Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De thi CD SInh 10 lan 1 nam 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.15 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Sở GD-ðT Tỉnh Vĩnh Phúc ðề thi chuyên ñề- Lần I - Năm học 2010-2011 </b>
<b> Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh. Khối 10 </b>


Thời gian: 90 phút


<b>Mã ñề<sub>: 156 </sub></b>
<b> Câu 1. Một gen có chiều dài là 0,51</b>µµµµ<b>m, trong đó A = 2/3 G, gen nhân đơi 2 lần, số liên kết </b>


<b>hrơ được hình thành là: </b>


<b>A.15.600 </b> <b>B.3000 </b> <b>C.6000 </b> <b>D.3900 </b>


<b> Câu 2. Chất nào sau ñây tan ñược trong nước? </b>


<b>A.Phôtpholipit </b> <b>B.VitaminA </b> <b>C.Stêrôit </b> <b>D.Vitamin C </b>
<b> Câu 3. Enzim nối trong tự sao ADN có tên là: </b>


<b>A.Helicaza </b> <b>B.ADN - polimerase C.Ligaza </b> <b>D.ADN polimerase alpha </b>
<b> Câu 4. Thuật ngữ nào dưới ñây bao gồm các thuật ngữ cịn lại ? </b>


<b>A.ðường đơi </b> <b>B.ðường ña </b> <b>C.Cácbonhidrat </b> <b>D.ðường ñơn </b>


<b> Câu 5. Một ñoạn ADN có 2400 nucleotit, có hiệu của A với một nucleotit khác là 30% số </b>
<b>nucleotit của ADN. Tính số liên kết hidro trong đoạn ADN đó? </b>


<b>A.2640 </b> <b>B.3300 </b> <b>C.3360 </b> <b>D.2400 </b>


<b> Câu 6. ðường Glucơzơ là : </b>


<b>A.đường sữa </b> <b>B.đường nho </b> <b>C.đường mía </b> <b>D.đường mạch nha </b>
<b> Câu 7. ðặc điểm chung của prơtêtin và axit nuclêic là : </b>



<b>A.đều được cấu tạo từ các đơn phân axít amin B.ñại phân tử có cấu trúc đa phân </b>
<b>C.là thành phần cấu tạo của màng tế bào D.ñều ñược cấu tạo từ các nuclêotit </b>
<b> Câu 8. Sinh vật thuộc giới nào sau ñây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các </b>
<b>giới còn lại ? </b>


<b>A.Giới nấm </b> <b>B.Giới khởi sinh </b> <b>C.Giới thực vật </b> <b>D.Giới ñộng vật </b>


<b> Câu 9. Nguyên tắc bổ sung ñược thể hiện trong cấu trúc của những phân tử nào sau ñây? </b>
<b>A.ADN, tARN </b> <b>B.ADN, protein </b> <b>C.tARN, mARN </b> <b>D.ADN, mARN </b>


<b> Câu 10. Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộc? </b>


<b>A.Virút </b> <b>B.ðộng vật nguyên sinh C.Nấm D.Vi khuẩn </b>
<b> Câu 11. ðặc ñiểm của thực vật ngành rêu là: </b>


<b>A.Có hệ mạch dẫn phát triển </b> <b>B.đã có rễ, thân lá phân hố </b>
<b>C.Có rễ thật và lá phát triển </b> <b>D.Chưa có mạch dẫn </b>


<b> Câu 12. Nhờ đặc điểm chủ yếu nào mà ADN có tính linh hoạt và có thể đóng hay tháo xoắn </b>
<b>lúc cần thiết? </b>


<b>A.Số lượng ñơn phân lớn </b>


<b>B.Số liên kết hidro rất lớn nhưng lại là các liên kết yếu </b>
<b>C.Nguyên tắc bổ sung tỏ ra lỏng lẻo </b>


<b>D.Số liên kết hoá trị giữa các nucleotit trong hai mạch lớn </b>


<b> Câu 13. Một gen có 1200 nuclêơit, sau khi tự sao, môi trường nội bào cung cấp số </b>


<b>nuclêôit tự do là 37200, gen trên ñã: </b>


<b>A.Thực hiện 6 lần nhân đơi </b> <b>B.Nhân đơi 4 lần </b>


<b>C.Nhân đơi tạo ra 32 gen mới </b> <b>D.Thực hiện 5 lần nhân đơi </b>


<b> Câu 14. Trong các ñơn vị phân loại sinh vật dưới ñây, ñơn vị thấp nhất so với các đơn vị </b>
<b>cịn lại là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Câu 15. Một gen có chiều dài 4080A0. Mạch thứ nhất của gen có 240 T, mạch thứ hai của </b>
<b>gen có 360A. Tính số nucleotit từng loại của gen? </b>


<b>A.A = T = 240, G = X = 600 </b> <b>B. A = T = 720, G = X = 360 </b>
<b>C.A = T = 180, G = X = 420 </b> <b>D. A= T= G = X =600 </b>


<b> Câu 16. Các tiêu chí cơ bản để phân biệt 5 giới sinh vật là: </b>
<b>A.Khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng </b>


<b>B.Khả năng thích ứng, khả năng vận ñộng và mức ñộ cấu tạo cơ thể </b>
<b>C.Loại tế bào, mức ñộ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng </b>


<b>D.Cấu tạo tế bào, khả năng vận ñộng, mức độ tổ chức cơ thể </b>


<b> Câu 17. Mơ hình nào dưới đây mơ tả đúng cấu trúc của một ñoạn ADN? </b>
<b>A.5' ATTAXGGA 5' </b>


3' TAATGXXT 3'
B.5' ATTAXGGA 3'
5' TAATGXXT 3'



<b>C.5' ATTAXGGA 3' </b>
3' TAATGGXT 5'
D.5' ATTAXGGA 3'
3' TAATGXXT 5'


<b> Câu 18. Một gen có khối lượng phân tử là 720.103 đvC. Gen này có tổng giữa nucleotit loại </b>
<b>A và một loại nucleotit khác là 720. Tính số nucleotit mỗi loại của gen đó? </b>


<b>A.A=T=360; G=X=840. </b> <b>B.A=T=720; G=X=480. </b>
<b>C. A=T=480; G=X=720. </b> <b>D. A=T=840; G=X=360. </b>
<b> Câu 19. Photpholipit có chức năng chủ yếu là : </b>


<b>A.Là thành phần của máu ở ñộng vật </b> <b>B.Là thành phần cấu tạo của màng tế bào </b>
<b>C.Tham gia cấu tạo nhân của tế bào </b> <b>D.Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây </b>
<b> Câu 20. Nấm nhầy thuộc giới nào? </b>


<b>A.Giới khởi sinh </b> <b>B.Giới thực vật </b> <b>C.Giới nguyên sinh D.Giới nấm </b>


<b> Câu 21. Trong cấu trúc của một nucleotit, bazơ nitơ liên kết với ñường ở vị trí cacbon số: </b>


<b>A.3' </b> <b>B.2' </b> <b>C.1' </b> <b>D.5' </b>


<b> Câu 22. Loại ñường nào dưới ñây tham gia vào thành phần cấu tạo của ADN và ARN? </b>
<b>A. Hexozo. </b> <b>B.Pentozo. </b> <b>C. Galactozo. </b> <b>D. Saccarozo. </b>


<b> Câu 23. Sinh vật ñược phân loại thành các bậc theo trình tự lớn dần là: </b>


<b>A.Giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài </b> <b>B.Loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới </b>
<b>C.Loài - chi - họ - bộ - lớp - giới - ngành </b> <b>D.Loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới </b>
<b> Câu 24. Loại đường nào sau đây khơng cùng nhóm với những chất cịn lại? </b>



<b>A.Pentơzơ </b> <b>B.Glucơzơ </b> <b>C.Mantơzơ </b> <b>D.Fructôzơ </b>
<b> Câu 25. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đơi của ADN là: </b>


<b>A.Trong 2 ADN mới, mỗi ADN gồm có 1 mạch cũ và 1 mạch mới được tổng hợp. </b>
<b>B.Sự nhân đơi của ADN chỉ xảy ra trên một mạch của ADN. </b>


<b>C.2 ADN mới hình thành có 1 ADN giống với ADN mẹ, cịn ADN kia có cấu trúc thay đổi. </b>
<b>D.2 ADN mới được hình thành hồn tồn giống nhau và giống với ADN ban ñầu. </b>


<b> Câu 26. Một gen có số liên kết hrơ là 1560, số nuclêơit loại A chiếm 20% số nuclêôit </b>
<b>của gen, số nuclêôit loại G của gen là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.Mantôzơ </b> <b>B.Pentôzơ </b> <b>C.Frutôzơ </b> <b>D.Mônôsaccarit </b>
<b> Câu 28. ðiều không ñúng khi nói về phân tử ARN là : </b>


<b>A. Có cấu tạo từ các đơn phân ribơnuclêơtit B. ðều có vai trị trong tổng hợp prôtêin </b>
<b>C.Thực hiện các chức năng trong tế bào chất D.Gồm 2 mạch xoắn </b>


<b> Câu 29. Tên khoa học của người ñược viết như thế nào? </b>


<b>A. Sapiens. </b> <b>B. Sapiens homo. </b> <b>C.Homo Sapiens. </b> <b>D.Homo sapiens </b>
<b> Câu 30. Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là : </b>


<b>A.ðộng vật nguyên sinh </b> <b>B.Nấm ña bào </b>
<b>C.Tảo lục nguyên thuỷ ña bào </b> <b>D.Vi sinh vật cổ </b>


<b> Câu 31. Nguyên tố hố học nào sau đây có trong Prơtêin nhưng khơng có trong lipit và </b>
<b>đường : </b>



<b>A.Canxi </b> <b>B.Phơt pho </b> <b>C.Nitơ </b> <b>D.Natri </b>


<b> Câu 32. Một gen có chiều dài 5100A0, sau 2 lần tự sao số nuclêôtit cần cung cấp là: </b>


<b>A.9.000 </b> <b>B. 12.000 </b> <b>C.3.000 </b> <b>D.6.000 </b>


<b> Câu 33. ðiểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới thực vật và giới </b>
<b>ñộng vật là : </b>


<b>A.Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn. </b> <b>B.Cơ thể đều có cấu tạo đa bào </b>
<b>C.Tế bào cơ thể đều có nhân sơ </b> <b>D.Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào </b>
<b> Câu 34. Phát biểu nào sau ñây ñúng? </b>


<b>A.Trong mỡ có chứa 1glixêrol và 2 axit béo </b>
<b>B.Dầu hồ tan không giới hạn trong nước . </b>
<b>C.Phân tử dầu có chứa rượu mạch dài </b>
<b>D.Trong mỡ chứa nhiều axít béo no </b>


<b> Câu 35. Nhóm sinh vật có đặc ñiểm như: tế bào nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự dưỡng </b>
<b>hoặc dị dưỡng...thuộc giới nào? </b>


<b>A.Giới thực vật </b> <b>B.Giới nấm </b> <b>C.Giới khởi sinh </b> D.Giới nguyên sinh
<b> Câu 36. Một gen cấu trúc có 150 chu kì xoắn. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó có </b>
<b>bao nhiêu ñơn phân? </b>


<b>A.1500. </b> <b>B.6000. </b> <b>C.750. </b> <b>D.3000. </b>


<b> Câu 37. Những nhóm sinh vật có khả năng quang hợp là: </b>
<b>A. Thực vật, tảo và vi khuẩn </b>



<b>B. Thực vật, tảo, vi khuẩn và một số nấm </b>
<b>C.Thực vật, tảo và một số vi khuẩn </b>


<b>D.Thực vật, tảo, vi khuẩn và ñộng vật nguyên sinh ñơn bào </b>
<b> Câu 38. Các phân tử nước liên kết với nhau nhờ liên kết gì? </b>


<b>A. Liên kết cộng hố trị. </b> <b>B.Liên kết hidro </b>
<b>C. Liên kết peptit. </b> <b>D.Liên kết este. </b>


<b> Câu 39. Các nhóm phân tử nào sau ñây ñược cấu tạo theo nguyên tắc ña phân? </b>
<b>A.ADN, Protein, Polisacarit </b> <b>B.ADN, Protein, Lipit </b>


<b>C.ADN, Protein, Cacbonhidrat </b> <b>D.ADN, Lipit, Cacbonhidrat </b>


<b> Câu 40. Tổ chức nào sau ñây là ñơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ? </b>
<b>A.Quần xã </b> <b>B.Loài </b> <b>C.Quần thể </b> <b>D.Sinh quyển </b>
<b> Câu 41. Một phân tử ADN tự sao 5 lần liên tiếp, số phân tử con tạo thành là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Câu 42. Một gen có chiều dài 4080 A0 , có số ênin chiếm 20% số nucleotit của gen. Hãy </b>
<b>xác ñịnh số liên kết hidro có trong gen đó? </b>


<b>A. 2640. </b> <b>B. 3900. </b> <b>C. 2400. </b> <b>D.3120. </b>


<b> Câu 43. Tại sao phân tử nước có tính phân cực? </b>
<b>A. Vì có sự hấp dẫn tĩnh điện giữa các phân tử nước. </b>


<b>B.Vì đơi e dùng chung trong mối liên kết cộng hố trị bị kéo lệch về phía oxi. </b>
<b>C. Vì khu vực gần oxi mang điện âm, khu vực gần hidro mang điện dương. </b>
<b>D.Vì nước được cấu tạo từ 1 nguyên tử Oxi và 2 nguyên tử hidro. </b>



<b> Câu 44. Sắp xếp nào sau ñây ñúng theo thứ tự tiến hố từ thấp đến cao của các ngành thực </b>
<b>vật: </b>


<b>A.Rêu, hạt kín, quyết, hạt trần </b> <b>B.Rêu, quyết, hạt trần hạt kín </b>
<b>C.Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín </b> <b>D.Hạt trần, hạt kín, rêu, quyết </b>


<b> Câu 45. Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào khơng được xếp cùng giới với các sinh </b>
<b>vật còn lại? </b>


<b>A.Nấm mốc </b> <b>B.Nấm ăn </b> <b>C.Nấm nhày </b> <b>D.Nấm men </b>


<b> Câu 46. Giữa các Nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện kiên kết </b>
<b>hố học nối giữa : </b>


<b>A.Bazơ và đường </b> <b>B.axít và bazơ </b> <b>C.ðường và đường </b> <b>D.ðường và axít </b>
<b> Câu 47. Hợp chất nào sau đâycó đơn vị cấu trúc là Glucôzơ? </b>


<b>A.Phốtpholipit </b> <b>B.Mantôzơ </b> <b>C.Lipit đơn giản </b> <b>D.Pentơzơ </b>
<b> Câu 48. Fructơzơ là: </b>


<b>A.một loại a xít béo </b> <b>B.một loại đường Hêxơzơ </b>
<b>C.một loại đisaccarit </b> <b>D.một loại Pôlisaccarit </b>


<b> Câu 49. Một gen có số liên kết H = 4050, số liên kết hoá trị = 5998. Số lượng từng loại Nu </b>
<i><b>của gen bằng bao nhiêu? </b></i>


A. A = T = 450; G = X = 1050 B. A = T = 1050; G = X = 450
C. A = T = 500; G = X = 1000 D. A = T = 1000; G = X = 500


<b>Câu 50. Loại ñường tham gia cấu tạo ñơn phân của ARN là (I) và cơng thức của nó là (II). </b>


<b>Số(I) và số (II) lần lượt là : </b>


<b>A.Glucôzơ, C</b>6H12O6 <b>B.đêôxiribôzơ, C</b>5H10O4


</div>

<!--links-->

×