Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

MOT SO BAI TOAN GIAI NHANH THEO DINH LUAT HOA HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.3 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BẢO TỒN ELECTRON</b>



<b>Câu 1.</b> Hồ tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng HNO3, thu được V lít


(đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ


khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị V là?


A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 5,6.


<b>Câu 2.</b> Cho 1,35g hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 1,12 lít NO và


NO2 có khối lượng mol trung bình 42,8. Biết thể tích khí đo ở đktc. Tổng khối lượng muối


nitrat sinh ra là?


A. 9,65. B. 7,28. C. 4,24. D. 5,69.


<b>Câu 3.</b> Cho a gam hỗn hợp A gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn


với lượng vừa đủ là 250 ml dung dịch HNO3, đun nóng, thu được dung dịch B và 3,136 lít


hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO2 và NO có tỉ khối so với H2 bằng 20,143. a nhận giá trị nào?


A. 46,08 B. 23,04. C. 52,7. D. 93.


<b>Câu 4.</b> Hồ tan 5,6g Fe bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được dung dịch X. dung dịch X


phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M . Giá trị V là ?


A. 20. B. 40. C. 60. D. 80.



<b>Câu 5.</b> Nung m gam bột Fe trong oxi , thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. hoà tan hết hỗn
hợp X trong dung dịch HNO3 dư, thốt ra 0,56 lít (đktc) NO (là sản phẩm duy nhất). Giá trị


m là


A. 2,22. B. 2,62. C.2,52. D. 2,32.


<b>Câu 6.</b> Nung x gam Fe trong khơng khí, thu được 104,8 gam hỗn hợp rắn A gồm: Fe, FeO,
Fe3O4 và Fe2O3. Hoà tan A trong dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch B và 12,096 lít hỗn


hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối đối với He là 10,167. Khối lượng x là bao nhiêu?


A. 74,8. B. 87,4. C. 47,8. D. 78,4.


<b>Câu 7.</b> Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian thu


được 6,72 hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau. Đem hoà tan hỗn hợp này vào dung dịch
HNO3 dư thấy tạo thành 0,448 lít khí B duy nhất có tỉ khối so với H2 bằng 15. Giá trị của m:


C. 5,56. B. 6,64. C. 7,2. D. 8,81.


<b>Câu 8.</b> Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thấy thốt ra 11,2 lít (đktc)


hỗn hợp khí A gồm ba khí N2, NO, N2O có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1:2. Giá trị m là?


A. 2,7. B. 16,8. C. 3,51. D. 35,1.


<b>Câu 9.</b> Hoà tan hết 12g một kim loại M chưa biết hố trị trong dung dịch HNO3 lỗng thu



được 2,24 lít (đktc) một khí khơng màu, khơng mùi, khơng cháy duy nhất. Kim loại M là:


A. Cu. B. Pb. C. Ni. D. Mg.


<b>Câu 10.</b> Hoà tan hoàn toàn 16,2g một kim loại chưa rõ hoá trị bằng dung dịch HNO3 thu


được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp A nặng 7,2g gồm NO và N2. Kim loại đã cho là:


A. Fe. B. Zn. C. Al. D. Cu.


<b>Câu 11.</b> Tính thể tích dung dịch FeSO4 0,5M cần thiết để phản ứng vừa đủ với 100ml dung


dịch chứa KMnO4 0,2M và K2Cr2O7 0,1M trong mơi trường axit.


A. 0,16 lít. B. 0,32 lít. C. 0,08 lít. D. 0,64 lít.


<b>Câu 12.</b> Hồ tan lần lượt a gam Mg xong đến b gam Fe, c gam một sắt oxit X trong dung
dịch H2SO4 lỗng dư thì thu được 1,23 lít khí A (27oC, 1 atm) và dung dịch B. Lấy 1/5 dung


dịch B cho tác dụng vừa đủ với dung dịch KMnO4 0,05M thì hết 60 ml, được dung dịch C.


Cơng thức oxit sắt đã dùng có thể là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13.</b> Một hỗn hợp gồm Al và Fe có khối lượng 8,3g. Cho X vào 1 lít dung dịch A chứa


AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc được chất rắn B ( hồn tồn


khơng tác dụng với dung dịch HCl) và dung dịch C ( hồn tồn khơng có màu xanh của
Cu2+<sub>). Khối lượng chất rắn B và % Al trong hỗn hỗn X là bao nhiêu?</sub>



A. 23,6 và %Al = 32,53%. B. 25,7 và %Al = 33,14%.


C. 24,8 và %Al = 31,18%. D. 24,6 và %Al = 32,18%.


<b>Câu 14.</b> Lấy 7,88g hỗn hợp A gồm hai kim loại hoạt động (X và Y) có hố trị khơng đổi chia
thành hai phần bằng nhau.


- Phần 1: Nung trong oxi dư để oxi hố hồn tồn thu được 4,74g hỗn hợp hai oxit.


- Phần 2: Tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp HCl và H2SO4 lỗng.


Thể tích khí H2 thu được ở đktc và giới hạn khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?


A. 1,12 lít; 7,49 < m < 8,74. B. 1,12 lít; 7,94 < m < 8,74.
C. 2,12 lít; 4,79 < m < 7,78. D. 1,12 lít; 7,5 < m < 8,47.


<b>Câu 15.</b> Trộn 60g bột Fe với 30g bột S rồi nung nóng (trong bình kín khơng có khơng khí)
thu được chất rắn A. Hồ tan A bằng dung dịch HCl dư được dung dịch B và khí C. Đốt cháy
C cần V lít O2 (đktc), biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:


A. 32,928 lít. B. 16,454 lít. C. 22,4 lít. D. 4,48 lít.


<b>Câu 16.</b> Nung hỗn hợp gồm a gam bột Fe và b gam bột S ở nhiệt độ cao (khơng có oxi) thu
được hỗn hợp A. Hoà tan A vào dung dịch HCl dư thu được 0,4g chất rắn B, dung dịch C và
khí D (dung dịch/H2 = 9). Sục từ từ qua dung dịch Cu(NO3)2 dư, tạo thành 14,4g kết tủa đen.


a, b có giá trị là:


A. a = 16,8g, b = 5,2g. B. a = 18,6g, b = 2,5g.



C. a = 5,2g, b = 16,8g. D. a = 17,8g, b = 6,2g.


<b>Câu 17.</b> Để a gam bột Fe ngồi khơng khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có


khối lượng 75,2g gồm 4 chất. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc,


nóng thu được 6,72 lít SO2 (đktc). Khối lượng a là:


A. 56. B. 11,2. C. 22,4. D. 25,3.


<b>Câu 18.</b> Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 2,4 gam
Mg và 4,05 gam Al tạo ra 18,525 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại.
Phần trăm theo thể tích của clo trong hỗn hợp A là:


A. 63,12% B. 44,32%. C. 52,3% D. 55,56%


<b>Câu 19.</b> Cho m gam hỗn hợp Y gồm 2,8g Fe và 0,81g Al vào 200ml dung dịch C chứa


AgNO3 và Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc được dung dịch D và 8,12g rắn E gồm 3 kim


loại. Cho rắn E tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 0,672 lít H2 (đktc). Nồng độ mol các


chất trong dung dịch C.


A. [AgNO3] = 0,15M, [Cu(NO3)2] = 0,25M. B.[AgNO3] = 0,1M, [Cu(NO3)2] = 0,2M.


C. [AgNO3] = 0,5M, [Cu(NO3)2] = 0,5M. D. [AgNO3] = 0,05M, [Cu(NO3)2] = 0,05M.
<b>Câu 20.</b> Hịa tan hồn tồn 19,2g kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96lít


(đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ lệ thể tích 3:1. Kim loại M là:



A. Fe(56) B. Cu(64) C. Al(27) D. Zn(65)


<b>Câu 21.</b> Hịa tan hồn tồn 11,2g Fe vào HNO3 dư thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp


khí B gồm NO và một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1:1. Khí X là:


A. NO B. N2O C. NO2 D. N2


<b>Câu 22.</b> Khi cho 1,92g hỗn hợp X gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol 1:3 tác dụng hoàn toàn với
HNO3 tạo ra hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có thể tích 1,736 lít (đktc). Khối lượng muối tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 8,074 gam và 0,018 mol. B. 8,4 gam và 0,8 mol.


C. 8,7 gam và 0,1 mol. D. 8,74 gam và 0,1875 mol.


<b>Câu 23.</b> Cho 3g hỗn hợp gồm Cu, Ag tan hết trong dung dịch gồm HNO3 và H2SO4 thu 2,94g


hỗn hợp 2 khí NO2 và SO2 có thể tích 1,344lít (đktc). % khối lượng mỗi kim loại:


A. 60% và 40% B. 65% và 35% C. 64% và 36% D. 40% và 60%


<b>Câu 24.</b> Hòa tan hết 1,12g hỗn hợp gồm Mg và Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được


0,896 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO2 và NO. Tỉ khối của hỗn hợp khí này so với H2 = 21. %


khối lượng mỗi kim loại:


A. 42,6% và 57,4% B. 42,86% và 57,14%



C. 42,8% và 57,2% D. 42% và 58%


<b>Câu 25.</b> Đốt cháy hết m gam hỗn hợp A gồm Mg và Al bằng oxi thu được (m + 1,6)gam oxit.
Hỏi nếu cho m(g) hỗn hợp A tác dụng hết với hỗn hợp các acid loãng (H2SO4, HCl, HBr) thì


thể tích H2 (đktc) thu được là bao nhiêu lít?


A. 2,2 lít. B. 1,24 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít.


<b>Câu 26.</b> Để m gam phơi bào sắt A ngồi khơng khí sau một thời gian biến thành hỗn hợp B
có khối lượng 12gam gồm Fe và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho B tác dụng hịan tồn với


acíd nitric dư thấy giải phóng ra 2,24 lít khí duy nhất NO. Khối lượng m của A:


A. 1,008 gam. B. 10,08 gam. C. 100,8 gam. D. 0,108 gam.


<b>Câu 27.</b> Cho 100 gam dung dịchX gồm Cu(NO3)2 11,28% và AgNO3 3,4%. Cho 3,14 gam


bột Zn và Al vào dung dịchX. Sau khi phản ứng xong thu được chất Y và dung dịchZ (chứa 2
muối). Ngâm chất rắn Y trong H2SO4 lỗng khơng có khí thốt ra. Thành phần % khối lượng


mỗi kim loại:


A. 17,2 và 82,8. B. 12,7 và 87,3. C. 27,2 và 72,8 D. 38,2 và 61,8


<b>Câu 28.</b> Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng acid HNO3 thu được V lít


(đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và acid dư). Tỉ


khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là:



A. 2,24lít. B. 4,48 lít. C. 5,6 lít. D. 3,36 lít


<b>Câu 29.</b> Cho 13,5g hỗn hợp gồm Al và Ag tan trong HNO3 dư thu được dung dịch A và 4,48


lít hỗn hợp khí gồm (NO, NO2) có khối lượng 7,6gam. % khối lượng mỗi kim loại:


A. 30 và 70. B. 44 và 56. C. 20 và 80. D. 60 và 40.


<b>Câu 30.</b> Cho m gam Fe cháy trong oxi một thời gian thu được 36gam chất rắn A gồm 4 chất.
Hòa tan A bằng HNO3 dư thu được 6,72 lít NO (đktc). Giá trị của m:


A. 30,24. B. 32,40. C. 24,34. D. 43,20.


<b>Câu 31.</b> Cho 8,3gam hỗn hợp Al, Fe tan trong 1 lít dung dịch A gồm AgNO3 0,1M và


Cu(NO3)2 0,2M. Sau phản ứng thu dược chất rắn B và dung dịch C đã mất màu hoàn tịan.


Cho chất rắn B vào HCl khơng thấy khí thốt ra. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp:


A. 5,4 và 2,9. B.2,7 và 5,6. C. 2,16 và 6,14. D. 3,82 và 4,48.


<b>Câu 32.</b> Cho 1,3365g hỗn hợp gồm Mg và Zn tan vừa đủ trong 2,5 lít dung dịch A gồm
CuSO4 0,01M và Ag2SO4 0,001M. Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch B và chất rắn


C. Tính % khối lượng mỗi kim loại?


A. 19,75% và 80,25%. B. 19,57% và 80,43%.


C. 57,19% và 42,81%. D. Đáp án khác.



<b>Câu 33.</b> Cho 3 gam hỗn hợp gồm Cu , Ag tan hết trong dung dịch gồm HNO3 và H2SO4 thu


2,94 gam hỗn hợp 2 khí NO2 và SO2 có thể tích 1,344 lít (đktc). % khối lượng mỗi kim loại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 34.</b> Hòa tan hết 1,2g hỗn hợp gồm Mg và Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được


0,896 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và NO. Tỉ khối của hỗn hợp khí này so với H2 =21. % khối


lượng mõi kim loại:


A. 36 và 64. B. 64 và 36. C. 48,53 và 51,47. D. 50 và 50.


<b>Câu 35.</b> Hòa tan hết 1,88g hỗn hợp gồm Fe và Mg trong dung dịch HNO3 vừa đủ được 985,6


ml hỗn hợp khí (ở 27,30<sub>C, 1atm) gồm NO và N</sub>


2. Tỉ khối của hỗn hợp khí này so với H2


= 14,75. Thành % theo khối lượng mỗi kim loại:


A. 31,18 và 61,8. B. 38,11 và 61,89. C. 70,21 và 29,79. D. 29,79 và 70,21.


<b>Câu 36.</b> Hòa tan 2,931 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HNO3 loãng thu được dung


dịch A và 1,568 lít khí (đktc) hỗn hợp 2 khí khơng màu có khối lượng 2,59gam trong đó có
một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.


A. 0,92 và 99,08. B. 12,68 và 87,32. C. 82,8 và 17,2. D. 40 và 60.



<b>Câu 37.</b> Cho khí CO qua ống sứ chứa 15,2gam hỗn hợp chất rắn CuO và Fe3O4 nung nóng,


thu được khí X và 13,6gam chất rắn Y. Dẫn từ từ khí X vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có


kết tủa. Lọc láy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi được mgam rắn. Tìm m?


A. 10gam. B. 16gam. C. 12gam. D. 5,6gam.


<b>Câu 38.</b> Nung nóng 16,8gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được mgam hỗn
hợp X gồm oxit sắt và sắt dư. Hòa tan hết hỗn hợp X bằng H2SO4 đặc nóng thu được 5,6lít


SO2 (đktc). Giá trị của m là?


A. 24g. B. 26g. C. 20g. D. 22g.


<b>Câu 39.</b> Khử 16 gam hỗn hợp các oxit kim loại FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO và PbO bằng khí CO


ở nhiệt đọ cao, khối lượng chất rắn thu được là 11,2gam. Thể tích khí CO đã phản ứng (đktc)
là:


A. 2,24lít. B. 3,36lít. C. 6,72lít. D. khơng xác định.


<b>Câu 40.</b> Nung m gam bột Fe trong oxi thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn
hợp X trong dung dịch HNO3(dư) thốt ra 0,56 lít(đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Gía


trị của m là:


A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32.


<b>Câu 41.</b> Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4 Sau khi kết thúc



các phản ứnglọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần % theo khối lượng
của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là:


A. 90,27. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%.


<b>Câu 42.</b> Cho 2,4g Mg và 3,25g Zn tác dụng với 500ml dung dịchA chứa Cu(NO3)2 và


AgNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch B và 26,34g hỗn hợp C gồm 3 kim loại. Cho C tác


dụng với dung dịch HCl được 0,448lít H2(đktc). Nồng độ mol các chất trong dung dịch A:
A. [AgNO3] = 0,44M, [Cu(NO3)2] = 0,04M. B. [AgNO3] = 0,03M, [Cu(NO3)2] = 0,5M.


C. [AgNO3] = 0,3M, [Cu(NO3)2] = 0,5M. D. [AgNO3] = 0,3M, [Cu(NO3)2] = 0,05M.
<b>Câu 43.</b> Cho 0,03 mol Al và 0,05mol Fe tác dụng với 100ml dung dịchA chứa Cu(NO3)2 và


AgNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch A’ và 8,12 g rắn B gồm 3 kim loại. Cho B tác


dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H2. Các thể tích ở đktc và phản ứng xảy ra hoàn


toàn. Nồng độ mol các chất trong dung dịch A:


A. [AgNO3] = 0,03M, [Cu(NO3)2] = 0,5M. B. [AgNO3] = 0,3M, [Cu(NO3)2] = 0,05M.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ VÀ KHỐI LƯỢNG</b>



<b>Câu 44.</b> Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ,


thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí NO duy nhất. Giá trị của a là:



A. 0,12g. B. 0,04g. C. 0,075g. D. 0,06g.


<b>Câu 45.</b> Nung hỗn hợp gồm 15,2g Cr2O3 và a gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn


toàn, thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được
V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:


A. 4,48 lít. B. 7.84 lít. C. 10,08lít. D. 3,36 lít.


<b>Câu 46.</b> Cho 21g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4


0,5M, thu được 6,72 lít H2 (ở 0oC và 2 atm). Khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn


dung dịch và thể tích dung dịch axit tối thiểu cần dùng là?


A. 79,8g và 1,2 lít. B. 78,9g và 1,2 lít. C. 87,9g và 2,1 lít. D. 78,9g và 2,1 lít.


<b>Câu 47.</b> Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2g kim loại sinh ra 23,4g muối kim loại hoá
trị I. Muối của kim loại hoa trị I là muối nào sau đây?


A. LiCl. B. KCl. C. NaCl. D. Kết quả khác.


<b>Câu 48.</b> Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc


nóng thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2g muối


khan. Giá trị của m là bao nhiêu?


A. 33,6g. B.42,8g. C. 46,4g D. 56g.



<b>Câu 49.</b> Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Lấy 9,94g X Hồ tan trong lượng HNO3 lỗng thì


thốt ra 3,584 lít khí NO (đktc). Tơng khối lượng muối tạo thành là bao nhiêu?


A. 39,7g. B. 29,7g. C. 39,3g. D. 37,9g.


<b>Câu 50.</b> Cho 4,48lít CO (đktc) tác dụng với FeO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được chất
rắn A có khối lượng ít hơn so với khối lượng FeO ban đầu là 1,6g. Khối lượng Fe thu được
và % thể tích của hỗn hợp CO, CO2 thu được là:


A. 11,2g Fe; 40%CO và 60% CO2. B. 5,6g Fe; 50%CO và 50% CO2.


C. 5,6g Fe; 60%CO và 40% CO2. D. 2,8g Fe; 75%CO và 25% CO2.


<b>Câu 51.</b> Hoà tan hồn tồn a gam FexOy bằng dung dịch có chứa 0,075 mol H2SO4 (đặc nóng


vừa đủ), thu được b gam một muối và có 168 ml khí SO2 (đktc) duy nhất thốt ra. Gía trị số


b, a và xác định công thức của FexOy.


A. b = 3,48g và a = 9g FeO. B. b = 9g và a = 3,48g Fe3O4.


C. b = 8g và a = 3,84g FeO. D. b = 3,49g và a = 8g Fe3O4.


<b>Câu 52.</b> Cho m gam Mg vào 100ml dung dịch chứa CuSO4 0,1M và FeSO4 0,1M. Sau khi


phản ứng khết thúc, ta được dung dịch A (chứa 2 ion kim loại). Sau khi thêm NaOH dư vào
dung dịch A được kết tủa B. Nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn
C nặng 1,2g. Giá trị m là:



A. 0,24g. B. 0,36g. C. 0,12g. D. 0,48g.


<b>Câu 53.</b> Hoà tan hết 44,08g FexOy bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch A. Cho


dung dịch NaOH dư vào A, kết tủa thu được đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không
đổi. Dùng H2 để khử hết oxit tạo thành sau khi nung thì thu được 31,92g chất rắn. FexOy là.


A. FeO. B. Fe2O3.


C. Fe3O4. D. Số liệu không phù hợp.


<b>Câu 54.</b> Để khử hoàn toàn 3,04g hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần 0,05mol H2. Mặt


khác hoà tan hoàn toàn 3,04g hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc thu được thể tích khí


SO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 55.</b> Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO, H2 (vừa đủ) đi qua ống đựng 16,8g hỗm


hợp 3 oxit: CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hồn tồn. Sau phản ứng thu được m


gam chất rắn và một hỗn hợp khí nặng hơn khối lượng hỗn hợp V ban đầu là 0,32g. Giá trị
của m và V.


A. 0,224lít và 14,48g. B. 0,112lít và 12,28g.


C. 0,672lít và 18,46g. D. 0,448lít và 16,48g.


<b>Câu 56.</b> Thổi rất chậm 2,24lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H2 qua một ống sứ đựng



hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe3O4 và Fe2O3 có khối lượng 24g (dư) đang đun nóng. Sau khi kết thúc


phản ứng khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là?


a. 22,4g. b. 20,8g. C. 11,2g. D. 16,8g.


<b>Câu 57.</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,04g một hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu thu được 5,96g
hỗn hợp 3 oxit. Hoà tan hết hỗn hợp 3 oxit này bằng dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch
HCl cần dùng:


A. 0,5 lít. B. 0,7 lít. C. 0,12 lít. D. 1 lít.


<b>Câu 58.</b> Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2


(đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là:


A. 8,96 lít. B. 11,2 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.


<b>Câu 59.</b> Một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất


xúc tác nung nóng được hỗn hợp mới có tỉ khối so với H2 là 6,125. Hiệu suất của phản ứng


tổng hợp NH3 là:


A. 42,85%. B. 16,67%. C. 40%. D. 83,33%.


<b>PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG.</b>



<b>Câu 60.</b> Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì thấy khối lượng hỗn hợp



giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:


A. 0,5g. B. 0,49g. C. 9,4g D. 0,94g.


<b>Câu 61.</b> Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g một muối nitrat kim loại thu được 4g oxit rắn. Xác định
công thức muối đã dùng


A. Fe(NO3)3. B. Al(NO3)3. C. Cu(NO3)2. D. Kết quả khác.


<b>Câu 62.</b> Hoà tan 104,25g hỗn hợp các muối NaCl, NaI vào nước. Cho dủ khí clo đi qua rồi cô
cạn. Nung chất rắn thu được cho đến khi hết màu tím bay ra.Bã rắn cịn lại sau khi nung nặng
58,5g. % khối lượng hỗn hợp muối thu được là?


A. 29,5% và 70,5%. B. 65% và 35%.


C. 28,06% và 71,94%. D. 50% và 50%.


<b>Câu 63.</b> Cho 43g hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,1M và


(NH4)2CO3 0,25M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 39,7 gam kết tủa A và dung dịch B.


Phần trăm khối lượng các chất trong A là:


A. 49,62% và 50,38%. B. 49,7 và 50,3%.


C. 50,62 và 49,38%. D. 48,62 và 51,38%.


<b>Câu 64.</b> Hoà tan hoàn toàn 23,8g hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và một


muối cacbonat của kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl thấy thốt ra 4,48 lít khí CO2



(đktc).Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì lượng muối khan thu được là:


A. 26g. B. 28g. C. 26,8g. D. 28,6g.


<b>Câu 65.</b> Hoà tan 12g muối cacbonat kim loại bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A
và 1,008 lít khí bay ra (đktc). Số gam muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 66.</b> Nung nóng 100g hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi thu được


69g hỗn hợp rắn, % khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp là:


A. 80%. B. 70%. C. 80,66%. D. kết quả khác.


<b>Câu 67.</b> Khi lấy 16,65g muối clorua của một kim loại IIA và một muối nitrat của kim loại đó
(có cùng số mol với 16,65g muối clorua) thì thấy khác nhau 7,95g. Kim loại IIA này là:


A. Mg. B. Ba. C. Ca. D. Be.


<b>Câu 68.</b> Dẫn 3,4g một ankin A vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3, sau khi phản ứng xảy ra


hoàn toàn thu được 8,75 gam kết tủa màu vàng. Ankin này có thể là?


A. axetilen. B. propin. C. butin-1. D. 3-metylbutin-1.


<b>Câu 69.</b> Dẫn 5,2g một ankin A vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3, sau khi phản ứng xảy ra


hoàn toàn thu được 48 gam kết tủa màu vàng. Ankin này có thể là:


A. axetilen. B. propin. C. butin-1. D. 3-metylbutin-1.



<b>Câu 70.</b> Cho 3g một axit no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 4,1g
muối khan. Công thức phân tử của A là?


A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH.


<b>Câu 71.</b> Cho dung dịch AgNO3 dư tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hồ tan 6,25g hai muối


KCl và KBr thu được 10,39g hỗn hợp kết tủa. Số mol của hỗn hợp đầu:


A. 0,08. B. 0,06. C. 0,055. D. 0,03.


<b>Câu 72.</b> Nhúng một thanh graphit được phủ một lớp kim loại hoá trị II vào dung dịch CuSO4


dư. Sau phản ứng, khối lượng thanh graphit giảm đi 0,24g. Cũng thanh graphít đó nếu nhúng
vào dung dịch AgNO3 thì khi phản ứng xong thấy khối lượng thanh graphit tăng lên 0,52g.


Kim loại hoá trị II là kim loại nào sau đây?


A. Pb. B. Cd. C. Sn. D. Al.


<b>Câu 73.</b> Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 15g trong 340g dung dịch AgNO3 6%. Sau


một thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 25%. Khối lượng của


vật sau phản ứng là:


A. 3,24g. B. 2,28g. C. 17,28g. D. 24,12g.


<b>Câu 74.</b> Khử hoàn toàn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản


ứng khối lượng chất rắn giảm đi 27,58%. Oxit đã dùng là:


A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. tất cả đều sai.


<b>Câu 75.</b> Cho a gam hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 với số mol bằng nhau vào một bình kính


chứa lượng oxi dư. Áp suất trong bình là p1 atm. Nung nóng bình để phản ứng xảy ra hồn


tồn rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất khí trong bình lúc này là p2 atm. Biết rằng thể


tích chất rắn trong bình trước và sau phản ứng là khơng đáng kể. Tỉ lệ p1/p2 là:


A. 0,5. B. 1. C. 2. D. 2,5.


<b>BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH TRONG DUNG DỊCH</b>


<b>Câu 76.</b> Trong một dung dịch có chứa a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub> và d mol NO</sub>


3-. Biểu


thức liên hệ giữa a, b, c, d là?


A. 2a + 2b = c + d. B. a + b = 2c + 2d. C. a + 2b = c + d. D. 2a + b = c + 2d.


<b>Câu 77.</b> Một dung dịch có chứa 0,02 mol Cu2+<sub>; 0,03 mol K</sub>+<sub>; x mol Cl</sub>-<sub> và y mol SO</sub>


42-. Tổng


khối lượng các muối tan trong dung dịch là 5,435g. Giả trị của x và y lần lượt là bao nhiêu?


A. 0,01 và 0,03. B. 0,02 và 0,05. C. 0,05 và 0,01. D. 0,03 và 0,02.



<b>Câu 78.</b> Một dung dịch có chứa hai loại cation là Fe2+<sub> 0,1M và Al</sub>3+<sub> 0,2M cùng hai loại anion</sub>


là Cl-<sub> x M và SO</sub>


22- y M. Biết khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g chất rắn khan. Vậy x, y là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 79.</b> Dung dung dịch A có chứa đồng thời hai muối là NaCl 0,3M và K3PO4 0,1M. Nếu


dùng hai muối KCl và Na3PO4 để điều chế dung dịch A thì cần bao nhiêu mol mỗi muối?


A. 0,6 và 0,2. B. 0,6 và 0,1. C. 0,7 và 0,2. D. 0,5 và 0,3.


<b>Câu 80.</b> Dung dịch A chứa 0,23g ion Na+<sub>, 0,12g ion Mg</sub>2+<sub>, 0,355 g ion Cl</sub>-<sub> và m gam ion</sub>


SO42-. Số gam muối khan sẽ thu được khi cô cạn dung dịch A là:


A. 1,185g. B. 1,19g. C. 1,2g. D. 1,158g.


<b>Câu 81.</b> Một dung dịch A gồm 0,03 mol Ca2+<sub>, 0,06 mol Al</sub>3+<sub>, 0,06 mol NO</sub>


3-, 0,09 mol SO42-.


Muốn có dung dịch A cần phải hồ tan hai muối nào?


A. Ca(NO3)2, Al2(SO4)3. B. CaSO4, Al(NO3)3.


C. Cả a,b đều đúng. D. Cả a,b đều sai.


<b>Câu 82.</b> Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dung dịch X có chứa các ion NH4+, SO42-,



NO3- thì có 11,65g kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít khí bay ra. Mồng độ mol


mỗi muối trong dung dịch X là:


A. (NH4)2SO4 1M và NH4NO3 2M. B. (NH4)2SO4 1M và NH4NO3 1M.


C. (NH4)2SO4 2M và NH4NO3 1M. D. (NH4)2SO4 0,5M và NH4NO3 2M.


<b>Câu 83.</b> Cho 1,98g (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được sản phẩm khí. Hồ


tan khí này vào dung dịch chứa 5,88g H3PO4 . Muối thu được là:


A. NH4H2PO4. B. (NH4)3PO4.


C. (NH4)HPO4. D. Không xác định được.


<b>Câu 84.</b> Hoà tan 6,4g Cu vào 120ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được


dung dịch A và V lít NO duy nhất (đktc). Thể tích NO và số gam muối khan thu được sau khi
cơ cạn dung dịch A là:


A. 1,344 lít và 15,24g. B. 1,443 lít và 14,52g.


C. 1,434 lít và 14,25g. D. 1,234 lít và 13,24g.


<b>Câu 85.</b> Dung dịch X có chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí nghiệm


sau: TN1: Cho (a + b) mol CaCl2; TN2: Cho (a + b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch X thì khối



lượng kết tủa thu được trong 2 thí nghiệm là?


A. Bằng nhau. B. Ở TN1 > ở TN2.


C. Ở TN1 < ở TN2. D. Không so sánh được.


<b>Câu 86.</b> Trộn 100ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100ml dung dịch B


gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D gồm


H2SO41M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung


dịch Ba(OH)2 tớ dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. m và V có giá trị lần lượt là


A. 34g và 2,24 lít. B. 43 và 2,24 lít. C. 4,3 và 1,12 lít. D. 3,4 và 5,6 lít.


<b>Câu 87.</b> Hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO với số mol mỗi chất là 0,1 mol,


hoà tan hết X vào dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ


dung dịch Cu(NO3)2 1M vào dung dịch Z cho tới khi khí NO ngừng thốt ra. Tính thể tích


dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thốt ra ở đktc là:


A. 25ml và 1,12 lít. B. 50ml và 2,24 lít. C. 500ml và 22,4 lít. D. 50ml và 1,12 lít.


<b>Câu 88.</b> Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+<sub>, 0,03mol K</sub>+<sub>, x mol Cl</sub>-<sub> và y mol SO</sub>


42-. Tổng



khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435gam. Gía trị của x và y lần lượt là?


A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05


<b>Câu 89.</b> Dung dịch A chứa các ion Al3+<sub>= 0,6 mol, Fe</sub>2+<sub>= 0,3mol, Cl</sub>- <sub>= a mol, SO</sub>


42- = b mol.


Cô cạn dung dịch A thu được 140,7gam. Giá trị của a và b lần lượt là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 90.</b> Dung dịch X có chứa các ion Ca2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Để kết tủa hết ion Cl</sub>-<sub> trong 100 ml dung</sub>


dịch X cần dùng 700ml dung dịch chứa ion Ag+<sub> có nồng độ là 1M. Cơ cạn dung dịch X thu</sub>


được 35,55gam muối. Nồng độ mol các cation tương ứng trong dung dịch X:


A. 0,4 và 0,3 B. 0,2 và 0,3 C. 1 và 0,5 D. 2 và 1.


<b>Câu 91.</b> Một dung dịch chứa 2 cation là Fe2+<sub> 0,1 mol; Al</sub>3+<sub> 0,2 mol và 2 anion Cl</sub>-<sub> x mol; SO</sub>
4


2-y mol. Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan. x và 2-y có giá trị là?


A. x = 0,02, y = 0,03 B. x = 0,03, y = 0,03


C. x = 0,2, y = 0,3 D. x = 0,3, y = 0,2


<b>Câu 92.</b> Trong một dung dịch chứa a mol Na+<sub>, b mol Ca</sub>2+<sub>, c mol HCO</sub>


3- và d mol Cl-. Biểu



thức liên hệ trong dung dịch là?


A. a + 2b = 2c + d B. a + 2b = 2c + 2d C. a + 2b = c + d D. 2a + 2b = 2c + d


<b>SỬ DỤNG PHẢN ỨNG DẠNG ION THU GỌN</b>



<b>Câu 93.</b> Hoà tan 0,24mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4


được dung dịch A. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa
B. Khối lượng kết tủa B là:


A. 15,6g. B. 25,68g. C. 41,28g. D. 0,64g.


<b>Câu 94.</b> Thêm NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl3. Kết tủa thu được


lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lượt bằng bao nhiêu?


A. 0,01 mol và >= 0,02 mol. B. 0,02 mol và >= 0,03 mol.


C. 0,03 mol và >= 0,04 mol. D. 0,04 mol và >= 0,05 mol.


<b>Câu 95.</b> Thêm dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO2 . Khi


kết tủa thu được là 0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là bao nhiêu?


A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol. B. 0,18 mol hoặc 0,26 mol.


C. 0,26 mol. D. 0,16 mol .



<b>Câu 96.</b> Cho CO2 từ từ vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2. Đồ thị nào biểu diễn số mol muối


Ca(HCO3)2 theo số mol CO2?


A. B. C. D.


<b>Câu 97.</b> Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M và KOH2M. Khối lượng


kết tủa thu được khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:


A. 5,0g. B. 10,0g. C. 30.0g. D. 0,0g.


<b>Câu 98.</b> Thổi CO2 vào dung dịch chứa 0,02mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên


trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khỏang từ 0,005 mol đến 0,024 mol?


A. 0gam đến 3,94g. B. 0,895gam đến 3,94g.


C. 0gam đến 0,895g. D. 0,895gam đến 3,152g.


<b>Câu 99.</b> Tính khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075mol NaHCO3


với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2.


A. 0,73875g. B. 1,47750g. C. 1,97000g. D. 2,95500g.


<b>Câu 100.</b> Một dung dịch có chứa các ion Na+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>,Cl</sub>-<sub>. Phải dùng dung dịch</sub>


chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub> ra khỏi dung dịch ?</sub>



n <sub>Ca(HCO3)2</sub>


n <sub>CO2</sub>
a


a 2a


n <sub>Ca(HCO3)2</sub>


n <sub>CO2</sub>
a


a 2a


n <sub>Ca(HCO3)2</sub>


n <sub>CO2</sub>
a


a 2a


n <sub>Ca(HCO3)2</sub>


n <sub>CO2</sub>
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. K2CO3. B. Na2SO4. C. NaOH. D. AgNO3.


<b>Câu 101.</b> Trộn 100ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch



gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:


A. 1. B. 2. C.6. D.7.


<b>Câu 102.</b> Thực hiện 2 thí nghiệm: TN1: Cho 3,84g Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3


1M thốt ra V1 lít NO; TN2: Cho 3,84g Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M và


H2SO4 0,5M thốt ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích đo ở cùng


điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là?


A. V2 = 2,5V1. B. V2 = 1,5V1. C. V2 = V1. D. V2 = 2V1.


<b>Câu 103.</b> Cho 1,2 gam Mg vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1,5M và NaNO3 0,5M.


Sau phản ứng chỉ thu được V lít khí dạng đơn chất (khơng có sản phẩm khử khác). Thể tích
V bằng?


a. 0,224 lít. b. 0,560 lít. c. 1,120 lít. d. 5,6 lít.


<b>Câu 104.</b> Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và
H2SO4 0,5M thu được 5,32 lít H2 ở đktc và dung dịch Y(coi thể tích dung dịch khơng thay


đổi). Dung dịch Y có pH là:


A. 1. B. 2. C. 6. D. 7.


<b>Câu 105.</b> Cho 100ml dung dịch CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M . Thêm từ từ dung dịch NH3 đến



dư, lọc kết tủa rồi nung trong không khí thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là?


A. 10,2g. B. 1,02g. C. 12,0g. D. 102,0g.


<b>Câu 106.</b> Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 3,36
lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần để trung hồ dung dịch X là?


A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.


<b>Câu 107.</b> Để tác dụng vừa đủ với 7,68g hỗn hợp FeO, Fe3O4 và Fe2O3 cần 260ml dung dịch


HCl 1M. Dung dịch thu được cho tác dụng với NaOH dư, kết tủa thu được mang nung trong
khơng khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị m là?


A. 6,0g. B. 7,0g. C. 8,0g. D. 9,0g.


<b>Câu 108.</b> Cho 200 ml dung dịch A chứa HNO3 1M và H2SO4 0,2M trung hoà với dung dịch


b chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 1M. Thể tích dung dịch B cần dùng là?


A. 0,05 lít. B. 0,06 lít. C. 0,07 lít. D. 0,04 lít.


<b>BÀI TỐN KIM LOẠI PHẢN ỨNG VỚI AXIT CĨ</b>


<b>TÍNH OXI HOÁ MẠNH</b>



<b>Câu 109.</b> Cho m gam Fe tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HNO3 a M thu được 2,24 lít


NO (đktc). Giá trị a là?


A. 1M. B. 2M. C. 3M. D. 4M.



<b>Câu 110.</b> Cho m gam kim loại X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HNO3 a M thu được


2,24 lít NO (đktc). Giá trị a là?


A. 1M. B. 2M. C. 3M. D. 4M.


<b>Câu 111.</b> Hoà tan vừa đủ 6g hỗn hợp 2 kim loại X,Y có hố trị tương ứng là I và II vào
dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO3 và H2SO4 thì thu được 2,688 lít hỗn hợp khí B gồm NO2 và


SO2 (đktc) và có tổng khối lượng là 5,88g. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được m gam


muối khan (khơng chứa muối amoni). m có giá trị là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 112.</b> Cho 12g hỗn hợp hai kim loại X,Y hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HNO3 thu


được m gam muối và 1,12 lít khí khơng duy trì sự cháy. Giá trị m là?


A. 35,5g. B. 34g. C. 43g. D. 31g.


<b>Câu 113.</b> Hoà tan hỗn hợp gồm Mg, Fe và kim loại X vào dung dịch HNO3 thu được hỗn


hợp khí gồm 0,03mol NO2 và 0,02 mol NO. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là ?


A. 0,14mol. B. 0,41mol. C. 0.21mol. D. 0,12 mol


<b>Câu 114.</b> Hoà tan hoàn toàn 5,04g hỗn hợp gồm 3 kim loại X,Y,Z vào 100ml dung dịch
HNO3 a M thu được m gam muối, 0,02mol NO2 và 0,005 mol N2O. Giá trị của a và m là?


A. 0,9 và 8,72g. B. 0,6 và 8,72g. C. 0,9 và 7,28g. D. 0,5 và 6,78g.



<b>Câu 115.</b> Hoà tan hoàn toàn 8g hỗn hợp kim loại bằng dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp


sản phẩm khử gồm 0,1 mol NO và 0,2 mol NO2. Khối lượng của muối (không có muối


amoni) trong dung dịch sau phản ứng là?


A. 39g. B. 32,8g. C. 23,5g. D. Kết quả khác.


<b>Câu 116.</b> Cho 12,9g hỗn hợp Mg và Al phản ứng với 100ml dung dịch hỗn hợp 2 axit


HNO34M và H2SO4 7M thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, N2O (khơng có sản phẩm khử


khác). % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp là?


A. 62,79%. B. 52,33%. C. 41,86% D. 83,72%.


<b>Câu 117.</b> Trộn 0,54g bột Al với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu


được hỗn hợp X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí gồm NO và


NO2 có tỉ lệ mol tương ứng 1:3. Thể tích ( đktc) của NO và NO2 lần lượt là:


A. 0,224 lít và 0,672 lít. B. 2,24 lít và 6,72 lít.


C. 0,672 lít và 0,224 lít. D. 6,72 lít và 2,24 lít.


<b>Câu 118.</b> Hồ tan hồn tồn49,6g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng H2SO4 đặc


nóng thu được dung dịch Y và 8,96 lít SO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi



trong hỗn hợp X.


A. 40,24%. B. 30,7%. C. 20,97%. D. 37,5%.


<b>QUY TẮC ĐƯỜNG CHÉO</b>



<b>Câu 119.</b> Để thu được dung dịch HCl 25% cần lấy m1 gam dung dịch HCl 45% pha với m2


gam dung dịch HCl 15%. Tỉ lệ m1/m2 là?


A. 1:2 B. 1:3 C. 2:1 D. 3:1


<b>Câu 120.</b> Để pha được 500 ml dung dịch nước muối có nồng độ 0,9% cần lấy V ml dung
dịch NaCl 3%. Gía trị của V là?


A. 150 B. 214,3 C. 285,7 D. 350


<b>Câu 121.</b> Hòa tan 200gam SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4


78,4%. Gía trị của m là?


A. 133,3 B. 146,9 C. 272,2 D. 300


<b>Câu 122.</b> Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,319. Brom có 2 đồng vị bền : 79<i>Br</i>


35 và


<i>Br</i>



81


35 . Thành phần % số nguyên tử của <i>Br</i>


81


35 là?


A. 84,05 B. 81,02 C. 18,98 D. 15,95


<b>Câu 123.</b> Một hỗn hợp gồm O2 và O3 ở đktc có tỉ khối đối với H2 là 18. Thành phần % về thể


tích của O3 trong hỗn hợp là:


A. 15% B. 25% C. 35% D. 45%


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C6H14


<b>Câu 125.</b> Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo


thành và khối lượng tương ứng là?


A. 14,2g Na2HPO4, 32,8 gam Na3PO4 B. 28,4gam Na2HPO4; 16,4gam Na3PO4
C. 12gam NaH2PO4; 28,4gam Na2HPO4 D. Kết qủa khác.


<b>Câu 126.</b> Hòa tan 3,164gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu


được 448 ml khí CO2 (đktc) . Thành phần % số mol của BaCO3 trong hỗn hợp là?


A. 50% B. 55% C. 60% D. 65%



<b>Câu 127.</b> A là quặng hematit chứa 60% Fe2O3. B là quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Trộn


m1tấn quặng A với m2 tấn quặng B thu được quặng C, mà từ 1 tấn quặng C có thể điều chế


được 0,5tấn gang chứa 4% cacbon. Tỉ lệ m1/m2 là?


A. 5/2 B. 4/3 C. ¾ D. 2/5


<b>Câu 128.</b> Cần pha bao nhiêu gam dung dịch muối ăn nồng độ 20% vào 400gam dung dịch
muối ăn nồng độ 15% để được dung dịch muối ăn có nồng dộ 16%.


A. 100 gam B. 110 gam C. 120 gam D. 130 gam


<b>Câu 129.</b> Cần thêm bao nhiêu nước vào 60 gam dung dịch NaOH 18% đê được dung dịch
NaOH 15%.


A. 120gam B. 110gam C. 100gam D. 90gam


<b>Câu 130.</b> Hỗn hợp A gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối so với hidro bằng 17. Xác định tỉ lệ


mol giữa 2 khí


A. 3:1 B. 3:2 C. 3:4


D. 4:1


<b>MỘT SỐ BÀI TOÁN THAM KHẢO</b>



<b>Câu 131.</b> Để thu được dung dịch CuSO4 16% cần lấy m1 gam tinh thể CuSO4.5H2Ocho vào



m2 gam dung dịch CuSO4 8%. Tỉ lệ m1/m2 là?


A. 1/3 B. ¼ C. 1/5 D. 1/6


<b>Câu 132.</b> Hịa tan hồn tồn m gam Na2O nguyên chất vào 40 gam dung dịch NaOH 12%


thu được dung dịch NaOH 51%. Gía trị của m gam là?


A. 11,3 B. 20 C. 31,8 D. 40


<b>Câu 133.</b> Thêm 150ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4 0,1M. Khối lượng


các muối trong dung dịch thu được là?


A. 10,44gam KH2PO4; 8,5gam K3PO4 B. 10,44gam K2HPO4; 12,72 gam K3PO4


C. 10,24gam K2HPO4; 13,5gam KH2PO4 D. 13,5gam KH2PO4; 14,2gam K3PO4


<b>Câu 134.</b> Hòa tan 2,84gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu


được 0,672 lít khí (đktc). Thành phần % số mol MgCO3 trong hỗn hợp là?


A. 33,33% B. 45,55% C. 54,45% D. 66,67%


<b>Câu 135.</b> Lấy m gam bột Fe cho tác dụng với clo thu được 16,25 gam muối sắt clorua. Hịa
tan hồn tồn cũng lượng sắt đó trong HCl dư thu được a gam muối khan. Gía trị của a là:


A. 12,7 B. 16,25 C. 32 D. 48



<b>Câu 136.</b> Hòa tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HCl dư được


dung dịch A. Cho dung dịchA tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa rửa sạch,
sấy khơ, nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Gía trị
của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 137.</b> Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí A gồm CO và H2 đi qua hỗn hợp bột CuO, Fe3O4,


Al2O3 trong ống sứ đun nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm khí và hơi nặng hơn


hỗn hợp A ban đầu là 0,32gam. Gía trị của V ở đktc là:


A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,336lít D. 0,448 lít


<b>Câu 138.</b> Hịa tan 13,92 g Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 448 ml khí NxOy (đktc).


Xác định NxOy?


A. NO B. N2O C.NO2 D. N2O5


<b>Câu 139.</b> Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 2,24 lít CO


(đktc). Khối lượng Fe thu dược là?


A. 14,4gam B. 16gam C. 19,2gam D. 20,8gam


<b>Câu 140.</b> Lấy 2,98 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau
khi phản ứng hồn tồn ta cơ cạn (trong điều kiện khơng có oxi) thì được 6,53g chất rắn. Thể
tích khí H2 bay ra ở đktc là?



A. 0,56 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D.4,48 lít


<b>Câu 141.</b> Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch X chứa hỗn hợp acid HCl 1M
và acid H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng


đổi). Dung dịch Y có pH là?


A. 1 B. 6 C. 7 D. 2


<b>Câu 142.</b> Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dung


dịch acid H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng cô cạn dung dịch muối thu được bao nhiêu


gam muối khan?


A. 6,81g B. 4,81g C. 3,81g D. 5,81g


<b>Câu 143.</b> Cho 6,72 g Fe vào dung dịch chứa 0,3mol H2SO4 đặc nóng (giả sử SO2 là sản phẩm


khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được:


A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4 B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol FeSO4


C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4 D. 0,12mol FeSO4


<b>Câu 144.</b> Cho 1,67g hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng


hết với dung dịch HCl dư thoat ra 0,672 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là?


A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Ca và Sr



<b>Câu 145.</b> Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II thu được 6,8g
chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối
lượng muối khan thu được sau phản ứng là?


A. 5,8g B. 6,5g C. 4,2g D. 6,3g


<b>Câu 146.</b> Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3. Vai trị của


NaNO3 trong phản ứng là?


A. Chất xúc tác B. Chất oxi hóa C. Mơi trường D. Chất khử


<b>Câu 147.</b> Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn


toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là?


A. Cu(NO3)2 B. HNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3


<b>Câu 148.</b> Thực hiện 2 thí nghiêm:


- Cho 3,84gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M thốt ra V1 lít NO


- Cho 3,84g Cu phản ứng với 80ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra


V2


Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 149.</b> Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc



các phản ứng, lọc bỏ dung dịch thu được m gam rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn
trong hỗn hợp bột ban đầu là?


A. 90,27% B. 85,30% C. 82,20% D. 12,67%


<b>Câu 150.</b> Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng dư, thốt ra


0,112 lít (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Cơng thức hợp chất sắt đó là?


A. FeS B. FeS2 C. FeS D. FeCO3


<b>Câu 151.</b> Trong tự nhiên nguyên tố đồng có 2 đồng vị là 63<i>Cu</i>


29 và <i>Cu</i>


65


29 . Nguyên tử khối


trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % tổng số nguyên tử của đồng vị 63<i>Cu</i>


29 là?


A. 27% B. 50% C. 54% D. 73%


<b>Câu 152.</b> Hịa tan hồn tồn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4 lỗng thu được 1,344 lít H2 (đktc)và dung dịch chứa m gam muối. Gía trị


của m là?



A. 9,52 B. 10,27 C. 8,98 D. 7,25


<b>Câu 153.</b> Cho 4,48 lít CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8gam một oxit sắt dến


khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với H2 bằng 20.


Cơng thức của oxit sắt và % của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là?


A. FeO, 75% B. Fe2O3, 75% C. Fe2O3, 65% D.Fe3O4, 75%


<b>Câu 154.</b> Cho khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4,


CuO thu đựơc chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư khuấy kĩ thấy cịn lại phần khơng
tan Z, giả sử các phản ứng ứng xảy ra hồn tồn, phần khơng tan Z là?


A. Mg, Fe, Cu B. MgO, Fe, Cu C. MgO, Fe3O4,Cu D. Mg, Al, Fe, Cu


<b>Câu 155.</b> Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và
3,36lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch acid H2SO4 2M cần để trung hòa dung dịch X là?


A. 60ml B. 30ml C. 75ml D. 150ml


<b>Câu 156.</b> Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch acid H2SO4 đặc, nóng đến khi phản


ứng xảy ra hoàn toàn , thu được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan có trong
dung dịch Y là?


A. MgSO4 và FeSO4 B. MgSO4



C. MgSO4 và Fe2(SO4)3 D. MgSO4 và FeSO4, Fe2(SO4)3


<b>Câu 157.</b> Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm
chính nhóm II tác dụng với dung dịch HCl thu được 6,72 lít (đktc) khí hiđro. Hai kim loại
đó là:


A. Be và Mg B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. A, B đều đúng


<b>Câu 158.</b> Một cốc nước có chứa 0,2 mol Mg2+<sub>, 0,3 mol Na</sub>+<sub>, 0,2 mol SO</sub>


42 -; 0,3 mol Cl - .


Khối lượng chất tan có trong cốc nước đề bài cho là :


A. 17,55 gam B. 24 gam C. 41,55 gam D. 65,55 gam.


<b>Câu 159.</b> 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 lỗng dư ta thấy


có 0,672 lít hidro (đkc) thốt ra . Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là :


A. 1,96 gam B. 3,52 gam C. 3,92 gam D. 5,88 gam


<b>Câu 160.</b> Một cốc nước có chứa 0,2 mol Mg2+<sub> ; 0,3 mol Na</sub>+<sub> , 0,2 mol SO</sub>


42 - ; 0,3 mol Cl - .


Để tạo được cốc nước trên người ta phải hòa tan vào nước ( giả sử muối tan hoàn toàn và
điện li hoàn toàn )


A. 0,2 mol MgSO4 và 0,3 mol NaCl



B. 0,3 mol MgSO4 và 0,2 mol NaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

D. A và C


<b>Câu 161.</b> Hịa tan hồn toàn 7,2 g hỗn hợp A gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc
phân nhóm chính nhóm II ( thuộc 2 chu kì liên tiếp ) bằng dung dịch HCl lỗng thu được khí
B. Cho khí B hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76g kết tủa. Xác định tên 2


kim loại.


A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba


<b>Câu 162.</b> Hoà tan hết 30,4g hỗn hợp FeO, Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được


4,48 lit khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị


của m là:


A. 48,4 g B. 96,8g C. 9,68g D. 4,84g


<b>Câu 163.</b> Hoà tan 2,32g oxit sắt từ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc thu được X


lit (đktc). X có giá trị là:


A. 224ml B. 336ml C. 112ml D. 448ml


<b>Câu 164.</b> Cho khí CO khử hoàn toàn đến sắt một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có


4,48 lit CO2 (đktc) thốt ra.Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là



A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 4,48 lit


<b>Câu 165.</b> Hòa tan hết 1,935 gam hỗn hợp bột 2 kim loại Mg và Al bàng 125 ml dung dịch


hỗn hợp chứa dung dịch HCl 1M và H2SO4 0,28M loãng thu được dung dịch A và 2,184 lít


khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là ?


A. 9,733g B. 12,98g C. 6,789g D. Kết quả khác


<b>Câu 166.</b> Cho 2,81 gam hỗn hợp các oxit Fe3O4, Fe2O3, MgO, CuO tác dụng vừa đủ với


300ml dung dịch H2SO4 lỗng 0,1M thì khối lượng muối sunfat khan thu được là?


A. 4,5g B. 3,45g C. 5,21g D. chưa xác định


<b>Câu 167.</b> Khử hoàn toàn a gam FexOy bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được 0,84g Fe và


0,88g khí CO2. Gía trị của a là ?


</div>

<!--links-->

×