Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

amoniac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.27 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>B</b>

<b>ài giảng</b>



Amoniac vµ mi amoni


Nhãm thùc hiƯn: Linh Ph ơng



Dịu



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

05/10/21 ung dung cong nghe thong tin trong g
iang day hoa hoc


2


PhÇn I

:

Amoniac



<sub>Cấu tạo phân tử</sub>



<sub>Tính chất vật lý</sub>


<sub>Tính chất hoá häc</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I - Cấu tạo phân tử NH

<sub>3</sub>


• Nguyên tử N có 3 e độc thân, tạo 3 liên kết cộng
hố trị với 3 ngun tử H.


• NH3 cấu tạo hình tháp, đáy tam giác đều, góc


HNH=107° .Liên kết N-H là liên kết có cực cặp e
chung lệch về N. Do đó NH3 là phân tử có cực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

05/10/21 ung dung cong nghe thong tin trong g
iang day hoa hoc



4

II-Tính chất vật lớ



ã Là chất khí không màu, mùi khai, xốc.
ã Nhẹ hơn không khí.


ã Tan nhiều trong n ớc: 1<i>l </i>n ớc hoà tan 800 <i>l</i> NH3.


ã NH<sub>3</sub> tan trong n ớc tạo thành dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

05/10/21 ung dung cong nghe thong tin trong g
iang day hoa hoc


6

III-Tính chất hố học



1.TÝnh baz¬ yếu:


a) Tan trong n ớc tạo thành ion amoni và OH<sub>. Dung </sub>


dịch có tính bazơ yếu.
PT:


NH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O

NH<sub>4</sub>+ + OH ˉ


K<i><b><sub>b</sub></b></i>=1,8.10-5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) Tác dụng với axit:




• Amoniac kết hợp dễ dàng với ion H

+

tạo


thµnh muèi amoni.



NH

<sub>3</sub>

+H

+

NH


4+


<i> ThÝ nghiÖm:</i>



Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 b

nh đựng


dung dịch NH

<sub>3</sub>

và HCl. Sau đó đ a 2 đũa lại


gần nhau thấy có khói trắng tạo thành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

05/10/21 ung dung cong nghe thong tin trong g
iang day hoa hoc


8


c) Có khả năng làm kết tủa nhiều hiđroxit của kim
loại khi tác dụng với dung dịch muối cđa chóng.


PT:


Al3+ + 3NH


3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4+


Fe2+ + 2NH


3 + 2H2O  Fe(OH)2  + 2NH4+



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2)Kh¶ năng tạo phức :


Dung dịch amoniac có khả năng hoà tan một s
hiđroxit hay muèi Ýt tan cña mét sè kim lo¹i t¹o
thµnh phøc chÊt.


PT: Cu(OH)<sub>2</sub> + 4 NH<sub>3 </sub>  [Cu(NH<sub>3</sub>)<sub>4</sub>](OH)<sub>2</sub>
AgCl +2NH<sub>3</sub>  [ Ag(NH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>] Cl


<i> Sự tạo thành các ion phức là do các phân tử amoniac kết </i>
<i>hợp với các ion kim loại nh Cu2+,Ag+ </i> <i> bằng liên kết cộng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

05/10/21 ung dung cong nghe thong tin trong g
iang day hoa hoc


10


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3)TÝnh khö:


a)T¸c dơng víi oxi :


<i> Thí nghiệm</i>: Khi đốt trong khí Oxi, NH<sub>3</sub> cháy với ngọn
lửa màu lục nhạt tạo ra khí N<sub>2</sub> và hơi n ớc.


PT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

05/10/21 ung dung cong nghe thong tin trong g
iang day hoa hoc


12


<sub> Khi đốt NH</sub><sub>3</sub><sub> trong oxi khơng khí có mặt xúc tác </sub>


(Pt và iriđi) ở nhiệt độ 850-900 C tạo ra NO và º
H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b)T¸c dơng víi Cl<sub>2</sub>


<i> ThÝ nghiƯm</i> : dÉn khÝ NH<sub>3</sub> vµo binh chứa khí Cl<sub>2</sub>. NH<sub>3</sub>
tự bốc cháy tạo ra ngọn lửa cã khãi tr¾ng


PT:


2NH<sub>3</sub> + 3Cl<sub>2</sub>  N<sub>2 </sub> + 6HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

05/10/21 ung dung cong nghe thong tin trong g
iang day hoa hoc


14


c)T¸c dơng víi mét sè oxit kim lo¹i:


<i>Thí nghiệm</i> : NH3 đi qua ống nghiệm đựng bột


CuO có màu đen tạo ra Cu màu đỏ H<sub>2</sub>O và N<sub>2</sub>.


PT:


2NH<sub>3</sub> +3CuO  3Cu + N<sub>2</sub> + 3H<sub>2</sub>O


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>





IV: <b>øng dơng</b>:


Amoiac có vai trò rất quan trọng trong đời sống và

sản


xuất (nông nghiệp là chủ yếu).


 Sản xuất axit HNO<sub>3</sub>, các loại phân đạm (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
urê, NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>, điều chế hiđrazin làm chất đốt cho tên
lửa.


<sub> NH</sub>


3 dùng để đánh sạch bề mặt kim loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

05/10/21 ung dung cong nghe thong tin trong g
iang day hoa hoc


16

<b>V</b>

<b>-®IỊu chÕ:</b>



1.Trong phßng thÝ nghiƯm:


Cho mi amoni tác dụng với kiềm và đun nhẹ:


<i><b> VÝ dô: </b></i>


<i><b> </b></i>2NH<sub>4</sub>Cl + Ca(OH)<sub>2</sub>  2NH<sub>3</sub>  + CaCl<sub>2 </sub>+ 2H<sub>2</sub>O
<i><b>Th c t :</b><b>ự ế</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. Trong c«ng nghiƯp:



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

05/10/21 ung dung cong nghe thong tin trong g
iang day hoa hoc


18


<b>Nhận xét về phản ứng</b>



• Thuận nghịch
• Tỏa nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Muốn thu được NH<sub>3</sub> với hiệu suất cao, cần phải


tiến hành những biện pháp gì (áp dng nguyờn lớ
Lơ Sa-tơ- li-ê)


ã Gim nhit
ã Tng áp suất


• Dùng dư N2 hoặc H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

05/10/21 ung dung cong nghe thong tin trong g
iang day hoa hoc


20


<i> </i>


Thực tế thực hiện phản ứng ở nhiệt độ khoảng


450-500º<sub>C áp suất kho</sub>ả<sub>ng 300-100 atm , chất xúc tác là Fe </sub>
kim loại đ ợc hoạt hoá bằng hỗn hợp Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> và K<sub>2</sub>O.


Vì nếu nhiệt độ qua thấp thì phản ứng xảy ra rất chậm


cịn nếu áp suất cao thì địi hỏi thiết bi cồng kềnh.


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Câu hi phn 1



1) Viết công thức cấu tạo của amoniac. Giải thích
vì sao nói amoniac là phân tử có cực ?


2) Trình bày các tính chất của dung dÞch NH3. ViÕt


các ph ơng trình phản ứng và cho biết đó thuộc
lọai phản ứng gì?


3) Từ đặc điểm cấu tạo của NH3 nêu ra tính chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

05/10/21 ung dung cong nghe thong tin trong g
iang day hoa hoc


22




4) T¹i sao amoniac l¹i có khả năng tạo phức chất với
một số ion kim loại. Cho ví dụ và viết ph ơng trình


phản ứng chứng minh tính chất trên.


5) Nêu ứng dụng của NH3.


6) Trong công nghiƯp ng êi ta tỉng hỵp NH3 theo ph


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bµi tập củng cố</b>


Bài 1: Viết ph ơng trinh khi cho NH<sub>3 </sub>phản ứng với các chất
sau:


HCl ; Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> ; CuCl<sub>2</sub>; Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> ; O<sub>2</sub> ; Cl<sub>2</sub>


Bài 2: Viết các ph ơng trinh phản ứng thực hiện dÃy biến
hoá sau đây :


Khí NH3 dung dÞch NH3 muèi amoniclorua


khÝ NH<sub>3</sub> N<sub>2 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

05/10/21 ung dung cong nghe thong tin trong g
iang day hoa hoc


24
<b>Bài tập về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Phần II :

Mi amoni



 <sub>Kh¸i qu¸t chung vỊ mi amoni</sub>
 <sub>TÝnh chÊt vËt lÝ </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

05/10/21 ung dung cong nghe thong tin trong g
iang day hoa hoc


26


<b>I - Kh¸i quát về muối amoni</b>



ã Muối amoni là sản phẩm của phản ứng giữa NH3


và axit .


ã Muối amoni là những hợp chất ion gồm cation
NH4+ và anion gốc axit.


ã Trong ion amoni NH4+ có 4 liên kết cộng hoá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II- Tính chất vật lí</b>



ã Muối amoni là những hợp chất tinh thể ion,phân tử
gồm cation NH4+ và anion gốc axit. VD: NH4Cl,..


ã Tt c các muối amoni đều dễ tan trong n ớc và khi
tan điện li hồn tồn. Ion amoni khơng màu.


NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub> = NH<sub>4</sub>+ + NO
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

05/10/21 ung dung cong nghe thong tin trong g
iang day hoa hoc



28


<b>III- TÝnh chÊt ho¸ häc</b>



1) Phản ứng trao đổi ion:


 <sub>Dung dịch đậm đặc của muối amoni tỏc dng vi </sub>


dung dịch kiềm khi đun nóng sẽ cho khÝ NH<sub>3</sub> bay
ra .


<i><b>VÝ dô: </b></i>NH<sub>4</sub>Cl + NaOH  NH<sub>3</sub> + NaCl +H<sub>2</sub>O


<i><b>PT ion: </b></i>NH<sub>4</sub>+ + OH ˉ  NH


3 + H2O


<i><b>Gi¶i thÝch</b></i> : Ion NH<sub>4</sub> + nh êng H+ cho ion OH vËy ˉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

 <sub>Dựa vào phản ứng này ng ời ta nhận biết ion amoni </sub>


và điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm.


<sub>Ngoµi ra, muèi amoni cã thĨ tham gia ph¶n øng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

05/10/21 ung dung cong nghe thong tin trong g
iang day hoa hoc


30


2) Phản ứng nhiệt phân



Khi đun nóng các muối amoni dễ bị


phân huỷ tạo ra các sản phẩm khác nhau
.


a) Muối amoni tạo bởi axit không có
tÝnh oxi ho¸ :


Khi đun nóng bị phân huỷ thành
amoniac và axit .


PT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

05/10/21 ung dung cong nghe thong tin trong g
iang day hoa hoc


32


ã<i> Thí nghiệm</i>: Nhiệt phân NH<sub>4</sub>Cl


ã <i><sub>Hiện t ợng</sub></i><sub> : Tạo thành tinh thể màu trắng bám lên </sub>
thành ống.


ã <i><sub>Gii thớch</sub></i><sub>: NH</sub><sub>4</sub><sub>Cl bị nhiệt phân tạo thành khí NH</sub><sub>3</sub><sub> và </sub>
HCl. Khi bay lên ở nhiệt độ thấp hơn chúng kết hợp với
nhau tạo tinh thể NH<sub>4</sub>Cl màu trắng bám lên thành ống.
Bởi vậy ng ời ta nói NH<sub>4</sub>Cl thăng hoa .



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

b) Muèi amoni t¹o bëi axit cã tính oxi hoá nh axit nitrơ,
axit nitric khi bị nhiệt phân cho ra N<sub>2</sub> hoặc N<sub>2</sub>O và n


íc .


PT:


NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>  N<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O
NH<sub>4</sub>NO<sub>3 </sub> N<sub>2</sub>O +2H<sub>2</sub>O


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

05/10/21 ung dung cong nghe thong tin trong g
iang day hoa hoc


34
<b> IV: øng dơng</b>


• Muối amoni có vai trị quan trọng trong sản xuất
phân đạm.


• Muối amoni dùng để điều chế NH3, N2, N2O trong


phßng thÝ nghiƯm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Câu hỏi phần 2



1) Nêu thành phần cÊu t¹o , tÝnh chÊt vËt lÝ cđa
mi amoni ?


2) Nêu tính chất hố học đặc tr ng của mui



amoni.Viết các ph ơng trình phản ứng minh hoạ.
3) Nêu ứng dụng của muối amoni. Tại sao muối


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

05/10/21 ung dung cong nghe thong tin trong g
iang day hoa hoc


36


Bµi tËp cđng cè



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Bµi giảng có sử dụng t liệu hình ảnh của:



ã Thầy giáo Nguyễn Đức Chuy
ã Đoàn Thị Hiền


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×