Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.61 KB, 48 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
- Biết một số số trò chơi rèn luyện sức mạnh , sự khéo léo , trí tuệ của con
người . Hiểu nghĩa một số thành ngữ , tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể .
- Biết sử dụng những thành ngữ , tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể .
- Giáo dục HS biết chơi những trị chơi có lợi , bổ ích .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Một số tờ phiếu khổ to kẻ bảng để HS làm BT1 ; một số tờ để HS làm BT2 .
- Tranh , ảnh về trị chơi ơ quan ăn , nhảy lò cò .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi .
- 1 em nêu lại ghi nhớ bài học trước .
- 1 em làm lại BT.III.1a và BTIII.2 .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi (tt) .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :
Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài </b>
tập
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
+ Giúp HS hồn thiện phần trình bày .
+ Phát phiếu cho các nhóm .
- Bài 2 :
+ Dán 3 , 4 tờ phiếu ; mời 3 , 4 em lên
bảng thi làm bài .
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi .</b>
- Đọc yêu cầu BT .
- Cả lớp nói cách chơi một số trị chơi có
thể chưa biết : Ơ quan ăn , Lị cị , Xếp
hình …
- Từng cặp trao đổi , làm bài .
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
phân loại từ .
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Đọc u cầu BT .
- Làm bài cá nhân .
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- 1 em đọc lại các thành ngữ , tục ngữ .
- Cả lớp nhẩm học thuộc lòng , thi HTL
các thành ngữ , tục ngữ đó .
<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài </b>
tập (tt) .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 3 :
<b>Hoạt động lớp .</b>
+ Nhắc HS :
@ Chú ý phát biểu thành tình huống đầy
đủ .
@ Có tình huống có thể dùng 1 , 2 thành
ngữ , tục ngữ để khuyên bạn .
ngữ , tục ngữ thích hợp để khuyên bạn .
- Tiếp nối nhau nói lời khuyên bạn .
- Cả lớp nhận xét .
- Viết câu trả lời đầy đủ vào vở .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Các nhóm cử đại diện thi đua nêu tên các trò chơi vừa học .
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Hiểu câu chuyện , đoạn truyện mình và các bạn kể .
- Chọn được một truyện kể về đồ chơi của mình hoặc của các bạn xung
quanh . Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện . Biết trao đổi với các bạn về
ý nghĩa truyện . Lời kể tự nhiên , chân thực , có thể kết hợp lời nói với cử chỉ , điệu
bộ . Chăm chú nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn .
- Giáo dục HS yêu thích kể chuyện .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng lớp viết đề bài , 3 cách xây dựng cốt truyện .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Kể chuyện đã nghe , đã đọc .
- Kiểm tra 1 em kể câu chuyện đã được nghe , được đọc có nhân vật là những
đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :
- Trong tiết KC hôm nay , các em sẽ kể những truyện về đồ chơi của chính
các em hoặc của bạn bè chung quanh . Chúng ta sẽ biết trong tiết học hôm nay , bạn
nào có câu chuyện về đồ chơi hay nhất .
- Kiểm tra HS chuẩn bị trước ở nhà như thế nào ?
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS phân tích </b>
đề .
MT : Giúp HS nắm yêu cầu của đề bài .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Viết đề bài , gạch dưới từ ngữ quan
trọng trong đề , giúp HS xác định đúng
yêu cầu đề : đồ chơi của em – của các
bạn .
- Nhắc HS : Truyện của mỗi em phải là
truyện có thực , nhân vật trong truyện là
em hoặc bạn bè , lời kể cần giản dị , tự
nhiên .
<b>Hoạt động lớp .</b>
- 1 em đọc đề bài .
<b>Hoạt động 2 : Gợi ý kể chuyện .</b>
MT : Giúp HS nắm được nội dung truyện
mình phải kể .
PP : Đàm thoại , giảng giải , trực quan .
- Nhắc HS chú ý :
+ SGK nêu 3 hướng xây dựng cốt
<b>Hoạt động lớp .</b>
truyện , em có thể kể theo một trong ba
hướng đó
+ Khi kể , nên dùng từ xưng hô là <i>tôi </i>.
- Khen những em đã chuẩn bị dàn ý cho
truyện kể ở nhà trước .
- Một số em tiếp nối nhau nói hướng xây
dựng cốt truyện của mình .
<b>Hoạt động 3 : Thực hành kể chuyện .</b>
MT : Giúp HS kể được chuyện , trao đổi
được với các bạn về ý nghĩa truyện .
PP : Đàm thoại , thực hành , trực quan .
- Đến từng nhóm , nghe HS kể , hướng
dẫn , góp ý .
<b>Hoạt động lớp , nhóm đôi .</b>
- Từng cặp kể cho nhau nghe .
- Vài em tiếp nối nhau thi kể trước lớp .
- Kể xong , nêu ý nghĩa truyện hoặc trả
lời câu hỏi của thầy , của các bạn về
truyện của mình .
- Cả lớp nhận xét nhanh về : nội dung ,
cách kể , cách dùng từ , đặt câu , ngữ
điệu …
- Cả lớp bình chọn bạn có truyện kể hay
nhất , bạn kể chuyện hay nhất .
<i><b>4. Cuûng coá</b></i> : (3’)
- Khen những em chăm chú nghe bạn kể , nhận xét chính xác , đặt câu hỏi
hay
- Giáo dục HS yêu thích kể chuyện .
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Hiểu các từ ngữ trong bài . Hiểu ý nghĩa truyện : Chú bé người gỗ
Bu-ra-ti-nô thông minh đã biết dùng mưu moi được bí mật về chiếc chìa khóa vàng ở những
kẻ độc ác đang tìm mọi cách bắt chú .
- Đọc trôi chảy , rõ ràng . Đọc lưu lốt , khơng vấp váp các tên riêng tiếng
nước ngoài . Biết đọc diễn cảm truyện – giọng đọc gây tình huống bất ngờ , hấp
dẫn , đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .
- Giáo dục HS biết lên án những kẻ độc ác .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh minh họa truyện trong SGK + Truyện <i>Chiếc chìa khóa vàng hay</i>
<i>Chuyện li kì của Bu-ra-ti-nô</i> .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Baøi cũ</b></i> : (3’) Kéo co .
- Kiểm tra 2 em tiếp nối nhau đọc bài <i>Kéo co </i>, trả lời các câu hỏi về nội dung
bài đọc .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Trong quán ăn “Ba cá bống” .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :
Giới thiệu truyện <i>Chiếc chìa khóa vàng hay chuyện li kì của Bu-ra-ti-nơ</i> : Đây
là một truyện rất nổi tiếng kể về một chú bé bằng gỗ có chiếc mũi rất nhọn và dài
mà trẻ em thế giới u thích . Hơm nay , các em sẽ học một trích đoạn vui của
truyện đó để thấy phần nào tính cách thơng minh của chú bé bằng gỗ Bu-ra-ti-nô .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc .</b>
MT : Giúp HS đọc đúng toàn bài .
PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành .
- Có thể chia bài thành 3 đoạn :
+ Đoạn 1 : Từ đầu … cái lò sưởi này .
+ Đoạn 2 : Tiếp theo … Các-lô ạ .
+ Đoạn 3 : Phần cịn lại .
- Đọc diễn cảm tồn bài .
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi .</b>
- 1 em đọc phần giới thiệu truyện .
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn . Đọc 2 , 3
lượt .
- Đọc phần chú thích để hiểu nghĩa các
từ cuối bài .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .</b>
MT : Giúp HS cảm thụ bài văn .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Bu-ra-ti-nơ cần moi bí mật gì ở lão
<b>Ba-Hoạt động lớp , nhóm .</b>
- Đọc đoạn 1 .
ra-ba ?
- Chú bé gỗ đã làm cách nào để buộc lão
Ba-ra-ba phải nói ra điều bí mật ?
- Chú bé gỗ gặp điều gì nguy hiểm và đã
thốt thân như thế nào ?
- Tìm những hình ảnh , chi tiết trong
truyện em cho là ngộ nghĩnh và lí thú .
- Đọc đoạn 2 .
- Chú chui vào một cái bình bằng đất
trên bàn ăn , ngồi im , đợi Ba-ra-ba uống
rượu say , từ trong bình hét lên : Kho báu
ở đâu , nói ngay khiến hai tên độc ác sợ
xanh mặt , tưởng là lời ma quỷ nên đã
nói ra bí mật .
- Đọc đoạn 3 .
- Cáo A-li-xa và mèo A-di-li-ô biết chú
bé gỗ đang ở trong bình đất , đã báo với
Ba-ra-ba để kiếm tiền . Ba-ra-ba ném
bình xuống sàn vỡ tan . Bu-ra-ti-nơ bị
lổm ngổm giữa những mảnh bình . Thừa
- Đọc toàn bài .
- Phát biểu tự do .
<b>Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm .</b>
MT : Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài .
PP : Làm mẫu , đàm thoại , thực hành .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc đoạn :
<i>Cáo lễ phép … nhanh như mũi tên</i> .
- Đọc mẫu đoạn văn .
- Nhận xét , sửa chữa .
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi .</b>
- 4 em đọc truyện theo cách phân vai .
- Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
- Thi đọc diễn cảm trước lớp .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Neâu ý chính của bài .
- Giáo dục HS biết lên án những kẻ độc ác .
5. <i><b>Dặn dị</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Biết giới thiệu tập quán kéo co của hai địa phương Hữu Trấp và Tích Sơn
dựa vào bài đọc <i>Kéo co </i>.
- Biết giới thiệu một trò chơi hoặc một lễ hội ở quê em – giới thiệu rõ ràng ,
ai cũng hiểu được .
- Giáo dục HS yêu quê hương .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh minh họa một số trò chơi , lễ hội trong SGK . Thêm một số ảnh về trò
chơi , lễ hội .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Quan sát đồ vật .
- 1 em nêu lại ghi nhớ bài học trước .
- 1 em đọc lại dàn ý tả một đồ chơi em thích .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Luyện tập giới thiệu địa phương .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :
Các em đã luyện tập trao đổi ý kiến với người thân về nguyện vọng học
thêm một môn năng khiếu , về một đề tài gắn liền với chủ điểm <i>Có chí thì nên </i>.
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài </b>
tập
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Giảng giải , trực quan , thực hành .
- Bài 1 :
+ Nhắc HS cần giới thiệu 2 tập quán kéo
co rất khác nhau ở 2 vùng – giới thiệu tự
nhiên , sôi động , hấp dẫn , cố gắng diễn
đạt bằng lời của mình .
<b>Hoạt động lớp .</b>
- Đọc yêu cầu BT .
- Cả lớp đọc lướt bài <i>Kéo co </i>, thực hiện
lần lượt từng yêu cầu BT :
+ Bài <i>Kéo co </i>giới thiệu trò chơi của
những địa phương nào ? ( Làng Hữu Trấp
, huyện Quế Võ , tỉnh Bắc Ninh và làng
Tích Sơn , thị xã Vĩnh Yên , tỉnh Vĩnh
Phúc )
<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài </b>
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Thực hành , trực quan , giảng giải .
- Bài 2 :
+ Nhaéc HS :
@ Đề bài yêu cầu các em giới thiệu một
trò chơi hoặc một lễ hội ở quê hương
em . Nếu em ở xa quê , biết ít về quê
hương , em có thể kể về một trò chơi
hoặc lễ hội ở nơi em đang sống ; hoặc
một trò chơi , lễ hội em đã thấy , đã dự ở
đâu đó và để lại cho em nhiều ấn tượng .
@ Mở đầu bài giới thiệu , cần nói rõ :
quê em ở đâu , có trị chơi hoặc lễ hội gì
thú vị em muốn giới thiệu cho các bạn
biết .
- Đọc yêu cầu BT , quan sát 6 tranh minh
họa SGK , nói tên những trị chơi , lễ hội
được vẽ trong tranh . Tự so sánh ở địa
phương mình có những trị chơi , lễ hội
như trên không .
- Tiếp nối nhau phát biểu giới thiệu quê
mình , trị chơi hoặc lễ hội mình muốn
giới thiệu .
- Từng cặp thực hành giới thiệu trò chơi ,
- Thi giới thiệu trị chơi , lễ hội trước
lớp .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS yêu quê hương .
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Hiểu thế nào là câu kể , nắm tác dụng của câu kể .
- Biết tìm câu kể trong đoạn văn ; biết đặt một vài câu kể , tả , trình bày ý
kiến .
- Giáo dục HS biết dùng câu kể một cách lễ phép .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Giấy khổ to viết lời giải BT.I.2 và 3 .
- Một số tờ phiếu khổ to viết những câu văn để HS làm BT.III.1 .
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi .
- 1 em làm lại BT2 của tiết trước .
- 1 em làm lại BT3 của tiết trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Câu kể .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :
Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Hoạt động 1 : Nhận xét . </b>
MT : Giúp HS hiểu thế nào là câu kể và
nắm tác dụng của nó .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Bài 1 :
+ Nhận xét , chốt lại : Câu được in đậm
trong đoạn văn đã cho là câu hỏi về một
điều chưa biết . Cuối câu có dấu chấm
hỏi .
- Bài 2 :
+ Nhắc HS đọc lần lượt từng câu xem
những câu đó được dùng làm gì .
- Nhận xét , dán tờ phiếu ghi lời giải ,
chốt lại ý kiến đúng : Những câu còn lại
trong đoạn văn dùng để giới thiệu , miêu
tả hoặc kể về một sự việc . Cuối các câu
này có dấu chấm . Đó là câu kể .
- Bài 3 :
+ Nhận xét , dán tờ phiếu ghi lời giải ,
chốt lại ý kiến đúng .
<b>Hoạt động lớp .</b>
- 1 em đọc yêu cầu BT .
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn , suy nghĩ ,
phát biểu ý kiến .
- 1 em đọc yêu cầu BT .
- Suy nghĩ , phát biểu ý kiến .
- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , phát biểu ý
kiến .
<b>Hoạt động 2 : Ghi nhớ .</b>
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- 4 , 5 em đọc ghi nhớ SGK .
<b>Hoạt động 3 : Luyện tập .</b>
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
+ Phát phiếu đã ghi sẵn các câu văn cho
mỗi nhóm .
- Bài 2 :
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi .</b>
- Đọc u cầu BT , trao đổi theo cặp .
- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Đọc yêu cầu BT .
- 1 em làm mẫu .
- Cả lớp làm bài cá nhân , mỗi em viết
khoảng 3 – 5 câu kể theo một trong bốn
bài đã nêu .
- Tiếp nối nhau trình bày .
- Lớp nhận xét .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Đọc lại ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS biết dùng câu kể một cách lễ phép .
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Củng cố thể loại miêu tả đồ vật .
- Dựa vào dàn ý đã lập trong bài TLV tuần 15 , viết được một bài văn miêu
tả đồ chơi mà em thích với đủ 3 phần .
- Giáo dục HS yêu thích việc viết văn .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Dàn ý bài văn tả đồ chơi của mỗi em .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Luyện tập giới thiệu địa phương .
- 1 em đọc bài giới thiệu trò chơi hoặc lễ hội ở quê em .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Luyện tập miêu tả đồ vật .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :
- Trong tiết TLV tuần 15 , các em đã tập quan sát một đồ chơi , ghi lại những
điều quan sát được , lập dàn ý tả đồ chơi đó . Trong tiết học hơm nay , các em sẽ
chuyển dàn ý đó thành một bài viết hoàn chỉnh với 3 phần : Mở bài , Thân bài , Kết
bài .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS chuẩn bị </b>
viết bài .
MT : Giúp HS nắm vững yêu cầu đề bài
và xây dựng được kết cấu 3 phần của bài
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
<b>Hoạt động lớp .</b>
- 1 em đọc đề bài .
- 4 em tiếp nối nhau đọc 4 gợi ý SGK .
Cả lớp theo dõi .
- Mở vở , đọc thầm dàn ý bài văn tả đồ
chơi mình đã chuẩn bị tuần trước .
- Vài em khá đọc lại dàn ý của mình .
- 1 em trình bày mẫu cách mở bài trực
tiếp , 1 em khác trình bày mẫu cách mở
bài gián tiếp .
- 1 em giỏi dựa theo dàn ý nói thân bài
của mình .
- 1 em trình bày mẫu cách kết bài không
mở rộng , 1 em trình bày mẫu cách kết
bài mở rộng .
<b>Hoạt động 2 : HS viết bài .</b>
vieát của mình .
PP : Thực hành , giảng giải .
- Tạo khơng khí n tĩnh cho HS viết . - Cả lớp làm bài vào vở .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Thu bài cả lớp .
- Giáo dục HS yêu thích việc viết văn .
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Giúp HS nắm vững cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số và giải
tốn có lời văn .
- Thực hành thành thạo phép chia cho số có hai chữ số , giải được tốn có lời
văn liên quan đến phép chia .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phấn màu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Chia cho số có hai chữ số (tt) .
- Sửa các bài tập về nhà .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Luyện tập .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Hoạt động 1 : Củng cố việc thực hiện </b>
phép chia cho số có hai chữ số .
MT : Giúp HS thực hành được các phép
chia cho số có hai chữ số .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
- Baøi 4 :
<b>Hoạt động lớp .</b>
- Đặt tính rồi tính .
- Thi đua lên bảng sửa bài .
- Mỗi dãy thực hiện một phép chia a
hoặc b , so sánh phép tính giải ở bảng .
- Vài em trình bày chỗ sai ở mỗi phép
tính .
- Cả lớp nhận xét .
<b>Hoạt động 2 : Củng cố giải toán .</b>
MT : Giúp HS giải được các bài tốa có
lời văn .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 2 :
- Baøi 3 :
<b>Hoạt động lớp .</b>
- Tự nêu tóm tắt bài tốn rồi làm bài và
chữa bài .
GIẢI
Diện tích nền nhà là :
1050 : 25 = 42(m2<sub>)</sub>
Đáp số : 42 m2
GIAÛI
Trong 3 tháng đội đó làm được :
855 + 920 + 1350 = 3125 (sản phẩm)
Trung bình mõi người làm được :
3125 : 25 = 125 (saûn phaåm)
Đáp số : 125 sản phẩm
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Các nhóm cử đại diện thi đua đặt tính và tính các phép tính ở bảng .
- Nêu lại cách chia cho số có hai chữ số .
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Giúp HS biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có
chữ số 0 ở thương .
- Thực hiện phép chia này thành thạo .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phấn màu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Luyện tập .
- Sửa các bài tập về nhà .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Thương có chữ số 0 .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu cách chia .</b>
MT : Giúp HS nắm cách chia cho số có
hai chữ số trưởng hợp thương có chữ số 0
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
a) <i>Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng</i>
<i>đơn vị</i> :
- Ghi phép chia ở bảng : 9450 : 35 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép
tính ở bảng .
- Lưu ý : Ở lần chia thứ ba , ta có 0 chia
cho 35 được 0 ; phải viết chữ số 0 ở vị trí
b) <i>Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng</i>
<i>chục</i> :
- Ghi phép chia ở bảng : 2448 : 24 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép
tính ở bảng .
- Lưu ý : Ở lần chia thứ hai , ta có 4 chia
cho 24 được 0 ; phải viết chữ số 0 ở vị trí
thứ hai của thương .
<b>Hoạt động lớp .</b>
- Theo dõi .
- Tiếp tục theo dõi .
<b>Hoạt động 2 : Thực hành .</b>
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
<b>Hoạt động lớp .</b>
- Đặt tính rồi tính .
- Bài 2 :
- Bài 3 :
- Đọc bài tốn , tóm tắt , tự giải vào vở .
Sau đó sửa bài .
GIẢI
Đổi : 1 giờ 12 phút = 72 phút
Trung bình mỗi phút bơm được :
97 200 : 72 = 1350 (l)
Đáp số : 1350 lít
- Đọc bài tốn , tóm tắt , tự giải vào vở .
Sau đó sửa bài .
GIẢI
Chu vi mảnh đất :
307 x 2 = 614 (m)
Chiều rộng mảnh đất :
( 307 – 97 ) : 2 = 105 (m)
Chiều dài mảnh đất :
105 + 97 = 202 (m)
Diện tích mảnh đất :
202 x 105 = 21 210 (m2<sub>) </sub>
Đáp số : 21 210 m2
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện các phép tính ở bảng .
- Nêu lại cách chia cho số có hai chữ số , trưởng hợp thương có chữ số 0 .
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số .
- Thực hiện phép chia này thành thạo .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phấn màu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Thương có chữ số 0 .
- Sửa các bài tập về nhà .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Chia cho số có ba chữ số .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu cách chia .</b>
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
a) <i>Trường hợp chia hết</i> :
- Ghi phép chia ở bảng : 1944 : 162 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép
tính ở bảng .
- Lưu ý : Cần ước lượng tìm thương trong
mỗi lần chia .
b) <i>Trường hợp chia có dư</i> :
- Ghi phép chia ở bảng : 8469 : 241 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép
tính ở bảng .
- Lưu ý : Cần ước lượng tìm thương trong
mỗi lần chia .
<b>Hoạt động lớp .</b>
- Theo dõi .
- Tiếp tục theo dõi .
<b>Hoạt động 2 : Thực hành .</b>
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
- Baøi 2 :
- Baøi 3 :
<b>Hoạt động lớp .</b>
- Đặt tính rồi tính .
- Thi đua sửa bài ở bảng .
- Nêu lại quy tắc tính giá trị biểu thức rồi
thực hiện .
a) 504 753 b) 87
GIAÛI
Cửa hàng thứ nhất bán hết 7128 m
trong :
7128 : 264 = 27 (ngaøy)
Cửa hàng thứ hai bán hết 7128 m trong :
7128 : 297 = 24 (ngày)
Vậy : 24 ngày ít hơn 27 ngày nên cửa
hàng thứ hai bán hết số vải sớm hơn và
sớm hơn :
27 – 24 = 3 (ngaøy)
Đáp số : 3 ngày
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện các phép tính ở bảng .
- Nêu lại cách chia cho số có ba chữ số .
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Củng cố việc thực hiện phép chia cho số có ba chữ số ; chia một số cho một
tích ; giải bài tốn có lời văn .
- Làm thành thạo các bài tập .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phấn màu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Chia cho số có ba chữ số .
- Sửa các bài tập về nhà .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Luyện tập .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Hoạt động 1 : Củng cố việc thực hiện </b>
các phép tính , chia một số cho một tích .
MT : Giúp HS làm thành thạo các phép
tính , thực hiện đúng thứ tự quy tắc chia
một số cho một tích .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
- Baøi 3 :
<b>Hoạt động lớp .</b>
- Đặt tính rồi tính .
- Thi đua sửa bài ở bảng .
- Nêu lại quy tắc chia một số cho một
tích rồi thực hiện một trong 3 cách làm
cho mỗi bài a và b .
<b>Hoạt động 2 : Củng cố giải toán .</b>
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 2 :
<b>Hoạt động lớp .</b>
- Đọc đề , tóm tắt , tự giải vào vở rồi
chữa bài .
GIAÛI
24 hộp có :
120 x 24 = 2880 (goùi)
Số hộp cần nếu mỗi hộp chứa 160 gói :
2880 : 160 = 18 (hộp)
Đáp số : 18 hộp
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu lại cách chia cho số có ba chữ số .
5. <i><b>Dặn dị</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số .
- Thực hiện các phép tính thành thạo .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phaán maøu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Luyện tập .
- Sửa các bài tập về nhà .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Chia cho số có ba chữ số (tt) .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu cách chia .</b>
MT : Giúp HS nắm cách chia số có 5 chữ
số cho số có 3 chữ số .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
a) <i>Trường hợp chia hết</i> :
- Ghi phép tính ở bảng :
41 535 : 195 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép
tính ở bảng .
- Chú ý : Cần tập ước lượng tìm thương
sau mỗi lần chia .
b) <i>Trường hợp chia có dư</i> :
- Ghi phép tính ở bảng :
80 120 : 245 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép
tính ở bảng .
- Chú ý : Cần tập ước lượng tìm thương
sau mỗi lần chia .
<b>Hoạt động lớp .</b>
- Theo dõi .
- Tiếp tục theo dõi .
<b>Hoạt động 2 : Thực hành .</b>
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
- Baøi 2 :
<b>Hoạt động lớp .</b>
- Đặt tính rồi tính .
- Thi đua sửa bài ở bảng .
- Nhắc lại quy tắc tìm thừa số chưa biết ,
tìm số chia chưa biết .
- Bài 3 : - Đọc đề , tóm tắt , giải vào vở rồi chữa
bài .
GIẢI
Trung bình mỗi ngày sản xuất được :
49 410 : 305 = 162 (sản phẩm)
Đáp số : 162 sản phẩm
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện các phép tính ở bảng .
- Nêu lại cách chia cho số có ba chữ số .
5. <i><b>Daën dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Giúp HS nắm những tính chất của khơng khí .
- Phát hiện ra một số tính chất của không khí bằng cách quan sát , làm thí
nghiệm , nêu ví dụ .
- u thích tìm hiểu khoa học .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Hình trang 64 , 65 SGK .
- Mỗi nhóm chuẩn bị :
+ 8 – 10 quả bóng bay với hình dạng khác nhau có chỉ buộc .
+ Bơm tiêm .
+ Bơm xe đạp .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Làm thế nào để biết có khơng khí ?
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Khơng khí có những tính chất gì ?
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Hoạt động 1 : Phát hiện màu , mùi , vị </b>
của khơng khí .
MT : Giúp HS sử dụng các giác quan để
nhận biết tính chất khơng màu , khơng
mùi , khơng vị của khơng khí .
PP : Trực quan , thực hành , đàm thoại .
- Nêu câu hỏi :
+ Em có nhìn thấy không khí không ?
Tại sao ?
+ Dùng mũi ngửi , dùng lưỡi nếm , em
nhận thấy khơng khí có mùi , vị gì ?
+ Đơi khi ta ngửi thấy một hương thơm
hay một mùi khó chịu , đó có phải là
mùi của khơng khí khơng ? Cho ví dụ .
- Kết luận : Khơng khí trong suốt ,
khơng màu , khơng mùi , khơng vị .
<b>Hoạt động lớp .</b>
- Không . Vì không khí trong suốt và
không màu .
- Khơng khí không mùi , không vị .
- Khi ta ngửi thấy một mùi thơm hay một
mùi khó chịu , đấy khơng phải là mùi của
khơng khí mà là mùi của những chất khác
có trong khơng khí . Ví dụ mùi nước hoa
hay mùi của rác thải .
<b>Hoạt động 2 : Chơi thổi bóng , phát hiện</b>
hình dạng của khơng khí .
MT : Giúp HS phát hiện không khí
không có hình dạng nhất định .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Chia lớp thành 4 nhóm , yêu cầu nhóm
trưởng báo cáo về số bóng đã chuẩn bị .
- Phổ biến luật chơi : Các nhóm cùng có
số bóng như nhau , cùng bắt đầu thổi
bóng vào một thời điểm . Nhóm nào thổi
bóng xong trước , bóng đủ căng và
không bị vỡ là thắng cuộc .
- Lần lượt đưa ra các câu hỏi :
+ Cái gì chứa trong quả bóng và làm
chúng có hình dạng như vậy ?
+ Qua đó ta thấy khơng khí có hình dạng
nhất định khơng ?
+ Nêu một số ví dụ khác chứng tỏ khơng
khí khơng có hình dạng nhất định .
- Kết luận : Khơng khí khơng có hình
dạng nhất định mà có hình dạng của
tồn bộ khoảng trống bên trong vật chứa
- Các nhóm bắt đầu thổi bóng . Nhóm
nào thổi đảm bảo các tiêu chuẩn đã nêu
là thắng cuộc .
- Đại diện các nhóm mơ tả hình dạng của
các quả bóng vừa được thổi .
- Một số em trình bày .
- Lớp nhận xét .
<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu tính chất bị nén </b>
và giãn ra của khơng khí .
MT : Giúp HS biết khơng khí có thể bị
nén lại và giãn ra ; nêu được một số ví
dụ về việc ứng dụng một số tính chất
của khơng khí trong đời sống .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm đọc
mục quan sát SGK .
<b>Hoạt động lớp , nhóm .</b>
- Các nhóm quan sát hình vẽ và mơ tả
hiện tượng xảy ra ở hình 2 ; sử dụng các
từ nén lại và giãn ra để nói về tính chất
của khơng khí qua thí nghiệm này .
- Trả lời tiếp 2 câu hỏi SGK , thực hành
thử các thí nghiệm .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu khoa học .
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Xem trước bài <i>Khơng khí gồm những thành phần nào ?</i>
- Giúp HS nắm các thành phần của không khí .
- Biết làm các thí nghiệm xác định 2 thành phần chính của khơng khí là ơ-xi
và ni-tơ ; chứng minh khơng khí cịn có những thành phần khác .
- u thích tìm hiểu khoa học .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Hình trang 66 , 67 SGK .
- Các đồ dùng thí nghiệm theo nhóm : lọ thủy tinh , nến , chậu thủy tinh , vật
liệu dùng làm đế kê lọ , nước vôi trong .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Khơng khí có những tính chất gì ?
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Khơng khí gồm những thành phần nào ?
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Hoạt động 1 : Xác định thành phần </b>
chính của khơng khí .
MT : Giúp HS làm thí nghiệm xác định
hai thành phần chính của không khí là
ô-xi và ni-tơ .
PP : Trực quan , thực hành , đàm thoại .
- Chia nhóm và đề nghị các nhóm
trưởng báo cáo về việc chuẩn bị các đồ
dùng để làm thí nghiệm .
- Đi tới các nhóm giúp đỡ .
- Tại sao khi nến tắt , nước lại dâng vào
trong cốc ?
- Giúp HS suy luận : Phần khơng khí
mất đi chính là chất khí duy trì sự cháy ,
chất khí đó có tên là ơ-xi .
- Phần khơng khí cịn lại có duy trì sự
cháy khơng ? Tại sao em biết ?
- Thí nghiệm trên cho ta thấy không khí
gồm mấy thành phần chính ?
<b>Hoạt động lớp , nhóm .</b>
- Đọc mục thực hành SGK để biết cách
làm .
- Làm thí nghiệm theo nhóm :
+ Thảo luận và đặt ra câu hỏi : Có đúng
là khơng khí gồm hai thành phần chính là
ơ-xi và ni-tơ khơng ?
+ Sự cháy đã làm mất đi một phần khơng
khí ở trong cốc và nước tràn vào cốc
chiếm chỗ phần khơng khí bị mất đi .
+ Khơng . Vì vậy nến đã tắt .
- Giảng : Thành phần duy trì sự cháy là
khí ơ-xi . Thành phần khơng duy trì sự
cháy là khí ni-tơ . Người ta đã chứng
- Kết luận : Như mục <i>Bạn cần biết </i>SGK .
cháy .
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả và
lí giải các hiện tượng xảy ra qua thí
nghiệm
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu một số thành </b>
phần khác của khơng khí .
MT : Giúp HS làm thí nghiệm để chứng
minh trong khơng khí cịn có những
thành phần khác .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Cho HS quan sát nước vôi trong sau khi
được bơm khơng khí vào .
- Đặt vấn đề : Trong những bài học về
nước , chúng ta đã biết trong khơng khí
có chứa hơi nước ; hãy nêu các ví dụ
chứng tỏ trong khơng khí có hơi nước .
- Hỏi : Khơng khí gồm có những thành
phần nào ?
<b>Hoạt động lớp , nhóm .</b>
- Thực hiện như chỉ dẫn của GV , quan
sát , thảo luận và giải thích hiện tượng
xảy ra
- Trình bày .
- Quan sát hình 4 , 5 và kể thêm những
thành phần khác có trong khơng khí .
- Khơng khí gồm có 2 thành phần chính
là khí ơ-xi và khí ni-tơ . Ngồi ra cịn
chứa khí các-bơ-níc , hơi nước , bụi , vi
khuẩn …
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu khoa học .
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Giúp HS biết : Dưới thời nhà Trần , quân Mông – Nguyên sang xâm lược
nước ta ba lần . Quân dân nhà Trần đều đồng lịng đánh giặc bảo vệ Tổ quốc .
- Trình bày được các sự kiện trong bài học .
- Trân trọng truyền thống yêu nước và giữ nước của cha ông ta nói chung và
quân dân nhà Trần nói riêng .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Hình SGK phóng to .
- Phiếu học tập .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Nhà Trần và việc đắp đê .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :
Nêu một số nét về 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Hoạt động 1 : </b>
MT : Giúp HS nắm ý chí quyết tâm đánh
giặc , bảo vệ Tổ quốc của quân dân nhà
Trần .
PP : Thực hành , trực quan , đàm thoại .
- Phát phiếu học tập cho HS với nội dung
sau :
+ Trần Thủ Độ khảng khái trả lời : “Đầu
thần … đừng lo” .
+ Điện Diên Hồng vang lên tiếng hô
đồng thanh của các bô lão …
+ Trong bài Hịch tướng sĩ có câu : “…
phơi ngồi nội cỏ … gói trong da ngựa , ta
cũng cam lòng” .
+ Các chiến sĩ tự mình thích vào cánh tay
hai chữ …
<b>Hoạt động lớp , cá nhân .</b>
- Cả lớp làm bài trên phiếu .
- Dựa vào SGK và kết quả làm việc trên
phiếu , trình bày tinh thần quyết tâm
đánh giặc Mông – Nguyên của quân dân
nhà Trần .
<b>Hoạt động 2 : </b>
MT : Giúp HS nắm được việc rút quân
bảo toàn lực lượng của quân dân nhà
PP : Giảng giải , đàm thoại , trực quan .
<b>Hoạt động lớp .</b>
- Thảo luận : Việc quân dân nhà Trần 3
lần rút quân khỏi Thăng Long là đúng
hay sai ? Vì sao ? ( Đúng . Vì lúc đầu thế
giặc mạnh hơn ta , ta rút để kéo dài thời
gian , giặc sẽ yếu dần đi vì xa hậu
phương ; vũ khí , lương thực của chúng
sẽ ngày càng thiếu )
<b>Hoạt động 3 : </b>
MT : Giúp HS kể được tấm gương quyết
tâm đánh giặc của Trần Quốc Toản .
PP : Thực hành , đàm thoại , trực quan .
- Giới thiệu sơ lược thân thế Trần Quốc
Toản .
<b>Hoạt động lớp .</b>
- Vài em kể về tấm gương quyết tâm
đánh giặc của Trần Quốc Toản .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS trân trọng truyền thống yêu nước và giữ nước của cha ơng ta
nói chung và qn dân nhà Trần nói riêng .
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Giúp HS biết những đặc điểm tiêu biểu của thủ đô Hà Nội nước ta .
- Xác định được vị trí của thủ đơ Hà Nội trên bản đồ VN . Trình bày được
những đặc điểm tiêu biểu của thủ đô Hà Nội . Nêu được một số dấu hiệu thể hiện
Hà Nội là thành phố cổ , là trung tâm chính trị , kinh tế , văn hóa , khoa học .
- Có ý thức tìm hiểu về thủ đô Hà Nội .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Các bản đồ : hành chính , giao thơng VN , Hà Nội .
- Tranh , ảnh về Hà Nội .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Hoạt động sản xuất của người dân đồng bằng Bắc Bộ (tt) .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Thủ đô Hà Nội .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<b>Hoạt động 1 : Hà Nội – thành phố lớn ở </b>
trung tâm đồng bằng Bắc Bộ .
MT : Giúp HS xác định được vị trí Hà
Nội trên bản đồ VN .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Nói : Hà Nội là thành phố lớn nhất của
miền Bắc .
<b>Hoạt động lớp .</b>
- Quan sát bản đồ hành chính , giao
thông VN kết hợp lược đồ SGK để :
+ Chỉ vị trí thủ đơ Hà Nội .
+ Trả lời các câu hỏi mục I SGK .
+ Cho biết từ địa phương em ở có thể
đến Hà Nội bằng những phương tiện giao
thông nào ?
<b>Hoạt động 2 : Thành phố cổ đang ngày </b>
càng phát triển .
MT : Giuùp HS nắm các đặc điểm tiêu
biểu của thủ đô Hà Nội .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
<b>Hoạt động lớp , nhóm .</b>
- Các nhóm dựa vào vốn hiểu biết của
mình , SGK , tranh , ảnh , thảo luận theo
gợi ý :
- Giúp HS hoàn thiện câu trả lời :
+ Hà Nội đã từng có các tên : Đại La ,
Thăng Long , Đông Đô , Đông Quan …
Năm 1010 có tên là Thăng Long .
+ Mơ tả thêm các danh lam thắng cảnh ,
di tích lịch sử của Hà Nội .
+ Giới thiệu một số khu phố cổ , khu phố
mới ở Hà Nội .
+ Khu phố cổ có đặc điểm gì ?
+ Khu phố mới có đặc điểm gì ?
+ Kể tên những danh lam thắng cảnh , di
tích lịch sử của Hà Nội .
- Các nhóm trao đổi kết quả trước lớp .
<b>Hoạt động 3 : Hà Nội – trung tâm chính </b>
trị , văn hóa , khoa học và kinh tế lớn
của cả nước .
MT : Giúp HS nêu được những dẫn
chứng thể hiện Hà Nội là trung tâm
chính trị , văn hóa , khoa học , kinh tế
lớn của cả nước .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Giúp HS hoàn thiện câu trả lời .
- Kể thêm về các sản phẩm công
nghiệp , các viện bảo tàng , các di tích
lịch sử , trường đại học , bảo tàng , chợ ,
khu vui chơi , giải trí … và gắn các ảnh
sưu tầm được vào vị trí của chúng trên
bản đồ .
<b>Hoạt động lớp , nhóm .</b>
- Các nhóm dựa vào tranh , ảnh , SGK và
vốn hiểu biết của bản thân , thảo luận
theo các gợi ý sau :
+ Trung tâm chính trị : nơi làm việc của
các cơ quan lãnh đạo cao nhất của đất
nước .
+ Trung tâm kinh tế : công nghiệp ,
thương mại , giao thông …
+ Trung tâm văn hóa , khoa học : viện
nghiên cứu , trường đại học , viện bảo
- Các nhóm trao đổi kết quả trước lớp .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS có ý thức tìm hiểu về thủ đơ Hà Nội .
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Bước đầu biết được giá trị của lao động .
- Tích cực tham gia các công việc lao động ở lớp , ở trường , ở nhà phù hợp
với khả năng của bản thân .
- Biết phê phán những biểu hiện chây lười lao động .
<b>II. TAØI LIỆU VAØ PHƯƠNG TIỆN :</b>
- SGK .
- Một số đồ dùng , đồ vật phục vụ cho trị chơi đóng vai .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Biết ơn thầy giáo , cô giáo (tt) .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Yêu lao động .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :
Nêu mục đích , yêu cầu của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Hoạt động 1 : Đọc truyện </b><i>Một ngày của </i>
<i>Pê-chi-a </i>.
MT : Giuùp HS nắm nội dung , ý nghóa
truyện kể SGK .
PP : Giảng giải , đàm thoại , trực quan .
- Đọc lần thứ nhất .
- Kết luận : Cơm ăn , áo mặc , sách vở …
đều là sản phẩm của lao động . Lao động
đem lại cho con người niềm vui và giúp
đỡ con người sống tốt hơn .
<b>Hoạt động lớp .</b>
- 1 em đọc lại lần thứ hai .
- Cả lớp thảo luận 3 câu hỏi SGK .
- Đọc và tìm hiểu ý nghĩa của phần ghi
nhớ SGK .
<b>Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm .</b>
MT : Giúp HS xác định đúng các hành vi
thể hiện yêu lao động và lười lao động .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Chia nhóm và giải thích yêu cầu làm
việc của nhóm .
- Kết luận về các biểu hiện của yêu lao
động , lười lao động .
<b>Hoạt động nhóm .</b>
- Các nhóm thảo luận .
<b>Hoạt động 3 : Đóng vai .</b>
MT : Giúp HS thể hiện được cách ứng xử
qua vai diễn bài học yêu cầu .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Chia nhóm , giao nhiệm vụ cho các
nhóm thảo luận , đóng vai một tình
huống
- Nhận xét và kết luận về cách ứng xử
trong mỗi tình huống .
<b>Hoạt động nhóm .</b>
- Các nhóm thảo luận , chuẩn bị đóng vai
- Một số nhóm lên đóng vai .
- Lớp thảo luận :
+ Cách ứng xử trong mỗi tình huống như
vậy đã phù hợp chưa ? Vì sao ?
+ Ai có cách ứng xử khác ?
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Đọc lại ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS biết phê phán những biểu hiện chây lười lao động .
5. <i><b>Dặn dị</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Biết đặc điểm , tác dụng của các vật liệu , dụng cụ thường dùng để gieo
trồng , chăm sóc rau , hoa .
- Biết sử dụng một số dụng cụ lao động trồng rau , hoa đơn giản .
- Có ý thức giữ gìn , bảo quản và đảm bảo an tồn lao động khi sử dụng dụng
cụ gieo trồng rau , hoa .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Mẫu : Hạt giống , một số loại phân hóa học , phân vi sinh , cuốc , cào , vồ
đập đất , dầm xới , bình có vịi hoa sen , bình xịt nước .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Lợi ích của việc trồng rau , hoa .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Vật liệu và dụng cụ trồng rau , hoa .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :
- Nêu mục đích , yêu cầu bài học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tìm hiểu </b>
những vật liệu chủ yếu được sử dụng khi
gieo trồng rau , hoa .
MT : Giúp HS nắm đặc điểm những vật
- Nhận xét các câu trả lời của HS và bổ
sung một số ý sau :
+ Muốn gieo trồng bất cứ một loại cây
nào , trước hết phải có hạt giống ( cây
giống ) . Có rất nhiều loại hạt giống rau ,
hoa khác nhau . Mỗi loại có kích thước ,
hình dạng khác nhau .
+ Cây cần dinh dưỡng để lớn lên , ra
hoa , kết quả . Phân bón là nguồn cung
cấp các chất dinh dưỡng cho cây . Có
nhiều loại phân bón . Sử dụng loại nào
và như thế nào còn tùy thuộc vào loại
<b>Hoạt động lớp .</b>
- Đọc nội dung 1 SGK .
caây rau , hoa ta trồng .
+ Nơi nào có đất trồng , nơi đó có thể
trồng được cây rau , hoa . Trong điều
kiện khơng có vườn , ruộng , chúng ta có
MT : Giúp HS nắm đặc điểm những
dụng cụ dùng gieo trồng , chăm sóc rau ,
hoa .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Nhận xét , giới thiệu từng dụng cụ .
- Nhắc HS phải thực hiện nghiêm túc các
quy định về vệ sinh và an toàn lao động
khi sử dụng các dụng cụ như : không
đứng hoặc ngồi trước người đang sử dụng
cuốc , không được cầm dụng cụ để đùa
nghịch , phải rửa sạch dụng cụ và để vào
nơi quy định sau khi dùng xong …
- Bổ sung : Trong sản xuất nông nghiệp ,
người ta cịn sử dụng các cơng cụ khác
như : cày , bừa , máy cày , máy bừa ,
máy làm cỏ , hệ thống tưới nước bằng
máy phun mưa … giúp cho công việc nhẹ
nhàng hơn , nhanh hơn , năng suất cao
hơn .
<b>Hoạt động lớp .</b>
- Đọc mục 2 SGK .
- Trả lời các câu hỏi về đặc điểm , hình
dạng , cấu tạo , cách sử dụng một số
dụng cụ thường dùng để gieo trồng ,
chăm sóc rau , hoa .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn , bảo quản và đảm bảo an toàn lao động khi
sử dụng dụng cụ gieo trồng rau , hoa .
<i><b>5. Dặn dò</b></i> : (1’)
- Biết được các điều kiện ngoại cảnh và ảnh hưởng của chúng đối với cây rau
, hoa .
- Trình bày được các nội dung của bài học .
- Có ý thức chăm sóc cây rau , hoa đúng kĩ thuật .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phơ-tơ phóng to hình SGK ; sưu tầm một số tranh , ảnh minh họa những ảnh
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Vật liệu và dụng cụ trồng rau , hoa .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Điều kiện ngoại cảnh của cây rau , hoa .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :
Trong quá trình sinh trưởng và phát triển , cây rau , hoa chịu nhiều tác động
của những yếu tố ngoại cảnh . Các yếu tố này giúp cho cây sinh trưởng , phát triển
nhanh hay chậm , tốt hay xấu . Điều này chúng ta sẽ được tìm hiểu và giải đáp trong
bài học hôm nay .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tìm hiểu </b>
về các điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng
đến sự sinh trưởng và phát triển của cây
rau , hoa .
MT : Giúp HS nắm được các điều kiện
ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự sinh trưởng
, phát triển của cây rau , hoa .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Treo tranh và hướng dẫn HS quan sát
để trả lời câu hỏi : Cây rau , hoa cần
<b>Hoạt động lớp .</b>
<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS tìm hiểu </b>
ảnh hưởng của các điều kiện ngoại cảnh
đối với sự sinh trưởng , phát triển của
cây rau , hoa .
MT : Giúp HS nắm ảnh hưởng của các
điều kiện ngoại cảnh đối với sự sinh
trưởng và phát triển của cây rau , hoa .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Gợi ý HS nêu ảnh hưởng của từng điều
kiện ngoại cảnh đối với cây rau , hoa .
Trong mỗi yếu tố , cần làm cho HS nắm
được 2 ý cơ bản :
+ Yêu cầu của cây đối cới từng điều kiện
ngoại cảnh .
+ Những biểu hiện bên ngoài của cây khi
gặp các điều kiện ngoại cảnh không phù
hợp .
a) <i>Nhiệt độ</i> :
- Nhiệt độ khơng khí có nguồn gốc từ
đâu ?
- Nhiệt độ của các mùa trong năm có
giống nhau khơng ?
- Hãy nêu tên một số loại rau , hoa trồng
ở các mùa khác nhau .
- Nhận xét và kết luận : Mỗi một loại
cây rau , hoa đều phát triển tốt ở một
khoảng nhiệt độ thích hợp . Vì vậy , phải
chọn thời điểm thích hợp trong năm đối
với mỗi loại cây để gieo trồng thì mới
đạt kết quả cao .
b) <i>Nước</i> :
- Cây rau , hoa lấy nước ở đâu ?
- Nước có tác dụng thế nào đối với cây ?
- Cây có hiện tượng gì khi thừa hoặc
thiếu nước ?
c) <i>Aùnh saùng</i> :
- Cây nhận ánh sáng từ đâu ?
- Aùnh sáng có tác dụng như thế nào đối
với cây rau , hoa ?
- Quan sát những cây trồng trong bóng
râm , em thấy có hiện tượng gì ?
- Muốn có đủ ánh sáng cho cây , ta phải
- Đọc nội dung SGK .
- Từ Mặt Trời .
- Không . Tự nêu ví dụ .
- Mùa đơng trồng bắp cải , su hào ; mùa
hè trồng rau muống , mướp , rau dền …
- Từ đất , nước mưa , khơng khí …
- Nước hịa tan chất dinh dưỡng ở trong
đất để rễ cây hút được dễ dàng , đồng
thời còn tham gia vận chuyển các chất
và điều hòa nhiệt độ trong cây .
- Thiếu nước làm cây chậm lớn , khô héo
. Thừa nước làm cây bị úng , bộ rễ không
hoạt động được , dễ bị sâu , bệnh phá hại
…
- Mặt Trời .
- Giúp cho cây quang hợp , tạo thức ăn
nuôi cây .
- Thân cây yếu ớt , vươn dài , dễ đổ , lá
xanh nhợt nhạt .
làm thế nào ?
- Lưu ý : Trong thực tế , nhu cầu ánh
sáng của cây rau , hoa rất khác nhau . Có
loại cần nhiều ánh sáng , có loại cần ít
ánh sáng .
d) <i>Chất dinh dưỡng</i> :
- Đặt các câu hỏi và gợi ý để HS nêu
được :
+ Các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây
là đạm , lân , ka-li , can-xi …
+ Nguồn cung cấp các chất dinh dưỡng
cho cây là phân bón .
+ Rễ cây hút chất dinh dưỡng từ đất .
- Cây sẽ thế nào khi thiếu hoặc thừa chất
dinh dưỡng ?
- Khi trồng rau , hoa phải thường xuyên
e) <i>Không khí</i> :
- Cây lấy khơng khí từ đâu ?
- Thiếu không khí , cây sẽ thế nào ?
- Phải làm thế nào để đảm bảo đủ khơng
khí cho cây ?
- Kết luận và nhấn mạnh : Con người sử
dụng các biện pháp kĩ thuật canh tác như
: gieo trồng đúng thời gian , khoảng cách
, tưới nước , bón phân , làm đất … để đảm
bảo các điều kiện ngoại cảnh phù hợp
với mỗi loại cây .
trồng đúng khoảng cách để cây không bị
che lấp lẫn nhau .
- Thiếu chất dinh dưỡng làm cây chậm
lớn , còi cọc , dễ bị sâu , bệnh phá hại .
Thừa chất khoáng , cây mọc nhiều thân ,
lá , chậm ra hoa , kết quả , năng suất
thấp .
- Cây lấy khơng khí từ bầu khí quyển và
- Cây cần khơng khí để hơ hấp , quang
hợp . Thiếu khơng khí làm cây hơ hấp ,
quang hợp kém dẫn đến sinh trưởng ,
phát triển chậm , năng suất thấp . Thiếu
không khí nhiều , lâu ngày thì cây sẽ
chết .
- Trồng cây ở nơi thoáng và phải thường
xuyên xới , xáo làm cho đất tơi , xốp .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .
<i><b>5. Dặn dò</b></i> : (1’)
- Biết cách tạo dáng một số con vật , đồ vật bằng vỏ đồ hộp .
- Tạo dáng được con vật hay đồ vật bằng vỏ hộp theo ý thích .
- Ham thích tư duy sáng tạo .
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>1. Giáo viên</b></i> :
- SGK , SGV .
- Một vài hình tạo dáng bằng vỏ hộp đã hoàn thiện .
- Các vật liệu , dụng cụ cần thiết cho bài tạo dáng bằng vỏ hộp giấy .
- Hình gợi ý cách vẽ .
<i><b>2. Hoïc sinh</b></i> :
- SGK .
- Một số vật liệu và dụng cụ để tạo dáng .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Vẽ tranh : Vẽ chân dung .
- Nhận xét bài vẽ kì trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Tập nặn tạo dáng : Tạo dáng con vật hoặc ô tô bằng vỏ đồ hộp .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :
Giới thiệu bài sao cho hấp dẫn , phù hợp nội dung .
<i><b> b) Các hoạt động </b></i>:
<b>Hoạt động 1 : Quan sát , nhận xét .</b>
MT : Giúp HS nắm đặc điểm của các sản
phẩm được tạo ra từ vỏ hộp .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
+ Các bộ phận của chúng .
+ Nguyên liệu để làm .
- Nêu tóm tắt :
+ Các loại vỏ hơp , nút chai , bìa cứng …
với nhiều hình dáng , kích cỡ , màu sắc
khác nhau , có thể sử dụng để tạo thành
nhiều đị chơi đẹp theo ý thích .
+ Muốn tạo dáng một con vật hoặc một
đồ vật , cần phải nắm được hình dáng ,
các bộ phận của chúng để tìm vỏ đồ hộp
cho phù hợp .
<b>Hoạt động 2 : Cách tạo dáng .</b>
MT : Giúp HS nắm cách tạo dáng con
vật , đồ vật từ vỏ hộp .
PP : Trực quan , giảng giải .
- Yêu cầu HS chọn hình để tạo dáng .
- Suy nghĩ để tìm các bộ phận chính của
hình sao cho rõ đặc điểm và sinh động .
- Chọn hình dáng và màu sắc vỏ hộp để
- Tìm và làm thêm các chi tiết cho hình
sinh động hơn .
- Dính các bộ phận bằng keo , hồ , băng
dính … để hồn chỉnh hình .
<b>Hoạt động cá nhân .</b>
<b>Hoạt động 3 : Thực hành .</b>
MT : Giúp HS tạo được một con vật hoặc
đồ vật bằng vỏ hộp .
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
- Gợi ý cho các nhóm :
+ Chọn con vật , đồ vật để tạo dáng .
+ Thảo luận , tìm hình dáng chung và các
bộ phận của sản phẩm .
+ Chọn vật liệu .
+ Phân công mỗi thành viên trong nhóm
làm một bộ phận .
+ Ghép dính các bộ phận .
<b>Hoạt động nhóm .</b>
- Các nhóm thực hành .
<b>Hoạt động 4 : Nhận xét , đánh giá .</b>
MT : Giúp HS đánh giá được sản phẩm
của mình và của bạn .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Gợi ý HS nhận xét :
+ Hình dáng chung .
+ Các bộ phận , chi tiết .
+ Màu sắc .
- Tóm tắt , khen ngợi các nhóm có sản
phẩm đẹp .
<b>Hoạt động lớp .</b>
- Các nhóm trưng bày sản phẩm .
- Xếp loại bài theo cảm nhận riêng .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .
<i><b>5. Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Củng cố 5 bài hát và các bài TĐN đã học từ đầu năm .
- Hát đúng giai điệu , lời ca và tập hát diễn cảm .
- Hăng hái tham gia các hoạt động kết hợp với bài hát và mạnh dạn lên biểu
diễn trước lớp .
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>1. Giáo viên</b></i> :
- Nhạc cụ .
- Băng nhạc .
<i><b>2. Học sinh</b></i> :
- SGK .
- Nhạc cụ gõ .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Học bài hát tự chọn .
- Vài em hát lại bài hát .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Oân tập .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :
- Nêu mục đích , yêu cầu của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Hoạt động 1 : Oân tập các bài hát .</b>
MT : Giúp HS hát đúng giai điệu các bài
hát kèm động tác phụ họa .
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
- Gọi những em chưa được kiểm tra ở tiết
trước tự chọn 1 trong 5 bài hát để thể
hiện cho các bạn trong lớp nhận xét .
- Đánh giá , kết luận .
<b>Hoạt động lớp .</b>
- Cho HS hát lại 5 bài hát , mỗi bài hai
lượt , có thể vận động phụ họa : Em u
hịa bình , Bạn ơi lắng nghe , Trên ngựa
ta phi nhanh , Khăn quàng thắm mãi vai
em , Cò lả .
<b>Hoạt động 2 : Oân tập TĐN số 1 , 2 , 3 , 4</b>
MT : Giúp HS đọc đúng , ghép đúng lời
ca các bài TĐN đã học .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Cho HS ôn tập các hình tiết tấu của
- Đọc từng bài TĐN theo đàn kết hợp gõ
đệm theo phách hoặc nhịp .
- Đọc từng bài TĐN khơng có đệm đàn ,
sau đó ghép lời ca .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Đánh giá cả lớp .
- Giáo dục HS hăng hái tham gia các hoạt động kết hợp với bài hát và mạnh
dạn lên biểu diễn trước lớp .
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .
Thể dục (tiết 32)
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Oân đi theo vạch kẻ thẳng , hai tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng , hai
tay dang ngang . Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng .
- Chơi trị chơi <i>Nhảy lướt sóng </i>. u cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ
động .
<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :</b>
<i><b>1. Địa điểm</b></i> : Sân trường .
<i><b>2. Phương tiện</b></i> : Còi , dụng cụ , kẻ sân .
<b>III. NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :</b>
<b>Mở đầu : 6 – 10 phút .</b>
MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học
PP : Giảng giải , thực hành .
- Nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu
giờ học : 1 – 2 phút .
<b>Hoạt động lớp .</b>
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc trên địa
hình tự nhiên : 1 phút .
- Khởi động các khớp cổ tay , cổ chân ,
đầu gối , vai , hơng : 1 phút .
<b>Cơ bản : 18 – 22 phuùt .</b>
MT : Giúp HS thực hành đúng các động
tác thể dục rèn luyện tư thế cân bằng và
chơi được trò chơi thực hành .
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
- n đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống
hông : 5 – 6 phút .
+ Đến từng tổ nhắc nhở và sửa động tác
chưa chính xác cho HS .
- n đi theo vạch kẻ thẳng , hai tay dang
ngang : 5 – 6 phuùt .
+ Đội hình và cách tập như trên .
b) <i>Chơi trị chơi Nhảy lướt sóng </i>: 5 – 6
phút .
<b>Hoạt động lớp , nhóm .</b>
- Cả lớp cùng thực hiện dưới sự chỉ huy
của lớp trưởng . Mỗi nội dung tập 2 – 3
lần . Tập luyện theo đội hình 2 – 4 hàng
dọc .
- Tập luyện theo tổ tại các khu vực đã
phân công .
- Phổ biến cách chơi . - Chơi thử rồi chơi chính thức theo đội
hình 2 – 3 hàng dọc , thay đổi người cầm
dây để tất cả đều được chơi .
- Em nào bị vướng chân 3 lần trở lên sẽ
phải chạy xung quanh sân 1 lần .
<b>Phần kết thúc : 4 – 6 phuùt .</b>
MT : Giúp HS nắm lại những nội dung
đã học và những việc cần làm ở nhà .
PP : Giảng giải , thực hành .
- Hệ thống hóa bài : 1 phút .
- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và
giao bài tập về nhà : 2 – 3 phút .
<b>Hoạt động lớp .</b>
- Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .
- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của
lớp qua các hoạt động .
- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể .
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
- Kế hoạch tuần 17 .
- Báo cáo tuần 16 .
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :</b>
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Baùo caùo công tác tuần qua : (10’)
- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua .
- Lớp trưởng tổng kết chung .
- Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến .
3. Triển khai cơng tác tuần tới : (20’)
- Tích cực thi đua lập thành tích chào mừng các Đại hội .
- Tham dự Đại hội Liên Đội .
- Tich cực đọc và làm theo báo Đội .
- Nuôi heo đất lập quỹ Chi Đội .
4. Sinh hoạt tập thể : (5’)
- Tiếp tục tập bài hát mới : <i>Rạng ngời trang sử Đội ta</i> .
- Chơi trị chơi : <i>Tìm bạn thân</i> .
5. Tổng kết : (1’)
- Hát kết thúc .
- Chuẩn bị : Tuần 17 .
- Nhận xét tiết .
6. Rút kinh nghiệm :
- Ưu điểm : ……….
……….