Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.92 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên:……….
Lớp: 10A…..
Điểm: Lời phê:
<b>Câu 1: Nguyên tử của các nguyên tố khác nhau có thể giống nhau về:</b>
<b>A. Số proton </b> <b>B. Số nơtron </b> <b>C. Số electron </b> <b>D. Số hiệu nguyên tử. </b>
<b>Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình elctrron ở phân lớp ngồi cùng là 3d</b>6. Số hiệu nguyên tử
của A là
<b>A. 24 </b> <b>B. 20 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 26 </b>
<b>Câu 3: Trong thí nghiệm tìm ra electron của nhà bác học Anh (Tôm Xơn). Khi tia âm cực (chứa dòng </b>
electron) đi vào giữa 2 bản điện cực mang điện tích trái dấu thì:
<b>A. tia âm cực sẽ lệch về phía cực âm. </b>
<b>B. tia âm cực đi thẳng. </b>
<b>C. tia âm cực sẽ lệch về phía cực dương sau đó lệch về cực âm. </b>
<b>D. tia âm cực sẽ lệch về phía cực dương. </b>
<b>Câu 4: Các electron ở lớp K khơng có tính chất </b>
<b>A. Liên kết với các hạt nhân chặt chẽ nhất. </b> <b>B. Có số lượng electron tối đa là ít nhất. </b>
<b>C. Gần hạt nhân nhất. </b> <b>D. Có năng lượng cao nhất </b>
<b>Câu 5: Một nguyên tử M có 30 hạt mang điện và 16 hạt không mạng điện. Số khối của M </b>
<b>A. </b>15
<b>Câu 6: Có hai đồng vị bền của cacbon, chúng khác nhau về </b>
<b>A. số hiệu nguyên tử </b> <b>B. số nơtron </b> <b>C. số proton </b> <b>D. cấu hình electron </b>
<b>Câu 7: Ngun tố hố học là những: </b>
<b>A. Nguyên tử có cùng số n </b> <b>B. Nguyên tử có cùng số khối. </b>
<b>C. Nguyên tử có cùng số p </b> <b>D. Nguyên tử có cùng p,n </b>
<b>Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X và Y đều có phân lớp ngồi cùng là 3p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài </b>
cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là:
<b>A. 13 & 14 </b> <b>B. 7 & 9 </b> <b>C. 11 & 12 </b> <b>D. 5 & 6 </b>
<b>Câu 9: Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt </b>
nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào sau đây?
<b>A. Nguyên tố f. </b> <b>B. Nguyên tố d </b> <b>C. Nguyên tố s </b> <b>D. Nguyên tố p </b>
<b>Câu 10: Nguyên tố A có Z=17 thuộc loại nguyên tố: </b>
<b>A. p </b> <b>B. s </b> <b>C. f </b> <b>D. d </b>
<b>Câu 11: Một nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân nguyên tử X có 35p. Đồng </b>
vị thứ nhất có 44n. Số nơtron trong đồng vị 2 nhiều hơn đồng vị 1 là 2 hạt. Tính nguyên tử khối trung bình
của X.
<b>A. 82, 74 </b> <b>B. 79,92 </b> <b>C. 80, 4 </b> <b>D. 79, 28 </b>
<b>Câu 12: Chỉ ra cấu hình electron nguyên tử viết đúng: </b>
<b>A. 1s</b>22s22p63s23p64s2 (Z = 20). <b>B. 1s</b>22s22p63s23p63d6 (Z = 24)
<b>C. 1s</b>22s22p63s23p63d94s2 (Z = 29) <b>D. 1s</b>22s22p63s23p64s23d6 (Z = 26)
<b>Câu 13: Câu nào sau đây sai </b>
<b>A. số proton = số electron </b>
<b>B. số điện tích hạt nhân = số proton =số electron </b>
<b>Câu 14: Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton và số nơtron như sau. </b>
X có 20p; 20n. Y có 18p; 22n. Z có 20p; 22n.
Cặp nguyên tử là đồng vị của nhau
<b>A. Y, Z. </b> <b>B. X, Y, Z. </b> <b>C. X , Z. </b> <b>D. X, Y. </b>
<b>Câu 15: Nguyên tử có đường kính gấp 10.000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại đường kính </b>
ngun tử lên 100m thì đường kính hạt nhân là:
<b>A. 0,1cm. </b> <b>B. 1cm. </b> <b>C. 10cm </b> <b>D. 1000km. </b>
<b>Câu 16: Nguyên tố A có tổng số hạt trong nguyên tử là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt </b>
khơng mang điện là 10. Số proton và số khối của A là:
<b>A. 12 và 23. </b> <b>B. 11 và 12. </b> <b>C. 11 và 22. </b> <b>D. 11 và 23. </b>
<b>Câu 17: Số đơn vị điện tích hạt nhân của ngun tử có kí hiệu </b><sub>11</sub>23<i>Na</i> là.
<b>A. 23. </b> <b>B. 11. </b> <b>C. 11+. </b> <b>D. 23+. </b>
<b>Câu 18: Một nguyên tử X có 8 proton; 8 nơtron; 8 electron. Nguyên tử là đồng vị của X </b>
<b>A. 8 proton; 9 nơtron; 9 electron. </b> <b>B. 8 proton; 9 nơtron; 8 electron. </b>
<b>C. 8 proton; 8 nơtron; 9 electron. </b> <b>D. 9 proton; 8 nơtron; 9 electron. </b>
<b>Câu 19: Ngun tố X có kí hiệu ngun tử là: </b>2656
<b>Câu 20: Một nguyên tử có tổng cộng 8e ở các phân lớp p. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử đó là </b>
<b>A. 14 </b> <b>B. 11 </b> <b>C. 12 </b> <b>D. 13 </b>
<b>Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân </b>
của nguyên tử nguyên tố X là:
<b>A. 16 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 14 </b>
<b>Câu 22: Lớp electron M bão hồ khi lớp đó chứa </b>
<b>Câu 23: Nguyên tử X có Z = 24. Cấu hình electron của nguyên tử X là: </b>
<b>A. 1s</b>22s22p63s23p63d6 <b>B. 1s</b>22s22p63s23p53d54s2<b>C. 1s</b>22s22p63s23p63d54s1<b>D. 1s</b>22s22p63s23p63d44s2
<b>Câu 24: Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp N (n = 4) là </b>
<b>A. 45. </b> <b>B. 16 </b> <b>C. 40 </b> <b>D. 32 </b>
<b>Câu 25: Cho các phát biểu sau đây: </b>
1/ Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
2/ Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
3/ Phân lớp d chứa tối đa 6 electron.
4/ Số electron tối đa của lớp thứ n là 2n2.
5/ Lớp electron bão hòa là lớp electron chưa đủ số số electron tối đa.
Những phát biểu đúng là:
<b>A. 1, 3, 5 </b> <b>B. 1, 2, 4. </b> <b>C. 2, 3, 5 </b> <b>D. 3, 4, 5 </b>
<b>Câu 26: Chọn cặp nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học </b>
<b>A. </b><sub>14</sub>28<i>X</i> và 30
15<i>Y</i>. <b>B. </b> <i>X</i>
19
9 và <i>Y</i>
20
10 . <b>C. </b> <i>X</i>
14
6 và
13
6<i>Y</i> . <b>D. </b> <i>X</i>
63
29 và <i>Y</i>
65
30 .
<b>Câu 27: Cấu hình electron của các nguyên tử sau. 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là </b>
<b>Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố X và Y đều có phân lớp ngồi cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp này là </b>
3. Vậy tổng số hiệu nguyên tử của X và Y là
<b>A. 11 </b> <b>B. 13 </b> <b>C. 16 </b> <b>D. 15 </b>
<b>Câu 29: Nguyên tố A có Z=30 thuộc loại nguyên tố: </b>
<b>A. d </b> <b>B. f </b> <b>C. s </b> <b>D. p </b>
<b>A. 19, 28 </b> <b>B. 22, 74 </b> <b>C. 20,18 </b> <b>D. 23, 4 </b>
--- HẾT ---
Họ và tên:……….
Lớp: 10A…..
Điểm: Lời phê:
<b>Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X và Y đều có phân lớp ngồi cùng là 3p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài </b>
cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy tổng số hiệu nguyên tử của X và Y là
<b>A. 27 </b> <b>B. 13 </b> <b>C. 15 </b> <b>D. 26 </b>
<b>Câu 2: Chọn ý sai trong các phát biểu sau: </b>
<b>A. Khối lượng nguyên tử tập trung ở nhân. B. Có 2 loại hạt cơ bản tạo nên nguyên tử là e và </b>
hạt nhân
<b>C. Nhân chứa 2 loại hạt là p và n; cịn vỏ chỉ chứa hạt e </b>
<b>D. Ngun tử có cấu tạo gồm 2 phần là vỏ và nhân </b>
<b>Câu 3: Cấu hình electron của các nguyên tử sau. 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là </b>
<b>A. số phân lớp electron bằng nhau </b> <b>B. số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau </b>
<b>C. số electron nguyên tử bằng nhau </b> <b>D. số lớp electron bằng nhau </b>
<b>A. hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương. B. hạt nhân nguyên tử có cấu tạo đặt khít. </b>
<b>C. hạt nhân chiếm khối lượng lớn so với toàn nguyên tử. </b>
<b>D. nguyên tử có cấu tạo rỗng. </b>
<b>Câu 5: Chọn định nghĩa đúng về đồng vị </b>
<b>A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. </b>
<b>B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối. </b>
<b>C. Đồng vị là những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân và có cùng số khối. </b>
<b>D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, nhưng khác số nơtron. </b>
<b>Câu 6: Chọn ý đúng trong các phát biểu sau: (1). Hầu hết các nguyên tử, trong nhân đều chứa nơtron và </b>
proton
(2). Hạt nhân mang điện dương; còn nguyên tử trung hòa về điện.
<b>A. 2, 3 </b> <b>B. 1, 2 </b> <b>C. 1, 2, 3 </b> <b>D. Chỉ có 1 </b>
<b>Câu 7: Một nguyên tử có tổng cộng 7e ở các phân lớp p. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử đó là </b>
<b>A. 11 </b> <b>B. 13 </b> <b>C. 12 </b> <b>D. 14 </b>
<b>Câu 8: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là </b>
<b>A. 1s</b>2 2s2 2p6 3s2 3p4 <b>B. 1s</b>2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3d105s2 4p3
<b>C. 1s</b>2 2s2 2p6 3s2 3p6 <b>D. 1s</b>2 2s2 2p6 3s2 3p5
<b>Câu 9: Cấu hình e nào sau đây là đúng </b>
<b>A. 1s</b>2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s2
<b>Câu 10: Cho các phát biểu sau: </b>
1/ Đối với tất cả các ngun tố, lớp electron ngồi cùng có tối đa là 8e.
4/ Các nguyên tử có 8 electron ở lớp ngồi cùng có thể là kim loại hoặc phi kim. Các phát biểu đúng là:
<b>A. 2, 4 </b> <b>B. 1, 3 </b> <b>C. 3, 4 </b> <b>D. 1, 2 </b>
<b>Câu 11: Một nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân nguyên tử X có 35p. Đồng </b>
vị thứ nhất có 44n. Số nơtron trong đồng vị 2 nhiều hơn đồng vị 1 là 2 hạt. Tính ngun tử khối trung bình
của X.
<b>A. 82, 74 </b> <b>B. 80, 4 </b> <b>C. 79,92 </b> <b>D. 79, 28 </b>
<b>Câu 12: Nguyên tử X có 34 proton và 45 notron. Kí hiệu nguyên tử X là </b>
45
34 . <b>C. </b> <i>X</i>
34
79 . <b>D. </b> <i>X</i>
79
34 .
<b>Câu 13: Nguyên tử có đường kính gấp 10.000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên </b>
thành một quả bóng có đường kính 6cm thì đường kính nguyên tử sẽ là.
<b>A. 60m. </b> <b>B. 600m. </b> <b>C. 6m. </b> <b>D. 12000m. </b>
<b>Câu 14: Cấu hình electron của nguyên tố Cu có Z = 29 là: </b>
<b>A. 1s</b>22s22p63s23p63d104s1 <b>B. 1s</b>22s22p63s23p63d54s2
<b>C. 1s</b>22s22p63s23p63d7 <b>D. 1s</b>22s22p63s23p64s23d5
<b>Câu 15: Nguyên tử Ni có 28 electron. Cấu hình electron của ngun tử đó là </b>
<b>A. [Ar] 3d</b>84s2 <b>B. [Ar] 3d</b>74s24p1 <b>C. [Ar] 3d</b>72s2 . <b>D. [Ar] 3d</b>94s1
<b>Câu 16: Cacbon có 2 đồng vị là</b> 612C, 613C. Oxi có 3 đồng vị là: 816O, 817O, 818O. Có thể có bao nhiêu loại
phân tử khí CO2?
<b>A. 10. </b> <b>B. 11. </b> <b>C. 9. </b> <b>D. 12. </b>
<b>Câu 17: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi : </b>
<b>A. Số proton </b> <b>B. số electron ở vỏ </b> <b>C. số hiệu nguyên tử </b> <b>D. Số notron </b>
<b>Câu 18: Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 58. Biết số hạt </b>
nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào sau đây?
<b>A. Nguyên tố f. </b> <b>B. Nguyên tố p </b> <b>C. Nguyên tố s </b> <b>D. Nguyên tố d </b>
<b>Câu 19: Đồng có 2 đồng vị là</b> <sub>29</sub>65
63
29
16
phân tử khí đồng (II) oxit?
<b>A. 8. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 7. </b>
<b>Câu 20: Hiđro có các đồng vị sau: </b>1H, 2H và oxi có các đồng vị: 16O, 17O, 18O. Có thể có bao nhiêu loại
phân tử H2O?
<b>A. 9. </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 11. </b> <b>D. 12. </b>
<b>Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố X và Y đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài </b>
cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là:
<b>A. 7 & 9 </b> <b>B. 5 & 6 </b> <b>C. 1 & 2 </b> <b>D. 7 & 8 </b>
<b>Câu 22: Điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu </b>1123<i>Na</i> là.
<b>A. 23+. </b> <b>B. 11. </b> <b>C. 11+. </b> <b>D. 23. </b>
<b>Câu 23: Ở phân lớp 3d có số electron tối đa là: </b>
<b>A. 10 </b> <b>B. 14. </b> <b>C. 18 </b> <b>D. 6 </b>
<b>Câu 24: Nguyên tử Na(Z=11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là. </b>
<b>A. 1s</b>2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s1
<b>Câu 25: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tử: </b>
<b>A. Số electron xung quanh hạt nhân đúng bằng số proton trong hạt nhân nên ngun tử trung hịa về điện. </b>
<b>B. Ngun tử có cấu tạo rỗng gồm hạt nhân mang điện tích dương và lớp electron xung quanh. </b>
<b>C. Khối lượng của nguyên tử hầu như tập trung ở lớp vỏ electron do hạt nhân có khối lượng khơng đáng </b>
kể.
<b>D. Khối lượng của nguyên tử hầu như tập trung ở hạt nhân do electron có khối lượng khơng đáng kể. </b>
<b>Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp thứ 3 có 5 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân </b>
của nguyên tử nguyên tố X là:
<b>A. 14 </b> <b>B. 15 </b> <b>C. 16 </b> <b>D. 8 </b>
<b>Câu 27: Cho các kí hiệu nguyên tử sau: </b> 168<i>M</i> (1); <i>M</i>
16
7 (2); <i>M</i>
14
7 (3); <i>M</i>
.
17
8 (4). Kết
<b>A. 1 và 4; 2 và 3 thuộc cùng một nguyên tố. </b> <b>B. 1 và 4; 2 và 3 là đồng vị của nhau. </b>
<b>C. 2 và 3 có số khối bằng nhau </b> <b>D. Nguyên tử khối của 1 và 2 bằng nhau. </b>
<b>Câu 28: Những nguyên tử Ca, K, Ar có thể có cùng cùng: </b>
<b>A. số hiệu nguyên tử </b> <b>B. số e </b> <b>C. số khối </b> <b>D. số nơtron </b>
<b>Câu 29: Nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 28. Trong hạt nhân ngun tử thì số hạt mang điện ít </b>
hơn số hạt khơng mang điện là 1.số khối và kí hiệu hóa học của X là:
<b>A. 12 và 6C. </b> <b>B. 16 và 8O. </b> <b>C. 7 và 3Li. </b> <b>D. 19 và 9F. </b>
<b>Câu 30: Nguyên tố R có hai đồng vị là X, Y. Tỉ lệ số nguyên tử X và Y là 45/455. Tổng các loại hạt trong X </b>
bằng 32, nhiều hơn trong Y là 2 hạt. Xác định nguyên tử khối trung bình của R?
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp
6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các
kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và <b>Tổ Hợp dành cho </b>
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>