Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

de on luyen on thi dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.87 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề 01.</b>
<b>Bài 1.Cho hàm số </b><i>y</i> = <i>x</i>3<sub> + </sub><i><sub>mx</sub></i>2<sub> + 1 </sub><i><sub>Cm</sub></i><sub>). </sub>


1.Khảo sát và vẽ đồ thị với <i>m</i>0


2.Tìm <i>m</i> để (<i>Cm</i>) cắt d: <i>y</i> = – <i>x</i> + 1 tại ba điểm phân biệt <i>A</i>(0;1), <i>B</i>, <i>C</i>


sao cho các tiếp tuyến của (<i>Cm</i>) tại <i>B</i> và <i>C</i> vng góc với nhau.
<b>Bài 2.</b>


1.Giải phương trình sau:
3 1 4 6 0


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> 


2. Giải phương trình sau:


tgx –3cotgx = 4(sin x+ 3cosx)
<b>Bài 3.</b>


1.Trong mặt phẳng toạ độ xOy,viết phương trình các cạnh hình vuông
biềt


0, 1



<i>A</i>  ,đường chéo BC: <i>x y</i>  3 0


2.Tính tích phan sau:


3
1



2


0 <sub>1</sub>


<i>x dx</i>
<i>I</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 




Bài 4.


1.Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz, cho 2 đường thẳng


d1: 2 1 3


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  và d2: 1 1 1


1 2 2



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


a. Chứng minh d1 và d2 song song với nhau


b. Viết phương trình mp chứa cả 2 đường thẳng trên
c. Tính khoảng cánh giữa 2 đường d1 và d2.


2. Tìm m? sao cho phương trình


: <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i>


Bài 5.


1.Cho z = Tính <i>z</i>


2. Giải bất phương trình sau:




log log x x2 x .
2


4


2 0


<i>π</i> <sub></sub>   <sub></sub> 



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×