Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

giao an lop 2 da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.84 KB, 55 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày dạy: /8/2010


<i><b>Tuần 1</b></i>


<b> MÔN: CHÍNH TẢ</b>


Tiết1: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM

<i><b>.</b></i>



<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>


- Chép lại chính xác bài chính tả có công mài sắt có ngày nên kim (SGK)


- Trình bài đúng 2 câu văn xuôi không mắc quá 5 lỗi trong bài


- Làm được các bài tập 2,3,4


- Thuộc lịng tên chín chữ cái dầu trong bảng chữ cái


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ chép bài mẫu


- HS: Vở HS


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>



- Kiểm tra vở HS


<b>3. Bài mới</b>


<i>(a)</i> <i>Giới thiệu:</i>


Trong giờ chính tả hơm nay cơ sẽ hướng dẫn các
em:


- Chép lại đúng 1 đoạn trong bài tập đọc vừa


học.


- Làm bài tập phân biệt các tiếng có âm vần


dễ viết lẫn.


- Cơ sẽ giúp các emhọc tên các chữ cái và


đọc chúng theo thứ tự trong bảng chữ cái.


<i>Phát triển các hoạt động (30’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn tập chép (ĐDDH: Bảng


phuï)


 <i>Mục tiêu:</i> Hiểu nội dung đoạn chép, viết đúng


từng khó.



<i>Phương pháp:</i> Đàm thoại


GV chép sẵn đoạn chính tả lên bảng
GV đọc đoạn chép trên bảng


Gọi 2HS đọc lại bài


Hướng dẫn HS nắm nội dung.
Đoạn này chép từ bài nào?


Đoạn chép này là lời của ai nói với ai?
Bà cụ nói gì?


GV hướng dẫn HS nhận xét.
Đoạn chép có mấy câu?
Cuối mỗi câu có dấu gì?


- Hát


- HS đọc lại


- Có công mài sắt có ngày nên
kim


- Bà cụ nói với cậu bé


- Cho cậu bé thấy: Kiên trì,
nhẫn nại, việc gì cũng làm
được.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chữ đầu đoạn viết ntn?


GV hướng dẫn viết bảng con từ khó: Mài,
ngày,cháu, sắt.


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết bài tập chép


(ĐDDH: Bảng phụ)


<i>Mục tiêu:</i> HS nhìn bảng viết bài đúng
<i>Phương pháp:</i> Thực hành


- GV theo dõi uốn nắn.


- GV chấm bài nhận xét


<i>Hoạt động 3:</i> Luyện tập (ĐDDH: Bảng phụ)
<i>Mục tiêu:</i> HS làm bài tập. Thuộc bảng chữ cái
<i>Phương pháp:</i> Luyện tập


- Bài 2:Gọi 1HS đọc yêu cầu


- GV cho HS làm bài vào vở bài tập 1HS làm bảng


phuï


- Lớp và GV nhận xét


- Bài3: Gọi 1HS đọc yêu cầu



- GV cho 1HS lên bảng làm cả lớp làm vào VBT


- Lớp và GV nhận xét


Học thuộc lòng bảng chữ cái


- GV xoá những chữ cái viết ở cột 2, yêu cầu 1 số HS


nói hoặc viết lại.


- GV xoá lên chữ viết cột 3


GV xoá bảng


Gọi 4HS đọc lại bảng chữ cái


4. Củng cố – Daën do <i>ø</i>


-Nhắc HS khắc phục những thiếu sót trong phần


chuẩn bị đồ dùng học tập, tư thế, chữ viết.


-Dặn HS về nhà viết lại những chữ viết sai.


-Chuẩn bị: Ngày hôm qua đâu rồi?


- HS viết bài vào vở


- HS sửa lỗi. Gạch chân từ viết


sai, viết từ đúng bằng bút chì.
- Vở bài tập


Điền vào chổ trống c hay k


Viết vào vở những chử cón
thiế trong bảng


Ngày dạy: /8/2010


Tieát 2

<i>:</i>

<b> </b>

<i><b>NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI</b></i>

<b>?</b>



<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức:</i>


- Nghe viết lại chính xác khổ thơ cuối bài”ngày hôm qua đâu rồi?”


- Trình bài đúng hình thức bài thơ 5 chữ


- Làm được bài tập 3,4 bài tập 2b


- Học thuộc lòng tên mười chữ cái tiếp theo


<i>2Kỹ năng:</i>


- Viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn


<i> </i>


<i> 3Thái độ:</i>



- Giaùo dục tính chăm chỉ, cẩn thận


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phuï.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Có công mài sắt có ngày nên kim


- 2 HS lên bảng, GV đọc HS viết bảng: tảng


đá, chạy tản ra.


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu: </i>


- Tiết hôm nay chúng ta sẽ nghe – viết khổ


thơ trong bài tập đọc hôm trước, làm các bài
tập và học thuộc thứ tự 10 chữ cái tiếp theo.


<i>Phát triển các hoạt động </i>



<i>Hoạt động 1:</i> Tìm hiểu bài: (ĐDDH: Bảng phụ)
 <i>Mục tiêu:</i> Hiểu được nội dung chính và biết cách


trình bày khổ thơ


<i>Phương pháp:</i> Đàmthoại


- GV đọc mẫu khổ thơ cuối


- Nắm nội dung


- Khổ thơ này chép từ bài thơ nào?


- Khổ thơ là lời của ai nói với ai?


- Khổ thơ có mấy dòng?


- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết ntn?


- Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở?


- GV cho HS viết bảng con những tiếng dễ


sai.


<i>Hoạt động 2:</i> :Luyện viết chính tả


 <i>Mục tiêu:</i> Nghe và viết đúng chính tả 1 khổ thơ



của bài tập đọc


<i>Phương pháp:</i> Luyện tập


- GV đọc bài cho HS viết


- GV theo dõi uốn nắn


- GV chấm, chữa bài


<i>Hoạt động 3:</i> Làm bài tập


 <i>Mục tiêu:</i> Nắm được bảng chữ cái, thuộc tên 10


chữ cái


<i>Phương pháp:</i> Luyện tập


* Bài 2:Gọi 1HS đọc u cầu


- Nêu u cầu: Điền chữ trong ngoặc đơn


vào chỗ troáng


* Bài 3: Gọi 1HS đọc yêu cầu


Viết các chữ cái theo thứ tự đã học


- Hát



HS viết bảng con


- Vài HS đọc lại


- Ngày hơm qua đâu rồi
- Lời bố nói với con
- 4 dịng


- Viết hoa


- Bắt đầu từ ơ thứ 3 trong vở
- HS viết từ: vở hồng, chăm chỉ,


vẫn còn
- Vở chính tả


- HS viết bài vào vở. HS sửa bài
- Vở bài tập


HS đọc bài tập 2b


- HS neâu yêu cầu  làm miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV gọi 1HS làm bài trên bảng phụ,cả lớp làm
bài vào VBT


GV nhận xét chốt lại


Gọi vài HS đọc lại mười chữ cái



Hướng dẫn HS hoc thuộc mười chữ cái


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(2’)</i>


- GV gọi vài HS đọc thuộc lòng lại mười chữ


cái và mười chín chữ cái


- GV nhận xét bài viết.


- Dặn HS về nhà sữa lại những lỗi viết sai


- Chuẩn bị: Phần thưởng


2HS đọc


Ngày dạy : /8/2010


<i><b>Tuần 2</b></i>



<i><b>Tiết3</b></i>

: PHẦN THƯỞNG



<b>I. Mục tiêu</b>


Chép lại chính xác .trình bày đúng đoạn tóm tắt bài:Phần thưởng (sgk)


Làm được BT3,BT4, BT2b hoặc bài tập chính tả phương ngữ ở địa phương


- Điền đúng 10 chữ cái p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y vào chỗ trống theo tên chữ học. Điền



đúng 10 chữ cái tiếp theo và học thuộc toàn bộ bảng chữ cái.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK – bảng phụ


- HS: SGK – vở + bảng


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Ngày hôm qua đâu rồi?


- 2 HS lên bảng


- GV đọc cho HS viết: nàng tiên, làng xóm,


cái thang


- GV nhận xét .


- Vài HS đọc và viết 19 chữ cái đã học.


<b>3. Bài mới</b>


<i>(b)</i> <i>Giới thiệu:</i> (1’)



- Hôm nay chúng ta sẽ chép 1 đoạn tóm tắt


nội dung bài phần thưởng và làm bài tập


- Học thêm 10 chữ cái tiếp theo


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Tìm hiểu bài.


 <i>Mục tiêu:</i> Hiểu nội dung đoạn viết và biết cách


trình bày bài văn xuôi


<i>Phương pháp:</i> Hỏi đáp


- GV viết đoạn tóm tắt lên bảng.


- GVhướng dẫn HS nhận xét


- Hát


- HS viết vào bảng con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Đoạn này tóm tắt nội dung bài nào?


- Đoạn này có mấy câu?


- Cuối mỗi câu có dấu gì?



- Chữ đầu câu viết ntn?


- Chữ đầu đoạn viết ntn?


- GV hướng dẫn HS viết bảng con


- Cho hs viết bài vào vở .


- GV theo dõi, uốn nắn


- GV chấm sơ bộ – nhận xét


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn HS làm bài tập


<i>Mục tiêu:</i> Thuộc toàn bộ bảng chữ cái (29 chữ)
<i>Phương pháp:</i> Luyện tập


- Bài2:Gọi 1HS đọc yêu cầu ;


- GV cho hs laøm baøi vaøo vbt 2hs làm trên bảng


phụ đính kết quả cho lớp và gv nhận xét


- Bài 3: Gọi 1HS đọc yêu cầu ;


- GV gọi 2 hs lên bảng làm bài cả lớp làm bài


vaøo VBT


- GV sửa lại cho đúng



+ Học thuộc lịng bảng chữ cái


- GV xóa những chữ ở cột 2


- GV xóa chữ viết ở cột 3


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(2’)</i>


- Thầy cho HS nhắc lại qui tắc viết chính tả


với g/gh


- Đọc lại tên 10 chữ cái


- Xem lại bài


- Chuẩn bị: Chính tả: Làm việc thật là vui


- Bài: Phần thưởng
- 2 câu


- Daáu chaám (.)


- Viết hoa chữ cái đầu


Viết hoa chữ cái đầu lùi vào 1 ô
- Cuối năm, tặng, đặc biệt
- HS viết vở – chữa lỗi



Điền vào chỗ trống: s / x, ăn /
ăng


- 2 HS lên bảng điền


-Viết tiếp các chữ cái theo thứ
tự đã học


- HS laøm bài
û


- HS nhìn cột 3 đọc tên 10 chữ
cái


- HS nhìn cột 2 nói hoặc viết lại
tên 10 chữ cái.


- HS đọc thuộc lịng
- g đi với: a, o, ơ, u, ư,
- gh đi với: i, e, ê
- HS nêu


Ngày dạy: /8/2010


<i><b>Tiết2</b></i>

<i>:</i>

<i><b> LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


Nghe viết đúng bài chính tả ;trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.



Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ
cái(BT3)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK + bảng cài


- HS: Vở + bảnIII. Các hoạt động


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’)


- GVđọc cho HS ghi: cố gắng, gắn bó,


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

gắng sức


- Lớp và GV nhận xét


- 2 HS viết thứ tự bảng chữ cái


- Lớp và gv nhận xét ghi điểm


<b>3. Bài mới</b>


<i>(c)</i> <i>Giới thiệu:</i> (1’)



- <i> </i>GV giới thiệu bài và ghi bảng.


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn HS nghe viết


<i>Mục tiêu:</i> Hiểu nội dung bài và biết trình bày
<i>Phương pháp:</i> Đàm thoại


- GV đọc bài chính tả , gọi 2 hs đọc lại bài .


- Đoạn này có mấy câu?


- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?


- Bé làm những việc gì?


- Bé thấy làm việc ntn?


- GV cho HS viết lại những từ dễ sai vào


baûng con:Quét nhà, nhặt rau, luônluôn,
bận rộn.


- GV đọc bài cho hs viết bài vào vở .


- GV theo dõi uốn nắn


- GV chấm điểm nhận xét.



<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn HS làm bài tập


 <i>Mục tiêu:</i> Biết qui tắc chính tả: g – gh và nắm


được bảng chữ cái.


<i>Phương pháp:</i> Luyện tập


- Bài 2:Gọi HS đọc yêu câu2


- GV cho từng cặp HS lần lượt đố nhau qua


trị chơi thi tìm chữ




- Bài 3: Gọi HS đọc yêu câu2


- Sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái


GV cho HS làm bài vào vở


<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(2’)</i>


- Ghi nhớ qui tắc chính tả g – gh


- Dặn HS về nhà sửa lại những lỗi viết


sai.



- Nhận xét tiết học


2 hs đọc lại bảng chữ cái


1 hs nhắc lại tựa bài


- 2 HS đọc
- 3 câu
- Câu 2
- HS nêu


- Hoạt động cá nhân
- HS viết bảng con
- HS viết vở


- HS sửa bài


- Trị chơi thi tìm các tiếng bắt đầu
bằng g – gh.


- Nhóm đố đứng tại chỗ. Nhóm bị đố
lên bảng viết


- Nhóm đơi: Từng cặp HS lên bảng
sắp xếp lại tên ghi sẵn. Mỗi lần chỉ
được 1 tên.


- HS đọc yêu cầu bài tập.
1HS lên bảng xếp



- Lớp nhận xét
- - HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tuần 3</b></i>



<b>Tiết5: BẠN CỦA NAI NHỎ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép lại chính xác ,trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài :Bạn của Nai Nhỏ


(SGK)


- Biết viết hoa chữ đầu câu ,trình bày đúng bài chính tả.


- Làm đúng BT 2, BT 3b và củng cố quy tắc chính tả ng /ngh.


<b>II. Chuẩn bò</b>


- GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập chép. Bút dạ, giấy khổ to


- HS: Vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)



<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Làm việc thật là vui


- 3 HS viết trên bảng lớp:


- 2 tiếng bắt đầu bằng g, 2 tiếng bắt đầu bằng


gh.


- 9 chữ cái đứng sau chữ cái theo thứ tự trong


bảng chữ cái


- Lớp và gv nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>


<i>(d)</i> <i>Giới thiệu:</i> (1’)


- GV nêu yêu cầu của tiết học


- GV nêu tựa bài và ghi bảng.


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Tìm hiểu bài(ĐDDH: Bảng lớp, thẻ


chữ, SGK)


 <i>Mục tiêu:</i> Hiểu nội dung đoạn viết và viết đúng từ



ngữ khó.


<i>Phương pháp:</i> Hỏi đáp, trực quan


- GV đọc bài trên bảng


- Hướng dẫn nắm nội dung bài:


- Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi


chơi với bạn?
Hướng dẫn HS nhận xét:


- Kể cả đầu bài, bài chính tả có mấy câu?


- Chữ đầu câu viết thế nào?


- Tên nhân vật trong bài viết hoa thế nào?


- Cuối câu có dấu câu gì?


- Hướng dẫn HS viết từ khó


- Hát


- Cả lớp viết bảng con
2 hs đọc lại 9chữ cái


- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại bài
chép



- Vì biết bạn của con mình vừa
khoẻ, thơng minh, nhanh nhẹn,
vừa dám liều mình cứu người
khác.


- 4 caâu


- Viết hoa chữ cái đầu


- Viết hoa chữ cái đầu của mỗi
tiếng: Nai Nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV gắn thẻ chữ có từ khó, phân tích:


Đi chơi, khoẻ mạnh, thông minh, nhanh nhẹn, yên
lòng


 <i>Hoạt động 2:</i> Viết bài vào vở(ĐDDH: Vở, bảng


phụ)


 <i>Mục tiêu:</i> HS biết cách chép và trình bày bài. HS


nhìn bảng, đọc nhẩm, chép đúng, đạt tốc độ 3 chữ/
phút


<i>Phương pháp:</i> Luyện tập, phân tích


- GV lưu ý từng em



- Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở


- GV cho hs viết bài vào vở..ï


- GV hướng dẫn hs bắt lỗi chính tả.


- GV đọc kết hợp phân tích hoặc chỉ rõ cách viết


chữ cần lưu ý về chính tả


- Chấm điểm 1 số tập của hs.


- Nhận xét


<i>Hoạt động 3:</i> Làm bài tập chính tả


 <i>Mục tiêu:</i> Điền vào chỗ trống ng hay ngh, Tr/ Ch,


đổ / đỗ


<i>Phương pháp: </i>Thảo luaän


Bài 2 :Gọi 1 hs đọc yêu cầu:


GV cho hs làm bài trên bảng phụ cả lớp làm vào
Vở bài tập.


Lớp và gv nhận xét chốt lại.
Lưu ý HS luật chính tả ng/ ngh



- Luyện phát âm đúng lúc sửa bài


- Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu:


- GV cho hs laøm baøi vaøo VBT 1 hs làm trên


bảng phụ đính kết quả cho lớp và gv nhận
xét chốt lại.


- GV gọi vài hs đọc lại bài tập đã làm xong


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i><b>(2</b>’)</i>


- Hôm nay các em viết chính tả bài gì?


- Nhận xét tiết học, nhắc HS ghi nhớ quy tắc


chính tả ng/ ngh


- GV dặn hs về nhà sửa lại những lỗi viết sai.


- Chuẩn bị: Gọi bạn


- HS viết bảng con


-


HS ghi tên bài ở giữa trang, chữ
đầu của đoạn viết cách lề vở1ơ.


HS nhìn bảng chép bài


- HS soát lại bài và tự chữa
bằng bút chì


HS đọc yêu cầ
Ng hay ngh:


Ngày tháng, nghỉ ngơi, người
bạn ,nghề nghiệp.


HS đọc yêu cầu.
b)điền vào chỗ trống:


đổ rác, thi đỗ ,đổ mưa,xe đỗ lại


Baïn của Nai Nhỏ


Ngày day: /9/2010


<i><b>Tiết 6</b></i>

<i>:</i>

<i><b> GỌI BẠN</b></i>


<b>(e) Mục tiêu</b>


- Biết nghe viết chính xác ,trình bàyđúng 2 khổ cuối bài Gọi bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh + Từ + Bảng phụ


- HS: Vở + bảng con



<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Bạn của Nai Nhỏ.


- Gv đọc HS viết bảng lớp, bảng con


- Nghe nghe ngóng, nghỉ ngơi, người bạn.


- GV nhận xét ,chốt lại


<b>3. Bài mới</b>


<i>(f)</i> <i>Giới thiệu:</i> Nêu vấn đề (1’)


- Hoâm nay chúng ta sẽ viết 2 khổ thơ cuối


của bài thơ gọi bạn.


- GV giới thiệu bài và ghi tựa bài lên bảng.


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết


<i>Mục tiêu:</i> Hiểu nội dung bài viết đúng từ khó


<i>Phương pháp:</i> Đàm thoại, luyện tập


- GV đọc 2 khổ thơ cuối.Gọi 2 hs đọc lại bài .


- Hướng dẫn nắm nội dung.


- Bê Vàng đi đâu?


- Dê Trắng làm gì khi bạn bị lạc?


- Đề bài và 2 khổ cuối có những chữ nào viết


hoa? Vì sao?


- Có mấy dịng để trống? Để trống làm gì?


- Tiếng gọi của Dê Trắng được đánh dấu


bằng những dấu gì?


- Tìm các tiếng trong bài có vần eo, ương,


oai.


- Nêu các từ khó viết?


GV cho hs viết các từ khó vào bảng con


- GV đọc cho HS viết bài vào vở



 Lưu ý cách trình bày.


GV đọc cho hs sốt lại bài.
Hướng dẫn hs bắt lỗi chính tả.


GV gọi vài hs đem tập chấm điểm ,nhận xét.


<i>Hoạt động 2:</i> Làm bài tập


<i>Mục tiêu:</i> Nắm qui tắc ng/ ngh, ch/ r, ?/ ~
<i>Phương pháp:</i> Thực hành


- Hát


hs viết bảng con


2 hs đọc bài .


- Bê Vàng đi tìm cỏ


- Chạy khắp nơi tìm gọi bạn


- Viết hoa chữ cái đầu bài thơ và
đầu mỗi dòng viết hoa tên của 2
nhân vật và lời của bạn của Dê
Trắng.


- 2 dòng: Ngăn cách đầu bài với khổ
thơ 2, giữa khổ 2 vàkhổ 3



- Đặt sau dấu hai chấm trong dấu
mở ngoặc và đóng ngoặc kép.
- Héo, nẻo, đường, hồi


- Suối: s + uôi + ‘


- cạn: c + an + . (cạn # cạng)
- lang thang: Vần ang


- HS viết bảng con
- HS viết, sửa bài


 ĐDDH: Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bái 2:Gọi hs đọc yêu cầu:


GV cho hs làm bài vào VBT 2 hs làm bài trên bảng
phụ đính kết quả cho lớp và gv nhận xét.


Bài 3:Gọi hs đọc yêu cầu :


Gv gọi 1 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
VBT Lớp và gv nhận xét chốt lại.


<b> - </b>Gọi vài hs đọc lại bài tập đã làm xong .


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(2’)</i>


- Nhận xét tiết học, nhắc nhở HS phát huy ưu



điểm, khắc phục những hạn chế khi viết bài
chính tả.


- Dặn hs về nhà sửa lại những lỗi viết sai.


- Chuẩn bị : Bím tóc đuôi sam .


- Nhận xét tiết học.


HS làm bài


Nghiêng ngả,nghi ngờ
Nghe ngóng, ngon ngọt.
HS làm bài


Cây gỗ,gây gổ
Màu mỡ,cửa mở.


- HS luyện phát âm đúng


Ngày dạy: /9/2010

<i><b>Tuần 4</b></i>



<i>Tiết7:</i>

<i><b> BÍM TÓC ĐUÔI SAM</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


Chép chính xác bài chính tả , biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài :Bím tóc đi sam
Làm được BT2 ;BT3b (iên /yên ;ân /âng )


<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Bảng phụ, bảng cài


- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Gọi baïn


- GV đọc HS viết bảng lớp, bảng con


- Nghi ngờ ,nghe ngóng, cây gỗ .


- GV nhận xét tiết kieåm tra .


<b>3. Bài mới</b>


<i>(g)</i> <i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Tiết hôm nay sẽ tập chép 1 đoạn đối


thoại trong bài “Bím tóc đuôi sam”


- GV ghi tựa bài lên bảng .


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>



<i>Hoạt động 1:</i> Tìm hiểu bài


 <i>Mục tiêu:</i> Hiểu nội dung, viết đúng chính


xác


<i>Phương pháp:</i> Đàm thoại.


- GV đọc đoạn chép . Gọi 2 hs đọc lại bài .


Nắm nội dung


- Đoạn văn nói về cuộc trị chuyện giữa ai


với ai?


- Hát


- HS viết bảng con .




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Vì sao Hà nói chuyện với thầy?


- Vì sao nói chuyện với thầy xong Hà
khơng khóc nữa?


- Bài chép có những chữ nào viết hoa?



- Những chữ đầu hàng được viết ntn?


- Trong đoạn văn có những dấu câu nào?


- GV cho HS viết những tiếng dễ viết


sai.vào bảng con .


- GV cho HS chép bài vào vở


- GV theo dõi uốn nắn


- Hướng dẫn hs bắt lỗi chính tả .


- GV gọi vài hs đem tập chấm điểm .


 Hướng dẫn hs làm bài tập :


<i>Phương pháp:</i> Luyện tập


Bài 2 :Gọi hs đọc u cầu .


- Điền iên hay yên vào chỗ trống


- GV cho hs laøm baøi vaøo VBT ,1 hs laøm


bài trên bảng phụ đính kết quả cho lớp
và gv nhận xét chốt lại


- Bài 3 :Gọi hs đọc yêu cầu .



- GV cho hs hoạt động nhóm đơi rồi trình


bày kết quả cho lớp và gv nhận xét
tuyên dương nhóm làm đúng nhanh .


- GV gọi 2 hs đọc lại bài tập .


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(2’)</i>


Hơm nay các em viết chính tả bài gì ?
Qua bài này các emrút ra được bài học gì ?
Dặn hs về nhà sửa lại những lỗi viết sai .


- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: Chính tả (tt)


Ban muốn mách thầy Tuấn trêu chọc và
làm em ngã đau.


- Hà rất vui, thực sự tin có 1 bím tóc đẹp
đáng tự hào, khơng cần để ý đến sự trêu
chọc của Tuấn.


- Những chữ đầu dòng, đầu bài, tên
người.


- Viết hoa lùi vào 2 ô so với lề vở
- HS nêu



- HS viết bảng con (nín, vui vẻ, khuôn
mặt)


- HS nhìn bảng chép bài .
HS dùng bút chì .


-HS đọc SGK .
HS làm bài


Yên ổn ,cô tiên ,chim yến ,thiếu niên .
HS đọc SGK .


- HS laøm baøi,.


Vâng lời ,bạn thân ,nhà tầng ,bàn chân .
HS nêu


Ngày dạy: /9/2010


<i>Tiết8 :</i>

<i><b> TRÊN CHIẾC BÈ</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>Article II.</b> Nghe<b>_</b>viết chính xác ,trình bày đúng bài chính tả :Trên chiếc bè.


- Làm được BT2 ;BT3 (b )phân biệt iê / ;ân /âng .


<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Bài viết.Bảng phụ, bảng cài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Bím tóc đuôi sam


- HS viết bảng lớp và bảng con.


- 1 chữ có vần iên, 1 chữ có vần n.


- GV nhận xét .


<b>3. Bài mới</b>


<i>(a)</i> <i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Viết 1 đoạn của bài Trên chiếc bè.


- GV ghi tựa bài lên bảng .


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả.


 <i>Mục tiêu:</i> Hiểu nội dung bài viết đúng chính



tả.


<i>Phương pháp:</i> Luyện tập, đàm thoại.


- GV đọc đoạn viết. Gọi 3 hs đọc lại bài .


- Giúp HS nắm nội dung đoạn viết.


- Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách


nào?


- Mùa thu mới chớm nhìn mặt nước ntn?


- Bài viết có mấy đoạn?


- Những chữ đầu các đoạn viết ntn?




-- Bài viết có những chữ nào viết hoa?


- GV cho HS viết bảng con những từ khó.


- GV đọc cho HS viết vở.


- GV theo dõi uốn nắn.


- Hướng dẫn hs bắt lỗi chính tả .



- GV gọi vài hs đem tập chấm điểm nhận


xét .


<i>Hoạt động 2:</i> Làm bài tập.
<i>Phương pháp:</i> Thực hành.


Bài 2 :Gọi hs đọc u cầu .


- Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có .


GV cho hs tìm và viết vào giấy ,sau đó cho
hs chơi trị chơi tiếp sức là ghi nhanh các từ
mà mình tìm được


Lớp và gv nhận xét


- Hát


viên phấn ,bình yên ,nhà tầng .


- Hoạt động lớp
3- HS đọc lại .


- Ghép 3, 4 lá bèo sen lại thành chiếc
bè.


Trong vắt, nhìn thấy cả hịn cuội dưới
đáy.



- 3 đoạn


- Viết hoa lùi vào 2 ô so với lề đỏ.
- Những chữ đầu bài, đầu câu, đầu


dòng, tên người.
- Hoạt động cá nhân.


- Dế trũi, ngao du thiên hạ, ngắm, ghép
lá bèo sen, mới chớm, trong vắt . .
.cuội.


- HS viết bài
- HS sửa bài.


-HS đọc .


Chiên, xiêm, tiến.


- Chuyền, chuyển, quyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV nêu qui tắt chính tả cho hs nắm
Bài 3 :Gọi hs đọc yêu cầu


- Phân biệt cách viết.


GV gọi 1hs làm mẫu


Cho cả lớp làm bài vào VBT 1 hs làm bài trên


bảng phụ đính kết quả cho lớp và gv nhận xét
,chốt lại .


GV gọi một số hs đem tập kiểm tra .(nhận xét )


<b>- </b>Cho 2 hs ngồi cạnh nhau đổi vở nhau kiểm tra


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(2’)</i>


- GV nhận xét bài làm của HS.


- Nhắc nhở HS viết đúng chính tả.và về


nhà sửa lại những lỗi viết sai


- .Chuẩn bị: Chiếc bút mực.


- Nhaän xét tiết học :


dỗ (dỗ dành – viết d) / giỗ, giỗ tổ- viết
gi)


- Dịng (dịng sơng, dịng nước – viết
d) / ròng (ròng rã, mấy năm ròng –
viết r.


vần (đánh vần ,vần thơ …)
vầng (vầng trăng ,vầng trán …)
dân (nhân dân ,dân lành ….)
dâng (kính dâng ,nước dâng …)



Ngày dạy: /9/2010

<i><b>Tuần 5</b></i>



<i>Tiết9:</i>

<i><b> CHIẾC BÚT MỰC</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép lại chính xác trình bày đúng bài chính tả (SGK ) .


- Làm được BT2 ,BT3 (b )phân biệt tiếng có âm vần en /eng ;ia /ya


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ: đoạn chép chính tả.Bảng cài, bút dạ.


- HS: Bảng con, vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Trên chiếc bè


- 2 HS viết bảng lớp


- vầng trăng, đánh vần , dân làng – dâng lên.


- GV gọi vài hs đem tập kiểm tra .



- GV nhận xét tiết kiểm tra .


<b>3. Bài mới</b>


<i>(b)</i> <i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Viết bài “Chiếc bút mực”


- GV nêu tựa bài và ghi bảng .


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn tập chép
<i>Mục tiêu:</i> Nắm nội dung đoạn chép
<i>Phương pháp:</i> Trực quan, đàm thoại.


* ĐDDH: Bảng phụ: đoạn chép.


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV đọc đoạn chép trên bảng


- Goị 2 hs đọc lại bài


- Trong lớp ai còn phải viết bút chì?


- Cơ giáo cho Lan viết bút mực rồi, tại sao


Lan lại ồ khóc?



- Ai đã cho Lan mượn bút?


- Hướng dẫn nhận xét chính tả.


- Những chữ nào phải viết hoa?


- Đoạn văn có những dấu câu nào?


- Đọc cho HS viết 1 số từ khó vào bảng
con.


- Cho hs chép bài vào vở


- Hướng dẫn hs bắt lỗi chính tả .


- GV gọi 1 số hs đem tập chấm điểm (nhận


xét).


<i>Hoạt động 2:</i> Làm bài tập


 <i>Mục tiêu:</i> Nắm được qui tắc về ngun âm


đôi ia/ ya, dấu phẩy.


<i>Phương pháp:</i> Luyện tập


* ĐDDH: Bảng cài, bút dạ.
Bài 2 :Gọi hs đọc yêu cầu .



<b>GV </b>cho hs làm bài vào vở rồi cho 2 đội thi đua


lên bảng làm ,lớp và gv nhận xét tuyên dương
nhóm làm đúng và nhanh


Bài 3 :Gọi hs đọc yêu cầu .


GV cho hs hoạt động nhóm đơi rồi trình bày kết
quả cho lớp và gv nhận xét và tuyên dương
nhóm làm đúng


Chỉ đồ dùng để xúc đất .
Chỉ vật dùng để chiếu sáng .
Trái nghĩa với chê .


Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ )


<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- GV nhận xét, khen ngợi những HS chép


bài sạch, đẹp.


- Dặn hs về nhà sửa lại những lỗi viết sai .


- Chuẩn bị: “Cái trống trường em”


- Nhận xét tiết học .



HS đọc bài
Mai, Lan


- Lan quên bút ở nhà
- Bạn Mai


- Những chữ đầu bài, đầu dòng, đầu
câu, tên người


- Dấu chấm, dấu phẩy.


- HS viết bảng con: viết, bút mực, ồ
khóc, hóa ra, mượn.


- HS viết bài vào vở.
- HS sửa bài




Điền ia hay ya vào chỗ trống
- HS 2 đội thi đua điền trên bảng
tia nắng ,đêm khuya ,cây mía .


. Tìm những từ chứa tiếng có vần en
hoặc eng


xẻng :
đèn –
khen
thẹn



Ngày dạy: /9/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mục tiêu</b>


Article III. Nghe –viết chính xác ,trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài :Cái trống
trường em .


- Biết viết hoa chữ đầu mỗi dòng thơ,để cách 1 dòng khi viết hết một khổ thơ .


- Làm được BT (2) b và BT 3 (b )


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, bảng phụ


- HS:Vở, bảng con


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Chiếc bút mực


GV cho hs viết vào bảng con các từ sau :đêm
khuya ,tia nắng , cây mía .


Gọi vài hs đem vở lên kiểm tra (nhận xét )



<b>3. Bài mới</b>


<i>(a)</i> <i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Hoâm nay viết chính tả bài: Cái troáng


trường em. GV ghi tựa bài lên bảng .


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả.


 <i>Mục tiêu:</i> Nghe, viết chính xác hai khổ thơ


đầu của bài. Trình bày đúng 1 bài thơ


<i>Phương pháp:</i> Đàm thoại, luyện tập


* ĐDDH: Bảng phụ: đoạn viết chính tả.


- GV đọc bài viết củng cố nội dung.


- Gọi 3 hs đọc lại bài


- Bạn HS nói với cái trống trường ntn?


- Bạn HS nói về cái trống trường ntn?


- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả.



- Đếm các dấu câu có trong bài chính tả.


- Có bao nhiêu chữ hoa? Vì sao phải viết hoa
Cho hs viết các từ khó vào bảng con


- GV đọc cho HS viết bài vào vở .


- Hướng dẫn hs bắt lỗi chính tả .


GV gọi vài hs đem tập lên chấm điểm , gv
nhận xét bài viết của hs .


<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập


<i>Mục tiêu:</i> Nắm được viết từ có en/eng .
<i>Phương pháp:</i> Luyện tập


- Hát


-HS viết bảng con


- Lớp nhận xét


- HS đọc


- Như nói với người bạn thân thiết.
- Như nói về 1 con người biết nghĩ, biết


buồn, biết vui mừng.



- 2 dấu câu: dấu chấm và dấu hỏi
- 8 chữ đầu câu.


- HS nêu những từ khó, viết bảng con:
Nghiêng, ngẫm nghĩ, suốt, tưng bừng.
- HS viết bài.


- HS sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1: Điền vào chỗ trống


- en / eng


- GV cho hs làm bài vào vở bài tập ,1 hs


làm bài trên bảng phụ đính kết quả cho
lớp và gv nhận xét ,chốt lại


- GV cho vài hs đọc lại bài tập đã điền ..


Bài 3:Gọi hs đọc yêu cầu .


GV cho hs hoạt động nhóm đơi rồi trình bày
kết quả thảo luận cho lớp và gv nhận xét
,chốt lại .


<b>4:Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>



- Gọi 2hs nêu lại nội dung bài chính taû .


- Dặn hs về nhà sửa lại những lỗi viết sai .


- .Chuẩn bị: Mẩu giấy vụn.


- Nhận xét tiết học .


Hùng cố lenqua đường dòng người
đang đổ về sân vận động .


Thi tìm nhanh :


b)Những tiếng có vần en và những
tiếng có vần eng .


een :mèn ,chén ,khen ,hẹn ,kén đèn
,lẽn ,thẹn …...


eng :xẻng ,beng ,leng keng ,phèng ……
HS nêu


Ngày dạy: /9/2010

<b>Tuaàn 6</b>



Tiết11

<i>:</i>

<i><b> MẨU GIẤY VỤN</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


Article IV. Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng lời nhân vật trong bài .



- Làm được BT2 , BT3 a b .Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần ,âm đầu hoặc


thanh dễ lẫn ( ai /ay , s / x , thanh hoûi / thanh ngã ) .


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, bảng cài, bảng phụ.


- HS: Vở, bảng con


III. Các hoạt động


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Cái trống trường em .


GV đọc cho hs viết các từ vào bảng con :gõ
kẻng ,cái chén , leng keng .


Gọi vài hs đem tập kiểm tra .
GV nhận xét tiết kiểm tra .


<b>3. Bài mới</b>


<i>(a)</i> <i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Viết chính tả bài: Mẩu giấy vụn .



- GV ghi tựa bài lên bảng .


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 <i>Mục tiêu:</i> HS nắm bắt được nội dung bài,


chép sạch đẹp


<i>Phương pháp:</i> Trực quan, đàm thoại


ị ĐDDH: Bảng phụ: đoạn chính tả


- GV đọc đoạn viết , gọi 2 hs đọc lại


- Củng cố nội dung:


- Bỗng một em gái đứng dậy làm gì?


- Em gái nói gì với cơ và cả lớp?


- Hướng dẫn nhận xét chính tả.


- Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy?


- Các dấu phẩy đó dùng để làm gì?



- Tìm thêm các dấu câu trong bài.


- Nêu những từ dễ viết sai?


- GV cho hs viết các từ khó vào bảng con
- GV cho HS viết bài vào vở.


- Hướng dẫn hs bắt lỗi chính tả .


- Gọi 1 số hs đem tập chấm điểm (nhận


xét )


<i>Hoạt động 2:</i> Làm bài tập


<i>Mục tiêu:</i> Phân biệt vần ai/ay âm s/x, dấu ~
<i>Phương pháp:</i> Luyện tập


ị ĐDDH: Bảng phụ


Bài 2 :Gọi hs đọc u cầu .


- Điền ai / ay


GV cho hs làm bài vào VBT ,1 hs làm bài trên
bảng phụ đính kết quả cho lớp và gv nhận xét
,chốt lại .


Bài 3 :Gọi hs đọc yêu cầu .



GV cho hs hoạt động nhóm đơi đính kết quả
cho lớp và gv nhận xét ,tuyên dương


Gọi vài hs đọc lại bài tập đã điền .


<b>Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


Cho hs nêu nội dung bài chính tả


Qua bài học này các em phải biết giữ gìn
trường lớp sạch và đẹp .


Dặn hs về nhà sửa lại những lỗi đã viết sai .
Chuẩn bị: Ngơi trường mới


Nhận xét tiết học :


- HS đọc


- Nhặt mẩu giấy lên rồi mang bỏ vào sọt
rác.


- HS nêu lại nội dung câu nói.
- 2 dấu phaåy


- Ngăn cách giữ việc này với việc kia.
- Dấu chấm, dấu 2 chấm, dấu chấm


cảm, dấu ngoặc kép.



Bỗng tiến, mẩu giấy, nhặt, sọt rác, xong
xuôi, cười rộ, buổi.


- HS viết bảng con
- HS viết bài.
HS sửa bài


Điền vào chỗ trống :ai hay ay .


mái nhà máy bay


thính tai giơ tay


chải tóc nước chảy Điền vào
chỗ trống :


a)(xa ,sa ) :xa xôi , sa xuống


b)(sá ,xá ) ;phố xá ,đường sá -phải giữ
gìn trường lớp ln sạch đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tiết12: NGƠI TRƯỜNG MỚI



<b>I. Mục tiêu</b>


Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng các dấu câu trong bài .


- Làm được BT2 ; BT3 a phân biệt tiếng có vần âm dễ lẫn :ai /ay , s /x .


<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: SGK. Bảng cài: đoạn chính tả. Bảng phụ, bút dạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Mẩu giấy vuïn


- GV cho HS viết bảng lớp, bảng con các


từ :đường sá , nước chảy ,thính tai .


- GV gọi vài hs đem tập lên kiểm tra .


- Nhận xét tiết kiểm tra


<b>3. Bài mới</b>


<i>(a)</i> <i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Viết 1 đoạn trong bài: Ngôi trường mới


- GV nêu tựa bài và ghi bảng .


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn HS viết



<i>Mục tiêu:</i> Hiểu nội dung, viết bài đúng, sạch,


đẹp.


<i>Phương pháp:</i> Luyện tập


* ĐDDH:Bảng cài: đoạn chính tả


-GV đọc mẫu đoạn viết. Gọi 2 hs đọc lại bài


- Củng cố nội dung.


- Dưới mái trường, em HS cảm thấy có


những gì mới?


- Tìm các dấu câu được dùng trong bài


chính tả?


- GV cho hs viết vào bảng con các từ dễ
viết sai


- GV đọc cho HS viết vở.


- Hướng dẫn hs bắt lỗi chính tả .


- Gọi một số hs đem tập chấm điểm (nhận xét .)



<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập


<i>Mục tiêu:</i> Phân biệt vần ai/ay, s/x .
<i>Phương pháp:</i> Luyện tập


* ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.
Bài 2 :Gọi hs đọc yêu cầu


- GV cho hs hoạt động nhóm đơi ,4 nhóm


làm trên bảng phụ đính kết quả cho lớp
và gv nhận xét , tun dương nhóm tìm
được nhiều tiếng và đúng .


- Bài 3 :Gọi hs đọc yêu cầu .


- GV cho hs làm bài vào vở ,rồi cho chơi


- Hát


- HS viết bảng con


2- HS đọc.


- Tiếng trống, tiếng cơ giáo, tiếng đọc
bài của chính mình. Nhìn ai cũng thấy
thân thương cả đến chiếc thước kẻ,
chiếc bút chì.


- Dấu phẩy, dấu chấm cảm, dấu chấm.


- trống, rung động , trang nghiêm, thân


thương ….


- HS viết bảng con
- HS viết bàivào vở .


- Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai/ ay
ai :tai , mai ,bài ,sai ,chai ,trai ,trái ,mái


nai ,tải ……


ay :tay ,máy bay ,máy cày ,chảy ,say
,chạy nhảy ……


Thi tìm nhanh các tiếng :
a)Bắt đầu bằng s hay x .


s :sẽ ,sáo ,sò ,sao , sen ,sên , sum
sinh ,sung sướng …..


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

trò chơi tiếp sức để tìm tiếng .


- Lớp và gv nhận xét tun dương nhóm


tìm đúng và nhiều từ .


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Cho 2 hs nhaéc lại nội dung bài (nhận



xét ,chốt lại )


- qua bài này các emthấy các em hs yêu


mến trường ,tự hào về ngơi trường mới .


- Dặn hs về nhà xem lại bài .


- Chuẩn bị: Người thầy cũ


- Nhận xét tiết học .


,xã ,xoan , xe ….
HS nêu .


HS lắng nghe .


Ngày daïy : /9/2010

<b>Tuần 7</b>



<i>Tiết13 :</i>

<b> NGƯỜI THẦY CŨ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép chính xác bài chính tả ,trình bày đúng đoạn văn xuôi trong bài :Người thầy cũ


- Làm được BT2 ; BT3b (phân biệt ui /uy ,iên / iêng .


<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: SGK, bảng phụ


- HS: vở, bảng con


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Ngơi trường mới


- 2 chữ có vần ai :hoa mai ,cái tai .


- 2 chữ có vần ay :bàn tay ,nước chảy .


- GV nhận xét tiết kiểm tra .


<b>3. Bài mới</b>


<i>(b)</i> <i>Giới thiệu: </i>(1’)


- Tiết hôm nay chúng ta sẽ chép 1 đoạn trong


bài: “Người thầy cũ


- GV nêu tựa bài và ghi bảng .


<i>Phát triển các hoạt động </i>(28’)



 <i>Hoạt động 1:</i> Chép 1 đoạn 50 chữ trong bài: Người


thầy cũ.


 <i>Mục tiêu:</i> Hiểu nội dung bài. Nhìn bảng chép bài


đúng.


<i>Phương pháp:</i> Đàm thoại, luyện tập.


ị ĐDDH: Bảng cài: Đoạn chính tả.


- Hướng dẫn tập chép.


- GV đọc đoạn chép trên bảng.


- Gọi 2 hs đọc lại


- Nắm nội dung bài chép


- Dũng nghĩ gì khi bố đã về?


- Haùt


- 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con


2 HS đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Đoạn chép có mấy câu?



- Chữ đầu câu viết như thế nào?


- Đọc lại câu văn có cả dấu phẩy và dấu chấm .


- Nêu những từ khó viết.


- GV cho hs viết các từ khó vào bảng con .


- GV hướng dẫn HS chép bài vào vở.


- Hướng dẫn hs bắt lỗi chính tả .


- GV gọi vài hs đem tập chấm điểm (nhận xét ) .


<i>Hoạt động 2:</i> Làm bài tập.


<i>Mục tiêu:</i> Phân biệt ui/uy, , iên/iêng
<i>Phương pháp:</i> Luyện tập


ị ĐDDH: Bảng phụ


Bài 2 : Điền ui hay uy vào chỗ trống :


GV cho hs làm bài vào VBT ,1 hs làm bài trên bảng
phụ đính kết quả cho lớp và gv nhận xét , ghi điểm
Bài 3 :Gọi hs đọc yêu cầu .


GV cho hs làm bài vào VBT , sau đó cho 2 hs lên
thi đua điền kết quả .



Lớp và gv nhận xét tun dương hs làm đúng và
nhanh .


<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>(2’)


GV gọi vài hs đọc lại bài tập đã điền .
Dặn hs về nhà sửa lại những lỗi viết sai .
Chuẩn bị: Cô giáo lớp em .


Nhận xét tiết học .


để nhớ mãi. Nhớ để khơng bao
giờ mắc lại nữa.


- Có 3 câu


- Viết hoa chữ cái đầu
HS đọc câu văn .


- xúc động, khung cửa sổ, mắc
lỗi. Cổng trường …


- HS viết bảng con.
- HS chép bài vào vở
- HS sửa bài


HS đọc yêu cầu .


- HS làm bài vào vở bài tập .


- bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận
tụy


Điền vào chỗ trống :iên hay
iêng ?


tiếng nói ,tiến bộ ,lười biếng
,biến mất .


HS làm bài .
- HS đọc .


Ngày dạy : /10/2010


<i>Tiết14 :</i>

<i><b> CƠ GIÁO LỚP EM</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


Article V. Nghe viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng 2 khổ thơ 2 ,3 của


bài Cơ giáo lớp em .


- Làm được BT2 ; BT3 b (phân biệt các tiếng có vần ui / uy ; iên / iêng .


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, Bảng phụ: Chép đoạn chính tả.


- HS: Vở, bảng con



<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Người thầy cũ


GV cho hs viết vào bảng con các từ sau :huy
hiệu ,vui vẻ ,tận tuỵ , tiến bộ .


Gọi vài hs đem tập kiểm tra .


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV nhận xét tiết kiểm tra .


<b>3. Bài mới</b>


<i>(a)</i> <i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Nghe, viết bài : Cô giáo lớp em


- GV nêu tựa bài và ghi bảng .


<i>Phát triển các hoạt động </i>(27’)


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn nghe, viết


<i>Mục tiêu:</i> Hiểu nội dung bài, viết đúng chính



tả


<i>Phương pháp:</i> Đàm thoại, luyện tập


ị ĐDDH: Bảng phụ: Chép đoạn chính tả.


- GV đọc đoạn viết của bài 1 lượt .


- Gọi 3 hs đọc lại bài .


- Nêu những hình ảnh đẹp trong lúc cơ dạy


em viết?


- Nêu những từ nói lên tình cảm của em HS
đối với cơ giáo?




- Mỗi dịng thơ có mấy chữ?


- Các chữ đầu mỗi dòng thơ viết ntn?


- HS nêu những từ viết khó?


- Cho hs viết các từ khó vào bảng con





-- GV đọc cho hs viết bài vào vở .


- Hướng dẫn hs bắt lỗi chính tả .


- Gọi một số hs đem tập chấm điểm (nhận


xét ) .


<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập


<i>Mục tiêu:</i> Phân biệt vần ui/uy, iên/iêng
<i>Phương pháp:</i> Luyện tập


ị ĐDDH: Bảng phụ


Bài 2 :Gọi hs đọc yêu cầu


GV cho hs làm bài vào VBT ,1 hs làm bài trên
bảng phụ đính kết quả cho lớp và gv nhận xét
và ghi điểm .


GV gọi một hs đem tập kiểm tra và hs dưới
lớp đổi vở để kiểm tra .


Bài 3 :Gọi hs đọc yêu cầu .


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm đơi rồi trình


bày kết quả cho lớp và gv nhận xét , chốt
lại .



HS đọc bài .


Gió đưa thoảng hương nhài, nắng ghé
vào cửa lớp xem các em học bài.


- Lời cô giảng ấm trang vở, yêu thương
em ngắm mãi những điểm mười cô
cho.


- 5 chữ
- Viết hoa


- thoảng, ghé, ngắm, điểm mười , trang
vở , giảng ….


- HS viết bảng con
- HS viết bài vở
- HS sửa bài


Tìm các tiếng và từ ngữ thích hợp với
mỗi ơ trống trong bảng :


- vui – vui vẻ


- thủy – tàu thủy, thủy thủ
- núi – núi non, ngọn núi


- lũy – lũy tre, chiến lũy, tích lũy
- bùi – ngọt bùi, bùi tai



- nhụy – nhụy hoa


Tìm 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên và
iêng


- con kiến, cô tiên, tiến lên, chiến
thắng, tự nhiên, viên phấn…


- siêng năng, tiếng đàn, miếng ăn, vốn
liếng, bay liệng, trống chiêng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>(3’)


- Cho HS nêu lại nội dung bài .


- GV nhận xét chốt lại .


- Dặn hs về nhà sửa lại những lỗi đã viết


sai .


Nhận xét tiết học.


Ngày dạy : /10/2010

<b>Tuaàn 8</b>



Tiết 15: NGƯỜI MẸ HIỀN



<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1Kiến thức:</i> Chép lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng lời nhân vật trong bài .


<i>2Kỹ năng:</i> Làm được các bài tập 2 ; BT (3) b , phân biệt uôn/ uông; ao/ au


<i>3Thái độ:</i> Rèn viết đúng, sạch đẹp.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng chép sẵn nội dung đoạn chép, bảng phụ, bút dạ.


- HS: Vở, bảng conIII. Các hoạt động


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Cô giáo lớp em.


- GV cho hs viết vào bảng con các từ sau


:nguy hiểm , cúi đầu , quý báu , luỹ tre .


- Goïi vài hs đem tập kiểm tra .


- Nhận xét tiết kieåm tra .


<b>3. Bài mới</b>


<i>(b)</i> <i>Giới thiệu: (1’)</i>Trong giờ chính tả hơm
nay, các em sẽ tập chép đoạn cuối trong


bài tập đọc: Người mẹ hiền. Sau đó cùng
làm các bài tập chính tả phân biệt vần
n/ ng, ơn tập chính tả với ao/ au.
GV nêu tựa bài và ghi bảng .


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn tập chép.
<i>Mục tiêu:</i> Ghi nhớ nội dung đoạn chép.
<i>Phương pháp:</i> Trực quan, thảo luận.


ịĐDDH: bảng chép sẵn nội dung đoạn chép.


- GV đọc tồn bài chính tả


- GV yêu cầu HS đọc đoạn văn tập chép.


- Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào?


- Vì sao Nam khóc?


- Cô giáo nghiêm giọng hỏi 2 bạn thế nào?




- Hát


- HS viết vào bảng con .


HS dò theo .



- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi.
- Bài “Người mẹ hiền”


- Vì Nam thấy đau và xấu hổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Hai bạn trả lời cô ra sao?


- Trong bài có những dấu câu nào?
- Dấu gạch ngang đặt ở đâu?


- Dấu chấm hỏi đặt ở đâu?


- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn: xấu


hổ, xoa đầu, cửa lớp, nghiêm giọng, trốn,
xin lỗi, hài lịng, giảng bài.


- Cho hs viết các từ khó vào bảng con .


- GV cho hs viết bài vào vở


- Hướng dẫn hs bắt lỗi chính tả .


- GV chấm bài, nhận xét.


 <i>Hoạt động 3:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính


tả.



<i>Mục tiêu:</i> Luyện tập.


<i>Phương pháp:</i> Trực quan, vấn đáp.


ị ĐDDH: Bảng phụ.


Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu .


GV cho hs làm bài vào vở bài tập , 1 hs làm
bài trên bảng phụ đính kết quả cho lớp và gv
nhận xét và ghi điểm .


- Bài 3 :Gọi 1 HS đọc đề bài.


- GV cho hs làm bài theo nhóm đôi , rồi


cho hs chơi trò chơi tiếp sức ( 2 đội mỗi
đội 4 em )


- Lớp và GV.nhận xét tuyên dương nhóm


làm đúng và nhanh .


- Cho hs giải câu đố là cái gì ?


- GV chốt lại


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Cho hs nhắc lại nội dung bài chính tả .



- Dặn hs về nhà sửa lại những lỗi đã viết


sai .


Chuẩn bị: Bàn tay dịu dàng.
Nhận xét tiết học .


- Thưa cơ khơng ạ. Chúng em xin lỗi cô.
Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu
gạch ngang đầu dòng, dấu chấm hỏi.
- Đặt ở trước lời nói của cơ giáo, của Nam


và Minh.


- Ơû cuối câu hỏi của cô giáo.


HS viết bảng con.
HS chép bài.


Điền vào chỗ trống au/ ao
- Cả lớp làm bài vào vở.


a)Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ .
b)Treo cao ngã đau .


Điền vào chỗ trống :
- b)uôn hay uông ?



- M<b>uốn</b> biết phải hỏi, m<b>uốn</b> giỏi phải


học.


Khơng phải bị
Khơng phải trâu
- <b>Uống</b> nước ao sâu.


- Lên cày r<b>uộng</b> cạn


cái bút mực
HS nêu


Ngày dạy : /10/2010


Tiết 16 : BÀN TAY DỊU DÀNG



<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>2Kỹ năng:</i> Làm đúng các bài tập chính tả BT 2 , BT 3 b , phân biệt ao/ au, , uôn/ uông.


<i>3Thái độ:</i> Rèn viết đúng sạch đẹp.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng ghi các bài tập chính tả, bảng phụ, bút dạ.


- HS: Vở chính tả, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Người mẹ hiền.


- 2 HS lên bảng, gv đọc cho HS viết các từ , hs


dưới lớp viết vào bảng con .


- nghiêm giọng , xoa đầu , bật khóc .


- Gọi vài hs đem tập lên kiểm tra .


- Nhận xét tiết kiểm tra .


<b>3. Bài mới</b>


<i>(c)</i> <i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Bàn tay dịu dàng.


- GV nêu tựa bài và ghi bảng .


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn đoạn chính tả.
<i>Mục tiêu:</i> Tìm hiểu nội dung bài.
<i>Phương pháp:</i> Trực quan, thảo luận.



ị ĐDDH: Tranh.


- GV đọc tồn bài chính tả .


- Gọi 2 hs đọc lại bài .


- Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?


- An đã nói gì khi thầy kiểm tra bài tập?


- Lúc đó Thầy có thái độ ntn?


- Tìm những chữ viết hoa trong bài?


- An là gì trong câu?


- Các chữ cịn lại thì sao?


- Những chữ nào thì phải viết hoa?


- Khi xuống dịng, chữ đầu câu phải viết thế


naøo?


- Cho hs viết các từ khó vào bảng con .


- GV đọc bài cho HS viết vào vở .


- Hướng dẫn hs bắt lỗi chính tả .



- GV chấm điểm một số tập và nhận xét .


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả
<i>Mục tiêu:</i> Biết phân biệt vần ao/ au, , uôn/ uông
<i>Phương pháp:</i> Thảo luận., cá nhân .


ị ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.


- Hát


- HS viết các từ vào bảng con .
5 hs đem tập kiểm tra .


HS dị theo .
- HS đọc lại.


- Bài: Bàn tay dịu dàng.


- An buồn bã nói: Thưa Thầy,
hơm nay em chưa làm bài tập.
- Thầy chỉ nhẹ nhàng xoa đầu


em mà khơng trách gì em.
- Đó là: An, Thầy, Thưa, Bàn.
- An là tên riêng của bạn HS.
- Là các chữ đầu câu.


- Chữ cái đầu câu và tên riêng.
- Viết hoa và lùi vào 1 ô li.


- Viết các từ ngữ:, thì thào, xoa


đầu, yêu thương, kiểm tra,
buồn bã, trìu mến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài 2:Gọi hs đọc yêu cầu .


GV cho hs thảo luận nhóm đơi , rồi chơi trị chơi
tiếp sức . Lớp và gv nhận xét tuyên dương nhóm
làm đúng và nhanh .


Bài 3:Gọi hs đọc yêu cầu .


- Cho hs làm bài vào VBT , 1 hs làm bài trên


bảng phụ đính kết quả cho lớp và gv nhận xét .


- <b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


GV gọi hs nêu lại nội dung bài chính tả .
Dặn hs về nhà sửa lại những lỗi đã viết sai .
Nhận xét tiết học .


Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao ,
3 từ có tiếng mang vần au .
- ao cá, gáo dừa, hạt gạo, nói
láo, ngao, nấu cháo, xào nấu,
cây sáo, pháo hoa, nhốn nháo,
con cáo, cây cau, cháu chắt, số
sáu, đau chân, trắng phau, lau


chùi . .


- Tìm tiếng có vần n hay ng
thích hợp với chỗ trống :


- Đồng ruộng q em luôn xanh
tốt


- Nước chảy từ trên nguồn đổ
xuống, chảy cuồn cuộn.
HS nêu .


Ngày dạy : /10/2010

<b>Tuần 10</b>



<i>Tiết19:</i>

<i><b> NGÀY LỄ</b></i>

<i><b>.</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Chép lại chính xác và trình bày đúng bài chính tả Ngày lễ.


<i>2Kỹ năng:</i> Biết viết và viết đúng tên các ngày lễ lớn.


- Làm đúng BT2; BT3 (B), củng cố quy tắc chính tả với c/k, phân biệt thanh hỏi/ thanh


ngaõ.


<i>3Thái độ:</i> Rèn viết đúng đẹp.


<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn cần chép, nội dung các bài tập chính tả.


- HS: Vở chính tả, vở BT.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>(i) Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>(ii) Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Ôn tập.


- GV cho hs viết vào bảng con các từ ngữ


:rửa mặt , sương trắng , chiếc khăn .


- Gọi vài hs đem tập kiểm tra .


- GV nhận xét tiết kiểm tra .


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>GV nêu rõ mục tiêu bài
học và tên bài lên bảng.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả.


 <i>Mục tiêu:</i> Chép lại chính xác đoạn văn Ngày


lễ.



<i>Phương pháp:</i> Trực quan, vấn đáp.


- Hát
- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

ị ĐDDH: Bảng phụ, từ.


a) Ghi nhớ nội dung đoạn chép.


- GV treo bảng phụ và đọc đoạn văn cần chép
- Gọi 2 hs đọc lại bài .


- Đoạn văn nói về điều gì?


- Đó là những ngày lễ nào?


b) Hướng dẫn cách trình bày.


- Hãy đọc chữ được viết hoa trong bài (HS


đọc, GV gạch chân các chữ này).


- Yêu cầu HS viết vào bảng con tên các


ngày lễ trong bài.


- Cho hs viết các từ khó vào bảng con .
c) Chép bài.



- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài vào vở .


d) Hướng dẫn hs bắt lỗi chính tả .
e) Chấm bài một số tập hs (nhận xét )


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả
<i>Mục tiêu:</i> Làm đúng các bài tập chính tả
<i>Phương pháp:</i> Thực hành, trị chơi.


ị ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.


- Bài 2 ; Gọi hs đọc yêu cầu .


- GV cho hs laøm baøi vaøo VBT , 1 hs làm bài


trên bảng phụ đính kết quả cho lớp và gv
nhận xét , chốt lại .


- Bài 3 : Gọi hs đọc yêu cầu .


- GV cho hs làm bài vào VBT , rồi cho hs


chơi trị chơi tiếp sức (mỗi nhóm 4 em ) .


- Lớp và gv nhận xét , tuyên dương .


- Chú ý: kết thúc bài 2, đặt câu hỏi để HS rút


ra qui tắc chính tả với c/k.



-GV cho hs ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra


<b>4. Cuûng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Hôm nay các em học chính tả bài gì ?


- Qua bài này các em biết các ngày lễ trong
năm .


- Dặn HS viết lại các lỗi sai trong bài, ghi


nhớ quy tắc chính tả với c/k; chú ý phân
biệt thanh hỏi/ thanh ngã.


- Nhận xét tiết học .


- 2 HS khá đọc lại cả lớp theo dõi
và đọc thầm theo.


- Nói về những ngày lễ


- Kể tên ngày lễ theo nội dung bài.
- Nhìn bảng đọc.


- HS viết: Ngày Quốc tế Phụ Nữ,
Ngày Quốc tế Thiếu nhi, Ngày
Quốc tế Lao động, Ngày Quốc tế
Người cao tuổi.



Quốc tế , thiếu nhi ,lao động , hằng
năm …


- Nhìn bảng chép.


Điền vào chỗ trống c hay k ?


Con cá , con kiến , cây cầu , dòng
kênh .


Điền vào chỗ trống :
b) nghỉ hay nghó ?


nghỉ học , lo nghó , nghỉ ngơi ,
ngẫm nghó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngày dạy : /10/2010


<i>Tiết20:</i>

<i><b> ÔNG VÀ CHÁU</b></i>

<i><b>.</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Nghe và viết lại chính xác bài chính tả Ơâng và cháu.


<i>2Kỹ năng:</i> Trình bày đúng 2 khổ thơ 5 chữ.


- Làm được BT2 , BT3 (b) phân biệt c / k , thanh hỏi / thanh ngã .


<i>3Thái độ:</i> Rèn chữ, viết sạch, đẹp



<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng ghi nội dung bài tập 3. Bảng phụ, bút dạ.


- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Ngày lễ


- Gọi 2 HS lên bảng , cả lớp viết vào


bảng con các từ sau :con kiến , ngẫm
nghĩ , nghỉ ngơi .


- Gọi vài hs đem tập kiểm tra .


- Nhận xét tiết kiểm tra .


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>GV nêu mục tiêu
của giờ học và ghi đề bài lên bảng.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả.
 <i>Mục tiêu:</i> Nghe và viết lại chính xác bài



thơ Ông và cháu


<i>Phương pháp:</i> Trực quan, vấn đáp.


ị ĐDDH: Bảng phụ: từ.


a/ Giới thiệu đoạn thơ cần viết.


GV yêu cầu HS mở sách, GV đọc bài
chính tả .


- Gọi 2 hs đọc lại bài .


- Baøi thơ có tên là gì?


- Khi ơng và cháu thi vật với nhau thì ai


là người thắng cuộc?


- Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng


được ông của mình khơng ?


- Khi đó ơng đã nói gì với cháu.


- Giải thích từ xế chiều và rạng sáng.


b/ Quan sát, nhận xét.



- Bài thơ có mấy khổ thơ.


- Mỗi câu thơ có mấy chữ?


- Để cho đẹp, các em cần viết bài thơ


vào giữa trang giấy, nghĩa là lùi vào


- Haùt


- HS viết bảng con .


- 2 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi.
- Ơâng và cháu.


- Cháu ln là người thắng cuộc.


- Khơng vì ơng nhường cháu giả vờ thua
cho cháu vui .


- Ơng nói: Cháu khoẻ hơn ơng nhiều. Ơng
nói là buổi trời chiều. Cháu là ngày rạng
sáng.


- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

khoảng 3 ơ li so với lề vở.


- Dấu hai chấm được đặt ở câu thơ nào?



- Dấu ngoặc kép có ở các câu thơ nào?


- Lời nói của ơng và cháu đều được đặt


trong ngoặc kép.


- Cho hs viết các từ khó vào bảng con .
c/ Viết chính tả.


- GV đọc bài, cho hs viết vào vở , mỗi


câu thơ đọc 3 lần.
d/ Soát lỗi.


- GV đọc lại tồn bài, phân tích các chữ


khó viết cho HS sốt lỗi.
e/ Chấm bài.


- Thu và chấm 1 số bài. (nhận xét )


 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập


chính tả.


<i>Mục tiêu:</i> Làm đúng các bài tập chính tả.
<i>Phương pháp:</i> Thực hành, trị chơi.


ị ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.



Bài 1:


- Gọi 1 HS đọc u cầu và câu mẫu.


- Cho hs hoạt động nhóm đơi rồi nối


tiếp nhau nêu kết quả ..


- u cầu HS nối tiếp nhau tìm các chữ


theo yêu cầu của bài. Khi HS nêu,
GV ghi chữ các em tìm được lên
bảng.


- Cho hs nhắc lại qui tắc c/k .


- Cho hs đọc các chữ vừa tìm được.


Bài 2:


- Gọi HS đọc đề bài




- GV cho hs làm bài vào vở , 1 hs làm
bài trên bảng phụ đính kết quả cho lớp và gv
nhận xét và ghi điểm .





<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- GV gọi hs đọc lại bài tập đã làm xong .


- Qua baøi này các em thấy ông rất


thương con cháu .


- Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi sai,


chú ý các trường hợp chính tả cần


- Đặt cuối các câu:


Cháu vỗ tay hoan hô:
Bế cháu, ông thủ thỉ:
- Câu: “Ông thua cháu, ông nhỉ!”


“Cháu khoẻ … rạng sáng”.


Vật , keo , hoan hô , buổi , chiều , khoẻ ,
rạng sáng ….


- Chép lại theo lời đọc của giáo viên.


- Soát lỗi, ghi tổng số lỗi ra lề vở. Viết lại
các lỗi sai bằng bút chì.


- Đọc bài: Tìm 3 chữ bắt đầu bằng c , 3 chữ
bắt đầu bằng k ?



- Mỗi HS chỉ cần nêu một chữ, càng nhiều
HS được nói càng tốt. VD: càng, căng,
cũng, củng, cảng, cá, co, con, cị, cơng,
cống, cam, cảm, … ke, kẻ, kẽ, ken, kèn,
kén, kém, kiếm, kí, kiếng, kiểng, …


HS đọc .


Ghi tên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu
ngã ?


- Laøm baøi vào VBT .


b/ dạy <b>bảo</b> – cơn <b>bão</b>, lặng <b>le</b>õ – số <b>le</b>û, mạnh


<b>me</b>õ – sứt <b>me</b>û, áo <b>vải</b> – vương <b>vãi</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

phân biệt.


- Chuẩn bị: Bà cháu.


- Nhận xét tiết học :


Ngày dạy : /11/2010

<b>Tuaàn 11</b>



<i> </i>

<i>Tiết21:</i>

<i><b> BÀ CHÁU</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>



1 ) Kiến thức :Chép lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu 2
2) Kĩ năng :Làm được BT2 , BT3 (b ) Phân biệt được g/gh; ươn /ương .


3) Thái độ : u q ơng bà .


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần viết.


- Bảng cài ở bài tập 2


- Bảng phụ chép nội dung bài tập 4


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Ông và cháu.


- Gọi 3 HS lên bảng


- GV đọc các từù cho HS viết. HS dưới


lớp viết vào bảng con.


- Mạnh mẽ , vương vãi , sứt mẻ .


- Gọi một vài hs đem tập kiểm tra .



- Nhận xét tiết kiểm tra .


<b>3. Bài mới</b>


<i>(d)</i> <i>Giới thiệu: (1’)</i>Trong giờ chính tả hơm
nay lớp mình sẽ chép lại phần cuối
của bài tập đọc Bà cháu. Ơn lại một
số quy tắc chính tả.


- GV nêu tựa bài và ghi bảng .
Phát triển các hoạt động (27’)


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn tập chép


 <i>Mục tiêu:</i> Chép lại chính xác đoạn: Hai


anh em cùng nói … ơm hai đứa cháu hiếu
thảo vào lòng.


 <i>Phương pháp:</i> Trực quan, vấn đáp, thực


hành.


ị ĐDDH: Bảng phụ: đoạn chính tả.


a) Ghi nhớ nội dung .


- Treo bảng phụ gv đọc đoạn chép và
yêu cầu HS đọc đoạn cần chép



- Đoạn văn ở phần nào của câu chuyện?


- Câu chuyện kết thúc ra sao?


- Haùt


- HS viết theo lời đọc của GV
cả lớp viết bảng con .


- 2 HS lần lượt đọc đoạn văn cần chép.
- Phần cuối


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Tìm lời nói của hai anh em trong


đoạn?


b) Hướng dẫn cách trình bày


- Đoạn văn có mấy câu?


- Lời nói của hai anh em được viết với


dấu câu nào?


- Kết luận: Cuối mỗi câu phải có dâu
chấm. Chữ cái đầu câu phải viết hoa.


c) Hướng dẫn viết từ khó



- GV yêu cầu HS đọc các từ dễ lẫn, khó


và viết vào bảng con các từ này.
- Yêu cầu HS viết các từ khó


- Chỉnh sửa lỗi chính tả


d) Chép bài vào vở .


e) Hướng dẫn hs bắt lỗi chính tả .
g) Chấm bài một số bài (nhận xét )


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính


tả


<i>Mục tiêu:</i> Phân biệt được g/gh; ươn /ương.
<i>Phương pháp:</i> Thực hành.


ị ĐDDH: Bảng cài, bút dạ.


Bài 2 :Gọi HS đọc yêu cầu.


- Gọi 2 HS đọc mẫu


- Dán bảng gài và phát thẻ từ cho HS


ghép chữ


- Các em có thể kèm dấu thanh .



- Cho hs làm bài vào VBT , sau đó
nối tiếp nhau đọc kết quả cho gv ghi vào
bảng .


- Gọi HS nhận xét bài bạn
Baøi 3


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- Trước những chữ cái nào em chỉ viết


gh mà không viết g?


- Ghi bảng : gh + e, i, eâ.


- Trước những chữ cái nào em chỉ viết g


mà không viết gh?


- Ghi bảng: g + a, ă, â, o, ô, ơ, u, ö.


Baøi 4


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Treo bảng phụ và gọi 2 HS lên bảng


- “Chúng cháu chỉ cần bà sống lại”
- 5 câu



- Đặt trong dấu ngoặc kép và sau dấu hai
chấm


- Đọc và viết vào bảng con các từ: sống
lại, màu nhiệm, ruộng vườn, móm mém,
dang tay.


- HS dưới lớp viết bảng con
HS viết bài vào vở .


- Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào
các ơ trống trong bảng dưới đây


- ghé, gò


- 3 HS lên bảng ghép từ:


ghi / ghì; ghê / ghế; ghé / ghe / ghè/
ghẻ / ghẹ; gừ; gờ / gở / gỡ; ga / gà / gá /
gả / gã / gạ; gu / gù / gụ; gơ / gị / gộ;
gị / gõ.


- Nhận xét Đúng / Sai
- Đọc yêu cầu trong SGK
- Viết gh trước chữ: i, ê, e.


- Chỉ viết g trước chữ cái: a, ă, â, o, ơ, ơ, u,
ư



- Điền vào chỗ trống ươn hay ương.


b) vươn vai; vương vãi, bay lượn; số lượng.
- HS nhận xét : Đúng / Sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

làm. Dưới lớp làm vào vở bài tập rồi
đổi vở nhau để kiểm tra kết quả .
- Lớp và gv nhận xét bài làm trên


bảng phụ .<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Cho 2 hs đọc lại bài tập 4 .


- Qua bài này các em thấy tình cảm bà
cháu quý giá hơn vàng bạc , châu báu .


- Dặn dị HS về nhà ghi nhớ quy tắc


chính tả g/gh và sửa lại những lỗi đã
viết sai .


- Chuẩn bị: Cây xồi của ơng em.


- Nhận xét tiết học .


Ngày dạy : /11/2010


<i>Tiết22:</i>

<i><b> CÂY XOÀI CỦA ƠNG EM</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1Kiến thức:</i> Nghe, viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xuôi .
- Làm được các BT2 ; BT3 (b) phân biệt g / gh ; ươn / ương .


<i>2Kỹ năng:</i> Viết đoạn đầu trong bài Cây xồi của ơng em.


- Củng cố qui tắc chính tả phân biệt g/gh, ươn/ương.


<i>3Thái độ:</i> Giáo dục kính u ơng bà.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ chép sẵn bài chính tả và bài tập 2. 2 băng giấy khổ A2 viết bài tập 3.


- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Bà cháu.


- Gọi 4 HS lên bảng và hs dưới lớp viết


vào bảng con các từ sau : bay lượn ,
vương vãi , bàn ghế .


- Gọi vài hs đem tập lên kiểm tra .



- Nhận xét tiết kiểm tra .


- <b>3. Bài mới</b>


<i>(e)</i> <i>Giới thiệu: (1’)</i>Trong bài viết hôm
nay, chúng ta sẽ viết đoạn đầu trong
bài Cây xồi của ơng em. Củng cố về
qui tắc chính tả g/gh, ươn/ương.


- GV nêu tựa bài và ghi bảng .
Phát triển các hoạt động (27’)


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả.
 <i>Mục tiêu:</i> Chép lại chính xác đoạn văn


Cây xồi của ơng em.


<i>Phương pháp:</i> Trực quan, vấn đáp.


ị ĐDDH: Bảng phụ, từ.


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

a/ Ghi nhớ nội dung.


- GV đọc đoạn cần chép.


- Gọi 2 hs đọc lại bài .



- Tìm những hình ảnh nói lên cây xồi


rất đẹp?


- Mẹ làm gì khi đến mùa xồi chín?


b/ Hướng dẫn cách trình bày.


- Đoạn trích này có mấy câu?


c/ Hướng dẫn viết từ khó.


- u cầu HS tìm các từ dễ lẫn và khó


viết. Các từ: trồng, lẫm chẫm, nở,
quả, những.


- Yêu cầu HS viết các từ khó vào bảng


con .


- d/ Viết chính tả.


- GV đọc bài viết lần 2 .


- GV đọc cho hs viết bài vào vở .


- GV đọc cho hs soát lại bài .


- Hướng dẫn hs bắt lỗi chính tả .



- Gọi một số hs đem tập chấm điểm .


- GV nhận xét tập cuûa hs .


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính


tả


<i>Mục tiêu:</i> Làm đúng các bài tập chính tả
<i>Phương pháp:</i> Thực hành, trị chơi.


ị ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.


Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS tự làm


vào VBT , 1hs làm bài trên bảng phụ
đính kết quả cho lớp và gv nhận xét ,
chốt lại .


- Chữa bài cho HS: ghềnh, gà, gạo, ghi.


- GV cho 2 hs ngồi cạnh nhau đổi vở để
kiểm tra


- Gọi vài hs đọc lại bài tập .


- GV cho hs nhắc lại qui tắc viết g/ gh .


Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu .


- GV cho hs laøm baøi vaøo VBT , rồi nối


tiếp nhau đọc kết quả .


- Lớp và gv nhận xét , chốt lại .
- Gọi 2 hs đọc lại bài tập .


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- GV cho hs nhắc lại nội dung bài (nhận


xét )


- Theo dõi bài viết.
2 HS đọc .


- Hoa nở trắng cành, chùm quả to, đu đưa
theo gió đầu hè, quả chín vàng.


- Mẹ chọn những quả thơm ngon nhất bày
lên bàn thờ ơng.


- 4 câu.


- Đọc: trồng, lẫm chẫm, nở, quả, những.
- HS viết vào bảng con.


Xoài cát , lẫm chẫm , trồng , cuối đơng ,


chín vàng …


HS viết bài .


- Điền vào chỗ trống g/gh.


- 1 HS lên bảng, dưới lớp làm Vở bài tập.
- Lên thác xuống ghềnh .


- Con gà cục tác lá chanh .
- Gạo trắng nước trong .
- Ghi lòng tạc dạ .
gh : I , e , ê


g : o , ô , ơ ,u , ư , a , ă , â .
-Điền vào chỗ trống :
b) öôn hay öông ?


Thương người như thể thương thân .
Cá không ăn muối cá ươn


Con cãi cha mẹ trăm đường con hư .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Dặn HS về nhà ghi nhớ qui tắc chính


tả, nhắc HS viết xấu về nhà chép lại
bài và sửa lại những lỗi viết sai .


- Chuẩn bị: Sự tích cây vú sữa.



- Nhận xét tiết học :


Ngày dạy : /11/2010


<b> </b>

<b>Tuaàn 12</b>



<i>Tiết23:</i>

<i><b> SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i>Nghe và viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi .


<i>2Kỹ năng:</i>Làm được BT2 ; BT3 ( b ) phân biệt at/ac. Củng cố quy tắc chính tả với ng/ ngh.


<i>3Thái độ:</i>Ham thích viết chữ đẹp. Viết đúng nhanh, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng ghi các bài tập chính tả.


- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Cây xồi của ơng em.



- Gọi 2 HS lên bảng đọc cho HS viết các từ


- Thác ghềnh , vươn vai , ghi lòng .


- Gọi vài hs đem tập lên kiểm tra .


- Nhận xét tiết kieåm tra .


<b>3. Bài mới</b>


<i>(f)</i> <i>Giới thiệu: (1’)</i>Trong giờ chính tả này,
các em sẽ nghe đọc và viết lại một
đoạn trong bài tập đọc Sự tích cây vú
sữa. Sau đó, làm các bài tập chính tả
phân biệt ng/ngh; at/ac.


- GV nêu tựa bài và ghi bảng .


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả.


<i>Mục tiêu:</i> Chép lại chính xác đoạn văn Sự


tích cây vú sữa.


<i>Phương pháp:</i> Trực quan, vấn đáp.


ị ĐDDH: Bảng phụ, từ.



a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết.


- GV đọc đoạn văn cần viết.


- Gọi 2 hs đọc lại bài .


- Đoạn văn nói về cái gì?


- Từ các cành lá , những đài hoa xuất


hiện như thế nào ?


- Quả trên cây xuất hiện ra sao ?


- Hát


- Nghe GV đọc và viết lại các từ vào
bảng con .


- 2 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi.
- Đoạn văn nói về cây lạ trong vườn.
Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ
ra , nở trắng như mây .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

b) Hướng dẫn nhận xét, trình bày.
- Bài chính tả có mấy câu ?


- u cầu HS tìm và đọc những câu văn


có dấu phẩy trong bài.



- Dấu phẩy viết ở đâu trong câu văn?


c) Hướng dẫn viết từ khó.


Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn
trong bài


- GV cho hs viết các từ khó vào bảng
con .


d) Viết chính tả.


- GV đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc 3


lần cho HS viết bài vào vở .
e) Sốt lỗi.


- GV đọc lại tồn bài chính tả, dừng lại


phân tích cách viết các chữ khó và dễ
lẫn cho HS sốt lỗi.


g) Chấm bài.


- Thu và chấm một số bài. ( nhận xét ) .


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính


tả



<i>Mục tiêu:</i> Làm đúng các bài tập chính tả
<i>Phương pháp:</i> Thực hành, trị chơi.


ị ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.


Cách tiến hành.


Bài 2 :GV gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT , 1 hs


làm bài trên bảng phụ đính kết quả
cho lớp và gv nhận xét , chốt lại .


- Cho hs nhắc lại qui tắc chính tả .


- Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu .


- GV cho hs làm bài vào VBT , rồi tổ
chức cho hs chơi trị chơi tiếp sức (mỗi nhóm
4 em )


- Lớp và gv nhận xét tuyên dương .


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Cho hs đọc lại bài tập 3 (b) .


- qua bài này các em thấy tình cảm


thương yêu sâu nặng của mẹ với con .


- Dặn dò HS ghi nhớ qui tắc chính tả với


ng/ ngh và sữa lại những lỗi viết sai .


- Chuẩn bị bài : Mẹ .


- Nhận xét tiết học :


4 câu .


- Thực hiện u cầu của GV.


- Dấu phẩy viết ở chỗ ngắt câu, ngắt ý.
- xuất hiện , căng mịn , dòng sữa , ngọt ,


traøo ra , hoa taøn ….


- Nghe và viết chính tả vào vở .
- HS viết bài vào vở .


- Soát lỗi, chữa lại những lỗi sai bằng bút
chì ra lề vở, ghi tổng số lỗi.


- HS đọc u cầu.


Điền vào chỗ trống ng hay ngh


- 1 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp làm


vào Vở bài tập.


<b>ng</b>ười cha, con <b>ngh</b>é, suy <b>ngh</b>ĩ, <b>ng</b>on


mieäng.
Ngh : I, e , ê


Ng : a , o , ô , u , ư .
Điền vào chỗ trống :
b) at hay ac ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày dạy : / 11/2010


<i>Tiết24:</i>

<i><b> MẸ</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Chép lại chính xác bài chính tả ; biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát .


<i>2Kỹ năng:</i> Trình bày đúng hình thức thơ lục bát.


- Làm đúng BT2 ; BT3 (b) phân biệt iê/yê/ya, thanh hỏi/thanh ngã.


<i>3Thái độ:</i> Viết đúng nhanh, chính xác, rèn chữ viết nắn nót.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ chép nội dung đoạn thơ cần chép; nội dung bài tập 2.


- HS: Vở, bảng con.



<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Sự tích cây vú sữa.


- GV cho hs viết vào bảng con các từ
sau : lườ nhác , con nghé , nhút nhát .
- Gọi vài hs đem tập kiểm tra .


- Nhận xét tiết kiểm tra .


<b>3. Bài mới</b>


<i>(g)</i> <i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Nêu mục tiêu bài học và ghi tên


bài lên bảng.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả.


 <i>Mục tiêu:</i> Chép lại chính xác đoạn thơ từ


Lời ru … suốt đời trong bài Mẹ.



<i>Phương pháp:</i> Trực quan, vấn đáp.


ị ĐDDH: Bảng phụ, từ.


a) Ghi nhớ nội dung:


- GV đọc toàn bài 1 lượt.


- Gọi 2 hs đọc lại bài .


- Người mẹ được so sánh với những


hình ảnh nào?


b) Hướng dẫn các trình bày.


- u cầu HS đếm số chữ trong các


câu thô.


- Hướng dẫn: câu 6 viết lùi vào 1 ô li so
với lề, câu 8 viết sát lề.


c) Hướng dẫn viết từ khó.


- Cho HS viết bảng con các từ khó.


- Theo dõi, nhận xét chỉnh sửa lỗi sai



- Haùt


- Viết các từ vào bảng con .


HS laéng nghe .


- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi
và đọc thầm theo.


- Mẹ được so sánh với những ngơi sao,
với ngọn gió.


- Có câu có 6 chữ (đọc các câu thơ 6
chữ), có câu có 8 chữ (đọc các câu thơ
8 chữ). Viết xen kẽ, một câu 6 chữ rồi
đến 1 câu 8 chữ.


- Viết hoa chữ cái đầu dịng 6 tiếng lùi
vào 1 ơ so với chữ bắt đầu dòng 8
tiếng .


- viết các từ: Lời ru, gió, quạt, thức, giấc
trịn, ngọn gió, suốt đời…


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

cho HS.


- Cho hs chép bài chính tả vào vở .
- Hướng dẫn hs bắt lỗi chính tả .
- Chấm bài 1 số tập (nhận xét ) .



<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính


tả


<i>Mục tiêu:</i> Làm đúng các bài tập chính tả
<i>Phương pháp:</i> Thực hành, trị chơi.


ị ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.


Bài 2


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT , 1


hs làm bài trên bảng phụ đính kết quả
cho lớp và gv nhận xét , chốt lại .
Lời giải.


- Bài 1: Đêm đã khuya bốn bề yên tĩnh.


Ve đã lặng vì mệt và gió cũng thơi trị
chuyện cùng cây. Nhưng từ gian nhà
nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt,
tiếng mẹ ru con.


Bài 3 : Gọi hs đọc yêu cầu .


- GV cho hs hoạt động nhóm đơi rồi thi đua


trình bày kết quả bằng cách tiếp sức .


- Lớp và gv nhận xét tuyên dương .
Lời giải :


+ Cả, chẳng, ngủ, của, cũng, vẫn, kẽo, võng,
những, đã .


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Qua bài này các em thấy mẹ là


người như thế nào ?


- Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi


sai, làm lại các bài tập chính tả còn
mắc lỗi.


- Chuẩn bị: Bông hoa Niềm Vui.


- Nhận xét tiết học :


HS dùng bút chì .


- 1 HS đọc đề bài (đọc thành tiếng)
- Điền vào chỗ trống : iê , yê hay ya ?
- 1 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm bài


vào Vở bài tập.



- Tìm trong bài thơ Mẹ


b ) Những tiếng có thanh hỏi , thanh
ngã .


HS hoạt động nhóm đôi rồi chơi tiếp
sức .


HS trả lời


Ngày dạy : /11/2010

<b>Tuần 13</b>



<i>Tiết25:</i>

<b>BÔNG HOA NIỀM VUI</b>

<b>.</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Chép lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật trong
bài : Bông hoa Niềm Vui.


<i>2Kỹ năng:</i> Làm được BT2 ; BT3 (b) phân biệt iê / yê .


- Nói được câu phân biệt các thanh hỏi/ngã .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép và bài tập 2, 3.


- HS: SGK, vở.



<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Meï.


- GV cho hs viết vào bảng con các từ :


lặng yên , đêm khuya , trò chuyện .
- Gọi vài hs đem tập lên kiểm tra .
- Nhận xét tiết kiểm tra .


<b>3. Bài mới</b>


<i>(h)</i> <i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Treo bức tranh của bài tập đọc và hỏi:


- Bức tranh vẽ cảnh gì?


- Giờ chính tả hơm nay, các em sẽ chép
câu nói của cơ giáo và làm các bài tập chính
tả phân biệt thanh hỏi/ngã, iê/yê.


- GV nêu tựa bài và ghi bảng .


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>



<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn tập chép.
<i>Phương pháp:</i> Trực quan, vấn đáp.


ị ĐDDH: Bảng phụ, từ .


a / Ghi nhớ nội dung.


- GV đọc đoạn chép trên bảng .
- Gọi 2 hs đọc lại bài .


- Đoạn văn là lời của ai?


- Cơ giáo nói gì với Chi?


b/ Hướng dẫn cách trình bày.


- Đoạn văn có mấy câu?


- Những chữ nào trong bài được viết


hoa?


- Tại sao sau dấu phẩy chữ Chi lại viết hoa?


- Đoạn văn có những dấu gì?


- Kết luận: Trước lời cơ giáo phải có


dấu gạch ngang. Chữ cái đầu câu và
tên riêng phải viết hoa. Cuối câu phải


có dấu chấm.


c/ Hướng dẫn viết từ khó.


- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn.


- Yêu cầu HS viết các từ khó vào bảng con .
d/ Chép bài.


- Yêu cầu HS tự nhìn bài trên bảng và


- Hát


- HS viết bảng con .


- Cơ giáo và bạn Chi nói với nhau về
chuyện bông hoa.


- 2 HS đọc.


- Lời cô giáo của Chi.


- Em hãy hái thêm … hiếu thảo.
- 3 câu.


- Em, Chi, Một.
- Chi là tên riêng


- dấu gạch ngang, dấu chấm cảm, dấu
phẩy, dấu chấm.



- Đọc các từ: hãy hái, nữa, trái tim, nhân
hậu, dạy dỗ, hiếu thảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

chép vào vở


e/ GV đọc cho hs soát lại bài .
g/ Chấm bài một số hs (nhận xét ) .


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính


tả.


<i>Phương pháp:</i> Thực hành, trị chơi.


ị ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.


Bài 2: Gọi 1 HS đọc u cầu .


- GV cho hs thảo luận nhóm đơi , sau đó
cho hs chơi trị chơi tiếp sức .( mỗi nhóm 3
em) .


- Nhận xét HS làm trên bảng. Tuyên


dương nhóm làm nhanh và đúng.
Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- GV cho hs laøm baøi vaøo VBT , 1 hs laøm



bài trên bảng phụ đính kết quả cho
lớp và gv nhận xét .


- Gọi vài hs đọc bài làm của mình cho


lớp nghe (nhận xét ) .


- Cho hs dưới lớp đổi vở nhau để kiểm tra


<b>4. Cuûng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- GV gọi 2 hs đọc lại bài tập 3 b .


- Dặn HS về nhà sửa lại những lỗi viết sai


- Chuẩn bị:Q uà của bố .


- Nhận xét tiết học :


Tìm những từ chứa tiếng có iê hoặc yê ?
- 6 HS chia làm 2 nhóm, tìm từ viết vào
bảng .


- Lời giải: yếu, kiến, khuyên.
- Đọc to yêu cầu trong SGK.
VD về lời giải:


- Miếng thịt này rất mở.
- Tôi cho bé nửa cái bánh
- Em mở cửa sổ.



- Cậu ăn nữa đi.
HS đọc .


Ngày dạy : /11/2010


<i>Tiết26:</i>

<b>QUÀ CỦA BỐ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Nghe và viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xi có nhiều
dấu câu .


<i>2Kỹ năng:</i> Làm được BT2 ; BT(3 ) b phân biệt iê/yê, thanh hỏi/ thanh ngã .


<i>3Thái độ:</i> Viết đúng nhanh, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ có ghi sẵn nội dung các bài tập.


- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Bông hoa Niềm Vui.



- Gọi 3 HS lên bảng viết các từ do GV


đọc. HS dưới lớp viết bảng con .
+ kiến đen , khuyên bảo , một nửa .
- Gọi vài hs đem tập lên kiểm tra .


- Nhận xét tiết kiểm tra .


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>3. Bài mới</b>


<i>(i)</i> <i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Giờ chính tả hôm nay lớp mình sẽ


nghe đọc và viết đoạn đầu bài tập đọc
Quà của bố và làm bài tập chính tả.


- GV nêu tựa bài và ghi bảng .


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả
<i>Phương pháp:</i> Trực quan, vấn đáp.


ị ĐDDH: Bảng phụ, từ.


a/ Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết.



- GV đọc đoạn đầu bài Quà của bố.


- Gọi 2 hs đọc lại bài .


- Đoạn trích nói về những gì?


- Q của bố khi đi câu về có những gì?


b/ Hướng dẫn cách trình bày.


- Đoạn trích có mấy câu?


- Chữ đầu câu viết thế nào?


- Trong đoạn trích có những dấu câu


naøo?


- Đọc câu văn thứ 2.
c/ Hướng dẫn viết từ khó.


- Yêu cầu HS đọc các từ khó.




- Yêu cầu HS viết các từ khó vào bảng con
. d/ GV đọc cho hs viết bài vào vở .


e/ GV đọc cho hs soát lại bài .



g/ Chấm bài một số tập hs (nhận xeùt ) .


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính


tả.


<i>Phương pháp:</i> Thực hành, trị chơi.


ị ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.


Bài tập 2:


- u cầu 1 HS đọc đề bài.


- Treo bảng phụ.


- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng phụ ,


cả lớp làm bài vào VBT , hs làm bảng
phụ đính kết quả cho lớp và gv nhận
xét , chốt lại .


- Gọi 2 hs đọc lại bài tập đã làm .
Bài tập 3: Gọi hs đọc yêu cầu .


- GV cho hs hoạt động nhóm đơi rồi trình
bày kết quả cho lớp và gv nhận xét , chốt


- Theo dõi bài.


2 HS đọc bài .


- Những món quà của bố khi đi câu về.
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ,nhị sen


vaøng , cá sộp, cá chuối.
- 4 câu


- Viết hoa.


- Dấu phẩy, daáu chaám, daáu 2 chaám, daáu 3
chaám.


- Mở sách đọc câu văn thứ 2.


Cà cuống , niềng niểng, thơm lừng, , thao
láo , nhộn nhạo , toả , quẫy toé nước .


-HS viết vào bảng con.
- HS viết bài.


- Điền vào chỗ trống iê hay yê.


- 1 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào Vở
bài tập.


- Caâu chu<b>ye</b>än, <b>yê</b>n lặng, v<b>ie</b>ân gạch, lu<b>ye</b>än


tập.



+ Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hay dấu
ngã ?


b)


Làng tôi có <b>lũy</b> tre xanh,


Có sông Tô Lịch <b>chảy</b> quanh xóm làng.


Trên bờ, <b>vải</b>, <b>nhãn</b> hai hàng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

laïi .


- Gọi 2 hs đọc lại bài tập .


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Hôm nay các em viết chính tả bài gì ?


- Dặn HS về nhà sửa lại những lỗi đã


vieát sai .


- Chuẩn bị bài : Câu chuyện bó đũa .


- Nhận xét tiết học :


HS nêu .


Ngày dạy : /11/2010

<b>Tuần 14</b>




<i>Tiết27:</i>

<b>CÂU CHUYỆN BĨ ĐŨA</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Nghe và viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xi có lời nói
nhân vật .


<i>2Kỹ năng:</i> Làm được BT2 (c ) , BT3 (c ) , phân biệt ăt / ăc .
- Rèn viết nắn nót, tốc độ viết nhanh.


<i>3Thái độ:</i> Viết đúng nhanh, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ ghi nội dung các bài tập đọc.


- HS: vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> (3’)


- GV đọc các trường hợp chính tả cần


phân biệt của tiết trước yêu cầu 2 HS


lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.


- Câu chuyện , viên gạch , luyện tập .


- Gọi vài hs đem tập kiểm tra .


- Nhận xét tiết kiểm tra .


<b>3. Bài mới</b>


<i>(j)</i> <i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Trong giờ chính tả này, các con sẽ


nghe và viết lại chính xác đoạn cuối
trong bài Câu chuyện bó đũa. Sau đó
làm các bài tập chính tả phân biệt ăt /
ăc .


- GV nêu tựa bài và ghi bảng .


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả.
<i>Phương pháp:</i> Trực quan, thực hành.


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

ị ĐDDH: Bảng phụ ghi nội dung đoạn



chép chính tả.


a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết.


- GV đọc đoạn văn cuối trong bài Câu
chuyện bó đũa và yêu cầu 2 HS đọc lại.
- Hỏi: Đây là lời của ai nói với ai?


- Người cha nói gì với các con?


- Tìm lời người cha trong bài chính tả ?
b/ Hướng dẫn trình bày.


- Lời người cha được viết sau dấu câu


gì?


c/ Hướng dẫn viết từ khó.


- GV đọc, cho HS viết các từ khó vào


bảng con .


- GV đọc cho hs nghe lần 2 .


- GV đọc cho hs viết bài vào vở .


- GV đọc cho hs soát lại bài .


- Gọi vài hs đem tập chấm điểm .(nhận



xét ) .


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính


tả.


 <i>Phương pháp:</i> Trực quan, thực hành, thi


đua.


ị ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.


Bài 2 : Gọi HS đọc u cầu của bài.


- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập ,


1HS làm bài trên bảng phụ đính kết quả .


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.


- GV nhận xét chốt lại .


- u cầu 2 hs đọc các từ trong bài tập


sau khi đã điền đúng.
Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu .


- GV cho hs hoạt động nhóm đơi rồi trình
bày kết quả cho lớp và gv nhận xét , chốt


lại .


- Gọi vài hs đọc lại bài tập đã làm .


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


Trò chơi: Thi tìm tiếng có ăt / ăc .


Cách tiến hành: GV chia lớp thành 4 đội,
cho các đội thi tìm. Đội nào tìm được


- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi
- Là lời của người cha nói với các con.
- Người cha khun các con phải đồn


kết. Đồn kết mới có sức mạnh, chia lẻ
ra sẽ khơng có sức mạnh.


- Sau dấu 2 chấm và dấu gạch ngang
đầu dòng.


- Viết các từ: Liền bảo, đều , đùm bọc ,
đoàn kết ,hợp lại, thương u, sức mạnh,


HS viết bài .


- Đọc yêu cầu.
- Làm bài.



c) chuột nhắt , nhắc nhở , đặt tên , thắc
mắc .


- Nhận xét và tự kiểm tra bài mình.
- Đọc bài


- Tìm các từ :


c) Chứa tiếng có vần ăt hay ăc ?


- Có nghóa là cầm tay đưa đi : <b>cắt </b>


<b>- </b>Chỉ hướng ngược với hướng nam : <b>bắc</b>


- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm


đứt một vật : <b>cắt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

nhiều từ hơn là đội thắng cuộc.
- Lớp và gv nhận xét tuyên dương .


- Dặn hs về nhà sửa lại những lỗi viết sai .
- Chuẩn bị: Tiếng võng kêu.


- Nhận xét tiết học :
Ngày dạy : /11/2010


<i>Tiết28:</i>

<b>TIẾNG VÕNG KÊU</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1Kiến thức:</i> Chép lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng khổ thơ thứ 2 trong bài : Tiếng
võng kêu .


<i>2Kỹ năng:</i> Làm được BT (2 c) phân biệt ăt/ăc.


<i>3Thái độ:</i> Viết đúng nhanh, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2 trên bảng.


- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Câu chuyện bó đũa


- Gọi 2 HS lên bảng đọc cho HS viết


các từ , hs dưới lớp viết vào bảng con .


- Goïi vài hs đem tập kiểm tra .


- Nhận xét tiết kiểm tra .



<b>3. Bài mới</b>


<i>(k)</i> <i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Trong giờ học chính tả này, các em sẽ


nhìn bảng, chép khổ thơ 2 trong bài
Tiếng võng kêu. Sau đó sẽ làm các
bài tập chính tả phân biệt ăt/ăc.


- GV nêu tựa bài và ghi bảng .


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả.
<i>Phương pháp:</i> Trực quan, thực hành.


ị ĐDDH: Bảng phụ.


a) Ghi nhớ nội dung đoạn thơ.


- GV đọc đoạn thơ 1 lượt sau đó u cầu


HS đọc lại.


- Bài thơ cho ta biết điều gì?




- GV nêu nội dung đoạn chép và gọi hs


nhắc lại


b) Hướng dẫn trình bày.


- Mỗi câu thơ có mấy chữ?


- Để trình bày khổ thơ đẹp, ta phải viết


- Haùt


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng
con các từ ngữ sau: nhắc nhở , đặt tên ,
thắc mắc .


- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Bài thơ cho ta biết bạn nhỏ đang ngắm


em ngủ và đốn giấc mơ của em.


- Tình cảm yêu thương của nhà thơ với
em gái của mình và quê hương


- Mỗi câu thơ có 4 chữ.


- Viết khổ thơ vào giữa trang giấy.
- Viết hoa chữ cái đầu mỗi dịng thơ.
- Viết từ khó vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

ntn, viết khổ thơ vào giữa trang giấy,
viết sát lề phải hay viết sát lề trái?



- Các chữ đầu dòng viết thế nào?


c) Hướng dẫn viết từ khó.


- Cho hs viết các từ khó vào bảng con .
d) GV cho hs chép bài vào vở .


e) GV đọc cho hs soát lại bài .
g) Chấm bài một số tập (nhận xét ) .


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính


tả.


<i>Phương pháp:</i> Trực quan, thực hành.


ị ĐDDH: Bảng phụ.


- Treo bảng phụ, u cầu đọc đề bài.


- Gọi 1HS lên bảng làm bài trên bảng


phụ u cầu cả lớp làm bài vào Vở
bài tập.


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.


- Cho 2 hs ngồi cạnh nhau đổi vở nhau



kiểm tra kết quả .


- Kết luận về lời giải đúng và cho điểm


HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Hôm nay các em viết chính tả bài gì ?
- Cho hs nhắc lại nội dung bài .


- Dặn ø HS viết lại các lỗi sai trong bài


viết .


- Chuẩn bị: Hai anh em.


- Nhận xét tiết học :


bướm , mênh mơng ……
HS viết bài .


Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn điền
vào chỗ trống :


- Làm bài.
- Nhận xét.


c) <b>Thắc</b> mắc, <b>chắc</b> chắn, <b>nhặt</b> nhạnh



Tiếng võng kêu .
HS nêu .


Ngày dạy : /12/2010


<i><b> </b></i>

<b>Tuaàn 15</b>



<i> Tieát29:</i>

<b>HAI ANH EM</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Chép lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ
nhân vật trong ngoặc kép .


<i>2Kỹ năng:</i> Làm được BT2 ; BT3 (b) phân biệt ât / âc .


- Tìm được tiếng có vần ai/ay.


<i>3Thái độ:</i> Viết đúng, nhanh. Rèn chữ đẹp.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ cần chép sẵn đoạn cần chép. Nội dung bài tập 3 vào giấy, bút dạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)



<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Tiếng võng kêu.


- GV cho hs viết vào bảng con các từ :


thắc mắc , chắc chắn , nhặt nhạnh .
- Gọi vài hs đem tập kiểm tra .


- Nhận xét tiết kiểm tra .


<b>3. Bài mới</b>


<i>(l)</i> <i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Trong giờ Chính tả hơm nay, các con


sẽ chép đoạn 2 trong bài tập đọc Hai
anh em và làm các bài tập chính tả.


- GV nêu tựa bài và ghi bảng .


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn tập chép.
<i>Phương pháp:</i>Trực quan, vấn đáp.


ị ĐDDH: Bảng phụ: từ.


a) Ghi nhớ nội dung.


- Treo bảng phụ gv đọc mẫu đoạn chép



và yêu cầu 2 HS đọc đoạn cần chép.


- Đoạn văn kể về ai?


- Người em đã nghĩ gì và làm gì?


b) Hướng dẫn cách trình bày.


- Đoạn văn có mấy câu?


- Ýù nghĩ của người em được viết ntn?


- Những chữ nào được viết hoa?


c) Hướng dẫn viết từ khó.


- GV cho hs viết các từ khó vào bảng


con .


- Cho hs viết bài vào vở .


- GV gọi vài hs đem tập chấm điểm .
(nhận xét )


- Hướng dẫn hs sửa lỗi chính tả .


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính



tả.


<i>Phương pháp:</i> Thực hành, trị chơi.


ị ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.


Bài tập 2: u cầu 1 HS đọc yêu cầu.


- GV cho hs laøm baøi vaøo VBT , 1 hs làm


bài trên bảng phụ đính kết quả cho


- Hát


- HS viết bảng con .


- 2 HS đọc đoạn cần chép.
- Người em.


- Anh mình cịn phải nuôi vợ con. Nếu
phần lúa của mình cũng bằng phần lúa
của anh thì thật khơng cơng bằng. Và lấy
lúa của mình bõ vào cho anh.


- 4 caâu.


- Trong dấu ngoặc kép.
- Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ.


- Nghĩ, nuôi, công bằng , thêm , nếu , ra


đồng , …


- HS viết bài .


- Tìm 2 từ có tiếng chứa vần: ai, 2 từ có
tiếng chứa vần ay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

lớp và gv nhận xét , chốt lại .


- Cho hs ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra .


- Bài tập 3: Gọi hs đọc yêu cầu .


- GV cho hs làm bài vào bảng con , giơ
kết quả cho lớp và gv nhận xét , chốt lại .


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Hôm nay các em viết chính tả bài gì ?


- Qua bài này các em phải biết là anh


em trong nhà phải thương yêu , quan
tâm ,lo lắng cho nhau .


- Dặn HS về nhà sửa lại những lỗi viết sai .


- Chuẩn bị: Bé Hoa.


- Nhận xét tiết học :



- Tìm các từ :


b) Chứa tiếng có vần ât hay âc
- HS làm bài vào bảng con .
- mất, gật, bậc.


Hai anh em .


Ngày dạy : /12/2010


<i>Tiết 30:</i>

<b>BÉ HOA</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Nghe – viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xi .


- Làm được BT2 , BT 3 (b) . phân biệt các tiếng có vần dễ lẫn : ai / ay ; ât / âc .


<i>2Kỹ năng:</i> Rèn viết đúng, nhanh, sạch đẹp.


<i>3Thái độ:</i> Ham thích viết chữ đẹp.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng ghi các quy tắc chính tả <i>ai/ây; s/x; ât/âc.</i>


- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Hai anh em.


- GV cho hs viết vào bảng con các từ : máy


cày , cái chai , gật đầu .


- Gọi vài hs đem tập kiểm tra .


- Nhận xét tiết kiểm tra .


<b>3. Bài mới</b>


<i>(m)</i> <i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Trong giờ Chính tả hơm nay các em sẽ


nghe và viết đoạn đầu trong bài <i>Bé Hoa</i>


vaø làm một số bài tập chính tả.


- GV nêu tựa bài và ghi bảng .


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả


<i>Phương pháp:</i> Trực quan, vấn đáp.


ị ĐDDH: Bảng phụ: từ khó.


- GV đọc mẫu toàn bài .


- Gọi 2 hs đọc lại bài .


- Haùt


- HS dưới lớp viết vào bảng con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Đoạn văn kể về ai?


- Bé Nụ có những nét nào đáng u?


- Bé Hoa yêu em như thế nào ?


- Hướng dẫn cách trình bày


- Đoạn trích có mấy câu?


- Trong đoạn trích có những từ nào viết


hoa? Vì sao phải viết hoa?


- Hướng dẫn viết từ khó


- Cho hs viết các từ khó vào bảng con .



- GV đọc cho hs viết bài vào vở .


- GV đọc cho hs sốt lại bài .


- Gọi một số hs đem tập chấm điểm (nhận


xét ) .


- Hướng dẫn hs sửa lỗi chính tả .


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả
<i>Phương pháp:</i> Thực hành, trị chơi.


ị ĐDDH: Bảng phụ.


Bài tập 2 :Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- GV cho hs thảo luận theo nhóm đơi rồi
trình bày kết quả bằng cách hỏi 1 em hỏi 1 em
trả lời .


- Cho các nhóm khác nhận xét , bổ sung .


Bài tập 3


- Gọi 1 HS đọc u cầu.


- u cầu HS tự làm vào VBT , 1 hs làm


bài trên bảng phụ đính kết quả cho lớp


và gv nhận xét và ghi điểm .


- Cho 2 hs ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra .


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Cho 2 hs đọc lại bài tập .


Dặn HS về nhà sửa lại những lỗi viêt1 sai .
Chuẩn bị bài : Con chó nhà hàng xóm .
- Nhận xét tiết học :


- Môi đỏ hồng, mắt mở to, trịn và đen
láy.


- Cứ nhìn em mãi, rất u em và thích
đưa võng ru em ngủ.


- 8 câu.


- Bây, Hoa , Mẹ, Nụ, Em, Có là những
tiếng đầu câu và tên riêng.


- Hoa , trông yêu lắm , mắt , tròn , đen
láy , đưa võng .


- HS viế bài.


- Tìm những từ có tiếng chứa vần <i>ai</i>



hoặc <i>ay</i>.


- HS 1: Từ chỉ sự di chuyển trên không?
- HS 2: Bay.


- HS 3: Từ chỉ nước tuôn thành dòng?
- HS 4: Chảy.


- HS 5: Từ trái nghĩa với đúng?
- HS 6: Sai.


- Điền vào chỗ trống.


- 1 HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm


vào <i>Vở bài tập.</i>


b) ât hay âc


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngày dạy : /12/2010


<b> </b>

<b>Tuần 16</b>



<i>Tiết31:</i>

<i><b> CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Chép lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng bài văn xuôi .


<i>2Kỹ năng:</i> Làm đúng BT2 , BT3 (b) phân biệt vần ui/uy vàthanh hỏi/ thanh ngã<i>.</i>


<i>3Thái độ:</i> Viết đúng nhanh, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập chép.


- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Beù Hoa.


- Gọi 2 HS lên bảng đọc cho các em


viết các từ hs dưới lớp viết vào bảng
con .


+ Giấc mơ , mật ngọt , nhấc lên .
- Gọi vài hs đem tập lên kiểm tra .


- Nhận xét tiết kiểm tra .


<b>3. Bài mới</b>


<i>(n)</i> <i>Giới thiệu:</i> (1’)



- Trong giờ chính tả này, các em sẽ nhìn


bảng chép lại đoạn văn tóm tắt câu


chuyện <i>Con chó nhà hàng xóm. </i>Sau đó


làm các bài tập chính tả phân biệt


ui/uy; thanh hỏi/ thanh ngã<i>.</i>


- GV nêu tựa bài và ghi bảng .


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả
<i>Phương pháp:</i> Trực quan, vấn đáp.


ị ĐDDH: Bảng phụ: từ khó.


a) Ghi nhớ nội dung đoạn văn


- GV treo bảng, đọc đoạn văn cần chép


1 lượt, sau đó yêu cầu 2 HS đọc lại.


- Đoạn văn kể lại câu chuyện nào?


b) Hướng dẫn trình bày


- Vì sao Bé trong bài phải viết hoa?



- Trong câu Bé là một cơ bé yêu loài


vật từ bé nào là tên riêng, từ nào
khơng phải là tên riêng?


- Ngồi tên riêng chúng ta phải viết hoa


- Haùt


- Viết các từ ngữ vào bảng con .


- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.


- Câu chuyện Con chó nhà hàng xóm.


- Vì đây là tên riêng của bạn gái trong
truyeän.


- <i>Bé</i> đứng đầu câu là tên riêng, từ <i>bé</i> trong


<i>cô bé</i> không phải là tên riêng.
- Viết hoa các chữ cái đầu câu văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

những chữ nào nữa?
c) Hướng dẫn viết từ khó


- Yêu cầu HS viết các từ khó vào bảng


con Theo dõi và chỉnh sửa cho các


em.


- GV cho hs viết bài vào vở .


- Gọi một số hs đem tập chấm điểm


(nhận xét )


- Hướng dẫn hs bắt lỗi chính tả .


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính


tả


<i>Phương pháp:</i> Thực hành, trị chơi.


ị ĐDDH: Bảng phụ.


Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu .


- GV cho hs làm bài vào VBT , sau đó nối
tiếp nhau nêu kết quả cho lớp và gv nhận
xét , chốt lại những từ đúng .


Bài 3 : Gọi hs đọc yêu cầu .


- GV cho hs làm bài vào VBT , sau đó tổ
chức cho hs thi tiếp sức (3 nhóm )


- Lớp và gv nhận xét tuyên dương .



<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Hôm nay các em viết chính tả bài gì ?


- Dặn HS về nhà viết lại các lỗi sai


trong bài chính tả.


- Chuẩn bị: Trâu ơi!


- Nhận xét tiết học .


- HS viết bài .


- Hãy tìm


a) 3 tiếng có vần ui :
mùi , bụi , vui vẻ , …
b) 3 tiếng có vần uy :


luỹ tre , suy nghó , tận t , thuỷ chung ,
tàu thuỷ , nh hoa , ….


- Tìm trong bài tập đọc : Con chó nhà hàng
xóm


3 tiếng có thanh hỏi : kể , hỏi , thỉnh
3 tiếng có thanh ngã : gỗ , ngã , bác só
Con chó nhà hàng xóm .



Ngày dạy : / 12 / 2010


<i>Tiết32:</i>

<i><b> TRÂU ƠI!</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Nghe và viết lại chính xác bài chính tả Trâu ơi!


<i>2Kỹ năng:</i> Trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát .


- Làm được BT2 , BT3 (b) phân biệt ao/au, thanh hỏi/thanh ngã.


<i>3Thái độ:</i> Ham thích học mơn Tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3.


- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Con chó nhà hàng xóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Gọi 2 HS lên bảng, đọc cho các em viết lại


các từ khó, các từ cần phân biệt của tiết
chính tả trước.(múi bưởi , tàu thuỷ , khuy
áo ) .


- Gọi vài hs đem tập kiểm tra .
- Nhận xét tiết kieåm tra .


<b>3. Bài mới</b>


<i>(o)</i> <i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Trong giờ chính tả này, các em sẽ nghe
đọc và viết lại chính xác bài ca dao Trâu ơi!
Sau đó làm các bài tập chính tả phân biệt
ao/au, thanh hỏi/thanh ngã.GV nêu tựa bài
và ghi bảng .


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả.
<i>Phương pháp:</i> Trực quan, vấn đáp.


ị ĐDDH: Bảng phụ: từ khó.


a/ Ghi nhớ nội dung bài viết.
- GV đọc bài một lượt


- Gọi 2 hs đọc lại bài .


- Đây là lời của ai nói với ai?



- Người nơng dân nói gì với con trâu?


- Tình cảm của người nông dân đối với trâu
như thế nào ?


b/ Hướng dẫn trình bày.


- Bài ca dao viết theo thể thơ nào?
- Hãy nêu cách trình bày thể thơ này.
- Các chữ đầu câu thơ viết ntn?


c/ Hướng dẫn viết từ khó.


- Đọc cho HS viết từ khó và chỉnh sửa lỗi
nếu các em mắc lỗi.


d/ Viết chính tả.


- GV đọc cho hs viết bài vào vở .
- GV đọc cho hs soát lại bài .


- Gọi một số hs đem tập chấm điểm (nhận
xét ) .


- Hướng dẫn hs bắt lỗi chính tả .


 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập


chính taû.



- Nghe GV đọc và viết lại các từ vào bảng


con .


- HS laéng nghe .


- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi và


đọc thầm theo.


- Là lời của người nơng dân nói với con


trâu của mình.


Người nông dân bảo trâu ra đồng cày
ruộng, và hứa hẹn làm việc chăm chỉ, cây
lúa cịn bơng thì trâu cũng cịn cỏ để ăn.


- Tâm tình như nói với 1 người bạn thân


thiết.


- Thơ lục bát, dịng 6 chữ, dịng 8 chữ xen
kẽ nhau.


- Dòng 6 viết lùi vào 1 ô, dòng 8 viết sát


lề.



- Viết hoa các chữ cái đầu câu thơ.


Viết bảng các từ: trâu, ruộng, cày, nghiệp ,
quản công , bao giờ , ngồi đồng , nơng gia
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>Phương pháp:</i> Thực hành, trị chơi.


ị ĐDDH: Bảng phụ.


Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu .


- Tổ chức thi tìm tiếng giữa các tổ. Tổ nào
tìm được nhiều hơn là tổ thắng cuộc.


- Các tổ trình bày kết quả , tổ nào tìm được
nhiều từ đúng thì thắng cuộc tuyên dương .
- Yêu cầu mỗi HS ghi 3 cặp từ vào Vở bài
tập.


Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài và đọc mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT , 1 hs làm
bài trên bảng phụ đính kết quả cho lớp và gv
nhận xét , ghi điểm .


-Yêu cầu nhận xét bài bạn trên baûng.


- Kết luận về lời giải của bài tập sau đó cho
điểm HS.



Lời giải:


b) mở cửa/ thịt mỡ, ngả mũ/ ngã ba, nghỉ
ngơi/ suy nghĩ, đổ rác/ đỗ xanh, vẩy cá/ vẫy
tay.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Hơm nay các em viết chính tả bài gì ?
- Dặn hs về nhà sửa lại những lỗi viết sai .
- Chuẩn bị: Tìm ngọc .


- Nhận xét tiết học .


- Thi tìm những tiếng chỉ khác nhau ở vần


ao / au ?


Có thể tìm được 1 số tiếng


- saùo/saùu, rao/rau, caùo/caùu sau:


cao/cau, lao/lau, trao/trau
nhao/nhau,phao/phau,ngao/ngau
mao/mau , thao/thau,cháo/cháu
máo/máu, bảo/bảu , đao/đau,…
- Đọc bài.


- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài



vào Vở bài tập.


- Bạn làm Đúng/ Sai. Nếu sai thì sửa lại


cho đúng.


Trâu ơi !


Ngày dạy : /12/2010


<b> </b>

<b>Tuaàn 17</b>



<i>Tiết33:</i>

<b>TÌM NGỌC</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Nghe và viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện
Tìm ngọc .


<i>2Kỹ năng:</i> Làm đúng BT2 , BT3 (b) phân biệt vần ui/ uy, et/ ec .


<i>3Thái độ:</i> Ham thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép. Nội dung 3 bài tập chính tả.


- HS: Vở bài tập. Bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Trâu ơi!


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Gọi 2 HS lên bảng viết các từ do GV đọc.
HS dưới lớp viết vào bảng con .


- GV gọi vài hs đem tập kiểm tra .
- Nhận xét tiết kiểm tra .


<b>3. Bài mới</b>


<i>(p)</i> <i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Trong bài <i>Chính tả</i> hơm nay lớp mình sẽ


nghe viết đoạn tóm tắt nội dung câu chuyện


<i>Tìm ngọc </i>và làm các bài tập chính tả.
- GV nêu tựa bài và ghi bảng .


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả
<i>Phương pháp:</i> Trực quan, vấn đáp.


ị ĐDDH: Bảng phụ: từ khó.



<i>a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết</i>


- GV đọc mẫu tồn bài chính tả .
- Gọi 2 hs đọc lại bài .


- Đoạn trích này nói về những nhân vật nào?
- Ai tặng cho chàng trai viên ngọc?


- Nhờ đâu mà Chó và Mèo lấy lại được ngọc
quý?


- Chó và Mèo là những con vật thế nào?


<i>b) Hướng dẫn cách trình bày</i>


- Đoạn văn có mấy câu?


- Trong bài những chữ nào cần viết hoa? Vì
sao?


<i>c) Hướng dẫn viết từ khó</i>


- GV cho hs viết các từ khó vào bảng con .
- GV đọc cho hs viết bài vào vở .


- GV đọc cho hs soát lại bài .


- Gọi một số hs đem tập chấm điểm .(nhận
xét ) .



- Hướng dẫn hs sửa lỗi chính tả .


 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập


chính tả


<i>Phương pháp:</i> Thực hành, trị chơi


Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu.


- Treo bảng phụ và yêu cầu 1 HS làm bài ,
cả lớp làm bài vào VBT , hs làm bảng phụ
đính kết quả cho lớp và gv nhận xét .


- GV chữa và chốt lời giải đúng.


- Cho 2 hs ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra .


- 3 HS lên bảng viết: ngồi, ruộng<i>,</i>


nghiệp, nông gia, quản công<i>.</i>


- HS dưới lớp viết vào bảng con .


- HS lắng nghe .


- 2 hs đọc .


- Chó, Mèo và chàng trai.



- Long Vương.


- Nhờ sự thơng minh, nhiều mưu mẹo.


- Rất thông minh và tình nghóa.


- 4 caâu.


- Các chữ tên riêng và các chữ cái đứng


đầu câu phải viết hoa.


- Long Vương, mưu mẹo, tình nghóa, thông
minh , viên ngọc , xin , …..


- HS viết bài .


- Điền vào chỗ trống vần <i>ui</i> hay <i>uy</i>.


- 1HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào


<i>Vở bài tập</i>.


- Chàng trai xuống thuỷ cung, được Long


Vương tặng viên ngọc quý.


- Mất ngọc chàng trai ngậm ngùi. Chó và



Mèo an ủi chủ.


- Chuột chui vào tủ, lấy viên ngọc cho


Mèo. Chó và Mèo vui lắm.
+ Điền vào chỗ trống :


b) et hay ec ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>



Bài 3 : Gọi hs đọc yêu cầu .


- GV cho hs làm bài vào VBT , sau đó cho hs
chơi trị chơi tiếp sức .(mỗi nhóm 3 em )
- Lớp và gv nhận xét đội nào điền đúng
nhanh thì đội đó thắng cuộc .


- Gọi 2 hs đọc lại bài tập đã làm xong .<i> </i>


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Hơm nay các em viết chính tả bài gì ?
- Dặn HS về nhà sửa lại những lỗi viết sai .
- Chuẩn bị: Gà “ tỉ tê” với gà.


- Nhận xét tiết học .


Tìm ngọc .



Ngày dạy : /12/2010


<i>Tiết34:</i>

<b>GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ.</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu .


<i>2Kỹ năng: </i>Làm được BT2 , BT3 (b) phân biệt những tiếng có vần ao/au; et/ec .


- Viết đúng câu có dấu ngoặc kép.


<i>3Thái độ:</i> Ham thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng ghi quy tắc chính tả ao/au; et/ec, r/d/gi


- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Tìm ngọc.


- Gọi 2 HS lên bảng viết các từ khó do GV
đọc, HS dưới lớp viết vào bảng con .



- Gọi vài hs đem tập kiểm tra .
- Nhận xét tiết kiểm tra .


<b>3. Bài mới</b>


<i>(q)</i> <i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Trong giờ Chính tả hơm nay các em sẽ
nghe viết một đoạn trong bài Gà “tỉ tê” với
gà và ơn tập các quy tắc chính tả.


- GV ghi tựa bài lên bảng .


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả.
<i>Phương pháp:</i> Trực quan, vấn đáp.


ị ĐDDH: Bảng phụ: từ khó.


a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết .


- Haùt


- Viết theo lời GV đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- GV đọc mẫu tồn bài chính tả .
- Gọi 2 hs đọc lại bài .



- Đoạn viết này nói về con vật nào?
- Đoạn văn nói đến điều gì?


- Đọc câu văn lời của gà mẹ nói với gà con?


b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?


- Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ?
- Những chữ nào cần viết hoa?


c) Hướng dẫn viết từ khó.


- GV cho hs viết các từ khó vào bảng con .
- Yêu cầu HS viết bài vào vở .


- GV đọc cho hs soát lại bài .


- Gọi vài hs đem tập chấm điểm .(nhận xét )
- Hướng dẫn hs sửa lỗi chính tả .


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính


tả.


<i>Phương pháp:</i> Thực hành theo cặp, trị chơi.


ị ĐDDH: Bảng phụ.


Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu.



- Treo bảng phụ và yêu cầu 1 HS làm bài .
Cả lớp làm bài vào VBT , hs làm bảng phụ
đính kết quả cho lớp và gv nhận xét, đưa ra
lời giải đúng.


- Cho 2 hs ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra .
Bài 3 : (b)


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- GV cho hs làm bài vào bảng con giơ kết
quả cho lớp và gv nhận xét , chốt lại .


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Hơm nay các em viết chính tả bài gì ?
- Dặn hs về nhà sửa lại những lỗi viết sai .
- Chuẩn bị: Ôn tập cuối HK1.


- HS đọc .


- Gà mẹ và gà con.


- Cách gà mẹ báo tin cho con biết: “Không
có gì nguy hiểm”, “có mồi ngon, lại đây!”
- “Cúc … cúc … cúc”, “Không có gì nguy
hiểm, các con kiếm mồi đi”; “Lại đây
mau các con, mồi ngon lắm!”



- 4 câu.


Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
- Những chữ đầu câu.


thong thả, miệng, nguy hiểm lắm., dắt bầy
con , kiếm mồi , đều đều , nghĩa , mau ,
kêu , …


- HS viết bài.


- Điền vào chỗ trống ao hay au?
- HS làm bài .


- Sau, gạo, sáo, xao, rào, báo, mau, chào.
- HS đọc.


- HS làm bảng con .


Từ chỉ một loại bánh để ăntết?
Bánh tét.


+ Từ chỉ tiếng kêu của lợn? (Eng éc).
+ Từ chỉ mùi cháy? (Khét.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×