Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giao an 3 cot lop 5Tuan 2b1b2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.81 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 2



<i>Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010</i>

Toán



Luyện tập(T6)


I/Mục tiêu


Giúp học sinh:


- Nhận biết các phân số thập phân.


- Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.


- Giải bài toán về một giá trị một phân số của số cho trớc.
II/ Đồ dùng học tËp


- Đồ dùng học toán
III/ Các hoạt động dạy - học
1. Bài cũ


(3’)


2. Giíi thiƯu bµi
(2’)


3.Lun tËp
thùc hµnh.(30’)
Bµi 1:



Bài 2:


Bài 3:


Bài 4: Điền dấu
<, >, =


Bài 5:


4. Củng cố- dặn
dò (3)


-Gọi HS lên bảng làm bài 4.
-Chấm một số vở HS.


-Nhận xét chung.


-Dẫn dắt ghi tên bài học.


-Gi HS nờu yờu cu bi tp.
- Kiểm tra bài làm của HS.
-Gọi HS đọc lại các phân số đó.
-Bài tập u cầu chúng ta làm gì?


-NhËn xét cho điểm.


-Yêu cầu HS làm bài tơng tự bài 2.
-Yêu cầu HS làm nháp


-Nhn xột cho im.


- Gi HS đọc đề bài tốn.
Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


- Bài tốn thuộc dạng nào đã biết?
- Muốn tìm phân số của một số ta
làm thế nào?


-NhËn xÐt chữa và chấm bài.


- Dặn HS về nhà làm bài và chuẩn
bị bài sau.


-2HS lên bảng thực hiện theo yêu
cầu.


-Nhận xét bài làm trên bảng.
-Nhắc lại tên bài học.


-1 HS lên bảng vẽ tia số.
-HS khác làm bài vào vë.


-Tự kiểm tra bài của mình và đọc
các phân số thp phõn.


-1HS nêu:


-2HS lên bảng làm bài.
-Lớp làm bài vào vở.



10
55
5
2


5
11
2
11







; .


-Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


-Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.
2HS lên bảng làm bài.


- Lớp làm nháp.


-Nhn xột sa bi trờn bng.
-2HS c bài.


-Nªu:
-Nªu:



-Tìm phân số của một số.
-Ta lấy số đó nhân vi phõn s.


Bài giải
Số HS giỏi toán là


10
3
30


= 9 (học sinh)
Sè häc sinh giái TV lµ


10
2
30


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tập c


nghìn năm văn hiến
I- Mục tiêu


<i>1. Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài.</i>


- c ỳng mt vn bn thng thc cú thng kờ.


<i>2. Hiểu bài:</i>


- Hiểu các từ ngữ trong bµi.



- Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là một bằng chứng
về nền vn hin lõu i ca nc ta.


II- Đồ dùng dạy häc


- Tranh minh học bài tập đọc trong SGK.
- Bảng phụ.


III- Các hoạt động dạy- học
1. kiểm tra bài


cò (5) - Đọc bài : Quang cảnh làng mạcngày mùa
- Nhận xét và cho điểm


2-3 em c v tr li câu hỏi.
2.Giới thiệu bài


(3’)


3.Hớng dẫn HS
luyện đọc và tìm
hiểu bi (15)


<i>a, Luyn c:</i>


<i>b, Tìm hiểu bài:</i>


4. Luyn c li
(10)



- Giíi thiƯu bµi Nghìn năm văn
hiến


GV c mu bài văn.


- Đoạn 1: từ đầu… “ lấy đỗ gần
3000 tiến sĩ, cụ thể nh sau”


- Đoạn 2: Bảng thống kê
- Đoạn 3: phần còn lại.


Lần 2: Đọc và giúp HS hiểu các
từ: <i>Văn Hiến, Văn Miếu, Quốc Tử</i>
<i>Giám, Tiến sĩ, chứng tÝch.</i>


- Gv hớng dẫn Hs đọc thầm và trả
lời câu hi trong SGK.


- Nêu ý chính của từng đoạn


+ Vit Nam có truyền thống khoa
cử lâu đời


+ Chứng tích về một văn hiến lâu
đời ở Việt Nam.


- GV chèt l¹i phần tìm hiểu bài.
+GV theo dõi, nhận xét.



+ GV hớng dẫn HS cả lớp luyện
đọc 1 đoạn tiờu biu ca bi.


3.Củng cố, dặn dò
- Gv nhận xét tiÕt häc.


- Yêu cầu hs về nhà tiếp tục luyện
đọc bài văn.


- ChuÈn bÞ bài sau: Sắc màu em
yêu.


HS lắng nghe, ghi tên bài vào
vở.


+ HS quan sát ảnh Văn
Miếu-Quốc Tử Giám.


+ 1hs khỏ, giỏi đọc thành tiếng
toàn bài


+ hs đọc thành tiếng từng đoạn.
* Đọc nối tiếp nhau trớc lớp.
* Đọc theo cặp.


*1-2 Hs đọc lại toàn bài.


HS đọc thầm trao đổi, thảo luận
và TLCH



- HS tnhËn xÐt.


+ 3 HS nối tiếp đọc lại bài văn.
+ HS luyện đọc diễn cảm theo
từng cặp.


+ HS thi đọc.


<i>Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010</i>
tập đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I- Mơc tiªu


1. Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhµng, tha thiÕt.


2. Hiểu nội dung, ý nghĩa bài thơ: Tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu,
những con ngời và sự vật xung quanh, qua đó thể hiện tình yêu của bạn nhỏ với quê h
-ơng, đất nc.


II- Đồ dùng dạy học


- Tranh minh hc bi tp đọc trong SGK.
- Bảng phụ để ghi những câu cần luyện đọc.
III- Các hoạt động dạy- học


1. kiĨm tra bµi


cũ (3’) - Đọc bài :“ Nghìn năm văn hiến”và trả lời câu hỏi. 2-3 em đọc bài và trả lời câu hỏi.
2. Giới thiệu



bµi (3’)


3. Hớng dẫn
HS luyện đọc
và tìm hiu bi
(30)


<i>a, Luyn c:</i>


<i>b, Tìm hiểu</i>
<i>bài:</i>


<i>c, Đọc diễn</i>
<i>cảm và HTL</i>
<i>những khổ thơ</i>
<i>em thích</i>


4. Củng cố,
dặn dò


(3)


- Gv giới thiệu bài Sắc màu em
yêu


Lu ý <i>: Em yêu/tất cả </i>
<i> Sắc màu Việt Nam</i>


- GV kết hợp sửa lỗi về cách
đọc cho học sinh.





-+ Gv đọc mẫu toàn bài


- Gv hớng dẫn Hs đọc thầm và trả
lời câu hỏi trong SGK.


- GV chốt lại phần tìm hiểu bài.
- Nội dung chính của bài:Tình
u thiết tha của bạn nhỏ đối với
cảnh vật và con ngời Việt Nam.
+GV theo dõi, nhận xét.


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc. Khen
những học sinh học tốt.


- Yêu cầu hs vỊ nhµ tiÕp tơc HTL
- Chn bị bài sau: Vở kịch
Lòng dân


-HS l¾ng nghe, ghi tên bài vào
vở.


+ 1hs khá, giỏi đọc thành tiếng
toàn bài.


+ Từng nhóm 4 đọc nối tiếp 8
khổ thơ.



+ HS luyện đọc theo cặp.
- HS chú ý lắng nghe


- Cả lớp đọc thành tiếng, đọc
thầm từng khổ thơ, cả bài thơ,
trao đổi, thảo luận, trả lời câu hỏi
cuối bài.


- HS tù nhËn xÐt.


+ HS nối tiếp nhau đọc lại bài
thơ


+ HS luyện đọc diễn cảm theo
từng cặp.


+ HS thi đọc diễn cm.


Luyện từ và câu


mở rộng vốn từ: <i>tổ quốc</i>


I- Mục tiêu


1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Tổ quèc.


2. Biết đặt câu với những từ nói về Tổ quốc, quê hơng.
II- Đồ dùng dạy học


- TV5, tËp I



- Bảng phụ, phấn màu.


- S tay t ng ting Vit Tiểu học.
III- Các hoạt động dạy- học


1. kiĨm tra bµi cị


(3’) -Gv kt HS lµm bµi tËp cđa tiÕt tríc. 1HS lên bảng
2.Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Phần nhận xÐt
(25’)
* <i>Bµi tËp 1</i>:


<i>* Bµi tËp 2</i>:


<i>* Bµi tËp 3</i>: Tìm
thêm từ có chứa
tiếng <i>quốc</i> ( nghĩa
là <i>nớc</i> )


<i>* Bài tập 4</i>: Đặt
câu


4. Củng cố, dặn
dò (3’)


- GV giới thiệu, ghi đầu bài
- Tìm trong bài thơ <i>Th gửi các</i>


<i>học sinh</i> hoặc <i>Việt Nam thân </i>
<i>yêu.</i> Những từ đồng nghĩa với
từ Tổ quốc.


<i>- Em hiểu: Tổ quốc có nghĩa </i>
<i>là gì?</i>


- GV nhận xét.


- Tìm thêm những từ đồng
nghĩa với từ Tổ quốc.
- GV nhận xét, chốt và hỏi
nghĩa 1 số từ có tiếng quốc và
đặt câu.


- GV hd t¬ng tù bt 2
- GV gi¶i nghÜa tõ.


- GV nhận xét và yêu cầu hs
giải nghĩa từ :quê hơng ,quê
mẹ, q cha đất tổ,nơi chơn
rau.


- Cho hs tù lµm bµi
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS hoạt động nhóm 2 tìm từ đồng
nghĩa với Tổ quốc, ghi ra nháp.
- Đọc bài làm của nhóm. Các nhóm


khác nhận xét bổ sung ( nếu cần).
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
HS trao đổi theo nhóm.


- HS nối tiếp nhau đọc bài chữa.
- Cả lớp nhận xét, sửa bài theo lời
giải đúng.


- HS đọc yêu cầu của bài, trao đổi
nhúm lm bi tp.


- Thi giữa các nhóm.


- HS viÕt vµo vë 5 tõ chøa tiÕng


<i>quốc</i> và đặt cõu


Toán


Ôn tập phép cộng và phép trừ hai phân số (t7)


I/Mục tiêu


Giúp học sinh:


- Củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng và phứp trừ hai phân số.
- Thực hµnh vËn dơng.



II/ Đồ dùng học tập
- Đồ dùng học tốn.
III/ Các hoạt động dạy - học
1. Bài cũ


(5’)


2.Giíi thiƯu
bài (3)


3. Nêu quy tắc
cộng, trừ hai
phân số.(10)


Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
5 trang 9.


-Chấm một số vở của học sinh.
-Nhận xét chung.


-Dẫn dắt ghi tên bài.


-Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân
số có cùng mẫu số ta làm nh
thế nào?


-GV nêu ví dụ và gọi HS lên
bảng thực hiện.


15


3
15
10
;
7
5
7
3





-2HS lên bảng thực hiện theo yêu
cầu.


-Nhắc lại tên bài học.


-Ta cộng (hoặc trừ) hai tử số với
nhau và giữ nguyên mẫu số.
-2HS lên bảng thực hiện.
- Lớp làm bài vào giấy nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4. Thùc hµnh
lun tËp.(15’)
Bµi 1:


Bµi 2:


Bµi 3:



3.Củng cố-
dặn dò (5)


- Muốn cộng (hoặc trừ) hai
phân số khác mẫu số ta làm nh
thế nào?


-GV nêu ví dụ gọi HS lên bảng
thực hiện.


9
7
8
7
;
10


3
9
7





-GV chốt ý.


-Yêu cầu HS tự thực hiện.
Nhắc HS lu ý khi quy đồng
mẫu số chung .



-NhËn xÐt cho ®iĨm.


-GV u cầu HS làm nh bài 1.
-Lu ý các số tự nhiên có thể coi
là phân số có mẫu số bằng 1. từ
đó quy đồng đợc MSC và tính.
-Gọi HS đọc bi.


-Bài toán yêu cầu gì?
-Bài toán hỏi gì?


-Nhận xét sửa bài bài cho điểm.
-Chốt lại ý nội dung kiến thức
của bài.


-Dặn HS về nhà làm bài và
chuẩn bị bài sau.


-HS thực hiện nh ví dụ ở trên.
-Nhắc lại.


-2HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bài vào vở.
a)


6
5
4
1
)


;
8
3
5
3
)
;
8
5
7
6





<i>b</i> <i>c</i> ;


-Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
-HS thực hiện theo yêu cầu.


3 +


5
17
5
2
5
15
5
2







.


-i chộo v kim tra cho nhau.
-1-2HS c bi.


-Nêu:


-1HS lên bảng tóm tắt bài toán.
Bài giải


Phõn s ch tng s búng mu v
mu xanh l


6
5
3
1
2
1




(số bóng)



Phân số chỉ số bóng màu vàng là
1-


6
1
6
5


(số bóng)
Đáp số:


6
1


số bóng.
-1 2 HS nhắc lại


<i>Thứ t ngày 25 tháng 8 năm 2010</i>
<i>Tập làm văn</i>


Luyện tập tả cảnh


I. Mục tiêu


- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong hai bài văn tả cảnh (<i>Rừng tra, Chiều tối).</i>


- Biết chuyển một phần của phần dàn ý trong tiết học trớc thành một đoạn văn tả cảnh
một buổi trong ngày.


II. Đồ dùng dạy học



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. <i>KiĨm tra bµi</i>
<i>cị</i>


(5’)


<i>2.</i>Giíi thiƯu bµi
(3’)


3.Híng dÉn HS
lun tËp (30’)
Bµi tËp1:


Bµi tËp 2:


<i>3. Củng cố, dặn </i>
<i>dò </i>(2)


- Yêu cầu HS trình bày dàn ý
trong bài chuẩn bị ở nhà


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc nội
dung bài tập 1.


- GV giíi thiƯu rõng trµm trong
tranh.


- u cầu HS tìm những hình ảnh
đẹp trong hai bài văn mà mình
thích.



- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn.


-Gọi một HS đọc yêu cầu của bài
tập.


- Hai HS đọc dàn ý của mình và
nói rõ ý nào sẽ chọn viết thành
đoạn văn.


- HS làm bài vào vở bài tập.
- HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh
của mình , cả lớp và GV cùng
nhận xét, chấm điểm.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Về nhà quan sát một cơn ma và
ghi lại kết quả ó quan sỏt


- Trình bày dàn ý


-HS ni tip nhau đọc nội dung
bài tập 1.


- HS tìm những hình ảnh đẹp
trong hai bài văn mà mình
thích.


- HS nèi tiếp nhau phát biểu ý


kiến.


- Đọc dàn ý.
- Viết bài vào vở


Môn Toán


ôn tập: phép nhân và phép chia hai phân số (T8)


I/Mục tiêu


Giúp học sinh:


- Củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia hai phân sè.
- Thùc hµnh vËn dơng.


II/ Đồ dùng học tập
- Đồ dùng học tốn.
III/ Các hoạt động dạy - học
1.Bài cũ


(5’)


2.Giíi thiệu
bài (2)


3. Ôn tập phép
nhân và phép
chia hai phân
số. (10)



-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3
trang 10.


-ChÊm mét sè vë cña HS.
-NhËn xÐt chung.


-DÉn dắt ghi tên bài học.


-Muốn nhân hai phân số ta làm thế
nào?


-GV nêu ví dụ và gọi HS lên bảng
thực hiện.


7
5
7
2




-Muốn chia hai phân số ta làm thế


-2HS lên bảng thực hiện.


-Nhắc lại tên bài học.


-Ta lấy tử sè nh©n víi tư sè, mÊu
sè nh©n víi mÉu số.



-2HS lên bảng thực hiện.
63


10
9
7


5
2
9
5
7
2








</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c) Luyện tập
thùc hµnh.
(15’)


Bµi 1:


Bµi 2:TÝnh
(theo mÉu).



Bµi 3:


3. Củng cố-
dặn dò (3)


nào?


-GV nêu ví dụ gọi HS lên bảng
thực hiện.


8
3
:
5
4


-Yêu cầu Hs tự làm bài.


-Lu ý khi nhân hoặc chia hai phân
số có thể rút gọn kết quả nếu đợc.
-ý b yêu cầu HS thực hiện tơng tự.
-Gọi HS nêu bài mẫu.


-Gäi HS gi¶i thích cách rút gọn
của mình.


-Gi HS c bi.
- bài yêu cầu gì?
-Đề bài hỏi gì?



Theo dõi giúp đỡ HS yu.


-Nhận xét chấm bài.


-Chốt lại kiến thức của bài.


-Dặn HS về nhà làm bài và chuẩn
bị bài sau.


-2HS lên bảng làm, lớp làm vào
nháp.


-Nhận xét sửa sai.


-2HS lên bảng làm, lớp làm bài
vào vở.


a)
9
4
10


3


;
5
2
4
3





7
3
:
5
6
;
2
1
:
8
5


-Thực hiện theo yêu cầu.
-1- 2 HS nêu bài mẫu.
-Tự làm bài vào vở.


-Đổi chéo vë kiĨm tra cho nhau.
-Nªu:


-1-2 HS đọc đề bài.
-Nêu:


-1HS lªn bảng tóm tắt và làm bài.
Bài giải


Diện tích tấm bìa hình chữ nhật
là:



6
1
3
1
2
1




(m2<sub>)</sub>


3
1


diện tích tấm bìa là:
6


1
: 3 =


18
1


(m2<sub>)</sub>


Đáp số:
18


1
(m2<sub>)</sub>



-Nhận xét sửa chữa bài.


khoa học


Bài: nam hay nữ ?(tiếp)



I. Mục tiêu:


<i>Giúp HS:</i>


- Phõn bit c nam và nữ dựa vào các đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội.
- Hiểu đợc sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về nam, nữ.
- Ln có ý thức tơn trọng mọi ngời cùng giới hoặc khác giới. Đoàn kết, yêu
th-ơng giúp đỡ mọi ngời, bạn bè, không phân biệt nam hay n.


II. Đồ dùng dạy học:


- Các hình minh hoạ trang 6, 7 SGK; hình 3, 4 phóng to (nếu có điều kiện).
- Giấy khổ A4, bút dạ.


- Phiu học tập kẻ sẵn nội dung 3 cột: / Nam / Cả nam và nữ / Nữ / cho trò chơi
“Ai nhanh, ai đúng ?” theo cột.


- HS chuẩn bị hình vẽ (đã giao từ tiết trớc).
- Mơ hình ngời nam và nữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1.Khởi động


(5’) - KiĨm tra bµi cũ theo các câuhỏi:


+ Sự sinh sản ở ngời có ý nghĩa
nh thế nào?


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu con ngời
không có khả năng sinh sản?
- Nhận xét câu trả lời và cho điểm
từng HS.


- HS trả lời câu hỏi theo các yêu
cầu của GV.


- Giới thiệu bài mới. - GV ghi đầu bài lên bảng.
2.Sự khác nhau


gia nam v n
v c điểm
sinh học (7’)


- GV tæ chøc cho HS thảo luận
theo cặp.


- GV tổ chức cho HS báo cáo kết
quả


- 2 HS ngồi cạnh nhau tạo thành
1 cặp cùng làm việc theo hớng
dẫn. Ví dụ vẽ kết quả làm việc.
- HS báo cáo.


- GV nhn xột các ý kiến của HS,


sau đó gạch chân các đặc điểm
khác biệt về mặt sinh học mà HS
nêu đợc, rồi đa ra kết luận.


- GV cho HS quan sát hình chụp


trứng và tinh trùng trong SGK. - HS cùng quan sát.


- GV yêu cầu. - 1 HS phát biểu ý kiến trớc lớp.
3.Phân biệt các


c im v mặt
sinh học và xã
hội giữa nam và
nữ (8’)


- GV yêu cầu HS mở SGK trang
8, đọc và tìm hiểu nội dung trò
chơi “Ai nhanh, ai ỳng?.


- GV hớng dẫn HS cách thực hiện
trò ch¬i.


- HS cùng đọc SGK.


- HS nghe GV hớng dẫn cách
chơi, sau đó chia nhóm và thực
hiện trị chơi.


- GV cho các nhóm dán kết quả


làm việc lên bảng theo thứ tự thời
gian hoàn thành 1, 2, 3 ... Yêu
cầu cả lớp đọc và tỡm im khỏc
nhau gia cỏc nhúm.


- HS cả lớp làm việc theo yêu
cầu.


- GV cho HS các nhóm có ý kiến
khác nhóm bạn nêu lý do vì sao
mình làm vậy?


- Đại diện các nhóm trình bày.
- GV thèng nhÊt víi HS vÒ kÕt


quả dán đúng, sau đó tổ chức cho
HS thi nói về từng đặc điểm trên.


- Mét sè HS nªu ý kiÕn cđa
m×nh tríc líp.


- GV khuyến khích HS tự hỏi và
đáp, khen ngợi những HS có câu
hỏi, trả lời hay.


- GV tổng kết trò chơi, tuyên
d-ơng nhóm thắng cuộc và nêu kết
luận.


4.Vai trò của



nữ (7) - GV cho HS quan sát hình 4trang 9 SGK và hỏi: ảnh chụp gì?
Bức ảnh gợi cho em suy nghÜ g×?


- HS cùng quan sát ảnh, sau đó
một vài HS nêu ý kiến của mình.
- HS nối tiếp nhau nêu trớc lớp,
mỗi HS chỉ cần đa ra 1 ví dụ.
- GV hỏi: Em có nhận xét gì về


vai trị của nữ? - Trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi.
- GV yêu cầu: Hãy kể tờn nhng


ngời phụ nữ tài giỏi, thành công
trong c«ng viƯc x· héi mµ em
biÕt?


- HS tiÕp nèi nhau kĨ tªn theo
hiĨu biÕt cđa tõng em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5.Bày tỏ thái độ
về một số quan
niệm xã hội về
nam và nữ (5’)


- GV chia HS thµnh c¸c nhãm


nhỏ và nêu yêu cầu. - HS hoạt động theo nhóm, mỗinhóm có từ 4 đến 6 HS cùng
thảo luận và bày tỏ thái độ về 2
trong 6 ý kiến.



- GV tæ chức cho HS trình bày kết
quả thảo luận trớc lớp.


- GV nhận xét, khen ngợi các
nhóm có tinh thần học, tham gia
xây dựng bài.


- Mi nhúm c mt đại diện bày
tỏ thái độ của nhóm mình về
một ý kiến, các nhóm khác theo
dõi và bổ sung ý kiến.


6.Liªn hƯ thùc


tế (5’) - GV hớng dẫn HS liên hệ thực tế. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi,kể về những sự phân biệt, đối xử
giữa nam và nữ mà các em biết,
sau đó bình luận, nêu ý kiến của
mình về các hành động đó.
- Gọi HS trình bày. Gợi ý HS lấy


ví dụ trong lớp, trong gia đình hay
những gia đình mà em biết.


- 3 n 5 HS tip ni nhau trỡnh
by.


7. Củng cố- dặn


dò (3’) - GV yªu cầu HS trả lời nhanhcác câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Khen ngợi những HS thuộc bài
ngay tại lớp.


- Dặn HS về nhà học thuộc mục


<i>Bạn cần biÕt</i> (trang 7, trang 9
SGK) và chuẩn bị bài sau.


- Tiếp nối nhau trả lời trớc lớp.


<i>Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010</i>
Luyện từ và câu


luyn tp v t đồng nghĩa


I- Mơc tiªu


1. Biết vận dụng những hiểu biết về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực
hành về từ đồng nghĩa, phân loại những từ đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa.


2. Biết viết một đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng mt s t ng ngha
ó cho.


II- Đồ dùng dạy học
- Tiếng Việt 5


- Bảng phụ, phấn màu,giấy , bút dạ.
- Từ điển.



III- Cỏc hot ng dy- hc
1. kim tra bài


cị (3’)


- Lµm bµi tËp 2, 4 tiÕt tríc. 2 HS lên bảng.
2.Giới thiệu bài


(2)


3. Hớng dẫn
häc sinh lµm
bµi tËp (30’)
* <i>Bµi tËp 1</i>:


<i>* Bµi tập 2</i>:


- GV nêu MĐ- YC của giờ học.


-Nờu yờu cầu :Tìm từ đồng nghĩa
trong đoạn văn.


- Nêu yêu cầu :Xp cỏc t ó cho


HS nghe và ghi vở tên bµi.


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Hoạt động nhóm 2làm bài tập.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
trên bảng lớp.



- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>* Bài tập 3:</i>


4. Củng cố, dặn
dò (3’)


thành những nhóm từ đồng
nghĩa.


- GV nhËn xÐt


- GV cht li gii ỳng


<i> </i>


- Yêu cầu học sinh viết đoạn văn.
- GV khen những đoạn viết tốt.
- Gv nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà viết lại đoạn
văn cho hay hơn.


trũ <i>ghộp hoa</i> tỡm đúng từ
trong cùng nhóm.


- Cả lớp nhận xét, sửa bài theo
lời giải đúng.



- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
Cả lớp làm vào vở TV


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn
của mình.


HS nhËn xét..


Toán


Hỗn số (T9)


I/Mục tiêu


Giúp học sinh:


- Nhn bit v hn số.
- Biết đọc và viết hỗn số.
II/ Đồ dùng học tp


- GV: Các tấm bìa cắt và vẽ nh hình SGK.


- HS: Chuẩn bị hình trịn đờng kính 4cm và giấy màu.
III/ Các hoạt động dạy - học


1.Bµi cị (5’)


2.Giíi thiệu
bài (2)



3. HD tìm hiểu
bài (10)


-Gọi HS lên bảng lµm bµi.
- ChÊm mét sè vë cđa häc sinh.
- NhËn xÐt chung.


-Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
-Dẫn dắt ghi tên bài học.


- u cầu HS lấy 2 hình trịn để
lên bàn; gấp hình trịn thứ 3 thành
4 phần bằng nhau cắt lấy 3 phần,
để lên bàn.


-Giíi thiệu.


- Mỗi hình tròn biểu thị một cái
bánh. Vậy trên bàn có bao nhiêu
cái bánh?


- 2 cái bánh và
4
3


cái bánh, ta có
thể viết gọn lại là 2


4
3



cái bánh.
- Có 2 và


4
3


hay 2 +
4
3


ta viÕt
thµnh 2


4
3
GV chØ vµo 2


4
3


giíi thiệu: 2
4
3


gọi
là hỗn số.


-Yêu cầu HS nhắc lại.



-2HS lên bảng làm bài .


-T kim tra dựng hc tp v
b sung nu thiu.


-Nhắc lại tên bài học.
- Thực hiện và cho kết quả.


-Trả lời.


-2 cái bánh và
4
3


cái bánh
-Ghi và nhắc lại.


2
4
3


cái bánh (hai và ba phần t cái
bánh).


-Nghe.


-2 HS nhắc lại.


-Nghe.
-2 Phần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c) LuyÖn tËp.
(15’)


Bài 1: Viết và
đọc hỗn số.
Bài 2:


3. Củng cố-
dặn dò (3)


-Chẳng hạn 2
4
3


c l hai và ba
phần t.


-GV chỉ vào từng thành phần ca
hn s gii thiu tip.


- Hỗn số 2
4
3


có mấy phần?
Đó là những phần nào?


-Em hÃy chỉ phần nguyên và phần
phân số của hỗn số 2



4
3


-Em hóy so sánh phần phân số của
hỗn số so với đơn vị?


-GV nhắc lại cách đọc và cách
viết hỗn s.


-Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về hỗn
số.


-GV đọc vài số 3 ,...
2
1
2
,
4
1


-Yêu cầu HS lấy các hình trịn và
phần hình trịn cho đúng hỗn số đã
đọc.


-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.
-Nhận xét cho im.


-Cho học sinh làm bài vào vở.


-Gợi ý: Nhìn vào tia số ta thấy có
1 và thêm


5
1


n vị nên ta viết 1
5
1
-Chấm một số vở.


-NhËn xÐt chung.


-Nh¾c lại kiến thức của bài học.
-Dặn học sinh về nhà làm bài và
chuẩn bị bài sau.


số.


- Phần nguyên là 2 phần phân số


4
3


-Bao gi cng nh hn n v.
-Nghe.


HS tự lấy thêm ví dụ
- Hỗn số 3



4
1


; 2
2
1


; .


-2Hs c yờu cu.


-2 HS lên bảng làm, lớp làm bài
vào nháp.


a) 2
4
1


(hai và một phần t)
b)...


-Nhận xét sửa bài làm của bạn
trên bảng.


-2HS lên bảng làm, líp lµm bµi
vµo vë.


a) 1



5
4
1
,
5
3
1
,
5
2
b) ...


-NhËn xÐt bµi lµm trên bảng.
-Tự sửa bài của mình.


mĩ thuật


màu sắc trong trang trí


I. Mục tiêu


- HS hiểu sơ lợc vai trò ý nghĩa của màu sắc trong trang trí.
-HS biết cách sử dụng màu trong trang trí.


- HS cm nhận đợc vẻ đẹp của màu sắc trong trang trí.
II. Đồ dùng dạy học


- Mét sè bµi trang trÝ cơ bản.
- Một số họa tiết phóng to.
- Hép mµu.



III. Câc hoạt động dạy và học


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(3)


2.Quan sát nhận xét
(5)


3.Hớng dẫn cách vẽ
màu (8)


4. Thc hnh (15’)
5. Nhận xét đánh
giá (3’)


6. Cđng cè tỉng kÕt
(3’)


- Cho HS quan sát màu sắc trong
các bài trang trí và hỏi:


+ Có những màu nào trong bài
trang trÝ?


+ Mỗi màu đợc vẽ ở những hình
nào?


+ Màu nền và màu họa tiết giống
nhau hay khác nhau?



+ Độ đậm nhạt của các màu trong
bài giống nhau hay khác nhau?
+ Trong mỗi bài trang trí thờng vẽ
nhiều mµu hay Ýt mµu?


+ Vẽ màu trong các bài trang nh
thế nào là đẹp?


- GV híng dÉn cho các em cách
vẽ.


- HS làm bài trên vở thực hành.
- GV theo dõi hớng dẫn thêm cho
những em còn lúng túng.


- Cho hs trng bày sản phẩm.


- GV dặn dị: Su tầm bài trang trí
đẹp


+Quan s¸t vỊ trêng , líp cđa em.


- Quan sát và trả lời câu hỏi.


- Thực hành vẽ màu vào vở
- Trng bày sản phẩm và nhận
xÐt.


LÞch sư



Nguyễn Trờng Tộ mong muốn canh tân đất nớc
I - Mục tiêu


- HS biết: - Những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ.
- Đánh giá của nhân dân về lòng yêu nớc của Nguyễn Trờng Tộ.


II - Đồ dùng dạy học:
1 - Hình ảnh trong SGK.
III - Các hoạt động dạy - học:
1- Kiểm tra bài


cị (5’)


2. Giíi thiƯu bµi
(2’)


3. Tìm hiểu bài
(8)


4.Thảo luận
nhóm (5)


5. Báo cáo
(10)


-Hỏi: 3 câu hái SGK
-GV nhËn xÐt cho ®iĨm


- Giới thiệu bài (SGK trang 12)
- 1 HS đọc cả bài.



- H·y kể lại những ®iỊu em biÕt vỊ
Ngun Trêng Té?


- Tóm tắt những đề nghị canh tân đất
nớc của Nguyễn Trờng Tộ.


- Theo em qua những đề nghị trên,
Nguyễn Trờng Tộ mong muốn điều
gì? (mong muốn nớc ta đổi mới, kinh
tế phát triển, quân đội hùng mạnh).
- Những đề nghị của Nguyễn Trờng
Tộ có đợc vua quan nhà Nguyễn nghe
theo và thực hiện không? Vì sao?
- HS trình bày kết quả thảo luận và trả
lời các câu hỏi sau:


<i>- Do đâu mà ơng có nhiều hiến kế đổi</i>
<i>mới đất nớc.</i>


- HS tr¶ lêi.
- HS ghi vë


- Hoạt động nhóm thảo luận,
TLCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

6. Dặn dò: (2)


- Em cú nhn xột gỡ v ch trơng đổi
mới đó?



- Thái độ của vua quan nhà Nguyễn
chứng tỏ điều gì?


- Vì sao khơng trực tiếp chống pháp
mà Nguyễn Trờng Tộ vẫn đợc ngời
đời sau kính trọng?


- Trình bày ý kiến đánh giá của em về
Nguyễn Trờng Tộ.


* KÕt luËn:


Trớc họa xâm lăng, những ngời yêu
n-ớc đã cầm vũ khí đứng lên đánh giặc
nh Trơng Định, Tơn Thất Thuyết... và
Nguyễn Trờng Tộ đã có nhiều hiến kế
đổi mới đất nớc mặc dù những đề
nghị đó khơng đợc triều đình nhà
Nguyễn thực hiện nhng chúng ta vẫn
kính trọng ơng - Một nhà yêu nớc. Để
nhớ đến ông, nhiều trờng học, đờng
phố mang tên ơng...


- Thc ghi nhí, néi dung bài học.


- HS trả lời


- HS trình bày



<i>Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010</i>
Tập làm văn


luyện tập làm báo cáo thống kê
I. Mục tiêu


1. Trờn c s phõn tích số liệu thống kê trong bài đọc <i>Nghìn năm văn hiến, </i>học
sinh hiểu hình thức trình bày các số liệu thống kê, tác dụng của các số liệu thống kê.


2. Biết thống kê các số liệu đơn giản gắn với các số liệu về từng tổ HS trong lớp,
trình bày kết quả thống kê theo biểu bng.


II. Đồ dùng dạy - học


- Bút dạ và giÊy khỉ to ghi theo mÉu BT2 cho c¸c nhãm lµm bµi.


III. Các hoạt động dạy - học


<i>1. KiĨm tra </i>


<i>bài cũ (5')</i> - GV gọi hai đến ba HS đọcđoạn văn tả cảnh một buổi
trong ngày về nhà em đã viết lại
hoàn chỉnh ở nhà (theo yêu cầu
của tiết Tập làm văn trớc).


- Hai đến ba HS đứng tại chỗ đọc bài
theo yêu cầu ca GV.


- GV nhận xét, cho điểm HS.
2.<i> Giới thiệu</i>



<i>bài </i>(2’)


- Trong cuộc sống hàng ngày
không thể thiếu các báo cáo
thống kê. Qua bài đọc <i>Nghìn</i>
<i>năm văn hiến, </i>các em đã biết
thế nào là số liệu thống kê. Tiết
học hôm nay sẽ giúp các em
hiểu tác dụng của thống kê và
luyện tập thống kê các số liệu
đơn giản và trình bày kết quả
theo biểu bảng.


- HS lắng nghe.


- GV ghi tên bài lên bảng. - HS nhắc lại tên đầu bài và ghi vào vở.


<i>3.Hớng dẫn </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>tập</i>


(30)


<i>Bài tập 1</i> - GV yêu cầu HS dựa vào bảng
thống kê trong bài<i> Nghìn năm</i>
<i>văn hiến, </i> trả lời từng câu hỏi
sau:


+ T năm 1075 đến năm 1919


nớc ta mở bao nhiêu khoa thi?
Và đã lấy bao nhiêu ngời đỗ
tiến sĩ?


- HS nhìn vào bảng thống kê trong
bài tập đọc <i>Nghìn năm văn </i>hiến trả
lời:


+ Từ năm 1075 đến năm 1919 nớc ta
đã mở 185 khoa thi, lấy 2516 ngời đỗ
tiến sĩ.


+ Sè khoa thi, sè tiÕn sÜ vµ


trạng nguyên của từng triều đại. + HS dựa vào bảng thống kê lần lợttrả lời.
+ Số bia và số tiên tiến sĩ có


khắc trên bia cịn lại đến ngày
nay.


- Số bia và số tiến sĩ (từ khoa thi năm
1442 đến khoa thi năm 1779) có tên
khắc trên bia còn lại đến ngày nay là
82 bia và 1306 tên tiến sĩ có khắc trên
bia.


+ Các số liệu thống kê trên đợc
trình bày dới những hình thức
nào?



+ Các số liệu thống kê trên đợc trình
bày dới hai hình thức:


* Nêu số liệu (số khoa thi, số tiến sĩ từ
năm 1075 đến 1919, số bia và số tiến
sĩ có tên khắc trên bia còn lại đến
ngày nay).


* Trình bày bảng số liệu (so sánh số
khoa thi, số tiến sĩ, số trng nguyờn
ca cỏc triu i).


+ Nêu tác dụng của các sè liƯu


thống kê? - Trình bày số liệu thống kê có nhữngtác dụng sau:
* Giúp cho ngời đọc dễ tiếp nhận
thông tin, dễ so sánh số liệu.


* Các số liệu thống kê là bằng chứng
hùng hồn, giàu sức thuyết phục chứng
minh rằng: dân tộc Việt Nam là một
dân tộc có truyền thống văn hiến từ
lâu đời.


<i>Bài tập 2</i> - Gọi HS đọc bài tập. - Một HS đọc bài tập, cả lp theo dừi
trong SGK.


- GV hỏi: Bài tập yêu cầu làm
gì?



- Thống kê số HS từng tổ trong lớp
theo các yêu cầu: Tổng số HS trong
tỉ, sè häc sinh n÷, sè häc sinh nam, số
HS khá và giỏi


- GV chia nhóm (mỗi nhóm là
một tổ trong lớp) và phát phiếu
cho HS làm việc.


- HS làm việc theo nhóm, những số
liệu HS kh¸, giái tõng tæ (nÕu nắm
không chính xác) các em có thể tham
khảo ý kiến cđa GV.


- u cầu các nhóm trình bày
kết quả. GV và cả lớp nhận xét,
chỉnh sửa, biểu dơng nhóm làm
bài ỳng nht.


- Đại diện các nhóm dán kết quả bài
làm lên bảng và trình bày. Cả lớp theo
dõi, góp ý, bổ sung.


<i>Lời giải, ví dụ</i>:


<b>Tổ</b> <b>Tổng số HS</b> <b>Nữ</b> <b>Nam</b> <b>HS kh¸, giái</b>


Tỉ 1 8 4 4 5


Tỉ 2 9 5 4 7



Tæ 3 8 3 5 5


Tæ 4 8 5 3 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV yêu cầu HS so sánh một
vài số liệu thống kê. Chẳng
hạn: Tổ nào có nhiều bạn học
khá, giỏi nhất? Tổ nào có nhiều
bạn nữ nhất, tổ nào ít nhất?


- HS nhìn bảng so sánh trả lời.


- Yêu cầu Một HS nói tác dông


của bảng thống kê. - Bảng thống kê giúp ta thấy rõ kếtquả, đặc biệt là kết quả có tính so
sỏnh.


<i>4. Củng cố, </i>


<i>dặn dò </i>(3) - GV nhận xét giờ học, tuyên d-ơng những b¹n tÝch cùc phát
biểu ý kiến.


- HS lắng nghe.
- Dặn HS về nhà trình bày lại


bảng thống kê vào vở. - HS lắng nghe và vỊ nhµ thùc hiệntheo yêu cầu của GV.


Toán



Hỗn số

(tiếp theo) (T10)


I/Mục tiêu


Giúp học sinh:


- Biết cách và thực hành chuyển một hỗn số thành phân số.


- Cộng hoặc trừ hỗn số hoặc nhân (chia) hỗn số bằng cách chuyển về phân sè.
II/ §å dïng häc tËp


- Bộ đồ dùng học tốn

III/ Các hoạt động dạy – học


1. Bài cũ (5’)


2. Giíi thiệu
bài (3)
3.HD cách
chuyển một
hỗn số thành
phân số. (10)


4.Luyện tập.
(20)


Bài 1:


Bài 2:


-Gọi HS lên bảng lµm bµi tËp 2.


-ChÊm mét sè vë HS.


-NhËn xÐt chung.


-Dẫn dắt ghi tên bài học.
-Chia lớp thành nhiều nhóm.
-Đính cách tấm bìa nh SGK và
nêu vấn đề.




8
5


2 = ?


- Từ hỗn số đã cho làm thế nào để
viết thành phân số? Hỗn số có thể
vit thnh tng no?


- Yêu cầu HS thảo luận thảo luận
trả lời.


-Nhận xét và giúp học sinh.


- Em hÃy nêu cách chuyển hỗn số
thành phân số.


-Gi HS c SGK.
-u cầu HS làm nháp.



-NhËn xÐt sưa bµi vµ cho điểm.
-Gọi 2 HS nhắc lại .


-Gi HS c yờu cu bài.
-Muốn cộng (trừ) hai hỗn số 2


3
1
4
3
1


 ta lµm thế nào?


-2HS lên bảng làm bài.
-Nhắc lại tên bài học.
-Hình thµnh nhãm.


-Thảo luận nhóm theo u cầu.
C1: HS chia tấm bìa và đếm kết
quả là


8
21
C2:


8
21
8



5
8
2
8
5
2
8
5


2      


- Một số HS đọc SGK.


- Tử số bằng phần nguyên nhân
với mẫu số rồi cộng với tử số của
phân số đã cho.


-MÉu sè ….


-5HS lên bảng.


-Lớp làm bài vào nháp.
2 ...


3
1


...
5


2
4


-Nhận xét sửa bài.


-Nhắc lại cách chuyển hỗn số
thành phân số.


-1HS c yờu cu bi tp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 3:


3. Củng cố-
dặn dò (2)


-Yêu cầu HS làm bài vào vở.


-Muốn nhân hai hỗn số


4
1
5
3
1


2 ta


làm thế nào?


-Nêu cách làm theo mẫu.



-Muốn cộng (trừ, nhân, chia) hai
hỗn số ta làm thế nào?


-Gọi HS nhắc lại cách chuyển hỗn
số sang phân số.


-Nhận xét chung.


-Dặn học sinh về nhà làm bài và
chuẩn bị bài sau.


thc hin phộp cng hai phõn số
tìm đợc.


-HS tù lµm bµi vµo vë.


-Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.
-Đổi hỗn số thành phân số rồi
thực hiện phép nhân hai phân số
vừa tìm đợc.


-Nªu nh SGK.


-HS tù lµm bµi vµo vë.


-Một số HS đọc kết quả của
mình.


-Líp nhËn xÐt sưa sai.



-Chuyển hỗn số thành phân số rồi
thực hiện phép tính với hai phân
s va tỡm c.


-1 - 2 HS nhắc lại.


khoa học


c thể chúng ta đợchình thành nh thế nào ?
I. Mục tiêu:


<i>Gióp HS:</i>


- Hiểu đợc cơ thể mỗi con ngời đợc hình thành tự sự kết hợp giữa trứng của ngi
m v tinh trựng ca ngi b.


- Mô tả khái quát quá trình thụ tinh.


- Phõn bit c mt vi giai on phỏt trin ca thai nhi.


II. Đồ dùng dạy học:


- Các hình ảnh trong SGK trang 10, 11 (phóng to nếu có điều kiện).
- Các miếng giấy ghi từng chú thích của quá trình thụ tinh và các thỴ ghi:


III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài


cò (3’) + GV gäi HS lên bảng kiểmtra bài.



+ Nhận xét, cho điểm từng HS. - 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
2. Giới thiệu


bài: (2)


+ Đa ra 2 hình minh hoạ trứng
và tinh trùng.


+ Hái: Ngêi phô nữ có khả
năng cã thai vµ sinh con khi
nào?


- 1 HS lên bảng viết tên.


3.<i>Sự hình </i>
<i>thành cơ thể </i>
<i>con ngời </i>(10)


- GV nêu câu hỏi:


+C quan no trong cơ thể
quyết định giới tính của mỗi
ngời?


+C¬ quan sinh dục nam có
chức năng gì?


- HS tiếp nối nhau trả lời, nếu sai HS
khác trả lời lại.



+Cơ quan sinh dục nữ có chức
năng gì?


+ Bào thai đợc hình thành t


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đâu?


+ Em cú bit sau bao lõu m
mang thai thỡ em bộ c sinh
ra?


4.<i>Mô tả khái </i>
<i>quát quá trình</i>
<i>thụ tinh </i>(8)


- Yêu cầu HS làm việc theo


cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảoluận, dùng bút chì nối vào các hình
với chú thích thích hợp trong SGK.
- Gọi 1 HS lên bảng gắn giấy


ghi chó thÝch dới mỗi hình
minh hoạ và mô tả khái quát
quá trình thụ tinh theo bài
mình làm.


- 1 HS lên bảng làm bài và mô tả.
- Nhận xét.



- 2 HS mô tả lại.
5.<i>Các giai </i>


<i>đoạn phát </i>
<i>triển cña thai </i>
<i>nhi </i>(10’)


- GV giới thiệu hoạt động.
- GV nêu yêu cầu.


- HS nghe và xác định nhiệm vụ của
hoạt động.


- HS làm việc theo cặp cùng đọc
SGK, quan sát hình và xác định các
thời điểm của thai nhi đợc chụp.
- GV gọi HS nêu ý kiến. - HS lần lợt nêu ý kiến của mỡnh v


từng hình, các HS khác theo dõi và
bæ sung ý kiÕn.


- GV yêu cầu HS mô tả đặc
điểm của thai nhi, em bé ở
từng thời điểm đợc chụp trong
ảnh.


- HS tiÕp nèi nhau tr¶ lêi.


- Nhận xét, khen ngợi những
HS đã mô tả đợc sự phát triển


của thai nhi ở các giai on
khỏc nhau.


3. Củng cố,


dặn dò (3) - Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS thuộc bài ngay tại lớp.- Dặn HS về nhà học thuộc mục <i>Bạn cần biết</i>, ghi lại vào vở và tìm
hiểu xem phụ nữ có thai nên và không nên làm gì.



---Buổi 2



<i>Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010</i>
Môn Đạo Đức


Em là học sinh lớp 5 (tiết 2)


I. Mục tiêu: Sau khi học bài này, học sinh biết:
- Vị thế của học sinh lớp 5 so với các líp tríc.


- Bớc đầu có kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng đặt mục tiêu.


- Vui và tự hào khi là học sinh lớp 5. Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là
học sinh lớp 5.


II. Tµi liệu và phơng tiện:


- Cỏc bi hỏt, bi th... về chủ đề Trờng em.


- Các truyện nói về tấm gơng học sinh lớp 5 gơng mẫu.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:



1. Bµi cị: (3’) - GV yêu cầu học sinh trả lời câu
hỏi:


+ xng đáng là ngời học sinh
lớp 5, mỗi một học sinh chúng ta
cần phải làm gì?


+ Trong tuần vừa qua em đã làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ợc việc gì tốt để xứng đáng là học
sinh lớp 5?


- GV nhËn xÐt.
2.Giíi thiƯu


bài: (1’) - GV nêu mục đích, yêu cầu tiếthọc
Thực hành


<i>Hoạt động 1:</i>


(8’) - GV cho học sinh trình bày kếhoạch của mình trong nhãm 4cho
häc sinh tr×nh bày kế hoạch cđa
m×nh trong nhãm 2.


- GV mêi mét vµi häc sinh trình
bày trớc lớp.


- GV nhn xột chung và kết luận:
Để xứng đáng là học sinh lớp 5,


chúng ta cần phải quyết tâm phấn
đấu, rèn luyện một cách có kế
hoạch.


- Học sinh trao đổi và góp ý
kiến với bạn trong nhóm.


- Vµi häc sinh trình bày tríc
líp.


- Líp nhËn xÐt.


<i>Hoạt động 2:</i>


(10’) - GV cho học sinh kể về các họcsinh lớp 5 gơng mẫu (trong lớp,
trong trờng hoặc su tầm qua báo,
đài...).


- Cho học sinh thảo luận cả lớp về
những điều có thể học tập từ các
tấm gơng đó.


- GV cã thĨ giíi thiƯu thªm một vài
tấm gơng khác.


- GV kt luận: Chúng ta cần học
tập theo các gơng tốt của bạn bè để
mau tiến bộ.


- Häc sinh kĨ vỊ c¸c tÊm g¬ng


häc sinh líp 5 g¬ng mÉu.


- Lớp trao đổi, thảo luận.


<i>Hoạt động 3: </i>


(10’) - GV cho học sinh giới thiệu tranhvẽ của mình với cả lớp.
- Cho học sinh múa hát, đọc thơ về
chủ đề Trờng em.


- GV nhận xét và kết luận: Chúng
ta rất vui và tự hào khi là học sinh
lớp 5; rất yêu quý và tự hào về
tr-ờng mình, lớp mình. Đồng thời,
chúng ta càng thấy rõ trách nhiệm
phải học tập, rèn luyện tốt để xứng
đáng là học sinh lớp 5; xây dựng
lớp ta trở thành lớp tốt, trờng ta trở
thành trờng tốt.


- Häc sinh giíi thiệu tranh của
mình


- Học sinh biểu diễn.


3. Củng cố dặn
dò:


(3)



- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn về nhà thực hiện đúng theo
kế hoạch phấn đấu đã đề ra.


- H»ng ngµy thùc hiện tốt những
yêu cầu nội quy của nhà trờng dành
cho học sinh.


- Dặn chuẩn bị bài sau: Có trách
nhiệm về việc làm của mình.


- Học sinh lắng nghe.


Luyện toán


Luyện tập về phân số thập phân


I/Mục tiêu


Giúp học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.


- Giải bài toán về một giá trị một phân số của sè cho tríc.
II/ §å dïng häc tËp


- Đồ dùng học tốn
III/ Các hoạt động dạy - học
1. Bài cũ (5’)



2.Giíi thiệu bài
(3)


3. Luyện tập thực
hành.(30)


Bài 1: Điền PSTP
trên tia sè


Bµi 2:Chun PS
thµnh PSTP


Bµi 3: Chun PS
thµnh PSTP cã
mẫu là 100


Bài 4: giải toán


3. Củng cố- dặn
dò (2)


-Gọi HS lên bảng làm bài 4.
-Chấm một số VBT của HS.
-Nhận xét chung.


-Dẫn dắt ghi tên bài học.


-Gi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Kiểm tra bài làm của HS.


-Gọi HS đọc lại các phân số đó.
-Bài tập yêu cu chỳng ta lm gỡ?


-Nhận xét cho điểm.


-Yêu cầu HS làm bài tơng tự bài 2.
-Yêu cầu HS làm bài vào nháp.
-Nhận xét cho điểm.


- Gi HS c bi tốn.
Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


- Bài tốn thuộc dạng nào đã biết?
- Muốn tìm phân số của mt s ta
lm th no?


-Nhận xét chữa và chấm bài.


- Dặn HS về nhà làm bài và chuẩn
bị bài sau.


-2HS lên bảng thực hiện theo
yêu cầu.


-Nhận xét bài làm trên bảng.
-Nhắc lại tên bài học.


-1 HS lờn bảng vẽ tia số.
-HS khác làm bài vào vở.


-Tự kiểm tra bài của mình và
đọc các phân số thập phõn.
-1HS nờu:


-2HS lên bảng làm bài.
-Lớp làm bài vào vở.


-Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


-Đổi chéo vở kiểm tra cho
nhau.


2HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bài vào nháp.
-Nhận xét sửa bài trên bảng.


-2HS c bi.


-Tỡm phõn số của một số.
-Ta lấy số đó nhân với phân số.


KĨ chun


Kể chuyện đ nghe, đ đọc<b>ã</b> <b>ã</b>


I. Mục tiêu


1. Rèn kĩ năng nói:



- Bit k t nhiờn, bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc về các anh
hùng, danh nhân của đất nớc.


- Hiểu chuyện; biết đặt câu hỏi cho bạn hoặc trả lời câu hỏi của bạn về nội dung,
ý nghĩa câu chuyện.


2. Rèn kĩ năng nghe:


- Bit chm chỳ lng nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


II. §å dïng d¹y - häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Dàn ý kể chuyện và tiêu chí đánh giá đợc ghi sẵn trên bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy - học


1. KiÓm tra


bài cũ (5’) - Yêu cầu một đến hai HS lên bảngkể nối tiếp nhau câu chuyện <i>Lý Tự</i>
<i>Trọng</i> và trả lời câu hỏi về ý nghĩa
của truyện.


- Hai HS lªn bảng thực hiện theo
yêu cầu của GV, cả lớp theo dõi và
nhận xét.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
2. <i>Giíi thiƯu </i>


<i>bài </i>(3’) - Tổ quốc Việt Nam chúng ta từbao đời nay đã sinh ra biết bao


nhiêu những anh hùng, danh nhân
làm rạng danh cho non sông, đất
n-ớc. Bài học hôm nay, các em sẽ kể
cho nhau nghe những câu chuyện
về các anh hùng, danh nhõn ca t
nc.


- HS lắng nghe.


- GV ghi tên bài lên bảng. - HS nhắc lại tên đầu bài và ghi vµo
vë.


<i>3. Híng dÉn</i>
<i>HS kĨ chun</i>


(25’)


<i>a) Tìm hiểu đề bài</i>


- GV gọi HS đọc đầu bài GV đã


viết sẵn trên bảng. - Một HS đọc to đề bài, cả lớp đọcthầm.


<i>Kể lại một câu chuyện em đã đ ợc </i>
<i>nghe, đ ợc đọc về các anh hùng,</i>
<i>danh nhân của n ớc ta .</i>


- GV hỏi HS:


+ Đề bài yêu cầu chúng ta kể mét


c©u chun cã néi dung nh thÕ
nµo?


+ Những câu chuyện đó có ở đâu?


- HS tr¶ lêi:


+ KĨ một câu chuyện về anh hùng
hoặc danh nhân của nớc ta.


+ Những câu chuyện đó em đợc
nghe hoặc đọc trong sách, báo.
- GV nghe HS trả lời v gch di


những từ ngữ cần chú ý.


- Nhng ngi nh thế nào đợc gọi là


danh nhân? - Những ngời có danh tiếng, cócơng trạng với nớc, tên tuổi của họ
đợc ngời đời biết ơn và ghi nhớ.
- GV gọi bốn HS đọc nối tiếp nhau


các gợi ý trong SGK. - Bốn HS đọc nối tiếp nhau các gợiý. Cả lớp đọc thầm theo dõi trong
SGK.


- GV nói: Các em có thể kể những
câu chuyện trong chơng trình các
em đã đợc học có nội dung nói về
anh hùng, danh nhân của nớc ta.
Nhng nếu các em kể đợc những câu


chuyện ngoài SGK sẽ đợc cộng
thêm điểm. Đối với các câu chuyện
quá dài các em có thể kể một đoạn
hoặc kể vắn tắt nội dung câu
chuyện.


- HS l¾ng nghe.


- GV gọi HS giới thiệu câu chuyện
mình định kể và nói rõ câu chuyện
đó nghe ai kể hoặc đã đọc truyện
đó từ đâu?


- HS nèi tiÕp nhau ph¸t biĨu.


<i>Ví Dụ</i>: Tôi muốn kể với các bạn
truyện <i>Anh hùng áo vải</i> nói về vua
Quang Trung mà tôi đợc đọc trên
báo Thiếu Niên Tiền Phong nhân kỉ
niệm ngày mất của ông. Hoặc: Tôi
muốn kể câu chuyện về cuộc đời
Nguyễn Trãi đợc in trong tập <i>Danh</i>
<i>nhân đất Việt</i>,<i>.</i>..


- GV nhËn xÐt, ®iỊu chØnh nÕu HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

đúng truyện).
- GV và treo bảng phụ có ghi các


tiêu chí đánh giá và yêu cầu HS đọc


to:


+ Nội dung câu chuyện ỳng ch
: (4 im).


+ Câu chuyện ngoài SGK: (1điểm).
+ C¸ch kĨ hay cã phèi hỵp giọng
điệu tự nhiên, nét mỈt, cư chØ: (3
®iĨm).


+ Nêu đúng ý nghĩa của truyện:
(1đ).


+ Trả lời đợc câu hỏi của các bạn
hoặc đặt đợc câu hỏi cho bạn: 1
điểm.


- Một HS đọc to trớc lớp. Cả lớp
theo dõi trên bảng.


<i>b. Thực hành kể chuyện và trao đổi</i>
<i>về nội dung ý nghĩa câu chuyện</i>


- GV lu ý HS tríc khi kĨ:


+ KĨ thËt tù nhiªn víi giäng kĨ
chun, nh×n vào các bạn đang
nghe mình kể.


+ Vi nhng truyn di cỏc em chỉ


cần kể 1 - 2 đoạn để giành thời gian
cho bn khỏc k.


- HS nghe và thực hiện theo yêu cÇu
cđa GV.


- GV u cầu HS kể chuyện theo
nhóm nhỏ, mỗi nhóm bốn HS.
- GV đi giúp đỡ từng nhóm. Yêu
cầu HS kể theo đúng trình tự nh
mục 3 (gợi ý) trong SGK.


- HS viết sơ lợc dàn ý của mình ra
giấy nh¸p.


- HS kể chuyện trong nhóm cho
nhau nghe; sau khi kể xong, trao
đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa
câu chuyện.


- GV gọi những HS xung phong thi
kể chuyện trớc lớp nêu tên những
câu chuyện mà các em định kể.


- HS tham gia thi kể chuyện lần lợt
nêu tên câu chuyện mình định kể
để lớp ghi nhớ khi bình chọn.


- GV viết tên HS tham gia thi kể và
tên câu chuyện để cả lớp nhớ tên


các bạn và câu chuyện của các bạn.


- HS quan s¸t.


- GV gọi HS kể chuyện. - HS kể các câu chuyện mà các em
đã nghe, đã đọc có nội dung nói về
anh hùng, danh nhân của nớc ta. Cả
lớp lắng nghe bạn kể.


- GV hớng dẫn HS đối thoại giữa
ngời kể và ngời nghe.


- Mỗi HS kể chuyện xong cùng các
bạn đối thoại một hai câu hỏi về
nhân vật, chi tiết, ý ngha cõu
chuyn,....


- Sau khi HS lần lợt kĨ xong GV tỉ


chức cho HS nhận xét. - HS nhận xét bạn kể theo các tiêuchí đã nêu.
- GV u cầu HS bình chọn bạn có


câu chuyện hay nhất; bạn kể tự
nhiên, hấp dẫn nhất; bạn đặt câu
hỏi thú vị nhất để tuyên dơng trớc
lớp.


- HS thùc hiÖn theo yêu cầu cđa
GV.



<i>4. Cđng cè, </i>


<i>dặn dị </i>(3’) - GV nhận xét tiết học.- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện
của mình cho ngời thân nghe và
chuẩn bị đọc trớc tiết kể chuyện tiếp
theo, chuẩn bị nội dung câu chuyn.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010</i>


Tiếng việt


Luyn tp v t ng nghĩa


I- Mơc tiªu:


- Hệ thống lại về đặc điểm của từ đồng nghĩa.
- Tìm và đặt câu với từ đồng nghĩa.


- Cảm nhận đợc sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa khơng hồn tồn, từ đó biết
cân nhắc, lựa chọn từ thích hợp với câu, với đoạn văn.


II- §å dïng d¹y häc:


- Bảng phụ ghi nghi nhớ về từ đồng nghĩa.
- Phiếu thảo luận nhóm bài 4.


III. Các hoạt động dạy học:



1. KiÓm tra (3’) - KiÓm tra vë bµi tËp cđa HS.
2. Giíi thiƯu bµi


(2’) - Giới thiệu và ghi tên bài học.
3.HD tìm hiểu bµi


(30’) - Thế nào là từ đồng nghĩa?
- Thế nào là từ đồng nghĩa hồn
tồn? Tìm 2 ví dụ minh hoạ.


- Thế nào là từ đồng nghĩa không
hồn tồn? Tìm 2 ví dụ minh hoạ.
- GV treo bảng hệ thống lại về từ
đồng nghĩa.


- Tõ cã nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau.


- T ng ngha hồn tồn có
thể thay thế cho nhau trong
lời nói.


VD: hỉ, cäp…


- Từ đồng nghĩa khơng hồn
tồn khi dùng phải cân nhắc
để lựa chọn cho đúng.


VD: ăn. xơi, chén…
- Tìm từ đồng



nghĩa hồn tồn - Gọi hs nêu yêu cầu bài.- Yêu cầu hs là bài và nêu kết quả.
- Nhận xét, chốt ý đúng.


- HS tìm từ đồng nghĩa hoàn
toàn. với từ giúp đỡ, giang
sơn (cu mang, đất nớc)
- Đặt câu - Hãy đặt câu với mỗi từ ở bài tập


3.


- Gọi hs nờu cõu ó t, nhn xột,
cha bi.


- Đặt câu và chữa bài.


VD: Giang sn ta ti p vụ
cựng.


- Tìm từ đồng
nghĩa khơng hồn
tồn.


- Gäi hs nªu yêu cầu bài.


- Yờu cu hs l bi v cha bài. - Tìm từ đồng nghĩa khơng hồn tồn:
+ Biếu – cho


+Bỏ mạng - Hi sinh
- Đặt câu - Yêu cầu hs đặt câu với mỗi từ ở



bµi tËp 4.


- Gọi hs nêu câu đã đặt, nhận xét,
chữa bài.


- HS đặt câu, đọc câu, nhận
xét và chữa bài.


- Tìm từ đồng


nghĩa - Phát phiếu thảo luận cho nhóm 4, tìm từ đồng nghĩa ghi vào phiếu.
- Nhận xét chữa bài.


- Thảo luận nhóm, tìm từ
đồng nghĩa ghi vào từng cột.
4. Củng cố, dặn


dß (3) - Nhận xét giờ học.- Dặn học bài ở nhà.


Môn : Chính tả


Bài: <i>Nghe viết-</i> Lơng Ngọc Quyến


I. Mục tiªu


1. Nghe- viết đúng, trình bày đúng bài chính tả<i> Lơng Ngọc Quyến.</i>


2. Nắm đợc mơ hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng, vần vào mơ hình.
II. Đồ dùng dạy hc



- sgk TV5, tập I. ảnh chụp Lơng Ngọc Quyến ( nếu có )
- Bảng phụ, phấn màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1.kiểm tra bài cũ


5 phút - Gọi 1 hs nêu:-Quy tắc chính tả với g/gh, ng/
ngh, c/ k.


2- 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết
vào nháp từ ngữ bắt đầu bằng g/gh,
ng/ ngh, c/ k nh:ghế gỗ ,nghĩ ngợi
,cổ kính ...


2. Giới thiệu bài
1 phút


3.Hớng dẫn HS
nghe viÕt


22 phót


4. Híng dÉn häc
sinh lµm bµi tËp
chính tả


10 phút


5.Củng cố, dặn



2 phút


- Gii thiu, ghi đầu bài.
- Gv đọc bài chính tả trong
SGK 1 lt.


- Gv nhắc: Chú ý quan sát
hình thức trình bày của bài,
-HD hs viết những chữ dễ viết
sai và danh từ riêng.


- Gv c


- Gv c li ton bi chớnh t


- Gv chấm, chữa 5- 10 bài.
- Gv nêu nhận xét chung.


<i>* Bài tập 2</i>: Ghi lại phần vần
của những tiếng in đậm trong
các câu văn tr 17 .sgk.


- GV nhËn xÐt


<i>* Bµi tËp 3</i>: ChÐp phần vần
vần của từng tiếng theo mô
hình cấu tạo vần.


- GV nhận xét


- GV chốt lại.


- Gv nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS ghi nhớ mô
hình cấu tạo vần.


- HTL cỏc cõu ó ch định
trong bài “Th gửi các học
sinh”.


- HS L¾ng nghe


- Hs theo dõi trong SGK.
- Hs đọc thầm lại bi chớnh t.


-2 hs lên bảng , hs dới lớp viết vào
nháp .


- Hs gấp SGK


- Hs vit theo tốc độ quy định.
- Hs soát lại bài, tự phát hiện lỗi sai
và sửa lỗi.


- Hs đổi vở, soát lỗi cho nhau.


- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
Cả lớp làm vào vở tiếng việt
HS nối tiếp nhau đọc bài chữa.
Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài, đọc cả
mô hình.


Cả lớp làm vào vở tiếng việt
HS nối tiếp nhau đọc bài chữa.
- HS nêu nhận xét về cách điền v trớ
cỏc õm trong mụ hỡnh cu to vn.


Địa lý


<i>a hỡnh v khoỏng sn</i>


I. Mục tiêu:


Học xong bài nµy, HS :


- Biết dựa vào bản đồ (lợc đồ) để nêu đợc 1 số đặc điểm chính của địa hình,
khống sản nớc ta.


- Kể tên và chỉ đợc vị trí 1 số dãy núi , đồng bằng lớn của nớc ta trên bản đồ(lợc
đồ).


- Kể đợc tên 1 số loại khoáng sản ở nớc ta và chỉ trên bản v trớ cỏc m than,
st,...


II. Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-.Bản đồ khoáng sản Việt Nam.


III. Các hoạt ng dy hc:


1. Bi c: (3)


2.Giới thiệu
bài (2)
3.Phát triển
bài (30)
* Địa hình


*Khoáng sản


4. Củng cố
Dặn dò: (3)


Hỏi: câu hỏi SGK bài 1


- GV v HS nhn xét cho điểm
- Gv giới thiệu và ghi đề bài


+Chỉ vùng đồi núi và đồng bằng
trên lợc đồ?


+So sánh diện tích vùng đồi núi
với vùng đồng bằng của nớc ta?
+Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí
các dãy núi chính ở nớc ta, trong
đó những đãy núi nào có hớng tây
bắc- đông nam? Những dãy núi
nào có hình cánh cung?


+Kể tên và chỉ ttrên lợc đồ các


đồng bằng lớn ở nớc ta?


+Nêu 1 số đặc điểm chính của địa
hình nớc ta?


GV kết luận: trên phần đất liền
của nớc ta,


4
3


diÖn tÝch....


+ Hãy đọc tên lợc đồ và cho biết
l-ợc đồ này dùng để làm gỡ ?


+ Kể tên một số khoáng sản ở nớc
ta?


+Chỉ những nơi có mỏ than , sắt,
a- pa- tít, bô- xÝt, dÇu má?


+Nêu kí hiệu và công dụng của
từng loại khống sản đó?


+Nêu ích lợi của các địmg bầng
châu thổ và các loại khoáng sản ?
+Chúng ta phải sử dụng đất,khai
thác khoảng nh thế nào cho hợp
lí? Vì sao?



GV kết luận : Nớc ta có nhiều loại
khống sản nh :than ,dầu mỏ...
- GV đánh giá và nhận xột tit hc
-V nh: c phn ghi
nh(SGK-trang 71)


Đọc và trả lời câu hỏi bài sau.


- 3 hs lên trả lời.


-HS lắng nghe nghi vở


- HS c mc 1 và quan sát hình 1
trong SGK, trả lời câu hỏi.


- HS nối tiếp nhau trình bày kết
quả và lên bảng chỉ trên bản đồ
địa lí Việt Nam những dãy núi và
đồng bằng lớn của nớc ta .


- HS đọc SGK ,quan sát hình 2
vàvốn hiểu biết ,thảo luận trong
nhúm tr li cỏc cõu hi.


- Đại diện các nhóm nối tiếp nhau
trả lời ,nhóm khác bổ sung


-2 hs lên chỉ bản đồ khống sản
những nơi có than ,st...



HS trả lời


<i>Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010</i>


Toán


Luyện tËp vỊ: - Bèn phÐp tÝnh víi ph©n số
- So sánh phân số


- Phân số thập phân


I- Mục tiêu:


- Ôn tập về so sánh phân số : cùng mẫu số, kh¸c mÉu sè, cïng tư sè, so s¸nh víi 1.
Làm các phép tính với phân số, tao lập phân sè thËp ph©n tõ mét ph©n sè cho tríc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:


1. KiÓm tra (3’) - KiĨm tra bµi tËp vỊ nhµ.
2. Giíi thiƯu bµi


(2’) - Giới thiệu, ghi đầu bài.
3.Luyện tập (30)


*So sánh phân số


Bài 3(6) - Gọi hs nêu yêu cầu bài.



- Nhận xét, chữa bài - Nêu cách so sánh phân số.- Làm bài


7
4
5
3
;
13
9
11
9
;
2
3
3
2

*Phân số thập


phân


Bài 2(8): Chuyển
thành phân số
thập phân.


- Thế nào là phân số thập phân?
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập.
- Cho hs làm bài vào vở.



- Gọi hs nêu kết quả, chữa bài.


- Phân số có mẫu số là 10, 100,
1000


- Làm bài:


100
125
25
4
25
9
4
9


<i>x</i>
<i>x</i>

* Phép tính với


phân số


Bài 1(9) : Tính


Bài 1(10) Tính
3. Củng cố, dặn
dò (3)



- Gọi hs nêu yêu cầu bài.


- Gọi hs nêu cách cộng, trừ phân
số.


- Cho hs làm bài.


- Nêu cách nhân chia phân số.
- Yêu cầu hs làm bài.


- Nhận xét giờ học.
- Dặn làm bài ở nhà.


- Nêu yêu cầu.


- Nêu cách cộng trừ phân số.
- Làm bài.


10
11
10
7
4
10
7
10
4





63
73
63
28
63
45
9
4
7
5





- Nêu cách nhân, chia phân số
làm bài
63
60
7
9
12
5
7
12
9
5



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
40
18
8
3
5
6
3
8
:
5
6

<i>x</i>
<b>Tiếng việt</b>


Tìm hiểu cách quan sát và chọn chi tiết tả


I- Mục tiêu:


- Qua 2 bi vănMùa đông trên rẻo cao và Đất phơng Nam, hs tìm hiểu cách quan sát
và chịn chi tiết tả các sự vật liên quan đến cảnh.


- Gi¸o dơc ý thức tìm hiểu văn bản, lòng yêu thích cảnh vật xung quanh.
II- Đồ dùng dạy học:


- Phiếu học tập



III. Cỏc hoạt động dạy học:


1. KiÓm tra (3’) - KiÓm tra sự chuẩn bị của hs.
2. Giới thiệu bài


(2) - Nêu yêu cầu giờ học.
3. HD tìm hiểu


bµi (30’)


*Mùa đơng trên
rẻo cao


- Gọi hs đọc bài văn (vở luyện trang 9)
- Gọi 2 hs đọc 4 câu hỏi của bài.
- Chia nhóm 5, phát phiếu cho từng
nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận rồi
bỏo cỏo.


- Trong bài, tác giả tả gió, sơng. mây


- Đọc bài văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

bằng những chi tiết nµo?


- Những chi tiết nào đợc tác giả quan
sát bằng giác quan nào?


- đoạn tiếp theo, tác giả tả rặng đào
bằng những chi tiết nào? Những chi tiết


đó c tỏc gi quan sỏt bng giỏc quan
no?


- Đoạn tiếp, tác giả tả cây thông bằng
những chi tiết nào? quan sát bằng
những giác quan nào?


- Yờu cu từng nhóm báo cáo.
- Nhận xét, chốt ý đúng.
* Đất phơng


Nam - Gọi hs đọc bài văn.- Yêu cầu hs trao đổi theo cặp từng câu
hỏi.


- trong bài văn những chi tiết nào đợc
tác giả quan sát bằng mắt? Chi tiết nào
trong đó em cho là hay nht?


- Những chi tiết nào tác giả quan sát
b»ng tai? Chi tiÕt nµo em cho lµ hay
nhÊt?


- Chi tiết nào đợc tác giả quan sát bằng
mũi? Chi tiết nào hay nhất?


- Gäi hs b¸o c¸o.


- Trao đổi theo cặp các
câu hỏi rồi báo cáo trớc
lớp.



4. Cđng cè, dỈn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×