Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE 2 TIET 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 2</b>


#Q[x]


Cây ngập úng lâu ngày sẽ bị chết vì nguyên nhân sâu xa nào?


A. rễ thiếu O2 B. rễ thiếu CO2 C. cây thừa nước D. rễ


thối
#EQ
#Q[x]


Dịch của tế bào biểu bì rễ (lơng hút) ưu trương là do:


A. q trình thốt hơi nước ở rễ B. nồng độ chất tan cao


C. lông hút hạn chế hút nước D. cả A và B


#EQ
#Q[x]


Nước xâm nhập vào tế bào lông hút của cây theo cơ chế nào?


A. thẩm thấu B. chủ động C. thẩm tách D. nhập bào


#EQ
#Q[x]


Phát biểu <b>không đúng</b> về sự hấp thụ nước và ion khoáng của rễ:


A. rễ cây hấp thụ ion khoáng theo hai cơ chế chủ động và thụ động



B. rễ cây hấp thụ ion khoáng theo cơ chế chủ động phải cần có sự tiêu tốn năng lượng
ATP


C. rễ cây hấp thụ nước chỉ theo cơ chế thụ động


D. nước trong đất ( thế nước thấp) vào lông hút (thế nước cao)
#EQ


#Q[x]


Phát biểu <b>không đúng</b> về các dòng vận chuyển trong cây


A. dòng mạch rây là dòng vận chuyển chất hữu cơ


B. dòng mạch gỗ là dịng vận chuyển nước và ion khống


C. dịng mạch rây là dòng đi xuống và dòng mạch gỗ là dòng đi lên
D. dòng mạch rây là dòng đi lên và dòng mạch gỗ là dòng đi xuống
#EQ


#Q[x]


Cấu tạo mạch gỗ (xilem) gồm các tế bào chết là:


A. quản bào và mạch ống B. quản bào và tế bào hình rây


C. mạch ống và tế bào kèm D. tế bào hình rây và tế bào kèm


#EQ


#Q[x]


Động lực đẩy dòng mạch gỗ là nhờ:


A. kết hợp các lực : lực đẩy (áp suất rễ), lực hút do thoát hơi nước ở lá ; và lực liên kết
giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ


B. lực đẩy (áp suất rễ) và lực hút (do thoát hơi nước của tán lá)
C. chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa
D. do lực đẩy (áp suất rễ) và lực liên kết giữa các phân tử nước
#EQ


#Q[]


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. lượng nước cây hút vào và lượng nước thốt ra bằng nhau, mơ của cây đủ nước
B. lượng nước cây hút vào lớn hơn lượng nước thốt ra, mơ của cây dư thừa nước
C. lượng nước cây hút vào ít hơn lượng nước thốt ra, mơ của cây thiếu nước
D. phương án A và B


#EQ
#Q[x]


Với lượng nước mà rễ cây hấp thụ được thì sự mất mát qua thốt hơi nước chiếm
khoảng :


A. 2% B. 98% C. 20% D. 70%


#EQ
#Q[x]



Cây nào mặt trên của lá khơng có khí khổng?


A. cây đoạn B. cây thược dược C. cây cẩm chướng D. cây cải


#EQ
#Q[x]


Thiếu magiê lá cây có biểu hiện gì?


A.lá vàng B. có vệt đỏ C. có vệt tím đỏ D. có màu nâu


đỏ
#EQ
#EQ
#Q[x]


Vai trị của các ngun tố đa lượng đối với thực vật là:
A. cấu trúc nên các hợp chất hữu cơ trong tế bào
B. tham gia vào các phản ứng sinh hóa trong tế bào
C. tham gia vào q trình hút nước và muối khống


D. tác động đến tính chất hệ keo trong chất nguyên sinh của tế bào
#EQ


#Q[x]


Nhóm nguyên tố vi lượng cây cần là:


A. C, H, O, N, P, Mg, Ca B. C, H, Fe, Ca, Cu, Zn



C. Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni D. C, H, O, N, P, B, F


#EQ
#Q[x]


Q trình đồng hố NH3 trong mơ thực vật <b>không </b>được thực hiện theo con con đường


này:


A. q trình khử nitrat B. amin hố C. chuyển vị amin D. hình thành amit


#EQ
#Q[x]


Cơng thức biểu thị sự cố định nitơ tự do là:


A. N2 + 3H2 -> 2NH3 B. 2NH3 ->N2 + 3H2


C. 2NH4 -> 2O2 + 8e - -> N2 + 4H2O D. glucôzơ + 2N2 -> axit amin


#EQ
#Q[x]


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. nitrôgenaza B. Perôxidaza C. Đêcacboxilaza D. đêamimaza
#EQ


#Q[x]


Cấu tạo ngồi của lá có những đặc điểm nào sau đây thích nghi với chức năng hấp thụ
được nhiều ánh sáng?



A. có diện tích bề mặt lá lớn B. có cuống lá C. phiến lá mỏng


D. các khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá nên khơng chiếm mất diện tích hấp
thụ ánh sáng.


#EQ
#Q[x]


Theo phương trình tổng quát quang hợp, nguyên liệu tham gia vào quá trình quang hợp
là:


A. C6H12O6 + 6O2 + 6H2O B. C6H12O6 + 6O2


C. C6H12O6 + 6H2O D. 6CO2 + 12 H2O


#EQ
#Q[]


Sắc tố chỉ hấp thụ năng lượng ánh sáng mà khơng chuyển hố năng lượng ánh sáng thành
năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH?


A. diệp lục b và carôtenoit B. carôten và diệp lục a


C. diệp lục a,b D. tất cả các sắc tố trên


#EQ
#Q[]


Trong chu trình Canvin, từ <i>Al</i>PG có thể hình thành nên hợp chất nào?



A. glucôzơ B. tinh bột, axit amin


C. saccrôzơ, prôtêin, lipit D. tất cả các chất trên


#EQ
#Q[x]


Điểm giống nhau cơ bản của con đường cố định CO2 ở thực vật C4 và CAM là:


A. về bản chất hoá học (chất nhận CO2, sản phẩm ban đầu và tiến trình gồm hai giai


đoạn)


B. cả 2 chu trình đều diễn ra ban ngày
C. cả 2 chu trình đều diễn ra ban đêm


D. đều có hai loại lục lạp (nhu mơ và bao bó mạch)
#EQ


#Q[x]


Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây:


A. chu trình Canvin B. quang phân li nước C. pha sáng D. pha tối


#EQ
#Q[x]


Sản phẩm của pha sáng quá trình quang hợp là:



A. ATP, NADPH và O2 B. H2O, CO2 và C6H12O6 C. saccarit và O2 D.


A<i>l</i>PG và ATP


#EQ
#Q[x]


Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

#EQ
#Q[x]


Nồng độ CO2 thấp nhất mà cây quang hợp được là từ:


A. 0,008 - 0,001% B. 0,08 - 0,01% C. 0,8 - 0,1% D. 0,8 - 1%


#EQ
#Q[x]


Khi thiếu nước thì loại cây nào duy trì quang hợp ổn định hơn?


A. cây chịu hạn B. cây trung sinh C. cây ưa ẩm D. cây thuỷ sinh


#EQ
#Q[x]


Trị số cực đại của diện tích lá đối với cây lấy củ và rễ là:


A. 3 - 4 (30 000- 40 000m2 <sub>lá/ha)</sub> <sub>B. 4 - 5,5 (40 000- 55 000m</sub>2 <sub>lá/ha)</sub>



C. 1 - (10 000- 20 000m2 <sub>lá/ha)</sub> <sub>D. 2 - 3 (20 000- 30 000m</sub>2 <sub>lá/ha)</sub>


#EQ
#Q[x]


Tỉ lệ % năng suất cây trồng do quang hợp quyết định:


A. 90 - 95% B. 60 - 70% C. 40 - 50 % D. 10 - 15%


#EQ
#Q[x]


Năng suất sinh học là:


A. tổng lượng chất khơ cây tích luỹ được mỗi ngày trên 1ha gieo trồng trong suốt thời
gian sinh trưởng


B. lượng chất khô tích luỹ được trong cơ quan của cây


C. lượng chất khơ tích luỹ được trong cơ quan (hạt, củ, quả... ) chứa sản phẩm có giá trị
kinh tế đối với con người trong từng lồi cây


D. lượng chất khơ tích luỹ được trong suốt thời gian sinh trưởng
#EQ


#Q[x]


Trong hơ hấp quá trình đường phân xảy ra ở đâu?



A. tế bào chất B. chất nền ti thể


C. màng trong ti thể D. chất nền lục lạp
#EQ


#Q[x]


Hơ hấp kị khí của thực vật xảy ra ở môi trường nào?


A. thiếu O2 B. thừa O2 C. thiếu CO2 D. thừa CO2


#EQ
#Q[x]


Vai trị khơng phải của hơ hấp là:


A. thải ra nhiệt duy trì nhiệt độ thuận lợi cho hoạt động sống
B. tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào


C. cung cấp các sản phẩm trung gian cho quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong
tế bào


D. chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống
của tế bào, cơ thể


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×