể và loại</i>
<i>C02 do các TB thải ra khái c¬ thĨ.</i>
Thảo luận nhóm câu hỏi hoạt động
Cử đại diện trình bày. Các nhóm nhận
xét, góp ý
Hs đánh giá kết quả thảo luận và điều
chỉnh kiến thức
* Hoạt động 2. các cơ quan trong hệ hô hấp của ngời và chức năng
<b>của chúng</b>
<i>Mục tiêu. Hs phải nắm và trình bày đợc các cơ quan hơ hấp, và thấy rõ cấu tạo phù</i>
hợp với chức năng
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Treo tranh câm hinh 20.2; 20.3
- Yêu cầu hs hoàn thành tranh
Gv hớng dẫn hoạt ng
Gv sử dụng mô hình cấu tạo hệ hô hấp
Hs quan sát kênh hình
Đại diện hs lên bảng điền các chó thÝch
cho phï hỵp
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>
Yêu cầu một hs chỉ rõ các cơ quan hô
hấp
Gv tóm tắt
<i>Các cơ quan hô hấp</i>
<i>+ Đờng dẫn khí: Gồm khoang mũi, hầu</i>
<i>(họng), thanh quản, phế quản</i>
<i>+ Hai lá phổi: Đơn vị cấu tạo là phÕ</i>
<i>nang</i>
Gv treo bảng: “các cơ quan và đặc điểm
cấu tạo đặc trng”
Nêu câu hỏi một sgk
Gv hớng dẫn hoạt động
Gv trình bày đáp án đúng qua bảng phụ
<i>+ Làm ẩm: Lớp niêm mạc tiết chất nhầy</i>
<i>lót trong đờng dẫn khí</i>
<i>+ Làm ấm: Lớp mao mạch dày đặc (đặc</i>
<i>biệt ở mũi, phế quản)</i>
<i>+ Bảo vệ phổi: Lông mũi (giữ hạt bụi</i>
<i>lớn), Chất nhầy (giữ lại các hạt bụi</i>
<i>nhỏ), Lớp lông rung (quyét bụi ra khỏi</i>
<i>khí quản), nắp thanh quản đậy kín đờng</i>
<i>hơ hấp cho thức ăn khỏi lọt vào khi nuốt</i>
<i>. Các tế bào lim pô ở các hạch Amiđan;</i>
<i>V.A tiết các kháng thể để vơ hiệu hóa</i>
Gv đa ra đáp án hoàn chỉnh qua bảng
phụ
<i>. Gi÷a hai líp màngbao bọc ngoài phổi</i>
<i>có chất dịch làm phổi nở rộng và xốp</i>
<i>. Số lợng phế nang nhiều => Tăng diện</i>
<i>tích bề mặt TĐK</i>
Gv kẻ tiếp cột chức năng chung vào
bảng 20
Hng dn hs hot ng
1 Hs nêu và chỉ rõ các cơ quan, bộ phận
của hệ hô hấp mà em quan sát đợc
Hs đọc bảng
Thảo luận theo nhóm các câu hỏi hoạt
động
Đại diện các nhóm trình bày đáp án câu
hỏi 1 - Các nhóm có ý kiến khác bổ sung
Đại diện các nhóm tiếp tục trình bày đáp
án câu hỏi 2 - Các nhóm có ý kin tho
lun trc lp
Cá nhân hs lên bảng hoàn thành cột chức
năng chung
Nờu c:
<i>. Đờng dẫn khí: Dẫn khí vào và ra phổi,</i>
<i>làm ấm, làm ẩm không khí vào phổi, bảo</i>
<i>vệ phổi khỏi các tác nhân có hại</i>
<i>. 2 lá phổi: Trực tiếp trao đổi khí giữa</i>
<i>mơi trờng ngoài với máu trong mao</i>
<i>mạch phổi</i>
<b> IV. Kiểm tra - đánh giá </b>
Gv yêu cầu hs làm bài vào vở bài tập
<b>* Bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản</b> (vở bài tập)
<i><b>Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống trong những câu sau:</b></i>
Hô hấp là quá trình không ngừng ... cho các TB của cơ
thể và loại ... khỏi cơ thể ...
Quá trình hô hấp gồm ..., ...
Gọi 1 hs đọc kết luận chung cuối bài
V. H<i><b> ớng dẫn học bài</b><b> : </b></i>
<i><b> Hoàn thành bài tập sgk. Đọc em có biết</b></i>
<b> </b><i><b>Ngày soạn :31/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng :03/11/2010</b></i>
TiÕt 22:
<i><b>I. Mơc tiªu. </b></i>
1, Kiến thức:
. Hs trình bày đợc:
+ Các đặc điểm chủ yếu trong cơ chế thơng khí ở phổi
+ Cơ chế trao i khớ phi v t bo
2, Kỹ năng
Rèn những kỹ năng:
. Quan sát tranh hình, thông tin ph¸t hiƯn kiÕn thøc.
. Vận dụng kiến thức liên quan giải thích hiện tợng thực tế
. Hoạt động nhóm
3, Thái độ
. Giáo dục ý thức bảo vệ rèn luyện cơ quan hơ hấp để có sức khỏe tốt
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
Gv : Tranh in màu hoặc tranh vẽ màu phóng to h×nh 1, 2, 4 sgk.
Hs: B¶ng nhãm, bót viÕt b¶ng nhãm
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<b>1. ổn định lớp : 8A 8B 8C 8D</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ </b><i><b>: </b></i><b> </b>
<i>? Hô hấp là gì? Hô hấp có vai trò quan trọng nh thế nào với cơ thể sống?</i>
<i>? Hệ hô hấp gồm các cơ quan nào? Chúng có chức năng gì? </i>
<b>3. Bài mới</b><i><b> </b></i>
Gv nêu câu hỏi
<i>? Hô hấp gồm những giai đoạn nào? (có 3 giai đoạn)</i>
<i>? Vậy những giai đoạn này có mối liên quan với nhau nh thế nào?</i>
<i>(liên quan về chức năng)</i>
<i>Trong bi học này chúng ta sẽ tìm hiểu các giai đoạn đó diễn ra nh thế nào?</i>
* Hoạt động 1. thơng khí ở phổi (sự thở)
<i>Mục tiêu: Học sinh trình bày đợc cơ chế thơng khí ở phổi thực chất là hít vào và thở</i>
ra. Thấy đợc sự phối hợp hoạt động của các cơ quan: Cơ, xơng, thần kinh ...
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động hc</b></i>
Gv nêu câu hỏi:
? S th gm nhng hot ng nào?
? HÝt vµo vµ thë ra nhÞp nhàng có ý
nghĩa gì ?
Gv yêu cầu học sinh trình bày:
? Khi no c xem l một cử động hô
hấp, nhịp hô hấp?
Gv treo tranh 1 yêu cầu hs làm động
tác hít vào và thở ra. Nhận xét sự thay
đổi thể tích lồng ngực?
Gv hớng dẫn hs quan sát tranh vẽ, mô
Hs c tỡm hiểu thơng tin sgk qua kênh
chữ, xử lí thơng tin
Hs nêu đợc:
<i>Gồm động tác hít vào và thở ra</i>
Hs: Giúp cho phổi thờng xun đợc thơng
<i>khí</i>
Hs nhËn xÐt
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
h×nh
Nêu câu hỏi hoạt động
? Các cơ xơng ở lồng ngực đã phối hợp
hoạt động với nhau nh thế nào để làm
tăng thể tích lồng ngực khi hít vào và
giảm thể tích lồng ngực khi thở ra
Gv hoàn thành câu trả lời đúng qua
bảng phụ
Gv treo tranh 2 giải thích các số liệu,
thơng tin. Nêu câu hỏi hoạt động
? Dung tích phổi khi hít vào, thở ra bình
thờng và gắng sức có thể phụ thuộc vào
những yếu tố nào?
Gv giới thiệu các kiểu thở
<i>. Trẻ sơ sinh: Thở bụng => Cơ liên sờn</i>
<i>cha phát triển</i>
<i>. Nam giới: Thở phần ngực dới =></i>
<i>Giúp lồng ngực thay đổi lớn về dung</i>
<i>tích</i>
<i>. Nữ giới: Ngực trên => Dung tích lồng</i>
<i>ngực thay đổi ít nhng thớch hp khi cú</i>
<i>thai</i>
Gv nêu câu hỏi kết luận:
? Sự thơng khí ở phổi đợc diễn ra nh thế
nào?
Th¶o luận nhóm
Đại diện trả lời câu hỏi, các nhóm cã ý
kiÕn kh¸c bỉ sung
Hs tự đánh giá
Hs thu nhËn kiÕn thøc
Thảo luận nhóm - Trình bày kết quả. Các
nhóm bổ sung để thống nhất theo sự
h-ớng dẫn của gv
. Phụ thuộc vào
+ Tầm vóc (Thể tích lồng ngực)
+ Giới tính
+ Tình trạng sức khỏe, bệnh tật
+ Sự luyện tËp
<b>KÕt luËn:</b>
<i>Nhờ hoạt động của lồng ngực và các cơ</i>
<i>hô hấp mà ta thực hiện đợc hít vào và</i>
* Hoạt động 2. <b>trao đổi khí ở phổi và tế bào</b>
<i><b>Mục tiêu. </b></i><b>Hs phải trình bày đợc cơ chế TĐK ở phổi và tế bào đó là sự</b>
<b>khuch t¸n cđa c¸c chÊt khÝ: 02; C02 </b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv giíi thiƯu tranh 21.3 híng dÉn hs
quan sát.
Treo bảng 21. Nêu câu hỏi:
? Giải thích sự khác nhau ở mỗi thành
phần của khí hít vào vµ thë ra?
Gv điều khiển hoạt động
Gv giới thiệu cơ chế khuyếch tán: Từ nơi
có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp
Cá nhân đọc thơng tin, xử lí thơng tin
qua bảng
Thảo luận nhóm, cử đại diện trình bày
theo hớng dẫn của gv
Nêu đợc:
<i>. % C02 trong khÝ thë ra cao hơn</i>
<i>. % 02 trong khí thở ra thì thấp hơn</i>
<i>. Hơi nớc bảo hòa trong khí thở ra do </i>
<i>đ-ợc lµm Èm bëi lớp niêm mạc tiÕt chÊt</i>
<i>nhÇy</i>
Treo tranh 21.4
? Mô tả về sự khuếch tán của 02; C02?
Gv hớng dẫn, tổ chức hoạt động
Gv chốt lại
<i>* Sù T§C diƠn ra theo cơ chế khuyếch</i>
<i>tán</i>
<i>+ ở phổi</i>
<i>. 02 từ phế nang vào máu và liên kết với</i>
<i>hồng cầu</i>
<i>. C02 từ máu vào phế nang</i>
<i>+ ở tế bào:</i>
<i>. 02 từ máu vào tế bào </i>
<i>. C02 từ tế bào vào máu </i>
Quan sát hình 21.4
Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. Các
ý kiến khác bổ sung, góp ý
Hs t hoàn thiện kiến thức
<b> IV. Kiểm tra - đánh giá </b>
<b>* Bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản</b> (vở bài tập)
<i><b>Đánh dấu vào trớc chữ cái câu trả lời đúng</b></i>
<i>1. Sù th«ng khÝ ë phỉi do:</i>
a) Lồng ngực nâng lên, hạ xuống
b) Cử động hơ hấp hít vào, thở ra
c) Thay đổi thể tích lồng ngực
d) Cả a, b, c
<i><b>Đáp án: b</b></i>
<i><b>Đáp án: c</b></i>
<b>* Bài tập củng cố hoàn thiƯn kiÕn thøc</b> (vë bµi tËp)
V. H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> : </b></i>
<i><b> Hoµn thµnh bµi tËp sgk</b></i>
<i><b>Ngày soạn :</b></i>
<i><b>Ngày giảng :</b></i>
TiÕt 23: vÖ sinh hệ hô hấp
<i><b>I. Mục tiêu. </b></i>
1, KiÕn thøc:
+ Hs trình bày đợc tác hại của tác nhân gây ơ nhiễm khơng khí đối với hoạt động hơ
hấp
+ Giải thích cơ sở khoa học của việc luyện tập thể dục thể thao đúng cách
+ Đề ra các biện pháp luyện tập để có một hệ hơ hấp khỏa mạnh và tích cực hành
động ngăn ngừa cỏc tỏc nhõn gõy ụ nhim khụng khớ
2, Kỹ năng
Rèn những kỹ năng:
. Vn dng kin thc vo thc tế
. Hoạt động nhóm
3, Thái độ
. Gi¸o dơc ý thức bảo vệ giữ gìn cơ quan hô hấp
. ý thức bảo vệ môi trờng
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>
Gv : C¸c sè liƯu, tranh ¶nh....
B¶ng phơ: 1) B¶ng 22 sgk
2) Tóm tắt biện pháp và tác dụng nhằm bảo vÖ...
PhiÕu häc tËp: Gi¶i thÝch qua vÝ dơ
Hs: Bảng nhóm, bút viết bảng nhóm
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<i><b> </b></i>
<i>? Tãm tắt quá trình hô hấp ở cơ thể ngời? </i>
<i> ? Bµi tËp 3 sgk </i>
<b>3. Bµi míi</b><i><b> </b><b> </b></i>
<i>Tìm những ví dụ về tổn thơng ở hệ hô hấp mà em biết?</i>
<i>Vậy nguyên nhân gây ra các hậu quả tai hại đó là gì?</i>
* Hoạt động 1. <b>cần bảo vệ hệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại </b>
<i>Mục tiêu: Hs chỉ ra đợc các tác nhân gây hại cho hệ hụ hp</i>
Nêu biện pháp bảo vệ tránh các tác nhân gây hại
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo b¶ng 22 lên bảng (Để trống
<i>mục 1)</i>
Gọi 1 số học sinh lên bảng hoàn thành
mục 1
Gv s dng tranh nh, ti liu có đợc để
hs tham khảo
Vd: 1 xe ơtơ du lịch thải ra trung bình 1
<i>ngày 1kg khí C02, N0, anđêhít, S02,</i>
<i>chì ....</i>
<i>-> Đều gây hại cho hệ hơ hp ca ngi</i>
<i>v ng vt</i>
<i>Có khoảng 200 loại virút, vi khn cã</i>
<i>thĨ g©y bƯnh</i>
<i>Trong số các bệnh nhân đến khám bác</i>
<i>sĩ có đến > 25% mắc bệnh hơ hấp</i>
Gv nêu cõu hi 2
? Đề ra các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp
tránh các tác nhân có hại
Gv treo bảng phụ 2 để hs tự kiểm
chứng, đánh giá câu trả lời của nhóm
mình
Hs đọc tìm hiểu thông tin hoàn thành
bảng theo hớng dẫn của gv
Cá nhân tr li cõu hi hot ng
Nờu c:
<i><b>Tác nhân gây hại cho hệ hô hấp</b></i>
<i>. Bụi</i>
<i>. Cỏc khớ c hi</i>
<i>. Cỏc cht c hi</i>
<i>. Các vi sinh vật gây bƯnh</i>
Thảo luận nhóm đề ra các biện pháp
Đại diện trình bày, các nhóm có ý kiến
bổ sung
* Hoạt động 2. cần luyện tập để có một hệ hơ hấp khỏe mạnh
<i>Mục tiêu. Hs chỉ ra đợc lợi ích của việc luyện tập hớt th sõu t nh.</i>
Xây dựng cho mình phơng pháp luyện tập phù hợp có hiệu quả
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot động học</b></i>
Gv nêu câu hỏi hoạt động
Gv tãm t¾t qua b¶ng phơ
<i>. Dung tích sống là thể tích lớn nhất của</i>
<i>khơng khí trong một cử động hơ hấp của</i>
<i>cơ thể</i>
<i>. Dung tÝch sèng phơ thc vµo dung</i>
<i>tích phổi và dung tích khí cặn</i>
<i>. Mà dung tích phổi lại phụ thuộc vào</i>
<i>dung tích của lồng ngực</i>
<i>. Dung tích lồng ngực lại phụ thuộc vào</i>
<i>sự phát triển của khung x¬ng sên</i>
<i>=> ở độ tuổi phát triển, tập luyện thì</i>
<i>khung xơng sờn mở rộng. Sau tuổi đó thì</i>
<i>khơng phát triển nữa</i>
<i>. Dung tÝch khÝ cỈn phơ thc vào khả</i>
Cỏ nhõn c thụng tin, x lớ thụng tin
Tho luận nhóm trả lời câu hỏi hot
ng
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
<i>năng co tối đa của các cơ thở ra, các cơ</i>
<i>này cần lun tËp tõ bÐ</i>
Gv híng dÉn hs tr¶ lêi c©u hái 2 qua
phiÕu häc tËp
<i><b> gi¶i thÝch qua vÝ dơ sau:</b></i>
<i><b>- Mét ngêi thë ra 18 nhịp/phút, mỗi</b></i>
<i><b>nhịp hít vào 400ml kh«ng khÝ</b></i>
+ KhÝ lu th«ng/phót:
400ml x18 = ...
+ Khí vô ích ở khoảng chÕt:
+ Khí hữu ích vào tới phế
nang: ...
<i><b>- Nếu ngời đó thở sâu: 12 nhịp/phút,</b></i>
<i><b>mỗi nhịp hít vào 600ml</b></i>
+ KhÝ lu th«ng/phót:
600ml x12 = ...
+ Khí vô ích ở khoảng chết:
150ml x12 = ...
+ KhÝ h÷u Ých vµo tíi phÕ
nang: ...
<b>KÕt ln</b>:
<i><b> Khi ...</b></i>
<i><b>trong mỗi phút sẽ tăng hiệu quả hô</b></i>
<i><b>hấp</b></i>
Gv ghi bảng:
<i>. Tích cực tập thể dục thể thao, phối hợp</i>
<i>thở sâu và giảm nhịp thở thờng xuyên, từ</i>
<i>bé.</i>
<i><b>Kt lun 1: Cần luyện tập thể dục thể</b></i>
Hoàn thành phiếu học tập.
<i><b>Nêu kết luận 2</b></i>
<i>=> Thở sâu và giảm nhịp thở trong mỗi</i>
<i>phút sẽ tăng hiệu quả hô hấp</i>
i din nhúm trả lời câu hỏi 3 hoạt
động
<b> IV. Kiểm tra - đánh giá </b>
Gv yêu cầu hs làm bài vào vở bài tập
<b>* Bµi tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản</b> (vë bµi tËp)
Phải làm gì để chúng ta đợc sống trong một bầu khơng khí trong lành với một hệ hơ
hấp khỏe mạnh?
<b>* Bµi tËp cđng cè hoµn thiƯn kiÕn thøc</b> (vë bµi tËp)
? Tại sao trong đ]ờng dẫn khí của hệ hơ hấp đã có những cấu trúc và cơ chế chống bụi
bảo vệ phổi mà khi lao động, vệ sinh hay đi đờng vẫn cần khẩu trang chống bụi?
<i><b>? Hãy đánh dấu x vào ô ở đầu câu trả lời ỳng nht?</b></i>
<i>Hút thuốc lá gây những tác hại cho hệ hô hấp nh sau:</i>
a) Làm tê liệt lớp lông rung phế quản, giảm hiệu quả lọc sạch không khí.
c) Dễ mắc các bệnh về phỉi
d) C¶ a, b, c
<i><b>Đáp án: d</b></i>
Gọi 1 hs đọc kết luận chung cuối bài
V. H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> : </b></i>
<i><b> Hoµn thµnh bµi tËp sgk</b></i>
Đọc em có biết
Ngày soạn :11-11-2008
Ngày giảng : 13-11-2008
<i><b>I. Mơc tiªu. </b></i>
1, KiÕn thøc:
. Hs cần phân biệt đợc các tình huống chủ yếu cần đợc hô hấp nhân tạo
. Thực hành các thao tác hơ hấp nhân tạo
. Có ý thức giúp đỡ cộng đồng khi gặp tình huống cần đợc hơ hấp nhân tạo
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
Gv : Tranh in màu hoặc tranh vẽ màu phóng to hình 1, 2, 3 sgk.
B¶ng phơ b¶ng 23
Tranh ảnh su tầm các tình huống cấp cứu nạn nhân bị ngừng hơ hấp.
Hs: Mỗi nhóm (7 ngời) 1 mơ hình ngời (làm bằng rơm hoặc búp bê)
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>1. ổn định lớp : 8A 8B 8C 8D</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ</b> <b>: (Trong giờ)</b>
<b>3. Bµi míi</b><i><b> </b></i>
Gv nêu câu hái
<i>? Nếu cơ thể bị ngừng hô hấp đột ngột có thể dẫn tới hậu quả tai hại tới sức khe v</i>
<i>mng sng nh th no?</i>
<i>Khi gặp những tình huống nh vậy ta sẽ cấp cứu nạn nhân</i>
* Hot ng 1. <b>các tình huống chủ yếu cần đợc hô hấp nhân tạo </b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv yêu cầu học sinh thảo luận trả lời
? Có những tình huống nào cần đợc hơ
hấp nhân tạo mà em biết? Biểu hiện của
những tình huống đó ?
Gv kẻ bảng
<i>Các tình huống</i> <b>Biểu hiện</b>
<b>- Chết đuối</b>
<b>- Điện giật</b>
<b>- Bị lâm vào môi trờng</b>
<b>ô nhiễm hay thiếu khí</b>
Yờu cu các nhóm cử đại diện lên hồn
thành bảng
Gv cã thĨ sửa chữa (nếu cần)
Hs tỡm hiu thụng tin. Tho lun nhóm
hồn thành bảng theo hớng dẫn của gv
Cử đại diện lần lợt lên bảng điền vào ơ
trống
C¸c nhãm cã ý kiÕn bæ sung
Hs tự đánh giá kiến thức của nhóm
* Hoạt động 2. thực hành cấp cứu nạn nhân bị ngừng hô hấp đột ngột
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo tranh 1, 2 híng dÉn học sinh
trình tự các bớc tiến hµnh
? Phơng pháp hà hơi thổi ngạt đợc tiến
hành nh thế nào ?
Gv làm mẫu động tác. Nêu các chú ý
Gv làm mẫu động tác.
Lu ý: Cả 2 phơng pháp đều tiến hành
thơng khí ở phổi nạn nhân 12 - 20
lần/phút. Lu lợng khí trao đổi phải đạt ít
nhất 200ml mới đạt hiệu quả
- Khi thao tác cho trẻ thì cần phải nhẹ
nhàng hơn đề phòng rách phổi khi hà
hơi thổi ngạt; gãy, tổn thơng xơng sờn
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
khi Ên lång ngùc
Gv giám sát các nhóm tiến hành, giúp
đỡ các nhóm cịn yếu
Cuối cùng gv đánh giá cụng vic ca cỏc
nhúm
Tập làm thao tác trên mô hình búp bê,
ngời rơm
Các nhóm trởng điều hành các bạn trong
nhóm tiÕn hµnh thùc hµnh
* Hoạt động 3. thu hoạch
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv hớng dẫn hs thảo luận trao đổi trả
lời các câu hỏi trong phần thu hoạch
của sgk
? Điểm giống và khác nhau trong các
tình huống chủ yếu cần đợc hô hấp
nhân to ?
? Điểm giống và khác nhau giữa 2
ph-ơng pháp hô hấp nhân tạo ?
? u nhợc điểm của mỗi phơng pháp?
Yờu cu hs nm c
<i><b>IV. Kim tra - ỏnh giỏ </b></i>
<b> </b>
<b>Ngày soạn : 15-11-2008</b>
<b>Ngày giảng:17-11-2008</b>
<b> Ch¬ng V</b>
<i><b>TiÕt 25: Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu. </b></i>
1, Kiến thức:
. Hs trình bày đợc:
+ Các hoạt động trong q trình tiêu hóa.
+ Vai trị của tiêu hóa đối với cơ thể ngời.
. Xác định đợc trên hình vẽ và mơ hình các cơ quan của hệ tiêu hóa ở ngời.
2, Kỹ năng
Rèn những kỹ năng:
. Quan sỏt tranh hỡnh, s phát hiện kiến thức.
. T duy tổng hợp lơgíc
. Hoạt ng nhúm
3, Thỏi
Giáo dục ý thức bảo vệ hệ tiêu hóa
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
Gv : Tranh sơ đồ hình 24.1; 24.2; Mơ hình cơ thể ngời; Hình câm hình 24.3 (phiếu
học tập);
Bảng phụ: 1) Liệt kê các cơ quan tiêu hóa
2) Nội dung đáp án các câu hỏi hoạt động
Hs: Bảng nhóm, bút viết bảng nhóm
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>1. ổn định lớp : 8A 8B 8C 8D</b>
<b>2. </b><i><b>Bài mới</b><b> </b></i>
<i>Qua chơng hô hấp chúng ta biÕt r»ngthë rÊt cÇn cho sù sèng</i>
<i>Nhng nếu thở tốt mà khơng ăn uống gì thì con ngời có sống đợc hay khơng? (khơng).</i>
<i>Điều đó chứng tỏ: ăn uống cũng cần nh thở</i>
<i>Gv hỏi: ? Các em thờng đợc ăn những món nào?</i>
<i>Hs trả lời: Thịt, cá, rau, hoa, quả ...</i>
<i>Gv: Các loại thức ăn này khi vào cơ thể đã đủ tiêu chuẩn để hấp thụ hay cha?</i>
<i>(Cha đủ tiêu chuẩn để hấp thụ)</i>
<i>? Vậy quá trình ăn và biến đổi thức ăn trong cơ thể ngời có tên gọi nh thế nào? (Q</i>
<i>trình tiờu húa)</i>
<i>Quá trình tiêu hóa diễn ra trong cơ thể ngời nh thế nào và các cơ quan của hệ tiêu</i>
<i>hóa có tên gọi là gì? Cả lớp sẽ cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay</i>
* Hot ng 1. thức ăn và sự tiêu hóa
<i>mục tiêu: Học sinh hiểu và trình bày q trình bày đợc tiêu hoá thức ăn </i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv yêu cầu hs đọc thông tin trong sgk, treo
lên bảng sơ đồ 24.1.
Gv đặt câu hỏi gợi ý
? Trong thức ăn có những nhóm chất nào?
Gv tổng kết, ghi bảng
. Trong thức ăn có c¸c nhãm chÊt:
GluxÝt
<i><b>ChÊt </b></i>LipÝt
H÷u Prôtêin
Cơ AxÝt nuclªÝc
Vitamin
<i><b>ChÊt</b></i> Muối khoáng
<i><b>Vô cơ</b></i> Níc
u cầu học sinh thảo luận nhóm câu hỏi
hoạt động sgk
? Các chất nào trong thức ăn không bị biến
đổi về mặt hóa học qua q trình tiêu hóa?
? Các chất nào trong thức ăn đợc biến đổi
về mặt hóa học qua q trình tiêu hóa?
? Q trình tiêu hóa gồm những hoạt động
nào?
Hs đọc thơng tin phần 1(sgk).
Quan sát sơ đồ cá nhân trả lời các câu hỏi
của gv
Các cá nhân khác có ý kiến bổ sung, gúp ý
Hs tr li c
. Phân thành 2 nhóm
+ Chất hữu cơ
+ Chất vô cơ
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv điều khiển hoạt động, nhắc nhở hs
Gv gọi một đại diện của nhóm có ý kiến
đúng nhất lên bảng hồn chỉnh tiếp thơng
tin đã đa ra
GluxÝt
<i><b> ChÊt </b></i>LipÝt
Hữu Cơ Prôtêin
AxÝt nuclªÝc
Vitamin
<i><b> ChÊt</b></i> Muèi kho¸ng
<i><b>Vô cơ</b></i> Níc
Gv treo sơ đồ: Khái quát các hoạt động của
quá trình tiêu hóa. Gọi hs lên bảng xác
định các hoạt động tiêu hóa
? Hoạt động nào đóng vai trị quan trng
Gv hng dn hs tr li
Gv nêu câu hỏi:
? Nu khơng có các hoạt động: ăn, đẩy các
chất , thải bã thì q trình tiêu hóa có diễn
ra đợc khơng?
Gv: Nh vậy ăn, đẩy các chất trong ống tiêu
hóa, thải bã là những hoạt động khơng thể
thiếu của q trình tiêu hóa
? Vai trị của tiêu hóa đối với cơ thể ngời?
<i><b>Gv chuyển tiếp vào hoạt động 2</b></i>
? Quá trình tiêu hóa đợc thực hiện nhờ hoạt
động của những cơ quan nào?
<i><b>Bị biến đổi về mặt hóa học qua hoạt động</b></i>
<i><b>tiêu hóa</b></i>
<i><b>Khơng bị biến đổi</b><b>về mặt hóa học qua</b></i>
<i><b>hoạt động tiêu hóa</b></i>
Hs quan sát sơ đồ, xác định các hoạt động
tiêu hóa
Q trình tiêu hóa gồm các hoạt động:
<i>. n</i>
<i>. Đẩy các chất trong ống tiêu hóa</i>
<i>. Tiêu hóa thức ăn</i>
<i>. Hấp thụ chất dinh dỡng,</i>
<i>. Thải bÃ</i>
. Các hoạt động quan trọng: Tiêu hóa thức
ăn, hấp thụ chất dinh dỡng (thực chất của
q trình tiêu hóa)
Hs trả lời đợc
-> Không diễn ra
. Vai trị của tiêu hóa: Biến đổi thức ăn
thành chất dinh dỡng để cung cấp cho cơ
thể ngời và thải bỏ các chất bã trong thức
ăn
* Hoạt động 2. các cơ quan tiêu hóa
<i>Mục tiêu. Hs xác định đợc các cơ quan tiêu hóa trên cơ thể ngời</i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo sơ đồ 24.3
? Quan sát và liệt kê các cơ quan tiêu hóa ở
hình 24.3 vào các cột tơng ứng ở bảng
<b>Các cơ quan trong ống tiêu hóa</b> <b>Các </b>
<b>tuyến tiêu hóa</b>
Gv iu khin hot ng
Gv s dng tranh ni dung y
<b>Các cơ quan trong ống tiêu hóa</b> <b>Các </b>
<b>tuyến tiêu hóa</b>
<i>Khoang miệng(răng,lỡi) Häng, thùc qu¶n, </i>
Hs đọc thơng tin quan sát kênh hình
Thảo luận theo nhóm, điền tên vào cột tơng
ứng ở bảng đã chuẩn bị sẵn
<i>dạ dày (phần to nhất), ruột non (dài nhất, </i>
có đoạn đầu là tá tràng), ruột già (tận cùng
là ruột thẳng), hậu môn <i>3 đôi tuyến </i>
<i>n-ớc bọt, tuyến vị, tuyến gan, tuyến ty, </i>
<i>tuyn rut</i>
Gv treo tranh câm, phát phiếu học tập
Gọi hs khá lên bảng điền chú thích
Gv nêu câu hỏi? Đối chiếu với hình vẽ 24.3
tìm xem ở bảng các cơ quan tiêu hóa...
không có cơ quan nào?
? Em cã biÕt vì sao lại gọi nó là thừa
không?
Gv giải thÝch:
. Đó là vết tích tiêu giảm của một cơ quan ở
cơ thể động vật (manh tràng) không cịn
chức năng gì đối với cơ thể ngời)
? Vậy nó có gây phiền toái gì cho ngời hay
không?
? Em có biết triệu chứng đau ruột thừa hay
không?
Gv khẳng định: Đó là sốt nhẹ, nôn mửa,
đau bụng dới quằn quại, cách rốn 2/3 gang
v phớa chu phi
Hs t ỏnh giỏ,sa sai
Gập sách lại, ®iỊn chó thÝch vµo phiÕu häc
tËp
Mở sách ra rồi tự kiểm tra, đánh giá kết quả
của mình và của bạn
Hs d dng nhn ra ú l rut tha
Hs: Gây viêm ruét thõa
Trả lời một số biểu hiện đã đợc biết
Theo hớng dẫn của gv tự xác định vị trí của
ruột thừa trên cơ thể ngời
<b> IV. Kiểm tra - đánh giá </b>
Gv yêu cầu hs làm bài vào vở bài tập
<b>* Bµi tËp tãm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản</b> (vở bài tËp)
<b>Đ</b><i><b>ánh dấu x vào đầu câu trả lời đúng nhất</b></i>
1. Vai trị của tiêu hóa là:
a) Biến đổi thức ăn thành chất dinh dỡng mà cơ thể hấp thụ đợc
b) Biến đổi về mặt lí học và hóa học
c) Th¶i các chất cặn bà ra khỏi cơ thể
d,Hấp thụ chất dinh dỡng cho cơ thể
e) Cả a, b, c, d
g) ChØ a vµ c
2. Các chất cần cho cơ thể nh nớc, muối khoáng, các loại vitamin khi vào cơ thể theo
đờng tiêu hóa thì cần phải qua các hoạt ng nh:
a) ăn, đẩy thức ăn trong ống tiêu hóa, hấp thụ thức ăn
b) ăn, đẩy thức ăn trong ống tiêu hóa, tiêu hóa thức ăn
c) ăn, đẩy thức ăn trong ống tiêu hóa, thải bÃ
d) Tiêu hóa, hấp thụ và thải bÃ
<b>* Bài tập củng cố hoàn thiện kiến thøc</b> (vë bµi tËp)
Gv đa lên bàn mơ hình: Cơ thể ngời, lấy tinh thần xung phong, xác định, chỉ rõ các cơ
quan tiêu hóa trên mơ hình
Gọi 1 hs đọc kết luận chung cuối bài
V. H<i><b> ớng dẫn học bài</b><b> : </b></i>
<i><b> Hoµn thµnh bµi tËp sgk</b></i>
§äc em cã biết
Ngày soạn :20-11-2008
Ngày giảng :22-11-2008
I. Mc tiờu<i>. </i>
1, Kiến thức:
. Hs trình bày đợc:
+ Các hoạt động tiêu hóa diễn ra trong khoang miệng.
+ Các hoạt động nuốt và đẩy thức ăn từ khoang miệng qua thực quản xuống dạ dày
2, Kỹ năng
RÌn những kỹ năng:
. Nghiên cứu thông tin, kênh hình tìm kiÕn thøc
. Kh¸i qu¸t hãa kiÕn thøc
. Hoạt động nhóm
3, Thái độ
Giáo dục ý thức bảo vệ giữ gìn răng, miệng. ý thức trong khi ăn không cời đùa
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
Gv : Tranh in phóng to các hình 25.1; 25.2; 25.3
Bảng phụ: Biến đổi thức ăn ở khoang miệng
Hình vẽ phần thông tin bổ sung sgk
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>1. ổn định lớp : 8A 8B 8C 8D</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3. Bµi míi </b>
<i>Hệtiêu hóa bắt đầu từ cơ quan nào? (khoang miệng). Vậy ở khoang miệngq trình</i>
<i>tiêu hóa đã diễn ra hay cha?</i>
* Hoạt động 1. tiêu hóa ở khoang miệng
<i>Mục tiêu: Học sinh chỉ ra đợc hoạt động tiêu hóa ở khoang miệng là biến đổi lí học và</i>
phần biến đổi hóa hc
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Gv treo lên bảng tranh 25.1
Nêu câu hỏi
? Những cơ quan bé phËn nµo tham gia vµo
giai đoạn hình thành viên thức ăn (trớc khi
nuốt) và giai đoạn nuốt?
Gv lu ý ë h×nh vÏ chØ biÓu hiện: Răng, lỡi,
tuyến nớc bọt
Gv yêu cầu hs đọc thông tin sgk, treo tranh
24.2
Gv nêu câu hỏi
? Khi ta nhai cơm lâu trong miệng thấy có cảm
giác ngọt là vì sao?
Gv iu khin hot ng
Gv nhn xột nêu đáp án đúng:
. Khi ta nhai cơm lâu trong miệng thấy có cảm
giác ngọt vì tinh bột trong cơm đẫ chịu tác
dụng của enzim amilaza trong nớc bọt đã biến
đổi 1 phần thành đờng mantôzơ, đờng này đã
tác động vào các gai vị giác trên lỡi cho ta cảm
giác ngọt
Gv đa ra bảng phụ (cha hoàn thành): Bảng biến
đổi thức ăn khoang ming lờn bng
Nêu câu hỏi:
? Từ những thông tin nªu trªn h·y điền các
thông tin phù hợp theo cột và theo hàng trong
Hs quan sát tranh, kết hợp với làm bài
tập ở nhà (nhai kĩ cơm...)
Cá nhân học sinh trả lêi. C¸c ý kiÕn
kh¸c bỉ sung thống nhất
<b>Đó là</b>: Răng, lỡi, tuyến nớc bọt, cơ môi,
<i>cơ má</i>
Hs thảo luận nhóm
C i din trỡnh by. Cỏc nhóm có ý
kiến khác bổ sung góp ý
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
bảng sau?
Gv gọi 1 - 2 đại diện làm xong trớc lên hoàn
thành vào bảng trớc lớp
Gv nhận xét đánh giá và trình bày bảng đáp án
Hs th¶o luËn nhóm, hoàn thành vào
bảng kẻ sẵn
1 - 2 i din lờn bng lm
Các nhóm theo dâi vµ gãp ý bỉ sung
<b>Biến đổi thức ăn</b>
<b>trong khoang</b>
<b>miÖng</b>
<b>Các hoạt động</b>
<b>tham gia</b> <b>tham gia hoạt độngCác thành phần</b> <b>Tác dụng của hoạt<sub>động</sub></b>
Biến đổi lí học - Tiết nớc bt
- Nhai
- Đảo trộng thức ăn
- Tạo viên thức ăn
- Các tuyến nớc bọt
- Răng
- Răng, lỡi, các cơ
môi và má
- Răng, lỡi, các cơ
môi và má
- Làm ớt và mềm thức
ăn
- Làm mềm và nhuyễn
thức ăn
- Làm thức ăn thẫm
đẫm nớc bọt
- Tạo viên thức ¨n võa
nuèt
Biến đổi hóa học Hoạt động của
enzim amilaza trong
nớc bọt
Enzim amilaza Biến đổi 1 phần tinh
bột chín trong thức ăn
thành đờng mantôzơ
Gv nêu câu hỏi
? Đờng mantôzơ đã đủ tiêu chuẩn để cơ thể
hấp thụ đợc cha?
(gv gợi ý hs xem lại sơ đồ 23.1)
Hs tù kiĨm tra, sưa sai vµ hoµn thành
Hs trả lời: Cha
* Hot ng 2. nuốt và đẩy thức ăn qua thực quản
<i>Mục tiêu. Hs trình bày đợc hoạt động nuốt và đẩy thức ăn </i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>IV. Kiểm tra - đánh giá </b></i>
Gv yêu cầu hs làm bài vào v bi tp
<b>* Bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản</b> (vở bài tập)
<i><b>Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống ở những câu sau</b></i>
Nh hot ng phối hợp của ... làm cho thức ăn đa vào khoang
miệng trở thành viên thức ăn mềm, nhuyễn, thẫm đẫm nớc bọt và dễ nuốt. Một phần
tinh bột đợc enzim ... biến đổi thành...
Thức ăn đợc nuốt xuống thực quản... và đợc đẩy qua
thực quản xuống dạ dày ...
<b>* Bµi tËp cđng cè hoµn thiƯn kiÕn thøc</b> (vë bµi tËp)
<b>Đ</b><i><b>ánh dấu x vào đầu câu trả lời đúng nhất</b></i>
<i>1. Thực chất sự biến đổi lí học của thức ăn trong khoang miệng là:</i>
a) Cắt nhỏ, nghiền, đảo trộn thức ăn thẫm đẫm nớc bọt và mềm nhuyễn
b) Enzim amilaza trong nớc bọt biến đổi một phần tinh bột (chín) trong thức ăn thành
2. Trong khoang miệng, những thành phần thức ăn đợc biến đổi:
a) Prôtêin b)Li pít c) Gluxít d) Axít nuclếic
Gọi 1 hs đọc kết luận chung cuối bài
V. H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> : </b></i>
<i><b> Hoµn thµnh bµi tËp sgk</b></i>
Đọc em có biết
Chuẩn bị bài thực hành
<b>---Ngày soạn : 22 -11-2008</b>
<b>Ngày giảng: 25-11-2008</b>
<b> </b> TiÕt 27:
<i><b>I. Mục tiêu. </b></i>
Hình thành các kĩ năng cho hs
+ Tiến hành thí nghiệm
+ Quan sát kết quả thí nghiƯm
+ Giải thích kết quả thí nghiệm, rút ra kết luận từ kết quả so sánh giữa thí nghiệm với
đối chng
+ Bớc đầu hình thành khái niệm về enzim
2, Kỹ năng
Rèn những kỹ năng:
. Thao tỏc tin hnh thí nghiệm khoa học:Đong, đo, nhiệt độ, thời gian...
3, Thái
Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc
<i><b>II. Đồ dùng d¹y häc </b></i>
Gv : Tranh in phóng to các hình 25.1; Bảng phụ, bếp ga nhá
<b>Dông cô: </b>
12 ống nghiệm 10 ml, 2 giá để ống nghiệm, 2 đèn cồn và 2 giá đun, 2
ống đong chia độ 10ml, 1 cuộn giấy đo PH , 2 phễu nhỏ và bơng lọc, 1
bình thủy tinh 5l, đũa thủy tinh, nhiệt kế, cặp ống nghiệm
<b>VËt liƯu:</b>
Níc bät hòa loÃng 25% lọc qua bông lọc (chuẩn bị trớc tiÕt häc 5 phót)
Hå tinh bét 1%; dung dÞch HCl 2%; dung dịch Iốt 1%; thuốc thử strôme
(3ml d2<sub> NaOH 10% + 3ml d</sub>2<sub> CuSO4 2%)</sub>
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>1. ổn định lớp : 8A 8B 8C 8D</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3. Bµi míi </b><i><b> </b></i>
<i>Gv chọn 8 em trong lớp, hớng dẫn các em thực hiện trớc các bớc tiến hành của bài thí</i>
<i>nghiệm vào trớc giờ học, để vào giờ các em sẽ thực hiện các bớc khi gv hớng dẫn lớp </i>
Trớc khi vào giờ 5 phút chuẩn bị 24 ml nớc bọt hịa lỗng nh sau:
. Lấy 6 ml nớc bọt + 18 ml nớc cất
. Lắc đều và lọc qua phễu và bông lọc
- Vào giờ gv nêu câu hỏi
thực hành hôm nay chúng ta sẽ kiểm tra điều này và một số đặc điểm hoạt động của
enzim
* Hoạt động 1. <b> tìm hiểu và chuẩn bị thí nghiệm </b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv yêu cầu học sinh đọc thông tin sgk
Mời 8 hs đã đợc hớng dẫn
Gv điều khiển hoạt động của hs thực hiện thí
nghiệm và yêu cầu hs di lp theo dừi
Đọc thu thập thông tin sgk 1 lần
2 em kiểm tra và nhận dụng cụ, vật liÖu
tõ gv
Mét em chuÈn bị nhÃn cho các ống
nghiệm (dán vào)
2 em chun b dung dch nớc bọt hịa
lỗng đã qua lọc
1 em chuẩn bị 5ml nớc bọt hịa lỗng đã
qua lọc và đun sôi trong một ống
nghiệm
2 ngời chuẩn bị bình thủy tinh với nớc
nóng 370<sub>C (bật bếp ga và để cho đến</sub>
khi đợc 370<sub>C theo nhiệt kế)</sub>
* Hoạt động 2 tiến hành thí nghiệm và nhận xét kết quả thí nghiệm
<i><b>a) Bớc 1,2 Tiến hành thí nghiệm</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv gọi 1 hs đọc cách tiến hành bớc 1
Gv điều khiển, kiểm tra hoạt động
Gv dïng giÊy đo pH cho các ống nghiệm và
ghi kết quả trên bảng
Gv treo hình 25.1 lên bảng giới thiệu cách
làm theo hình vẽ nh ở sgv hớng dẫn trong
phần thông tin bæ sung
Gv yêu cầu hs quan sát kết quả biến đổi độ
trong của hồ tinh bột trong các ống A, B, C,
D
Gv treo bảng phụ 1
<i><b>Các ống nghiệm</b></i> <i><b>Độ trong</b></i> <i><b>Giải thích</b></i>
Gv hớng dẫn hs trình bày bảng
Mt hs dùng ống đong hồ tinh bột rót vào
các ống nghiệm A, B, C, D mỗi ống 5 ml
rồi đặt vào giỏ
Một hs khác dùng ống đong khác lấy các
vật liệu
+ 5ml níc l· cho èng A
+ 5ml níc bät cho èng B
+ 5ml nớc bọt đã đun sôi cho ống C
+ 5ml nớc bọt cho ống D
. Mét hs kh¸c dïng èng hót lÊy vµi giät HCl
2% vµo èng D
. 1 hs đặt giá ống nghiệm chứa các vật liệu
vào bình thủy tinh nớc nóng 370<sub>C trong thời</sub>
gian 15 phút
Quan sát kết quả thí nghiệm
Hoàn thành vào bảng hiện tợng cđa thÝ
Đại diện trình bày, các nhóm có ý kiến khác
bổ sung thống nhất và hoàn thành bảng
<i>ống A: Nớc lã khơng có enzim biến đổi tinh</i>
<i>bột</i>
<i>ống B: Nớc bọt có enzim làm biến đổi tinh</i>
<i>bột</i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i>biến đổi tinh bột</i>
<i>ống D: Do HCl đã hạ thấp độ pH nên</i>
<i>enzim trong nớc bọt không hoạt động -></i>
<i>Không làm biến đổi tinh bột</i>
<i><b>a) Bíc 3: KiĨm tra kÕt qu¶ thÝ nghiƯm </b></i>
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Gv yêu cầu
Hs c cỏch tiến hành, cả lớp theo dõi
Gv điều khiển hoạt động
Gv hớng dẫn hs nhớ lại kiến thức:
Khi cắt khoai tây chín; nhỏ dung dịch Iốt
(sinh häc líp 6)
Gv điều khiển hớng dẫn hs quan sát sự thay
đổi màu sắc
Lu ý hs
Tinh bét + d2<sub> Ièt => Mµu xanh</sub>
Đờng + thuốc thử strơme => Màu đỏ nâu
Gv gọi 1hs lên bảng hoàn thành bảng 2
Gv ®iỊu khiĨn hs gi¶i thÝch
Gv tóm tắt, nhận xét đa ra nội dung đầy đủ
1 hs chuẩn bị 4 ống nghiệm để sẵn; 2 giá để
ống nghiệm
1 hs chia phÇn dung dịch trong mỗi ống
nghiệm A, B, C, D thành 2
1 hs dán nhÃn c¸c èng
A1 A2 <b>lô1</b> A1 B1 Nhỏ d<i>2<sub> iốt 1% </sub></i>
B1 B2 C1 D1 vào, lắc đều
C1 C2 <b>lô 2 </b> A2 B2 Nhỏ d<i>2<sub> strôme</sub></i>
D1 D2 C2 D2 vào, lắc đều, đun
<i> sôi trên ngọn lửa đèn cồn</i>
1 hs nhỏ dung dịch Iốt 1% vào lô (mỗi ống
5 - 6 giọt rồi lắc đều các ống)
1 hs nhá dung dich strôme vào lô 2 (mỗi
ống 5 - 6 giät)
4 hs lắc đều các ống ở lô 2 rồi đun sôi các
ống này trên ngọn lửa đèn cồn
Quan sát sự thay đổi màu sắc, ghi kết quả
quan sát vào bảng phụ 2
C¸c hs kh¸c bỉ sung gãp ý
èng A1 C1 D1 có màu xanh
ống B1 không cã mµu xanh
ống A2 C2 D2 khơng có màu đỏ nâu
ống B2 có màu đỏ nâu
Th¶o luËn nhãm gi¶i thÝch kết quả thí
nghiệm
Đại diện trình bày kết quả, các nhóm có ý
kiÕn kh¸c bỉ sung
Hs tự kiểm tra, đánh giá bổ sung kiến thức
<i><b> IV. Kiểm tra - đánh giá </b></i>
Gv nhËn xÐt giê thùc hành
Cá nhân viết thu hoạch theo mẫu sgk
Nhắc nhở vệ sinh líp s¹ch sÏ
V. H<i><b> íng dÉn häc bài</b><b> : </b></i>
Chuẩn bị bài 27
<b>Ngày soạn : 26-11-2008</b>
<b>Ngày giảng: 29-11-2008</b>
<b> </b><i><b>TiÕt 28: </b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu. </b></i>
1, KiÕn thøc:
+ Các hoạt động
+ Cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động
+ Tác dụng của cỏc hot ng
2, Kỹ năng
Rèn những kỹ năng:
. T duy dự đoán
. Quan sỏt tranh hỡnh tỡm kiến thức
. Hoạt động nhóm
3, Thái độ
Gi¸o dơc ý thøc giữ gìn, bảo vệ dạ dày
<i><b>II. Đồ dùng dạy häc </b></i>
Gv : Tranh sơ đồ hình 27.1; 27.2; 27.3 sgk, phiếu học tập,
1)Bảng 27 sgk
2) Nội dung đáp án các câu hỏi hoạt động
Hs: Bảng nhóm, bút viết bảng nhóm
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>1. ổn định lớp : 8A 8B 8C 8D</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ :</b><i> ? Các chất trong thức ăn đã đợc tiêu hóa ở khoang miệng và</i>
<i>thực quản nh thế nào? </i>
<b>3. Bµi míi </b><i><b> </b></i>
Gv vào bài: Vậy khi thức ăn xuống đến dạ dày còn những loại chất nào cần đợc tiêu
hóa?
* Hoạt động 1. cấu tạo dạ dày
<i>Mục tiêu: Học sinh chỉ ra đợc cấu tạo cơ bản của dạ dày, cấu tạo đó phù hợp với chức</i>
năng
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo tranh 1, yêu cầu hs c thụng
tin, quan sỏt hỡnh v
Gv nêu câu hỏi 1 sgk
? Trình bày các đặc điểm chủ yếu của
dạ dày?
Gv hớng dẫn hoạt động
? Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo dự đốn
xem ở dạ dày có thể diễn ra các hoạt
động tiêu hóa nào?
Gv cho phần lớn hs đợc trình bày dự
đốn của mỡnh
Nghiên cứu thông tin, quan sát hình vẽ, ghi nhớ
thông tin
Thảo luận nhóm, cử đại diện trình bày
Các nhóm có ý kiến khác bổ sung. Thống nhất:
. Thành dạ dày có 4 lớp (lớp màng ngồi, lớp
cơ, lớp niêm mạc, niêm mạc trong cùng) trong
đó có lớp cơ dày và khỏe (gồm: cơ dọc, cơ
vịng, cơ chéo)
. Có lớp niêm mạc với nhiều tuyến tiết dịch vị
<i><b>Bây giờ kiểm tra dự đoán hoạt động của mình qua hoạt động 2</b></i>
Hoạt động 2. tiêu hóa ở dạ dày
<i>Mục tiêu. Hs xác định đợc các tế bào tham gia vào các hoạt động tiêu hóa và tác</i>
dụng của các hoạt động đó đối với sự tiêu hóa thức ăn
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo tranh 27.2; 27.3 lên bảng. Hớng
dn hs quan sỏt Hs tự đọc thơng tin quan sát kênh hình
Gv treo bảng phụ, đại diện 1 nhóm hồn
thành
Gv a ra bng ph vi ni dung y
Đại diện các nhóm trình bày kết quả - Các
nhóm có ý kiÕn kh¸c bỉ sung
<i><b>Biến đổi thức ăn ở dạ dày</b></i> <i><b>Tác </b></i>
<i><b>dụng của hoạt động</b></i>
<b>Sự biến đổi lí học</b>
- Sù tiết dịch vị
- Sự co bóp của dạ dày
- Tuyến vÞ
<b>Sự biến đổi hóa học</b>
Hoạt động của enzim pépsin
<i><b>Các hoạt động tham gia Cơ quan hay tế </b></i>
<i><b>bào thực hiện Tác dụng của hoạt động</b></i>
- Hịa lỗng thức ăn
- Đảo trộn thức ăn cho thấm đều dịch vị
Enzim pÐpsin .Phân cắt prôtêin chuỗi
dài thành các chuỗi ngắn gồm 3 - 10
axítamin
Nêu câu hỏi sgk
? S y thc ăn xuống ruột nhờ hoạt động
của các cơ quan bộ phận nào?
? Loại thức ăn Gluxít và Lipít đợc tiêu hóa
trong dạ dày nh thế nào?
? Thử giải thích vì sao Prôtein trong thức
ăn bị dịch vị phân hủy nhng Prôtêin trên
lớp niêm mạc dạ dày lại đợc bảo vệ và
không bị dịch vị phân hủy
Gv điều khiển hoạt động, nhận xét
Gv trình bày bảng phụ với nội dung đầy đủ
<i>. Sự đẩy thức ăn xuống ruột nhờ hoạt động</i>
<i>co của các cơ ở dạ dày phối hợp với sự co</i>
<i>của cơ vũng mụn v</i>
<i><b>. Trong dạ dày</b></i>
<i>+ Thc n Gluxớt tiếp tục đợc tiêu hóa một</i>
<i>phần nhỏ ở giai đoạn đầu (không lâu) khi</i>
<i>dịch vị chứa HCl làm pH thấp (2 - 3) cha</i>
<i>đợc trộn đều với thức ăn. Khi đó enzim</i>
<i>amilaza đã đợc trộn đều với thức ăn ở</i>
<i>khoang miệng vẫn tiếp tục phân giải một</i>
<i>phần tinh bột thành đờng Mantơzơ</i>
<i>+ Thức ăn Lipít khơng đợc tiêu hóa trong</i>
<i>dạ dày, vì trong dịch vị không có enzim</i>
<i>tiêu hóa lipít</i>
<i>... Vì nhờ các chất nhầy đợc các tế bào</i>
<i>tiết chất nhầy ở cổ tuyến vị tiết ra và phủ</i>
<i>lên bề mặt niêm mạc ngăn cách các tế bào</i>
<i>niêm mạc với pepsin</i>
Tù hoµn thiƯn kiÕn thøc
Hs thảo luận nhóm. Cử đại diện trình bày kết
quả thảo luận
C¸c nhãm cã ý kiÕn kh¸c bỉ sung sưa ch÷a
Hs tự đánh giá, sửa sai câu trả lời của nhóm
<i><b>IV. Kiểm tra - đánh giá </b></i>
Gv yêu cầu hs làm bài vµo vë bµi tËp
Nhờ cấu tạo đặc biệt của dạ dày nên thức ăn xuống đây đợc làm .... và ... cho
thấm đều ..., loại thức ăn ... đợc phân cắt một phần thành các chuỗi ngắn gồm 3
-10 axítamin. Thức ăn đợc tiêu hóa ở đây từ 3 - 6 giờ rồi đợc đẩy dần
....xuống ...
<b>* Bài tập củng cố hoàn thiện kiến thức</b> (vở bài tập)
1) ở dạ dày có những hoạt động tiêu hóa nào?
2) Hãy đánh dấẫu vào ô ở đầu câu trả lời đúng nhất
Với khẩu phần ăn đầy đủ, sau tiêu hóa ở dạ dày thì cịn những loại chất nào trong
thức ăn cần c tiờu húa tip?
a) Prôtêin
b) Lipít
c) Gluxít
d) Chỉ a và c
e) Cả a, b và c
Gi 1 hs c kt luận chung cuối bài
V. H<i><b> ớng dẫn học bài</b><b> : </b></i>
<i><b> Hoµn thµnh bµi tËp sgk</b></i>
Đọc em có biết
<b>Ngày soạn : 30-11-2008</b>
<b>Ngày giảng:2-12-2008</b>
<b> </b><i><b>Tiết 29: </b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu. </b></i>
1, KiÕn thøc:
. Hs trình bày đợc q trình tiêu hóa diễn ra ở ruột non gồm:
+ Các hoạt động
+ Cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động
+ Tác dụng và kết quả của hoạt động
2, Kỹ năng
RÌn nh÷ng kü năng:
. Hot ng c lp vi sgk, hot ng nhúm
. T duy d oỏn
3, Thỏi
Giáo dục ý thức bảo vệ cơ quan tiêu hóa
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
Gv : Tranh hình 28.1; 28.2; sgk,
phiếu học tập Nội dung đáp án các câu hỏi hoạt động
Hs: Bảng nhóm, bút viết bảng nhóm
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<i><b> </b><b> </b></i><b>1. ổn định lớp : 8A 8B 8C 8D</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ :</b><i>? ( Kiểm tra 15 )</i>’
? Hãy đánh dấu vào ô ở đầu câu trả lời đúng nhất
Với khẩu phần ăn đầy đủ, sau tiêu hóa ở dạ dày thì còn những loại chất nào trong
thức ăn cần đợc tiêu húa tip?
a) Prôtêin
b) Lipít
c) Gluxít
d) Chỉ a và c
e) Cả a, b vµ c
<i> ? Sau tiêu hóa ở dạ dày thì cịn những loại chất nào trong thức ăn cần đợc tiêu hóa</i>
<i>tiếp? (G; Li; P</i>
<b>3. Bµi míi </b><i><b> </b></i>
Gv vào bài: Các chất G; Li; P sẽ đợc tiêu hóa tiếp ở ruột non nh thế nào?
* Hoạt động 1. ruột non
<i>Mục tiêu: Học sinh chỉ rõ đợc cấu tạo của ruột non, đặc biệt là lớp niêm mạc có nhiều</i>
tuyến tiêu hóa phù hợp cho sự biến đổi hóa học
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo tranh 1; 2 hớng dẫn hs quan sát
Gv nêu câu hỏi
? Ruột non có cấu tạo nh thế nào để
đảm nhiệm vai trò biến đổi thức ăn
thành chất dinh dỡng?
Gv hớng dẫn hoạt động
? Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo dự đốn
xem ở ruột non có thể diễn ra các hoạt
động tiêu hóa nào?
<b>Các hoạt động tiêu hóa dự đốn</b>
<i><b>Biến đổi lí học</b></i> <i><b>Biến đổi hóa học</b></i>
Gv cho phần lớn hs đợc trình bày d
oỏn ca mỡnh
Nghiên cứu thông tin, quan sát hình vẽ, ghi nhớ
thông tin
Tho lun nhúm, c i din trình bày
C¸c nhãm cã ý kiÕn kh¸c bỉ sung. Thèng nhất:
. Thành mỏng hon dạ dày
. Cú ng dn chung dịch tụy và dịch mật đổ vào
. Cã nhiÒu tuyến ruột tiết dịch ruột và các tế bào
tiết chất nhầy ở lớp niêm mác ruột non
. Trong dch ty và dịch ruột có đủ loại enzim
tiêu hóa các loại thức ăn. trong dịch mật có
muối mật và muối kiềm
Hs dự đốn các hoạt động tiêu hóa diễn ra ở
ruột non trình bày trớc lớp
Cử 2 đại diện lên bảng hoàn thành. Các nhóm
trình bày dự đốn của mình
<i><b>Bây giờ kiểm tra dự đốn hoạt động của mình qua hoạt động 2</b></i>
Hoạt động 2. tiêu hóa ở ruột non
<i>Mục tiêu. Hs chỉ ra đợc các thành phần tham gia vào các hoạt động tiêu hóa và tác</i>
dụng của nó trong sự tiêu hóa thức ăn
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo tranh 28.1; 28.2;
? Thức ăn xuống tới ruột non cịn chịu sự
biến đổi lí học nữa không? Nếu có thì
biểu hiện nh thế no?
? Vai trò của lớp cơ trên thành ruột non là
Gv iu khin hot ng, túm tt:
<i><b>* Bin i lớ học ở ruột non</b></i>
+ Thức ăn đợc hịa lỗng và trộn đều với
dịch tiêu hóa (dịch mật, dịch ruột, dịch
tụy)
+ Khối Lipít tác dụng của dịch mật <i>Giọt</i>
<i>lipít nhỏ (dạng nhũ tơng hóa)</i>
<i><b>* Biến đổi hóa học ở ruột non</b></i>
Các loại thức ăn:
<i>G, P, giọt Li </i>tác dụng của enzim <i>Biến đổi </i>
trong dịch tụy, ruột
<i>thành đờng đơn, axítamin, axít béo v</i>
<i>glyxờrin</i>
Gv mời hs trả lời tiếp:
? Vai trò của lớp cơ trong thành ruột non
Hs t c thụng tin quan sỏt kờnh hỡnh
Thảo luận theo nhóm các câu hỏi mục
sgk
Đại diện các nhóm trình bày câu trả lời
Hs kim tra ỏnh du cõu tr li ca nhúm
mỡnh
Đại diƯn nhãm tr¶ lêi. C¸c nhãm kh¸c bổ
sung
Thng nht c:
. Lớp cơ trên thành ruột non có vai trò
là gì?
<i><b>IV. Kim tra - đánh giá </b></i>
Gv yêu cầu hs làm bài vào vở bài tập
<b>* Bµi tËp cđng cè hoµn thiƯn kiÕn thøc</b> (vë bµi tập)
<i><b>1. Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống trong những câu sau:</b></i>
Thc n xung n rut non đợc biến đổi tiếp về mặt ... là chủ yếu. Nhờ có nhiều
tuyến tiêu hóa hỗ trợ nh ..., ..., ... nên ở ruột non có đủ enzim phân giải các phân tử
phức tạp của các thức ăn ( ... , ... , ... ) thành các chất dinh dỡng có thể hấp thụ đợc: ...,
..., ... và ..., ...
<i><b>2. Hãy đánh dấu vào ô ở đầu câu trả lời không đúng </b></i>
Với một khẩu phần ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hóa diễn ra ở ruột non có hiệu quả
thì thành phần các chất dinh dỡng sau tiêu hóa là:
a) Axít amin
b) Glixêrin
c) Đờng đơn
d) Chất xơ
e) Axít béo
Gọi 1 hs đọc kết luận chung cuối bài
V. H<i><b> ớng dẫn học bài</b><b> : </b></i>
<i><b> Hoµn thµnh bµi tËp sgk</b></i>
§äc em cã biÕt
<b> Ngày soạn : 3-12-2008 Ngày giảng:6-12-2008</b>
<b> </b><i><b>TiÕt 30: </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu.</b></i>
1, Kiến thức:
. Hs trình bày đợc:
+ Những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh
dỡng
+ Các con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng từ ruột non tới các cơ quan, tế bào
+ Vai trò đặc biệt của gan trên con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng
+ Vai trß của ruột già trong quá trình tiêu hóa của cơ thể
2, Kỹ năng
Rèn những kỹ năng:
. Hot ng c lập với sgk, hoạt động nhóm
. T duy dự đốn
3, Thỏi
Giáo dục ý thức bảo vệ cơ quan tiêu hóa
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
Gv : Tranh h×nh 29.1; 29.2; sgk,
(h×nh 29.3)
Phiếu học tập: Liệt kê các chất dinh dỡng ...
Nội dung đáp án các câu hỏi hoạt động
Hs: Bảng nhóm, bút viết bảng nhóm
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<i><b> </b><b> </b></i><b>1. ổn định lớp : 8A 8B 8C 8D</b>
<b> 2 Kiểm tra bài cũ</b><i>? Các hoạt động tiêu hóa chủ yếu diễn ra ở ruột non?</i>
<i> ? Với 1 khẩu phần ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hóa diễn ra có hiệu quả thì</i>
<i>thành phần các chất dinh dỡng sau tiêu hóa ở ruột non là gì ?</i>
<b> </b>
<b> 3. Bµi míi </b><i><b> </b></i>
Gv vào bài: Từ câu trả lời bài cũ gv nêu câu hỏi dẫn
<i>? Vậy cơ thể đã hấp thụ các chất dinh dỡng này nh thế nào?</i>
* Hoạt động 1. hấp thụ chất dinh dỡng
CÊu tạo của ruột non phù hợp với sự hấp thụ
<i><b>Hot động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv yêu cầu học sinh đọc thông tin sgk
Gv treo tranh 1; 2 nêu câu hỏi gợi ý:
? HiƯu qu¶ hÊp thơ chÊt dinh dìng cã phụ thuộc
diện tích bề mặt hấp thụ không ?
? Rut non có đặc điểm cấu tạo gì đặc biệt làm
tăng diện tích bề mặt hấp thụ của nó ?
? §å thị 29.2 có liên quan gì với sự hấp thụ các
chất dinh dỡng ử ruột non không ?
Gv yờu cu hs thảo luận nhóm 2 câu hỏi mục
Gv điều khiển hoạt động của hs
Gv chiếu nội dung đúng
<i>. Diện tích bề mặt bên trong của ruột non lớn -></i>
<i>cho phép một số lợng lớn chất dinh dỡng thấm</i>
<i>qua các tế bào niêm mạc ruột trên đơn vị thời</i>
<i>gian -> Hiệu quả hấp thụ lớn</i>
<i>. Hệ mao mạch máu và mạch bạch huyết phân bố</i>
<i>dày đặc tới từng lông ruột cũng sẽ tạo điều kiện</i>
<i>cho sự hấp thu các chất dinh dỡng với hiệu quả</i>
<i>cao (cho phép một lợng lớn các chất dinh dỡng</i>
<i>sau khi thấm qua niêm mạc ruột vào đợc mao</i>
<i>mạch máu và mạch bạch huyết trên đơn vị thời</i>
<i>gian</i>
<i>=> Ruột non có bề mặt hấp thụ rất lớn (400 </i>
<i>-500 m2<sub>) lớn nhất so với các đoạn khác của ống</sub></i>
<i>tiêu hóa. Cịn có mạng mao mạch máu và mạch</i>
<i>bạch huyt dy c</i>
. Thực nghiệm phân tích thành phần chất của thức
ăn trong các đoạn ống tiêu hóa chứng tỏ sù hÊp
thu c¸c chÊt dinh dìng diƠn ra ë rt non
Đọc thông tin sgk, quan sát hình vẽ
thu thập thông tin
Hs nờu c
<i>. Diện tích bề mặt hấp thụ càng lớn</i>
<i>-> Hiệu quả hấp thụ các chất dinh </i>
<i>d-ỡng càng cao</i>
Hs th¶o luËn nhãm. Đại diện nhóm
trả lời câu hỏi trớc lớp
Các nhóm có ý kiến khác bổ sung
Hs tự kiểm tra , đánh giá, bổ sung để
hoàn thiện câu trả lời của nhóm mình
Hoạt động 2. con đờng vận chuyển các chất và vai trò của gan
<i>Mục tiêu. Hs chỉ rõ đợc hai con đờng vận chuyển các chất: Máu và bạch huyết. Nêu</i>
vai trò quan trọng của gan
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo hình 29.3 lên bảng
Yờu cu hs c, tỡm hiu thơng tin. Sau đó
thảo luận nhóm và hồn thành bảng
Gv phát phiếu học tập: Liệt kê các chất dinh
<i>dỡng ... </i>
<i>Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ và vận chuyển </i>
<i>theo đờng máu</i> <i>Các chất dinh dỡng đợc </i>
<i>hấp thụ và vận chuyển đờng bạchhuyết</i>
<i>...</i>
<i>...</i> <i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
Gv điều khiển hớng dẫn hoạt động
Hs tự đọc thơng tin quan sát kênh hình.
Thu thập thơng tin, thảo luận nhóm hồn
thành phiếu học tập
Đại diện các nhóm trình bày câu trả lời
Các nhóm đổi phiếu cho nhau để nhận xét
2 nhóm có ý kiến đúng lên hoàn thành trên
bảng
Thống nhất đợc:
<b>Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ và vận chuyển</b>
<b>theo đờng máu</b>
? Gan đóng vai trị gì trên con đờng vận
chuyển các chất dinh dng ?
Gv nhấn mạnh:
Vai trò của gan:
<i>. iu hịa nồng độ các chất trong máu ln </i>
<i>ổn định</i>
<i>. Kh c</i>
<i>- ng n</i>
<i>-Axít béo vàglixêrin</i>
<i>- Axít amin</i>
<i>- Các vitamin tan trong níc</i>
<i>- C¸c mi kho¸ng</i>
<i>- Nớc</i> <i>- 70% li pít (các giọt nhỏ đã </i>
<i>đợc nhũ tơng hóa)</i>
<i>- C¸c vitamin tan trong dầu (A, D, E, K)</i>
Hs trả lời. C¸c ý kiÕn kh¸c bỉ sung
Hs tự hồn thiện kiến thức
<i><b>Hoạt động 3. thải phân </b></i>
<i>Mục tiêu. Hs chỉ rõ đợc vai trò quan trọng của ruột già: Khả năng hấp thụ nớc và</i>
muối khống
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv nªu câu hỏi:
? Vai trò chủ yếu của ruột già trong quá trình
tiờu húa c th ngi l gỡ ? Hs tự đọc, thu thập thông tin Nêu đợc:
<i>. HÊp thụ thêm phần nớc còn cần thiết cho</i>
<i>cơ thể</i>
<i>. Thi phân ra mơi trờng ngồi</i>
<i><b>IV. Kiểm tra - đánh giá </b></i>
Gv yêu cầu hs làm bài vào vở bài tập
<b>* Bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản</b> (vở bài tập)
<i><b> Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống trong những c©u sau:</b></i>
Sự hấp thụ các chất dinh dỡng diễn ra chủ yếu ở ... . Các chất đợc hấp thụ tuy đi theo
hai con đờng máu và bạch huyết nhng cuối cùng vẫn đợc ... và ... đến các ... cơ thể.
Gan tham gia ... nồng độ các chất trong máu đợc ổn định, đồng thời ... với cơ thể.
Vai trò chủ yếu của ruột già là ...
<b>* Bài tập củng cố hoàn thiện kiến thức</b> (vở bài tập)
<i><b>Hãy đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng nhất</b></i>
1. Sự hấp thụ các sản phẩm của q trình tiêu hóa đợc thực hiện chủ yếu tại bộ phận
của ống tiêu hóa:
a) Dạ dày b) Ruột non c) Ruột già d) a, b, c đều sai
2. Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trị hấp thụ
các cht dinh dng
a) Ruột non dài
b) Niêm mạc ruột non có nhiều nếp gấp chứa nhiều tế bào lông ruột và các lông
cực nhỏ làm tăng diện tích bề mặt hÊp thơ lªn 400 - 500 m2
c) Ruột non chứa nhiều enzim tiêu hóa
d) Cả a, b đúng
Gọi 1 hs đọc kết luận chung cuối bài
<i><b> Hoµn thµnh bµi tËp sgk</b></i>
§äc em cã
<b> </b>
<b>Ngày giảng:9-12-2008</b>
<b> </b><i><b>Tiết 31:</b></i>
<i><b>I</b></i>. <i><b>Mơc tiªu.</b></i>
1, <i><b>Kiến thức</b></i>:
. Hs trình bày đợc:
+ Các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hóa và mức độ tác hại của nó.
+ Trình bày đợc các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa và đảm bảo sự tiêu hóa có hiệu qu.
2, <i><b>K nng</b></i>
Rèn những kỹ năng:
. Liờn h thc tế, giải thích bằng cơ sở khoa học
. Hoạt động nhóm
<i><b>3, Thái độ</b></i>
Giáo dục ý thức thực hiện nghiêm túc các biện pháp để có một hệ tiêu hóa khỏe mạnh
và sự tiêu hóa có hiệu quả
<i><b>II. §å dùng dạy học </b></i>
Gv : Tranh in màu hớng dẫn cách vệ sinh răng miệng
Tranh ảnh các bệnh về răng, dạ dày, ruột
Tranh minh họa các loại vi sinh vật và giun sán sống kí sinh
trong hệ tiêu hóa ở ngời
hình về các biện pháp đánh răng, ăn uống hợp vệ sinh
Hs: Bảng nhóm, bút viết bảng nhóm
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<i><b>. ổn định lớp </b></i>
<i><b>. Bài cũ: ? Những đặc điểm cấu tạo của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trị hấp</b></i>
<i>thụ các chất dinh dỡng </i>
<b>. </b><i><b>Bµi míi</b><b> </b></i>
Gv vµo bµi:
<i>? Có những rối loạn hay trục trặc nào của hoạt động tiêu hóa mà em đợc biết? Biểu</i>
<i>hiện của nó nh thế nào? </i>
<i>VËy tiªu hóa có thể bị gây hại bởi các tác nhân nµo?</i>
* Hoạt động 1. các tác hại cho hệ tiêu hóa
<i>Mục tiêu: Học sinh chỉ ra đợc các tác nhân gây hại và ảnh hởng của nó tới các cơ</i>
quan trong hệ tiêu hoá
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo tranh các loại vi sinh vật và giun
sán kí sinh ... yêu cầu học sinh đọc
thông tin, quan sỏt tranh
Gv treo bảng phụ với nội dung
Đọc thông tin sgk, quan sát hình vẽ các
loại sinh vật -> thu thËp th«ng tin
<i><b>Tác nhân</b></i> <i><b>Cơ quan hay hoạt động</b><b><sub>bị nh hng</sub></b></i> Mc
Vi khun
Răng
Dạ dày, ruột
Các tuyến tiêu hoá
Giun sán Ruột<sub>Các tuyến tiêu hoá</sub>
ăn uống không
ỳng cỏch
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
khơng hợp lí Hoạt động tiêu hoá<sub>Hoạt động hấp thụ</sub>
Yêu cầu hs: Điền tiếp các thơng tin cho
phù hợp với các cột, hàng để hồn thiện
Gv điều khiển hoạt động
Thảo luận nhóm để thống nhất ý kiến
Các nhóm quan sát và nhận xét bài làm
của nhóm bạn. Có bổ sung, sữa chữa
<i><b>Tác nhân</b></i> <i><b>Cơ quan hay hoạt động</b><b><sub>bị ảnh hởng</sub></b></i> Mức độ
Vi khuẩn
- Răng
- Dạ dày, ruột
- Các tuyến tiêu hoá
- Tạo môi trờng axít làm hỏng
men răng
- Bị viêm loét
- Bị viêm Tăng tiết dịch
Giun sán - Ruột<sub>- Các tuyến tiêu hoá</sub> - Gây tắc ruột<sub>- Gây tắc ống dẫn mật</sub>
ăn uống không
ỳng cỏch
- Các cơ quan tiêu hoá
- Hoạt động tiêu hoá
- Có thể bị viêm
- Kém hiệu quả
- Giảm
Khẩu phần ăn
không hợp lí
- Cỏc c quan tiờu hố
- Hoạt động tiêu hố
- Hoạt động hấp thụ
- D¹ dày và ruột bị mệt mỏi,
gan có thể bị xơ
- Bị rối loạn
- Kém hiệu quả
Sau khi hoàn thành bảng gv gọi 1 - 2 hs
nhắc lại
? Các tác nhân có hại cho hệ tiêu hóa?
Hs da vo bảng trên trình bày đợc (có
<i>thể nói thêm: Một số loại trùng gây tiêu</i>
<i>chảy, chất bảo vệ thực vật ...)</i>
+ Các tác nhân chủ yếu
Giun s¸n
ăn uống không
<i> đúng cách</i>
. Chế độ ăn uống
Khẩu phần ăn
<i> không đúng cách</i>
<i><b>Hoạt động 2.</b></i><b> các biện pháp để bảo vệ hệ tiêu hóa khỏi các tác nhân </b>
<b> có hại và đảm bảo cho sự tiêu hóa có hiệu quả</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv nêu câu hỏi sgk
? Th no l v sinh rng ming ỳng
cỏch?
? Thế nào là ăn uống hợp vệ sinh?
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
? Tại sao ăn chậm nhai kĩ, ăn đúng giờ,
đúng bữa, ăn thức ăn hợp khẩu vị, ăn
trong bầu khơng khí vui vẻ, thoải mái.
Sau khi ăn có thời gian nghỉ ngơi hợp lí
? Từ các thơng tin hãy cho biết cần có
những biện pháp gì để bảo vệ hệ tiêu hóa
và đảm bảo cho sự tiêu hóa có hiệu quả?
Gv nhận xét, ghi bảng:
<i>. Cần hình thành thói quen</i>
<i>+ Vệ sinh răng miệng đúng cách</i>
<i>+ ăn uống hợp vệ sinh</i>
<i>+ ăn uống đúng cách: ăn chậm nhai kĩ</i>
Thảo luận nhóm cử đại diện trình bày.
Thống nhất đợc
<i>. ăn chậm nhai kĩ giúp thức ăn đợc </i>
<i>nghiền nhỏ dễ thấm đều dịch tiêu hóa</i>
<i> . ăn đúng giờ, đúng bữa, ăn thức ăn hợp</i>
<i>khẩu vị, trong bầu khơng khí vui vẻ ...</i>
<i>đều giúp cho sự tiết dịch tiêu hóa tốt</i>
<i>hơn, số lợng, chất lợng dịch tiêu hóa cao</i>
<i>hơn</i>
<i>. Sau khi ăn nghỉ ngơi để giúp cho hoạt</i>
<i>động tiết dịch tiêu hóa, hoạt động co</i>
<i>bóp của dạ dày, ruột đợc tập trung nhiều</i>
<i>hơn => Tiêu hóa có hiu qu</i>
Cá nhân hs tr¶ lêi. Häc sinh khác bổ
Hs tự hoàn thiện kiến thøc
<i><b>IV</b></i>. <i><b>Kiểm tra - đánh giá </b></i>
Gv yêu cầu hs làm bài vào vở bµi tËp
<b>* Bµi tËp cđng cè hoµn thiƯn kiÕn thøc</b> (vë bµi tËp)
<i><b>1. Hãy đánh dấu vào đầu câu tr li ỳng nht</b></i>
<i>Các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hóa</i>
a) Vi sinh vật gây bệnh
b) n thc ăn quá cay, ăn không đúng cách
c) Các chất độc hi trong thc n
d) Gồm a và b
e) Cả a, b vµ c
<i><b>2. Thử lập kế hoạch để hình thành một thói quen ăn uống khoa học mà em có</b></i>
Gọi 1 hs đọc kết luận chung cuối bài
V. <i><b>H</b><b> ớng dẫn học bài</b><b> : </b></i>
<i><b> </b></i>Hoµn thµnh bµi tËp sgk
§äc em có biết
<b>Ngày soạn : 11-12-2008</b>
chng VI<b><sub> : </sub></b>
<i><b> TiÕt 32 </b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu.</b></i>
1, KiÕn thøc:
2, Kỹ năng
Rèn những kỹ năng:
. Liên hệ thực tế, giải thích bằng cơ sở khoa học
. T duy, tổng hợp, kh¸i qu¸t
. Hoạt động nhóm
3, Thái độ
Giáo dục ý thức tự bảo vệ cơ thể, đặc biệt khi môi trờng thay đổi
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
Gv : Tranh in mµu su tầm về bảo vệ môi trờng sinh thái góp phần điều hòa
không khí nh: Trồng cây xanh, môi trờng
Hs: B¶ng nhãm, bót viÕt b¶ng nhãm
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<b>1. ổn định lớp: 8A 8B 8C 8D</b>
<b>2. Bài mới </b>
Gv vµo bµi:
? Theo em thế nào là trao đổi chất? (Theo nghĩa thông thờng là sự trao đổi giữa hai
vật thể)
? Những vật vơ cơ có sự trao đối chất khơng? (có) Ví dụ: Ngọn nến ...
Vậy sự trao đổi chất của cơ thể sống có gì khác so với sự trao đổi chất ở vật vơ cơ. Đó
là nội dung cần tìm hiểu ở chơng này
Bài học hơm nay giúp ta nghiên cứu sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi tr ờng diễn ra
nh thế nào?
* Hoạt động 1. Trao đổi chất giữa cơ thể và mơi trờng ngồi
<i>Mục tiêu: Học sinh hiểu đợc trao đổi chất giữa cơ thể và môi trờng là đặc trng cơ bản</i>
của sự sống
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Giáo viên treo sơ đồ 31.1
Nêu câu hỏi hoạt động
? Sự trao đổi chất giữa cơ thể và mơi
tr-ờng ngồi biểu hiện nh thế nào?
Giáo viên thơng báo : Đây là sự trao đổi
chất ở cấp độ cơ thể
? Những hệ cơ quan nào tham gia vào
hoạt động trao đổi chất giữa cơ thể và
mơi trờng ngồi
? Chức năng của hệ tiêu hoá, tuần hoàn,
hô hấp, bài tiết
Giỏo viờn b sung, hon thin qua s
sgk
Nêu câu hái:
? Nếu khơng có sự trao đổi chất thì cơ
thể sống và phát triển hay khơng? Vậy
em có nhận xét gỡ?
Giáo viên nhấn mạnh:
* Trao i cht l c trng c bn ca s
sng
Quan sát, xử lí thông tin
Tr li câu hỏi, cá nhân có ý kiến khác
bổ sung và thng nht c:
- Môi trờng ngoài cung cấp cho cơ thể:
Thức ăn, nớc, muối khoáng ...
- Cơ thể thải ra môi trờng ngoài: CO2,
Nờu c: H tiêu hố, hơ hấp, tuần hồn,
bài tiết
Nhớ lại kiến thức ó hc tr li cõu
hi
Cá nhân trả lời câu hỏi dới sự điều khiển
của giáo viên
. S trao đổi chất giữa cơ thể và môi
tr-ờng đảm bảo cho cơ thể sống và phát
triển
<i><b>Hoạt động 2. Trao đổi chất giữa tế bào và môi trờng trong</b></i>
<i>Mục tiêu: Học sinh hiểu đợc sự trao đổi chất của cơ thể thực chất diễn ra ở tế bào</i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Giáo viên giảng phần thông tin
? Máu và nớc mô cung cấp những gì cho
tÕ bµo?
? Hoạt động sống của tế bào đã tạo ra sản
phẩm gì?
? Những sản phẩm đó của tế bào đổ vào
nớc mô rồi vào máu đợc đa tới đâu?
Giáo viên nêu câu hỏi – hớng dẫn trả lời
? Sự trao đổi này có diễn ra thờng xun
khơng?
Thảo luận nhóm các câu hỏi hoạt động.
Đại diện nhóm trả lời các ý kiến khác
bổ sung
Nêu đợc:
Máu và nớc mô chuyển chất dinh dỡng
và oxi cung cấp cho tế bào cơ thể thực
hiện các chức năng sinh lí. Những sản
phẩm của tế bào (CO2, chất thải) đổ vào
nớc mô -> máu -> hệ cơ quan -> ra
ngoi
Cá nhân trả lời
Cỏc t bo trong cơ thể thờng xuyên có
sự trao đổi chất với nớc mô và máu
(môi trờng trong) [Trao đổi chất ở cấp
độ tế bào]
<i><b>*Hoạt động 3. mối quan hệ giữa Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với</b></i>
<b>Trao đổi chất ở cấp độ tế bào</b>
<i>Mục tiêu. Phân biệt đợc trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với trao đổi chất ở cấp độ tế</i>
bào. Trình bày đợc mối quan hệ về sự trao đổi chất ở 2 cấp độ
<i><b>Hoạt ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Giáo viên treo tranh 31.2
Nêu câu hái gỵi ý
? Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể đợc thực
hiện nh thế nào? mang lại hiệu quả gì ?
? Trao đổi chất ở cấp độ tế bào đợc thực
hiện nh thế nào?
? Từ đó nêu mối quan hệ?
Giáo viên nhấn mạnh: Trao đổi chất ở
<i>cấp độ cơ thể cung cấp chất dinh dỡng</i>
<i>và oxi cho tế bào và nhận từ tế bào các</i>
<i>sản phẩm bài tiết, khí oxi để thải ra mơi</i>
<i>trờng ngồi. Trao đổi chất ở tế bào giải</i>
<i>phóng năng lợng cung cấp cho các cơ</i>
<i>quan trong cơ thể thực hiện các hoạt</i>
<i>động trao đổi chất ...</i>
<i>Nh vậy hoạt động trao đổi chất ở 2 cấp</i>
<i>độ gắn bó mật thiết với nhau khơng thể</i>
<i>tách rời</i>
? Nếu trao đổi chất ở một cấp độ dừng
lại thì sẽ dẫn tới hậu quả gì?
Học sinh quan sát xử lí thơng tin qua sơ
Thảo luận nhóm đại diện trình bày .
Thống nhất đợc:
<i>- Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể tạo điều</i>
<i>kiện cho sự trao đổi chất ở cấp độ tế</i>
<i>bào. Nhờ có sự trao đổi chất ở cấp độ</i>
<i>cơ thể tế bào lấy đợc oxi và các chất</i>
<i>dinh dỡng từ mơi trờng ngồi, đồng thời</i>
<i>thải ra mơi trờng ngồi các sản phẩm</i>
<i>phân huỷ của mình </i>
-> Thì trao đổi chất sẽ không thể xảy ra
cơ thể sẽ chết
Vậy trao đổi chất đảm bảo cho cơ thể
tồn tại và phát triển
<i><b>IV. Kiểm tra - đánh giá </b></i>
Gv yêu cầu hs làm bài tập trong vở bài tập
Gọi 1 hs đọc kết luận chung cuối bài
V. H<i><b> ớng dẫn học bài</b><b> : </b></i>
<i><b> Hoµn thµnh bµi tËp sgk</b></i>
Đọc em có biết
<i><b>Ngày soạn:13-12-2008</b></i>
<i><b>Ngày gi¶ng:16-12-2008</b></i>
<b> </b><i><b>TiÕt 33 </b></i>
<i><b>I. Môc tiªu.</b></i>
1, KiÕn thøc:
.+ Hs xác định đợc: Sự chuyển hoá vật chất và năng lợng trong tế bào gồm 2 q trình
đồng hố và dị hố là hoạt động cơ bản của sự sống
+ Phân tích đợc mối quan hệ giữa trao đổi chất với chuyển hoá vật chất và năng lợng
2, Kỹ năng
Rèn những kỹ năng:
. Phân tích so sánh
. Hoạt động nhóm
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
Gv : Tranh in màu sơ đồ 32.1; 32.2 sách giáo khoa; bảng phụ
Hs: Bảng nhóm, bút viết bảng nhóm
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<b>1. ổn định lớp</b><i><b> : 8A 8B 8C 8D</b></i>
<i><b>2</b></i><b>. Bài cũ</b><i><b>: </b></i>
<i>? Sự trao đổi chất đã diễn ra theo những cấp độ nào?</i>
<i>? Phân biệt trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và trao đổi chất ở cấp độ tế bào ?</i>
<b>3. Bµi míi </b>
Gv vào bài: Treo sơ đồ hình 30.2 mời một học sinh giải thích sơ đồ (sự trao đổi chất
<i>của cơ thể và s trao i cht ca t bo)</i>
<i>Đặt câu hỏi dẫn:</i>
<i>? Vậy các chất do môi trờng trong cung cấp cho tế bào đợc sử dụng nh thế nào/ Đó là</i>
<i>nội dung của bài học hôm nay</i>
* Hoạt động 1. <b>chuyển hoá vật chất và năng lợng</b>
<i>Mục tiêu: Hiểu đợc chuyển hoá vật chất và năng lợng bao gồm đồng hố và dị hố, từ</i>
đó hiểu đợc khái niệm chuyển hoá
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv nêu vấn đề
? ThÕ nào là chuyển hoá vật chất và
năng lợng?
Giỏo viên yêu cầu học sinh đọc thông tin
? Các chất đơn giản nh glucôzơ;
glixêrin, axit béo, axit amin ... mà tế bào
lấy vào đã đợc tế bào biến đổi chúng nh
thế nào?
? Tế bào sử dụng oxi để làm gì? CO2 và
các sản phẩm phân huỷ đợc tạo ra nh
õu v chỳng c thi ra õu?
Đọc thông tin sách gi¸o khoa, thu thËp
kiÕn thøc
Yêu cầu học sinh nêu đợc:
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Giáo viên nhấn mạnh: Hai quá trình
<i>trên đợc gọi là quá trỡnh chuyn hoỏ vt</i>
<i>cht v nng lng</i>
Giáo viên treo h×nh 32.1 nêu câu hỏi
sách giáo khoa
Giáo viên trình bày đáp án đúng qua
bảng phụ
<i>. Chuyển hoá vật chất và năng lợng ở tế</i>
<i>bào gồm 2 q trình: đồng hố và dị</i>
<i>hoá</i>
<i>. Trao đổi chất là mặt biểu hiện bên</i>
<i>ngoài của q trình chuyển hố vật chất</i>
<i>và năng lợng</i>
<i>. Năng lợng do q trình dị hố giải</i>
<i>phóng ở tế bào đợc sử dụng vào các</i>
<i>hoạt động của cơ thể: c co, sinh</i>
<i>nhit ...</i>
Giáo viên kẻ bảng
<i><b>ng hoỏ</b></i> d hoỏ
<b>...</b>
<b>...</b> ...
Giỏo viờn hoàn thiện kiến thc bng
phn
Giáo viên tổng kết qua bảng phô
<i>- Mối quan hệ: Các chất đợc tổng hợp từ</i>
đồng hố là ngun liệu cho dị hố, do
đó năng lợng đợc tích luỹ ở đồng hố sẽ
đợc giải phóng trong dị hoá để cung cấp
trở lại cho hoạt động tổng hợp của đồng
hố
<i>- Hai q trình này tuy trái ngợc, mâu</i>
thuẫn nhau nhng lại thống nhất với
nhau. Nếu khơng có đồng hố thì đị hố
khơng có ngun liệu để phân giải. Nếu
khơng có dị hố thì khơng có năng lợng
cung cấp cho hoạt động tổng hợp ở đồng
hoá
<i>thành những chất phức tạp đặc trng cho</i>
<i>tế bào và tích luỹ năng lợng trong các</i>
<i>-> Tế bào dùng oxi để oxi hố các chất</i>
<i>phức tạp của tế bào để giải phóng năng</i>
<i>lợng cần thiết cho mọi hoạt động sống</i>
<i>của nó. Kết quả của quá trình phân giải</i>
<i>chất bằng con đờng oxi hoá các chất</i>
<i>này tạo ra CO2 và các sản phẩm phân</i>
<i>huỷ khác nh urê, urat ... các sản phẩm</i>
<i>này đợc tế bào thải ra môi trờng trong</i>
Học sinh quan sát hình thu thập thông
tin
Thảo luận nhóm hoàn thành câu trả lời.
Đại diện trình bày trớc lớp, các ý kiến
khác bổ sung góp ý
Đánh giá vµ hoµn thiƯn kiÕn thøc
2 học sinh lên bảng hoàn thành lệnh:
phân biệt đồng hoá với dị hố
C¸c ý kiÕn bỉ sung
Thảo luận nhóm để trình bày mối quan
hệ giữa hai quá trình
Học sinh nêu đợc
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
lao động hay nghỉ ngơi
<i><b>Hoạt động 2. chuyển hoá cơ bản</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv nêu câu hỏi sgk
? Khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ
ngơi có tiêu dùng năng lợng không? Vì
sao
Giáo viên giảng theo thông tin sách giáo
khoa: Chuyển hoá cơ bản là năng lợng
<i>tiêu dùng khi c¬ thĨ ë vào trạng thái</i>
<i>hoàn toàn nghỉ ngơi</i>
Đơn vị: KJ/h/kg
Chuyn hoỏ c bn l mt i lợng xác
định phụ thuộc vào tuổi, giới tính, trạng
thái thần kinh, hoạt động nội tiết, điều
kiện khí hậu ...
ý nghĩa: Căn cứ vào chuyển hố cơ bản
<i>để xác định tình trng sc kho, trng</i>
<i>thỏi bnh lý.</i>
Hs trả lời và ghi chÐp kiÕn thøc
<i><b>*Hoạt động 3. điều hồ chuyển hố vật chất và năng lợng </b></i>
<i><b>Hoạt ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Giáo viên giảng và kết luận
<i>. Q trình chuyển hố vật chất và năng</i>
<i>lợng đợc điều ho bng c ch thn kinh</i>
<i>và thể dịch</i> - Ghi nhí hoµn thµnh kiÕn thøc
<i><b>IV. Kiểm tra - đánh giá </b></i>
Gv yêu cầu hs làm bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản trong vở bài tập
? Chuyển hoá cơ bản là gì, gồm những quá trình nào?
? Vỡ sao đồng hoá và dị hoá là hai mặt đối lập nhng thống nhất?
Gọi 1 hs đọc kết luận chung cuối bài
V. H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> : </b></i>
<i><b> Hoµn thµnh bµi tËp sgk</b></i>
<b> Ngày soạn :17 </b><b> 12-2008 </b>
<b>Ngày gi¶ng : 20-12-2008</b>
<b> </b><i><b>TiÕt 34: </b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu.</b></i>
1, KiÕn thøc:
Hệ thống hố kiến thức HKI. Nắm chắc các kiến thức cơ bản đã học
Vận dụng các kiến thức, khái quát theo chủ đề
2, Kỹ năng
Rèn những kỹ năng:
. Liên hệ thực tế, giải thích bằng cơ sở khoa học
. T duy, tổng hợp, kh¸i qu¸t
. Hoạt động nhóm
<i><b>II. Đồ dùng dạy học :</b></i>
Gv : Tranh in màu TB, mô, hệ cơ quan vận động, tuần hồn, hơ hấp, tiêu hố
Bảng phụ có đáp án đầy đủ
Hs: Bảng nhóm, bút viết bảng nhóm
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b><b> : </b></i>
2. Bµi míi :
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>. hệ thống hoá kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv chia lớp thành 6 nhóm (2 bàn quay lại với
Phân công các nhóm hoàn thành 6 bảng của
bài 35
Giáo viên treo bảng phụ của các nhóm lên
bảng lớn
Ghi ý kiến bổ sung của các nhóm khác vào
bên cạnh
Giỏo viờn giỳp hc sinh hon thin kin thức
bằng cách giáo viên rreo bảng phụ có đáp án
đầy đủ
Thảo luận nhóm hồn thành bảng
kiến thức của nhóm , ghi vào bảng
phụ sau khi đã thống nhất ý kiến
Cử đại diện thuyết minh đáp án.
Các nhóm khác có ý kiến bổ sung
Học sinh thảo luận trớc lớp
Häc sinh tù hoµn thiƯn kiÕn thøc
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>. câu hỏi ôn tập</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Giáo viên gọi 1 học sinh đọc câu hỏi
sách giáo khoa
Giáo viên yêu cầu các nhóm trao đổi
Theo bảng ơn tập đã chuẩn bị giờ trớc
Giáo viên treo bảng phụ đáp án của các
nhóm Nhận xét, đánh giá
Häc sinh thảo luận nhóm thống nhất ý
kiến ghi vào bảng phô
Trao đổi bảng phụ , ghi ý kiến nhận
xét, bổ sung vào phía dới
Hs ghi chép kiến thức
<i><b>IV. Kiểm tra - đánh giá </b></i>
Giáo viên đánh giá cho điểm 1 – 2 nhóm hoạt động tốt
V. H<i><b> ớng dẫn học bài</b><b> : </b></i>
Ôn tập chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kì I
Ngày soạn : 23-12-2008
Ngày gi¶ng :26-12-2008
<i><b> TiÕt 35 : KiĨm tra häc k× I</b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu. </b></i>
1, KiÕn thøc:
. Nhằm đánh giá, kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong các chơng đã học của
. Cấu tạo, hoạt động sinh lí
. Cấu tạo liên hệ với chức phận
. So sánh cấu tạo. Vê sinh các hệ cơ quan
. Rèn kĩ năng suy nghĩ trình bày một bài kiểm tra bằng các hình thức trắc nghiệm
khách quan, trắc nghiệm tự luận, khả năng t duy
. Biết trình bày rõ ràng mạch lạc
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Gv : §Ị kiĨm tra
- Ơn kĩ các chơng đã học
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>1, ổn định</b> <b>:8A 8B 8C 8D</b>
.<b>2 KiĨm tra</b> : Sù chn bÞ cđa häc sinh .
<b>* §Ị ra</b>:
<i>Câu I: Bộ xơng ngời gồm những phần nào? Giải thích sự lớn lên và dài ra của xơng?</i>
<i>Câu II: Nêu các bớc xử lí thích hợp khi gặp tình huống: ở nơi đơng ngời có một nạn</i>
<i>nhân bị ngất xỉu, mặt tím tái và ngừng hô hấp đột ngột? </i>
<i>Câu III: Nêu mối quan hệ giữa đồng hóa và dị hóa? </i>
<i><b>C©u IV : </b>Nêu thành phần cấu tạo và chức năng của tế bào<b> ?</b></i>
<i>Câu V : Nêu thầnh phần cấu tạo và chức năng của máu ?</i>
<i><b>*</b></i><b>Đáp án - Biểu điểm </b>
<b>Câu I</b> (2 ®iĨm)
- Bộ xơng ngời gồm các phần
+ Xơng đầu: Xơng sọ, xơng mặt
+ Xơng thân: Xơng cột sống, Xơng lồng ngực
+ Xơng tay, xơng chân
- Giải thích sự lớn lên và dài ra của xơng
+ Xơng to ra về bề ngang là nhờ sự phân chia của lớp tế bào sinh xơng nằm ở trong
màng xơng (0.5 ®iĨm)
+ Xơng dài ra là nhờ sự phân chia của lớp sụn tăng trởng nằm ở ranh giới giữa đầu
x-ơng và thân xx-ơng của xx-ơng dài. ở tuổi trởng thành sụn tăng trởng khơng cịn khả năng
hố xơng nên xơng khơng cịn dài thêm, ngời khơng cao thêm đợc nữa. (0.75 điểm)
<b>C©u II: </b><i><b>(2.5 ®iÓm) </b></i>
<b>Nêu đợc các bớc nh sau</b>
+ Đa nạn nhân ra khỏi chỗ đông ngời (0.5 điểm)
+ Tiến hành hô hấp nhân tạo bằng phơng pháp hà hơi thổi ngạt
<i><b>(2điểm; mỗi ý 0.5 điểm)</b></i>
. Đặt nạn nhân nằm ngửa, lng kê hơi cao u nga ra sau
. Bịt mũi nạn nhân bằngngón tay cái và ngón trỏ của tay phải (hoặc tr¸i)
. Hít hơi đầy lồng ngực rồi ghé mơi sát mặt nạn nhân và thổi hết sức vào miệng nạn
nhân, khơng để khơng khí thốt ra ngồi chỗ tiếp xúc với miệng. Tiếp theo là ép lồng
ngực nạn nhân cho khơng khí ở phổi thốt ra
. Làm nh trên với nhịp độ 12 - 20 lần/phút cho tới khi q trình hơ hấp của nạn nhân
đợc phục hồi
<b>C©u III (2.5 ®iĨm)</b>
+ Lập bảng so sánh đồng hóa và dị hóa <b>(1điểm)</b>
<b>§ång hãa</b> <b>Dị hóa</b>
. Tổng hợp các chất
. Tích lũy năng lợng
. Phân giải các chất
. Gii phúng nng lng ó c tích lũy trong
đồng hóa
<i>+ Mèi quan hƯ: </i>
Các chất đợc tổng hợp từ đồng hóa là nguyên liệu cho dị hóa. <b>(0.5 điểm)</b>
Do đó năng lợng đợc tích lũy ở đồng hóa sẽ đợc giải phóng trong dị hóa để cung cấp
trở lại cho hoạt động tổng hợp của đồng hóa <b>(0.5 điểm)</b>
=> Hai quá trình tuy mâu thuẫn nhng thống nhất với nhau <b>(0.5 điểm)</b>
<b>Câu IV: đúng đợc 1,5 điểm</b> :
Học sinh nêu đợc : Tế bào cấu tạo gồm 3 phần
- Màng có tác dụng bảo vệ và trao đổi chất .
- Chất tế bào có tác dụng trao đổi chất bên trong .
- Nhân : điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào .
<b> Câu V :1,5 điểm </b>
HS nờu c :
Gồm 2 thành phần chính .
- Huyết tơng gồm 90% nớc còn lại là một số muối khoáng khác có chức năng vận
chuyển và duy trì máu ở trạng thái lỏng .
-Tế bào máu : Gồm
+ Hồng cầu : Vận chuyển 02 và C02
+Bạch cầu : Tạo hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thÓ
+ Tiểu cầu : Chứa enzim tham gia q trình đơng máu
<i><b>IV. Nhận xét - đánh giá:</b></i>
Gv nhận xét tinh thần, thái độ làm bài của hs
KiĨm tra l¹i kết quả bài làm ở lớp -> Tự chữa bài
Ngày soạn :26-12-2008
Ngày giảng : 30 -12-2008
<b> </b><i><b>TiÕt 36 </b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu.</b></i>
1, Kiến thức:
. Hs trỡnh by c:
+ Khái niệm thân nhiệt và các cơ chế điều hòa thân nhiệt
+ Gii thớch đợc cơ sở khoa học và vận dụng đợc vào đời sống các biện pháp chống
nóng, lạnh. Đề phịng cảm núng, lnh
2, Kỹ năng
Rèn những kỹ năng:
. Liên hệ thực tế, giải thích bằng cơ sở khoa học
. T duy, tổng hợp, khái quát
. Hot ng nhúm
3, Thỏi độ
Giáo dục ý thức tự bảo vệ cơ thể, đặc biệt khi môi trờng thay đổi
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
Gv : Tranh in màu su tầm về bảo vệ môi trờng sinh thái góp phần điều hòa
không khí nh: Trồng cây xanh, m«i trêng
Hs: B¶ng nhãm, bót viÕt b¶ng nhãm
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<b>1, ổn định : </b><i><b>8A 8B 8C 8D</b></i>
<b>2, KiĨm tra bµi cị :</b>
<i>? Chuyển hóa là gì ? Gồm những quá trình nào ? </i>
<i>? Giải thích vì sao nói: Thực chất quá trình TĐC là sự chuyển hóa vật chất</i>
<i>và năng lợng ?</i>
<i>? Chuyển hóa cơ bản là gì ? ý nhĩa của chuyển hóa cơ bản ?</i>
<b> 3. Bµi míi</b><i><b> </b></i>
Gv vào bài: Năng lợng đợc giải phóng trong q trình dị hóa của tế bào một phần
<i>đ-ợc sử dụng vào hoạt động co cơ, còn lại biến thành nhiệt. Ngay cả phần năng lợng</i>
<i>dùng cho co cơ cũng biến thành nhiệt để bù vào phần nhiệt đã mất ( tỏa nhiệ tqua da,</i>
<i>bài tiết, hô hấp) , tức điều hịa thân nhiệt</i>
<i>? Vậy thân nhiệt là gì ? Cơ thể có những biện pháp nào để điều hịa thân nhiệt ?</i>
* Hoạt động 1. <b> thân nhiệt</b>
<i>Mục tiêu: Học sinh hiểu đợc khái niệm thân nhiệt, thân nhiệt luôn ổn nh 37</i>0<sub>C</sub>
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Gv nêu câu hái:
? Ngời ta đo thân nhiệt nh thế nào? và để
làm gì?
Gv híng dÉn häc sinh cỈp nhiƯt kế ở
nách
Gv nhấn mạnh
<i>Thõn nhit l nhiệt độ của cơ thể</i>
? ở ngời khỏe mạnh thân nhiệt thay đổi
Hs liên hệ thực tế, nghiên cứu thông tin
nêu đợc:
<i>. Dïng nhiÖt kÕ ®o ë miƯng, n¸ch hay</i>
<i>hËu m«n</i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
nh thÕ nào khi trời nóng hay lạnh?
? Vỡ sao thõn nhit giữ tơng đối ổn định?
Gv nhÊn m¹nh:
<i>. ë ngêi kháe m¹nh thân nhiệt không</i>
<i>phụ thuộc môi trờng do cơ chế điều hòa</i>
<i>thân nhiệt</i>
? Vy c th ó có những cơ chế nào để
đảm bảo sự cân bằng ú?
Hs trả lời cá nhân. Các ý kiến khác bổ
sung
. ở ngời khỏe mạnh thân nhiệt tơng đối
<i>ổn định</i>
<i>. Thân nhiệt ổn định ở 370<sub>C là nhờ sự</sub></i>
<i>cân bằng giữa quá trình sinh nhiệt và</i>
<i>tỏa nhiệt</i>
<i><b>Hoạt động 2. sự điều hũa thõn nhit</b></i>
<i>a) Vai trò của da trong điều hòa thân nhiệt</i>
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Gv nêu câu hỏi sgk
? Mọi hoạt động của cơ thể đều sinh
nhiệ. Vậy nhiệt do hoạt động cơ thể sinh
ra đã đi đâu ? và để làm gì ?
? Khi lao động nặng cơ thể đã có những
? Vì sao vào mùa hè da hồng hào, cịn
mùa đơng da thờng tái và sởn gai ốc?
? Khi trời nóng, độ ẩm khơng khí cao,
khơng thống gió (trời oi bức) cơ thể có
những phản ứng gì để cân bằng thân
nhiệt?
Gv điều khiển hớng dẫn hoạt động
Gv nhËn xÐt ý kiÕn tr¶ lời của các nhóm,
nêu câu hỏi
? Từ những ý kiến trả lời trên hÃy rút ra
kết luận về vai trò của da trong sự điều
hòa thân nhiệt ?
Gv đánh giá, nhận xét trình bày qua
bảng phụ:
<i>. Da đóng vai trị quan trọng nhất trong</i>
Hs th¶o luận nhóm các câu hỏi mục ẹ
sgk
C đại diện trình bày, các nhóm có ý
kiến khác bổ sung
Nêu đợc
<i>. Nhiệt do hoạt động cơ thể tạo ra thờng</i>
<i>xuyên đợc máu phân phối khắp cơ thể</i>
<i>và tỏa ra mơi trờng ngồi đảm bảo cho</i>
<i>thân nhiệt ổn định</i>
<i>. Qua hơi nớc ở hoạt động hô hấp và tỏa</i>
<i>nhiệt qua da, qua sự bốc hơi của mồ hôi</i>
<i>=> ngời lao động nặng hô hấp mạnh và</i>
<i>đổ mồ hôi </i>
<i>-> Mùa hè : Mạch máu ở da dãn lu lợng</i>
<i>máu qua da nhiều tạo điều kiện cho cơ</i>
<i>thể tăng cờng tỏa nhiệt => da hồng hào</i>
<i> -> Mùa đông: Mao mạch máu co lại, lu</i>
<i>lợng máu qua da ít=> da tím tái đồng</i>
<i>thời cơ chân lơng co lại nên sỡn gai ốc</i>
<i>làm giảm thiểu sự thoát nhiệt qua da</i>
<i>. Mồ hơi tiết ra nhiều khó bay hơi nên</i>
<i>mồ hôi chảy thành dịng. Nhiệt khơng</i>
<i>thốt đợc ta cảm thấy bức bối, khó chịu</i>
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
<i>điều hòa thân nhiệt </i>
<i>+ Khi trời nóng, lao động nặng :</i>
<i>Mao mạch ở da dãn giúp tỏa nhiệt</i>
<i>+ Khi trời rét : Mao mạch ở da co lại,</i>
<i>cơ chân lông co => giảm sự tỏa nhiệt </i>
<i>+ Ngoài ra khi trời quá lạnh cịn có</i>
<i>hiện tợng cơ co dãn liên tục gây phản xạ</i>
<i>run để sinh nhiệt </i>
Gv : Mọi hoạt động diều hòa thân nhiệt
của da đều là phản xạ
Hs ghi chÐp kiÕn thøc
<i><b>b) Vai trß của hệ thần kinh trong điều hòa thân nhiệt</b></i>
<i><b>Hot ng dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv yêu cầu học sinh đọc thông tin SGK,
giảng giải thông tin
<i>Mọi hoạt động điều hòa thân nhiệt ;</i>
<i>Tăng giảm quá trình dị hóa, co giãn</i>
<i>mạch máu, tăng giảm tit m hụi....u</i>
<i>l phn x </i>
Đọc thông tin, ghi nhớ kiến thức
Rút ra vai trò của hệ thần kinh trong điều
hòa thân nhiệt
<i>H thn kinh úng vai trũ ch o </i>
<i><b>*Hoạt động 3. Phơng pháp chống nóng, chống lạnh </b></i>
<i>Mơc tiªu: Häc sinh biÕt cách phòng chống nóng lạnh trên cơ sở khoa học </i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv gọi 1 HS đọc thơng tin sgk, u cầu
cả lớp thảo luận nhóm các câu hỏi sgk
GV điều khiển hoạt động
GV nhËn xÐt ý kiÕn trình bày của các
nhóm. Nhấn m¹nh
<i>. Đi nắng: Cần đội mũ nón</i>
<i>. Khơng chơi thể thao ngồi trời nắng và</i>
<i>độ ẩm khơng khí cao</i>
<i>. Khi mồ hôi ra nhiều không đợc tắm</i>
<i>ngay, khơng ngồi nơi lộng gió, khơng bật</i>
<i>quạt quá mạnh</i>
<i>. Trêi rÐt: Giữ ấm cơ thĨ nhÊt lµ cỉ,</i>
<i>ngùc, chân không ngồi nơi hút gió thức</i>
<i>ăn nóng nhiều mỡ</i>
<i>. Nơi ở và nơi làm việc phải phù hợp</i>
<i>. Rốn luyn thõn thể (rèn luyện da) tăng</i>
<i>khái niệm chịu đựng của cơ thể</i>
<i>. Trồng nhiều cây xanh=> tạo bóng mát </i>
Gv yêu cầu hs quan sát tranh ảnh ó
chun b
- Tìm hiểu thông tin
Tho lun nhóm các vấn đề
<i>. ăn </i>
<i>. MỈc Nên nh thế nào? Tại sao </i>
<i>. ë</i>
<i>. RÌn lun th©n thĨ ( rÌn lun da )</i>
<i>. Trång c©y xanh</i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>IV</b></i>. <i><b>Kiểm tra - đánh giá </b></i>
Gv yêu cầu hs làm bài vào vở bài tập
<b>* Bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản</b> (vở bài tập)
? Khi i ra ngồi trời nắng to, khơng có gió lùa hoặc ở trong phịng với nhiệt độ cao
( 360<sub>C - 37</sub>0<sub>C) khơng có gió thì hiện t ợng gì xảy ra đối với cơ thể?</sub>
<i>(Q trình tỏa nhiệt khơng xảy ra đợc làm cho thân nhiệt tăng -> Cảm nắng (nóng) </i>
? Tại sao khi trời mát ta lao động mồ hôi vẫn ra
<i>(Lao động nặng cần nhiều năng lợng, quá trình dị hóa tăng -> Nhiệt độ cơ thể tăng,</i>
<i>cơ thể điều hịa bằng cách chảy mồ hơi)</i>
? Trời nắng nóng, chó thờng thè lỡi và thở mạnh. Tại sao có hiện tợng này ? <i>(ở chó</i>
<i>tuyến mồ hơi khơng phát triển. Chó th ờng thè lỡi và thở mạnh để loại hơi nớc ra</i>
<i>ngoài là cách tỏa bớt nhiệt trong cơ thể)</i>
Gọi 1 hs đọc kết luận chung cuối bài
V. <i><b> ớng dẫn học bài</b><b>H</b></i> <i><b> : </b></i>
<i><b> </b></i>Hoµn thµnh bµi tËp sgk
§äc em cã biÕt
Tìm hiểu các loại vitamin và muối khoáng trong thức ăn
<i><b>Ngày soạn :8/1/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng :12/1/2009</b></i>
<i><b> TiÕt 37 : </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu.</b></i>
1, Kiến thức:
-Hs trỡnh by đợc: Vai trị của vitamin và muối khống
- Vận dụng đợc những hiểu biết về vitamin và muối khoáng trong lập khẩu phần và
xây dựng chế độ ăn ung hp lớ v ch bin thc n
<i>2, Kỹ năng</i>
Rèn những kỹ năng:
. Phõn tớch, quan sỏt, k nng vn dụng kiến thức vào đời sống
. Hoạt động nhóm
<i><b>3, Thái độ</b></i>
Gi¸o dơc ý thøc vƯ sinh thùc phÈm. BiÕt c¸ch phối hợp, chế biến thức ăn khoa
học
<i><b>II. Đồ dùng dạy häc </b></i>
Gv : Su tầm tranh ảnh chứng minh đợc vai trò của vitamin và muối khống
(trẻ em cịi xơng, bệnh bớu cổ ...)
Tranh ảnh một số nhóm thức ăn chứa vitamin và muối khoáng
Hs: Bảng nhóm, bút viết bảng nhóm
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<b>1. </b>
<b> ổ n định lớp : </b>8A 8B 8C 8D
<b>2. Bµi míi : </b>
Gv vào bài: Giải thích nghĩa của từ vitamin (công thức hóa học của nhóm là <b>amin</b><i> và</i>
<i>nhóm này rất cần cho sự sống - Mà sự sống là </i><b>vita</b><i>) => Đặt tên là vitamin) </i>
* Hot ng 1. <b> vitamin</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv giíi thiƯu: Vai trß cđa mét sè
vitamin
<i><b>. Là những hợp chất hóa học tơng đối</b></i>
<i><b>đơn giản, có trong thức ăn với liều </b></i>
<i><b>l-ợng rất nhỏ</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>hình, khơng cung cấp năng lợng cho</b></i>
<i><b>cơ thể nhng lại rất cần cho hoạt động</b></i>
<i><b>sống của cơ thể.</b></i>
<i><b>. Vitamin là thành phần không thể</b></i>
<i><b>thiếu đợc của enzim - chất xúc tác cho</b></i>
<i><b>các phản ứng sinh hóa trong cơ thể</b></i>
Giáo viên treo bảng phụ bài tập ẹ sgk
Giáo viên nhận xét, ỏnh giỏ
Gọi 1 hs trình bày
? Vitamin có vai trị gì với cơ thể
? Vitamin có 2 loại đó là những loại
nào?
Gv treo b¶ng 34.1 nêu câu hỏi
? Vitamin thng có ở những loại thực
phẩm nào? Có tác dụng gì đối với hoạt
động sống của cơ thể
? Trong trờng hợp nào ta nên sử dụng
vitamin có sẵn trong tự nhiên, trong
tr-ờng hợp nào ta nên sử dụng vitamin đợc
tổng hợp sẵn
? Vitamin quan träng nh vËy ta có nên
sử dụng thật nhiều không? Tại sao?
Gv bổ sung
<i><b>VD: Thõa vitamin A -> Vµng da </b></i>
<i><b>Thừa vitamin D -> Kém ăn, đi lỏng, cơ</b></i>
<i><b>thể gầy</b></i> <i><b>yếu và ở trng thỏi l </b></i>
Gv nêu câu hỏi dới bảng 34.1
? Hãy cho biết thực đơn trong bữa ăn
cần đợc phối hợp nh thế nào để cung cấp
<i>. Gv gợi ý : ? Các loại thức ăn hàng ngày</i>
có nguồn gốc từ đâu ?
Hs c kĩ thông tin, thu thập, ghi nhớ
kiến thức
Hs đọc kĩ nội dung, dựa vào hiểu biết cá
nhân để hoàn thành
Một hs đọc kết quả, các ý kiến khác bổ
sung
<i>Thống nhất đáp án đúng: 1 - 3 - 5 - 6</i>
Hs trình bày đợc. Gồm:
<i>. Vitamin tan trong dÇu mì: A, D, E, K</i>
<i>. Vitamin tan trong níc: B (B1; B2; B6;</i>
<i>B12...) C và PP</i>
Đọc kĩ thông tin sgk
Hs nghiên cứu bảng 34.1 sgk liªn hƯ
thùc tÕ trả lời
Tho lun nhúm nờu c
<i>. Mắc chứng thừa vitamin => G©y bƯnh</i>
<i>nguy hiĨm</i>
Thảo luận nhóm để thống nhất ý kiến
Cử đại diện trình bày. Các nhóm có ý
kiến khác bổ sung
Thèng nhÊt:
<i><b>. Thực đơn trong bữa ăn hằng ngày</b></i>
<i><b>cần phối hợp các loại thức ăn có nguồn</b></i>
<i><b>gốc động vật và nguồn gốc thực vật</b></i>
<i><b>* Hoạt động 2</b></i><b>. muối khoáng</b>
<i><b>Hoạt động dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Gv thông báo theo thông tin sgk
Treo bảng 34.2 yêu cầu hs đọc bảng và
thảo luận nhóm
? Vì sao nói nếu thiếu vitamin D trẻ em
dễ mắc bệnh còi xơng?
? Vỡ sao nh nc vn ng nhõn dân sử
dụng muối iốt?
Gv nêu đáp án đúng
<i><b>. Cơ thể chỉ hấp thụ Ca khi có mặt</b></i>
<i><b>vitamin D => Vitamin D thúc đẩy q</b></i>
§äc kĩ thông tin trong bảng. Thảo luận
nhóm
<i><b>Hot động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>. Là thành phần không thể thiếu của</b></i>
<i><b>hcmơn tuyến giáp mà lại chỉ có</b></i>
<i><b>nhiều trong đồ ăn biển, dầu cá...</b></i>
? T¹i sao trong khÈu phần ăn cần phải có
muối khoáng?
? Trong khu phn n hàng ngày cần đợc
cung cấp những loại thực phẩm nào?
Chế biến ra sao để đảm bảo đủ vitamin
và muối khống cho cơ thể?
Gv trình bày đáp án đúng qua bảng phụ
<i><b>Trong khẩu phần ăn hàng ngày </b></i>
<i><b>* Cần</b></i>
<i><b>. Cung cấp đủ lợng thịt, trứng, sữa và</b></i>
<i><b>rau quả tơi</b></i>
<i><b>. Cung cấp đủ muối, nớc chấm (vừa</b></i>
<i><b>phải) </b></i>
<i><b> * Nªn </b></i>
<i><b>. Dïng muèi ièt</b></i>
<i><b>. Trẻ em cần đợc tăng cờng muối Ca</b></i>
<i><b>(sữa, nớc xơng hầm ...)</b></i>
<i><b>. Chế biến hợp lí để chống mất vitamin</b></i>
<i><b>khi nấu ăn</b></i>
? Các loại muối khoáng đều có trong
thực phẩm tự nhiên. Tại sao trong nấu ăn
ngời ta phải thêm mắm muối iốt vo
trong thc n?
<b>-> </b><i><b>Muối khoáng rất cần cho cấu trúc</b></i>
<i><b>và chức năng của nhiều cơ quan trong</b></i>
<i><b>cơ thể</b></i>
<i><b>Vì hàng ngày ta thải qua mồ hôi và nớc</b></i>
<i><b>tiểu một lợng không nhỏ muối khoáng</b></i>
<i><b>(từ 15 - 20g)</b></i>
Cá nhân hs tr¶ lêi tríc líp
Hs tự đánh giá, bổ sung cho câu trả lời
của mình
<i><b>Do hàm lợng muối khống trong thực</b></i>
<i><b>phẩm tự nhiên nhỏ, cha đảm bảo cung</b></i>
<i><b>cấp đủ lợng muối khoáng cho cơ thể,</b></i>
<i><b>IV. Kiểm tra - đánh giá </b></i>
<b>* Bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản</b>
<i><b>? Chọn câu trả lời đúng </b></i>
<i>Vai trß cđa VTM và MK khác nhau ở điểm nào căn bản nhất?</i>
a) VTM có vai trị điều hịa hoạt động cơ thể, MK có vai trị tạo hình và điều hịa hoạt
động c th
b) VTM là chất hữu cơ, MK là chất vô cơ
c) Cơ thể chỉ cần một lợng rất nhỏ VTM, lợng muối khoáng cần nhiều hơn, tùy cơ
quan của c¬ thĨ
d) Muối khống thờng có vị mặn, VTM khơng có đặc điểm này
<i>Đáp án : a</i>
Gọi 1 hs đọc kết luận chung cuối bài
V. H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> Hoµn thµnh bµi tËp sgk</b></i>
§äc em cã biÕt
Su tầm tranh vẽ: Thịt lợn, thịt bò, các hạt đậu, lạc, vừng, thóc, gạo ...
<i><b>Ngày soạn :12/1/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng :15/1/2009</b></i>
<b>và nguyên tắc lập khẩu phần ăn</b>
<i><b>I. Mục tiêu.</b></i>
1, Kiến thức:
. Nờu đợc nguyên nhân của sự khác nhau về nhu cầu dinh dỡng ở các đối tợng khác
nhau
Phân biệt đợc giá trị dinh dỡng có ở các loại thực phẩm chính. Xác định đợc cơ sở và
nguyên tắc xác định khẩu phn
2, Kỹ năng
Phát triển kĩ năng
. Phõn tớch, quan sát kênh hình, vận dụng kiến thức vào đời sống
. Hoạt động nhóm
3, Thái độ
Gi¸o dơc ý thøc tiết kiệm nâng cao chất lợng cuộc sống
<i><b>II. Đồ dùng d¹y häc </b></i>
Gv : Bảng 36.1 36.2 sgk
Bảng nhu cầu dinh dỡng khuyến nghị cho ngêi ViƯt Nam trang 120 sgk
. B¶ng phơ lơc giá trị dinh dỡng của một số loại thức ăn (trang 120 sgk)
Hs: Tranh ¶nh mét sè nhãm thùc phÈm
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<b>1. </b>
<b> ổ n định lớp :</b> 8A 8B 8C 8D
<b>2 . Bµi cị</b><i><b> :</b></i>
<i><b> ? Vitamin có vai trị gì đối với hoạt động sinh lớ ca c th?</b></i>
<i>? Vì sao cần bổ sung thức ăn giàu chất sắt cho các bà mẹ khi mang thai?</i>
<b>3. </b><i><b>Bµi míi </b></i>
Gv vào bài: Các chất dinh dỡng (thức ăn) cung cấp cho cơ thể hàng ngày theo các
<i>tiêu chuẩn quy định => Gọi là tiêu chuẩn ăn uống. Vậy dựa trên cơ sở khoa học nào</i>
<i>để đảm bảo chế độ dinh dỡng hợp lí </i>
* Hoạt động 1. <b> Nhu cầu dinh dỡng của cơ thể</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv hớng dẫn hs đọc thông tin sgk. Treo
bản số liệu điều khiển hs thực hiện lệnh
mục 1 sgk
Gỵi ý:
? Lỵng chÊt dinh dìng này thỏa mÃn
nhu cầu nào của cơ thể?
<i>. Nhu cầu về năng lợng</i>
? Nhu cầu về năng lợng có giống nhau ở
mọi ngời khơng? (tùy loại lao động, tùy
giới tính, lứa tuổi)
<i>. Nhu cầu về các chất để xây dựng TB</i>
<i>(P, Li, G ...)</i>
? ở mỗi ngời lợng chất này thay đổi nh
thế nào? (Trẻ em: Cần nhiều để xây
dựng TB giúp trẻ lớn lên; ngời trởng
thành: Cần đủ chất xây dựng TB thay thế
cho các TB già, đã chết)
<i>. Nhu cầu về muối khoáng và vitamin:</i>
Gv sử dụng bảng nhu cầu ... giới thiệu
cột nhu cầu về năng lợng; VTM; MK
Treo bảng 36.1; 36.2 minh họa cho việc
nhu cầu dinh dỡng không đợc cung cấp
đủ cho trẻ em
Hs đọc kĩ thông tin, thu thập, ghi nhớ
kiến thức. Tham khảo bảng số liệu... sgk
Th¶o luận nhóm - thống nhất trả lời câu
hỏi
Đại diện trình bày trớc lớp. Các nhóm có
ý kiến khác bổ sung
Thống nhÊt
<i><b>* Nhu cÇu dinh dỡng ở mỗi ngời là</b></i>
<i><b>khác nhau</b></i>
<b>Phụ thuộc vào</b><i>: </i>
<i><b>. Lứa tuổi: Trẻ em > ngời trởng thành</b></i>
<i><b>> ngời già</b></i>
<i><b>. Giới tÝnh: Nam > n÷</b></i>
<i><b>. Dạng hoạt động: LĐ nặng > vì tiêu</b></i>
<i><b>tốn nhiều năng lợng hơn</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>* ở các nớc đang phát triển chất lợng</b></i>
<i><b>cuộc sống của ngời dân còn thấp =></b></i>
<i><b>Nhu cầu dinh dỡng không đợc cung</b></i>
<i><b>cấp đủ cho trẻ</b></i>
<i><b> -> Suy dinh dìng cao</b></i>
<i><b>* Hoạt động 2</b></i><b>. giá trị dinh dỡng của thức ăn</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>
Gv yêu cầu hs quan sát, tìm hiểu thông
tin ...
Gv kẻ bảng phụ
HÃy lựa chọn các thông tin a, b, c, ... ở
cột B rồi điền vào các thông tin tơng ứng
ở cột A
<i><b>Loại thực </b></i>
<i><b>phẩm (A)</b></i>
Tên thực
phẩm (B)
<i><b>1. Giàu gluxít</b></i>
<i><b>2. Giàu prôtêin</b></i>
<i><b>3. Giàu lipít</b></i>
<i><b>4. Nhiều </b></i>
<i><b>vitamin</b></i>
<i><b>và muối </b></i>
<i><b>kho¸ng</b></i>
<i><b>a) Ngơ, gạo, khoai </b></i>
<i><b>b) Lạc, đỗ tơng</b></i>
<i><b>c) Lạc, trứng g, </b></i>
<i><b>t-ng</b></i>
<i><b>d) Cá, thịt gà, rau</b></i>
<i><b>e) Cá, thịt gà, chuối </b></i>
<i><b>tiêu chín </b></i>
<i><b>g) Gan lợn, cà chua, </b></i>
<i><b>cải xanh </b></i>
Qua ú gv nờu cõu hi
? Giá trị dinh dỡng của thức ăn biểu hiện
ở yếu tố nào?
? Sự phối hợp các loại thức ăn có ý nghĩa
gì?
(Do tØ lƯ c¸c chất hữu cơ trong thực
phẩm không giống nhau)
Quan sát tranh c¸c nhãm thực vật và
bảng giá trị dinh dỡng của một số loại
thức ăn
Tho lun nhúm. Trao i kết quả giữa
các nhóm, nếu có ý kiến khác bổ sung
Đáp án: 1.a 2. e 3. b 4. g
Nờu c:
<i><b>. Thành phần các chất: P, G, Li ...</b></i>
<i><b>. Cn phi hợp các loại thức ăn trong</b></i>
<i><b>bữa ăn để cung cấp đủ cho nhu cầu</b></i>
<i><b>dinh dỡng của cơ thể, giúp ngon miệng</b></i>
<i><b>=> Hấp thụ</b></i> <i><b>thức ăn tốt hơn</b></i>
<i><b>* Hoạt động 3</b></i><b>. khẩu phần và nguyên tắc lập khẩu phần</b>
<i><b>Hoạt động dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Gv nêu câu hỏi:
? Khẩu phần là gì?
Gv yêu cầu hs thảo luận câu hỏi lệnh
sgk
? Vì sao trong khẩu phần ăn uống của
ngời mới ốm khỏi có gì khác ngời bình
thờng?
? V× sao trong khÈu phần thức ăn cần
tăng cờng rau, quả tơi ?
? Để xây dựng một khẩu phần hợp lí cần
Cỏ nhõn tr li c
<i>. Khẩu phần là lợng thức ăn cung cấp</i>
<i>cho cơ thể trong một ngày</i>
Tho lun nhúm trỡnh by ỏp án
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
dùa trªn những căn cứ nào?
Gv tổng kết:
<i><b>. Cn c vo nhu cầu dinh dỡng của cơ</b></i>
<i><b>thể, giá trị dinh dỡng của thức ăn để</b></i>
<i><b>đảm bảo phù hợp nhu cầu của từng đối</b></i>
<i><b>tợng</b></i>
<i><b>. Đảm bảo cung cấp đủ năng lợng,</b></i>
<i><b>VTM, MK và cân đối về thành phần</b></i>
<i><b>các chất hữu cơ </b></i>
Hs thảo luận, trình bày trớc lớp
<i><b>IV. Kim tra - đánh giá </b></i>
<b>* Bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bn</b>
<i><b>1. Tỡm cõu tr li ỳng nht</b></i>
<i>Những loại thức ăn nào cần thiết cho cơ thể</i>
a) Thức ăn chứa nhiều G và Li
b) Thức ăn chứa nhiều P và axít nuclêic
c) Thc n cha nhiu mui khoỏng v vitamin
e) a, b, c đều đúng
<i><b>2. Điền vào ô trống các từ, cụm từ thích hợp</b></i>
a) Nhu cầu dinh dỡng của cơ thể thay đổi tùy ... (giới, lứa tuổi) và tùy ...(dạng hoạt
<i>động lao động, nghề nghiệp)</i>
b) Xác định khẩu phần phải căn cứ vào: ... (điều kiện khí hậu từng vùng, nhu cầu của
<i>cơ thể, giá trị dinh dỡng của các loại thức ăn)</i>
c) Thức ăn cần đảm bảo đủ các chất G, Li, P, nớc, muối khoáng và một s ...
<i>(vitamin, enzim)</i>
Đáp án :
a. gii, lứa tuổi, dạng hoạt động lao động
<i> b. nhu cÇu của cơ thể, giá trị dinh dỡng của từng loại thức ăn</i>
<i> c. vitamin</i>
Gi 1 hs c kt lun chung cuối bài
V. H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> Hoµn thµnh bµi tËp sgk</b></i>
§äc em có biết
Kẻ sẵn bảng 37.3 sgk
<i><b>Ngày </b><b>soạn :16/1/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng :19/1/2009</b></i>
<i><b>Tiết 39</b></i> <b>thực hành</b>
<b>phân tích một khẩu phần ăn cho trớc</b>
<i><b>I. Mục tiêu.</b></i>
1, Kin thc: Trỡnh by c
. Các bớc lập khẩu phần dựa trên các nguyên tắc lập khẩu phÇn
. Đánh giá đợc định mức đáp ứng của một khẩu phần mẫu và dựa vào đó xây dựng
khẩu phần hp lớ cho bn thõn
2, Kỹ năng:
Rèn kĩ năng
. Phõn tớch, tớnh toỏn
<i><b>3, Thỏi </b></i>
Giáo dục ý thøc b¶o vƯ søc kháe, chèng suy dinh dìng, bÐo phì
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
bảng số liệu khẩu phần
Hs: Kẻ bảng 3 (bảng đánh giá)
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<b>1. </b>
<b> ổ n định lớp :</b> 8A 8B 8C 8D
<b>2 . Bµi cị</b><i><b> </b></i>
<i>? KhÈu phần là gì? </i>
<i>? Lập khẩu phần cần dựa trên những nguyên tắc nào?</i>
<b>3. Bài mới </b>
Gv vo bi: Vậy hãy vận dụng những hiểu biết đó đ ể đánh giá và tập xây dựng khẩu
<i>phần một cách hợp lí cho bản thân </i>
* Hoạt động 1. <b> phơng pháp thành lập khẩu phần</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv giới thiệu lần lợt các bớc tiến hành
Bớc 1: Kẻ bảng mẫu(gv dùng bảng 37.1
<i>để hớng dẫn)</i>
Bớc 2: Điền tên thực phẩm và xác định
<i>lợng thực phẩm ăn đợc (A2).</i>
<i>Gv nªu ví dụ</i>
Bớc 3: Tính giá trị dinh dỡng của thức
<i>ăn (từng loại thực phẩm)</i>
<i>Gv nêu ví dụ</i>
Bc 4: Đánh giá chất lợng khẩu phần
<i>(mức đáp ứng so với nhu cầu khuyến</i>
<i>nghị) gồm</i>
<i>+ Cộng các số liệu đã liệt kê</i>
<i>+ Đối chiếu với nhu cầu dinh dỡng của</i>
<i>đối tợng nghiên cứu để điều chỉnh loại</i>
<i>thức ăn và khối lợng từng loại cho phù</i>
<i>hợp</i>
Lu ý:
<i> . Prôtêin trớc khi đối chiếu x 60% </i>
(khả năng hấp thụ)
<i> . Vitamin C x 50% </i>
(bị thất thoát)
Gv giải thích thêm nếu hs cha rõ
Tính giá trị dinh dỡng về khối lợng từng
loại thức ăn: P, G, Li ....và giá trị năng
l-ợng của từng loại thực phẩm
<i>Số g P x 4,1 Kcal </i>
<i> Li x 9,3 Kcal</i>
<i> G x 4,3 Kcal</i>
Hs tự đối chiếu lại cách tính và phơng
pháp lập
<i><b>* Hoạt động 2</b></i><b>. đánh giá khẩu phần mẫu</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv yêu cầu hs đọc ví dụ khẩu phần mẫu
sgk và kiểm tra lại kết quả ó c tớnh
trong bng 37.2
Điều khiển hs hoàn thiện bảng 37.2
Gọi hs lên bảng hoàn thành
Gv chiu ni dung ỏp án đúng của bảng
2. Trình bày cách làm
Gv gợi ý hs tính tốn về mức đáp ứng
nhu cầu tính theo %
Gv sử dụng đáp án đúng bảng 3 giúp hs
đối chiu
Tìm hiểu khẩu phần mẫu
Thảo luận nhóm. Điền kết quả tính toán
vào các ô có dấu hỏi ?
Đại diện lên bảng trình bày. Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung
Hs tính tốn về mức đáp ứng nhu cầu (%
và hồn thành bảng 3
<b>IV</b>. Thu ho¹ch
? Em dự kiến thay đổi khẩu phần nh thế nào (về các thực phẩm và khối lợng từng
loại) so với khẩu phần của bạn nữ sinh kể trên, cho phù hợp với bản thân
§äc em có biết
<i><b>Ngày soạn :31/1/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng :2/2/2009</b></i>
<i><b> </b><b>Chơng VII</b></i>
TiÕt 40 bµi tiÕt và cấu tạo cơ quan bài tiết nớc tiểu
<i><b>I. Mơc tiªu.</b></i>
1, Kiến thức: Trình bày đợc
. Khái niệm bài tiết và vai trị của nó đối với cơ thể sống
. Các hoạt động bài tiết chủ yếu và hoạt động quan trọng
. Xác định đợc trên hình vẽ, mơ hình và trình bày đợc bằng li cu to ca h bi tit
nc tiu
2, Kỹ năng
Phỏt triển kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình
<i><b>3, Thỏi </b></i>
Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cơ quan bài tiết
<i><b>II. Đồ dùng d¹y häc </b></i>
Gv : Tranh phóng to hình 38.1
Bảng 38
Mô hình nửa cơ thể ngời, quả thận lợn
Hs: Bảng nhóm
<i><b>III. Hot ng dy hc </b></i>
<b>1. </b>
<b> ổ n định lớp :</b> 8A 8B 8C 8D
<b>2 . Bµi cị</b><i><b> </b></i>
<i><b>Trong giê .</b></i>
<b>3. Bµi míi </b>
<b>Gv vào bài: </b><i><b>? Hàng ngày cơ thể ngời bài tiết ra mơi trờng ngồi những sản phẩm</b></i>
<i><b>thải nào? ( C0</b><b>2</b><b>, mồ hôi, nớc tiểu ...) Vậy thực chất hoạt động bài tiết là gì?</b></i>
<i><b>Vai trò của hoạt động bài tiết với cơ thể sống? Hoạt động bài tiết nào đóng vai trị</b></i>
<i><b>quan trọng? </b></i><b>-></b> Tìm hiểu trong bài học
<b>* </b><i><b>Hoạt động 1</b></i><b>. Bài tiết</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv hớng dẫn hs đọc thơng tin nêu câu
hỏi
? C¸c cơ quan thực hiện bài tiết các sản
phẩm: C02, mồ h«i, níc tiĨu ...?
? Các sản phẩm thải cần đợc bài tiết
phát sinh từ đâu?
? Hoạt động bài tiết nào có vai trị quan
trọng nhất trong các hoạt động bài tiết?
Gv nhận xét - nhấn mạnh:
<i><b>. Các sản phẩm bài tiết phát sinh từ</b></i>
<i><b>các hoạt động TĐC của TB và cơ thể.</b></i>
<i><b>Hoặc từ hoạt động tiêu hóa đa vào cơ</b></i>
<i><b>thể quá liều lợng (thuốc, ion,</b></i>
<i><b>côlestêrôn ...)</b></i>
<i><b>. Hoạt động bài tiết đóng vai trị quan</b></i>
<i><b>trọng nhất trong các hoạt động bài tiết</b></i>
+ Hoạt động bài tiết C02
+ Hoạt động bài tiết nớc tiểu
Hs đọc, thu nhận thông tin sgk
<i>Phỉi</i>
<i>Da</i>
<i>ThËn</i>
Th¶o ln nhãm. Thèng nhÊt ý kiÕn.
Đại diện trình bày trớc lớp. Các nhóm
có ý kiến kh¸c bỉ sung
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
? Vậy thực chất của hoạt động bài tiết là
g× và vai trò của nó? mìnhCá nhân trình bày câu trả lêi tríc líp.
Thèng nhÊt:
<i><b>. Bài tiết là quá trình giúp cơ thể thải</b></i>
<i><b>loại các chất cặn bã và độc hại => Giữ</b></i>
<i><b>cho môi trờng trong luôn ổn định tạo</b></i>
<i><b>điều kiện thuận lợi cho các hoạt động</b></i>
<i><b>TĐC diễn ra bình thờng</b></i>
<i><b>* Hoạt động 2</b></i><b>. Cấu tạo của hệ bài tiết nớc tiểu</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo tranh híng dÉn hs quan sát
Yêu cầu hs làm bµi tËp 1,2 (sgk) trên
Gv hớng dẫn, điều khiển
Gv yêu cầu hs lên bảng chỉ rõ các cơ
quan bài tiết nớc tiểu
Yêu cầu hs hoàn thành bài tập 3,4 sgk
Gv nờu đáp án đúng 3d; 4d
Yêu cầu hs chỉ rõ cấu tạo thận, đơn vị
chức năng của thận trên tranh hình
Gv treo bảng phụ hoàn thiện kiến thức
(Gập sách lại
Hoàn thiện đoạn thông tin sau:
<i>Hệ bài tiết níc tiĨu gåm: ... .</i>
<i>ThËn cã cÊu t¹o ...</i>
<i>Mỗi đơn vị chức năng ca thn</i>
<i>gm ...</i>
<i>Gọi hs lên bảng hoàn thành</i>
Quan sát tranh vẽ. Đọc thông tin
Làm việc cá nhân bài tập 1, 2 sgk
Thảo luận trớc lớp
<i>ỏp ỏn đúng: 1d; 2a </i>
Hs chỉ trên tranh
TiÕp tơc hoµn thµnh bài tập 3, 4. Trình
bày trớc lớp
Cỏc nhúm nhận xét, bổ sung, phân tích
đúng sai
Hs chØ trªn tranh
Quan sát, theo dõi bạn, nhận xét
Hs hon thnh bi tp sau đó giở sách ra
để đánh giá bài làm của mình
<i>. Hệ bài tiết nớc tiểu gồm: Thận, ống dẫn</i>
nớc tiểu, bóng đái và ống đái
<i> . Thận có cấu tạo gồm: Phần vỏ và phần</i>
tủy với các đơn vị chức năng của thận
cùng các ống góp, bể thận
<i>. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:</i>
<i>Cầu thận, nang cầu thận, ống thận</i>
<b>IV.</b> Củng cố - đánh giá
Giáo viên nêu câu hỏi: ? Bài tiết ở cơ thể ngời do những cơ quan nào đảm nhiệm
? Quan sát mô hình cơ thể ngời chỉ rõ vị trí, tên các cơ quan bài tiết nớc tiểu
? Quan sát quả thận lợn bổ dọc nhận biết các phần vỏ, tủ, bĨ thËn
<b>V.</b> H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> Bµi tËp s¸ch gi¸o khoa </b></i>
Đọc em có biết
<i><b>Ngày giảng :5/2/2009</b></i>
<i><b> TiÕt 41</b></i> <i><b> </b></i>
1, Kiến thức: Qua tiết học hs trình bày đợc
. Quá trình tạo thành nc tiu
. Thực chất quá trình tạo thành nớc tiểu
. Quá trình bài tiết nớc tiểu
Phõn bit c:
. Nớc tiểu đầu và huyết tơng
. Nớc tiểu đầu và nớc tiểu chính thức
2, Kỹ năng
Phát triển kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình
Rốn k năng hoạt động nhóm, làm việc với phiếu học tập
<i><b>3, Thỏi </b></i>
Giáo dục ý thức vệ sinh, giữ gìn cơ quan bài tiết nớc tiểu
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
Gv : Tranh phãng to hình 39.1
Bảng phụ: Đáp án phiếu học tập số 1, 2, 3
Một số miếng bìa ghi các cơ quan cđa hƯ bµi tiÕt níc tiĨu
PhiÕu häc tËp 1, 2, 3 cho mỗi nhóm
Hs: Bảng nhóm
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<b>1. </b>
<b> ổ n định lớp :</b> 8A 8B 8C 8D
<b>2 . Bµi cị</b><i><b> </b></i>
<i>? Sử dụng tranh vẽ thận bổ dọc, 1 đơn vị chức năng của thận (chỉ ghi số thứ tự,</i>
<i>không ghi tên các cơ quan) Hs ghi chú tên các bộ phận tạo thành quả thận, tạo</i>
<i>thành một đơn vị chức năng của thn?</i>
<i>Mnh sau õy sai im no?</i>
<i>Cầu thận và nang cầu thận nằm ở phần vỏ còn các ống thận và bể thận nằm ở</i>
<i>phần tủy</i>
<i>( Sai ở: ống thận có một phần nằm ở miền vỏ, còn phần lín n»m ë miỊn tđy.</i>
<i>Sau miỊn tđy lµ bĨ thËn => Vì vậy bể thận không thuộc về miền tủy)</i>
<b>3. Bµi míi </b>
Gv vào bài: Mỗi quả thận chứa khoảng 1 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình
<i>thành nớc tiêủ ở các đơn vị chức năng của thận đã diền ra nh thế nào?</i>
<i> -> Tìm hiểu trong bài học</i>
<b>* </b><i><b>Hot ng 1</b></i><b>. Bài tiết</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo sơ đồ giới thiệu chi tiết cấu tạo
một đơn vị chức năng của thận
Nêu tóm tắt đờng đi của máu khi qua cầu
thận và ống thận (sgv, sách bài giảng) để
trở thành nớc tiểu
? Tìm hiểu xem có điều gì diễn ra ở đây?
Gv yêu cầu hs quan sát hình 39.1 sgk để
tìm hiểu quá trình hình thành nớc tiểu
diễn ra ở đâu
Gỵi ý hs tr¶ lêi
? Màng mạch trong cầu thận có đặc im
? Thành phần nào của máu không thể đi
qua màng mạch? Vì sao?
Gv phát phiếu học tập số 1
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i>Điền các thông tin cần thiết cho trớc vào</i>
<i>sơ đồ tóm tắt sự hình thành nớc tiểu dới</i>
<i>dây cho chính xác</i>
Lọc máu qua màng lọc Hấp thụ lại
Máu (...(2)...) Níc tiĨu chÝnh
<i><b>thøc</b></i>
áp lực máu Bài tiết tiếp
(Cơ chế khuyếch tán) (...(<i><b>3</b>)...)</i>
Gv đa ra ỏp ỏn ỳng
1. Trừ TB máu và Prôtêin
2. Nớc tiểu ®Çu
3. Urê, axít uríc, chất độc hại
Hoặc các chất thải, cht c hi
Yêu cầu hs hoàn thành 2 câu hỏi tiếp theo
trong lệnh ẹ mục 1 sgk
? Thành phần nớc tiểu đầu khác với máu
ở chỗ nào?
Phát phiếu học tâp 2
<b>Đánh dấu (</b>´ <b>) vào ô đúng trong bảng dới õy</b>
<i><b> nc tiu </b></i>
<i><b>đầu (170l)</b></i>
ở nớc tiểu
chính thức (1,5 l)
<i>1. Nồng độ các chất hòa tan đậm đặc</i>
<i>2. Nồng độ các chất hịa tan lỗng hơn</i>
<i>3. Nồng độ các chất cặn bã và chất độc thấp</i>
<i>4. Nồng độ các chất cặn bã và chất độc cao</i>
<i>5. Nồng độ các chất dinh dỡng cao</i>
<i>6. Nồng độ các chất dinh dỡng rất thấp</i>
Gv đa ra đáp án đúng
Nớc tiểu đầu: 2; 3; 5
Níc tiĨu chÝnh thøc: 1; 4; 6
Cung cÊp sè liÖu: Ngêi bình thờng có
<i>1440l máu qua thận một ngày </i>đ<i> 172l </i>
<i>n-ớc tiểu đầu </i>đ<i> 1,5l nớc tiểu chính thức</i>
? Mỏu hp thụ lại và bài tiết tiếp qua ống
thận là chủ động hay bị động? Vì sao?
? Phân biệt cơ chế hoạt động của thận và
thận nhân tạo?
C¸c nhãm thùc hiƯn phiếu học tập 2
Đại diện trình bày trớc lớp. Các nhãm cã
ý kiÕn kh¸c bỉ sung.
Các nhóm đổi bài, so sánh đáp án của gv
và đánh giá bài của nhóm bạn
<i><b>Vi khuẩn thờng làm các quản cầu bị </b></i>
<i><b>th-ơng tổn và trở nên dễ thấm hơn </b></i>đ<i><b>P và</b></i>
<i><b>các tế bào máu nguyên vẹn cũng vào </b></i>
<i><b>n-ớc tiểu </b></i>đ<i><b> Hiện tợng1 đái đờng, đái ra</b></i>
<i><b>máu</b></i>
đ<i><b> Mang tính chọn lọc, chủ động vì cần</b></i>
<i><b>nhiều năng lợng</b></i>
<i><b>-> ở thận cần nhiều năng lợng hấp thụ </b></i>
<i><b>lại chủ động có chọn lọc -> Đảm bảo </b></i>
<i><b>thành phần máu ổn định</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
? VËy em cã nhËn xét gì về vai trò của
bài tiết nớc tiểu?
Gợi ý:
? Nớc tiểu chính thức đợc bài tiết ra khỏi
cơ thể nh th no?
Cá nhân trình bày:
<i>. Lc mỏu giữ lại những chất cần thiết</i>
<i>. Bài tiết chất độc hại</i>
<i>. Cân bằng ổn định thành phần máu đi </i>
<i>nuôi cơ thể</i>
<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b></i><b>. Bài tiết nớc tiểu</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv ®a ra bµi tËp 3
. Sắp xếp lại tên các cơ quan của hệ bài tiết và đánh mũi tên cho chính xác đờng bài
tiết nớc tiểu chính thức:
<i><b>ống thận, ống dẫn nớc tiểu, bể thận, ống góp, ống đái, bóng đái</b></i>
Giáo viên điều khiển hoạt động
Giáo viên nhận xét, đa ra đáp án đúng
về đờng đi của nớc tiểu
<i><b>ống thận -> ống góp -> bể thận</b></i>
<i><b>-> ống dẫn nớc tiểu -> bóng đái</b></i>
<i><b>-> ống đái</b></i> (ống đái có cơ vân hoạt
động theo ý muốn)
? V× sao sự tạo thành nớc tiểu diễn ra
liên tục
? Mµ sù bµi tiÕt níc tiĨu l¹i gián
đoạn?
? Gii thớch vì sao trẻ em hay đái
dầm, ngời già khó điều khiển phản xạ
đi tiểu?
Học sinh đọc, thu thập thông tin sách giáo
khoa kết hợp với kiến thức đã học
Th¶o ln nhãm, hoµn thµnh bµi tËp
Cử đại diện trình bày trên bảng (gắn bìa)
các nhóm khác nhận xét
-> Máu tuần hoàn liên tục qua thận để lọc
tạo thành nớc tiểu đầu (khơng theo ý muốn)
-> Nớc tiểu đợc tích trữ ở bóng đái khi lên
đến 200ml, đủ áp lực để gây cảm giác
+ Phản xạ thần kinh cha phát triển
+ Cơ vân co kh«ng tèt.
<b>IV</b>. Củng cố
? Nớc tiểu đợc tạo thành nh thế nào?
? Trình bày sự bài tiết nớc tiểu?
<b>V.</b> H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> Hoàn thành câu hỏi bài tập sách giáo khoa </b></i>
§äc em cã biÕt
KỴ phiÕu häc tËp vµo vë
<i><b>tác nhân</b></i> <i><b>cơ quan bài tiết nớc tiểu bị</b><b><sub>ảnh hởng</sub></b></i> <i><b>hoạt động bị</b><b><sub>ảnh hởng</sub></b></i> mức độ ảnh h-<sub>ng</sub>
Cầu thận bị viêm và suy thoái
ống thận bị tổn thơng hay
làm việc kém hiệu quả
Đờng dẫn nớc tiểu bị nghẽn
<i><b>Ngày soạn :7/2/2009</b></i>
<i><b> TiÕt 42</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu.</b></i>
1, Kiến thức: Trình bày đợc các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nớc tiểu và hậu quả
của nó.
Trình bày đợc các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu và giải thích
cơ sở của nó
Có ý thức xây dựng các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu
2, Kỹ năng
Phát triển kĩ năng quan sát, nhận xét, liên hệ thực tế
Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, làm việc với phiếu học tập
<i><b>3, Thái độ</b></i>
Gi¸o dơc ý thức vệ sinh, giữ gìn cơ quan bài tiết nớc tiểu
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
Gv : Tranh phãng to h×nh 38.1; 39.1
B¶ng phơ: PhiÕu häc tËp số 1; bảng 40 sách giáo khoa hoàn chỉnh
Hs: B¶ng nhãm
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<b>1. </b>
<b> ổ n định lớp :</b> 8A 8B 8C 8D
<b>2 . Bµi cị</b><i><b> </b></i>
<i>? Trình bày quá trình tạo thành nớc tiểu ở các đơn vị chức năng của thận</i>
<i>? Sự thải nớc tiểu diễn ra nh thế nào?</i>
<b>3. Bµi míi </b>
Gv vào bài: Hoạt động bài tiết có vai trò quan trọng nh thế nào đối với cơ thể sống?
<i>Làm thế nào để có một hệ bài tiết khoẻ mnh?</i>
<i> -> Tìm hiểu trong bài học</i>
* Hot ng 1.<b> một số tác nhân chủ yếu gây hại cho </b>
<b>hệ bài tiết nớc tiu</b>
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin
sách giáo khoa
Nêu câu hỏi:
? Có các tác nhân nào gây hại cho hệ bài tiết nớc
tiểu?
Giáo viên treo bảng phụ
Hc sinh tr li c:
<b>Các tác nhân gây hại chủ yếu</b>
+ Vi khuÈn, vi sinh vËt g©y
bƯnh
+ Thiếu oxi, các chất độc trong
+ Khẩu phần ăn không hợp lí:
Nhiều prôtêin, quá mặn, quá
chua
? Đọc kỹ thông tin sách giáo khoa, thu thập kiến thức trả lời câu hỏi sách giáo khoa
bằng cách hoàn thành bảng
<i><b>tỏc nhõn</b></i> <i><b>c quan b ảnh h-</b><b><sub>ởng</sub></b></i> <i><b>hoạt động bị ảnh</b><b><sub>hởng</sub></b></i> mức độ ảnh hởng
<b>Vi khuÈn, vi sinh</b>
<b>vËt</b>
<b>………</b>
<b>.</b>
CÇu thËn bị viêm và
suy thoái
.
.
..
..
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot động học</b></i>
Gv điều khiển hoạt động
NhËn xÐt, bæ sung (nÕu cần). Cho điểm nhóm
hoàn thành tốt
Nhấn mạnh:
. Hậu quả của các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết
nớc tiểu: Gây viêm, suy thoái hay ách tắc => ảnh
hởng tới sức khoẻ
? Cn lm gỡ để loại trừ các tác nhân gây hại?
Th¶o luËn nhãm, tìm thông tin
hoàn thành bảng.
C i diện lên bảng điền
thơng tin. Các nhóm có ý kiến
Häc sinh tù hoµn thiÖn kiÕn
thøc
* Hoạt động 2. <b>cần xây dựng các thói quen sống khoa học để bảo vệ </b>
<i><b> </b></i><b>hÖ bài tiết nớc tiểu tránh tác nhân có hại</b>
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Giáo nêu câu hỏi
? Cỏc thúi quen sng khoa hc bo v
h bi tit
Giáo viên treo bảng 40, gợi ý, hớng dẫn
học sinh tìm ra cơ sở khoa học của các
thói quen sống khoa học
Gv treo b¶ng phơ bảng 40 hoàn chỉnh
lên bảng
Cá nhân trình bày trớc lớp
Thảo luận nhóm thực hiện lệnh ẹ
Đại diện nhóm trình bày, các nhóm có ý
kiến khác bổ sung
Hs tự bổ sung và hoàn thiện kiÕn thøc
<b>IV</b>. <i><b>Cñng cè </b></i>
? Qua bài học em đã hiểu đợc iu gỡ?
? Các tác nhân gây hại chủ yếu cho hệ bài tiết nớc tiểu?
? Các thói quen sống khoa häc cho hƯ bµi tiÕt níc tiĨu?
<b>V.</b> <i><b>H</b><b> íng dÉn häc bµi</b><b> </b></i>Hoàn thành câu hỏi bài tập sách giáo khoa
§äc em có biết
Ngày soạn : 9/2/2009
Ngày giảng: 12/2/2009
<i><b> Chơng VIII</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b> TiÕt 43</b></i>
1, Kiến thức: Qua tiết học hs mô tả đợc cấu tạo của da và chứng minh đợc mối quan
hệ giữa cấu tạo và chức năng ca da
2, Kỹ năng
Phát triển kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình
Rốn k nng hot ng nhúm, lm vic vi phiu hc tp
Giáo dục ý thức giữ vệ sinh da
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
Gv: Tranh câm cấu tạo da
Bảng phụ: Hình 41
Hs: B¶ng nhãm
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<b>1. </b>
<b> ổ n định lớp :</b> 8A 8B 8C 8D
<b>3. Bµi míi</b>
<i>Bao bọc bên ngoài cơ thể là cơ quan nào?(Da). Trong bài thân nhiệt da đóng vai trị</i>
<i>gì? (Điều hồ thân nhiệt). Vậy ngoài chức năng điều hoà thân nhiệt da cịn có những</i>
<i>chức năng gì? Và có cấu tạo nh thế nào để đảm bảo thực hiện đợc các chức năng đó?</i>
Gv vào bài: -> Tìm hiểu trong bài học
<b>* </b><i><b>Hoạt động 1</b></i><b>. cấu tạo của da</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv tre¬ tranh yêu cầu hs quan sát. Hoàn
thành bài tập lệnh Ñ1 môc I
Gv chiếu bảng phụ, gọi một hs lên bảng
Gv đánh giá sa sai (nu cn)
Yêu cầu 1 hs khác dựa vào hình 40 trình
bày cấu tạo của da
Gv yờu cu hs tiếp tục nghiên cứu thông
tin trả lời các câu hỏi hoạt động lệnh ẹ2
mục I
Gv hoàn thành đáp án qua bảng phụ
. Vảy trắng tự bong ra chứng tỏ lớp TB
ngồi cùng của da hố sừng và chết
. Da mềm mại, khơng thấm nớc vì đợc
cấu tạo từ các sợi mơ liên kết bện chặt
với nhau và trên da có nhiều tuyến nhờn
tiết chất nhờn lên bề mặt da
. Da có nhiều cơ quan thụ cảm là những
đầu mút TB thần kinh giúp da nhận biết
nóng lạnh, đau đớn, cứng, mềm …
. Khi trời nóng, mao mạch dới da dãn,
tuyến mồ hôi tiết nhiều mồ hôi, khi trời
lạnh mao mạch co lại, cơ chân lông co.
. Lớp mỡ dới da là lớp đệm chống ảnh
h-ởng cơ học của môi trờng và có vai trị
góp phần chống mất nhiệt khi trời rét
. Tóc tạo nên một lớp đệm khơng khí có
Quan sát, tìm hiểu thơng tin. Dùng mũi
tên (-->) chỉ vào quan hệ giữa các bộ
phận của da vào phiếu học tập đã chuẩn
bị sẵn
C¶ líp quan s¸t, nhËn xÐt bài làm của
bạn, góp ý
Tho lun nhúm tỡm cõu tr li cho cỏc
cõu hi hot ng
Đại diện trình bày trớc lớp. Các nhóm có
ý kiến khác bæ sung
Hs tự kiểm tra, đánh giá kiến thức
<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b></i><b>. </b>chức năng ca da
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Gv nêu câu hỏi
? Da có những chức năng gì?
Yêu cầu hs th¶o luËn tiếp các câu hỏi
còn lại
Gv nhấn mạnh
<i>Bảo vệ: Do cấu tạo từ các sợi mô liên</i>
kết, lớp mỡ, tuyến nhờn, sắc tố da
<i>Điều hoà thân nhiệt: Nhờ sự co dÃn của</i>
mạch máu, tuyến mồ hôi, cơ co chân
Tho lun nhóm. Nêu đợc
. Bảo vệ
l«ng, líp mì
<i>Cơ quan cảm giác: Nhờ các cơ quan thụ</i>
cảm nhận biÕt kÝch thÝch
<i>Tạo vẻ đẹp: Da và các sản phẩm của da</i>
(lơng, tóc,móng)
<i><b> V</b><b> . Kiểm tra - đánh giá: </b><b> Yờu cu hs lm bi tp</b></i>
<i><b>Các lớp da</b></i> <i><b>Thành phần cấu tạo các lớp</b></i>
<b>V.</b> H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> Hoàn thành câu hỏi bài tập sách giáo khoa </b></i>
§äc em có biết
Tìm hiểu các bệnh ngoài da và cách phòng chống
Kẻ bảng 42.2 vào vở
Ngày soạn: 14/2/2009
Ngày giảng : 16/2/2009
<i><b> TiÕt 44 : </b></i>
1, Kiến thức: Qua tiết học hs nắm đợc
- Cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da, rèn luyện da để chống lại các bệnh
ngồi da. Từ đó vận dụng đợc vào đời sống
2, Kỹ năng
Rốn k nng hot ng nhúm, lm vic vi phiếu học tập
<i><b>3, Thái độ</b></i>
Có thái độ, hành vi vệ sinh cá nhân, vệ sinh cộng đồng
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
Gv: T liệu, tranh ảnh các bệnh về da: Ghẻ, lở, hắc lào, lang ben, nấm ...
Giấy toki phóng to bảng 42.1; 42.2, bài tập đánh dấu vào ô vuông,
Hs: Bảng nhóm, bút viết bảng nhóm, bảng 42.2 kẻ sẵn
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>1. </b><i><b> ổ</b><b> </b></i><b>n định lớp :</b><i><b> 8A 8B 8C 8D</b></i>
<b>2 . Bµi cị</b><i><b> </b></i>
KiĨm tra 15
Nêu cấu tạo và chức năng của da ?
<b>3, Bài mới </b>
<i>Da có chức năng bảo vệ, điều hoà thân nhiệt, cảm giác, bài tiết, còn có vai trò phản</i>
<i>ánh tình trạng của nội quan và tuyến nội tiết => Thông qua trạng thái của da có thể</i>
<i>tình trạng sức khoẻ của cơ thể</i>
<i>? Vy chỳng ta phải làm gì để da thực hiện tốt các chức năng đó</i>
<b>* </b><i><b>Hoạt động 1</b></i><b>. bảo vệ da</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv hớng dẫn học sinh đọc, thu thập
thông tin sách giáo khoa, liên hệ thực tế
trả lời cõu hi
? Da bẩn có hại nh thế nào?
? Da bị xây xát có hại ra sao?
Tìm thông tin, cá nhân trả lời câu hỏi
tr-ớc lớp. Các ý kiến khác bổ sung
Nờu c:
<i>Da bẩn: Môi trêng thn lỵi cho vi</i>
khn ph¸t triĨn
Hạn chế hoạt đọng bi tit m hụi
Giảm khả năng diệt khuẩn -> Gây ngøa
ng¸y
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
? Vậy bo v da ta cn lm gỡ? Bin
phỏp
Giáo viên tóm tắt:
- Cần: Thờng xuyên tắm rửa, thay quần
áo
- Tránh: Gây thơng tích cho da
- Không nên: Nặn mụn trứng cá
bệnh uốn ván, dại
Cá nhân suy nghĩ, trả lêi tríc líp. C¸c ý
kiÕn kh¸c bỉ sung
Học sinh ghi nhớ, hoàn thiện kiến thức
<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b></i><b>. rèn luyện</b> da
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>
Gv nêu câu hỏi
? Vì sao nói rèn luyện da cũng là rèn
luyện thân thể
Giỏo viờn ly tinh thn xung phong
Giáo viên thông báo đáp án đúng trên
bảng phụ
. Cơ thể là một khối thống nhất => Rèn
luyện cơ thể là rèn luyện các cơ quan
trong đó có da
. Cơ thể thờng xuyên tiếp xúc với môi
tr-ờng qua da (da có các thụ quan) => ảnh
hởng trực tiếp tới khả năng chịu đựng
của da
. Da liên hệ mật thiết với các nội quan ->
Khả năng chịu đựng của da có tác động
qua lại với sức chịu đựng của các cơ
quan bên trong
Giáo viên phát phiếu học tập in sẵn yêu
cầu học sinh hoàn thành bảng 41.1 và
bài tập đánh dấu vào ô vuông
Giáo viên hớng dẫn học sinh các nhóm
đổi bài cho nhau
Giáo viên chiếu ỏp ỏn ỳng
Cá nhân trả lời
Hc sinh tự đánh giá câu trả lời của
mình, của bạn
Thảo luận nhóm, xác định hình thức rèn
luyện da và nguyên tắc rèn luyện phù
hợp
Đổi bài, đánh giá bài làm của nhóm bạn
Tự hồn thiện kiến thức vào vở ghi
<b>* </b><i><b>Hoạt động 3</b></i><b>. </b>phịng chống bệnh ngồi da
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv giíi thiƯu tranh, sè liƯu, thông tin về
một số bệnh ngoài da thờng gặp
Hớng dÉn, ®iỊu khiĨn học sinh hoàn
thành bài tập bảng 42.2
Gv đánh giá và giảng thêm về cách xử lí
một số bệnh
Lu ý häc sinh
<i>* BiÖn pháp phòng chống các bệnh</i>
. Vệ sinh thân thể
. Vệ sinh môi trờng
. Cha bng thuc c trị theo hớng dẫn
của bác sĩ
Bằng kiến thức thực tế, sự hớng dẫn của
giáo viên để hồn thành bảng
<i><b>stt</b></i> <i><b>BƯnh ngoài</b></i>
<i><b>da</b></i>
<i><b>Biểu </b></i>
<i><b>hiện</b></i>
Cách phòng
chống
1 2 học sinh báo cáo kết quả
? Vì sao phải bảo vệ da và giữ gìn vệ sinh da?
? Rèn luyện da bằng cách nào?
? Vỡ sao núi gi gỡn mụi trng sch đẹp cũng là bảo vệ da”
<b>V.</b> H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> Hoàn thành câu hỏi bài tập sách giáo khoa </b></i>
§äc em cã biết
<i><b>Ngày soạn :15/2/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng :19/2/2009</b></i>
<i><b> Chơng VIII </b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu.</b></i>
1, Kiến thức: Trình bày đợc cấu tạo và chức năng của nơron đồng thời xác định rõ
nơron là đơn vị cấu tạo cơ bản của hệ thần kinh
. Phân biệt đợc thành phần cấu tạo của hệ thần kinh (bộ phận trung ơng và bộ phận
ngoại biên)
. Phân biệt đợc chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dng
2, K nng
Phát triển kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình
Rốn k nng hot ng nhúm, lm việc với phiếu học tập
<i><b>3, Thái độ</b></i>
Gi¸o dơc ý thøc giữ vệ sinh hệ thần kinh
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
Gv: Tranh các hình, b¶ng phơ
Hs: B¶ng nhãm
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<b>1</b>
<b> . ổ n định lớp :</b> 8A 8B 8C 8D
<b>2 . Bài cũ</b><i><b> </b></i>
<b>3. Bµi míi</b>
<i>? Vì sao khi trời nóng nhiều, ta lại đổ mồ hơi?</i>
<i>(tun må h«i tiÕt mồ hôi do sự đ/k của hệ thần kinh nằm ở tuỷ sống. Đó là phản xạ tự</i>
<i>điều hoà thân nhiƯt c¬ thĨ)</i>
<i>? Nhai thức ăn có phải là một phản xạ khơng? Làm thế nào để ta có thể lúc nhai</i>
<i>nhanh, lúc nhai chậm?</i>
<i>(nhai là một phản xạ, có sự điều hoà hoạt động của vỏ não)</i>
<i>? Sau khi chạy một vịng, em thấy cơ thể mình có những hoạt động nào thay đổi?</i>
<i>(thở gấp, tim đập nhanh, ra mồ hơi …Đó là do vai trị phối hợp hoạt động của các cơ</i>
<i>quan) </i>
<i>? VËy cã kÕt luËn g× về vai trò của hệ thần kinh?</i>
. iu khin <i>hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể </i>
. Điều hoà <i>thành một khối thống nhất -> Cơ thể thích nghi với sự thay </i>
. Phối hợp đổi của môi trờng
* Hoạt động 1. <b> Nơron - đơn vị cu to ca h thn kinh</b>
<b>a) Cấu tạo nơron</b>
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Gv treo tranh yêu cầu hs quan sát tranh
? Mô tả cấu tạo của một nơron điển hình
Gv nhận xét, ghi bảng
<i>+ Cấu tạo nơron gồm</i>
<i>. Thân nơron: Chứa nhân</i>
<i>. Các sợi nhánh: Quanh thân</i>
<i>=> Tạo chất xám trong TƯTK</i>
<i>. Sợi trục: (cã bao miªlin) -> Thµnh</i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>
<i>phần tạo chất trắng và các dây TK. Tận</i>
<i>cùng là các xináp</i>
<i>Vỡ vy nron l n v cu to ca h</i>
<i>thần kinh</i> Ghi nhận thêm thông tin bổ sung
<b>b) Chức năng của nơron</b>
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Gv ghi bảng:
<i>. Khả năng hng phấn</i>
<i>. Khả năng dẫn truyền</i>
Nh li kiến thức đã học. Cá nhân trình
bày đợc hai chức năng của nơron, giải
thích
* Hoạt động 2. các bộ phận của hệ thần kinh
<b>a) XÐt vỊ cÊu t¹o</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo tranh 43.2. Hớng dẫn hs quan
sát, làm bài tập hoạt động sgk
Gv treo bảng phụ mời một hs làm xong
trớc lên bảng hoàn thành
Gv ỏnh giỏ kt qu
Quan sát tranh và sự hiểu biết điền từ,
cụm từ thích hợp vào đoạn thông tin sgk
vào vở bài tập
Cả lớp theo dõi nhËn xÐt, bỉ sung (nÕu
cÇn)
Một hs khác đọc lại phần kt lun ú
<b>b) Xét về chức năng</b>
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot động học</b></i>
Gv giíi thiƯu
Ph©n biƯt
<i>. Hệ TK vận động (cơ xơng)</i>
<i>. Hệ TK sinh dỡng</i>
Nghiên cứu kĩ sgk, cá nhân nêu đớc sự
khác nhau về chức năng của hai phân hệ
<i>. Phân hệ TK cơ, xơng(vận động ): Điều</i>
<i>khiển sự hoạt động của cơ vân; là hoạt</i>
<i>động có ý thức</i>
<i>. Phân hệ TK sinh dỡng: Điều hoà các</i>
<i>cơ quan dinh dỡng và cơ quan sinh sản;</i>
<i>là hoạt động khơng có ý thc</i>
<b>IV</b>. Kim tra - ỏnh giỏ
Yêu cầu hs làm bài tập: Vẽ cấu tạo của một nơron điển hình và trình bày chức năng
của nó
? Dựng s túm tắt các bộ phận và thành phần của hệ TK? (về mặt cấu tạo, chức
năng)
<b>V.</b> H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> Hoàn thành câu hỏi bài tập. </b></i>
ChuÈn bÞ (nhãm 6 em)
Hs: 1 con éch (nhái); khăn lau; bông thấm nớc
Gv: B m; giá treo; cốc đựng nớc; dụng cụ ghi đồ thị; dung dch HCl
0,3%; 1%, 3%
<i><b>Ngày soạn :18//2/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng :23//2/2009</b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu.</b></i>
1, Kiến thức: Tiến hành thành cơng các thí nghiệm quy định.
- Từ kết quả quan sát qua thí nghiệm.
- Nêu đợc chức năng của tuỷ sống, phỏng đoán đợc thành phần cấu tạo của tuỷ sống.
- Đối chiếu với cấu tạo của tuỷ sống để khẳng định mối quan hệ giữa cấu tạo và chức
năng.
- Rèn luyện kỹ năng thực hành
2, Kỹ năng
- Rốn luyn kỹ năng thực hành
<i><b>3, Thái độ</b></i>
- Gi¸o dơc tÝnh kû luật, ý thức vệ sinh.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
Gv: Bộ đồ thí nghiệm cho các nhóm
Dung dịch HCl 0,3%, 1%, 3%.
Hs: Õch 1 con
Khăn lau bông
Kẻ sẵn bảng 44 vào vở.
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<i><b>1. ổn định lớp : 8A 8B 8C 8D</b></i>
<i><b>2. Bài thực hành </b></i>
<b>* </b><i><b>Hoạt động 1</b></i><b>. </b>tìm hiểu chức năng của tuỷ sống
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv giới thiệu tiến hành thí nghiệm trờn
ch ó hu nóo.
Cách làm:
+ ch ct u hoc phá não.
+ Treo lên giá, để cho hết choáng
( khoảng 5- 6 phút)
Bíc 1: HS tiÕn hµnh TN theo giíi thiƯu ë
b¶ng 44.
Gv lu ý học sinh: sau mỗi lần kích thích
bằng a xít phải rửa thật sạch chỗ da có a
Gv kiểm tra kết quả một số nhóm có TN
thành công.
? Từ kết quả TN và hiểu biết về phản xạ,
dự đoán về chức năng của tuỷ sống.
Gv ghi dự đoán lên bảng
- Gv biểu diễn TN 4,5.
. Cỏch xỏc định vị trí vết cắt ngang tuỷ ở
ếch: Nằm giữa khoảng cách của gốc đôi
dây thần kinh thứ 1 và thứ 2 ( ở lng).
- Gv lu ý nếu cắt nơng thì sẽ khơng thành
cơng.
? Em hãy cho biết TN này nhằm mục
đích gì?
- Gv biĨu diƠn thÝ nghiƯm 6,7.
? Qua thí nghiệm 6,7 có thể khẳng định
đợc điều gì?
-Gv cho học sinh đối chiếu với dự đoán
ban đầu để sữa chữa câu sai …
- Tõng nhãm chn bÞ Õch tủ theo híng
. §äc kü 3 thÝ nghiƯm các nhóm phải
làm.
. Các nhóm lần lợt làm TN 1,2,3 ghi kết
quả quan sát vào bảng 44.
<i>Kết quả :</i>
TN1: Chi sau bên phải co.
TN2: 2 chi sau co.
TN3: Cả 4 chi co
. Các nhóm trình bày kết quả dự đoán
. Học sinh quan sát thí nghiệm, ghi kết
quả thí nghiệm 4, 5 vào bảng.
TN 4: Chỉ 2 chi sau co
TN 5: ChØ 2 chi tríc co
Các căn cứ thần kinh liên hệ với nhau
nhờ các đờng dn truyn.
Quan sát phản ứng của ếch, ghi kết quả
vào b¶ng.
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>TN</b> <b>Dự đốn</b> <b>Khẳng định</b>
1,2,3
Tuỷ sống có các căn cứ TK điều
khiển sự vận động của các chi
Các căn cứ phải có sự liên hệ
với nhau theo các đờng liên hệ
dọc
TN4,5: Có sự liên hệ giữa các căn cứ TK
ở các phần khác nhau của tuỷ sống.
TN 6,7: ( Huỷ các căn cứ TK).Trong tuỷ
sống có nhiều căn cứ TK điều khiển sự
vận động các chi.
Gäi 1 häc sinh nªu kÕt ln vỊ chøc năng
của tuỷ sống? 1 bạn nêu chức năng
Cỏc bn khỏc theo dõi sữa sai.
<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b></i><b>. Nghiên cứu cấu tạo của tuỷ sống</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Giáo viên treo tanh 44.1; 44.2 cho học sinh
quan sát, đọc kỹ và thu thập thơng tin để hồn
thành bảng sau
<i><b>Cấu tạo</b></i> Đặc điểm
<i><b>Cấu tạo ngoài</b></i>
Vị trí
Hình dạng
Màu sắc
Màng tuỷ
<i>Cấu tạo trong</i> Chất xám<sub>Chất trắng</sub>
Giỏo viờn nhn xột a ra đáp án chuẩn
Quan sát kỹ hình vẽ, đọc chú thích
Thảo lun nhúm hon thnh bng
Đại diện trình bày trớc lớp. Các nhóm
khác bổ sung
<i><b>Cấu tạo</b></i> Đặc điểm
<i><b>Cấu tạo ngoµi</b></i>
+ <i>Vị trí</i>: Nằm trong ống xơng sống từ đốt súng c 1 n t tht lng
2
+ <i>Hình dạng</i>: Hình trơ, dµi 50cm.
Cã hai chỗ phình: phình cổ và phình thắt lng
+ <i>Màu sắc</i>: Màu trắng bóng
+ <i>Màng tuỷ</i>: Gồm 3 lớp (màng cứng, màng nhện, màng nuôi) =>
<i>Cấu tạo trong</i> + <sub>+ </sub><i>Chất xám<sub>Chất trắng</sub></i>: Nằm trong có hình cánh bớm<sub>: Nằm ngoài bao quanh chất xám</sub>
? Từ kết luận của 3 lô thí nghiệm trên,
liên hệ với cấu tạo, hÃy nêu rõ chức năng
của chất xám, chất trắng?
Giỏo viờn iu khin hot động
Th¶o luËn nhãm, häc sinh nªu râ chức
năng
+ Chất xám là căn cứ thần kinh của các
phản xạ không điều kiện
+ Cht trng: L cỏc ng dẫn truyền nối
các căn cứ thần kinh trong tuỷ sống với
nhau và với não b
<b>IV</b>. <i><b>Báo cáo thu hoach:</b></i>
Hoàn thành bảng 44 vào vë bµi tËp.
? Các căn cứ TK điều khiển phản xạ do thành phần nào của tuỷ sống đảm nhiệm? nào
chứng minh điều đó?
? Các căn cứ TK liên hệ với nhau nhờ thành phần nào? Thí nghiệm nào chng minh
iu ú?
<i><b>Ngày soạn :22/2/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng :26/2/2009</b></i>
<i><b>TiÕt 47 </b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu.</b></i>
1, Kiến thức: .Trình bày đợc cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tuỷ.
.Giải thích đợc vì sao dây thần kinh tuỷ là dây pha.
2, Kỹ năng: .Phát triển kỷ năng quan sát và phân tích kênh hình
. Kỷ năng hoạt ng nhúm
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
.Tranh phãng to h×nh 45.1, 45.2, 44.2
. B¶ng 45
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<i><b>1. ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Bµi cị: Trình bày cấu tạo và chức năng của tuỷ sống.</b></i>
3.Bài mới: Các kích thích trn tõ ngoµi vµo tủ sèng vµ tõ tủ sèng ra ngoài phải
qua dây thần kinh tuỷ. Chúng ta sẽ tìm hiểu về dây thần kinh này.
<b>* </b><i><b>Hot ng 1</b></i><b>. Cấu tạo của dây thần kinh tuỷ</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv treo tranh 44.2, 45.1
Yêu cầu học sinh quan sát, đọc nghiên
cứu thơng tin sách giáo khoa.
? Tr×nh bày cấu tạo dây thần kinh tuỷ.
Giáo viên nhận xét, bổ sung (nếu cần)
Quan sát, thu thËp th«ng tin s¸ch gi¸o
khoa.
Cá nhân trình bày trớc lớp
Nêu đợc:
<i>. Từ tuỷ sống phát đi 31 đôi dây thần kinh</i>
<i>tuỷ.</i>
<i>. Các dây thần kinh tuỷ liên hệ với tuỷ</i>
<i>sống qua rễ trớc và rễ sau trong đó bao</i>
<i>gồm các bó sợi hớng tâm (Nối với tuỷ</i>
<i>sống qua rễ sau) và các bó sợi li tâm (Nối</i>
<i>với tuỷ sống qua rễ trớc).</i>
<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b></i><b>. Chức năng của dây thần kinh tuỷ</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv híng dÉn häc sinh nghiªn cøu thÝ
nghiƯm cđa Nga vµ Thủ.
. Đọc kỹ bảng 45 (SGK) để rút ra kt lun
v:
? Chức năng của rễ tuỷ
? Chức năng của dây thần kinh tuỷ
Giáo viên nhấn mạnh
<i>. Rễ trớc dẫn truyền xung vận động từ</i>
<i>trung ơng đi ra cơ quan đáp ứng</i>
<i>. RÔ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm</i>
<i>giác từ các thụ quan- trung ơng</i>
<i>Dây thần kinh tuû cã chøc năng dẫn</i>
<i>truyền xung thần kinh theo 2 chiều.</i>
Nghiờn cứu thí nghiệm, đọc đối chiếu với
điều kiện của thí nghệm, rút ra kết luận
Thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi
Đại diện nhóm trình bày.
Nhãm kh¸c bỉ sung
<b>IV</b>. Cũng cố - đánh giá:
? Nªu râ cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tuỷ?
? Tại sao nói dây thần kinh tuỷ là dây pha?
<b> V.</b> H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> Hoàn thành câu hỏi bài tập sách giáo khoa </b></i>
Chuẩn bị bài 46.
<i><b>Ngày soạn :26/2/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng :3/3/2009</b></i>
<i><b>Tiết 48 </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: Xác định đợc vị trí và các thành phần của bộ não trên hình vẽ, mơ</b></i>
hình hoặc mẫu vật .
Trình bày đợc vị trí, chức năng chủ yếu của não trung gian, của tiểu não, trụ não.
II. Đồ dùng dạy học
.Tranh vẽ các hình 46.1, 46.2, 46.3
.Mô hình: NÃo bộ bỉ däc
. B¶ng 46.1 ( Bảng câm, bảng chn)
. B¶ng phơ: Bµi tËp . Vật mẫu: NÃo tơi của lợn ( lấy
nguyªn)
<i><b>III. Tiến trình: </b></i>
<i><b>. ổn định lớp </b></i>
<i><b>. Bµi cị: ? Em hÃy trình bày cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tuỷ?</b></i>
? Bài tËp 2 ( Trang 143)
. Bài mới: Tiếp tuỷ sống là não bộ. Não bộ kể từ dới lên gồm: Trụ não, tiểu não, não
<b>* </b><i><b>Hoạt động 1</b></i><b>. Vị trí và thành phần của não bộ</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
häc sinh quan sát. Yêu cầu h/s hoàn thành
bài tập.
-Treo bảng phụ. Gọi 1 học sinh lên bảng
thực hiện:
. NÃo trung gian (1)
. Hµnh n·o (2)
. CÇu n·o (3)
. N·o gi÷a (4)
. Cuèng n·o (5)
. Cñ n·o sinh t (6)
.TiĨu n·o (7)
C¸ nhân hoang thành bài tập
Theo dõi nhận xét bài làm của bạn.Góp ý,
bổ sung.
1 học sinh nhắc lại hoàn chỉnh đoạn thông
tin.
<b>* </b><i><b>Hot ng 2</b></i><b>. cấu tạo và chức năng của trụ não</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv yêu cầu học sinh đọc kỹ thơng tin để
tìm hiểu cấu tạo và chức năng của trụ não
Treo tranh 44.2 lên bảng
Gv chuÈn x¸c ho¸ kiÕn thức
*Cấu tạo:
. Chất xám: ( Trong) tạo thành nhân xám
là các trung khu thần kinh, nơi xuất phát
dây thần kinh n·o.
. Chất trắng: ( Ngoài) Làm nhiệm vụ dẫn
truyền dọc … Có 12 đơi dây thần kinh
chia 3 loại ( Cảm giác, vận động, dây pha)
* Chức năng: Điều khiển, điều hoà hoạt
động của các nội quan: Tuần hồn, tiêu
hố, hụ hp
Gv nêu câu hái môc sgk, yêu cầu học
sinh thảo luËn nhãm.
Gv điêù khiển hoạt động.
Gv nhận xét, sử dụng bảng phụ giúp học
sinh điều chỉnh đánh giá kết quả.
- Đọc, xử lý thông tin sgk
- Cá nhân trình bày cấu tạo và chức năng
của trụ nÃo
- các ý kiến kh¸c bỉ sung
Học sinh thảo luận nhóm: So sánh cấu tạo
và chức năng của trụ não với tuỷ sống để
hoàn chỉnh bảng kẻ sẵn.
- Cử đại diện trình bày
C¸c nhãm cã ý kiÕn kh¸c bỉ sung, gãp ý.
<b>* </b><i><b>Hoạt động 3</b></i><b>. Não trung gian</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Gv đặt câu hỏi dẫn dt
? NÃo trung gian nằm ở vị trí nào? gồm
những thành phần nào?
Gv nhấn mạnh: Chức năng của nÃo trung
gian là điều khiển quá tình TĐC và điều
hoà thân nhiÖt
- Học sinh trả lời cá nhân
Nêu đợc:
Gồm: Đồi thị
Dới đồi thị
( Đồi thị và các nhân xám vùng dới đồi thị
là chất xám)
<b>* </b><i><b>Hoạt động4</b></i><b>: tiểu não</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>Hoạt động dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
? Đặc điểm cấu tạo của tiểu nÃo? có gì
khác với tuỷ sống và tiểu nÃo?
Gv hng dẫn h/s thảo luận để hiểu rõ chức
năng của tiểu não?
Gv nhận xét, phân tích và đa ra đáp án
đúng.
* Chức năng: Điều hoà, phối hợp các cử
động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ
thể.
- Häc sinh quan s¸t, xử lý thông tin qua
sgk
Cá nhân trình bày, thống nhất cấu tạo:
. Cht trắng (Trong) - Là các đờng dẫn
truyền liên hệ giữa tiểu não với các phần
khác của h thn kinh.
- Đọc, nghiên cứu TN
Tho lun nhúm rỳt ra kt lun v chc
nng ca tiu nóo.
- Đại diện 1,2 nhóm phân tích và nêu kết
luận của TN
- C¸c ý kiÕn kh¸c bỉ sung.
<b>IV</b>. Củng cố - đánh giỏ:
? Trình bày mô hình vị trí, cấu tạo và chức năng của trụ nÃo, nÃo trung gian, tiểu nÃo?
- Nªu kÕt ln sgk.
<b>V.</b> H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> Bµi tËp sgk</b></i>
Chuẩn bị bài i nóo.
<i><b>Ngy son :26/2/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng :6/3/2009</b></i>
<i><b>Tiết 49: </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: Nêu rõ đợc đặc điểm cấu tạo của đại não ở ngời, đặc biệt là võ đại não</b></i>
.Xác định đợc các vùng chức năng của võ đại não ở ngời.
. Rèn luyện kỷ năng vẽ hình, quan sát, mơ tả.
II. §å dïng d¹y häc
.Tranh vẽ các hình 47.1, 47.2, 47.3, 47.4
.Mẫu vật: NÃo lợn tơi
.Bảng phụ: Bài tập sgk ( Điền ơ trống, đánh dấu vào ơ trống)
<i><b>III. Tiến trình: </b></i>
<i><b>1. ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Bài cũ: ? So sánh cấu tạo và chức năng của trụ nÃo, nÃo trung gian, tiĨu n·o?</b></i>
? Bµi tËp 2 ?
3.Bài mới: GV vào bài theo nội dung sgk
<b>* </b><i><b>Hoạt động 1</b></i><b>. cấu tạo của đại </b>não
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
-GV treo tranh 47.1, 2,3,4.
-Giíi thiƯu vËt mÉu: N·o lợn tơi cắt
ngang.
Hớng dẫn học sinh quan s¸t.
Sau đó u cầu học sinh thảo luận nhóm
hồn chỉnh bài tập
- Gọi đại diện 1 nhóm trình bày trên bảng
phụ
-GV nhận xét, đánh giá .Trình bày đáp án
đúng lần lợt:
. Khe và rãnh
. Trán- đỉnh
- Học sinh quan sát tranh vẽ,vật mẫu.
- Thảo luận nhóm: Tìm các thuật ngữ
thích hợp có trên hình đã quan sát để điền
vào chỗ trống.
<i><b>Hoạt động dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
. Thuỳ thái dơng
. Chất trắng
- GV nhấn mạnh:
Đại nÃo phát triển mạnh trùm lên các
phần khác của bộ nÃo.
- Gi 1 h/s lên bảng chỉ trên tranh các
rãnh, thuỳ của võ đại não.
- GV bổ sung
. 3 rónh: nh, thỏi dng, thẳng góc.
. 4 thuỳ: trán, đỉnh chẩm, thái dơng.
. Các rãnh, khe tăng.
Vâ n·o cã diÖn tÝch 2300-2500 cm2<sub>)</sub>
- 1 h/s chỉ trên tranh, mơ hình các rãnh.
. Liên bán cầu ( Rãnh sâu) chia đại não
thành 2 nữa ( Trái- phải) gọi là BCN.
. 2 rãnh và 4 thu.
. Mỗi thuỳ có nhiều khe.
Khúc cuộn nÃo( nếp nhăn)
- Hc sinh xỏc nh c v trớ cỏc thu của
đại não trên đầu mình.
. Trớc: Thuỳ trán
. Trên: Thuỳ đỉnh
. Sau( gáy) : Thuỳ chẩm
. Hai bên: Thuỳ thái dơng.
<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b></i><b>. vai trò của chất xám, chất trắng ở đại não</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động hc</b></i>
GVnêu câu hỏi
? V trí chất xám, chất trắng ở đại
? So sánh vị trí chất xám, chất trắng ở
đại não với tuỷ sống và tiểu não?
(GV treo bảng phụ, h/s hon thnh)
? Đại nÃo có chức năng gì?
? Vy chúng ta phải làm gì để bảo vệ
bộ não nói chung, đại não nói riêng?
? Qua quan sát hình 47.3 các em thu
thập đợc gì?
- GV bỉ sung
. §êng liên bán cầu
+ Ni 2 phn i xng ca 2 BCN
+ Nối các phần của võ não trên một
BCN.
. Các đờng dn truyn lờn - xung( bt
chộo)
ị Tổn thơng ở 1 bên nÃo.
Tờ lit phn thõn bờn i din.
H/S trả lời:
. Chất xám: Ngoài( Võ nÃo)
. Chất trắng: Trong( Dới võ nÃo)
<i><b>Đại nÃo</b></i> <i><b>Tuỷ sống</b></i> <b>Tiểu nÃo</b>
Chất
xám <i>Ngoài</i> <i>Trong</i> <i>Ngoài</i>
<b>Chất</b>
<b>trắng</b> <i>Trong</i> <i>Ngoài</i> <i>Trong</i>
. Là TKTƯ của các phản xạ có điều kiện:
Cảm giác, trí nhớ, trí khôn, ý thøc.
. Thực hiện tốt luật an tồn giao thơng( LĐ)
sử dụng mũ bảo hiểm, phòng chống bệnh
viêm não, ăn uống, tập TDTT giúp cho tuần
hoàn não đợc tốt, đấu tranh chống tiếng ồn.
. Trong chất trắng có các đờng dẫn truyền
+ Đờng liên bán cầu
+ §êng dÉn trun (b¾t chÐo)
* Hoạt động 3. Sự phân vùng chức năng của đại não
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
GVyêu cầu h/s hoạt động nhóm: Nghiên
- Xác định các vùng chức năng của vỏ
não
- GV treo bảng phụ mời đại diện nhóm
làm bài đúng lên chữa bài. Đáp án a.3,
b.4, c.6, d.7, e.5, g.8, h.2, i.1.
-GV nêu chức năng của các vùng chính
trên vỏ n·o.
. Vùng cảm giác: Cho ta cảm giác đau
đớn, nóng lạnh ...
. Vùng vận động: Điêù khiển sự vn
ng ca h c xng.
. Vùng thị giác, thính gác, khứu giác ...
nhận các xung TK từ mắt, tai, mũi ...
- GV khắc sâu:
. ng vt cng có các vùng trên: Phân
chia khơng rõ nh ở ngời.
. ở ngời còn có các vùng:
Vn ng ngôn ngữ ( nói, viết), hiểu
tiếng nói, hiểu chữ viết.
- GV đặt câu hỏi:
? Tại sao một ngời từ khi sinh ra hệ
thống phát âm nh thanh quản, phổi vẫn
tốt, đặc biệt tai nghe tốt lại bị câm?
-Thảo luận nhóm: Mỗi cá nhân thu nhận
và xử lý thông tin sgk, quan sát hình
47.4 để: Xác định các vùng chức năng
của vỏ não. Trình bày trớc lớp.
C¸c nhãm cã ý kiÕn kh¸c bỉ sung.
Häc sinh thu nhËn kiÕn thøc
- Học sinh trả lời: Vùng vận động ngơn
ngữ ( nói) bị tổn thơng.
<b>* </b><i><b>Hoạt động4</b></i><b>: sự tiến hoá của đại não ở ngời so với các động vật khác trong lớp thú</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
- Cho học sinh quan sát mơ hình: Não
ng-ời- thú và u cầu học sinh trả lời câu hỏi.
? So sánh đại não ở ngời với não trớc ở
thú, rút ra nhận xét?
- GV nhËn xÐt, bæ sung
? Nhận xét về tỷ lệ khối lợng não/ cơ thể
? Những đặc điểm tiến hố của đại não ở
ngời?
- Häc sinh quan s¸t mô hình.
- Học sinh trả lời:
Ngêi Thú
. Phát triển mạnh Nhỏ hơn
. Nhiều nếp nhăn ít nếp nhăn
. Các rÃnh, khe ăn sâu Nông hơn
- Học sinh nhËn xÐt:
. Tû lÖ khèi lỵng n·o/ c¬ thĨ ngêi lớn
nhất( 1/46)
ị Phát triển mạnh, trùm lên các phần
khác của bộ nÃo.
. Nhiều khe rÃnh S v n·o réng.
. Chøa 100 tû n¬ ron
. Tỷ lệ khối lợng nÃo/ cơ thể lớn
. Cú cỏc vùng: Vận động ngơn ngữ, hiểu
tiếng nói và hiêủ chữ viết.
<b>IV</b>. Củng cố - đánh giá:
- GV giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm
. Quan sát mơ hình, so sánh đại não ngời- thú
. Xác định trên tranh câm - xác định các rãnh, thuỳ trên đại não.
. Nêu một số biện pháp vệ sinh và bảo vệ não?
- §äc kết luận sgk
<i><b>Ngày soạn :6/3/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng :10/3/2009</b></i>
<i><b>Tiết 50: </b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu: </b></i>
Phân biệt đợc phản xạ sinh dỡng với phản xạ vận động về cấu trúc về chức
năng .
Phân biệt đợc bộ phận giao cảm và đối giao cảm trong hệ TK sinh dỡng
-Rèn kỹ năng so sánh phân tích tổng hp .
II. Đồ dùng dạy học
.Tranh vẽ các hình 48.1- 148.3
<i><b>III. TiÕn tr×nh: </b></i>
<i><b>1. ổn định lớp : 8A 8B 8C 8D</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>
<i><b>Nêu cấu tạo của đại não ? </b></i>
* Hoạt động 1.
<b> cung phản xạ sinh dỡng</b>
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng học</b></i>
-GV treo tranh hình 48.1, 48.2
đọc chú thích trả lời câu hỏi .
? Trung khu c¸c phản xạ vô điều kiện và
các phản xạ sinh dỡng nằm ở đâu ?
? Cung phn x sinh dỡng là con đờng
dẫn truyền xung TK đến TW TK nh thế
nào ?
Học sinh thu nhận thông tin ghi vào vở.
QS tranh hoạt động nhóm trả lời .
Trung khu của 2 PX đều nằm trong
chất xám nhng Trung khu của
phản xạ sinh dỡng nằm trong sừng
bên của tuỷ sống và trụ nào
Trung khu của PX vận động nằm ở
sừng sau của tuỷ sống .
Đờng hớng tâm của 2 PX đều
Đờng li tâm của Px vận động chỉ
có 1 nơron chạy thảng từ sừng trớc
ra cơ quan đáp ứng còn đờng li tâm
của PX sinh dỡng gồm 2 nơ ron
tiếp giáp nhau trong hạch thần kinh
sinh dỡng
<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b></i><b>. cấu tạo của hệ thần KINH SINH Dỡng</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Treo tranh cung phản xạ sinh dỡng, PX
vận động . HS quan sát đọc thông tin trả
lời .
(SGK)
<i><b>Cấu tạo </b></i> <i><b>Phân hệ giao cảm </b></i> Phân hệ đối giao cảm
TW -các chất xám ở bên sừng tuỷ
sống : từ đốt ngc 1 => tht lng
3
Các nhân xám ở trụ nÃo và đoạn
cùng tuỷ sống
<b> Ngoại biên </b>
Chuỗi hạch nằm gần cột sống
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
<b>kinh </b>
<b>Nơron trớc </b>
<b>hạch </b>
<b>Nơron sau </b>
<b>hạch</b>
Sợi trục ngắn
sợi trục dài .
Sợi trục dài
Sợi trơc dµi
<b>* </b><i><b>Hoạt động 3</b></i><b> III. Chức năng của hệ thần kinh sinh dỡng </b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
-HS nghiªn cøu b¶ng 4.2, 4.3 so sánh
nhận xét chức năng của hai phân hệ thần
kinh?
Phõn h thn kinh giao và đối giao cảm
có tác dụng đối lập với các hệ của sơ quan
sinh dỡng
=> nhờ đó mà chúng điều hành hoạt động
của chúng phù hợp với mọi lúc mọi nơi
<b>IV</b>. Củng cố - đánh giá:
- Nêu kết luận ca bi
- trả lời câu hỏi SGK phần bài tập
<b>V.</b> H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> </b></i><b> </b>Hoàn thành các câu hỏi, bài tập sgk
Đọc bài em có biết
<i><b>Ngày soạn :6/3/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng :14/3/2009</b></i>
<i><b>Tiết 51: </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: Nêu đợc ý nghĩa của các cơ quan phân tích đối với cơ thể xác định rõ</b></i>
các thành phần của một cơ quan phân tích. Từ đó phân biệt đợc cơ quan thụ cảm với
cơ quan phân tích.
Mơ tả đợc các thành phần chính của cơ quan thụ cảm thị giác. Nêu rõ đợc cấu tạo của
màng lới trong cầu mắt.
Giải thích đợc cơ chế điều tiết của mắt để nhìn rõ vật.
II. Đồ dùng dạy học
.Tranh vẽ các hình 49.1, 49.2, 49.3, 49.4
.Mẫu vật: 1 cầu mắt lợn bổ đôi, bổ ngang
.Mô hình: Cầu mắt
<i><b>III. Tiến trình: </b></i>
<i><b>. ổn định lp </b></i>
<i><b>. Bài cũ: Trình bày sự giống nhau và kh nhau về mặt cấu trúc và chức năng của 2</b></i>
bộ phận thần kinh giao cảm và phó giao cảm?
. Bi mi: C quan phõn t bao gồm 3 thành phần ch thực hiên sự phân tích của các
tác động đa dạng của mt trong cũng nh mt ngoài đối với cơ thể để có những phản ứng
chính xác đảm bảo sự thích nghi và tồn tại của cơ thể ( ý nghĩa của các cơ quan phân
tích)
<b>* </b><i><b>Hoạt động 1</b></i><b>. cơ quan phân tích</b>
<i><b>Hoạt động dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
-GV thông báo
+ Cơ quan phân tích bao gồm:
. Các TB thụ cảm ( trong cơ quan thụ cảm
tơng ứng)
Tip nhn cỏc kớch thớch tỏc ng lờn
c th.
. Dây thần kinh cảm giác đ DÉn trun
híng t©m .
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
. Trung khu phân tích ( vùng vỏ não tơng
ứng) đ Phân tích tổng hợp để cho thơng
tin chính xác ( các cảm giác) về các đối
t-ợng tác động.
<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b></i><b>. cơ quan phân tích thị giác</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>
H/ S c thụng tin
? Cơ quan phân tích thị giác gồm những
bộ phận nào? - Cá nhân 1h/s trình bày trớc lớp.
<i><b>a. Cấu tạo cầu mắt:</b></i>
GV treo tranh 49.1,2, vËt mÉu. Híng dÉn
h/s quan sát, hồn thành hoạt động thông
tin
- GV nhận xét, nêu đáp án ỳng
1. C vn ng mt
2. Màng cứng
3. Màng mạch
4. Màng cới
5. TB thụ cảm thị giác
H/ S quan sát tìm th«ng tin .
Thảo luận nhóm để hoàn chỉnh đoạn
thông tin về cấu tạo của mắt
Cử đại diện trả lời
C¸c nhãm cã ý kiÕn bỉ sung, gãp ý.
<i><b>b. CÊu tạo của màng l</b><b> ớ</b><b> i:</b></i>
-GV nêu câu hỏi:
Vỡ sao ảnh rơi đúng điểm vàng lại nhìn rõ
nhất? Cịn điểm mù khơng nhìn thấy gì?
- GV híng dÉn h/s quan sát sự khác nhau
của TB nón và TB que trong mối quan hệ
với TBTK thị giác.
? Nêu cấu tạo cđa mµng líi? ( Treo tranh
49.3)
- GV hớng dẫn h/s giải thích tại sao
những loài đv hoạt động v ban đêm TB
thụ cảm thị giác chủ yếu là TB que
Đọc, nghiên cứu thông tin mục (b). Tỡm
ỏp ỏn cho 2 cõu hi
- Cá nhân trình bày trớc lớp
Các ý kiến khác bổ sung.
- H/ S trình bày trên tranh
Lớp bổ sung
. Màng líi ( Chøa TB thơ c¶m) gåm:
+ TB nãn: Tiếp nhận kích thích ánh sáng
mạnh và màu sắc
+ TB que: Tiếp nhận kích thích ánh sáng
yếu.
+ Điểm vàng: Là nơi tập trung các tế bào
nón
- Điểm mù: Không có các TB thụ cảm thị
giác
<i><b>c. Sự tạo ảnh của màng l</b><b> ới</b><b> </b></i>
? Vì sao trời tối ta không nhìn rõ màu sắc
của vật?
? Nh õu m nhìn rõ đợc vật ở gần cũng
nh ở xa?
- GV cung cấp thông tin về sự điều tiết
của mắt qua TN với bộ thấu kính hội tụ.
? Trình bày quá trình tạo thành ảnh màng
lới
- GV tóm tắt , ghi bảng
ánh sáng phản chiếu từ vật
MT trong suèt
Màng lới
( K/n điều tiết của thuỷ tinh thể)
Nhờ vai trò của thể thuỷ tinh
Theo dõi TN và đọc kỹ thông tin trả lời
câu hỏi
.Thảo luận nhóm, cử đại diện trình bày
Các nhóm khác bổ sung.
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
? Khi nào thì ta cảm giác đợc hình dạng
và màu sc ca vt?
ảnh XH trên màng lới sẽ k thích các TB
thụ cảm ắắ ắ ắđDây TK số II Vùng thị giác
ị Cảm giác về hình dạng, màu sắc của
vật.
<b>IV</b>. Cng c - ỏnh giỏ:
- Trong các màng sau của cầu mắt, màng nào không bao phủ cả cầu mắt? ( Màng
cứng, màng mạch, màng líi)
? Điền các từ đúng ( Đ) hoặc sai ( S ) vào đầu các câu sau:
a, Các TB nón giúp chúng ta nhìn rõ về ban đêm (S)
b, khi dọi đèn pin vào mắt thì đồng tử dãn rộng để nhìn rõ vật? (S)
c, Sự phân tích hình ảnh xảy ra ngay ở cơ quan thụ cảm thị giác (Đ)
- Nêu kết luận của bài
<b>V.</b> H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> </b></i><b> </b>Hoàn thành các câu hỏi, bài tập sgk
Đọc bài em cã biÕt
<i><b>Ngày soạn :14/3/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng :17/3/2009</b></i>
<i><b>Tiết 52: </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: Trình bày đợc các nguyên nhân các tật cận thị, viễn thị và cách khắc</b></i>
phục.
Nêu đợc nguyên nhân của bệnh đau mắt ht, con ng lõy truyn v cỏch phũng
trỏnh.
Tự giác giữ gìn vệ sinh mắt.
Rèn kỹ năng quan sát, nhận xét, liên hệ thực tế.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
.H×nh phãng to 50.1, 50.2, 50.3, 50.4
.Häc sinh kỴ sẵn bảng 50
.Giáo viên bảng phụ: Bệnh đau mắt hột, bảng 50
<i><b>III. Tiến </b></i>
<i><b>trình: </b></i>
<i><b>1. ổn định lớp </b></i>
1. Nguyên nhân
2. Đờng lây
3. Triệu chứng
4. Hậu quả
<i><b>2 Bµi cị: ? Mô tả cấu tạo cầu mắt và mµng líi?</b></i>
? Vì sao ta có thể nhìn thấy vật ở xa cũng nh ở gần?
3. Bài mới: ? Có những bệnh tật về mắt nào mà em biét?
* Hoạt động 1. Các tật của mắt
a, CËn thÞ là tật mà mắt có thể nhìn gần
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
- GV treo h×nh 50.1
- Híng dÉn häc sinh quan sát
Học sinh quan sát tìm hiểu thông tin sgk
Cận thị: Khi nhìn nh ngời bình thờng ảnh
của vật hiện lên phía trớc mµng líi.
Chỉ nhìn rõ vật ở gần ( để a nh ri
ỳng trờn mng li)
b.Viễn thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
- GV thông báo, giảng trên tranh
Khi nhìn nh ngời bình thờng
. Viễn thị là trờng hợp ảnh của vật hiện
lên phía sau võng mạc (Màng líi)
Chỉ nhìn rõ vật ở xa (Để đa ảnh ri ỳng
mng li)
? Hoàn thành bảng 50
? Do những nguyên nhân nào h/s bị cận
thị nhiều?
- GV treo bng 50 với đáp án chuẩn.
- GV nhận xét, đánh giá các nhúm hon
thnh tt.
Thảo luận nhóm tìm ra nguyên nhân và
cách khắc phục các tật cËn thÞ, viƠn thị
của mắt điền vào bảng 50 kẻ sẵn
Trao đổi bài giữa các nhóm đánh giá bài
của bạn, đối chiếu với kết quả của giáo
viên.
* Hoạt động2: Bệnh về mắt
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
- GV yêu cầu h/s nghiên cứu kỹ thông tin
sgk, hoàn thành bảng: Bệnh đau mắt hột
bằng cách trả lời các câu hỏi:
? Nguyên nhân
? Con ng lõy truyn
? Triu chng
? Hậu quả
? Cách phòng tránh bệnh đau mắt hột
- GV lu ý học sinh
? Vì sao lại gọi là đau mắt hột?
? Lông quặm là gì? Do đâu sinh ra lông
- GV ging thờm v bnh đau mắt đỏ? Do
viêm màng giác gây nên.
? Ngoµi ra còn có những tật, bệnh nào về
mắt
- Đọc, nghiên cứu kỹ thông tin
- Thảo luận nhóm, thống nhất câu trả lời
- Đại diện 2-3 nhóm trình bày trớc lớp
Các nhóm có ý kiến khác bổ sung góp ý
Khi bị bệnh mặt trong mi m¾t cã nhiỊu
hét nỉi cém.
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
- GV yêu cầu h/s trả lời cõu hi hot ng
sgk
? Nêu các cách phòng tránh về bệnh đau
mắt hột mà em biết?
- GV nói thêm về sự ô nhiễm a/s
. Tật: Mù màu, loạn thị
. Bệnh: Viêm kết mạc, khô mắt( quáng gà)
* Biện pháp
- Giữ mắt sạch sẽ
- Rửa mặt bằng nớc muối pha lo·ng, nhá
thuèc m¾t
- Ăn uống đủ vitamin
- Khi ra đờng nên đeo kính
- Tránh ơ nhiễm ánh sáng.
<b>IV</b>. Củng cố - đánh giá:
? Có các tật mắt nào? Nguyên nhân và cách khắc phục?
? Tại sao không nên đọc sách nhiều ở nơi thiếu sáng?
? Vi ta min A là nguyên liệu để tổng hợp rô đôp xin. Nếu thiếu VTM A tế bào que sẽ
không hoạt động. Thiếu rô đôp xin ngời sẽ bị ( Cận thị, quáng gà, loạn thị, viễn thị)
<b>V.</b> H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> </b></i><b> </b>Hoàn thành các câu hái, bµi tËp sgk
§äc: em cã biÕt
Ôn lại chơng 2 Âm thanh sách vật lý 7
<i><b>Ngày soạn :14/3/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng :21/3/2009</b></i>
<i><b>TiÕt 53: </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: Xác định rõ các thành phần của cơ quan phân tích thính giác </b></i>
. Mô tả đợc các bộ phận của tai và cấu tạo của cơ quan cc ti, trình bày đợc quá
trình thu nhận các cảm giác âm thanh.
. Phát triển kỷ năng quan sát và phân tích kênh hình
. Kỷ năng hoạt động nhóm
. Gi¸o dơc ý thøc giữ vệ sinh tai
II. Đồ dùng dạy học
.Tranh in màu hình 51.1, 51.2
.Mô hình: Cấu tạo tai
.Bảng phơ: Bµi tËp mơc I
<i><b>III. TiÕn tr×nh: </b></i>
<i><b>1. ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Bài cũ: ? Bài tập 3 ( sgk) </b></i>
? Chn cõu tr li ỳng
Nguyên nhân phổ biến gây nên tật cận thị là gì?
a, Do bẩm sinh: Cầu mắt quá dài
<i> b, Do bÈm sinh : ThÓ thủ tinh qu¸ låi</i>
<i> c, Do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đờng</i>
<i> d, Do không rữa mặt thờng xuyên bằng nớc muối loãng</i>
<i> Đáp án c</i>
3. Bài mới: Chúng ta có thể phân biệt đợc các âm thanh trầm bổng, to nhỏ khác nhau
phát ra từ nguồn âm là nhờ cơ quan phân tích thính giác.
Vậy cơ quan phân thính giác có cấu tạo ntn? Chức năng ra sao?
* Hoạt động 1. Cấu tạo của tai
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
- GV hớng dẫn học sinh quan sát tranh:
Sơ đồ cấu tạo của tai
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
? Tai gåm mấy phần?
? Gọi tên
? Đặc điểm cấu tạo và chức năng của
từng bộ phận?
- GV treo bảng phụ: Bài tập trang 162
Gọi h/s lên bảng thực hiện
- GV uốn nắn, sữa chữa
Đáp án: 1. Vµnh tai, 2. èng tai, 3. Mµng
nhÜ, 4. Chuỗi xơng tai
- GV treo tranh: Cấu tạo tai
Gọi h/s lên bảng
- GV bổ sung thêm:
. Xng bỳa gắn với màng nhĩ, xơng bàn
đáp áp với màng của bu dc
? Tại sao lúc máy bay lên xuống hành
khách cần há miêng?
Các chú thích trên hình
- Làm việc với sự gợi ý của giáo viên
- Thảo luận nhãm
Trao đổi thống nhất ý
Đại diện nhóm lên điền
- Các nhóm đối chiếu kết quả, nhận xét,
bổ sung
- C¸ nhân hoàn thành vào vở bài tập
- Gọi 1-2 h/s lªn b¶ng chØ tranh (Mô
hình): Trình bày cấu tạo của tai
+ Tai ngoài:
. Vành tai: Hứng sóng âm
. ống tai: Hớng sóng âm
. Mng nh: Khuych i õm
+ Tai gia:
. Chuỗi xơng tai: Truyền sóng âm
. Vòi nhĩ( ống ot xlát) : Cân bằng áp suất
2 bên màng nhĩ
+ Tai trong:
. Bộ phận tiền đình với các ống bán
khun: Thu nhận thơng tin về vị trí và
sự chuyển động của cơ thể trong không
gian
. èc tai: Thu nhËn c¸c kÝch thÝch cđa
sãng ©m.
Để đảm bảo áp suất 2 bên màng nhĩ cân
bằng nhau. Khi đó áp suất khơng khí
thay đổi đột ngột.
* Hoạt động2: Chức năng thu nhận sóng âm
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
- GV híng dẫn h/squan sát hình : Phân t
cấu tạo của ốc tai
- GV lần lợt ghi bảng
. Cấu tạo ốc tai: Xoắn 2 vòng rỡi gồm:
+ ốc tai xơng ( ë ngoµi)
+ èc tai mµng ( ë trong)
L
u ý: Giữa ốc tai màng và tai xơng là
ngoại dịch, trong tai màng là nội dịch.
.Màng bên ( bên)
. Mng tin ỡnh ( ở trên)
. Màng cơ sở ( ở dới)
Cã kho¶ng 24 000 sợi liên kết chằng
ngang
Trờn màng cơ sở có cơ quan coóc ti ( TB
đệm+ Các TB thụ cảm thính giác )
- GV hớng dẫn h/s quan sát lại hình 51.2A
tìm hiểu đờng truyền sóng âm từ ngồi
vào trong và sự thu nhận cảm giác âm
thanh.
- GV đa ra đáp án bằng bảng phụ:
+ c¬ chÕ trun âm và sự thu nhận cảm
giác âm thanh: Sóng âm Màng nhÜ
Chuỗi xơng tai cửa bầu Chuyển động
ngoại dịch và nội dịch rung màng cơ sở
KÝch thÝch c¬ quan cỗc ti TB thô
- Quan sát tìm hiểu kü th«ng tin, chú
thích
- Cá nhân trình bày cấu tạo của tai trong.
c¸c ý kiÕn bỉ sung, gãp ý.
- Nghiên cứu trình bày quá trình thu nhận
kích thích sóng âm của tai trong.
- 1-2 h/s trình bày, cá nhân khác bổ sung,
góp ý
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
cảm thính giác XH xung TK Vùng
thÝnh giác ( Phân tích cho biết âm thanh) ,
cao-thấp, to-nhỏ.
<b>* </b><i><b>Hoạt động3:</b></i><b> </b> Vệ sinh tai
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
- GV híng dÉn h/s nghiên cứu thông tin
sgk
- GV nêu câu hỏi:
? Cách giữ vƯ sinh tai?
? Giải thích cơ sở khoa học của các biện
pháp đó?
- Gọi 1 vài h/s trình bày
- GV đều khiển hoạt động
- GV chốt lại kiến thức
- Thu nhận và xử lý thông tin sgk
Trả lời câu hỏi của giáo viên
Đại diện h/s a ra ý kiến
Nhận xét bổ sung
- Nêu đợc:
+ Khơng dùng vật sắc nhọn ngốy tai
+ Giữ vệ sinh mũi họng để phòng bệnh
cho tai
+ Có biện pháp chống, giảm tiếng ồn.
<b>IV</b>. <i><b>Củng cố - đánh giá:</b></i>
GV treo bảng phụ
Chọn câu trả lời đúng
1, Bé phËn tiÕp nhËn kÝch thÝch cđa c¬ quan phân tích thính giác là gì?
a, Màng nhĩ
b, Chuỗi xơng tai
c, Cơ quan coóc ti
d, TB thụ cảm thính giác
a, Từ màng nhĩ
b, Từ TB thụ cảm thính giác
c, Từ dây TK thính giác
d, Tại vùng thính giác
Đáp án: 1c, 2b
<b>V.</b><i><b>H</b><b> íng dÉn häc bµi</b><b> </b></i><b> </b> . Hoµn thµnh bµi tËp sgk
. Chuẩn bị bài 52.
Soạn : 20/3/2009
giảng :
<i><b>Tiết 54: </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: Phân biệt đợc phản xạ không điều kiện ( PXKĐK) với phản xạ có điều</b></i>
kiện (PXCĐK)
. Nêu rõ ý nghĩa của PXCĐK đối với đời sống
. Trình bày quá trình hình thành các phản xạ mới và kìm hÃm ( hay ức chế) các
phản xạ cũ, nêu rõ các điều kiện cần khi thành lập các PXCĐK.
. Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
. Rèn t duy so sánh, liên hÖ thùc tÕ.
. Kỹ năng hoạt động nhóm
. Gi¸o dơc thøc häc tập nghiêm túc, chăm chỉ
II. Đồ dùng dạy häc
. Tranh phãng to h×nh 52.1, 52.2, 52.3 sgk
. Xem lại chơng V - Hệ tiêu hoá
. B¶ng phơ: B¶ng 52.1, 52.2
. H/S : kẻ sẵn bảng 52.1, 52.2 vào vở
<i><b>III. TiÕn tr×nh: </b></i>
<i><b>. ổn định lớp </b></i>
Bộ phận nào làm nhiệm vụ giữ thăng bằng:
a, Bộ phận tiền đình
<i> b, Các ống bán khuyên</i>
<i> c, èc tai</i>
<i> d, a và b đúng </i>
<i><b>Đáp ỏn d</b></i>
. Bài mới: Nhắc lại khái niệm phản xạ Bài học này chúng ta tìm hiểu về các loại
phản xạ
* Hot ng 1. Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều
<b>kiện</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
- GV cho học sinh quan nghiên cứu bảng
52.1 làm bài tập mục sgk
- Gọi 2 h/s lên bảng
1 em đánh dấu vào bảng : VD nào là
phản xạ không điều kiện và phản xạ có
điều kiện
1 em giải thích VD 1 qua s cung
phn x tu
- GV chữa bài tËp
. PXK§K: 1, 2, 4
. PXC§K: 3, 5, 6
Tõ c¸c kh¸i niƯm trên nêu khái niệm
phản xạ không điều kiện và phản xạ có
điều kiện.
- Đọc kü néi dung b¶ng 52.1
- Qua thơng tin sgk để trả lời câu hỏi.
Thảo luận nhóm hồn thành bài tập
- 2 h/s lên bảng thực hiện theo yêu cu
ca gv
- Các em khác theo dõi bạn
- Tù thu nhËn th«ng tin, ghi nhí kiÕn
thøc
* Hoạt động2: Sự hình thành phản xạ có điều kiện
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
- GV u cầu h/s nghiên cứu thí nghiệm
của Páp lốp Trình bày thí nghiệm thành
lập, tiết nớc bọt khi có ánh đèn ở chó?
- H/S lên trình bày trên tranh
- GV hoàn chỉnh kiến thức
Nêu câu hỏi:
? thành lập đợc PXCĐK cần có
những điều kiện gì?
? Thực chất của việc thành lập PXCĐK?
- GV: Cho đến khi chỉ riêng kích thích
có ĐK cũng gây đợc phản ứng trả lời.
- GV gợi ý để h/s nắm đợc thực chất của
việc thành lập PXCĐK
- GV yêu cầu học sinh liên hệ thực tế
tạo thói quen tốt .
- Quan sát hình 52 (1-> 3) nghiên cứu
- Thảo luận nhóm -> thống nhất ý kiến
Đại diện lên bảng trình bày, các nhóm
khác bổ sung.
- H/S vận dụng kiến thức ở trên. Nêu
đ-ợc:
+ K thnh lập PXCĐK
. Phải có sự kết hợp giữa KT có điều kiện
với KT khơng điều kiện trong đó
KTCĐK phải tác động trớc KTKĐK 1
thời gian ngắn.
. Phải kết hợp nhiều lần ( số lần nhiều
hay ít là tuỳ mức độ tiến hoá của đối
t-ợng muốn thành lập PX )
? Trong thí nghiệm trên, sau đó ta bật
đèn mà khơng cho chó ăn nhiều lần thì
hiện tợng gì sẽ xảy ra?
- GV : Khi phản xạ có điều kiện không
đợc cũng cố -> Phản xạ mất dần
? Nêu ý nghĩa của sự hình thành và ức
chế PXCĐK i vi i sng?
. Treo hình 52.3A; B
Yêu cÇu h/s thùc hiƯn bµi tËp lƯnh
mơc II sgk
- GV nhËn xÐt, hoµn thiƯn kiÕn thøc
nhau.
-> Chó sẽ khơng tiết nớc bọt khi có ánh
ốn na
- Ghi nhớ kiến thức
Cá nhân trả lời:
->ý nghÜa:
. Đảm bảo sự thích nghi với mơi trờng và
điều kiện sống ln thay đổi.
. Hình thành các thói quen tập quán tốt
đối với con ngời.
- H/S nªu VD - trình bày
1 vài h/s khác bổ sung, lÊy thªm VD.
* Hoạt động3: So sánh các tính chất của PXKĐk với PXcđK
<i><b>Hoạt động dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
- Yêu cầu h/s hoàn thành bảng 52.2
- GV treo bảng phụ gọi h/s lên trình bày
- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc
- Hớng dẫn h/s đọc , nghiên cứu thông
tin về mối quan hệ giữa PXCĐK và
PXKĐK
- GV: Nói khác đi muốn thành lập
PXCĐK phải dựa trên PXKĐK.
- Thảo luận nhóm hoàn thành bài tập
- Đại diện nhóm lên bảng thực hiện, c¸c
nhãm nhËn xÐt, bỉ sung.
- Rút ra đợc:
. Phản xạ không điều kiện là cơ sở để
thành lập phản xạ có điều kiện.
<b>IV</b>. Củng cố - đánh giá:
? Muốn hình thành PXCĐK với một KT nào đó ta phải làm nh thế nào?
( KT này phải đợc tác động trớc kích thích khơng điều kiện trong khoảng thời gian và
phải đợc lặp đi lặp lại nhiu ln )
? PXCĐK có những tính chất gì khác với PXKĐK ? Hai loại PX này có liên quan
mật thiết với nhau không?
<b>V.</b> H<i><b> ớng dÉn häc bµi:</b><b> </b></i><b> </b> . Hoµn thµnh bµi tËp sgk
. §äc “ em có biết và trả lời câu hỏi
- Giải thích các VD sau
? Tại sao mèo rình chuột ở một nơi sau một thời gian nó lại bỏ đi?
? Xiếc thú : Chó đếm đợc 1,2,3,4 bằng tiếng sủa khi trông thấy số 1,2,3,4 ... Hiện
t-ợng này đợc giải thích nh thế nào?
<i><b> </b></i>
<i><b>TiÕt 55: </b></i>
<i><b> I. Mục tiêu: Qua các nội dung đã học trong học kỳ II . Kiểm tra để đánh giá kiến </b></i>
thức học sinh nắm đợc về: Kỹ năng thực hành tìm hiểu cấu tạo của tuỷ sống và dây
thần kinh tuỷ
Rèn kỹ năng suy nghĩ, trình bày bài kiểm tra theo đúng yêu cầu của bộ môn
II. Đồ dùng dạy học
. GV: §Ị kiĨm tra
. H/S : Bót, thíc
<i><b>III. Tiến trình: </b></i>
<i><b>1. n nh lp </b></i>
<i><b>2. Đề ra: </b></i>
<b>I) phần trắc nghiệm( 3 ®) </b>
Khoanh trịn vào đáp án côu trả lơid đúng nhất :
1.Hệ bài tiết nớc tiểu gồm :
A. Thận , cầu thận , bóng đái.
B . Thận ống thận bóng đái.
C. Thận , bóng đái , ống đái
D. Thận , ống dẫn nớc tiểu, bóng đái ,ống đái
2. Cấu tạo của một nơron điẻn hình gồm:
A. Thân, nhiều sợi nhánh và một sợi trục thờng có bao nuêlin.
B. Thân, nhiều sợi nhánh và sợi trục.
C. Thân và sợi trục
D.Thân và các tua.
3. Cơ quan phân tích thị giác gồm :
A. Màng lới trong ccàu mắt
B. Dây thần kinh thị giác
C. vùng trẩm có vỏ i nóo.
D. gm a v b
E. Cả a,b và c.
II.Tự luận: ( 7 điểm )
1) Trình bày nội dung và cách tiến hành thí nghiệm tìm hiểu chức năng của tuỷ sống.
Ghi lại kết quả thí nghiệm
<b> IV</b>.Đáp án - thang điểm:
<b>I</b> Trắc nghiệm :
câu 1 : D c©u 2: A câu 3 : E
<b>Câu 1</b>: <b>7 điểm</b>
Nờu rừ 3 bớc thí nghiệm với đủ điều kiện, cờng độ và vị trí kích thích
<i><b>6 điểm</b></i>
Điều kiện thí nghiệm Thí nghiệm Cờng độ và vị trí <sub>kích thích</sub> <i><b>Kết quả quan sát</b></i>
Ghi rõ kết quả và rút ra đợc kết luận của thí nghiệm <b>1 điểm</b>
<b>V.</b> NhËn xÐt: <b> </b>
<i><b>-Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra </b></i>
<i><b>Soạn :</b></i>
<i><b>Giảng:</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: Phân tích đợc những điểm giống và khác nhau giữa các phản xạ có điều</b></i>
kiện ở ngời với các động vật nói chung và thú nói riêng. Trình bày vai trị của tiếng
nói, chữ viết và khả năng t duy trìu tợng ở ngời.
. Rèn kỹ năng t duy, suy luận.
. Giáo dục ý thức học tập, xây dựng các thói quen, nếp sống văn hoá
II. Đồ dïng d¹y häc
Mét vài loại quả chua nh mơ, mai, khế, ômai ...
<i><b>III. TiÕn tr×nh: </b></i>
<i><b>. ổn nh lp </b></i>
<i><b>. Bi c: </b></i>
<i>?Phản xạ có điều kiện có những tính chất gì khác phản xạ không điều kiện?</i>
<i>Hai loại phản xạ này có liên quan với nhau kh«ng?</i>
. Bài mới: ? Sự hình thành và ức chế PX có điều kiện có ý nghĩa nh thế nào trong
đời sống
Bài hôm nay giúp chúng ta tìm hiểu sự giống và khác nhau giữa các phản xạ có điều
kiện ở ngời và động vật.
<b>* </b><i><b>Hoạt động 1</b></i><b>. Sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện ở ngời</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>
- GV yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin sgk -> Trả lời câu hỏi:
? Thông tin trên cho em biết những gì?
? Ly VD trong i sng v sự thành
lập phản xạ mới và ức chế các phản xạ
cũ.
- GV nhÊn m¹nh:
<i>. Sự thành lập và ức chế phản xạ có điều</i>
<i>kiện là hai q trình thuận nghịch liên</i>
<i>hệ mật thiết với nhau - > giúp cơ thể</i>
<i>thích nghi với đời sống.</i>
? Sự thành lập và ức chế phản xạ có điều
kiện ở ngời giống và khác ở động vật
những điểm nào?
đọc và thu nhận thông tin, trả li cõu
hi:
Nờu c:
<i>. Phản xạ có điều kiện hình thành ở trẻ</i>
<i>từ rất sớm</i>
<i>. Bờn cnh s thnh lập, xảy ra quá trình</i>
<i>ức chế phản xạ giúp cơ thể thích nghi với</i>
<i>đời sống.</i>
. Lấy đợc một số VD trong học tập.
<i>. Giống nhau: về quá trình thành lập và</i>
<i>ức chế PXCĐK, ý nghĩa của chúng đối</i>
<i>với đời sống.</i>
<i>. Khác nhau: Về số lợng phản xạ và</i>
<i>mức độ phức tạp của phản xạ </i>
<b>* </b><i><b>Hoạt động2:</b></i><b> Vai trị của tiếng nói và chữ viết</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
- GV yêu cầu h/s tìm hiểu thơng tin - >
? Tiếng nói, chữ viết có vai trị gì trong
đời sống?
- GV u cầu h/s lấy VD thực tế để minh
hoạ
- GV hoµn thiện kiến thức
<i>. Tiếng nói và chữ viết là tín hiệu gây ra</i>
Đọc và thu nhận thông tin.
Thảo luận nhóm
Nờu c:
<i> . Tiếng nói và chữ viết giúp mô tả sự vật</i>
<i> . Tiếng nói và chữ viết là kết quả của </i>
<i>quá trình học tập - > hình thành các </i>
<i>phản xạ có điều kiện.</i>
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
<i>các phản xạ cã ®iỊu kiƯn cÊp cao</i>
<i>. Tiếng nói và chữ viết là phơng tiện để</i>
<i>con ngời giao tiếp, trao đổi kinh nghiệm</i>
<i>với nhau</i>
<b>* </b><i><b>Hoạt động3:</b></i><b> T duy trìu tợng </b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
- GV hớng dẫn h/s đọc thông tin sgk
- GV phân tích ví dụ:
Con chim, con chó, con cá ... có đặc
điểm chung để xây dựng khái niệm
“ Động vật ”
- GV nhÊn m¹nh:
<i> . Nhờ t duy trìu tợng, con ngời làm chủ</i>
<i>đợc tự nhiên, khác với loài vật phải phụ</i>
<i>thuộc vào tự nhiên.</i>
<i>. T duy trìu tng l c im riờng ca</i>
<i>nóo ngi</i>
Đọc thông tin, ghi nhí kiÕn thøc
<i>. Từ những thuộc tính chung của sự vật</i>
<i>--> Khái quát hoá thành những khỏi</i>
<i>. Khả năng khái quát hoá, trìu tợng hoá</i>
<i>--> là cơ sở t duy trìu tợng.</i>
<b>IV</b>. Cng c - ỏnh giỏ:
GV đa ra bảng phụ bài tập yêu cầu học sinh trả lời
Hot ng TK bậc cao ở ngời khác với thú ở điểm căn bản nào?
<i>a, Vỏ não ngời có diện tích lớn hơn nên số lợng phản xạ có điều kiện nhiều hơn</i>
<i>b, Nhờ có tiếng nói và chữ viết đặc điểm riêng ở ngời - mà số lợng phản xạ có</i>
<i>điều kiện ở ngời nhiều hơn.</i>
<i>c, Nhờ có tiếng nói và chữ viết con ngời có khả năng t duy trìu tợng, thú khơng</i>
<i>có đặc điểm này.</i>
<i>d, Tiếng nói và chữ viết giúp ngời truyền đạt đợc kinh nghiệm cho đời sau.</i>
<i><b>Đáp án: c</b></i>
2. ? Tiếng nói và chữ viết có tác dụng gì đối với mỗi học sinh
<b>V.</b> H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> . Bµi tËp sgk</b></i>
. T×m VD vỊ sù thiết lập và ức chế phản xạ có điều kiện ở
ngời.
<i><b>Soạn :</b></i>
<i><b>Giảng:</b></i>
<i><b>Tiết 57: </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: Hiểu rõ ý nghĩa sinh học của giấc ngủ đối với sức khoẻ</b></i>
. Phân tích ý nghĩa của lao động và nghỉ ngơi hợp lý tránh ảnh hởng xấu đến hệ
thần kinh
. Nêu rõ đợc tác hại của ma tuý và các chất gây nghiện đối với sức khoẻ và hệ
thần kinh
. Xây dựng cho bản thân một kế hoạch học tập và nghỉ ngơi hợp lý để đảm bảo
sức khoẻ cho học tập
Rèn kỷ năng t duy, khả năng nhận biết, liên hệ thực tế kỹ năng hoạt động
nhóm.
II. §å dùng dạy học
Tranh ảnh về các chất gây nghiện rợu, thuốc lá, ma tuý ...
Bảng phụ: Nội dung bảng 54
<i><b>III. Tiến trình: </b></i>
<i><b>1. ổn định lớp </b></i>
? Bµi tËp 1 sgk
? Hoạt động của ngời và tập quán của động vật khác nhau ở điểm căn bản
nào?
( Động vật hoạt động theo bản năng, mọi hoạt động của ngời đều hớng theo
một mục đích nhất định )
3. Bài mới: ? Làm thế nào để cho hệ thần kinh hoạt động tốt
<b>* </b><i><b>Hoạt động 1</b></i><b>. ý nghĩa của giấc ngủ đối với sức khoẻ</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
- GV cung cÊp 1 sè th«ng tin vỊ giÊc ngđ
Chã - > Nhịn ăn 20 ngày có thể vẫn nuôi
béo trở lại
MÊt ngđ 10 - 12 ngµy - > ChÕt
- GV nêu câu hỏi yêu cầu h/s thảo luận
? Vì sao ngủ là 1 ngu cầu sinh lý của cơ
thể
Gic ngủ có ý nghĩa nh thế nào đối với
sức khoẻ?
- GV nhấn mạnh bản chất của giấc ngủ
. Ngủ là 1 quá trình ức chế lan truyền
của vỏ não đảm bảo sự phục hồi khả
năng làm việc của hệ thần kinh
. Nhu cầu ngủ ở các độ tuổi khác nhau
? Muốn có giấc ngủ tốt cần những điều
- GV: Biện pháp để có giấc ngủ tốt
. Cơ th sng khoỏi
. Chỗ ngủ thuận tiện
. Không dùng các chất kÝch thÝch nh
chÌ, cµ phª, ...
. Tránh các kích thích ảnh hởng đến giấc
ngủ
VËn dơng kiÕn thøc thùc tÕ vµ sự hiểu
biết thảo luận nhóm, thống nhất ý kến
Đại diện nhóm trình bày, các nhóm có ý
kiến khác bổ sung gãp ý
. Ngủ là đòi hỏi tự nhiên của cơ thể, cần
hơn ăn
. Ngủ để phục hồi hoạt động của cơ thể
- Ghi nhớ kiến thức
Thảo luận nhóm, thống nhất câu trả lời
+ Ngủ đúng giờ
+ Tránh các yếu tố ảnh hởng đến giấc
ngủ
ChÊt kích thích, phòng ngủ, áo quần,
gi-ờng ngủ.
* Hot ng2: <b>Lao động và nghỉ ngơi hp lý</b>
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
- GV yêu cầu h/s trả lời câu hỏi
+ Tại sao không nên làm viƯc qu¸ søc?
Thøc qu¸ khuya?
- Gọi h/s nêu lại đợc 3 bin phỏp ca h
thn kinh?
Cá nhân trả lời: Để tránh gây căng thẳng,
mệt mỏi cho hệ thần kinh
Nêu biện ph¸p
* Hoạt động3: TRánh lạm dụng các chất kích thích
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động hc</b></i>
- GVyêu cầu h/s quan sát tranh kết hợp
với hiĨu biÕt cđa bản thân, thảo luận
nhúm để hoàn thành bảng 54. Vận dụng hiểu biết thông qua sách
báo, ... thảo luận nhóm hồn thành bảng
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>Chất kích thích</b></i> RợuNớc chè, cà phê Hoạt động vỏ não bị rối loạn, trí nhớ kémKích thích hệ thần kinh, gây khó ngủ
<i><b>Chất gây </b></i>
<i><b>nghiƯn</b></i>
Thc l¸
Ma tuý
Cơ thể suy yếu, dễ mắc các bệnh ung th.
Khả năng làm việc trÝ ãc gi¶m, trÝ nhí kÐm
Suy u nòi giống, cạn kiƯt kinh tÕ, l©y
nhiƠm HIV, mất nhân cách ...
GV hoàn thiện kiến thức H/S tù ®iỊu chØnh kiÕn thøc
<b>IV</b>. Củng cố - đánh giá:
? Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì?
? Trong vệ sinh hệ thần kinh cần quan tâm những vấn đề gì? Tại sao?
<b>V.</b> H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> . Trả lời câu hỏi sgk</b></i>
. Ôn tập chơng " Thần kinh"
. Học bài chuẩn bị cho tiết kiểm tra
<i><b>Ngày giảng; </b></i>
<b>Chơng X: Nội tiết</b>
<i><b>Tiết 58 </b></i>
<i><b>I.</b></i> <i><b>Mơc tiªu:</b><b> </b></i>
Trình bày đợc sự giống nhau và khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
. Nêu đợc tên các tuyến nội tiết chính của cơ thể và vị trí của chúng
. Trình bày đợc tính chất và vai trò của các sản phẩm tiết của tuyến nội tiết, từ đó nêu
rõ tầm quan trọng của tuyến nội tiết đối với đời sống.
. Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
. Kỹ nng hot ng nhúm
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ: Phân biệt nội tiết, ngoại tiết
Tranh phóng to hình 55.1, 55.2, 55.3
<i><b>III. TiÕn tr×nh: </b></i>
<i><b>. ổn định lớp </b></i>
<i><b>. Bài cũ: </b></i>
. Bài mới: Cùng với hệ thần kinh, các tuyến nội tiết cũng đóng vai trị quan trọng
trong việc điều hồ các qtrình sinh lý trong cơ thể. Vậy tuyến nội tiết là gì? có những
tuyến nội tiết nào?
* Hoạt động 1. ĐặC iM h nI tiT
<b>Hot ng dy</b> <i>Hot ng hc</i>
<b>giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu</b>
<b>thông tin sách giáo khoa</b>
<b>? Qua thụng tin em ó bit c iu</b>
<b>gỡ?</b>
<b>Giáo viên hoàn thiƯn kiÕn thøc:</b>
<b>. Tuyến nội tiết sản xuất các hoocmơn</b>
<b>theo đờng máu (đờng thể dịch) đến</b>
<b>các cơ quan đích</b>
Đọc và xử lí thơng tin. Nêu đợc:
+ HƯ néi tiết điều hoà các quá trình sinh
lí trong cơ thể
+ Chất tiết tác động thông qua đờng máu
nên chậm và kéo dài
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
- GV treo tranh 55.1, 55.2
? Sù kh¸c biƯt gi÷a tuyÕn néi tiết và
tuyến ngoại tiết?
? K tên các tuyến mà em đã biết?
Chúng thuộc loại tuyến nào?
- GV nhËn xÐt, tæng kÕt kiÕn thøc qua
b¶ng phơ
. Giống: Các tế bào tuyến đều tiết ra chất
tiết
. Khác: Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết
ngấm thẳng vào máu, còn sản phẩm tiết
của tuyến ngoại tiết tập trung vào ống
dẫn để ra ngoi
. Các tuyến ngoại tiết: Tuyến gan, tuyến
mồ hôi, tuyến nớc bọt, ...
. Các tuyến nội tiết: hình 55.3
. Một số tuyến vừa nội tiết vừa ngoại tiết:
Tuỵ, sinh dục.
? Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết là gì?
Quan sát tranh, thảo luận nhóm trả lời
Đại diện nhóm trình bày . Các nhóm có
ý kiến khác bổ sung
Tự điều chỉnh kiến thức
Nờu c: Sn phm tiết của tuyến nội tiết
là hooc môn.
<b>* </b><i><b>Hoạt động3:</b></i><b> Hc mơn</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
- GVu cầu h/s đọc thơng tin sgk
? Hc mơn có những tính chất nào?
- GV treo bảng phụ
Hỗc m«n
<i>1. Tính chất</i>
<i>2. Vai trò </i>
Mỗi tính chất ghi thêm một ví dụ
Gv cung cấp thông tin cho hs nh sgk
Đọc thu nhËn th«ng tin trả lời câu
hỏi
Cá nhân lên bảng hoàn thành. Các ý
<b>* IV</b>. Cng c - ỏnh giỏ:
<b>Đặc điểm so sánh</b> <b>Tuyến nội tiết</b> <b>Tuyến ngoại tiết</b>
<i>- Khác nhau</i>
<i>+ Cấu tạo</i>
<i>+ Chức năng</i>
<i>- Giống nhau</i>
? Nờu vai trũ ca hc mơn, từ đó xác định tầm quan trọng của hệ nội tiết
<b>V.</b> H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> . Häc bµi theo néi dung sgk</b></i>
. §äc " Em cã biÕt"
. Chuẩn bị bài 56
---Ngày soạn:
TiÕt: 59 <b> </b>
<i><b>I. Mục tiêu: Trình bày đợc vị trí cấu tạo, chức năng của tuyến yên</b></i>
. Nêu rõ đợc vị trí và chức năng của tuyến giáp
. Xác định rõ mối quan hệ nhân quả giữa hoạt động của các tuyến với các bệnh do
hc mơn của các tuyến đó tiếtt ra q ít hoặc q nhiều
II. Đồ dùng dạy học
Tranh phóng to hình 55.3, 56.3, 56.2
<i><b>III. TiÕn tr×nh: </b></i>
<i><b>1. ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Bài cũ: ? Nêu tính chất và vai trò của hoóc môn?</b></i>
? Tầm quan träng cđa hƯ néi tiÕt?
3. Bài mới: Tuyến yên và tuyến giáp là hai tuyến quan trọng đối với hoạt động cơ
thể. Vậy các tuyến đó có cấu tạo và chức năng nh thế nào?
<b>* </b><i><b>Hoạt động 1</b></i><b>. Tuyến yên</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
GV treo tranh h×nh 55.3
u cầu học sinh đọc kỹ thơng tin sgk
tr li cõu hi
? Tuyến yên nằm ở đâu? có cấu tạo nh
thế nào?
? Hoúc môn tuyến yên tác động đến
những cơ quan nào?
GV bæ sung thªm kiÕn thøc
+ Hoạt động của tuyến yên chịu sự điều
khiển trực tiếp hoặc gián tip ca thn
kinh.
? Vai trò của tuyến yên?
Quan sát hình, đọc kỹ thơng tin - > Thu
thập kiến thc
Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến
Đại diện trình bày, c¸c nhãm kh¸c bỉ
sung
Nêu đợc:
+ Vị trí : Nằm ở nền sọ, có liên quan đến
vùng dới đồi
+ CÊu t¹o:
Tríc
Gåm 3 thuú Giữa (chỉ phát triển ở
trỴ em)
Sau
+ Các cơ quan chịu sự tác động của hc
mơn tuyến n: Tuyến giáp, tuyến sinh
dục, tuyến trên thận
Cá nhân học sinh nghiên cứu bảng 56.1
-> Nêu đợc:
+ Tiết hoóc mơn kích thích hoạt động
của nhiều tuyến nội tiết khác
+ TiÕt hoãc môn ảnh hởng tới 1 số quá
trình sinh lý trong c¬ thĨ
* Hoạt động2: <b>Tuyn giỏp</b>
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Yêu cầu h/s nghiên cứu thông tin, quan
sát hình 56.2 - > Trả lời câu hỏi
? Vị trí, cấu tạo và vai trò của tuyến
giáp?
Học sinh sẽ khó khăn trong trình bày cấu
<i><b>Hot động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
t¹o. GV híng dÉn
+ CÊu t¹o: Nang tuyÕn
TB tuyÕn
GV nêu câu hỏi hoạt động sgk
GV nhận xét - kết luận
+ ThiÕu ièt -> Giảm chức năng tuyến
giáp -> Tiết ít tirôxin -> Bớu cổ
+ Tiết nhiều tirơxin -> Bớu cổ, lồi mắt
(Bazơđơ)
+ Có hc mơn là tirơxin - > vai trị quan
trọng trong trao đổi chất và chuyển hố
vật chất ở tế bào
Th¶o luận nhóm dựa vào thông tin và
kiến thức thực tế - > Thống nhất ý kiến
Đại diện trình bày, nhãm kh¸c bỉ sung
Nắm đợc: Cả 2 bệnh này đều do sự tăng
cờng hoạt động của tuyến yên.
<b>* IV</b>. Củng cố - đánh giá:
Hớng dẫn học sinh : Lập bảng tổng kết vai trò của các tuyến nội tiết đã học ( Nội
dung bảng 56.2 )
<b>V.</b> H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> . Hoµn thµnh bµi tËp.</b></i>
. §äc " Em cã biÕt"
Ngày soạn :
Ngày giảng
<i><b>Tiết 60 </b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu: </b></i>
. Phân biệt chức năng nội tiết và ngoại tiết dụa vào cấu tạo của tuyến
. Sơ đồ hoá chức năng của tuyến ty trong s iu ho
. Trình bày chức năng của tuyến trên thận dựa trên cấu tạo của tuyến
II. §å dïng d¹y häc
Tranh hình 57.1, 57.2
Bảng phụ: Sơ đồ hoá
<i><b>III. Tiến trình: </b></i>
<i><b>. ổn định lp </b></i>
<i><b>. Bài cũ: ? Nêu vị trí, cấu tạo, vai trò của tuyến yên?</b></i>
? Vị trí, cấu tạo, vai trò của tuyến gi¸p?
. Bài mới: Tuyến tụy, tuyến trên thận có vai trị quan trọng trong điều hồ lợng đờng
trong máu. Vậy họat động của 2 tuyến này nh thế nào?
<b>* </b><i><b>Hoạt động 1</b></i><b>. Tuyến Tụy</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>
? HÃy nêu chức năng của tuyến tụy mà
Yêu cầu học sinh quan sát tranh 57.1,
c thụng tin sgk
? Phân biệt chức năng nội tiết, ngoại tiết
về cấu tạo?
GV hớng dẫn học sinh trình bµy
? u cầu hồn thành câu hỏi hoạt động
sgk
GV tãm t¾t
Học sinh biết đợc
+ Tiết dịch tiêu hố
+ Tiết hc mụn
- Đọc kỹ thông tin, quan sát hình -> Thu
thập kiÕn thøc
Cá nhân nêu đợc
. Chức năng nội tiết - > Do TB ở đảo tụy
( và ) tiết hc mơn
. Chức năng ngoại tiết: Do các TB tiết
dịch tụy đổ vào ống dẫn
<i><b>Hoạt động dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
. TB tiết gluca gôn
Tác dụng:
Chuyển glicogen -> glucozơ -> Tăng
đ-ờng huyết
. TB tiÕt insulin
T¸c dơng:
Chuyển glucơzơ-> glicôzen -> Giảm
đờng huyết
GV nhấn mạnh: Vai trò đối lập của 2
loại hc mơn
? Vai trò của tuyến tụy
GV liên hệ
+ Bnh tiu đờng
+ Chứng hạ đờng huyết
Cá nhân nêu đợc
<i>Nhờ tác dụng đối lập - > Tỷ lệ đờng</i>
<i>huyết luôn ổn định - > đảm bảo hoạt</i>
<i>động sinh lý diễn ra bình thờng</i>
<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b></i><b>. Tuyn Trờn thn</b>
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Giáo viên treo hình 57.2 hớng dẫn học
sinh quan sát
? Trình bày khái quát cấu tạo của tuyến
trên thận?
Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày trên
tranh
Giỏo viờn lu ý: Hoocmụn phn tu tuyến
trên thận cùng glucagôn (tuyến tuỵ) điều
chỉnh lợng đờng khi b h
Học sinh
- Đọc kỹ thông tin, quan sát h×nh -> Thu
thËp kiÕn thøc
Cá nhân mô tả đợc vị trí, cấu tạo của
tuyến trên thận
+ Vị trí: Gồm 1 đôi nằm trên hai qu
thn
+ Cấu tạo:
gồm phần vỏ (3 lớp) và phần tuỷ
<b>* IV</b>. Củng cố - đánh giá:
GV treo sơ đồ - H/S thảo luận hoàn thành
Hoàn thành sơ đồ sau (+) kích thích (-) ức chế
Khi đờng huyết ... Khi đờng huyết ...
(+) (+)
(-)
G lucoz
¬ ... Glucoz¬
<b>đờng huyết giảm </b> <b>đờng huyết tăng </b>
<b> đến mức bình thờng đến mức bình thờng</b>
<b>V.</b> H<i><b> ớng dẫn học bài</b><b> . Hoàn thành bài tp sgk.</b></i>
<i><b>Đảo tuỵ</b></i>
. §äc " Em cã biÕt"
. Chuẩn bị bài 58
TiÕt 61 <i><b> </b></i><b> </b>
<i><b>I. Mơc tiªu: </b></i>
. Trình bày đợc chức năng ca tinh hon v bung trng
. Kể tên các hoóc môn sinh dục nam và hoóc môn sinh dục nữ
. Hiểu rõ ảnh hởng của hc mơn sinh dục nam và nữ đến những biến đổi cơ thể ở
tuổi dậy thỡ
. Phát triển kỷ năng phân tích và quan sát kênh hình
. Giáo dục y thức vệ sinh và bảo vệ cơ thể
II. Đồ dùng dạy học
Phiếu học tập bảng 58.1, 58.2
Hình 58.1,3 ,5 sgk
Bảng phụ bài tập lƯnh trang 182 vµ 183
<i><b>III. TiÕn tr×nh: </b></i>
<i><b>1. n nh lp </b></i>
<i><b>2. Bài cũ: ? Trình bày vai trò của hoóc môn tuyến tụy?</b></i>
? Bµi tËp 3
3. Bài mới: Đến tuổi dậy thì cơ thể các em bắt đầu có những biến đổi. Những biến
đổi đó do đâu mà có - > Bài mới
<b>* </b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
GV yêu cầu h/s tìm thơng tin để nêu đợc
chức năng kép của tinh hoàn và buồng
trứng?
? Hoạt động tiết của các tuyến sinh dục
chịu ảnh hởng của các hoóc môn từ
tuyến nào tiết ra?
Nêu đợc:
. Buång trøng :+ Trøng (TB sinh dơc n÷)
+ ơt sto gen ( hoóc môn)
. Tinh hoàn: + Tinh trïng (TB SD nam)
+ Testosteron (hỗc m«n)
-> Tun yªn
* Hoạt động1: <b>Tinh hồn và hc mơn sinh dục nam</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Treo sơ đồ, 58.158.2
Yêu cầu h/s quan sát
- GV đa ra đáp án đúng
1. LH (ICSH )
2. TÕ bào kẽ
3. Testosteron
- giáo viên nêu câu hỏi
? Testosteron có tác dụng gì?
GV: xut hin nhng c im giới tính
nam
- GV phát phiếu học tập (Bảng 58.1) yêu
cầu h/s nam đánh dấu vào dấu hiệu có ở
bản thân
Quan sát hình, tìm vị trí của tế bào kẽ
tiết hc mơn và ảnh hởng của hc mơn
tơng ứng của tuyến n để hồn chỉnh
thơng tin trong mục I
Thảo lun nhúm thng nht t cn
in
Đại diện nhóm cã y kiÕn kh¸c bỉ sung
Học sinh tự điều chỉnh kiến thức
-> Gây ra những biến đổi cơ thể ở tuổi
dậy thì.
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
ở tuổi dậy thì
<i>Nhấn mạnh: Dấu hiệu của giai đoạn dậy</i>
thì chính thức ở nam: xuất tinh lần đầu
- GV hớng dẫn h/s y thức giữ vệ sinh cơ
quan sinh dục
Nạp bài cho giáo viên
HS thu nhn thụng tin
Hot động2 Buồng trứng và hoóc môn sinh dục Nữ
<b>* IV</b>. Củng cố - đánh giá:
? Trình bày chức năng của tinh hoàn và buồng trứng?
? Nguyên nhân dẫn tới biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam và ở nữ?
<b>V.</b> H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> . Hoµn thµnh bµi tËp sgk.</b></i>
. Đọc " Em có biết"
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết <i><b>62</b><b> </b><b> </b></i> <i><b> </b></i><b> </b>
<i><b>I. Mơc tiªu: </b></i>
. Nêu đợc các VD để chứng minh cơ chế tự điều hoà trong hoạt động tiết của các
tuyến nội tiết ( hay chứng minh đợc vai trị của các thơng tin ngợc trong sự điều hoà
hoạt động của các tuyến nội tiết )
. Bằng dẫn chứng nêu rõ đợc sự phối hợp trong hoạt động nội tiết để giữ vững đợc tính
ổn định của mơi trờng trong, đảm bảo cho các q trình sinh lý diễn ra bình thờng
. Phát triển kỷ năng phân tích và quan sát kênh hình
. Gi¸o dơc y thøc giữ gìn sức khoẻ
II. Đồ dùng dạy học
Tranh màu 59.1, 59.2, 59.3 sgk
Bảng phụ
III. Tin trỡnh:
<i><b>1 ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Bµi cị: ? </b></i>
( Bảng phụ ) GV đa ra sơ đồ về q trình điều hồ đờng huyết của hc mơn
tuyến tuỵ? ( Bảng câm )
H/S lên hoàn thành
? Điền vào chỗ trống ( chọn cụm từ trong ngoặc )
Các ... (1) ... ( tế bào kÏ, tÕ bµo sinh tinh ) trong tinh hoàn tiết hoóc môn ...
(2) ... ( Testosterôn, ostrôgen), còn các tế bào thành ống sinh tinh sản xuất ra ...
(3) ... ( tinh trïng, TB kÏ )
3. Bµi míi:
? Nếu tiết nhiều tirơxin sẽ gây bệnh gì - > Bớu bazơđơ
? Nếu tiết ít tirơxin sẽ gây bệnh - > Bớu cổ
? Nếu không tiết đủ Insulin có thể gây - > Bệnh tiểu đờng
Vậy ở ngời bình thờng thì cơ chế nào đã điều chỉnh hc môn tuyến giáp (Tirôxin) và
tuyến tuỵ (Insulin) tiết vừa đủ hoặc điều chỉnh đờng huyết giữ ổn định - > Bài mới.
<b>* </b><i><b>Hoạt động1:</b></i><b> Điều hoà hoạt động của các tuyến nội tiết</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
GV gọi h/s trả lời câu hỏi sgk
? Kể tên các tuyến nội tiết chịu ảnh hởng của
các hoóc môn tiết ra từ tuyến yên?
GV nhấn mạnh:
Vn dụng kiến thức đã học cá nhân trả
lời. Các ý kiến khác bổ sung
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i>Tuyến n tiết hc mơn điều khiển sự hoạt</i>
<i>động của các tuyến nội tiết</i>
<i>Hoạt động của tuyến yên tăng cờng hay kìm</i>
<i>hãm chịu sự chi phối của các hc mơn do</i>
GV treo tranh 59.1, 59.2, yêu cầu h/s quan
sát nghiên cứu thông tin trình bày sự điều
hồ hot ng ca
+ Tuyến giáp
+ Tuyến trên thận
Gv gợi ý: Tuyến giáp, trên thận, tiết ra loại
hoóc môn nào? ảnh hởng?
GV nhận xét hoàn thiện kiến thức
? C chế tự điều hồ này để đảm bảo hc
mơn tiết ra vừa đủ cũng là nhờ các thông tin
ngợc.
Thiếu thông tin ngợc - > rối loạn hoạt động
tiết - > bệnh lý
GV híng h/s liªn hƯ tíi vòng phản xạ
( thông tin ®iỊu chØnh phản xạ - > ChÝnh
x¸c)
GV: Các tuyến nội tiết khơng chỉ hoạt đơng
<i>riêng rẽ mà cịn có sự phối hợp hoạt động</i>
<i>giữa một số tuyến trong sự điều hồ các q</i>
<i>trình sinh lý diễn ra trong cơ thể</i>
sinh dôc
H/S ghi nhớ thông tin
Quan sát, nghiên cứu thông tin
Tho luận nhóm, ghi ra giấy ý kiến thống
nhất về sự điều hoà hoạt động của tng
tuyn ni tit
Đại diện nhóm trình bày trên hình vẽ, các
nhóm khác bổ sung
Liờn h kin thc ó học
GV:<b> Các tuyến nội tiết không chỉ hoạt đông riêng rẽ mà cịn có sự phối hợp hoạt động giữa một số</b>
<b>tuyến trong sự điều hồ các q trình sinh lý diễn ra trong cơ thể</b>
<b>* </b><i><b>Hoạt động2:</b></i><b> Sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
GV yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi sgk
? Lợng đờng trong máu tơng đối ổn định
do đâu?
GV treo sơ đồ hình 57 sgk
GV treo hình 59.3
Trong thực tế khi lợng đờng trong máu
giảm mạnh (hoạt động mạnh, đói kéo
dài...) - > Nhiều tuyến nội tiết cùng phối
hợp hoạt động - > Tăng đờng huyết
u cầu hs nghiên cứu thơng tin sgk,quan
sát hình trình bày theo sơ đồ hình 59.3
Gv đánh giá yêu cầu nêu đợc sự phối hợp
<i>Glucagôn (tuyến tuỵ) Tăng</i>
<i>Cctizơn (vỏ T.trên thận) ng huyt</i>
<i>* Ngoi ra</i>
<i>. Ađrênalin</i>
<i>.Noađrênalin</i> <i>Tuỷ tuyến</i>
<i>gúp phần cùng glucagôn -> tăng đờng</i>
<i>huyết</i>
? Sự điều hoà và phối hợp hoạt động của
tuyến nội tiết có tác dụng gì?
Gọi h/s đọc kết lụân sgk
Dựa vào kiến thức đã học ở bài 57 (chức
năng của tuyến tuỵ). Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày sự điều hồ lợng
đờng huyết do sự điều hoà và phối hợp
hoạt động của 2 tế bào và <sub> trong </sub>
tuyến tuỵ
Nhãm kh¸c cã ý kiÕn bỉ sung
Quan s¸t, ghi nhớ thông tin. Thảo luận
nhóm thống nhất ý kiến
Đại diện trình bày trên hình. Các nhóm có
ý kiến khác bổ sung
Hoàn thiện kiến thức
Cỏ nhõn hc sinh nờu đợc ở phần kết luận
của bài
. Duy trì tính n nh ca mụi trng bờn
trong
. Đảm bảo cho các quá trình sinh lý diễn
ra bình thờng
<b>* IV</b>. Củng cố - đánh giá:
? Lấy VD, nêu rõ mối quan hệ trong sự phối hợp hoạt động nội tiết để giữ vững đợc
tính ổn định của mơi trờng trong
<b>V.</b> H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> . Hoàn thành câu hỏi bài tËp cuèi bµi</b></i>
. LÊy thªm 1 sè VD ...
Ngày soạn:
Ngày giảng:
TiÕt 63 <i><b> </b></i><b> </b>
<i><b>I. Mơc tiªu: Häc sinh</b></i>
. Kể tên và xác định đợc các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam và đờng đi của tinh
trùng từ nơi sinh sản - > Ra ngoài cơ thể
. Chức năng cơ bản của các bộ phận đó
. Nêu rõ đặc điểm của tinh trùng
. Rèn các kỹ năng quan sát tranh hình, hoạt động nhóm.
. Giáo dục nhận thức đúng đắn về cơ quan sinh sản của cơ thể
II. Đồ dựng dy hc
Tranh phóng to 60.1, bài tập điền thông tin
Bài tập: Bảng 60 sgk (Bảng phụ)
<i><b>III. Tin trỡnh: </b></i>
<i><b>. ổn định lớp </b></i>
<i><b>. Bài cũ: Không</b></i>
. Bi mi: C quan sinh sản có chức năng quan trọng, đó là sinh sản duy trì nịi giống,
vậy chúng có cấu tạo nh thế nào?
* Hoạt động1: Tìm hiểu các bộ phận của cơ quan sinh dục nam
<b>và chức năng của từng bộ phận</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động hc</b></i>
GV yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi sgk
? Cơ quan sinh dục nam gồm những bộ
phận nào?
? Chức năng của từng bộ phận là gì?
GV a ra ỏp án đúng
<i>+ Bé phËn: Tinh hoµn, tói tinh, èng dÉn</i>
<i>tinh, dơng vật, tuyến tiền liệt, tuyến hành</i>
? Hoàn thành bài tËp ®iỊn tõ
GV nêu đáp án (nếu cần)
+ Chức năng:
H/S tự nghiên cứu thông tin sgk và hình
60.1 -> Ghi nhớ kiến thức
Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến
Đại diện trình bày. Các khác bổ sung
Đại diện nhóm trình bày trên tranh ->
Nhóm khác nhận xÐt bỉ sung
Cá nhân trình bày đáp án
Các ý kiến khác bổ sung
Qua đó h/s nắm đợc:
<i>- Tinh hoµn: Là nơi sản xuất tinh trùng</i>
<i>- Túi tinh: Là nơi chøa tinh trïng</i>
<i>- èng dÉn tinh: DÉn tinh trïng -> Tuí tinh</i>
<i>- Dơng vật: Phóng tinh ra ngoài</i>
<i>- Tuyn hnh, tiền liệt: Tiết dịch nhờn</i>
<b>* </b><i><b>Hoạt động2:</b></i><b> Tinh hoàn và tinh trùng</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
GV nêu câu hỏi
? Tinh trựng c sinh ra bắt đầu từ tuổi
nào?
? Tinh trùng đợc sản sinh ra từ đâu? và
ntn?
? Tinh trùng có đặc điểm gì về hình thái
cấu tạo và hoạt động sống?
GV đánh giá kết quả của các nhóm. Đa ra
H/S tù nghiªn cøu th«ng tin sgk
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
đáp án đúng
. Tinh trùng đợc sản sinh bắt u t tui
dy thỡ
. Tinh trùng nhỏ, có đuôi dài, di chuyển
. Có 2 loại tinh trùng: X và Y
. Sèng 3 - 4 ngµy
GV nhÊn mạnh hiện tợng xuất tinh lần
đầu tiên ở em nam là dấu hiệu tuổi dậy thì
Đại diện trình bày. Các khác bổ sung
H/S tự hoàn thiện kiến thức
<b>* IV</b>. Củng cố - đánh giá:
<b>.</b> Phát phiếu học tập - > H/S tự lựa chọn để hoàn thành bài tập trang 189
. Đổi bài cho bạn
. GV thông báo đáp án đúng. H/S đánh giá
<b>V.</b> H<i><b> íng dÉn häc bµi</b><b> . Hoµn thµnh bµi tËp cuèi bµi</b></i>
. Đọc "Em có biết"
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
Tiết 64 <i><b> </b></i><b> </b>
<i><b>I. Mơc tiªu: Häc sinh</b></i>
. Kể tên đợc và xác định trên tranh các bộ phận trong cơ quan sinh dục nữ
. Nêu đợc chức năng cơ bản của các bộ phận sinh dục nữ
. Nêu rõ đợc đặc điểm c bit ca trng
. Rèn các kỹ năng quan sát tranh hình nhận biết kiến thức
II. Đồ dùng dạy học
Tranh hình 61.1, 61.2
Tranh quá trình sinh s¶n cđa trøng
PhiÕu häc tËp trang 192
<i><b>III. Tiến trình: </b></i>
<i><b>. ổn định lớp </b></i>
<i><b>. Bài cũ: ? Gọi 1 h/s hoàn thành bảng 60</b></i>
? Một h/s trình bày các đặc điểm của tinh hoàn?
. Bài mới: Cơ quan sinh dục nữ có chức năng đặc biệt đó là mang thai và sinh
sản.Vậy chúng có cấu tạo nh thế nào?
* Hoạt động1: Các bộ phận của cơ quan sinh dục n
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
GV nêu câu hỏi:
? C¬ quan sinh dơc n÷ gåm nh÷ng bộ
phận nào?
? Chức năng của từng bộ phận trong cơ
quan sinh dục nữ là gì?
? Hoàn thành bài tập trang 190 (điền từ
vào chỗ trống)
GV treo hình 60.1. Bảng phụ bài tập trang
190
GV ỏnh giỏ, a ra đáp án đúng
Giảng giải thêm cho h/s về vị trí của tử
cung, buồng trứng liên quan đến 1 số
bệnh ở nữ
Gv gi¸o dơc ý thøc giữ vệ sinh ở em nữ ->
Tránh gây viêm nhiễm
H/S tự nghiên cứu thông tin sgk. Ghi nhớ
kiến thức
Thảo luận nhóm hoàn thành câu hỏi trả lời
Đại diện trình bày trên tranh các bộ phận
của cơ quan sinh dơc n÷ ở hình 61.1.
Đại diện nhóm khác trình bày nội dung
bài tập trang 190.
Nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
GV nêu vấn đề:
? Trứng đợc sinh ra bắt đầu từ tuổi nào?
? Trứng có đặc điểm gì về cấu tạo và hoạt
động sống?
GV đánh giá kết quả và giúp h/s hồn
thiện kiến thức
GV: Qu¸ trình giảm phân hình thành
trứng (tơng tự nh sự hình thành tinh
trùng)
H/S nờu c
<i>Bắt đầu từ buồng trứng bắt đầu ở tuổi dậy</i>
<i>thì</i>
Thảo luận nhóm, ghi kết quả ra giấy
Đại diện trình bày. c¸c nhãm kh¸c bæ
H/S kết luận đợc:
<i>. Trøng lín h¬n tinh trïng, chøa nhiỊu</i>
<i>chÊt dinh dìng, kh«ng di chun</i>
<i>. Trứng có 1 loại mang X</i>
<i>. Sống đợc 2-3 ngày</i>
<i>. Nếu đợc thụ tinh sẽ phát triển thành thai</i>
<b>* IV</b>. <b>Củng cố - đánh giá:</b>
<i><b>. Ph¸t phiÕu häc tËp - > bài tập trang 192</b></i>
<i>. Cá nhân hoàn thành</i>
<i>. §ỉi phiÕu cho nhau</i>
<i>. GV thơng báo đáp án đúng</i>
<i>. Các nhóm đánh giá cho điểm bài của bạn</i>
<b>V.</b> <b>H íng dÉn häc bµi </b> . Hoµn thµnh bµi tËp sgk
. Đọc "Em có biết"
Ngày soạn :
Ngày giảng:
Tiết 65 <i><b> </b></i><b> </b>
<i><b>I. Mục tiêu: Học sinh chỉ rõ đợc những điều kiện của sự thụ tinh và thụ thai trên cơ</b></i>
sở hiểu rõ các khái niệm về thụ tinh và thụ thai
. Trình bày đợc mơi trờng ni dỡng thai trong q trình mang thai và điều kiện đảm
bảo cho thai phát triển
. Giải thích đợc hiện tợng kinh nguyệt
II. Đồ dùng dạy học
Tranh hình 62.1, 62.2 sgk , sơ đồ 62.3
Phiếu học tập: bài tập trang 195 sgk
<i><b>III. Tiến trình: </b></i>
<i><b>1. ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Bµi cị: ? Cấu tạo và chức năng các bộ phận cơ quan sinh dục nữ</b></i>
3 Bi mi: Chỳng ta ó biết hình thành một cá thể mới qua các lớp động vật, cịn ở
ngời thì sao? thai nhi đợc phát triển trong cơ thể mẹ nh thế nào?
<b>* </b><i><b>Hoạt động1:</b></i><b> Thụ tinh và thụ thai</b>
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
GV nêu câu hỏi:
<i>? Th nào là thụ tinh và thụ thai?</i>
<i>? Điều kiện cần cho sự thụ tinh là gì?</i>
GV treo bảng phụ đa ra ỏp ỏn
<i>. Thụ tinh: Sự kết hợp giữa trứng và tinh</i>
<i>trùng tạo thành hợp tử</i>
<i>. ĐK: Trứng + Tinh trïng - > Hỵp tư ë</i>
<i>1/3 èng dÉn trøng phÝa ngoµi</i>
<i>. Thụ thai: trứng đợc thụ tinh phải bám và</i>
<i>làm t c trờn thnh t cung</i>
H/S nghiên cứu thông tin sgk và hình 62.1
Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến, ghi ra
giấy. Đại diện trình bày trớc lớp. Nhóm có
ý kiÕn kh¸c bỉ sung
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
? Quá trình phát triển của thai đi ra nh th
nào?
GV treo tranh 62.2
? Sức khoẻ của mẹ có ảnh hởng ntn tới sự
phát triển của bào thai
? Trong quá trình mang thai ngời mẹ cần
làm gì và tránh điều gì để thai phát triển
tốt và con sinh ra khoẻ mạnh?
GV nhÊn m¹nh:
<i>Khi mang thai ngời mẹ cầnđợc cung cấp</i>
<i>đầy đủ chất dinh dỡng và tránh các ch có</i>
<i>hại cho thai: Rợu, cà phê, thuốc lá ...</i>
H/S tù nghiªn cøu sgk , quan s¸t tranh
62.2
Ghi nhí kiÕn thøc
<i>Thai đợc ni dỡng nh cht dinh dng</i>
<i>ly t m qua nhau thai</i>
Cá nhân phân tích trình bày nhiều ý kiến
H/S c kt luận của bài
<i><b>*Hoạt động3 Kinh nguyệt</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
? HiƯn tỵng kinh ngut là gì ? Xảy ra khi
nào? do đâu?
GV kết luận
<i>Kinh nguyệt là do trứng không đợc thụ</i>
<i>tinh, lớp niêm mạc tử cung bong ra thốt</i>
<i>ra ngồi cùng máu và dịch nhầy</i>
<i>Kinh ngut x¶y ra theo chu kú</i>
<i>Kinh nguyệt đánh dấu chính th tuổi dậy</i>
<i>thì ở em gái</i>
<i>Kinh ngut sím hay mn t thc vµo</i>
<i>nhiỊu u tè</i>
H/S thu thập thông tin qua sgk. Vận dụng
kiến thức đã hc trao i thng nht trong
nhúm
Đại diện trình bày. Nhóm cã ý kiÕn bæ
sung
Nắm đợc: T/C chu kỳ của kinh nguyệt do
<i>tác dụng của hc mơn tuyến n</i>
<i>Kinh nguyệt không bình thờng - > Bệnh lý</i>
<b>* IV</b>. <b>Cng cố - đánh giá:</b>
<i><b>. Ph¸t phiÕu häc tËp - > H/S hoàn thành</b></i>
<i>. Đổi phiếu cho nhau</i>
<i>. GV thụng bỏo đáp án đúng</i>
<i>. Các nhóm đánh giá cho điểm bài của bạn</i>
<b>V.H íng dÉn häc bµi </b> . Hoµn thµnh bµi tËp sgk
. §äc "Em cã biÕt"
Ngày giảng:
TiÕt 66 <i><b> </b></i><b> </b>
<i><b>I. Mục tiêu: Phân tích đợc ý nghĩa của sự vận động sinh đẻ có kế hoạch trong kế</b></i>
hoạch hố gia đình
. Phân tích đợc những nguy cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên
. Giải thích đợc cơ sở của các biện pháp tránh thai, từ đó xác định đợc các nguyên tắc
cần tuân thủ để tránh cú thai
II. Đồ dùng dạy học
GV: Một số dơng cơ tr¸nh thai: Bao cao su, thu tr¸nh thai, vòng tránh thai
<i><b>III. Tiến trình: </b></i>
<i><b>1. ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>
3. Bài mới: ? Điều kiện cần cho sự thụ tinh và sự thụ thai là gì?
<b>* </b><i><b>Hoạt động1:</b></i><b> ý nghĩa của việc tránh thai là gì?</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>ph-Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
? Em hãy cho biết nội dung của cuộc vận
động sinh đẻ có kế hoạch trong kế hoạch
hố gia đình?
GV híng dÉn thªm
? ý nghĩa của cuộc vận động đó
? Thực hiện cuộc vận động đó bằng cách
nào?
VËy:
? §iỊu gì sẽ xảy ra khi có thai ở tuổi đang
đi học
GV nhận xét, nhấn mạnh
Có con sớm sẽ ảnh hởng tới sức khoẻ, học
tập và tinh thần
ng tin thơng tin đại chúng. Thảo luận
nhóm.
Nêu đợc:
. Khơng sinh con quá sớm (trớc 20)
. Không đẻ dày, đẻ nhiu
. Đảm bảo chất lợng cuộc sống
-> T giác nhận thức đợc ý nghĩa của
cuộc vận động và thực hiện
. Tuyªn trun mäi ngêi cïng thùc hiƯn
Th¶o ln nhãm, thèng nhÊt ý kiÕn, ghi ra
giấy
Đại diện trình bày tríc líp. Nhãm cã ý
kiÕn kh¸c bỉ sung
<b>* </b><i><b>Hoạt động2:</b></i><b> Những nguy cơ có thai khi ở tuổi vị thành niên</b>
GV yêu cầu h/s trả li cõu hi hot ng
sgk
GV đa thêm những thông tin, dẫn chứng
về những nguy cơ có thai ở tuổi vị thành
niên
H/S t nghiờn cu thụng tin sgk, thảo
luận nhóm để thống nhất câu hỏi trả lời
Sau đó thảo luận trớc lớp
Nắm đợc:
. Có thai ở tuổi vị thành niên là nguyên
nhân dẫn đến
+ Tö vong cao
+ ảnh hởng học tập, địa vị xã hội
<i><b>*Hoạt động3 Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai</b></i>
<b>* IV</b>. <b>Củng cố - đánh giá:</b>
<b>.</b> Trả lời câu hỏi 1 cuối bài
. Hoµn thành bảng 63. Gv hớng dẫn.
<b>V.</b> <b>H ớng dÉn häc bµi </b> . Hoµn thµnh bµi tËp sgk
. §äc "Em cã biÕt"
Tua n:34-Tiết:67 ngày soạn ngy dy<i><b></b></i>
Ngày soạn :
Ngày giảng
A.MỤC TIÊU:
- HS trình bày được tác hại của một số bệnh tình dục phổ biến (lậu, giang mai,
HIV/AIDS). Nêu được những đặc điểm sống chủ yếu của các tác nhân gây bệnh
(vi khuẩn lậu, giang mai, vi rút gây bệnh AIDS) và triệu chứng để có thể phát
hiện sớm và trị đủ liu.
?Dựa vào điều kiện của thụ tinh và
GV phân tích kỹ hơn cho h/s về cơ sở
của các nguyên tắc
Đa ra phơng tiện tránh thai
Cn c vo hiu bit v thơng tin nêu đợc:
. Ngăn trứng chín và rụng
. Tránh không để tinh trùng gặp trứng
. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh
H/S biết đợc:
- HS xác định rõ con đường lây truyền để tìm cách phịng ngừa đối vớ mỗi bệnh.
HS tự giác phịng tránh, sống lành mạnh, quan hệ tình dục an toàn.
B.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, trực quan, làm việc với SGK.
C.PHƯƠNG TIỆN THIẾT BỊ:
Tranh phoùng to H 64 SGK.
Bảng phụ (ghi nội dung bảng 64.1-2 SGK).
D.TỔ CHỨC DẠY HỌC
I. KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. Những nguy cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên?
2. Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai?
1.GIỚI THIỆU BAØI: Các bệnh lây qua đường sinh dục cũng khá phổ biến và
<i>nguy hiểm. Vậy các bệnh đó là gì? Phịng tránh như thế nào? Bài hôm nay chúng</i>
<i>ta sẽ trả lời các câu hỏi trên.</i>
2.CÁC HOẠT ĐỘNG:
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt Động I: Tìm Hiểu Bệnh Lậu:</b></i>
GV lưu ý HS: nghiên cứu kỹ bảng
64.1 SGK để nắm được đặc điểm sống
của vi khuẩn gây bệnh, triệu chứng
bệnh, tác hại và cách lây truyền bệnh.
GV nhận xét, đánh giá các câu trả
lời của HS, rồi đưa ra đáp án.
? Nguyên nhân gây ra bệnh lậu?
? Chúng sống ở đâu và khả năng
sống như thế nào?
?Khi mắc lậu cơ thể có triệu
chứng gì?
? Tác hại của lậu như thế nào?
? Bệnh lậu lây truyền bằng con
đường nào? Và cách phòng trị ra sao?
<b>I. BỆNH LẬU:</b>
HS tự nghiên cứu thơng tin SGK,
thảo luận nhóm để nêu lên tác hại của
bệnh lậu và cách phòng ngừa. Đại
diện nhóm trình bày ý kiến thảo luận
của nhóm, các nhóm khác bổ sung.
Bệnh lậu:
-Ngun nhân: do song cầu
khuẩn gây gây nên, chúng sống trong
các tế bào niêm mạc của đường sinh
dục.
-Triệu chứng:
+Nam: đái buốt, đái ra máu.
+Nữ: khó phát hiện khi bệnh
nặng vi khuẩn ăn sâu vào ống dẫn
trứng.
-Tác hại: Vô sinh ở nam, tắc ống
dẫn trứng ở nữ.
-Cách lây truyeàn: qua quan hệ
<i><b>Hoạt Động 2: Tìm Hiểu Bệnh Giang Mai:</b></i>
GV cho HS nghiên cứu SGK,
quan sát tranh phóng to H 64.2 SGK
(treo trên bảng) để trả lời câu hỏi:
? Bệnh giang mai có triệu chứng
thế nào?
? Tác hại của bệnh giang mai??
Con đường lây nhiễm và cách phòng
chống?
GV cho HS đọc ghi nhớ ở cuối bài.
II. BEÄNH GIANG MAI:
-Nguyên nhân: xoắn khuẩn gây
nên, chúng sống thuận lợi ở nhiệt độ
thấp, ẩm độ cao. Dễ chết do các chất
diệt khuẩn, nhiệt độ cao..
-Triệu chứng:+Lúc đầu xuất hiện
vết loét nông.
+Về sau nhiễm trùng vào máu,
tạo nên chấm đỏ như phát ban.
+Bnh nặng gây săng chấn thần
kinh.
-Tác hại: Tổn thương phủ tạng,
con sinh ra dị dạng
<i>-Cách lây truyền: qua quan hệ </i>
<i>tình dục. Qua đường máu, mẹ truyền </i>
<i>sang con, vết xây xát trên cơ thể.</i>
-Phòng trị bệnh: Phát hiện sớm,
trị đủ liều sẽ khỏi. Tránh quan hệ tình
dục với người bệnh.
<i>III. KIỂM TRA</i>
1.Nêu rõ tác hại của bệnh lậu và bệnh giang mai?
2. Cách phịng tránh có hiệu quả cao đối với các bệnh trên là gì?
V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØ:
Học thuộc và ghi nhớ phần cuối bài.
Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
Kẻ bảng 65 trang 203 vào vở bài tập.
Đọc mục “Em có biết”.
<i><b>Tuần:34-Tiết:68 ngày soạn ngày dạy</b></i>
A.MỤC TIÊU:
- HS xác định rõ con đường lây truyền để tìm cách phịng ngừa đối vớiù bệnh
AIDS.
- HS tự giác phòng tránh, sống lành mạnh, quan hệ tình dục an tồn.
B.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, trực quan, làm việc độc lập với HS
C.PHƯƠNG TIỆN THIẾT BỊ:
Tranh phóng to H 65 SGK.
Bảng phụ phiếu học tập (ghi nội dung bảng 65 SGK).
Sưu tầm một số tranh ảnh về bệnh AIDS.
D.TỔ CHỨC DẠY HỌC
I.KIỂM TRA BÀI CŨ:
1.Nêu rõ tác hại của bệnh lậu và giang mai?
2.Cách phịng tránh có hiệu quả cao đối với lậu và giang mai là gì?
II. GIẢNG BÀI MỚI:
1.GIỚI THIỆU BÀI: Tại sao nói AIDS là căn bệnh thế kỷ? Bài hôm nay sẽ
<i>giúp ta trả lời câu hỏi trên.</i>
2.CA C HOẠT ĐỘNG:Ù
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt Động I: Tìm Hiểu Tác Nhân Gây Bệnh Và Triệu Chứng Của Bệnh.</b></i>
GV làm rõ khái niệm AIDS: là
hội chứng suy giảm miễn dịch mắc
phải.
GV phân tích cho HS thấy rõ:
-Tác nhân gây bệnh AIDS.
-Phương thức lây truyền.
-Tác hại của bệnh AIDS.
GV theo dõi HS trình bày, chỉnh
lý, bổ sung và treo bảng phụ (ghi nội
dung đáp án ) lên bảng.
<b>I.AIDS LÀ GÌ? HIV LÀ GÌ?</b>
Dưới sự hướng dẫn của GV, từng
HS nghiên cứu thơng tin SGK và quan
sát tranh phóng to H 65 SGK (treo trên
bảng), tìm các từ, cụm từ thích hợp điền
vào chỗ trống để hoàn chỉnh bảng 65
SGK (ghi vào phiếu học tập). Một vài
HS trình bày kết quả điền bảng, các HS
khác nghe, bổ sung. Từng HS theo dõi
kết quả và sửa bài tập của mình.
AIDS là chữ viết tắt của thuật ngữ
quốc tế mà nghĩa tiếng Việt là: “Hội
chứng suy giảm miễn dịch mắc phải”.
-Qua đường máu (tiêm chích ma
túy).
-Qua quan hệ tình dục.
con).
<i>Hoạt Động 2: Tìm Hiểu Đại Dịch Aids – Thảm Họa Của Loài Người:</i>
GV lưu ý HS: cái chết của
người nhiễm HIV/AIDS là không thể
tránh khỏi (vì chưa có thuốc chữa
trị).
AIDS phát triển nhanh chóng
và rộng khắp.
II.ĐẠI DỊCH AIDS THẢM HỌA
CỦA LOAØI NGƯỜI:
HS nghiên cứu SGK, thảo luận
nhóm để thấy được tác hại của bệnh
AIDS đối với nhân loại. AIDS là hiểm
họa của lồi người do:
-Đến nay chưa có thuốc đặc trị.
-Tỉ lệ tử vong cao.
-Lây lan rất nhanh.
<i><b>Hoạt Động 3: Tìm Hiểu Các Biện Pháp Tránh Lây Nhiễm Hiv/Aids:</b></i>
GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK và thảo luận nhóm đề xuất các
biện pháp phòng tránh lây nhiễm
HIV/AIDS.
Một đại diện vài nhóm trình
bày kết quả thảo luận của nhóm. Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung để tìm
các biện pháp đúng.
<i>III. CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH LÂY </i>
<i>NHIỄM HIV/AIDS:</i>
-Cần chủ động phịng tránh bị lây
nhiễm (khơng tiêm chích ma túy, khơng
quan hệ tình dục bừa bãi, khơng sử dụng
chung đồ dùng với người nhiễm bệnh
HIV.
-Không làm lây nhiễm HIV nếu
mình đã nhiễm HIV.
3.TỔNG KẾT:
GV cho HS đọc ghi nhớ ở cuối bài.
III. KIỂM TRA
1.AIDS là gì? Nguyên nhân dẫn đến AIDS là gì?
2. Kể những con đường lây nhiễm HIV/AIDS?
3.Phịng tránh bị nhiễm HIV bằng cách nào? Có nên cách ly người bệnh
để khỏi lây nhiễm không?
IV. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØ:
Học thuộc và ghi nhớ phần cuối bài.
Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
Đọc mục “Em có biết”.
Xem và soạn các bài đã học từ đầu HKII đến nay trước ở nhà.
- HS hệ thống hóa kiến thức đã học và nắm chắc các kiến thức đã học.
- HS vận dụng được kiến thức đã học.
B.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, kết hợp với hoạt động độc lập của HS.
C.PHƯƠNG TIỆN THIẾT BỊ:
Dùng các bảng phụ ghi nội dung đáp án theo các bảng 66.1- 66.8 như SGK.
I. KIỂM TRA BÀI CŨ:
II. GIẢNG BÀI MỚI: Khơng kiểm tra
1.GIỚI THIỆU BAØI: Chúng ta đã nghiên cứu ở HKII các vấn đề: Bài tiết, da,
<i>thần kinh, và giác quan, nội tiết và sinh sản. Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các vấn</i>
<i>đề này một cách có hệ thống.</i>
2.CA C HOẠT ĐỘNG:Ù
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt Động I: Oân Tập Kiến Thức Về Các Cơ Quan Bài Tiết:</b></i>
GV yêu cầu HS điền và hoàn
thành bảng 66.1 SGK vào vở bài tập
(trước giờ học)
Một Hs được GV gọi lên
bảng điền để hoàn thành bảng 66.1.
các em khác theo dõi bổ sung để
hồn chỉnh bảng.
Các cơ quan bài tiết.
<i><b>Các cơ quan bài tiết chính</b></i> <i><b>Sản phẩm bài tiết</b></i>
Phổi CO2, nước.
Da Mồ hôi
Thận Nước tiểu (cặn bã và các chất cơ thể dư thừa)
<i><b>Hoạt Động 2: Oân Tập Về Quá Trình Tạo Thành Nước Tiểu:</b></i>
GV cho HS tìm cụm từ thích hợp
điền và hồn thành bảng 66.2 SGK vào vở
bài tập (trước giờ học)
Hai HS lên bảng điền vào ô
trống để hoàn thành bảng 66.2
SGK.
HS1: điền cột “Kết quả”.
HS2: điền cột “Thành phần
các chất”. Cả lớp theo dõi, bổ sung
để hoàn thành đáp án.
Quá trình tạo thành nước
tiểu:
Các giai đoạn chủ yếu
trong quá trình tạo thành
nước tiểu
Bộ phận
thực hiện Kết quả Thành phần các chất
-Còn nhiều chất d.dưỡng
Hấp thụ lại Oáng thận Nước tiểu
chính thức Nước tiểu đậm đặc.-Nhiều cặn bã, chất độc.
-Hầu như khơng cịn d.d
<b>Hoạt Động 3: n Kiến Thức Cấu Tạo Và Chức Năng Của Da:</b>
GV cho HS tự hoàn chỉnh bảng 66.3
SGK vào vở bài tập (trước khi đến lớp).
GV nhận xét, chỉnh lý, bổ sung và
nêu đáp án.
Hai HS lên bảng điền vào ô
trống để hoàn thành bảng 66.3
SGK.
HS1: điền cột “Các thành
phần cấu tạo chủ yếu”.
HS2: điền cột “Chức năng
của các thành phần”. Cả lớp theo
dõi, bổ sung để hoàn thành đáp án.
Cấu tạo và chức năng
của da:
<b>Các bộ</b>
<b>phận da</b>
<b>Các thành phần cấu tạo chủ yếu Chức năng của từng phần</b>
Lớp biểu
bì
Tầng sừng (tế bào chết), tế bào
biểu bì sống, các sắc tố.
Bảo vệ, ngăn vi khuẩn, các
hóa chất, ngăn tia cực tím.
Lớp bì Mơ liên kết sợi trong có các thụquan , tuyến mồ hơi, tuyến nhờn,
lông, ơ chân lông, mạch máu.
Điều hịa nhiệt, chống thấm
nước, mềm da, tiếp nhận
kích thích của mơi trường.
Lớp mỡ
dưới da
Mỡ dự trữ Chống tác động cơ học
Cách nhiệt
<i><b>HĐ 4: Oân Tập Kiến Thức Về Cấu Tạo Và Chức Năng Các Bộ Phận Thần</b></i>
<i><b>Kinh:</b></i>
GV cho HS tìm cụm từ thích hợp để
điền vào chỗ dấu”?” để hoàn chỉnh bảng
Hai HS lên bảng điền vào ơ
trống để hồn thành bảng 66.4
SGK.
HS1: điền cột “Naõo”.
HS2: điền cột “Tiểu não” và
“Tủy sống”Cả lớp theo dõi, bổ
sung để hoàn thành đáp án.
Cấu tạo và chức năng
các bộ phận tha n kinh:à
<b>Các bộ phận của</b>
<b>hệ thần kinh</b>
<b>Não</b>
<b>Tiểu não</b> <b><sub>sống</sub>Tủy</b>
<b>Trụ </b>
<b>não</b>
<b>Não </b>
<b>trung </b>
<b>gian</b>
<b>Đại não</b>
Cấu
tạo
trung
ương
xám nhân
não
và nhân
dưới đồi
thị
não(các
vùng
thần
kinh)
não giữa
tủy
sống
thành
cột liên
tục
Chất
trắng Các đường
dẫn
truyền
giữa
não và
tủy
sống
Nằm
<i><b>Hoạt Động 5: Oân Tập Kiến Thức Về Hệ Thần Kinh Sinh Dưỡng:</b></i>
GV yêu cầu HS hoàn thành bảng
66.5 vào vở bài tập.
GV theo dõi sự trình bày của HS và
xác định đáp án.
trống để hoàn thành bảng 66.5
SGK.
HS1: điền cột “Bộ phận
ngoại biên”.
HS2: điền cột “Chức năng”.
Cả lớp theo dõi, bổ sung
để hồn thành đáp án.
<b>Cấu tạo</b>
<b>Chức năng</b>
<b>Bộ phận TW Bộ phận ngoại biên</b>
Hệ thần kinh vận
động
Não tủy sống Dây TK não
Dây TK tủy
Điều hịa hoạt
động TKSD
Hệ thần
kinh sinh
dưỡng
Giao
caûm
Sừng bên tủy
sống Sợi trước hạch,hạch giao cảm
Sợi sau hạch
Có tác dụng đối
lập trong điều
khiển hoạt động
của các cơ quan
sinh dưỡng
Đối giao
cảm Trụ não đoạn cùng tủy Sợi trước hạch (dài)Sợi sau hạch ngắn
<b>Hoạt Động 6: Oân Tập Về Các Cơ Quan Phân Tích Quan Trọng:</b>
GV cho HS tìm cụm từ thích hợp để
điền vào chỗ dấu”?” để hoàn chỉnh bảng
66.6 SGK vào vở bài tập trước khi lên lớp:
Hai HS lên bảng điền vào ơ
trống để hồn thành bảng 66.6
SGK.
HS1: điền cột “Bộ phận thụ
cảm”, “Đường dẫn truyền”
HS2: điền cột “Bộ phận
phân tích TW”,“Chức năng”.
Cả lớp theo dõi, bổ sung để
hồn thành đáp án.
<b>Cơ quan phân tích quan</b>
<b>trọng:</b>
<i><b>Thành phần cấu tạo</b></i> <i><b>Chức năng</b></i>
<b>Bộ phận</b>
<b>thụ cảm</b>
<b>Đường dẫn</b>
<b>truyền</b>
<b>Bộ phận phân</b>
<b>tích TW</b>
Thị giác Màng lưới
(cầu mắt) Dây thần kinh thị giác Vùng thị giác ởthùy chẩm Thu nhận kích thích của sóng ánh
sáng từ vật
Thính
giác
Cơ quan
coocti(tai
trong)
Dây thần kinh
thính giác
Vùng thính
giác ở thùy
thái dương
Thu nhận kích
thích của sóng âm
thanh từ nguồn
phát.
GV cho HS điền và hoàn thành
bảng 66.7 ở vở bài tập (trước giờ học).
GV theo dõi, nhận xét, xác định
đáp án.
Hai HS lên bảng điền vào ô
trống để hoàn thành bảng 66.6
SGK.
HS1: điền cột “Chức năng
của mắt”
HS2: điền cột “Chức năng
của tai”.
Cả lớp theo dõi, bổ sung
để hoàn thành đáp án.
<i><b>Các thành phần cấu tạo</b></i> <i><b>Chức năng</b></i>
Maét
-Màng cứng và màng giác
Lớp sắc
tố
-Màng mạch
lòng đen
đồng tử
tế bào que
tế bào nón
tế bào thần
kinh thị giác
-Bảo vệ cầu mắt và màng giác cho ánh
sáng đi qua.
-Giữ cho trong cầu mắt hồn tồn tối, khơng
bị phản xạ ánh sáng.
-Có khả năng điều tiết ánh sáng.
-Tế bào que thu nhận kích thích ánh sáng.
Tế bào nón thu nhận kích thích màu sắc.
-Dẫn truyền xung thần kinh từ các tế bào
thụ cảm về trung ương.
Tai
-Vành và ống tai
-Màng nhó.
-Chuổi xương tai.
-c tai-cơ quan coocti
-Vành bán khuyên
-Hứng và hướng sóng âm.
-Rung theo tần số sóng âm.
-Truyền rung động từ màng nhĩ vào màng
cửa bầu.
-Cơ quan coocti trong ốc tai tiếp nhận kích
thích của sóng âm…..
-Tiếp nhận kích thích về tư thế và chuyển
động trong không gian
<i><b>Hoạt Động 8: Oân Tập Kiến Thức Về Các Tuyến Nội Tiết:</b></i>
GV cho HS điền và hoàn thành
bảng 66.8 ở vở bài tập.
GV lưu ý, giúp đỡ HS khi điền bảng
Một HS được gọi lên bảng
điền và hoàn thiện bảng. Cả lớp
theo dõi, bổ sung để có đáp án
chung của lớp.
Các tuyến nội tiết
<b>Tuyến nội tiết</b> <b>Hoocmôn</b> <b>Tác dụng chủ yếu</b>
Tuyến yên
1.Thùy trước -Tăng cường(GH)
-TSH
-FSH
-Giúp cơ thể phát triển bình thường
-Kích thích tuyến giáp hoạt động
2.Thùy sau
tuyến giáp
tuyến tụy
-LH
-PrL
-ADH
-xitôxin
-Tirôxin (TH)
-Insulin
-Glucagôn
-Kích thích tuyến sữa hoạt động.
-Chống đa niệu.
-Gây co các cơ trơn, co tử cung.
-Điều hòa trao đổi chất.
-Biến glucôzơ thành glicogen
-Biến glicôgen thành glucôzơ.
Tuyến trên
thận
1.Vỏ tuyến
2.Tủy tuyến
Tuyến sinh dục
1.Nữ
2.Nam
3.Thể vàng
4.Thai nhi
Anđôstêrôn
Cooctizôn
Anđrêgen
(kích thích tố
nam tính)
rênali và
norênalin
Ơstrôgen
Testôsterôn
Prôgestêrôn
Hoocmôn
nhau thai
-Điều hịa muốii khống trong máu.
-Điều hịa glucơzơ huyết.
-Thể hiện giới tính nam.
-Điều hịa tim mạch – đường huyết
-Kích thích tố nữ.
-Kích thích tố nam tính.
-Duy trì và phát triển lớp niêm mạc tử cung,
kìm hãm tuyến yên tiết FSH và LH.
-Tác động phối hợp với prôgesterôn trong
giai đoạn 3 tháng đầu sau đó hồn tồn thay
thể vàng.