Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.13 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 8</b>



Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010


<b>Hoạt động tập thể:</b>


<b>NHẬN XÉT ĐẦU TUẦN</b>


<b>...</b>



<b>Toán</b>

:



<b>36 + 15</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 36 + 15 .


- Biết giải bài tốn theo hình vẽ bằng một phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Bài tập : Bài 1 (dòng 1) Bài 2 (a, b )Bài 3


<b>II.Đồ dùng dạy học:- Que tính . Bảng phụ viết nội dung bài tập 3 .</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà


-Yêu cầu đặt tính và thực hiện 46+ 4 và 48 +
6 , nêu cách làm đối với phép tính 47 + 6
- HS2 : Tính nhẩm : 36 + 5 + 4 ; 96 + 7 + 2



<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép cộng
dạng 36 + 15 .


<i><b> b) Giới thiệu phép cộng 36 +15</b></i>


- Nêu bài toán : có 36 que tính thêm 15 que
tính . Hỏi tât cả có bao nhiêu que tính ?
+Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta
<i>làm như thế nào ? </i>


<i>* <b>Tìm kết quả</b> : - Yêu cầu học sinh sử dụng </i>
que tính để tìm kết quả .


- Hỏi :+ 36 que tính thêm 15 que tính bằng
<i>bao nhiêu que tính . </i>


<i>-Yêu cầu nêu cách làm .</i>
<i>* <b>Đặt tính và tính</b> :</i>


- Gọi một em lên bảng đặt tính và tính .
- Yêu cầu nêu lại cách làm của mình .




-Hai em lên bảng , HS1 làm 2 phép tính
và nêu cách đặt tính và cách tính .



- HS2 : Nêu cách tính nhẩm và nhẩm ra
kết quả .


-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Lắng nghe và phân tích bài tốn .
- Ta thực hiện phép cộng 36 + 15


- Làm theo các thao tác trên que tính sau
đó đọc kết quả 36 cộng 15 bằng 51
- 36 que tính thêm 15 que tính bằng 51
que tính .


- Nêu cách đặt tính và tính .


36 * Viết 36 rồi viết 15 xuống dưới sao
+


1 5 cho 5 thẳng cột với 6, 1 thẳng
4 1 cột với 3 viết dấu + và vạch kẻ
ngang .Cộng từ phải sang trái 6 cộng 5
bằng 11 viết 1 nhớ 1 , 3 cộng 1 bằng 4
thêm 1 bằng 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>c) Luyện tập:</b></i>


-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 1 em lên bảng làm .


-YC nêu cách đặt tính và cách tính: 26+38
<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .</b>
<i> + Muốn tính tổng các số hạng đã biết như </i>
<i>thế nào? </i>


- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .


<b>Bài 3: - Yêu cầu đọc đề và nêu cách hiểu .</b>
<i> + Bao gạo nặng bao nhiêu kilôgam ?</i>
<i> + Bao ngô nặng bao nhiêu kilôgam ?</i>
<i> + Đề bài u cầu ta làm gì ?</i>


- Ghi tóm tắt đề lên bảng.
Tóm tắt: Gạo : 46 kg
Ngô : 27 kg
Cả hai bao : ... kg ?
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


HS làm bài


- Tự làm bài vào vở , hai em ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra chéo bài


nhau .


-Một em đọc đề bài .


- Thực hiện phép cộng các số hạng lại với
nhau


- Lớp thực hiện vào vở .
Nhận xét bài bạn làm
- Quan sát nêu yêu cầu đề
- Bao bạo nặng 46 kg .
- Bao ngô nặng 27 kg .


- Cả hai bao nặng bao nhiêu kilôgam?
* Bài giải:


Số kilôgam cả hai bao nặng là :
46 + 27 = 73 ( kg )
Đáp số: 73 kg
- Hai em nhắc lại nội dung bài .


- Về học bài và làm các bài tập 4 và vở
BT Toán .


<b>Tập đọc:</b>



<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>



I<i><b>. </b></i><b>Mục đích yêu cầu: </b>



- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.


- Hiểu ND: Cô giáo như mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS
nên người ( trả lời được các CH trong SGK )


<b> II.Đồ dùng dạy học:</b><i><b> </b></i><b> </b>


<i><b>-</b></i>Tranh ảnh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra 2 học sinh đọc thuộc lòng và
trả lời câu hỏi .<i><b> </b></i>


<i><b>2.Bài mới: a) Phần giới thiệu:</b></i>


<i>-Cho lớp hát bài cô giáo như mẹ hiền .</i>
-Để biết tình cảm cơ giáo đối với học sinh
thế nào Hơm nay chúng ta tìm hiểu bài “
Người mẹ hiền <i><b>” </b></i>


<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>


-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
- Gọi một em đọc lại .


- Hai em đọc bài “ Cô giáo lớp em ” và trả


lời câu hỏi


- Lớp hát bài : “Cô giáo như mẹ hiền ”.
-Vài em nhắc lại tựa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>* Hướng dẫn phát âm: - Yêu cầu HS tìm </i>
tiếng , từ đọc hay nhầm lẫn


- Yêu cầu đọc từng câu .


* Hướng dẫn ngắt giọng:- Yêu cầu đọc tìm
cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó
* Đọc từng đoạn:


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
<i>*Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và
cá nhân


* Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng thanh
cả bài


<i><b>Tiết 2 :</b></i>



<i>c<b>/</b><b>Tìm hiểu nội dung đoạn 1 </b></i>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu


hỏi


+Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu ?
<i> + Hai bạn định ra ngoài bằng cách nào ?</i>
<i>-Chuyện gì xảy ra khi hai bạn chui qua chỗ </i>
tường thủng . Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp
- Gọi một em đọc đoạn 2 và 3 .


<i> + Ai phát hiện ra Nam và Minh đang chui </i>
<i>qua chỗ tường thủng ? </i>


<i> + Khi đó bác làm gì ?</i>


<i> + Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại cơ giáo </i>
<i>đã làm gì?</i>


<i>+ Những việc làm của cô giáo cho em thấy </i>
<i>cô là người như thế nào ? </i>


<i> + Cơ giáo làm gì khi Nam khóc ?</i>
<i> +Lúc ấy Nam cảm thấy thế nào ?</i>


<i> + Cịn Minh thì sao ? Khi được cơ giáo </i>
<i>gọi vào em đã làm gì ?</i>


<i> + Người mẹ hiền trong bài là ai ?</i>


-Rèn đọc các từ như : cổng trường , ra
<i>chơi , nén nổi tò mò , trốn ra sao được , </i>
<i>chỗ tường thủng , cố lách ra , nắm chặt , </i>


<i>vùng vẫy , cổ chân , lấm lét …</i>


-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết
đoạn 2.


- Giờ ra chơi ,/ Minh thì thầm với Nam ://
“ Ngồi phố có gánh xiếc .// Bọn mình
ra xem đi!”//...


-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .


- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm .


- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .


- Lớp đọc đồng thanh cả bài .


-Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm
đoạn 1


- Minh rủ Nam ra ngoài phố xem xiếc .
- Hai bạn chui qua một chỗ tường thủng .
-Đọc đoạn 2 , 3.


-Bác bảo vệ .


- Bác nắm chặt chân Nam và nói : “ Cậu


nào đây ? Trốn học hả ?”.


-Cô xin bác bảo vệ nhẹ tay để Nam khỏi bị
đau. Sau đó cô nhẹ nhàng kéo Nam lùi lại ,
đỡ em ngồi dậy , phủi hết đất cát trên
người em và đưa em về lớp .


- Cô rất dịu dàng và u thương học trị .
- Cơ xoa đầu và an ủi Nam .


- Nam cảm thấy xấu hổ .


-Minh thập thị ngồi cửa khi được cơ giáo
gọi vào em cùng Nam xin lỗi cô .


- Là cô giáo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> +Theo em tại sao cơ giáo được ví là người</i>
<i>mẹ hiền ? </i>


<i>* <b>Luyện đọc lại truyện:</b></i>


-Hướng dẫn đọc theo vai .Phân lớp thành
các nhóm mỗi nhóm 4 em .


- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thể hiện .


<i><b>3. Củng cố dặn dò: </b></i>



- Cả lớp hát bài “ Mẹ của em ở trường ”
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .


- Các nhóm tự phân ra các vai: Người dẫn
chuyện, cô giáo, Minh, Nam , Bác bảo vệ.
- Luyện đọc trong nhóm


- Thi đọc theo vai .
- Hát bài hát .


- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .


<i><b> BUỔI CHIỀU</b></i>

<b>: Toán: </b>



<b>ƠN LUYỆN</b>



<i><b>I.Mục tiêu</b></i> :


- Củng cố ơn luyện cách đặt tính và thực hiện phép cộng có nhớ dạng 36 + 15 . -Làm
được 1 bài toán nâng cao.


<i><b>II.Các hoạt động dạy- học</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Luyện tập :</b></i>



-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở BT.
-Yêu cầu 1 em lên bảng làm .


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .</b>
Đặt tính rồi tính


- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Mời 3 em lên bảng làm bài .


- Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn .
<b>Bài 3: - Yêu cầu đọc đề .</b>


<i>- Bao gạo nặng bao nhiêu kilôgam ?</i>
<i>- Bao ngô nặng bao nhiêu kilôgam ?</i>
<i>- Đề bài yêu cầu ta làm gì ?</i>


Tóm tắt: - Gạo : 46 kg
- Ngô : 27 kg
- Cả hai bao : ... kg ?
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở
Bài 4: - Gọi một em nêu yêu cầu đề
bài .- Ghi bảng phép tính


-Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
<i>-Nhận xét ghi điểm học sinh .</i>
c) Nâng cao:


Đúng ghi Đ,sai ghi S



Gợi ý HS làm bài GV chấm 1 số vở.


- Một em đọc đề bài .


- Tự làm bài vào vở , hai emngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra chéo bài nhau .
-Một em đọc đề bài .


- Thực hiện phép tính phải đặt các chữ số
cùng hàng thẳng cột với nhau- Lớp thực hiện
vào vở .


- Nhận xét bài bạn .


- Quan sát nêu yêu cầu đề
- Bao bạo nặng 46 kg .
- Bao ngô nặng 36 kg .


- Cả hai bao nặng bao nhiêu kilôgam?
<i> Giải : - Cả hai bao nặng là : </i>


46 + 36 = 82 ( kg )
Đ/S: 82 kg
- Lớp theo dõi và chỉnh sửa .
-Một em đọc đề bài .


- Lớp thực hiện vào vở .


-Một em nêu cách làm và điền .



- Các quả bóng có kết quả bằng 45 là :
26 + 19 ; 7 + 38 ; 36 + 9.


38 69 47 56


+<sub>35 </sub>+<sub>22 </sub>+<sub> 5 </sub>+<sub> 5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .


<b>Tiếng Việt:</b>


<b>LUYỆN TẬP ĐỌC</b>



<i>I.<b>Mục đích yêu cầu</b></i> :


-Luyện bài “Người mẹ hiền”


-Rèn kỹ năng đọc đúng, trôi chảy và củng cố nội dung của bài.


<i><b> </b></i><b>II.</b><i><b> Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b> 1) Phần giới thiệu :</b></i>


<i><b> 2) Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước
lớp .


- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm,
kết hợp trả lời 1 số câu hỏi của GV .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc
<i>Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc </i>
đồng thanh, cá nhân .


-Yêu cầu các nhóm thi đọc .


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .


<i><b>Luyện đọc lại truyện</b></i> <i><b>:</b></i>


-Hướng dẫn đọc theo vai .Phân
lớpthành các nhóm mỗi nhóm 4 em .
- Chú ý giọng đọc từng nhân vật .
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thể hiện .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .


<i><b>3.Củng cố dặn dò : </b></i>


- GV cho học sinh hát bài “ Mẹ của em


ở trường”


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .


-Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em khác lắng
nghe và nhận xét bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài đồng thanh cá
nhân.


- Các nhóm tự phân ra các vai : - Người dẫn
chuyện , cô giáo , Minh , Nam , Bác bảo vệ.
- Luyện đọc trong nhóm


- Thi đọc theo vai .


- Hát bài hát . .


- Về nhà học bài xem trước bài mới .


<b>Thể dục :</b>


<b>Bài 15</b>



<b>ĐỘNG TÁC ĐIỀU HÒA – TRÒ CHƠI: “BỊT MẮT BẮT DÊ ”</b>




I. <b>Mục tiêu: *Ôn 7 động tác đã học .Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác đúng</b>
thứ tự , đều và đẹp . Học động tác điều hoà . Biết cách thực hiện được động tác điều hòa
của bài thể dục phát triển chung


- Ơn trị chơi “ Bịt mắt bắt dê “. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Nội dung và phương pháp dạy học </b> <b>Định <sub>lượng </sub></b> <b>Đội hình luyện <sub>tập</sub></b>


<i><b>1.Bài mới : a/Phần mở đầu:</b></i>


-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
- Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp .


- Chạy nhẹ nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên 60 m .
- Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu .


* Trò chơi do giáo viên tự chọn .
<i><b>b/Phần cơ bản:</b></i>


<i>* Động tác Điều Hoà (4 - 5 lần )</i>


-Lần 1 GV nêu tên động tác , sau đó vừa giải thích vừa làm
mẫu với nhịp độ chậm để học sinh bắt chước ( 2 x 8 nhịp )
Lần 3 -4 GV chỉ hô không làm mẫu . Xen kẽ nhận xét và chỉ
dẫn thêm . Lần 5 Cho lớp thi xem tổ nào có nhiều người tập
đúng , đẹp nhất . GV và cả lớp cùng quan sát nhận xét đánh
giá .



* Ôn lại cả bài thể dục<b> .( 2 lần )</b>


- Yêu cầu cả lớp ôn lại lần lượt 8 động tác 2 lần mỗi động
tác 2 x 8 nhịp . Do GV hoặc do cán sự điều khiển . Xen kẽ
giáo viên nhận xét học có thể chia tổ tập luyện


<i>* Trị chơi: “ Bịt mắt bắt dê”</i>


-GV nêu tên trò chơi , chọn 1 hoặc 2 em lên đóng vai dê lạc
đàn và 1 em đóng người đi tìm . GV dùng còi lần lượt cho
từng đội chơi.


<i><b> c/Phần kết thúc:</b></i>


- Đi đều theo 2 - 4 hàng dọc và hát
-Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần
-Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )
-Giáo viên hệ thống bài học


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
-GV giao bài tập về nhà cho học sinh .


2 phút
1phút
2phút


6phút


10 phút



8phút


1 phút
2 phút
1 phút
2 phút


  


  


  


  


  


Giáo viên
  


  


  




  




GV


<i><b> </b></i>

<b>Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Chính tả :</b>


<b>NGƯỜI MẸ HIỀN.</b>



I. <b>Mục đích yêu cầu:</b>


- Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài.
- Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
<b>II.Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả .</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi ba em lên bảng viết các từ khó và các
từ cần phân biệt ở tiết trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu ở lớp đặt câu vào nháp .



<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>


-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng,
viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “ Người mẹ
hiền ”, và các tiếng có âm đầu r/ d/ gi vần
<i>ao / au </i>


<i><b> b) Hướng dẫn tập chép:</b></i>


1/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm
theo .


+Đọan chép này có nội dung từ bài nào ?
+Vì sao Nam khóc ?


<i> +Cơ giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn thế nào?</i>
<i> + Hai bạn trả lời cơ ra sao ?</i>


2/ Hướng dẫn cách trình bày:


<i> +Trong bài có những dấu câu nào ?</i>
<i> + Dấu gạch ngang đặt ở đâu ?</i>


<i> + Dấu chấm hỏi đặt ở đâu ?</i>
3/ Hướng dẫn viết từ khó:



- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng
con


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


4/Chép bài: - Yêu cầu nhìn bảng chép bài vào
vở -Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
5/Soát lỗi: -Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt
lỗi


6/ Chấm bài: -Thu tập học sinh chấm điểm
và nhận xét


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


-Mời một em lên làm bài trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .


*<i><b>Bài 3</b></i>: - Gọi một em nêu bài tập 3.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


-Mời một em lên làm bài trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.


<i>sáng , trắng trẻo , con kiến , tiếng đàn .</i>


- Lớp viết bảng con .


- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .


-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm hiểu
bài


- Bài : Người mẹ hiền
- Vì Nam thấy đau và xấu hổ .


- Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa
khơng ?


- Thưa cơ, không ạ! Chúng em xin lỗi cô
- Dấu chấm , dấu phẩy , dấu hai chấm.
Gạch ngang và dấu chấm hỏi .


- Đặt trước lời nói cơ giáo, Nam và Minh
- Ở cuối câu hỏi của giáo viên .


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con
<i>nghiêm giọng , cửa lớp , nữa , xin lỗi , về </i>
<i>chỗ , giảng bài ... </i>


- Hai em thực hành viết các từ khó trên
bảng



- Nhìn bảng chép bài .


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Đọc yêu cầu đề bài .


- Học sinh làm vào vở
- Một em làm trên bảng :


a/Một con ngựa đ<i><b>au</b> cả t<b>àu</b> bỏ cỏ .</i>
<i>b/ Trèo c<b>ao </b>, ngã đ<b>au</b> . </i>


<i>-Đọc lại các từ khi đã điền xong .</i>
- Đọc yêu cầu đề bài .


- Học sinh làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài
mới


<i>giặt giũ quần áo ,... </i>


<i>-Đọc lại các từ khi đã điền xong .</i>


- Nhắc lại nội dung bài học .


-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách


<b>Toán :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục </b>


tiêu:-- Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.


- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ. Biết nhận dạng hình tam giác


- Bài tập : Bài 1 Bài 2 Bài 4 Bài 5 ( a )


<b>II.Đồ dùng dạy học:- Đồ dùng phục vụ trò chơi, bảng phụ viết sẵn nội dung bài 3 , 5</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà


<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta luyện tập về phép cộng
trong phạm vi 100 và Giải tốn có lời văn


bằng 1 phép tính cộng


<i><b> b) Luyện tập:</b></i>


-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc kết quả phép tính
-Giáo viên nhận xét đánh giá


-Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
-Yêu cầu 2 em lên bảng đặt tính và tính
- Gọi 3 em lên bảng nêu lại cách thực hiện :
26 + 9 ; 36 + 15


-Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập


.Bài 4: - Yêu cầu dựa vào tóm tắt đọc đề bài
tốn và tự làm bài sau đó đổi chéo vở để kiểm
tra bài của nhau .


<i>+Bài này thuộc dạng tốn gì ?</i>
<i>-u cầu lớp làm bài .</i>


-Hai em lên bảng làm bài.
-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Một em đọc đề bài .



- Đọc nối tiếp mỗi em một phép tính cho
đến hết .


- Em khác nhận xét bài bạn .


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lớp thực hiện đặt tính và tính ra kết quả
-Hai em nêu cách đặt tính và cách tính
- Viết 36 rồi viết 15 dưới 36 sao cho 5
thẳng cột với 6 ; 1 thẳng cột với 3 viết
dấu + kẻ dấu gạch ngang . Thực hiện từ
phải sang trái 6 cộng 5 bằng 11 viết 1 nhớ
1 ; 3 cộng 1 bằng 4 nhớ 1 bằng 5 viết
5 .Vậy 36 cộng 15 bằng 51


- Lớp ghi kết quả vào vở .


- Đọc đề : - Đội 1 trồng được 46 cây , đội
2 trồng nhiều hơn đội 1 là 5 cây . Hỏi đội
2 trồng được bao nhiêu cây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét bài làm học sinh .
<b>Bài 5: - Yêu cầu đọc đề .</b>


- Vẽ lên bảng đánh số các phần 1, 2, 3
1


2 3
<i> + Kể tên các hình tam giác ?</i>



<i> + Có mấy hình tam giác ? Mấy hình tứ giác </i>
<i>đó là những hình nào ?</i>


- Yêu cầu học sinh làm vào vở
-Gọi em khác nhận xét bài bạn


<i><b> 3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học Dặn dò


Số cây đội 2 trồng được là :
46 + 5 = 51 ( cây )
Đáp số: 51 cây
- Một em đọc đề


- Quan sát .


- Hình 1 , hình 3 hình ( 1 + 2 + 3 )


- Có 3 hình tam giác ; Có 3 hình tứ giác
là ( hình 2 , hình ( 2 + 3 ) hình ( 1 + 2 )
- Em khác nhận xét bài bạn


- Về học bài và làm các bài tập 3 và vở
BT Tốn.


<b>Kể chuyện:</b>


<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>



I<i><b>. </b></i><b>Mục đích yêu cầu:</b>



- Dựa theo tranh minh họa, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Người mẹ hiền. HS
khá,giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT2)


<b> II.Đồ dùng dạy học:</b><i><b>-</b></i>Tranh ảnh minh họa.Bảng phụ viết lời gợi ý mỗi bức tranh .
III.


<b> Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ: </b></i>


-Gọi 4 em lên nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện“ Người thầy cũ ”


- Nhận xét cho điểm .


<i><b> 2.Bài mới: a) Phần giới thiệu:</b></i>


* Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã
được học qua bài tập đọc tiết trước đó là câu
chuyên “ Người mẹ hiền ”


* <i><b>Hướng dẫn kể từng đoạn:</b></i>
<i><b>1/ Bước 1 : </b></i>Kể trong nhóm:


- Yêu cầu lớp chia thành các nhóm , dựa vào
tranh minh họa kể lại từng đoạn và toàn bộ
câu chuyện .



<i><b>Bước 2: </b></i>Kể trước lớp


- Yêu cầu lớp cử đại diện lên kể .


- Gọi em khác nhận xét sau mỗi lần bạn kể .
- Đặt các câu hỏi gợi ý để học sinh kể .


<i><b>Hỏi:</b></i> -Bức tranh1 :+ Minh đang thì thầm
<i>với Nam điều gì ?</i>


<i> + Nghe Minh rủ Nam cảm thấy thế nào ?</i>
<i> +Hai bạn quyết định ra ngoài bằng cách </i>


-Bốn em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện .
- 4 em kể một đoạn trong chuyện “ Người
thầy cũ ”


- 4 em kể theo vai .
-Vài em nhắc lại tựa bài


- Chuyện kể : Người mẹ hiền


- Lớp chia ra các nhóm mỗi nhóm 3 em
lần lượt mỗi em kể 1 đoạn câu chuyện .
Lắng nghe nhận xét bạn kể .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>nào ?Vì sao?</i>
-Bức tranh 2:



<i> +Khi hai bạn đang chui qua lỗ tường thủng</i>
<i>thì ai xuất hiện ?</i>


<i> +Bác đã làm gì ? Nói gì ?</i>


<i> + Bị bác bảo vệ bắt lại Nam đã làm gì ?</i>
-Bức tranh 3:


<i> + Cơ giáo làm gì khi bác bảo vệ bắt quả </i>
<i>tang hai bạn trốn học ?</i>


-Bức tranh 4:


<i> +Cơ giáo nói gì với Minh và Nam ?</i>
<i> + Hai bạn hứa gì với cô </i>


- Yêu cầu kể lại câu chuyện theo vai .


<i><b> 3.Củng cố dặn dò: </b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng
nghe .


-Hai bạn quyết định chui qua một lỗ tường
thủng. Vì cổng trường đã đóng .


- Bác bảo vệ xuất hiện .



-Bác túm chặt chân Nam và nói: “Cậu nào
đây ? Định trốn học hả ?”


- Nam sợ q khóc tống lên.


- Cô xin bác nhẹ tay kẻo Nam đau . Cô
nhẹ nhàng kéo Nam lại , đỡ Nam dậy phủi
hết đất cát trên người Nam và đưa cậu về
lớp .


- Cơ hỏi : Từ nay các em có trốn học đi
<i>chơi nữa không ?</i>


- Hai bạn hứa sẽ không trốn học nữa và
xin cô tha lỗi .


*Dành cho HS khá , giỏi: Bốn em lên
nhận vai rồi kể theo vai.


-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người
khác nghe .


-Học bài và xem trước bài mới .


<b>Thủ cơng :</b>



<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHƠNG MUI ( T2</b>

<i><b> )</b></i>



I.Mục tiêu:



- Học sinh biết thực hành gâp thuyền phẳng đáy khơng mui đúng qui trình kĩ thuật bằng
giấy thủ cơng .u thích các sản phẩm đồ chơi .


<b>II.Đồ dùng dạy học: -Như tiết 1 .</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


Hôm nay các em thực hành làm “Thuyền
phẳng đáy không mui ”


<i><b>b) Khai thác:</b></i>


*<i><b>Hoạt động 3 : </b></i>Yêu cầu thực hành gấp thuyền
phẳng đáy không mui


-Gọi một em nêu lại các bước gấp thuyền
phẳng đáy không mui .


-Lưu ý học sinh trang trí thuyền bằng cách
dùng mảnh giấy hình chữ nhật gài vào hai bên
khe ở 2 bên mạn thuyền để làm mui thuyền .



-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .


-Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài học .


- Hai em nêu lại trình tự các bước gấp
thuyền phẳng đáy không mui .


<i><b>-Bước 1 :</b>Gấp các nếp gấp cách đều <b> .</b></i>
<i><b>- Bước 2 </b>Gấp tạo thân và mũi thuyền .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu lớp tiến hành gấp thuyền .


-Đến từng nhóm quan sát và giúp đỡ những
học sinh còn lúng túng .


-Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm của
nhóm .


-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản phẩm
đẹp .


- Cuối giờ cho HS thi thả thuyền . Nhắc HS
giữ trật tự , vệ sinh an toàn khi thả thuyền .
<i><b> 3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét đánh giá về tinh thần thái độ học tập
học sinh .



Dặn giờ học sau mang giấy thủ công , giấy
nháp , bút màu để học “ Gấp thuyền phẳng đáy
có mui ”


- Các nhóm thực hành gấp thuyền phẳng
đáy không mui bằng giấy thủ công theo
các bước để tạo ra các bộ phận của chiếc
thuyền phẳng đáy không mui theo
hướng dẫn giáo viên .


- Các nhóm tổ chức trưng bày sản
phẩm .


- Các tổ cử người ra thả xem sản phẩm
của tổ nào cân đối hơn , đẹp mắt hơn .
- Lớp nhận xét bình chọn tổ thắng cuộc .
- Chuẩn bị để tiết sau học gấp “ Thuyền
phẳng đáy có mui ”.


<b>Buổi chiều: Toán: </b>


<b>ÔN LUYỆN</b>



<i><b>I.Mục tiêu</b></i> :<i><b> </b></i>


Củng cố về các kiến thức phép cộng có nhớ dạng : 6 + 5 ; 26 + 5 ; 36 + 15 . Giải tốn
bằng lời văn . Tìm tổng khi biết các số hạng biểu tượng về hình tam giác, hình tứ giác .


<i><b>II.Các hoạt động dạy- học</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b) Luyện tập :</b></i>


-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở BT .
-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc kết quả
phép tính .


-Giáo viên nhận xét đánh giá


-Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
Củng cố tính tổng 2 số hạng đã biết
.


-Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .
-Vẽ lên bảng :


Bài 4: - Yêu cầu dựa vào tóm tắt đọc đề
bài tốn và tự làm bài sau đó đổi chéo
vở để kiểm tra bài của nhau .


<i>- Bài này thuộc dạng tốn gì ?</i>
<i>-u cầu lớp làm bài .</i>


- Một em đọc đề bài .


- Đọc nối tiếp mỗi em một phép tính cho đến
hết .



- Em khác nhận xét bài bạn .


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa.


HS tự làm bài vào VBT. đổi chéo bài để kiểm
tra.


-Một em đọc đề bài .
- Quan sát .


-Số 4
- Số 10


- Nối với số 7 .
- Chỉ vào số 17
- 10 + 7 = 17...


- Đọc đề : - Đội 1 trồng được 36 cây , đội 2


+6


+7 4 5 6 7 8


10
17


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét bài làm học sinh .
<b>Bài 5: - Yêu cầu đọc đề .</b>



- Vẽ lên bảng đánh số các phần 1, 2, 3


1 2

<i>- Kể tên các hình tam giác ?</i>


<i>- Có mấy hình tam giác ? Mấy hình tứ </i>
<i>giác đó là những hình nào ?</i>


- u cầu học sinh làm vào vở
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b>c.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học và làm bài tập .


trồng nhiều hơn đội 1 là 6 cây . Hỏi đội 2
trồng được bao nhiêu cây ?


- Bài toán về nhiều hơn .


<i> Giải :- Số cây đội 2 trồng được là : </i>
36 + 6 = 42 ( cây )


Đ/S: 42 cây
- Một em đọc đề



- Quan sát .


- Hình 1 , hình 3 hình ( 1 + 2 + 3 )


- Có 3 hình tam giác ; Có 3 hình tứ giác là
( hình 2 , hình ( 2 + 3 ) hình ( 1 + 2 )


- Em khác nhận xét bài bạn


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .


<b>Tiếng Việt: ( TC)</b>


<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>



I.<i><b>Mục đích yêu cầu</b></i> :- Chép lại chính xác đoạn 3 của câu chuyện :”người mẹ hiền”
Biết cách trình bày một đoạn văn .


-Làm đúng các bài tập phân biệt : r/ d / gi .Củng cố qui tắc chính tả với ao và au .


<i><b>II.Các hoạt động dạy- học</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>


1/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép :


-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm theo .


<i>- Cơ giáo làm gì khi Nam khóc?</i>
<i>2/ Hướng dẫn cách trình bày :</i>
<i>-Trong bài có những dấu câu nào ?</i>
<i>- Dấu gạch ngang đặt ở đâu ?</i>


3/ Hướng dẫn viết từ khó :


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào
bảng con


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i>4/Chép bài : - Yêu cầu nhìn bảng chép </i>
bài vào vở


- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .


-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm hiểu bài
-Cơ kéo Nam lùi lại rồi đỡ em ngồi dậy.
- Dấu chấm , dấu hai chấm,dấu gạch ngang.
- Đặt trước lời nói cơ giáo .


- Đoạn văn có 5 câu



- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con :
<i>bỗng, cơ giáo,tay,kẻo,ngồi dậy ... </i>


- Hai em thực hành viết các từ khó trên bảng
- Nhìn bảng chép bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>5/Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh dò bài ,</i>
tự bắt lỗi


<i>6/ Chấm bài : -Thu tập học sinh chấm </i>
điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài .


<i><b> Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 1 : - Gọi một em nêu bài tập 1.</b>
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


-Mời một em lên làm bài trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau
khi điền .


<i><b>Bài 2</b></i>: - Gọi một em nêu bài tập .
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


-Mời một em lên làm bài trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau
khi điền .



<i><b>c)Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trước bài mới


- Đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh làm vào vở BT
- Một em làm trên bảng :


cây cau, chiều cao, cháo cá, côn cháu.. .
<i>-Đọc lại các từ khi đã điền xong .</i>


- Đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh làm vào vở


- Một em làm trên bảng : ngồi dậy ,cô giáo...
<i>-Đọc lại các từ khi đã điền xong .</i>


-Về nhà học bài và làm bai tập trong sách
Xem trước bài tiết tới.


<b>Thể dục :</b>


<b> Bài 16</b>



<b>ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG – ĐI ĐỀU</b>



I.Mục tiêu:



*Ôn 8 động tác của bài thể dục đã học .Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác
đúng thứ tự từng động tác . - Ôn đi đều. Yêu cầu đi đúng nhịp , động tác tương đối chính
xác , đều .


II.Địa điểm phương tiện:- Sân bãi vệ sinh sạch sẽ sân tập đảm bảo an toàn nơi tập .
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Nội dung và phương pháp dạy học </b> <b>Định </b>
<b>lượng </b>


<b>Đội hình luyện </b>
<b>tập</b>


<i><b>1.Bài mới: </b></i>
<i><b>a/Phần mở đầu:</b></i>


-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
- Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp .


- Chạy nhẹ nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên 60 - 80 m .
- Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu .


* Trò chơi do giáo viên tự chọn .
<i><b>b/Phần cơ bản:</b></i>


*Ôn lại cả bài thể dục .( 2 - 3 lần )


- Yêu cầu cả lớp ôn lại lần lượt 8 động tác 2 lần mỗi động tác
2 x 8 nhịp .



2 phút
1 phút
2 phút


15 phút


  


  


  


  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ần 1 do GV hô vừa làm mẫu để HS bắt chước tập theo đội
hình vịng trịn .Lần sau do cán sự điều khiển . Xen kẽ giáo
viên nhận xét học có thể chia tổ thi xem tổ nào tập đẹp .
<i>* Trò chơi: </i>


“ Bịt mắt bắt dê”


-GV nêu tên trò chơi , chọn 1 hoặc 2 em lên đóng vai dê lạc


đàn và 1 em đóng người đi tìm .


GV dùng còi lần lượt cho từng đội chơi.


<i><b> </b></i>


<i><b> c/Phần kết thúc:</b></i>


- Đi đều theo 2 - 4 hàng dọc và hát
-Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần
-Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )
-Giáo viên hệ thống bài học


-GV giao bài tập về nhà cho học sinh .


8 phút


1 phút
2 phút
1 phút


1 phút




<b> Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2010</b>



<b>Toán</b>

:




<b>BẢNG CỘNG</b>



<b>I.Mục tiêu : </b>


Giúp học sinh :


- Thuộc bảng cộng đã học


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 .Biết giải bài tốn về nhiều hơn .
<b>II.Đồ dùng dạy học:- Hình vẽ bài tập 4.</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng làm bài tập về nhà
Nhận xét bài HS làm


<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại bảng cộng trong
phạm vi 20 .


<i><b>c/ Luyện tập:</b></i>


-Bài 1:


- Yêu vầu lớp tự nhẩm và ghi nhanh kết quả


các phép tính trong phần bài học .


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng cộng .
- Hỏi học sinh kết quả một vài phép tính bất
kì .


- u cầu tự làm bài .


-Hai em lên bảng mỗi em làm một bài
SGK.


-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Nhẩm và ghi kết quả .


- Nối tiếp nhau theo từng bàn báo cáo kết
quả của từng phép tính .Đọc đồng thanh .
- Trả lời theo yêu cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 2: - Yêu cầu tính và nêu cách đặt tính và</b>
cách thực hiện phép tính trong bài .


- Yêu cầu hai em ngồi cạnh nhau thảo luận
và làm bài .


- Gọi một em đọc kết quả .
<b>Bài 3: - Yêu cầu đọc đề .</b>
+Bài toán cho biết những gì ?
<i> + Bài tốn hỏi gì ?</i>



<i> +Bài này thuộc dạng tốn gì ? Vì sao ?</i>
-u cầu lớp tự làm bài vào vở


- Mời 1 em lên bảng làm .


Tóm tắt : Hoa cân nặng : 28 kg
Mai nặng hơn Hoa: 3 kg
Mai nặng : .... ? kg
- Nhận xét bài làm học sinh .


<b>Bài 4: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .</b>
-Vẽ lên bảng :


1 3
2


<i> +Hãy kể tên các tam giác có trong hình ?</i>
<i> + Có bao nhiêu hình tam giác ?</i>


<i> + Hãy kể tên các tứ giác ?</i>
<i> + Có mấy tứ giác ?</i>


<i>-Nhận xét ghi điểm học sinh .</i>


<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .



- Một em đọc bài chữa .


- Nêu yêu cầu đề


- Hoa nặng 28 kg. Mai cân nặng hơn Hoa
3 kg


- Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu kilôgam ?
- Dạng nhiều hơn vì “ nặmg hơn “ có
nghĩa là nhiều hơn .


- Lớp thực hiện vào vở .
-Một em giải bài .


Bài g iải :


Số kg gạo nếp mẹ mua là :
26 - 16 = 10 ( kg)


Đáp số : 10 kg
- Lớp nhận xét bài bạn .


- Một em đọc đề bài .
- Lớp quan sát và nêu .
- Hình 1, hình 2, hình 3 .
- Có 3 hình


-Hình (1 + 2), hình (2 + 3),hình (1 + 2
+3)



- Có 3 hình tứ giác .
- Lớp nhận xét bài bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài .


- Về học bài và làm các bài tập còn lại .


<b>Tập đọc:</b>



<b>BÀN TAY DỊU DÀNG</b>



I.Mục đích yêu cầu:<b> </b><i><b> </b></i>


- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ , bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung.
- Hiểu nội dung của bài : Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nổi buồn
mất bà và động viên bạn học tâph tốt hơn , khơng phụ lịng tin cậy của mọi người (trả lời
được các CH trong SGK )


<b> II.Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh họa . Bảng ghi sẵn nội dung cần luyện đọc .
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra 2 học sinh đọc bài và trả lời câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hỏi về nội dung bài “ Người mẹ hiền ”.<i><b> </b></i>


<i><b>2.Bài mới: a) Phần giới thiệu:</b></i>


-Để biết tình cảm thầy giáo đối với học sinh
khi HS có chuyện khơng vuinhư thế nào
.Hơm nay chúng ta tìm hiểu bài “ Bàn tay
dịu dàng <i><b>” </b></i>


<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>


-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
- Gọi một em đọc lại .


<i>* Hướng dẫn phát âm: -Hướng dẫn tương tự </i>
như đã giới thiệu ở bài tập đọc đã học ở các
tiết trước .


- Yêu cầu đọc từng câu .


* Hướng dẫn ngắt giọng:- Yêu cầu đọc tìm
cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong
cả lớp .


<i>* Đọc từng đoạn: </i>


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Kết hợp giảng nghĩa : mới mất , đám tang ,
<i>âu yếm ( đoạn 1 ) lặng lẽ , thì thào ( đoạn 2 , </i>
3 )



-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
<i>*Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>


-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá
nhân


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .


<i>* Đọc đồng thanh</i> -Yêu cầu đọc đồng thanh
cả bài


<i>c<b>/</b><b>Tìm hiểu bài:</b></i>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi
+Chuyện gì xảy ra với An và gia đình ?
<i> + Từ ngữ nào cho ta thấy An rất buồn khi </i>
<i>bà mới mất ?</i>


<i> + Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của </i>
<i>thầy giáo như thế nào ? </i>


<i>+ Theo em vì sao thầy giáo có thái độ như </i>
<i>thế ?</i>


<i> + An trả lời thầy thế nào ?</i>


- Lớp lắng nghe giáo viên .
-Vài em nhắc lại tựa bài



-Lớp lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú thích .
- Một em đọc lại


-Rèn đọc các từ như : trở lại lớp , nỗi
<i>buồn , âu yếm , lòng nặng trĩu , kể chuyện </i>
<i>cổ tích , vuốt ve.</i>


-Thế là / chẳng bao giờ /An được nghe bà
kể chuyện cổ tích,/chẳng bao giờ cịn được
bà âu yếm ,/ vuốt ve ...//


Thưa thầy ,/ hôm nay / em chưa làm bài
tập .//


-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .


- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- Lắng nghe giáo viên .


-Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em khác
lắng nghe và nhận xét bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài ,đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .


- Lớp đọc đồng thanh cả bài .


-Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm
- Bà của An mới mất .



- Lòng nặng trĩu nỗi buồn , chẳng bao giờ ,
nhớ bà , An ngồi lặng lẽ , thì thào , buồn
bã .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i> +Vì sao An lại hứa với thầy sáng mai sẽ </i>
<i>làm bài tập?</i>


<i> + Những từ ngữ , hình ảnh nào cho ta thấy </i>
<i>thái độ thầy giáo ?</i>


<i>+ Các em thấy thầy giáo của bạn An là </i>
<i>người thế nào ? </i>


<i>* <b>Luyện đọc lại truyện:</b></i>


-Hướng dẫn đọc theo vai .Phân lớp thành các
nhóm mỗi nhóm 2-3 em .


- Chú ý giọng đọc từng nhân vật .
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thể hiện .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .


<i><b>3. Củng cố dặn dò : </b></i>


+ Em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .



- Vì An cảm nhận được tình u , lịng tin
của thầy đối với An ,...


- Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An , bàn tay
thầy dịu dàng trìu mến , thầy khen An “
Tốt lắm !”.


-Thầy là người rất yêu thương, quý mến
học sinh , biết thông cảm, chia sẽ với học
sinh,...


- Các nhóm tự phân ra các vai: - Người
dẫn chuyện, thầy giáo, An


- Luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc theo vai .
- HS Trả lời .


- Hai em nhắc lại nội dung bài tập đọc
- Về nhà học bài xem trước bài mới .


<b>Chính tả</b>

:

<b>(nghe viết)</b>



<b>BÀN TAY DỊU DÀNG</b>



I.Mục đích yêu cầu:-


Nghe - viết lại chính xác bài chính tả “ Bàn tay dịu dàng ”, trình bày đúng đoạn văn
xi; biết ghi đúng các dấu câu trong bài .



- Làm được BT 2 : phân biệt r/ d/ gi ; BT 3: vần ao / au , uôn / .
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 ,3
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Mời 2 em lên bảng viết các từ do giáo viên
đọc .Cả Lớp thực hiện viết vào bảng con .
GV nhận xét bài HS viết


<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>


-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết một
đoạn trong bài “ Bàn tay dịu dàng ”


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>


1/ Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- Treo bảng phụ đọc đoạn cần viết
+Đoạn trích này ở bài tập nào ?
+ An đã nói gì khi thầy kiểm tra bài ?
<i> + Lúc đó thầy có thái độ như thế nào ?</i>
2/ Hướng dẫn cách trình bày:


-Hai em lên bảng viết các từ : xấu hổ ,


<i>đau chân , trèo cao , con dao , tiếng rao ,</i>
<i>giao bài tập về nhà , muông thú </i>


<i>-Nhận xét bài bạn . </i>


-Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
-Hai em nhắc lại tựa bài.


-Lớp đọc đồng thanh đoạn viết .
- Trong bài “ Bàn tay dịu dàng ”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+Tìm những chữ phải viết hoa trong bài ?
<i> +Từ “ An “ là gì trong câu ?</i>


<i> + Cịn các chữ cịn lại thì sao ?</i>
<i> +Những chữ nào thì phải viết hoa ?</i>


<i> + Khi xuống dòng chữ đầu câu phải viết thế</i>
<i>nào ?</i>


3/ Hướng dẫn viết từ khó:


-Đọc và yêu cầu viết các từ khó .


-Yêu cầu lên bảng viết các từ vừa tìm được .
4/ Đọc viết – Đọc thong thả từng câu, các
dấu chấm


-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày vở
5/Sốt lỗi chấm bài:



- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.


<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*<i><b>Bài 2 : </b></i>- Yêu cầu đọc đề .
- Mời một em lên làm mẫu .


- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


*Bài 3 : - Yêu cầu lớp chia thành 3 nhóm
- Phát thẻ từ cho các nhóm yêu cầu thực
hiện.


<i>-Lần lượt mời các nhóm lên gắn từ đúng .</i>
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung .
-Nhận xét chốt ý đúng .


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới


-Đó là : An , Thầy , Thưa , Bàn .
- Là tên riêng của bạn học sinh
- Là các chữ đầu câu .



- Các chữ cái đầu câu và danh từ riêng .
- Viết hoa và lùi vào một ô li .


- Lớp thực hiện đọc và viết vào bảng con
các từ khó : vào lớp, kiểm tra , buồn bã ,
<i>trìu mến - Hai em lên bảng viết .</i>


-Lớp nghe đọc chép vào vở .


-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng bút
chì .Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
-Đọc bài .


- Một em lên bảng điền cả lớp làm vào
vở:


<i>-ao cá , gáo dừa , nói láo , ngao , nấu </i>
<i>cháo , cây sáo , pháo hoa , nhổn nháo , </i>
<i>con cáo ,... .</i>


- Nhận xét bài bạn . Đọc đồng thanh .
-Lớp chia thành nhóm nhỏmỗi nhóm 3
em .


- Thảo luận nhóm .


- Cử 2 bạn lên thi gắn nhanh gắn đúng từ
- Từ cần gắn : da dẻ - ra - gia - con dao -
<i>rao - giao .</i>



- Đọc đồng thanh các từ và ghi vào vở .
-Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.


-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách


<b>Tập viết:</b>


<b>CHỮ HOA : G</b>



I.Mục đích yêu cầu:


- Viết đúng chữ hoa G ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Góp ( 1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Góp sức chung tay ( 3 lần )


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


Mẫu chữ hoa G đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

từ Em yêu trường em.


<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa G và
một số từ ứng dụng có chữ hoa G .



<i><b> b)Hướng dẫn viết chữ hoa:</b></i>


<b>*Quan sát số nét quy trình viết chữ G:</b>
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


<i> + Chữ hoa G gồm mấy nét ? Có những nét </i>
<i>nào ?</i>


<i> +Cao mấy li , rộng mấy li ?</i>


<i>-Che phần nét khuyết hỏi học sinh : +Phần </i>
<i>chữ cịn lại giống chữ gì ? </i>


- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình
viết chữ G cho học sinh như sách giáo khoa .
- Viết lại qui trình viết lần 2 .


<i><b>*Học sinh viết bảng con </b></i>


- Yêu cầu viết chữ hoa G vào khơng trung và
sau đó cho các em viết vào bảng con .


<i><b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b></i>


-Yêu cầu một em đọc cụm từ .


<i><b>* Quan sát , nhận xét:</b></i>


<i> + Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ ?</i>
<i> +Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ? </i>


<i>+ Nêu cách viết nét nối từ G sang o ?</i>


<i>* <b>Viết bảng</b></i>: - Yêu cầu viết chữ Góp vào
bảng


*<i><b> Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<i><b>d/ Chấm chữa bài </b></i>


-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .


<i><b> 3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trng vở .


- Hai em viết cụm từ “Em yêu trường
<i>em”</i>


- Lớp thực hành viết vào bảng con .
-Lớp theo dõi giới thiệu


-Vài em nhắc lại tựa bài.
-Học sinh quan sát .


- Chữ G gồm 3 nét : 2 nét cong trái nối
liền nhau và một nét khuyết dưới .
-Giống chữ C .



- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn
giáo viên


- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
khơng trung sau đó bảng con .


- Đọc : Góp sức chung lịng .


- Gồm 4 tiếng: Góp, sức, chung, lòng .
-Chữ g, h , y cao 2,5 li .


- Chữ cái G cao 2,5 li , chữ p cao 2 li ,
chữ t cao 1 li , các chữ còn lại cao 1 li .
-Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ
âm o)


-Tìm điểm đặt bút của chữ o sao cho
nét cong trái của chữ o chạm vào điểm
dùng của chữ G


- Thực hành viết vào bảng .


- Viết vào vở tập viết: như quy định
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem
trước bài mới:“ Ôn chữ hoa G”


<b> Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010</b>



<b>Luyện từ và câu </b>

:



<b>TỪ NGỮ CHỈ HOẠT ĐỘNG , TRẠNG THÁI – DẤU PHẨY</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự
vật trong câu ( BT1,BT2).


- Biết đặt dấu phẩy và chỗ thích hợp trong câu ( BT3 )
<b>II.Đồ dùng dạy học:-Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 3 .</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi 3 em lên bảng điền các từ chỉ hoạt động
trạng thái trong các câu sau .


- Nhận xét ghi điểm từng em .


<i><b>2.Bài mới:</b></i> a) <i><b>Giới thiệu bài</b>:</i>


-Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ chỉ hoạt
động, trạng thái và làm quen với dấu phẩy ” .
<i><b>b)Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


* Bài tập 1 : ( làm miệng )
- Treo bảng phụ và yêu cầu đọc .


+Từ nào là từ chỉ loài vật trong câu :Con trâu


<i>ăn cỏ?</i>


<i> +Con trâu đang làm gì ?</i>


<i>- Vậy “Ăn” chính là từ chỉ hoạt động của con </i>
trâu .


- Yêu cầu tự suy nghĩ làm tiếp 2 câu còn lại .
- Mời một em đọc lại bài .


- Yêu cầu lớp đọc lại các từ : ăn, uống , tỏa
*Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Treo bảng phụ.


- Yêu cầu lớp suy nghĩ và tự điền các từ chỉ
hoạt động thích hợp vào chỗ trống .


- Mời một em đọc bài làm .
- Mở đáp án cho một em đọc lại .
*Bài 3 -Mời một em đọc bài tập


-Yêu cầu một em đọc 3 câu trong bài .


- Gọi một số học sinh nêu các từ chỉ hoạt động
của người trong câu : Lớp em học tập tốt , lao
động tốt .


- Muốn tách rõ hai từ cùng chỉ hoạt động
trong câu người ta thường dùng dấu phẩy .
+Theo em ta nên đặt dấu phẩy vào đâu ?


<i>-Gọi một em lên bảng viết thêm dấu phẩy vào </i>
trong câu a .


- Yêu cầu lớp suy nghĩ làm các câu còn lại .
-Chữa bài và cho ghi vào vở .


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò</b></i>


- 3 HS : - Điền từ


- Chúng em ... cô giáo giảng bài .
- Thầy Minh ...mơn Tốn .


-Bạn Ngọc ... giỏi nhất lớp em .
- Nhắc lại tựa bài


-Một em đọc thành tiếng lớp đọc thầm
theo .


- Từ con trâu .
-Ăn cỏ .


- Nhắc lại.


- Câu b: Uống; câu c : Tỏa .


- Một em đọc bài, lớp lắng nghe nhận
xét .


- Lớp đọc lại các từ vừa điền .


- Đọc đề bài .


- Quan sát và tìm các từ chỉ hoạt động .
- Điền từ vào chỗ trống bài đồng dao .
-Đọc bài làm .


- Đọc đáp án


- Một em đọc bài tập 3
- Đọc 3 câu trong bài .


- Các từ chỉ hoạt động : học tập - lao
động .


- Điền vào giữa học tập và lao động .
- Một em lên điền dấu phẩy vào câu a .
- Lớp em học tập tốt <i><b>, </b>lao động tốt .</i>
- Làm bài vào vở các câu còn lại .
- Ghi câu đúng vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


-Về nhà học bài và làm các bài tập cịn
lại .


<b>Tốn :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong
phạm vi 100.


- Biết giải bài tốn có một phép cộng
- Bài tập :Bài 1 Bài 3 Bài 4


<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng đọc thuộc lòng bảng cộng .
- Nhận xét ghi điểm từng em.


<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ củng phép cộng có nhớ
và so sánh các số trong phạm vi 100.


<i><b>b)Luyện tập :</b></i>


-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .</b>


- Yêu cầu tính nhẩm và ghi ngay kết quả vào
vở .


- Nêu cách thực hiện giải thích tại sao: 8 + 4 +
1 = 8 + 5 ?


<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp đặt tính và tính vào vở .
- Gọi một em lên bảng làm bài .


- Y/C nêu cách đặt tính và tính 35 + 47; 69 + 8
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>


<i>- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề bài và giải .</i>
- Ghi tóm tắt lên bảng .


<i> Tóm tắt : Mẹ hái : 38 quả bưởi .</i>
Chị hái : 16 quả bưởi .
Mẹ và chị hái: ... quả bưởi ?
-Tại sao em lại làm phép cộng 38 + 16 ?


<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


-Hai em lên bảng mỗi em đều đọc thuộc
lòng bảng cộng .


-Học sinh khác nhận xét .


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở .


- Đọc chữa bài , lớp đổi vở kiểm tra bài
nhau.


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lớp thực hiện nhẩm và ghi kết quả vào
vở .


-Hai em nêu vì : 8 = 8 ; 4 + 1 = 5 nên 8
+ 4 + 1 = 8 + 5 .


-Điền số thích hợp vào ô trống .
- Điền số 5 vì 6 + 5 = 11


-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Một em lên bảng tính kết quả .
- Một em đọc đề


-Tự tóm tắt bài tốn và giải bài tốn vào
vở . Bài giải:


Số quả bưởi mẹ và chị hái là :
38 + 16 = 54 ( quả )
Đáp số: 54 quả bưởi .
- Giải thích cách làm .



- Hai em nhắc lại nội dung bài .


- Về học bài và làm các bài tập 5 và vở
BT Toán .


<b> BUỔI CHIỀU </b>

<b>Toán</b>

<b> : </b>


<b>ÔN LUYÊN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 Giải bài tốn có lời văn
bằng một phép tính . Làm 1 bài toán nâng cao.


<i><b> II.Các hoạt động dạy- học</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng đọc thuộc lòng bảng
cộng .


- Nhận xét ghi điểm từng em.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b/ Luyện tập :</b></i>


-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở BT.


-Yêu cầu đọc chữa bài .


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .</b>
- Yêu cầu tính nhẩm và ghi ngay kết quả
vào vở .


- Nêu cách thực hiện giải thích tại sao :
8 + 5 + 1 = 8 + 6 ?


<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp đặt tính và tính vào vở .
- Gọi một em lên bảng làm bài .


- Y/C : nêu cách đặt tính và tính 34 + 38
; 56 + 29


-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm
học sinh .


<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>


<i>- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề bài và </i>
giải .


<i>-Bài 5: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</i>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .



- Tại sao ở hai câu a và b đều điền 9
<i>vào ô trống ?</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá


c) Nâng cao: Anh hơn em 5 tuổi. Hỏi 2
năm nữa anh sẽ hơn em bao nhiêu tuổi?


-Hai em lên bảng mỗi em đều đọc thuộc
lòng bảng cộng .


-Học sinh khác nhận xét .


- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở .


- Đọc chữa bài , lớp đổi vở kiểm tra bài
nhau.


- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài VBT .


- Lớp thực hiện nhẩm và ghi kết quả vào vở
.


-Hai em nêu vì : 8 = 8 ; 5 + 1 = 6 nên 8 + 5+
1 = 8 + 6 .


-Cả lớp thực hiện làm vào vở BT.
- Một em lên bảng tính kết quả .


-Học sinh khác nhận xét bài bạn


- Một em đọc đề


-Tự giải bài toán vào vở BT.
<i>Giải : - Số quả cam chị hái là :</i>
56 + 18 = 74 ( quả )
Đ/S: 74 quả bưởi .
- Một em đọc đề bài .


- Tự làm vào vở BT.
- Hai em đọc kết quả :


a/ Điền số 9 để có 89< 90
b/ Điền 9 để có : 99 > 98


- Một em khác nhận xét bài bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


.


- Về học bài và làm các bài tập còn lại .


<b>Tiếng Việt:</b>



<b>ƠN LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>




<i>I.<b>Mục đích u cầu</b></i>


-Củng cố kỹ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động ,trạng thái.
-Củng cố kỹ năng sử dụng dấu phẩy.


<i><b>II.Các hoạt động dạy- học</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Gọi 1 em nêu các từ chỉ hoạt động
,trạng thái.


- Nhận xét ghi điểm từng em .


<i><b>2/Bài mới:</b></i>


<i>a) <b>Giới thiệu bài</b>:</i>


<i><b>b)Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


<b>Bài tập 1 : </b>


- GV ghi yêu cầu lên bảng .


- GV cho HS tự đặt 1 số câu chỉ hoạt
động hoặc trạng thái sau 5 phút , rồi tổ
chức trò chơi đặt câu.



<b>Bài 2 -Mời một em đọc bài tập trên </b>
bảng.


a- Trong gia đình em các cơ các chú đều
là công nhân.


b- Bạn ngọc Trâm vừa ngoan vừa học
giỏi.


- Gọi một số học sinh nêu -Theo em ta
<i>nên đặt dấu phẩy vào đâu ?</i>


<i>-Gọi một em lên bảng viết thêm dấu </i>
phẩy vào trong câu a .


- Yêu cầu lớp suy nghĩ làm câu b
- Yêu cầu nhận xét bài bạn .
-Chữa bài và cho ghi vào vở .
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


- 1 HS :ăn, uống, đi, đứng,...


-Một em đọc thành tiếng lớp đọc thầm
theo .Đặt câu với từ chỉ hoạt động trạng
thái.



- Mỗi HS được chuyền điện phải đặt 1 câu .
Ví dụ: -Em đang học bài.


- Bé Lam mới tập đi.
- Một em đọc bài tập
- Đọc 2 câu trên bảng..


- Một em lên điền dấu phẩy vào câu a .
- Điền vào giữa các cô, các chú .


- Làm bài vào vở các câu còn lại .
- Ghi câu đúng vào vở .


-Hai em nêu lại nội dung vừa học
-Về nhà học bài và làm các BT còn lại .


<i><b> </b></i><b>Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Toán</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. Mục </b>


tiêu:-- Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.


- Biết ca 1 lít, chai 1 lít, biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của
lít.


- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo đơn vị, giải tốn có liên quan đến đơn vị lít. Bài
1 Bài 2 (cột 1,2 )Bài 4



<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ ghi : Mẫu : 60 + 40 + ?


Nhẩm : 6 chục + 4 chục = 10 chục ; 10 chục = 100 . Vậy 60 + 40 = 100 .
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Tính nhẩm : 40 + 20 + 10 ; 50 + 10 + 30
10 + 30 + 40 ; 42 + 7 + 4


<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép cộng
có kết quả ghi đến 3 chữ số : “ Phép cộng có
tổng bằng 100”


<i><b>* Giới thiệu phép cộng 83 + 17</b></i>


- Nêu bài tốn : có 83 que tính thêm 17 que
tính . Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ?
+Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta
<i>làm như thế nào ? </i>


<i>* <b>Tìm kết quả</b></i>: - Yêu cầu 1 em lên bảng thực
hiện phép cộng trên .



- Yêu cầu đặt tính và tính .


- Yêu cầu nâu lại cách làm của mình .
<i><b>c/ Luyện tập :</b></i>


-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 1 em lên bảng làm .


-Yêu cầu đặt tính và thực hiện phép tính tính
99 + 1 ; 64 + 36


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .</b>
- Viết lên bảng 60 + 40 và hỏi xem có em
nào nhẩm được khơng .


-Hướng dẫn nhẩm : + 60 là mấy chục ?
<i> +40 là mấy chục ?</i>


<i> + 6 chục cộng 4 chục là mấy chục ?</i>


-Hai em lên bảng mỗi em thực hiện một
cột .


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.



- Lắng nghe và phân tích bài tốn .
- Ta thực hiện phép cộng 83 + 17


83 *Viết 83 rồi viết 17 xuống dưới sao
+


17 cho 7 thẳng cột với 3; 1 thẳng
100 cột với 8 viết dấu + và vạch kẻ
ngang .Cộng từ phải sang trái 3 cộng 7
bằng 10 viết 0 thẳng cột với 3 và 7 nhớ
1, 8 cộng 1 bằng 9 , 9 thêm 1 bằng 10 .
Vậy : 83 cộng 17 bằng 100


- Một em đọc đề bài .


- Tự làm bài vào vở , hai em ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra chéo bài
nhau .


-Môt em lên bảng giải bài .
-Một em đọc đề bài .
-Quan sát nhận xét .


-Có thể nhẩm ln 60 + 40 = 100
-6 chục .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i> + 10 chục là bao nhiêu?</i>


<i> +Vậy 60 chục cộng 40 chục bằng bao </i>
<i>nhiêu?</i>



- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
-Mời 1 em đọc chữa bài .
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>
<i> + Bài toán thuộc dạng tốn gì? </i>


- u cầu lớp tự suy nghĩ tóm tắt bài tốn và
giải vào vở .


- Mời một em lên bảng làm bài .
-Nhận xét và ghi điểm học sinh .


<i><b> 3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Là 100 .


- 40 cộng 60 bằng 100.


- 6 chục cộng 4 chục bằng 10 chục .
10 chục bằng 100 . Vậy 60 + 40 = 100
- Lớp thực hiện vào vở .


- Đọc đề bài.


- Dạng tốn nhiều hơn.
Tóm tắt :



* Bài giải:


- Số kilôgam đường buổi chiều bán là :
85 + 15 = 100 ( kg )


Đáp sô: 100 kg.
- Hai em nhắc lại nội dung bài .


- Về học bài và làm các bài tập còn lại .


<b>Tập làm văn</b>

:



<b>MỜI, NHỜ,YÊU CẦU,ĐỀ NGHỊ - KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI</b>



I.Mục đích u cầu:


- Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1).
- Trả lời được câu hỏi về thầy giáo ( cô giáo ) lớp 1 của em ( BT2); viết được khoảng 4,5
câu nói về cơ giáo ( thầy giáo ) lớp1 ( BT3)


<b>II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa, bảng phụ ghi sẵn bài tập 2 .</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Gọi hai em lên làm bài tập đọc về thời
khóa biểu hơm sau .



+ Ngày mai có mấy tiết đó là những tiết
<i>gì ?Em cần mang những quyển sách gì đến </i>
<i>trường ?</i>


- Nhân xét cho điểm


<i><b>2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài :</b></i>


Hôm nay các em sẽ thực hành tập nói lời
mời , yêu cầu , đề nghị đối với bạn .


b/ <i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b><b>:</b></i>


<i><b>*Bài 1 </b></i>- Gọi 1 em đọc yêu cầu đề .
-Gọi một em đọc tình huống a .


- Yêu cầu suy nghĩ và nói lời mời với bạn .
- Nêu : Khi đón bạn đến nhà chơi hoặc đón
khách đến nhà các em cần mời chào sao
cho thân mật , tỏ rõ lịng hiếu khách của
mình .


- Hai em lên bảng làm bài tập .
-HS2: - Trả lời các câu hỏi của giáo
viên .


- Nhận xét bài bạn .


- Một em nhắc lại tựa bài
- Một em đọc đề bài .



- Bạn đến thăm nhà em . Em mở cửa mời
bạn vào chơi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Yêu cầu từng cặp đóng vai theo tình
huống một bạn đến chơi và một bạn là chủ
nhà


<i>-Gọi một số em lên bảng thực hành .</i>


* Các tính huống cịn lại tiến hành tương tự
.


- Lời đề nghị .
- Lời yêu cầu .


- Nhận xét tuyên dương những em kể tốt .
*Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập
2


- Treo bảng phụ yêu cầu HS trả lời câu
hỏi .


- Mời 2 học sinh trả lời liền mạch cả 4 câu
hỏi .


- Theo dõi nhận xét bài làm học sinh .


<i><b>* Bài 3 : </b></i>- Yêu cầu đọc đề bài.
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


- Gọi 5 - 7em nối tiếp đọc bài viết .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b> 3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau


đó một số cặp lên trình bày :


-HS1 : Chào bạn ! Tớ đến nhà bạn chơi
đây .


-HS2 : Ôi! Chào cậu ! Cậu vào nhà đi !
-Hà ơi ! tớ rất thích bài hát “ Hạt mưa “
Cậu thể chép giùm tớ không ?


-Đề nghị các bạn hãy giữ trật tự trong lớp
học .


- Nhận xét lời của bạn .
- Đọc đề bài .


- Quan sát và trả lời câu hỏi .


- Nối tiếp nhau trả lời từng câu hỏi trong
bài .


-Hai em trả lời liền mạch cả 4 câu hỏi


( miệng )


-Nhận xét câu trả lời của bạn .
- Đọc đề bài .


- Thực hành viết câu trả lời vào vở .
-Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và
nhận xét .


- Nhận xét bài bạn .


-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.


<i><b>Hoạt động tập thể:</b></i>



<i><b>SINH HOẠT SAO( Hoạt động ngoài trời )</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×