Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giao an lop 5 tuan 12 buoi 1 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.52 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 12



Th

hai ng y 09 tháng 11 n

à

ă

m 2009



C



hµo cê



____________________________


Tập đọc:



<b> TiÕt 23: Mïa th¶o qu¶</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>

:


- Hiểu vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)



- Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc, mùi vị của rừng


thảo quả.



- Mến yêu vẻ đẹp thiên nhiên, đất nớc.



<b>II. §å dïng</b>

<b> </b>

<b>d¹y häc</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Tranh minh häa ë SGK.



_

Bảng phụ chép đoạn luyện đọc.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>



Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò


1. Ổn định tổ chức




2. Kiểm tra bài cũ



- Gọi 3 HS đọc bài thơ Tiếng vọng và trả lời


câu hỏi về nội dung bài.



- GV nhận xét ghi điểm


3. Bài mới



a. Gݬi thiƯu b i

<i>à</i>



<i> b. </i>

<i>Hớng dẫn luyện đọc v tìm hiểu b i.</i>

<i>à</i>

<i>à</i>



Luyện đọc



-

GV gäi HS chia

đ

o

n



- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn



- GV chú ý sửa lỗi phát âm cho từng HS


- GV ghi bảng từ HS

sai gäi HS

đọ

c l¹i

.



- Gọi 3 HS đọc nối tiếp lần 2


- HS luyện đọc theo cặp


- Gọi HS đọc

toàn

bài.



- GV đọc mẫu chú ý hướng dẫn cách đọc



Tìm hiểu bài




- HS đọc thầm đoạn và câu hỏi để thảo luận


và trả lời câu hỏi



-Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách nào?



- 3 HS nối tiếp nhau đọc và trả lời câu hỏi


- HS nghe .



+ Đoạn 1 : Từ đầu ….nếp khăn .



+ Đoạn 2 : Tiếp theo … lấn chiếm khơng


gian .



+ Đoan 3 : Phần còn lại .



- 3 HS

đọc nối tiếp mỗi em một đoạn (2 lượt



)



- HS đọc từ khó


- 3 HS đọc



- HS đọc cho nhau nghe



+ Th

o qu

b¸o hi

u v o mïa b

à

ng mïi th

ơ

m



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- C

ách dùng từ đặt câu ở đoạn đầu có gì đáng


chú ý?



- Tìm những chi tiết cho thấy cây thảo quả



phát triển nhanh?



- Hoa thảo quả nảy ở đâu?



- khi thảo quả chín rừng có gì đẹp?



- §

c b i v

à

ă

n em c

m nh

n

đượ

c

đ

i

u g×?



<i>c. Thi đọc diễn cảm: </i>



- 1 HS

đọ

c to n b i

à

à



- GV treo b

ng ph

ghi

đ

o

n c

n luy

n

đọ

c.


- GV h

ướ

ng d

n c¸ch

đọ

c.



- GV

đọ

c m

u



- HS

đọ

c trong nhãm


- HS thi

đọ

c



- GV nh

n xÐt ghi

đ

i

m



+ C¸c t

th

ơ

m , h

ươ

ng

đượ

c l

p

đ

i l

p l

i cho


ta th

y th

o qu

cã mïi h

ươ

ng

đặ

c bi

t



+ Qua m

t n

ă

m

đ

ã l

n cao t

i b

ng ng

ườ

i.


M

t n

ă

m sau n

a, m

i thân l

âm thêm hai


nhánh m

i. Tho¸ng c¸i, th

o qu

đ

· th nh

à


t

ng khãm lan to

, v

ươ

n ng

n x l¸, l

n


chi

ế

m không gian.




+ Hoa th

o qu

n

y d

i g

c cây.



+ Khi th

o qu

chín dới đáy r

ng r

c lên


nh

ng chùm qu

đỏ

chon chót, nh

ư

ch

a


n

ng, ch

a l

a. R

ng ng

p h

ươ

ng th

ơ

m.


R

ng sáng nh

ư

có l

a h

t lên t

d

ướ

i

đ

áy


r

ng . R

ng say ngây v

à

m nóng. Th

o qu


nh

ư

nh

ng

đố

m l

a h

ng th

p lên nhi

u ng

n


m

i, nh

p nháy.



+ ND: B i v

à

ă

n cho ta th

y v

đẹ

p , h

ươ

ng


th

ơ

m

c bi

t, s

sinh sôi, phát tri

n nhanh


của røng th¶o qu¶.



- 1 HS

đọ

c to



- HS đọc cho nhau nghe



- 3 HS đại diện 3 nhóm thi đọc



4. Củng cố :

- Gọi HS nhắc lại nội dung bài.


5. Dặn dò



- Chuẩn bị bài

<i> Hành trình của bầy ong.</i>



<i>-</i> Nhaọn xeựt tieỏt hoùc-

Dặn dò giờ sau.



_______________________________________



Tốn:



<b>TiÕt56: Nh©n mét sè thËp phân với 10, 100, 1000,...</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nh©n nhÈm mét sè thËp phËn víi 10, 100, 1000...



- Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dới dạng số thập phân.


- HS làm đợc BT 1,2



<b>II. §å dïng </b>

<b>:</b>


-

B¶ng nhãm



<b>III. Hoạt động dạy học</b>

:


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị


<b> 1. Ổn định tổ chức</b>



2. KiĨm tra

<i>:</i>

Häc sinh lµm bµi tËp GV giao


vỊ nhµ.



3. Bµi mới:



<b>a. </b>

Giới thiệu bài.


b.

Tỡm hieồu baứi

:



. Hình thành quy tắc nhân nhẩm 1 số thập



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phân với 10, 100, 1000,


- Giáo viên nêu ví dụ 1:




27,867 x 10 = ?- Häc sinh nhËn xÐt:


27,867 x 10 = 278,67



VÝ dô 2: 53,286 x 100 = ?



- Giáo viên hớng dẫn học sinh nh ví dụ 1.


- Học sinh nêu quy tắc nhân nhẩm 1 số thập


phân với 10, 100, 1000, ...



* Chú ý: Thao tác chuyển dấu phảy sang bên


phải.



b. Thực hành:



Bi 1: Hng dn học sinh làm cá nhân.


- Giáo viên nhận xét- đánh giá.



Bài 2: Hớng dẫn học sinh trao đổi cặp.


- Giáo viờn nhn xột.



Bài 3: Hớng dẫn học sinh làm cá nhân.



-

Giáo viên chÊm, ch÷a.



278,67


10
27,867








- Nếu ta chuyển dấu

phẩy

của phân

số

27,867


sang bên phải 1 chữ số ta cũng đợc 278,67.


- Học sinh đặt tính rồi tính.



- Häc sinh thao t¸c nh ví dụ 1.


- Học sinh nêu.



- Học sinh nhắc lại.


- Nhẩm thuộc quy tắc.



- Học sinh làm, chữa bảng,

trình bày.


a)



1,4 x 10 = 14


2,1 x 100 = 210


7,2 x 1000 = 7200



b)



9,63 x 10 = 96,3


25,08 x 100 = 2508


5,32 x 1000 = 5320


- Học sinh trao đổi- trình bày- nhận xét.



10,4 dm = 104 cm



12,6 m = 1260 cm


0,856 m = 85,6 cm


5,75 dm = 57,5 cm



- Häc sinh, làm bài, chữa bảng.


10 lít dầu hoả cân nặng là:



10 x 0,8 = 8 (kg)


Can dầu hoả cân nặng lµ:



8 + 1,3 = 9,3 (kg)



Đáp số: 9,3 kg


4. Củng cố:



- Gọi HS nhắc lại quy tắc nhân 1 STP với 10, 100, 1000....


5. Dặn dò:

- Hoùc thuoọc quy taộc vaứ chuẩn bị bài sau.


- NhËn xÐt tiÕt häc



____________________________________________


Khoa h

c



<b>Sắt - Gang - thép</b>

<b>.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



-

NhËn biÕt mét sè tÝnh chÊt cđa s¾t, gang, thÐp.




- Nêu đợc một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của sắt, gang, thép.


- Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ gang và thép.



- Có ý thức bảo quản vật dụng làm bằng gang, theps cã trong nhµ.



<b>II. Đồ dùng:</b>

Hình trang 48, 49. Một số tranh ảnh và đồ dùng liên quan



<b>III. Hoạt động dạy học</b>

:


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò



1.



Ổn định lớp :


2 . KiĨm tra

bài cũ

:



- Kể tên những vật đợc làm từ tre, mây, song?


3. Bài mới:



a. Giíi thiệu bài: Bài học hôm nay chúng ta


sẽ tìm hiểu về sắt , gang, thép.



-Học sinh nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b.

Hướng dẫn các hoạt động :



Hoạt động 1: Thực hành xử lý thơng tin.


-Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?




- Gang, thép đều có thành phần nào chung?


- Gang, thép, khác nhau ở điều nào?



- NhËn xÐt, kÕt luËn.



Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.


- Cho học sinh hoạt động nhóm đơi.


- Gang hoặc thép đợc sử dụng làm gì?



Sau đó cho học sinh nối tiếp kể tên 1 số dụng


cụ đợc làm bằng gang, thép



-

Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng



gang , thép có trong nhà .



- GV kÕt luËn :

Các hợp kim của sắt được


dùng làm các đồ dùng như nồi , chảo , dao


kéo , cày , cuốc ,…..



Cần phải cẩn thận khi sử dụng những đồ


dùng này , sử dụng xong phải rửa sạch v ct


ni khụ rỏo .



+ Trong các quặng sắt.



+ Đều là hợp kim của sắt và các bon.



+ Thành phần của gang có nhiều các bon hơn


thép. Gang rất cứng ròn, không thể uốn hay



kéo thành sợi. Thép có tÝnh chÊt cøng, bÌn,


rỴo



- Học sinh quan sát tranh- tr li cõu hi.


+ Thộp c s dng:



Hình 1: Đờng ray tàu hoả.


Hình 2: Lan can nhà ở.



Hình 3: CÇu (cÇu Long Biên bắc qua sông


Hồng)



Hỡnh 4

:

Ni gang



Hình 5: Dao, kéo, dây thép.



Hinh 6:

Các dụng cụ đợc dùng để mở.



HS trả lời.



4. Cñng cè :



- Gọi HS nêu cách bảo quản các đồ dùng đó.


Dặn dị



- Chuẩn bị bài: Đồng và hợp kim của đồng.


- Nhận xét tiết học.



_______________________________________________



Chi

Òu Tiếng việt *



<b>Luyện tập tả cảnh</b>



<b>Toỏn </b>



<b>LUYN TP </b>

<b>vê phÐp nh©n sè thËp ph©n </b>


<b>I.Mục tiêu :</b>

Giúp học sinh :



- Nắm vững cách nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên



- Tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải tốn có liên quan

®

ến rút về đơn vị.



- Giúp HS chăm chỉ học tập.



<b>II.Chuẩn bị</b>

<b>:</b>



- Hệ thống bài tập

.



<b>III.Các hoạt động dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1.Ổn định:</b>



<b>2. Bài mới: </b>

Giới thiệu – Ghi đầu bài.



- GV cho HS nêu lại cách nhân 1 số thập


phân với một số tự nhiên.



- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài




- Xác định dạng tốn, tìm cách làm


- Cho HS làm các bài tập.



- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài


- GV giúp thêm học sinh yếu



- GV chấm một số bài



- Chữa chung một số lỗi mà HS thường


mắc phải.



<b>Bài tập1:</b>

Đặt tính rồi tính:



a) 6,372 x 16

b) 0,894 x 75


c) 7,21 x 93 d) 6,5 x 407



<b>Bài tập 2</b>

<b> </b>

: Tìm y


a) y : 42 = 16 + 17, 38



b) y : 17,03 = 60



<b>Bài tập 3</b>

<b> </b>

: Tính nhanh



a) 3,17 + 3,17 + 3,17 + ……… + 3,17


( 100 số hạng )



b) 0,25 x 611,7 x 40.



<b>Bài tập 4</b>

<b> : (</b>

<b> </b>

HSKG)




Có 24 chai xăng, mỗi chai chứa 0,75 lít


mỗi lít nặng 800 gam. Hỏi 24 chai đó nặng


bao nhiêu kg, biết mỗi vỏ chai nặng 0,25


kg.



- HS nêu lại cách nhân 1 số thập phân với


một số tự nhiên.



- HS đọc kỹ đề bài


- HS làm các bài tập.



- HS lên lần lượt chữa từng bài



<i><b>Đáp án :</b></i>


a) 101,952


b) 67,05


c) 670,53


d) 2645,5


<i><b>Bài giải :</b></i>



a) y : 42 = 16 + 17, 38


y : 42 = 33,38


y = 33,38 x 42


y = 1401,96


b) y : 17,03 = 60



y = 60 x 17,03


y = 1021,8





<i><b>Bài giải :</b></i>



a) 3,17 + 3,17 + 3,17 + ……… + 3,17


( 100 số hạng )



= 3,17 x 100 = 327


b) 0,25 x 611,7 x 40


= (0,25 x 40) x 611,7


= 10 x 611,7.


= 6117



<i><b>Bài giải :</b></i>



Số lít xăng đựng trong 24 chai là :


0,75 x 24 = 18 (lít)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4.Củng cố dặn dị.</b>



- Nhận xét giờ học.



-

Về nhà ơn lại kiến thức vừa học.



24 chai đựng xăng nặng số kg là :


14,4 + 6 = 20,4 (kg)



Đáp số : 20,4 kg.


- HS lắng nghe và thực hiện.



_________________________________________



Giáo dục ngồi giờ lên lớp


Chủ đề: Kính u thầy cơ



<b> I/ Mục tiêu:</b>



- Giúp HS biết thầy cô giáo là ngời dạy dỗ bảo ban chúng ta những điều hay lẽ phải chúng ta


phải biết yêu quý thầy cô giáo.



<b> II/ Chuẩn bị:</b>



- Một số bài hát bài thơ nói về lòng kính yêu thày cô giáo.



<b>III/ Hot ng dy hc: </b>


1,

Gii thiu bi.



2, Phát triển bài.



- GV cho HS thi hát, đọc thơ theo nhóm.



- Các nhóm thảo luận và hát trong nhóm chọn ra bạn hát (đọc thơ) hay nhất nhóm để thi với


các bạn nhóm khác.



- Mỗi nhóm cử một bạn làm ban giám khảo để chấm điểm cho các bạn.


- Lớp cử ra một bạn làm th kí ghi điểm cho các bạn .



- Kết thúc cuộc thi nhóm nào đợc nhiều điểm nhóm đó thắng.


- GV tuyên dơng nhúm dc im cao.



3, Củng cố dặn dò:- GV nhËn xÐt giê häc


- Dặn dò giờ sau.




__________________________________________________________________________



Th ba ngy 9 thỏng 11 nm 2010



Đồng chí Thuỷ dạy



___________________________________________________________________________


Th

ứ t ngày 10 tháng 11 năm 2010



Âm nhạc


GV chuyên dạy



_____________________________________



T



p

đọ

c


Ti



ế

t 24:

<b>Hµnh trình của bầy ong</b>



<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm việc để góp ích cho đời. (Trả lời


đợc các câu hỏi trong SGK, thuộc lòng hai khổ thơ cuối bài).



- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp đúng những câu thơ lục bát.




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Đồ dùng</b>

:

<b> </b>

- Tranh minh họa ở SGK


- Bảng phụ ghi đoạn luyệ đọc



<b>III. Hoạt động dạy học</b>

:


Ho

t

độ

ng c

a th

y

Ho

t

độ

ng c

a trò



1.

n

nh t

ch

c:


2. Kiểm tra bài cũ



Đọc bài Mùa thảo quả


3. Dạy bài mới:



a. Giới thiệu bài



b. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm


hiểu bài:



Luyện đọc:



- Giáo viên nhận xét và sửa lỗi về phát âm,


giọng đọc, cách ngắt nhịp thơ cho học sinh.


- Giúp học sinh hiểu nghĩa các từ ngữ (đẫm,


rong ruổi, nối liền mùa hoa, men)



- Giỏo viờn c din cm ton bi.



Tìm hiểu bài.



- Những chi tiết nào trong khổ thơ đầu nói lên



hành trình vô tận của bầy ong?



- By ong n tỡm mật ở những nơi nào?


- Nơi ong đến có nhng v p gỡ c bit?



- Em hiểu câu thơ Đất nơi đâu cũng tìm ra


ngọt ngào thế nào?



- Qua hai dòng thơ cuối bài, nhà thơ muốn


nói gì về công việc của loài ong?



- Em hÃy nêu ND chính của bài?



Đọc diễn cảm


- Gọi HS đọc tiếp nối.



- Thi đọc diễn cảm khổ thơ cuối.


- Đọc thuộc hai khổ thơ cuối.


- Thi đọc thuộc.



- HS đọc b

µi vµ trả lời câu hỏi nội dung.



- 4 hc sinh nối tiếp nhau 4 khổ thơ(2

lửụùt

).


- Học sinh luyện đọc theo cặp.



- 1 đến 2 học sinh đọc cả bài.


- Học sinh đọc thầm khổ thơ đầu.



+ Nhữg chi tiết: đôi cánh của bầy ong đẫm


nắng trời, không gian là cả nẻo đờng xa, bầy



ong bai dến trọn đời, thời gian vơ tận.



+ Bầy ong tìm mật ở rng sõu, bin xa, qun


o.



Nơi rừng sâu: bập bùng hoa chuối trắng


màu hoa ban.



Nơi biển xa: Hàng cây chắn bÃo dịu dàng


mùa hoa.



Ni qun o: loi hoa nở nh là không tên.


- Đến nơi nào, bầy ong chăm chỉ, giỏi giang,


cũng tìm đợc hoa làm mật, đem hơng vị ngọt


ngào cho đời.



- Bấy ong mang lại những giọt mật ngọt cho


con ngời để con ngời cảm nhận đợc những


mùa hoa đã tàn phai còn lại trong mật ong.


- 1 vài HS nêu



- Bốn em đọc diễn cảm bốn khổ thơ.


- HS tìm đúng giọng đọc.



- HS luyện đọc theo cặp.



- HS thi đọc diễn cảm khổ thơ cuối.


- HS nhẩm đọc thuộc.



- HS xung phong đọc.



4. Củng cố :



- Nêu nội dung chính bài thơ?


5. Dặn dò



- Học thuộc lòng bài thơ.


- Chuẩn bị bài tiết sau


- Nhận xét tiết häc



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Luyện từ và câu :



<b>TiÕt23: </b>

<b>M</b>

<b>Ở</b>

<b> R</b>

<b>Ộ</b>

<b>NG V</b>

<b>Ố</b>

<b>N T</b>

<b>Ừ</b>

<b>: B</b>

<b>Ả</b>

<b>O V</b>

<b>Ệ</b>

<b> MÔI TR</b>

<b>ƯỜ</b>

<b>NG</b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>



-

Hiểu đúng nghĩa của một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu của BT1.



-

Biết tiếng bảo (gốc Hán) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức (BT2). Biết tìm từ



đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu (BT3).


<b>II/</b>



<b> Đồ dùng</b>

<b> </b>

<b> dạy học</b>

<b> </b>

<b> :</b>



-

Bảng phụ ghi bài tâp 1b .



<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>



Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò


1. Ổn định tổ chức:




2. Kiểm tra bài cũ:



- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu với một cặp quan


hệ từ mà em biết.



- Gọi 1 HS đọc ghi nhớ


- GV nhận xét ghi điểm


3. Bài mới :



a- Giới thiệu bài :



b- Hướng dẫn hs làm bài tập:



Bµi 1:

Gọi Hs đọc y/c bài tập1:



- Gäi mét em lên bảng làm bài,

c lp lm



vo v .



- GV chốt lại



Bài 2: Hs

c y/c bi tp 2- Làm BT theo



nhóm đơi:



- GV ph¸t giÊy, bót dạ cho HS.


- Gọi HS trình bày.



- GV cht lại ý đúng.




- 3 HS lên bảng đặt câu


- HS đọc ghi nhớ.



- 1- H

S

đọc yêu cầu bài tập 1.



- HS thảo luận nhóm đơi để thực hiện yờu cu


BT



a/ HS quan sát tranh, phân biệt nghĩa của các


cụm từ.



+ Khu dân c: khu vực dành cho ngời dân ăn ở,


sinh hoạt



+ Khu sản xuất: khu vực làm việc ở nhà máy,


xí nghiệp.



+ Khu bo tn thiên nhiên: khu vực trong đó


có các loại cây, con vật ...



b/ HS đọc nội dung bài tập.


- HS nối từ ứng với nghĩa đã cho


HS làm b i :

à



-Sinh

vật : Tên gọi chung các vật sống …



-Sinh thái :Quan hệ giữa sinh vật …



-Hình thái: Hình thức biểu hiện ra bên



ngoài…



- Một vài HS đọc bài làm trớc lớp.


HS đọc yêu cầu bài tp



- Các nhóm làm bài

vo

bảng nhóm



i din nhúm trình bày kết quả :- bảo đảm,


bảo tàng, bảo toàn, bảo tồn, bảo trợ, bảo vệ.


* HS: K- G

giaỷi

nghĩa

cỏc

từ đó.



+ bảo đảm: Làm cho chắc chắn thực hiện đợc,


giữ gìn đợc.



+ bảo hiểm: giữ gìn để phịng tai nạn


+ bảo quản: giữ gìn cho khỏi bị h hang.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bµi 3 :

HS làm miệng

.



GV kÕt luËn: Thay b»ng tõ

<i><b>gi÷ gìn</b></i>



+ bảo tàng: giữ cho nguyên vẹn, không mất


mát.



+ bo tồn: giữ lại không để cho mất đi.


+ bảo trợ: đỡ đần và giúp đỡ.



+ bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ


cho nguyên vẹn.




HS nªu yªu cầu bài tập.


HS phát biểu ý kiến



- Chỳng em gi gìn mơi trờng sạch đẹp.


4. Củng cố

<i>- </i>

Hệ thống nội dung chớnh.



5.Dặn dò

<i>:</i>

- Về nhà

chun b trc bài sau :


- NhËn xÐt giê häc.



****************************



Tiết 3 – Toán:

Luyện tập



<b>I. </b>Mục tiêu<b>:</b> Giúp học sinh:


- Rèn kĩ năng nhân nhẩm với 10, 100, 1000
- Vận dụng vào làm bài toán có lời văn.


<b>II. </b>Đồ dùng <b>:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. Ổn định tổ chức:


2<b>. </b>KiĨm tra bài cũ<i>:</i>


- Gọi học sinh lên làm lại bài 3.


- Nhận xét cho điểm.


3. Bài mới:
a. Giới thiệu bµi:


b.Hướng dẫn HS làm bài tập:




Bài 1 :Lµm miƯng.


- Học sinh nối tiếp đọc kết quả bài.


- NhËn xÐt.


Baøi


2: Lên bảng.


- Gọi 4 học sinh lên bảng làm.
- Lớp làm vở.


- Nhận xét, chữa bài.


Baứi


3: Làm nhóm ủoõi:
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.



Baứi


4: Lµm vë.


- Cho häc sinh lµm vào vở.
- Gọi lên chữa.


Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
a)


1,48 x 10 = 14,8
15,5 x 10 = 155
2,571 x 1000 = 2,571


0,9 x 100 = 90
5,12 x 100 = 512
0,1 x 1000 = 100
b) 8,05 phải nhân lần lợt với 10, 100,


Bài 2: Đọc yêu cầu rồi làm.


a) b)




384,50
50


7,69




<i>X</i>




10080,0
800


12,6


<i>X</i>




c) d)




512,80
40

12,82


<i>X</i>





49284,00
600


82,14


<i>X</i>


Bµi 3:- Đọc yêu cầu bài.


Bi gii
Ba giờ đầu ngời đó đi đợc là:


10,8 <b>x</b> 3 = 32,4 (km)
Bốn giờ sau ngời đó đi đợc là:


9,52 <b>x</b> 4 = 38,08 (km)
Ngời đó đã đi đợc là:


32,4 + 38,08 = 70,48 (km)
Đáp số: 70,48 km.
Bài 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

NhËn xÐt: 2,5 x

<i>x</i>

< 7

<i>x</i>

< 7 : 2,5
VËy

<i>x</i>

= 0, 1, 2


<b>4. Cđng cè:</b>



- Mn nhân nhẩm 2 số thập phân ta làm nh thế nào?
- Nhận xét giờ.


5.<b> Dặn dò</b>


- Dặn về làm bài tập, học bài, chuẩn bị bài sau.


********************************


Tit 4 Kể chuyện<b> – </b> <b>:</b>

<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>



<b>I. </b>Mơc tiªu<b>: </b>


- Học sinh kể lại đợc một câu chuyện đã nghe hay đã đọc có nội dung bảo vệ môi trờng.


- Hiểu và trao đổi đợc cùng bạn bè về ý nghĩa của câu chuyện, thể hiện nhận thức đúng đắn về nhiệm vụ
bảo vệ môi trờng.


<b>II. </b>§å dïng <b>:</b>


Mét sè trun cã néi dung bảo vệ môi trờng.


<b>III. </b>. Hot ng dy hc<b>:</b>


Hot động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:


2. KiĨm tra bµi cị:


- Kể lại một đoạn câu chuyện “Ngời đi săn và con


nai”, ý đoạn đó nói gì?


3. Bµi míi:


a) Giới thiệu bài:Hơm nay chúng ta sẽ kể lại câu
chuyện đã nghe, đã đọc.


b) Híng dÉn häc sinh kĨ chun.


+ Hớng dẫn học sinh tỡm hiểu yêu cầu đề.


Đề bài: Kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc
có nội dung bảo v mụi tr ng .


- Yếu tố tạo thành môi trêng?


- Giới thiệu câu chuyện mình chọn? Đó là truyện gì?
Em đọc truyện đó trong sách, báo nào? Hoặc em ghe
truyện ấy ở đâu?


+ Học sinh thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.


- Học sinh đọc gợi ý sgk trang 1 đến 3.


- 2 học sinh đọc lại đoạn văn trong bài tập 1 (tiết
luyện từ và câu trang 115) và trả lời câu hỏi.


- Häc sinh tr¶ lêi.



- Học sinh làm dàn ý ra nháp.


- Hc sinh k theo cặp, trao đổi ý nghĩa truyện.
- Học sinh thi kể trớc lớp.


Lớp nhận xét và bình chọn, đánh giá.


<b>4. Cđng cè:</b>


- HƯ thèng néi dung chÝnh<b>.</b>


- NhËn xÐt giê học.
5.<b> Dặn dò</b>


- Su tm truyn, mt vic tt ó làm để bảo vệ môi trờng.


<b>*******************************</b>


Tiết 5 – Thể dục:

ôn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung

<b>. </b>


I. Mục tiêu:


- Biết cách thực hiện động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình và toàn thân của bài thể dục phát triển chung.
- Thực hiện tơng đối đúng động tác.


Biết cách chơi và tham gia chơi đợc vào các trò chơi.
- HS học tập tích cực hào hứng, nhiệt tình trong học tập.


II. §å dïng : - Cßi


III. Hoạt động dạy học:



Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ
1. Phần mở đầu:


- GV phổ biến nội dung, nhiệm vụ, yêu cầu bài học
- Cho HS chơi trò chơi Đứng ngồi theo hiệu lệnh
2. Phần cơ bản:


- Ôn 5 động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình và toàn
thân của bài thể dục phát triển chung.


- GV quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót cho HS.


- Chấn chỉnh đội hình đội ngũ tập luyện.


- HS khởi động xoay các khớp cổ tay, chân, hông....
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.


- HS ch¬i


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cho cả lớp tập các động tác 2 lần / 8 nhp.
- Ban cỏn s iu khin.


- Chơi trò chơi : Ai nhanh và khéo hơn


- GV nờu tờn trị chơi, tập hợp HS theo đội hình chơi.
- Cho HS chi


- GV quan sát, nhận xét



- Có hình thức phạt những em thua cuộc
3. Phần kết thúc:


- Tp động tác thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập


- Về nhà học thuộc và tập đúng 5 động tác đã học


- HS häc tËp theo tỉ
- C¶ líp theo dâi


- Cả lớp cùng chơi.


- HS thc hin mt s ng tác thả lỏng


- Cả lớp chạy đều, nối nhau thành một vòng tròn.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát


Mét sè HS trả lời.


<b>-</b>Theo dõi, thực hiện
-Biểu dơng


*****************************


Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009
Tit 1 Tp c:

<b>Hành trình của bầy ong</b>




<b> </b>

<i><b>(Ngun §øc MËu)</b></i>



I. Mơc tiªu:


- Hiểu những phẩm chất đáng q của bầy ong: cần cù làm việc để góp ích cho đời. (Trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK, thuộc lòng hai khổ thơ cuối bài).


- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp đúng những câu thơ lục bát.


- Cảm phục tinh thần lao động miệt mài của lồi ong – sống có ích cho đời.


II. §å dïng : - Tranh minh họa ở SGK- ảnh về các con ong.


III. Hot ng dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn nh t chc:


2. Kiểm tra bài cũ


Đọc bài Mùa thảo quả
3. Dạy bài mới:


a. Giới thiệu bài<i><b>:</b></i>Hôm nay chúng ta học bài:
Hành trình của bầy ong


<i><b>b</b></i>. Hng dn hc sinh luyện đọc và tìm hiểu
bài:


@ Luyện đọc:



- Giáo viên nhận xét và sửa lỗi về phát âm, giọng đọc,
cách ngắt nhịp thơ cho học sinh.


- Gióp häc sinh hiÓu nghÜa các từ ngữ (đẫm, rong
ri, nèi liỊn mïa hoa, men)


- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
@ Tìm hiểu bài.


- Nh÷ng chi tiÕt nào trong khổ thơ đầu nói lên hành
trình vô tËn cđa bÇy ong?


- Bầy ong đến tìm mật ở những nơi nào?


- Nơi ong đến có những vẻ đẹp gì đặc biệt?
- Em hiểu câu thơ “ Đất nơi đâu cũng tìm ra ngọt
ngào” thế nào?


- Qua hai dòng thơ cuối bài, nhà thơ muốn nói gì về
công việc của loài ong?


- Nêu ý nghĩa của bài thơ.( muùc I)


@ Đọc diễn cảm
- Gọi HS đọc tiếp nối.
- Thi đọc diễn cảm.


- HS đọc bài



- 1 hoặc 2 học sinh khá nối tiếp nhau đọc.


-Từng tốp 4 học sinh nối tiếp nhau 4 khổ thơ(2 lửụùt ).
- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- 1 đến 2 học sinh đọc cả bài.


- Học sinh đọc thầm khổ thơ đầu.


+ Thể hiện sự vô tâm của thời gian: đôi cánh của bầy
ong đẫm nắng trời, không gian là cả nẻo đờng xa.
+ Thể hiện sự vô tận của thời gian: bầy ong bay đến
trọn đời, thời gian về vô tận.


- Lớp đọc thầm khổ 1 - trả lời: đẫm nắng trời, không
gian là nẻo đờng xa, bay đến trọn đời.


- thăm thẳm rừng sâu, bờ biển sóng tràn, nối liền các
mùa hoa, nơi rừng hoang và đảo xa.


- Đến nơi nào, bầy ong chăm chỉ, giỏi giang, cũng
tìm đợc hoa làm mật, đem hơng vị ngọt ngào cho
đời.


- Đất nơi nào bầy ong chăm chỉ, giỏi giang cũng tìm
đợc hoa làm mật.


- .... có ý nghĩa đẹp đẽ, lớn lao ....
- 1 vài HS nêu



- Bốn em đọc diễn cảm bốn khổ thơ.
- HS tìm đúng giọng đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- §äc thc hai khỉ th¬ ci.


- Thi đọc thuộc. - HS thi đọc diễn cảm khổ thơ cuối.- HS nhẩm đọc thuộc.
- HS xung phong đọc.


<b>- HS khá giỏi thuộc và đọc diễn cảm đợc tồn bài.</b>


4. Cđng cè :


- Nêu nội dung chính bài thơ?
5. Dặn dò


- Học thuộc lòng bài thơ.
- Chuẩn bị bµi tiÕt sau
- NhËn xÐt tiÕt häc


******************************


Tiết 2 – Tốn:

Nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n



I. MỤC TIÊU:


- Nắm đợc qui tắc nhân một số thập phân với một số thập phân. Bớc đầu nắm đợc tính chất giao hoán của
phép nhân hai số thập phân


- Rèn kĩ năng thực hiện phép nhân..


II. §å dïng : - B¶ng phơ


III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập
trong vở bài tập toán.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới:


a.Giới thiệu bài :


b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
+. H×nh thành qui tắc nhân
* Ví dụ 1:


- Gợi ý để HS nêu phép tính
- Yêu cầu HS đổi đơn vị đo


- HS thùc hiƯn phÐp nh©n hai số tự nhiên


- GV hớng dẫn cách nhân hai sè thËp ph©n nh SGK.


* VÝ dơ 2: 4,75 x 1,3 = ?



- Nhấn mạnh các thao tác nhân, đếm, tách.


- Nêu qui tắc nhân một số thập phân với một số
thập phân.


+. Thực hành


Bài 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh


- Gọi HS đọc kết quả và nhận xét.
Bài 2: - Gọi một em lên bảng làm bài.
- Gọi HS nêu nhận xét


- GV ch÷a bài


Bài 3:


- GV chữa bài
- Biểu dơng


- 2 HS lờn bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo
dõi và nhận xét.


- HS nghe.
HS đọc ví dụ
6,4 x - 4,8 = ? (m2<sub>)</sub>


6,4m = 64dm ; 4,8m = 48dm
64 x 48 = 3072 (dm2<sub>)</sub>



3072dm2<sub> = 30,72m</sub>2


6,4


4,8



512


216


30,72 (m

2

<sub>) </sub>



* Vậy 6,4 <sub> 4,8 = 30,72 </sub>


- HS theo dâi


- HS vận dụng nhận xét trên để tính.
4,75 x 1,3 = 6,175


- HS nªu nhËn xÐt.
- Mét sè em phát biểu


B1- HS lần lợt thực hiện các phép tính.
a/ 25,8 x 1,5 b/ 16,25 x 6,7
c/ 0,24 x 4,7 d/ 7,826 x 4,5


- HS làm bài vào vở - Một em đọc kết quả
B2- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm bài


a/ HS phát biểu tính chất giao hoán cđa phÐp nh©n hai


sè thËp ph©n.


b/ HS vận dụng tính chất giao hoán để nêu kết quả.
4,34 x 3,6 = 15,624 ; 9,04 x 16=144,64


3,6 x 4,35 = 15,624 ; 16 x 9,04=144,64
B3- HS đọc đề và giải theo các bớc:


( 15,62 + 8,4 ) x 2 = 48,04 (m)
15,62 x 8,4 = 131,208 (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4. Cđng cè:


- Gäi HS nªu quy tắc nhân 1 STP với 1 STP.
5. Dặn dò:


- Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học


*********************************


Tit 3 – Khoa học :

Đồng và hợp kim của đồng


I. Mục tiêu:


- Nhận biết một số tính chất của đồng.


- Nêu đợc một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của đồng. Quan sát nhận biết một số đồ dùng làm từ
đồng và nêu cách bảo quản chúng.


- Có ý thức bảo quản tốt những đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng có trong gia đình.



II. Đồ dùng :- Hình ở SGK/ 51, 52 - Một đoạn dây đồng, tranh ảnh, đồ dùng bằng đồng.- Phiếu bài tập.


III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. Ổn định tổ chức:


2. Bµi cũ : <i><b>Sắt, gang, thép</b></i>


- Nêu tính chất của sắt, gang, thÐp?


- Kể tên một số dụng cụ, máy móc đợc làm từ gang,
thép?


- NhËn xÐt
3. Bµi míi:
a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu nội dung:


+ Hoạt động 1 : Làm việc vụựi vaọt thaọt.


- Mơ tả màu sắc, độ sáng, tính cứng, dẻo của sợi dây
đồng.


GV kÕt luËn: Dây đồng có màu đỏ nâu có ánh kim ,
khơng cứng bằng sắt , dẻo , dễ uốn , dễ dát mỏng hơn
sắt .


+Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.


- Gọi HS trình bày.


- GV kÕt luËn:Đồng là kim loại .


Đồng-thiếc, đồng-kẽm đều là hợp kim của đồng .


+Hoạt động 3 : Quan saựt vaứ thaỷo luaọn


- Nói tên các đồ dùng trong hình ở SGK/50, 61.
- Kể tên các đồ dùng khác đợc làm bằng đồng hoặc
hợp kim của đồng?


- Nêu cách bảo quản các đồ dùng đó.


- GV kÕt luËn: - Những đồ dùng bằng đồng hoặc hợp
kim của đồng : Đồ điện , dây điện , nồi , kèn , cồng ,
chiêng ,…


-Cách bảo quản : dùng thuốc đồng để lau chùi , làm
cho các đồ dùng đó sỏng búng tr li .


2 HS trả lời


Làm việc với vật thật.


- Các nhóm quan sát và thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm bổ sung.


Làm việc với SGK.


- Một số em trình bày.
- HS khaực nhaọn xeựt .
Quan sát và thảo luận.
- HS chỉ và nói tên.
- Một số HS kể.


4. Cđng cè :


- Nêu tính chất của đồng?
5. Dn dũ:


- Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết häc


*******************************
Tiết 4 – Tập làm văn: <b>CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ NGƯỜI</b>


I. MỤC TIÊU


- Nắm được cấu tạo ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn tả người(ND ghi nhớ).
- Lập được dàn ý chi tiết cho bài văn tả một người thân trong gia đình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV:- Giấy khổ to và bút dạ
HS: SGK, vở


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Thu chấm đơn kiến nghị của 5 HS
- Nhận xét bài làm của HS


3<b>. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài </i>


- em hãy nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh


<i>b. Tìm hiểu ví dụ</i>


- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ bài Hạng A
cháng


- Qua bức tranh em cảm nhận được điều gì về anh
thanh niên?


- Anh thanh niên này có gì nổi bật? Các em cùng đọc
bài Hạng A cháng và trả lời câu hỏi cuối bài


Cấu tạo bài văn Hạng A cháng:
1- Mở bài


- từ" nhìn thân hình.... đẹp quá"


- Nội dung: Giới thiệu về hạng A cháng.


- Giới thiệu bằng cách đưa ra câu hỏi khen về thân


hình khoẻ đẹp của hạng A Cháng


2- Thân bài: Hình dáng của Hạng A cháng: ngực nở
vịng cung, da đỏ như lim, bắp tay bắp chân rắn như
chắc gụ. vóc cao, vai rộng, người đứng thẳng như cột
đá trời trồng, khi đeo cày trông hùng dũng như một
chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.


- HĐ và tính tình: lao động chăm chỉ, cần cù, say mê
, giỏi; tập trung cao độ đén mức chăm chắm vào công
việc


3- kêt bài: Câu hỏi cuối bài : ca ngợi sức lực tràn trề
của A Cháng là niềm tự hào của dịng họ


- Qua bài văn em có nhận xét gì về cấu tạo của bài
văn tả người?


<i> @ Ghi nhớ</i>


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ


<i>d. Luyện tập</i>


- gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV hướng dẫn:


+ Em định tả ai?


+ phần mở bài em nêu những gì?



+ Em cần tả được những gì về người đó trong phần
thân bài?


+ Phần kết bài em nêu những gì?
- Yêu cầu HS làm bài


-

Làm việc theo hướng dẫn của GV .


-Bài văn tả cảnh gồm 3 phần: mở bài, thân bài, kết
bài...


- HS quan sát tranh


- Em thấy anh thanh niên là người rất chăm chỉ và
khoẻ mạnh


- HS đọc bài


- Cấu tạo chung của bài văn tả người gồm:
1. Mở bài: giới thiệu người định tả


2. Thân bài: tả hình dáng.


- Tả hoạt động, tính nết.


3. Kết bài: Nêu cảm nghĩ về người được tả
- Bài văn tả người gồm 3 phần:


+ mở bài: giới thiệu người định tả



+ Thân bài: tả hình dáng, hoạt động của người đó
+ Kết bài: nêu cảm nghĩ về người

định tả



-

3 HS đọc ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu bài tập


- tả ông em, bố em, mẹ em, chị, anh ,...
- Phần mở bài giới thiệu người định tả


- Tả hình dáng, tuổi tác, tầm vóc, nước da, dáng đi...
tả tính tình:


Tả hoạt động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi 2 HS làm vào giấy khổ to dán bài lên bảng
- GV cùng HS nhận xét bài .


4. Cñng cè : HS nhắc lại ghi nhớ .
5. Dặn dò:


- Nhận xét tiết häc.


******************************
Tiết 5 – Chính tả:

Mùa thảo quả



I. Mục tiêu:


- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đợc BT (2) a/b hoặc BT (3) a /b.



- HS trình bày cẩn thận, khéo léo.


II. Đồ dùng : - B¶ng phơ.


III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:


2. Bµi cị : - Gọi HS chữa bài tập 3.
- NhËn xÐt.


3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. HS nghe - viết
- Gọi HS đọc đoạn văn.
- Nêu nội dung đoạn văn.


- GV đọc từ dễ viết sai: nảy, lặng lẽ, ma rây, rực lên.
- GV đọc bài.


- ChÊm, ch÷a mét sè bài.
- Nhận xét.


c. Bài tập


Bài 2b: Tìm c¸c TN chøa tiÕng ghi ë cét däc
- GV ph¸t phiÕu bµi tËp



- GV nhận xét chốt ý đúng.
Bài 3b: Phỏt phiu


Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét


Hai em lên lµm bµi.


- Một em đọc, lớp theo dõi.


- Tả quá trình thảo quả nảy hoa, kết trái và chín đỏ.
- 1 HS viết bảng, HS còn lại viết vở nháp.


- Lớp đọc thầm lại đoạn văn.
- HS viết chính tả.


- HS i v soỏt li


- HS thảo luận nhóm.
Dán kết quả lên bảng.
HS nhận xét.


- chộn bỏt / chỳ bỏc.
- đôi mắt / mắc áo
- tất bật / tấc đất
- mứt gừng / mức độ


- HS th¶o luËn nhãm, ghi các từ láy theo yêu cầu của
bài.



Một số HS trả lêi.


<b>-</b>Theo dâi, thùc hiƯn
-BiĨu d¬ng


4. Cđng cè:
5. Dặn dò:


- Chuẩn bị bµi tiÕt sau
- NhËn xÐt tiÕt häc.


******************************


Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009
Tiết 1 – Mĩ thuật: ( Cô Tuyền dạy).


*******************************
Tiết 2 – Anh văn: ( Thầy Nghĩa dạy).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tiết 3 – Luyện từ và câu:

<b>LuyÖn tËp vỊ quan hƯ tõ</b>



I. Mơc tiªu:


- Tìm đợc quan hệ từ và biết chúng biểu thị quan bệ gì trong câu ( BT1, BT2).
- Tìm đợc qun hệ từ thích hợp theo yêu cầu của BT3 ;


Biết đặt câu với quan hệ từ đã cho ( BT4)
- HS học tập tích cực


II. §å dïng :- B¶ng phơ



III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:


2. Bµi cị


KiĨm tra bµi tËp tiÕt tríc.
- NhËn xÐt


3. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi
b. Lun tËp
Bµi 1


- Gợi ý cách làm: Gạch một gạch dới quan hệ từ, 2
gạch dới các TN đợc nối với nhau bằng những TN đó.
- Gọi một em lên làm.


- GV ch÷a bài
Bài 2


Gọi HS nêu kết quả


Bài 3 : HS c yờu cu bi tp :
- GV chữa bài.


Bài 4



Gọi HS đặt câu


- 2 HS đặt câu với từ phức có tiếng “<i>bảo" </i>ở bài tập 2
tiết trớc<i>.</i>


HS đọc nội dung bài tập


- Líp lµm vµo vë, 1 em làm ở bảng lớp .


- HS đọc đề, trao đổi theo cặp.
- HS phát biểu


a/ Nhng: quan hÖ tơng phản
b/ Mà: quan hệ tơng phản


c/ Nếu ... thì ... :quan hệ điều kiện- kết quả
- HS nêu yêu cầu bài tập


- 4 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a/ và


b/ và, ở, của
c/ thì, thì
d/ và, nhng


- HS đặt câu theo nhóm.


* <b>HS đặt đợc 3 câu với 3 quan hệ từ </b>


- Đại diện nhóm đọc kết quả


-Theo dõi, thực hiện


-BiĨu d¬ng
4. Cđng cè:


5. Dặn dò:


- Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết häc


*********************************


Tiết 4 – Tốn:

Lun tËp



I. Mơc tiªu:


- BiÕt nh©n nhÈm mét sè thËp ph©n víi 0,1; 0,01; 0,001; ...
- RÌn kÜ năng nhân 1 STP vơis 1 STP


- HS häc tËp tÝch cùc, cÈn thËn, chÝnh x¸c.


II. §å dïng : B¶ng phơ


III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ:



- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới:


a.Giới thiệu bài :
b.Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1 (cả lớp)


a) Ví dụ


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo
dõi và nhận xét.


-HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV nêu ví dụ : Đặt tính và thực hiện phép tính
142,57  0,1.


- GV gọi HS nhận xét kết quả tính của bạn.


- GV hướng dẫn HS nhận xét để rút ra kết quy tắc
nhân nhẩm một số thập phân với 0,1.


+ Em hãy nêu rõ các thừa số, tích của 142,57  0,1 =
14,257


+ Hãy tìm cách viết 142,57 thành 14,257.



+ Như vậy khi nhân 142,57 với 0,1 ta có thể tìm ngay
được diện tích bằng cách nào?


- GV u cầu HS làm tiếp ví dụ.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV hướng dẫn HS nhận xét để rút ra kết quy tắc
nhân một số thập phân với 0,01.


+ Em hãy nêu rõ các thừa số, tích của phép nhân
531,75 <sub> 0,01 = 5,3175.</sub>


+ Hãy tìm cách để viết 531,75 thành 5,3175.


+ Như vậy khi nhân 531,75 với 0,01 ta có thể tìm
ngay được tích bằng cách nào ?


- Gv hỏi :


+ Khi nhân một số thập phân với 0, 1 ta làm như thế
nào ?


+ Khi nhân một số thập phân với 0,01ta làm như thế
nào ?


- GV yêu cầu HS mở SGK và đọc phần kết luận in
đậm trong SGK.


b) GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.


Bài 2 :


- GV gọi HS đọc đề bài toán.


- GV hỏi : 1ha bằng bao nhiêu km2<sub> ?</sub>


- GV viết lên bảng trường hợp đầu tiên và làm mẫu
cho HS.


1000 ha = ...km2


1000 ha = (1000  0,01) km2<sub> = 10km</sub>2


- GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại của bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


Bài 3 : Dành cho h/s khá giỏi


lớp làm bài vào vở bài tập.
142,57
<sub> 0,1</sub>


14,257


- 1 HS nhận xét,nếu bạn làm sai thì sửa lại cho đúng.
- HS nhận xét theo hướng dẫn của GV.


+ HS nêu : 142,57 và 0,1 là hai thừa số, 14,257 là
tích.



+ Khi ta chuyển dấu phẩy của 142,57 sang bên trái
một chữ số thì được số 13,257.


+ Khi nhân 142,57 với 0,1 ta có thể tìm ngay được
tích là 14,257 bằng cách chuyển dấu phẩy của 142,57
sang bên trái một chữ số.


- HS đặt tính và thực hiện tính.
531,75  0,01


531,75
<sub> 0,01</sub>


5,3175
- 1 HS nhận xét bài của bạn.


- HS nhận xét theo hướng dẫn của GV.


+ Thừa số thứ nhất là 531,75 ; thừa số thứ hai là
0,01 ;tích là 5,3175.


+ Khi chuyển dấu phẩy của 531,75 sang bên trái hai
chữ số thì ta được


sang bên trái hai chữ số thì ta được 5,3175.


+ Khi nhân 531,75 với 0,01 ta có thể tìm ngay tích là
5,3175 bằng cách chuyển dấu phẩy của 531,75
sangbên trái hai chữ số.



- HS dựa vào 2 ví dụ trên để trả lời :


+ Khi nhân một số thập phân với 0,1 ta chỉ việc
chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái 1 chữ số.
+ Khi nhân một số thập phân với 0,01 ta chỉ việc
chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái 2 chữ số.
- 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc thầm.


- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cột.
- HS đọc thầm đề bài trong SGK.


- HS nêu 1ha = 0,01 km2


- HS làm bài.


1cm2<sub> = 1000000cm</sub>2<sub> = 10km</sub>2<sub> trªn thùc tÕ</sub>


- HS làm bài, sau đó 1 HS đọc bài làm của mình
trước lớp để chữa bài


HS đọc đề và giải:


19,8 x 10 = 198 (km) trªn thùc tÕ
4. Cđng cè:


- Hệ thống lại bài.


5. DỈn dß:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

*********************************



Tiết 5 – Thể dục:

ôn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung.


I. Mục tiêu:


- Biết cách thực hiện động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình và tồn thân của bài thể dục phát triển chung.
- Thực hiện tơng đối đúng động tác.


Chơi trò chơi “ Kết bạn”. Biết cách chơi và tham gia chơi đợc vào các trò chơi.
- HS học tập tích cực hào hứng, nhiệt tình trong học tập.


II. §å dïng :- Cßi


III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động ca thy Hot ng ca trũ
1. Phần mở đầu:


- GV phổ biến nội dung, nhiệm vụ, yêu cầu bài học


2. Phần cơ bản:


- ễn 5 ng tỏc vn th, tay, chân, vặn mình và tồn
thân của bài thể dục phát triển chung.


- GV quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót cho HS.
- Kiểm tra 5 động tác của bài thể dục phát triển
chung.


- Nội dung kiểm tra: 1 GS sẽ thực hiện 5 động tác của
bài thể dục đã học.



- GV đánh giá theo mức độ tập luyện của HS
- ChơI trò chơI : “ Kết bạn”


- GV nêu tên trò chơI, tập hợp HS theo đội hình chơi.
- Cho HS chơi


- GV quan s¸t, nhËn xÐt


- Có hình thức phạt những em thua cuộc
3. Phần kÕt thóc:


- Tập động tác thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập


- Về nhà học thuộc và tập đúng 5 động tác đã học


Chấn chỉnh đội hình đội ngũ tập – luyện.


- HS khởi động xoay các khớp cổ tay, chân, hông....
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.


- HS tËp 2-3 lÇn
- Chia tỉ tËp lun
- HS häc tËp theo tổ
- Cả lớp theo dõi


- HS thực hiện cá nhân.



- Cả lớp cùng chơi.


- HS thc hin mt s ng tác thả lỏng


- Cả lớp chạy đều, nối nhau thành một vòng tròn.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.


-Theo dâi, thùc hiƯn
-BiĨu d¬ng


********************************


Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009
Tiết 1 – Tập làm văn:

Lun tËp t¶ ngêi



I. Mơc tiªu:


- HS nhận biết đợc những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân vật qua hai bài văn
mẫu trong ( SGK)


- Vận dụng để ghi lại kết quả quan sát ngoại hình của một ngời thng gp


II. Đồ dùng :Bảng phụ


III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. Ổn định tổ chức:



2. Kiểm tra bài cũ:


KiĨm tra dµn ý cđa tiÕt tríc.
- NhËn xÐt


3. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi


b. Hướng dẫn luyƯn tËp:
Bµi 1


- Gọi HS đọc bài <i><b>Bà tơi</b></i>


- Gäi HS tr¶ lêi
- GV bổ sung


- Em có nhận xét gì về cách miêu tả ngoại hình của
tác giả?


Bài 2 :


- Những chi tiết miêu tả ngời thợ rèn đang làm việc
trong bài văn


HS chuẩn bị


- Mt em c


HS trao i nhóm đơi và ghi lại kết quả.
Một số em trình bày



Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- Tác giả quan sát bà rất kĩ, chọn lọc những chi tiết
tiêu biểu về ngoại hình của bà để miêu tả.


HS đọc đề bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nhËn xÐt, bæ sung.
- GV kết luận


- Em có nhận xét gì về cách miêu tả anh thợ rèn đang
làm việc của tác giả ?


- Em có cảm giác gì khi đọc đoạn văn?


- Bắt lấy thỏi thép đồng nh bắt 1 con cá.
- Quai những nhát búa hăm hở.


- Quặp thỏi thép trong đơi kìm sắt dài.
- Lơi con cá lửa ra, quật nó ....


- Trở tay ném thỏi sắt đánh xèo ...
- Liếc nhìn lỡi rừa...


- Tác giả quan sát rất kĩ hành động của ngời thợ
rèn ...


- ... cảm giác nh đang chứng kiến anh thợ làm việc


và ...


1 vài HS nêu-Theo dõi, thực hiện
-Biểu dơng


4. Củng cố:


- Nêu tác dụng của việc quan sát, chọn lọc.
5. Dặn dò:


- Chuẩn bị lun tËp t¶ ngêi tiÕt sau.
- NhËn xÐt tiÕt häc


***************************



Tiết 2 – Tốn:

<b>Lun tËp</b>



I. Mơc tiªu:


- BiÕt nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n.


- Sử dụng đợc tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính.
II. Đồ dùng : G/a, sgk.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


4. Cñng cè:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

5. Dặn dò:



- Chuẩn bÞ bài tiÕt sau.
- NhËn xÐt tiÕt häc


***********************************
Tiết 3 – Âm nhạc:

HỌC HÁT BÀI: ƯỚC MƠ



Nhạc: Trung Quốc
Lời Việt: An Hồ
I. Mơc tiªu::


- Biết đây là bài hát nước ngoài.
- Biết hát theo gia điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay.


II. §å dïng :


- Băng nhạc bài hỏt Ước mơ.
III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bµi míi:


a) Giới thiệu bài:


Gv giới thiệu nội dung tiết học.
b) Hướng dẫn hoạt động:
Hoạt động 1:



- GV giới thiệu bài: GV sử dụng bản đồ thế
giới để giới thiệu một vài nét về đất nước
Trung Quốc. GV có thể cho HS xem tranh
ảnh về đất nước, con người Trung Quốc
(nếu có).


- GV thuyết trình: Bài hát nước ngồi duy
nhất trong chương trình âm nhạc lớp 5 là
bài hát Ước mơ, nhạc Trung Quốc, lời
Việt của An Hồi. Bài hát có giai điệu du
dương, tha thiết, diễn tả ước mơ của các
bạn nhỏ, đó là mong muốnh nhiều điều tốt
đẹp đến với mọi người.


- Gv hát mẫu bài hát .
- Gv cho HS đọc lời ca.


- GV chia bài hát thành 8 câu hát - Dạy hát
từng câu.


- Gv bắt nhịp cho HS hát.


- GV chỉ định 1-2 HS khá hát câu hát.
- GV lắng nghe, sửa sai .


- GV tập tương tự với các câu tiếp theo
-tiến hành theo lối móc xích.


- GV ghép nối cả bài để HS hát.


Hoạt động 2:


- GV cho HS hát kết hợp vỗ tay.
- GV kiểm tra theo dãy bàn.
- GV kiểm tra 1 vài nhóm.
- GV cùng HS nhận xét.


- GV cho HS tập hát đúng nhịp độ, thể hiện
sắc thái thiết tha của bài.


- trìu mến.


- H/s nghe.


- HS nghe bài hát.
- HS đọc lời ca.
- HS hát.
- 1-2 HS hát.


- HS hát cả bài.


- HS hát kết hợp vỗ tay.


- Lần lượt HS thực hiện theo dãy bàn.
- 1-2 nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giai điệu nhẹ nhàng mềm mại.


4. Cđng cè: Bài hát có hình ảnh nào em thy quen thuc.
5. Dặn dò:



- Chuẩn bị baứi tiết sau.
- NhËn xÐt tiÕt häc


****************************************


Tiết 4 – Địa lý:

<b>C«ng nghiƯp</b>



I. Mơc tiªu:


- BiÕt níc ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.


- Nêu đợc một số sản phẩm của các ngành công nghiệà thủ công nghiệp.
- Sử dụng bảng thông tin để bớc đầu nhận xét về cơ cấu của cơng nghiệp.


II. §å dïng : - Tranh ảnh và sản phẩm của một số ngành công nghiệp, thủ công nghiệp (sgk).


III. Hot ng dy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: - Ngành lâm nghiệp có
những hoạt động chính nào? đợc phân bố ở đâu?
- Nhận xét


3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Tìm hiểu bài.
*Hoạt động 1



- Ngành cơng nghiệp có vai trị nh thế nào đối với đời
sống và sản xuất?


- GV kÕt ln.


*Hoạt động 2


- KĨ tªn mét sè nghỊ thđ công nổi tiếng ở nớc ta mà
em biết.


- GV kÕt luËn.


*Hoạt động 3


- Nghề thủ công ở nớc ta có vai trị đặc điểm gì?
- Chỉ những địa phơng có các sản phẩm thủ cơng nổi
tiếng.


- KÕt luận:Nhiều nghề, nhiều thợ khéo tay, nguồn
nguyên liệu sẵn có.


- HS trả lời


Làm việc theo nhóm.
- HS làm bài tập mục 1.
- HS trình bày kết quả.


- HS nhau về các sản phẩm của ngành công
nghiệp.



1.

Ngành khai thác khoáng sản nước ta khai thác
được loại khoáng sản nào nhiều nhất (than).


2. Kể một số sản phẩm của ngành luyện kim (gang,
thép,...)


3. Cá hộp, thịt hộp,... là sản phẩm của ngành nào?
(Chế biến thuỷ, hải sản).


- Tạo ra các đồ dùng cần thiết. Cung cấp máy móc
cho sản xuất, đồ dùng cho đời sống và xuất khẩu.
-+Nghề thủ cụng ở nước ta cú nhiều và nổi tiếng như:
lụa Hà Đụng sứ Bỏt Tràng, gốm Biờn Hồ, chiếu Nga
Sơn,...


- HS tr¶ lêi.


+ Nghề thủ công tạo công ăn việc làm cho nhiều lao
độg.


+ Tận dụng nguồn nguyên liệu rẻ, dễ kiếm trong dân
gian...


4. Cđng cè:


- ở địa phơng em có nghề thủ cơng nào?


- Nghề thủ cơng có vai trị gì đối với nhân dân ta?
5. Dặn dò:



- Chn bÞ bài tiÕt sau.
- NhËn xÐt tiÕt häc


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×