Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

DINH LI TIET 12 HH7 CATGN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.34 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÁO HOA


<i><b>TÔN THẤT CÁT</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nhắc lại các tính chất đã học



•Nêu tính chất hai


góc đối đỉnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

• Điền vào chỗ trống tính chất sau:


Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng
a và b và trong các góc tạo thành có


một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
a) ………


b) ………...


Nhắc lại các tính chất đã học



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

• Nêu tính chất đường thẳng cắt hai


đường thẳng song song



Nếu một đường thẳng cắt hai


đường thẳng song song thì:



a) Hai góc so le trong bằng nhau


b) Hai góc đồng vị bằng nhau



c) Hai góc trong cùng phía bù nhau




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

• Nêu tính chất hai đường thẳng


phân biệt cùng vng góc với


một đường thẳng



Hai đường thẳng phân biệt cùng


vng góc với một đường thẳng



thì

chúng song song với nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

• Nêu tính chất một đường thẳng


vng góc với một trong hai



đường thẳng song song



Nếu một đường thẳng vng góc


với một trong hai đường thẳng


song song

thì

nó cũng vng góc



với đường thẳng kia



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

• Điền vào chỗ trống tính chất


sau:



Hai đường thẳng cùng song


song với một đường thẳng


thứ ba

thì

……….



Nhắc lại các tính chất đã học




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Định lí:



• Ta thấy các tính chất được


khẳng định là đúng không


phải bằng đo đạt trực tiếp


mà bằng suy luận. Một tính


chất như thế là một định lí.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Định lí là một



khẳng định suy ra


từ những khẳng


định được coi là



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ví dụ “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”
• Giả thiết là: là hai góc đối đỉnh
• Kết luận là:


 <sub>1</sub>  <sub>2</sub>


O và O


O


1


2



Định lí thường có hai phần:


Phần đã cho gọi là giả thiết, phần


phải suy ra là kết luận




 <sub>1</sub>  <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Khi định lí phát biểu dưới


dạng

“ Nếu…Thì”

,

Phần



nằm giữa từ

“nếu”

và từ



“thì”

là phần giả thiết

,



phần sau từ

“thì”

là phần


kết luận



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

“Giả thiết”

“Kết


luận”

được viết tắc



dưới dạng tương



ứng là

GT

KL



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Học sinh thực hiện



•a) Hai đường thẳng


phân biệt cùng song



song với đường thẳng


thứ ba thì chúng song


song với nhau



•a)

Hai đường thẳng


phân biệt cùng song




song với đường thẳng


thứ ba

thì chúng song


song với nhau



•a)

Hai đường thẳng


phân biệt cùng song



song với đường thẳng


thứ ba

thì

chúng song


song với nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b) Vẽ hình minh hoạ và viết gỉa


thiết, kết luận bằng kí hiệu



c



a



b

GT


KL


a

//

c



b

//

c



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2.Chứng minh định lí



• Trước đây khi học các tính chất ta



thường có bước tập suy luận, thì


bước tập suy luận như vậy được



gọi là chứng minh định lí



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Như vậy chứng minh



định

lí là dùng lập



luận để từ giả thiết


suy ra kết luận



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ví dụ: Chứng minh định lí ” Góc tạo bởi
hai tia phân giác của hai góc kề bù là


một góc vng”


• Định lí được phát biểu dưới dạng “ Nếu…Thì” cụ
thể như sau:


• Nếu Om và On là hai tia phân giác của hai góc kề
bù thì là góc vng


z


m n




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

x O y


z
m n
GT
KL

?


?


xƠy và
zÔy kề bù


Om và On là
phân giác


của xÔz và
zƠy


mƠn=900


Chứng minh


Nhận xét gì về mƠz và xơz? Vì sao?


mƠz=xƠz/2 (Vì Om là phân giác của xƠz)


Nhận xét gì về nƠz và z? Vì sao?


nƠz=z/2 (Vì On là phân giác của z)
Từ (1) và (2) ta có:


(1)
(2)



mƠz+nƠz=(xƠz+zƠy)/2 (3)


Vì Oz nằm giữa Om, On và vì xƠz và zƠy kề bù
(GT) nên từ (3) ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HỌC SINH THỰC HIỆN BÀI 49a



• GT:Một đường thẳng cắt hai


đường thẳng có một cặp



góc so le trong bằng nhau


• KL:Hai đường thẳng đó



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

•GT:Một đường thẳng cắt


hai đường thẳng song



song



•KL: Hai góc so le trong


bằng nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

• Nếu hai đường thẳng


phân biệt cùng vng



góc với một đường thẳng


thứ ba thì



HỌC SINH THỰC HIỆN BÀI


50a




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Học sinh thực hiện bài 50b trên bảng


con (Ghi GT và KL theo hình vẽ)



a


b


c


GT
KL

?


?



a c


b c



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Công việc ở nhà:



Soạn phần



luyện tập trang


51; 52 - SGK



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×