Tải bản đầy đủ (.doc) (382 trang)

Giao an van 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 382 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày giảng</b>:/ 8/ 2010</i>


<b>Tiết 1.</b>


<b>Con rồng cháu tiên</b>



( Trun thut )


a. <b>Mơc tiªu </b>:


<i><b>- </b></i>Hiểu định nghĩa sơ lợc về truyền thuyết.


- HiĨu néi dung, ý nghÜa cđa hai trun thuyết : Con rồng, cháu tiên và
Bánh chng, bánh giầy.


- Hiểu ra và hiểu đợc những ý nghĩa của những chi tiết tởng tợng, kỳ ảo
của hai truyện.


- Kể đợc hai truyện.
B<b>. Chun b ca GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án, chuẩn bị bảng phụ,
- Học sinh: Soạn bài.


C.<b> Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>1. ổn định tổ chức : </b>


<b> SÜ sè : 6A1 : </b>………….6A2: ………..6A3:………..
<b>2. KiÓm tra bµi cị : </b>



<b> Gv kiểm tra chuẩn bị sách vở và dụng cơ häc tËp cđa HS</b>
<b>3. Bµi Míi : </b>


* <b>G iới thiệu bài</b>: Cố thủ tớng Phạm Văn Đồng nói: “Những truyền thuyết dân
gian thờng có cái cốt lõi là sự thật lịch sử mà nhân dân ta, qua nhiều thế hệ, đã lý
t-ởng hóa, gửi gắm vào đó tâm tình thiết tha của mình, cùng với thơ và mộng, chắp
đơi cánh của trí tởng tợng dân gian, làm nên những tác phẩm văn hố mà đời đời
con ngời cịn a thích”.


<i> </i>


<i><b>Hoạt động của GV- HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>HD học sinh đọc Vb và</b></i>
<i><b>tìm hiểu định nghĩa truyền thuyết</b></i>
- GV hớng dẫn cách đọc


- GV đọc mẫu một đoạn sau đó gọi HS
đọc.


- Nhận xét cách đọc của HS


- H·y kÓ tãm tắt truyện từ 5-7 câu?
HS c chỳ thớch


- Em hiểu gì về thể loại truyền thuyết?
Tác giả là ai?


Hs : <i>Dân gian -> truyền miệng, sáng tác</i>
<i>tập thể, quần chúng nhân dân</i>



Em hiểu như thế nào về Ngư Tinh, Hồ
Tinh, Mộc Tinh?


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>HD tìm hiểu nội dung</b></i>
<i><b>truyện.</b></i>


- Theo em trruyÖn cã thĨ chia lµm mÊy


<b>I. Đọc và hiểu chú thích</b>
1. Đọc và kể:


-Đọc rõ ràng , rành mạch, nhấn giọng ở
các chi tiết kì lạ, phi thường


2.Chú thích
<b>a. Thể loại</b>


<b>Truyền thuyết: là truyện dân gian truyền</b>
miệng kể về nhân vật và sự kiện có liên
quan đến lịch sử, quá khứ; truyện thường
có yếu tố tưởng tượng, kỳ ảo; thể hiện
thái độ, cách đánh giá của nhân dân đối
với sự kiện, nhân vật lịch sử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phÇn? Néi dung cđa tõng phÇn?


- Gọi HS đọc đoạn 1


- LLQ và Âu cơ đợc giới thiệu nh thế


nào? (Nguồn gốc, hình dáng, tài năng)
- Tại sao tác giả dân gian không tởng
t-ợng LLQ và Âu cơ có nguồn gốc từ các
lồi vật khác mà tởng tợng LLQ nòi rồng,
Âu Cơ dòng dõi tiên? Điều đó có ý nghĩa
gì?


* GV bình: Việc tởng tợng LLQ và Âu
Cơ dòng dõi Tiên - Rồng mang ý nghĩa
thật sâu sắc. Bởi rồng là 1 trong bốn con
vật thuộc nhóm linh mà nhân dân ta tơn
sùng và thờ cúng. Cịn nói đến Tiên là nói
đến vẻ đẹp tồn mĩ khơng gì sánh đợc.
T-ởng tợng LLQ nịi Rồng, Âu Cơ nòi Tiên
phải chăng tác giả dân gian muốn ca ngợi
nguồn gốc cao quí và hơn thế nữa muốn
thần kì hố, linh thiêng hoá nguồn gốc
giống nòi của dân tộc VN ta.


- Vậy qua các chi tiết trên, em thấy hình
tợng LLQ và Âu Cơ hiện lên với vẻ đẹp
nh thế nào?


Với tài năng và sức khỏe của
mình,LLQ đã giúp dân và dạy dân
những điều gì ? Các chi tiết kì ảo có giá
trị ntn ?


- Lạc Long Qn và Âu cơ đã gặp nhau
ntn ?



<i>* GV bình: Cuộc hơn nhân của họ là sự</i>
<i>kết tinh những gì đẹp đẽ nhất của </i>


- Chuyện sinh nở của âu cơ có gì kì lạ ?


- Những yếu tố trên có thật khơng? Em
hiểu như thế nào về yếu tố tưởng tượng,
kỳ ảo? Nó có tác dụng gì?


<i>* GV bình: Chi tiết lạ mang tính chất</i>
<i>hoang đờng nhng rất thú vị và giàu ý</i>
<i>nghĩa. Nó bắt nguồn từ thực tế rồng, rắn</i>
<i>đề đẻ trứng. Tiên (chim) cũng để trứng.</i>
<i>Tất cả mọi ngời VN chúng ta đều sinh ra</i>
<i>từ trong cùng một bọc trứng (đồng bào)</i>
<i>của mẹ Âu Cơ. DTVN chúng ta vốn khoẻ</i>
<i>mạnh, cờng tráng, đẹp đẽ, phỏt trin</i>


<b>II. Tìm hiểu văn bản :</b>
<b>1. Bố cơc : 3 phÇn</b>


- Từ đầu đến...long trang  Giới thiệu
Lạc Long Quân và Âu Cơ


- Tiếp...lên đờng  Chuyện Âu Cơ sinh
nở kì lạ và LLQ và Âu Cơ chia con


- Còn lại Giải thÝch nguån gèc con
Rång, cháu Tiên.



<b>1. Những chi tiết t ởng t ợng, kỳ ảo về</b>
<b>Lạc Long Quân và Âu Cơ:</b>


<b>a) Về nguồn gốc và hình dạng :</b>
-Lạc Long Quân và Âu Cơ đều là
“ Thần” : Long Quân là thần nòi rồng,
Âu Cơ thuộc dòng tiên.


- Long Qn sức khoẻ vơ địch, có nhiều
phép lạ”, Âu Cơ “ xinh đẹp tuyệt trần”yêu
thiên nhiên cây cỏ.


<i><b>=> Họ mang vẻ đẹp cao quý của bậc </b></i>
<i><b>anh hùng và ngời phụ nữ . </b></i>


b) VỊ sù nghiƯp më n íc :


-Long Quân giúp dân diệt trừ những
loài yêu quái để ổn nh cuc sng


-Dạy dân cách trồng trọt chăn nuôi, ăn
ở.


 <i><b>tài giỏi , thương dân và có cơng lớn</b></i>
<i><b>đối với sự nghiệp dựng nước của dân</b></i>
<i><b>tộc ta. </b></i>


c) Về chuyện hôn nhân và sinh nở :
- Hoù laỏy nhau => Là cuộc hôn nhân của


trai tài gái sắc


-Sinh ra mt cỏi bc trm trng -> Nở
trăm con trai hồng hào, đẹp đẽ, không
bú mớm mà lớn như thổi và khỏe mạnh
như thần


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>nhanh  nhấn mạnh sự gắn bó chặt chẽ,</i>
<i>keo sơn, thể hiện ý nguyện đoàn kết giữa</i>
<i>các cộng đồng ngời Vit.</i>


- Em hÃy quan sát bức tranh trong SGK
và cho biết tranh minh hoạ cảnh gì?


* Gia ủỡnh Laùc Long Quaõn phaựt trieồn ra
sao?


- Lạc Long Quân và Âu Cơ chia con nh
thÕ nµo? ViƯc chia tay thĨ hiƯn ý ngun
g×?


( liên hệ 54 dân tộc việt nam )


- Gọi HS đọc đoạn cuối


- Em h·y cho biết, truyện kết thúc bằng
những sự việc nào? Việc kết thóc nh vËy
cã ý nghÜa g×?


- VËy theo em, cèt lõi sự thật LS trong


truyện là ở chỗ nào?


* GV: Cốt lõi sự thật LS là mời mấy đời
vua Hùng trị vì. cịn một bằng chứng nữa
khẳng định sự thật trên đó là lăng tởng
niệm các vua Hùng mà tại đây hàng năm
vẫn diễn ra một lễ hội rất lớn đó là lễ hội
đền Hùng. Lễ hội đó đã trở thành một
ngày quốc giỗ của cả dân tộc, ngày cả
n-ớc hành quân về cội nguồn:


Dù ai đi ngợc về xuôi


Nhớ ngày giỗ tổ mùng mời tháng ba
và chúng ta tự hào về điều đó. Một lễ hội
độc đáo duy nhất chỉ có ở VN!


- Em hãy cho biết đền Hùng nằm ở tỉnh
nào trên đất nớc ta?


- Từ việc tìm những chi tiết tởng tợng,
kỳ ảo, em hiểu thế nào là những chi tiết
tởng tợng, kỳ ảo?




- H·y nãi râ vai trß cđa chóng trong
trun ?


- Häc sinh th¶o ln ë líp : Trun Con


Rång, Cháu Tiên có ý nghĩa gì? Nhằm
giải thích điều gì?


<b>Hot động 3: </b><i><b>HD HS tổng kết</b></i>
- Học sinh đọc phần ghi nh


- Học sinh học thuộc lòng phần ghi


<i><b>ý nguyn đồn kết giữa các cộng đồng </b></i>
<i><b>ngời Việt</b></i>


- Họ chia tay nhau


+ 50 ngêi con xuèng biÓn;
+ 50 Ngêi con lªn nói


+ Cùng nhau cai quản các phơng, dựng
xây đất nớc.


 Cuộc chia tay phản ánh nhu cầu phát
triển DT: làm ăn, mở rộng và giữ vững
đất đai. Thể hiện ý nguyện đoàn kết,
thống nhất DT. Mọi ngời ở mọi vùng đất
nớc đều có chung một nguồn gốc, ý chí
và sức mạnh.


<b>d) </b>


KÕt thóc t¸c phÈm:



- Con trởng lên ngôi vua, lấy hiệu Hùng
Vơng, lập kinh đơ, đặt tên nớc.


- Gi¶i thÝch ngn gèc của ngời VN là
con Rồng, cháu Tiên.


Cỏch kết thúc muốn khẳng định
nguồn gốc con Rồng, cháu Tiên là có thật
* Vai trị của những chi tiết t ởng t ợng, kỳ
ảo trong truyện :


-Tơ đậm tính chất kỳ lạ, lớn lao, đẹp đẽ
của nhân vật, sự kiện.


-Thần kỳ hoá, linh thiêng hố nguồn
gốc giống nịi, dân tộc để chúng ta thêm
tự hào, tin yêu, tôn kớnh t tiờn, dõn tc
mỡnh.


-Làm tăng sức hấp dẫn của t¸c phÈm.
<i><b>2. Ý nghĩa của truyện</b></i>


- Giải thích, suy tơn nguồn gốc cao quý
của dân tộc Việt Nam.


- Đề cao nguồn gốc chung và biểu hiện ý
nguyện đoàn kết, thống nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhí.



<b>III. Ghi nhí : - SGK trang 8</b>


<b>4. </b>


<b> Cñng cè </b><b> Luyện tập</b>


Học sinh kể lại chuyện Con Rồng, Cháu Tiên với những yêu cầu sau:
+ Đúng cốt truyện, chi tiết cơ bản.


+ C gng dựng li vn ( núi) của mình để kể.


<b>5.Hướng dẫn về nhà: (5p)</b>


-Trong truyền thuyết “ CRCT” chỗ nào là chỗ cốt lõi lịch sử ?


-Em hiểu thế nào là chi tiết tưởng tượng , kì ảo ? Hãy nói rõ vai trị của nó .
- Học thuộc phần ghi nhớ sgk / 8


- Soùan Baựnh Chửng , Baựnh Giay


<i><b>...</b></i>


<i><b>Ngày giảng:... /8 /2010</b></i>


<b>Tiết 2</b>.

Hớng dẫn đọc thêm:





<b> Bánh chng, bánh giầy</b>



<b>A. Muùc ủớch </b>


* Giúp học sinh


- Nắm được nội dung ý nghĩa của truyện


- Rèn kĩ năng đọc kĩ tóm tắt truyện và tự học ngữ văn
- Giáo dục học sinh lòng biết ơn trời đất, tổ tiên


<b>B. Chuẩn bị </b>


+ Giáo viên : Soạn bài
+ Học sinh : Soạn bài


<b>C.</b>


<b> Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học </b>


<b>1: Ổn định lớp : (1p) </b>


<b> SÜ sè : 6A1 : </b>………….6A2: ………..6A3:………..


<b> 2: Ktra bài cũ : ( 3p) </b>


- Thế nào là truyện truyền thuyết ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giới thiệu bài: ( 1p)<b> </b>


Mỗi khi xuân đến, tết về, ngời Việt Nam chúng ta thờng nhớ đến hai câu đối
rất hay:



<i>Thịt mỡ, da hành, câu đối đỏ</i>


<i>Bµy nêu, tràng pháo, bánh chng xanh.</i>


Bỏnh chng, bỏnh giy l hai loại bánh không thể thiếu trong mâm cỗ
ngày tết của dân tộc Việt Nam. Bên cạnh đó, nó cịn mang một ý nghĩa vô
cùng sâu xa, lý thú. Vậy hai thứ bánh đó đợc bắt nguồn từ truyền thuyết nào?
Nó mang ý nghĩa vơ cùng sâu xa, lý thú gì? Bài học hơm nay sẽ giúp cho các
em hiểu đợc điều đó?


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>


- GV hướng dẫn, đọc mẫu.
- GV nhận xét ngắn gọn, góp ý.


- GV lần lượt hướng dẫn HS tìm hiểu các
chú thích từ 1 đến 13 SGK.


Từ “tổ tịên” có mấy tiếng?
<b>Hoạt động 2</b>
Văn bản này chia làm mấy phần?
Kể tên từng phần?


Hs :


Hoàn cảnh đất nước lúc Hùng Vương chọn
người nối ngôi như thế nào?



Hs :


Người được truyền ngôi phải làm gì?
Hs:


Các ơng Lang có đốn được ý vua khơng?
Lang Liêu nghĩ gì?


Hs :


Lang Liêu được thần giúp đỡ như thế nào?
Vì sao thần chỉ mách bảo cho Lang Liêu?
Hs :


Tại sao thần không mách bảo cách làm
bánh?


<b>I. Đọc – Tìm hiểu chú thích</b>
<i><b>1. Đọc</b></i>


- HS đọc, HS khác nhận xét.
<i><b>2. Giải thích từ khó</b></i>


- HS dựa vào phần chú thích ở SGK tìm
hiểu thêm.


<b>II. Tìm hiểu văn bản</b>


<i><b>1. Hoàn cảnh, ý định, cách thức vua</b></i>
<i><b>Hùng chọn người nối ngơi</b></i>



- Hồn cảnh Thái Bình thịnh vượng, vua
đã già, muốn truyền ngôi.


- Ý của vua: làm vừa ý, nối chí vua
không nhất thiết là con trưởng.


<i><b>2. Lang Liêu được thần giúp đỡ</b></i>


- Các ơng lang: khơng đốn được ý vua.
- Lang Liêu rất buồn vì khơng có tiền
mua sơn hào hải vị.


- Thần báo mộng: Hãy lấy gạo làm bánh.
- Vì:+ Lang Liêu là người làm ra lúa gạo.
+ Người chịu nhiều bất hạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hs :


Em thử nghĩ thần ở đây là ai?
Hs :


Vì sao nhờ 2 thứ bánh mà Lang Liêu được
truyền ngơi?


Hs :


Câu chuyện có ý nghĩa sâu sắc gì?
Hs : Tự bộc lộ



thực hiện được ý thần.


- Thần ở đây chính là nhân dân.


<i><b>3. Hai thứ bánh của Lang Liêu được</b></i>
<i><b>vua chọn</b></i>


- Hai thứ bánh có ý nghĩa thực tế q
trọng nghề nơng.


-Có ý tưởng tượng sâu xa, tượng trời đất.
- Chứng tỏ tài đức của con người có thể
nối chí vua.


<i><b>4. Ý nghĩa của truyện</b></i>


- Giải thích nguồn gốc bánh chưng, bánh
giầy vào dịp Tết nguyên đán.


- Đề cao nghề nông, lao động, bênh vực
kẻ yếu.


<b>4: Củng cố – Luyện tập </b>


Thảo luận ý nghóa của phong tục ngày tết làm bánh chưng , bánh giầy?
Học xong truyện em thích nhất chi tiết nào?


<b>5: Hướng dẫn về nhà: ( 5p) </b>


- Cho học sinh kể về các biểu tượng có ý nghĩa trời và đất mà em biết (cơng trình kiến


trúc) và sáng tạo văn hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giaûng: .../ 8/ 2010


<b> TIẾT 3 TỪ VAØ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu</b>


* Giúp hs hiểu được thế nào là từ và đặc điểm cấu tạo của từ tiếng việt cụ thể
là khái niệm về từ , từ đơn , từ phức .


* Kĩ năng : Hs nhận biết và đếm được chính xác số lượng từ ở trong câu . Hiểu
được nghĩa từ ghép trong TV.


<b>II, Chuẩn bị </b>


+ Giáo viên : Soạn bài


- Dự kiến khả năng tích hợp : Phần văn qua vb “Con rồng cháu tiên” ; phần
Tiếng Việt qua bài Từ và cấu tạo của từ tiếng việt ; Phần Tập Làm Văn qua
bài Giao tiếp, văn ản và phương thức biểu đạt.


+ Học sinh : Soạn bài


<b>III, Tiến trình lên lớp </b>


<b>1/ Ổn định lớp : (1p)</b>


<b> SÜ sè : 6A1 : </b>………….6A2: ………..6A3:………..


<b> 2/ Kiểm tra bài cuõ : ( 3p)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> 3/Bài mới: </b>


* Giới thiệu bài: ( 1p)


<b>TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>HĐ1: ( 5p) : Tìm hiểu khái niệm từ </b>


Gv cho hs thực hiện yêu cầu Vd1:


Em hãy đọc vd và cho biết trong vd có bao
nhiêu tiếng ? Có bao nhiêu từ ?


Tiếng và từ có gì khác nhau ?


<b>HĐ3: ( 8p): </b>HD học sinh pân loại từ theo
cấu tạo


Qua tìm hiểu ví dụ có mấy loại từ ?
Đó là những loại từ nào cho ví dụ ?


Ntn là từ đơn ? Từ phức ?


Từ láy và từ ghép có cấu tạo giống nhau và
khác nhau ntn ? cho ví dụ ?


( Thảo luận )


Cho hs đọc to , rõ ghi nhớ sgk !



<b>I: Từ là gì ?</b>
<b>1/ Ví dụ :</b>


Thần/dạy/dân/cách/trồng trọt/chăn
ni/và/cách/ ăn ở .


Câu trên có 12 tiếng :
Có 9 từ : 6 từ đơn
3 từ phức


<b>2 / Ghi nhớ 1 :</b> sgk / 13


<b>II, Phân loại từ .</b>
<b>1, Ví dụ:</b>


Có hai loại từ : Từ đơn và từ phức


a/ Lập bảng phân loại .


Kiểu cấu
tạo từ


Ví dụ


Từ đơn Từ,đấy,nước,ta,chăm
,


nghề,và,có,tục,ngày,
tết,



làm
Từ phức Từ


ghép Bánhchưng ,
bánh giầy
Từ


láy Trồng troït


<b>b/ Cấu tạo của từ ghép và từ láy</b>


_ Từ đơn : Chỉ có 1 tiếng có nghĩa
VD : mưa , gió


_ Từ phức : Có hai tiếng trở nên ghép
lại có nghõĩa tạo thành


Từ phức có từ ghép và từ láy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HĐ5: ( 20p</b>): HD học sinh luyện tập
Cho hs đọc câu văn .


a/ Từ nguồn gốc , con cháu thuộc kiểu từ
gì ?


b/ TÌm từ đồng nghãi với từ nguồn gốc ?
c/ Tìm từ ghép chỉ quan hệ gia đình ?


Qui tắc sắp xếp các tiếng trong từ ghép chỉ


quan hệ thân thuộc


Em hãy điền từ thích hợp ?


Giải nghĩa từ láy in đậm ?
Thi tìm nhanh các từ láy ?


nhất một tiếng có nghóa .
* Khác nhau :


- Từ ghép được tạo bằng cách ghép
các tiếng có nghĩa lại với nhau .


- Từ láy : Tạo ra bằng cách có sự hịa
phối âm thanh giữa các tiếng với nhau
.


<b>2/ Ghi nhớ . : sgk /14</b>
<b>III: Luyện tập .</b>
<b>Số 1(14)</b>


a/ Từ ghép ( từ phức )
b/ Cội nguồn , gốc gác


c/ Cậu mợ , cô gì , chú cháu ………..


<b>Số 2(14)</b>


_ Anh chị , cha mẹ, ơng bà, cậu mợ ,
chú thím,



_ Cha anh , chị em , bà cháu , bác
cháu …


<b>Số 3(14)</b>


_ Bánh rán , bánh nướng


_ Bánh nếp , bánh tẻ , bánh gai , bánh
tôm


_ Bánh dẻo , bánh xốp
_ Bánh gối


<b>Số 4(14)</b>


Từ láy thút thít miêu tả tiếng khóc
của người  nức nở , sụt sịt , rưng rức


, tỉ tê ……


<b>Số 5(14)</b>


a/ Tả tiếng cười : Khanh khách , sằng
sặc , hô hố , ha hả ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c/ Tả dáng điệu : Lả lướt , thướt tha ,
khệ nệ , nghênh ngang , ngơng
nghênh .



<b>4/ Củng cố:</b>


<b> -</b>Từ là gì? Đơn vị tạo nên từ là gì? Từ gồm có mấy loại ? Dấu hiệu nhận biết
giữa từ đơn và từ phức là gì?


- Cho hs nhắc lại 2 ghi nhớ – cho ví dụ.


<b>5/ Hướng dẫn về nhà : (3p)</b>


- Học bài kó , cho ví dụ


- Chuẩn bị: Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt.


- Soạn bài: Từ mượn: ? Tại sao cần phải mượn từ? Mượn từ đâu.


<i><b>Ngµy gi¶ng: </b><b>……</b><b>/8/2010</b></i>
<b> TiÕt 4.</b>


<b> giao tiếp, văn bản và phơng thức biểu đạt</b>

.
A. Mục tiêu bài học:


Giúp HS:
1. Nắm vững:


_ Mc ớch ca giao tip trong đời sống con ngời, trong xã hội.
_ Khái niệm văn bản.


_ 6 kiểu văn bản- 6 phơng thức biểu đạt cơ bản trong giao tiếp ngôn ngữ của
con ngời.



2. Rèn luyện kĩ năng nhận biết đúng các kiểu văn bn ó hc.
B. Chun b:


1. Thầy:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).Thiết kế bài dạy.
_ Bảng phụ.


2. Trò:


* Đọc lại văn bản <i><b>Con Rồng, cháu Tiên</b></i>.
* Chuẩn bị tríc néi dung tiÕt häc.


* SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tæ chøc:


<b> SÜ sè : 6A1 : </b>………….6A2: ………..6A3:………..
2. KiÓm tra bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Giíi thiƯu bµi:


Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta vẫn luôn luôn giao tiếp với nhau. Để giao
tiếp, con ngời phải sử dụng văn bản ( nói hoặc viết).Vậy giao tiếp nhằm mục đích
gì? Khi giao tiếp, ta thờng sử dụng các kiểu văn bản nào? Các kiểu văn bản ấy tơng
ứng với các phơng thức biểu đạt nào?


Tiết học này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu “ <i><b>Giao tiếp, văn bản và phơng</b></i>
<i><b>thức biểu đạt</b></i>”.



<b>Hoaùt ủoọng cuỷa GV -HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <i><b>Hình thành khái niệm</b></i>


<i><b>giao tiÕp</b></i>


I. tìm hiểu chung về văn
bản và ph ơng th c biểu
đạt:


- Thông qua các ý của câu hỏi a


- Khi i đờng, thấy một việc gì, muốn cho
mẹ biết em làm th no?


- Đôi lúc rất nhớ bạn thân ở xa mà không
thể trò chuyện thì em làm thế nào?


<i>* GV: Các em nói và viết nh vậy là các</i>
em đã dùng phơng tiện ngôn từ để biểu
đạt điều mình muốn nói. Nhờ phơng tiện
ngơn từ mà mẹ hiểu đợc điều em muốn
nói, bạn nhận đợc những tình cảm m em
g gm. ú chớnh l giao tip.


- Trên cơ sở những điều vừa tìm hiểu, em
hiểu thế nào là giao tiÕp?


<i>* GV chốt: đó là mối quan hệ hai chiều</i>
giữa ngời truyền đạt và ngời tiếp nhận.


- Việc em đọc báo và xem truyền hình có
phải là giao tiếp khơng? Vì sao?


1. Văn bản và mục đích giao tiếp:
a. Giao tiếp:


- Giao tiếp là một hoạt động truyền
đạt, tiếp nhận t tởng, tình cảm bằng
phơng tiện ngơn từ.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <i><b>Hỡnh thnh khỏi nim</b></i>


<i><b>văn bản</b></i> b. Văn bản:


- Quan sát bài ca dao trong SGK (c)
- Bài ca dao có nội dung gì?


* GV: Đây là vấn đề chủ yếu mà cha ông
chúng ta muốn gửi gắm qua bài ca dao
này. Đó chính là chủ đề của bài ca dao.
- Bài ca dao đợc làm theo thể thơ gì? Hai
câu lục và bát liên kết với nhau nh thế
nào?


<i>* GV chốt: Bài ca dao là một văn bản: nó</i>
có chủ đề thống nhất, có liên kết mạch
lạc và diễn đạt trn vn ý.


- Quan sát câu hỏi d,đ,e



- Cho biết lời phát biểu của thầy cô hiệu
trởng trong buổi lễ khai giảng năm học có
phải là là văn bản không? V× sao?


* VD:


- Bài ca dao: Khun chúng ta phải
có lập trờng kiên định


+ Bµi ca dao lµm theo thể thơ lục
bát, Có sự liên kết chặt chẽ:


. Về hình thức: Vần ên


. Về nội dung:, ý nghĩa: Câu sau giải
thích rõ ý câu tríc.


 Bài ca dao là một văn bản: nó có
chủ đề thống nhất, có liên kết mạch
lạc và diễn đạt mt ý trn vn


- Lời phát biểu của thầy cô hiÖu
tr-ëng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tr-- Bøc th em viết cho bạn có phải là văn
bản không? Vì sao?


Vậy em hiểu thế nào là văn bản?


ởng là một dạng văn bản nói.



- Bc th: L mt vn bn vì có chủ
đề, có nội dung thống nhất tạo sự
liên kết. đó là dạng văn bản viết.
* <b> </b><i><b>Khái niệm</b></i><b> : Văn bản là một chuỗi</b>
lời nói miệng hay bài viết có chủ đề
thống nhất, có liên kết mạch lạc, vận
dụng phơng thức biểu đạt phù hợp
để thực hiện ục đích giao tiếp


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: <i><b>Hớng dẫn cho HS nắm </b></i>
<i><b>đ-ợc kiểu văn bản và phơng thức biểu đạt</b></i>


2. Kiểu văn bản và ph ơng
thức biểu đạt:


<b>TT</b> <b>Kiểu văn bảnphơng thức</b>


<b>biu t</b> <b>Mc ớch giao tip</b> <b>Vớ d</b>


1 Tự sự Trình bày diễn biến sự việc Truyện: Tấm Cám


2 Miêu tả Tái hiện trạng thái sự vật,<sub>con ngời</sub> <sub>+ Cảnh sinh hoạt</sub>+ Miêu tả cảnh
3 Biểu cảm Bày tỏ tình cảm, cảm xúc.


4 Ngh lun Bn luận: Nêu ý kiến đánh<sub>giá.</sub> + Tục ngữ: Tay làm...<sub>+ Làm ý nghị luận</sub>
5 Thuyết minh Giới thiệu đặc điểm, tính<sub>chất, phơng pháp.</sub> Từ đơn thuốc chữa bệnh,<sub>thuyết minh thí .ngiệm</sub>
6 Hành chính<sub>cơng vụ</sub> Trình bày ý mới quyết địnhthể hin, quyn hn trỏch


nhiệm giữa ngời và ngời.



Đơn từ, báo cáo, thông
báo, giấy mời.
- GV treo bảng phụ


- GV giới thiệu 6 kiểu văn bản và phơng
thức biếu đạt.


- Lấy VD cho từng kiểu văn bản?


- Bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ
điều gì?


- 6 Kiu vn bản và phơng thức biểu
đạt:: tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị
luận, thuyết minh, hành chính, cụng
v.


- Lớp 6 học: vbản tự sự, miêu tả.
b. Ghi nhí: SGK - tr17


<i><b>Hoạt động 4</b></i> iii. Luyện tập:


- Cho HS lµm bµi


tập 1. Chọn các tình huống giao tiếp, lựa chọn kiểu văn bản vàphơng thức biểu đạt phù hợp
- Hành chớnh cụng v


- Tự sự
- Miêu tả


- Thuyết minh
- Biểu cảm
- Nghị luận


2. Cỏc on vn, th thuc phng thc biu t no?
a. T s


b. Miêu tả
c. Nghị luận
d. Biểu cảm
đ. Thuyết minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

việc này nèi tiÕp sù viÖc kia nh»m nªu bËt néi dung, ý
nghÜa.


<b>4/ Củng cố:</b>


- Cho hs nhắc lại 2 ghi nhớ – cho ví dụ.


<b>5/ Hướng dẫn về nhà : (3p)</b>


- Học bài kó , cho ví dụ


- Soạn “giao tiếp , văn bản phương thức biểu đạt”


<i><b>Ngày giảng:</b><b></b><b>.. /9/2010</b></i>


TiÕt 5.



<b>Th¸nh giãng</b>



( Trun thut )


A. Mơc tiªu bµi häc:


Giúp HS : Hiểu đợc:


- Thánh Gióng là hình ảnh cao đẹp nhất về ngời anh hùng đánh giặc cứu nớc
theo quan điểm của nhân dân.


- Thánh Gióng là ớc mơ của nhân dân về sức mạnh tự cờng của dân tộc.
- Truyện mang đậm yếu tố thần kì tạo thành vẻ đẹp rực rỡ của ngời anh hùng
chống ngoại xâm trong buổi u lch s.


- Rèn luyện kĩ năng kể tóm tắt tác phẩm truyện dân gian. Phân tích và cảm
thụ những mô típ tiêu biểu trong truyện dân gian.


- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống anh hùng trong lịch sử chống ngoại
xâm của dân tộc. Giáo dục tinh thần ngỡng mộ, kính yêu những anh hùng có
cơng với non sơng, đất nớc.


B. Chn bị:
1. Thầy:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).Thiết kế bài dạy.Tài liệu tham khảo.
_ Tranh ảnh có liên quan.


2. Trß:


_ Đọc và tìm hiểu trớc văn bản “ <i><b>Thánh Gióng</b></i>”.


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).Vở ghi.Vở soạn.
C. Tiến trình các hoạt động dạy và học :


1. Tæ chøc:


SÜ sè : 6A1 : ………….6A2: ………..6A3:………..
2. KiÓm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Câu 2:Qua truyền thuyết ấy, nhân dân ta mơ ớc những điều gì?
3. Bài mới:


* Giíi thiƯu bµi:


Đầu những năm 70, thế kỉ XX, giữa lúc cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu
nớc đang sôi sục khắp hai miền Nam – Bắc Việt Nam, nhà thơ Tố Hữu đã
làm sống lại hình tợng ( xem tranh minh hoạ phóng to) Thánh Gióng qua
đoạn thơ:


“ <i><b>Ôi sức trẻ xa trai Phù Đổng,</b></i>
<i><b> Vơn vai lớn bổng dậy ngàn cân,</b></i>
<i><b> Cìi lng ngùa s¾t bay phun lưa,</b></i>
<i><b> Nhỉ bụi tre làng đuổi giặc Ân</b></i>.


Truyền thuyết “ <i><b>Thánh Gióng</b></i>” là một trong những truyện cổ hay , đẹp
nhất, bài ca chiến thắng ngoại xâm hào hùng nhất của nhân dân Việt Nam xa.


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ </b>
<b>HS</b>


<b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>



<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS Đọc</b></i>
<i><b> Tìm hiểu chú thích</b></i>




* GV hớng dẫn HS đọc với giọng
ngạc nhiên, hồi hộp ở đoạn Gióng ra
đời. Lời Gióng trả lời sứ giả cần đọc
dõng dạc, đĩnh đạc, trang nghiêm.
Đoạn cả làng ni Gióng cần đọc
háo hức, phấn khởi. Đoạn Gióng cỡi
ngựa sắt đánh giặc cần đọc với giọng
khẩn trơng, mạnh mẽ, nhanh , gấp.
Đoạn Gióng bay về trời cần đọc
giọng chậm, nhẹ, thanh thản, xa vời,
huyền thoại.


* GV đọc mẫu đoạn đầu văn bản.
* GV gọi 2- 3 HS đọc kế tiếp.
* GV gọi HS nhận xét cách đọc
* GV gọi HS kể lại văn bản.
* GV nhận xét , bổ sung.


* GV cho HS tìm hiểu nghĩa của các
từ ngữ khó ( SGK trang 21,22) rồi
sau đó GV giải thích thêm các từ ngữ
sau:


_ <i><b>Tơc trun</b></i>: Phỉ biÕn, trun


miƯng trong d©n gian. Đây là một
trong những tõ ng÷ thêng mở đầu
các truyện dân gian.


_ <i><b>Tõu</b></i>: Bỏo cáo, nói với vua.
_ <i><b>Tục gọi là</b></i>: Thờng đợc gọi l


<b>I. </b>


<b> </b><i><b>Đọc </b></i><i><b> Tìm hiểu chú thích</b></i>
1. §äc.


* HS nghe GV híng dÉn.


* HS nghe GV đọc mu.
* HS c.


* HS nhận xét.
* HS kể lại văn b¶n.
* HS nghe GV bỉ sung.
2. Chó thÝch:


* HS tìm hiểu nghĩa của các từ ngữ khó
( SGK trang 21,22).


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS Tỡm</b></i>
<i><b>hiu vn bn</b></i>.


* GV hỏi:



<b>II. Tìm hiểu văn bản</b>


1. Kiểu văn bản và ph<b> ơng thức biểu</b>
<b>đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Theo em, văn bản “ <i><b>Thánh</b></i>
<i><b>Gióng</b></i>” thuộc kiểu văn bản và phơng
thức biểu đạt nào? Vì sao em xác
định nh vậy?


* GV hái:


HÃy nêu nội dung chính của văn
bản <i><b>Thánh Gióng</b></i>?


* GV hỏi:


Căn cứ vào 4 sự việc chính trong
văn bản <i><b>Thánh Gióng</b></i>, hÃy chia
đoạn văn bản tơng ứng với các sù
viÖc Êy?


* GV hái:


_ Theo dõi văn bản, em thấy những
chi tiết nào kể về sự ra đời của
Gióng?


Truyện Tgióng có mấy nhân vật ?
-Em có nhận xét gì về sự ra đời của


Gióng? Đây là những chi tiết ntn?
Các chi tiết kì lạ này đã nhấn mạnh
điều gì ? Và có ý nghĩa ntn ?


_ Vì sao nhân dân muốn sự ra đời
của Gióng kì lạ nh vậy?


* GV gi¶ng:


Trong quan niệm dân gian , đã là
bậc anh hùng thì phi thờng, kì lạ
trong mọi biểu hiện, kể cả lúc mới
đ-ợc sinh ra.


* GV gỵi dÉn:


Ra đời kì lạ, nhng Gióng lại là con
của một bà mẹ nông dân chăm chỉ
làm ăn và phúc đức.


Em nghĩ gì về nguồn gốc đó của
Gióng?


_ Phơng thức biểu đạt: <i><b>Kể</b></i>.
Vì:


Văn bản này kể về chuỗi các sự việc:
+ Sự ra đời của Gióng.


+ Gióng địi đi đánh giặc.



+ Gióng đợc ni lớn để đi đánh giặc.
+ Gióng đánh thắng giặc và trở về trời.
2. Nội dung chớnh:


_ Ca ngợi ngời anh hùng làng Gióng.
_ Thể hiện sức mạnh kì diệu của dân tộc
trong lịch sử chống ngoại xâm.


_ Th hin c m của nhân dân có sức
mạnh vơ song bảo về vững chắc đất nớc
hồ bình.


3. Bè cơc: 4 phÇn


_ Phần 1: Từ đầu đến <i><b>“…</b><b>đặt đâu thì</b></i>
<i><b>nằm đấy</b></i>”.


_ Phần 2: Tiếp theo đến “…<i><b>những vật</b></i>
<i><b>chú bé dặn</b></i>”.


_ Phần 3: Tiếp đến “…<i><b>giết giặc, cứu </b></i>
<i><b>n-ớc</b></i>”.


_ PhÇn 4: Còn lại.
4. Phân tích.


<b>a) Giúng c sinh ra kì lạ </b>.


_ Mẹ ướm thửbàn chân – thụ thai – 12


tháng sinh Gióng


- Ba tuổi khơng nói – cười – đi


=> Gióng sinh ra kì lạ đê sau này tr
thnh anh hựng


* HS trả lời:


_ Gióng còn là con của ngời nông dân
l-ơng thiện.


_ Gióng gần gũi với mọi ngời.


_ Gióng là ngời anh hùng của nhân d©n.




4. Cđng cè


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Đọc kĩ phần <i><b>Chú thích</b></i> (SGK trang 21,22)


- Tìm hiểu trớc phần 2,3,4 của văn bản để giờ sau phõn tớch tip.


<i><b>Ngày giảng: /9/2010</b></i>


TiÕt 6.

<b>Th¸nh giãng</b>



(

Truyền thuyết

)


A. Mục tiêu bài học:


Tiếp tục giúp HS :
Hiểu đợc:


- Thánh Gióng là hình ảnh cao đẹp nhất về ngời anh hùng đánh giặc cứu nớc
theo quan điểm của nhân dân.


- Thánh Gióng là ớc mơ của nhân dân về sức mạnh tự cờng của dân tộc.
- Truyện mang đậm yếu tố thần kì tạo thành vẻ đẹp rực rỡ của ngời anh
hùng chống ngoại xâm trong buổi đầu lịch sử.


- Rèn luyện kĩ năng kể tóm tắt tác phẩm truyện dân gian. Phân tích và
cảm thụ những mô típ tiêu biểu trong truyện dân gian.


- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống anh hùng trong lịch sử chống
ngoại xâm của dân tộc. Giáo dục tinh thần ngỡng mộ, kính u những anh
hùng có cơng với non sơng, t nc.


B. Chuẩn bị:
1. Thầy:


- SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).Thiết kế bài dạy.
- Tài liệu tham khảo.Tranh ảnh có liên quan.
2. Trò:


* Đọc và tìm hiểu trớc phần 2,3,4 của văn bản <i><b>Thánh Gióng</b></i>.
* §å dïng:


SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).Vở ghi.Vở soạn.
C. Tiến trình các hoạt động:



1. Tỉ chøc:


SÜ sè : 6A1 : .6A2: ..6A3:..
2. Kiểm tra bài cũ:


* Câu 1:Kể lại truyện “ <i><b>Th¸nh Giãng</b></i>”.


* Câu 2: Phân tích ngắn gọn sự ra đời của nhân vật Thánh Gióng?
3. Bài mới:


<b> HOAẽT ẹOÄNG CỦA GV VAỉ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>Hớng dẫn HS Tỡm</b></i>


<i><b>hiểu văn bản</b></i>.


- Nhng chi tiết nào tiếp tục nói
lên sự kì lạ của cậu bé ?


- Tiếng nói đầu tiên của Gióng là
tiếng nói địi đi đánh giặc: “ <i><b>Ta sẽ</b></i>


4. Ph©n tÝch:


b. Gióng địi đi đánh giặc.


- Có giặc Âu biết nói  địi đi đánh giặc  Chi


tiết kì lạ , hoang đường .



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>phá tan lũ giặc này</b></i>.


Ting núi ú cú ý ngha gỡ?
* GV ging:


_ Lòng yêu nớc là tình cảm lớn nhất,
thờng trực nhất của Gióng, cũng là
của nhân dân ta; ý thức lớn nhất là ý
thức vỊ vËn mƯnh d©n téc.


_ Câu nói của Gióng tốt lên niềm
tin chiến thắng, đồng thời thể hiện
sức mạnh tự cờng của dân tộc ta.
* GV gợi dẫn:


Gióng địi ngựa sắt, roi sắt, giáp
sắt để đánh giặc.


Điều đó có ý nghĩa gì?
* GV gợi dẫn:


Vua đã lập tức cho rèn ngựa sắt,
roi sắt, giáp sắt theo đúng yêu cầu
của Giúng.


Điều này có ý nghĩa gì?
GV gợi dẫn:


Truyện kể rằng, từ sau hôm gặp
sứ giả, Gióng lín nhanh nh thỉi.


Cã g× kì lạ trong cách lớn lên của
Gióng?


* GV gợi dẫn:


Trong dân gian còn truyền tụng
những câu ca về sức ăn uống phi
th-ờng của Gióng:


<i><b>Bảy nong cơm ba nong cµ</b></i>


<i><b>Uống một hơi nớc, cạn đà khúc</b></i>
<i><b>sông</b></i>.


Điều đó nói lên mong ớc gì của
nhân dân về ngời anh hùng đánh
giặc?


* GV hái:


Nh÷ng ngêi nuôi Gióng lớn lên là
ai? Nuôi bằng cách nào?


* GV gỵi dÉn:


Nh thế, Gióng đã lớn lên bằng
cơm gạo của làng.


Theo em, điều đó có ý nghĩa gì?
* GV gợi dẫn:



Để thắng giặc, Gióng phải thành
tráng sĩ.


Truyện kể, cậu bé Gióng đã trở
thành tráng sĩ nh thế nào?


* GV hái:


lẽn ủầu tiẽn ủoỏi vụựi ngửụứi anh huứng. Gióng là
hình ảnh của nhân dân, lúc bình thờng thì ln
âm thầm nhng khi nớc nhà gặp cơn nguy hiểm,
họ liền sẵn sàng đáp lời cứu nớc.


=> BiÓu lộ lòng yêu nớc sâu sắc của Gióng,
thể hiện niềm tin chiÕn th¾ng.


* HS nghe.


- Gioựng ủoứi ngửùa saột , roi saột , aựo giaựp saột ủeồ
ủaựnh giaởc cửựu nước => Đánh giặc cần lòng
yêu nớc, nhng cần cả vũ khí sắc bén để thắng
giặc.


_ Đánh giặc cứu nớc là ý chí của toàn dân téc.
_ Giãng lµ ngêi thùc hiƯn ý chÝ vµ søc mạnh của
toàn dân tộc.


c. Giúng <b> c nuụi ln đánh giặc .</b>



- Cơm ăn mấy cũng không no, áo vừa mặc xong
đã căng đứt chỉ


=> Ngêi anh hùng là ngời khổng lồ trong mọi
sự việc, kể cả sự ăn uống.


=> c mong Giúng ln nhanh kp ỏnh gic
gi nc.


_ Cha mẹ Gióng làm lụng nuôi con.


_ Bà con làng xóm vui lòng gom góp gạo nu«i
chó bÐ.


Anh hùng lớn lên trong sự u thương đùm


bóc cuỷa nhãn dãn . Sức mạnh của Gióng là sức
mạnh của cả cộng đồng.


d. Gióng đánh thắng giặc và trở về trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Em nghÜ gì về cái vơn vai thần kì
của Gióng?


* GV cho HS xem tranh, råi th¶o
luËn:


Chi tiết “ <i><b>Gióng nhổ những cụm</b></i>
<i><b>tre bên đờng quật vào giặc</b></i>” khi roi
sắt gãy, có ý nghĩa gì?



* GV b×nh:


_ Cả những vật bình thờng nhất của
quê hơng cũng cùng Gióng đánh
giặc. Tre là sản vật của quê hơng, cả
quê hơng sát cánh cùng Gióng đánh
giặc.


_ ở nớc ta, đến cả cỏ cây cũng thành
vũ khí giết thù, đúng nh lời Bác Hồ:
“ <i><b>Ai có súng dùng súng, ai có gơm</b></i>
<i><b>dùng gơm, khơng có gơm thì dùng</b></i>
<i><b>cuốc, thuổng, gậy gộc</b></i>”.


* GV gỵi dÉn:


Truyện kể rằng, sau khi đánh tan
giặc “ <i><b>Gióng cởi giáp sắt bỏ lại, rồi</b></i>
<i><b>cả ngời lẫn ngựa từ từ bay lên trời</b></i>”.
Chi tiết này có ý nghĩa gì?


* GV gọi 2 HS đọc “ <i><b>Ghi nhớ</b></i>”
( SGK trang 23).


lẫm liệt => Cuộc c/đ đòi hỏi dân tộc ta phải


vươn mình phi thường như vậy !


- Tráng sĩ mặc áo giáp sắt … đến nơi có giặc


- Roi sắt bị gãy… nhổ tre quật vào quân giặc
=> cây cỏ quê hương cũng trở thành vũ khí
đánh giặc


* HS quan sát tranh, thảo luận rồi trình bày:
_ Gióng đánh giặc bằng cả vũ khí thơ sơ, bình
thờng nhất.


_ Tinh thần tiến công mÃnh liệt cña ngêi anh
hïng.


* HS nghe.


- Đánh xong tráng sĩ 1 mình 1 ngựa bay lên
trơì


=> Là người anh hùng làm việc nghĩa vô tư ,
không màng danh lợi


5. Tæng kÕt:


* HS đọc “<i><b>Ghi nhớ</b></i>” ( SGK trang 23).
<b>4.</b> <b>Cuỷng coỏ – luyeọn taọp</b>


<b>Bµi tËp :</b>


* GV cho HS hoạt động nhóm:


T¹i sao héi thi thĨ thao trong nhà trờng phổ thông lại mang tên <i><b>Hội khoẻ</b></i>
<i><b>Phù Đổng</b></i>?



* HS thảo luận rồi trình bày:


Héi thi thĨ thao trong nhµ trêng phổ thông lại mang tên <i><b>Hội khoẻ Phù</b></i>
<i><b>Đổng</b></i>, vì:


_ Đây là hội thi thể thao dành cho lứa tuổi thiếu niên, học sinh – lứa tuổi
của Gióng, trong thời đại mới.


_ Mục đích của hội thi là khoẻ để học tập tốt, lao động tốt, góp phần vào sự
nghiệp bảo vệ và xây dựng đất nớc.


<b>5.</b> <b>Hướng dẫn về nh</b>


- Đọc và kể lại truyện <i><b>Thánh Gióng</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Ngày giảng: .../ 9/2010</b></i>


<b> Tiết 6</b>


<b> Từ Mượn</b>



<b>I: Mục đích yêu cầu </b>


-Học sinh hiểu được thế nào là từ mượn


- Bước đầu biết sử dụng từ mượn một cách hợp lý khi nói , viết


<b>II, Chuẩn bị </b>



+ Giáo viên : Soạn bài


- Dự kiến khả năng tích hợp : Phần văn qua vb “Thánh Gióng” Phần Tập Làm
Văn qua bài Tìm hiểu chung qua vb tự sự


- Phần tiếng việt qua bài “ Từ mượn”;
+ Học sinh : Soạn bài


<b>III, Tiến trình lên lớp </b>


<b>1: Ổn định lớp : (1p)</b>


<b> SÜ sè : 6A1 : </b>………….6A2: ………..6A3:………..\


<b> 2: Kiểm tra bài cũ : ( 4p)</b>


- Hãy kể lại ( diễn cảm ) văn bản Thánh gióng ?
- Nêu ý nghĩa ( ghi nhớ ) của truyện thánh gióng ?


<b>3:Bài mới: </b>


* Giới thiệu bài: ( 1p)


* Tiến trình bài học


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>HĐ1 : HD HS tìm hiểu đặc điểm từ</b>
<b>mượn</b>



Trong tiếng việt có hai lớp từ : từ
thuần việt và từ mượn


Dưạ vào chú thích ở bài Thánh Gióng ,
hãy giải thích từ trượng và từ tráng sĩ?


<b>- </b>Theo em các từ được chú thích có


<b>I: Từ thuần việt và từ mượn </b>
<b>1. Bài tập</b>


a/ Trượng : Đơn vị đo lường dài 10 thước
TQ cổ ( 3,33 m)


Tráng sĩ : Người có sức lực cường tráng ,
chí khí mạnh mẽ hay làm việc lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nguồn gốc từ đâu ?


<b>- </b> Trong số những từ mượn dưới đây từ
nào được mượn từ tiếng Hán ? từ nào
mượn các ngôn ngữ khác ?


- Nhận xét về cách viết từ mượn ?
- Ntn là từ thuần việt , từ mượn , cho ví
dụ? Từ muợn quan trọng nhất của
tiến g việt là từ mượn tiếng những
nước nào? ( thảo luận)


<b>HĐ2:</b> HD HS tìm hiểu nguyên tắc


mượn từ


Em hiểu ý kiến sau của hồ chủ tòch
ntn?


Học sinh đọc ghi nhớ


<b>HĐ 3: HD HS luyện tập</b>


Ghi lại các từ mượn có trong những
câu đưới đây , cho biết các từ ấy được
mượn của tiếng (ngôn ngữ ) nào?


Xác định nghĩa của từng tiếng tạo
thành các từ Hán việt ?


sôn ,gan .


Từ mượn ngôn ngữ Aán - Âu : ra đi ô, in
ter net


Từ mượn gốc Aán - Âu được việt hóa ở
mức cao như Tviệt : tivi, xà phòng, ga,
bơm …


d/ Từ mượn được thuần hóa cao viết như
thuần việt : Mít tinh , ten nít ,xơ viết
- Từ mượn chưa được thuần hóa hồn
tồn khi viết phải gạch ngang :Bơn –sê
-vích



<b>2. Kết luận</b>
<b> </b>Ghi nhớ<b> 1</b>


Học sách giáo khoa /25


<b>II Nguyên tắc của từ mượn </b>
<b>1. Bài tập</b>


- Mượn từ : Làm giàu ngôn nhữ dân tộc
- Hạn chế mượn từ: làm cho ngôn ngữ
dân tộc bị pha tạp nếu mượn một cách
tùy tiện


<b>2. Kết luận</b>


Ghi nhớ :ù 2 học sgk


<b>III: Luyện tập</b>
<b>Số 1/26 </b>


a/ Hán việt :Vô cùng , ngạc nhiên , tự
nhiên ,sính lễ


b/ Hán việt: Gia nhân


c/ Anh : Pốp, mai- cơn –giắc – sơn ,
in-tơ- nét


<b>Số 2 /26 </b>



a/ Khán giả : Khánxem ; giả  người


- độc giả : Độc đọc ; giả người


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hãy kể một số từ mượn ?Các cặp từ
dưới đây , có thể dùng chúng trong
những hòan cảnh nào ?


Cho hs viết chính tả để phân biệt âm
n/l vàs


Yếu : quan trọng ; điểm  điểm


Yếu lược : Yếu là quan trọng
lược là tóm tắt
Yếu nhân : Yếu : quan trọng
nhân là người


<b>Số 3/ 26 </b>


a/ Lít , ki lô gam , ki lô mét , mét
b/ Ghi đơng , pê đan , gác đờ bu , xích
c/ Ra-đi-ơ , vi-ơ-lơng……


<b>Số 4/26</b>


* Phôn , fan ,nốc ao


Dùng trong hòan cảnh giao tiếp thân mật


với bạn bè , người thân , có thể viết
trong những tin trong báo


Ưu điểm : ngắn gọn


Nhược điểm : không trang trọng ,
không phù hợp trong giao tiếp chính thức


<b>Số 5/26 </b>


-Lúc,lên, lớp , lửa ,lại , lập lòe,
Núi , nơi , này


-Sứ giả , tráng sĩ , sắt , sóc sơn


<b>4, Củng cố:</b>


- Đọc phần đọc thêm


- Nhắc lại nội dung 2 phần ghi nhớ
5<b>, Hướng dẫn về nhà : ( 5p)</b>


- Học bài kó


- Làm hết bài tập còn lại


- Đọc trớc tìm hiểu chung về văn tự sự


<i><b>Ngy </b><b>/8/09</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. Mc tiờu</b>
Giỳp HS:


- Nắm được những hiểu biết chung về văn tự sự, mục đích giao tiếp của văn tự sự
và khái niệm sơ bộ về phương thức tự sự.


- Rèn kỹ năng phân biệt văn tự sự.


- Giáo dục HS ý thức học tập, tình yêu văn chương.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Giáo viên: Bảng phụ, những văn bản tự sự.
- Học sinh: Học - soạn bài.


<b>III.Tiến trình lên lớp</b>


<b> 1: Ổn định lớp : (1p)</b>


<b> SÜ sè : 6A1 : </b>………….6A2: ………..6A3:………..\


<b> 2: Kiểm tra bài cũ : ( 4p)</b>


<b>- </b>Văn bản là gì ? Hãy nêu các kiểu văn bản thờng gặp với phơng thức biểu đạt
? Mục đích giao tiếp của từng kiểu văn bản ?


<b> 3. Bài mới</b>


Khi còn nhỏ cha đến trờng, và cả ở bậc tiểu học, học sinh trong thực tế đã giao
tiếp bằng tự sự. Các em nghe bà, mẹ kể chuyện, các em kể cho cha mẹ và cho bạn
bè những câu chuyện mà các em quan tâm thích thú. Vậy, thế nào là văn tự s, vai trò


của phơng thức biểu đạt này trong cuộc sống giao tiếp ?


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>


GV treo bảng phụ hệ thống ví dụ (sgk) lên
bảng


Hs : <i>Đọc</i>


Gặp trường hợp như thế theo em người
nghe muốn biết điều gì? Và người kể phải
làm gì?


Hs :


<i>- Muốn biết về Lan: Tính tình…</i>
<i>- Biết về tình hình, hồn cảnh</i>…


Vậy hàng ngày các em có kể chuyện và
nghe kể chuyện khơng? Kể những chuyện
gì?


Hs :


Truyện Thánh Gióng là một văn bản tự sự,
văn bản tự sự này cho ta biết điều gì?


<b>I. </b> <b>Ý nghĩa và đặc điểm chung của</b>
<b>phương thức tự sự</b>



<i><b>1. Đọc ví dụ SGK</b></i>
<i><b>2. Nhận xét</b></i>


- Gặp trường hợp như thế thì:


Người nghe muốn biết một câu chuyện
cổ tích. Người kể phải kể một câu
chuyện để người nghe biết.


<i><b>- Thánh Gióng đã dánh đuổi giặc Ân ra</b></i>
khỏi bờ cõi


* Các sự việc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hs :


Vì sao có thể nói truyện Thánh Gióng là
truyện ca ngợi cơng đức của vị anh hùng
làng Gióng?


Hs :


Nếu kể các sự việc trên không theo thứ tự
thì người nghe có hiểu khơng?


Hs : <i>Khơng</i>


Hãy kể các sự việc theo thứ tự trước sau của
truyện? Bắt đầu từ đâu? Kết thúc ra sao?


Hs : <i>Tự kể</i>


GV nhận xét , bổ sung
Vậy tự sự là gì?


Hs : <i>Ghi nhớ</i>


- Sứ giả tìm người tài -> kêu vào
- Lớn nhanh…


- Đánh tan giặc, bay về trời , vua lập đền
→ Ca ngợi cơng đức của người anh hùng
làng Gióng, thể hiện chủ đề đánh giặc
cứu nước của người Việt Cổ


+ Tiêu biểu cho người anh hùng đánh
giặc


+ là sức mạnh cộng đồng


+ Biểu tượng của lòng yêu nước


* Ghi nhớ (SGK)
<b>4. Củng cố</b>


- Đọc lại ghi nhớ
- GV hệ thống toàn bài
<i><b>5. </b><b> </b><b> </b></i><b>Híng dÉn vỊ nhµ :</b><i><b> </b><b> </b></i>


- Nắm chắc ghi nhớ , làm các bài tập cịn lại trong SGK


- Soạn : Tìm hiểu chung về văn tự sự(T2)


<i><b>Ngày soạn: 25/8/09</b></i>


<b>Tiết 8</b>

<b> </b>



<b>TÌM HIỂU CHUNG VỀ VĂN TỰ SỰ (T2)</b>



<b>A. Mục tiêu</b>
Giúp HS:


- Giúp HS củng cố, khắc sâu lí thuyết
- Nhận diện làm các bài tập


- Tích cực, tự giác
<b>B. Chuẩn bị</b>


- Giáo viên: Bảng phụ, những văn bản tự sự.
- Học sinh: Học - soạn bài.


<b>C. Ph ươ ng pháp : Thảo luận nhóm , vấn đáp</b>
<b>D.Tiến trình lên lớp</b>


<b> 1: Ổn định lớp : (1p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> 2: Kiểm tra bài cũ : ( 4p)</b>


<b> </b>Thế nào là văn tự sự ? Vai trò của tự sự ?
<b> 3. Bài mới</b>



Tiết học hôm nay sẽ giúp các em củng cố kiến thức về văn tự sự và phơng thức tự
sự. Rèn luyện kỹ năng nhận diện văn bản tự sự. Thái độ tự tin khi tiếp xúc văn bản tự
sự.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 2 :</b><i><b>HD häc sinh luyÖn tËp</b></i>


Gọi 1 hs đọc bài tập ở SGK.


Thảo luận theo 4 nhóm trong 5’. Sau đó cử
đại diện từng nhóm lên trình bày


Gv nhận xét , bổ sung , chốt ý


Bài thơ có phải là văn bản tự sự khơng?Tại
sao?


Hs :


Hãy kể lại câu chuyện trên ?
Hs :


GV gọi 1 hs kể , gọi em khác nhận xét, bổ
sung . Gv nhận xét


Hai văn bản trên có phải là văn bản tự sự
khơng? Vì sao ? Tự sự ở đây có vai trị gì ?
Hs :


II/ Lun tËp :



<b>BT1 : Truyện kể lại theo tình tự thời</b>
gian các sự việc sau :


- Chặt củi mang về
- Đường xa kiệt sức


- Than thở muốn chết đở vất vả
- Thần chết xuất hiện,ông già sợ hãi
- Nói khác : Nhờ thần chết vác củi
+ Phương thức tự sự : đàm thoại


+ Kết thức bất ngờ , ngôi kể thứ 3


-> Diễn biến tư tưởng ông già mang sắc
thái hóm hỉnh thể hiện tình u cuộc
sống. Ca ngợi trí thơng minh của ông già
<b>BT2 : </b>


Đây là bài thơ thuộc phương thức tự sự
vì kể chuyện bé Mây cùng với Mèo con
bàn cách bẫy chuột nhưng vì mèo tham
ăn nên bị mắc bẫy


-> Chế giễu tính tham ăn của mèo
- Kể cần nắm được các chi tiết


+ Bé Mây cùng mèo con bàn cách bẫy
chuột



+ Nghĩ rằng chuột sẽ xa bẫy
+ Mơ xử án lũ chuột


+ Mèo con sa by
<b>BT3 :</b>


. Đây là một bản tin:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Cho hs xem lại văn bản “Con rồng cháu
tiên”. Yêu cầu 2 hs kể lại chi tiết chính có
trong văn bản này


Hs :


Giải thích vì sao người Việt nam ta tự xưng
là con Rồng cháu Tiên ?


Hs : <i>Tự bộc lộ theo suy nghĩ ca mỡnh</i>


trại điêu khắc quốc tế lần thứ 3 tại thành
phố Huế .


=> Văn bản thuyết minh .


b. Nội dung : kể lại sự việc : Ngời Âu
Lạc đánh tan quân Tần xâm lợc


=> văn bản tự sự .
<b>BT4</b>



T tiờn ngi Vit xa là Vua Hùng .
Vua Hùng đầu tiên là do Lạc Long Quân
và Âu Cơ sinh ra. LLQ nòi rồng , cịn Âu
cơ nịi tiên. Vì vậy người Việt ta xưng là
Con Rồng cháu Tiên


<b>4. Củng cố</b>


- Nhắc lại tự sự là gì?
- Kể một câu chuyện cười
<i><b>5. </b><b> </b><b> </b></i><b>Híng dÉn vỊ nhµ :</b><i><b> </b><b> </b></i>


- Làm các bài tập 6,7 trang 14 ở SGK


- Chuẩn bị : Sự việc và nhân vật trong vn t s
<i><b>Ngày giảng /9/2010</b></i>




TiÕt 9.


<b>S¬n tinh, thủ tinh</b>



( Truyền thuyết )


A. Mục tiêu bài häc:


Giúp HS
Hiểu đợc:


_ Trun gi¶i thích hiện tợng ma gió, bÃo lụt hàng năm ở nớc ta.


- Sức mạnh và ớc mơ chế ngự thiên tai của ngời xa.


_ Ca ngợi công lao dựng nớc của «ng cha ta.


- Rèn kĩ năng vận dụng liên tởng, tởng tợng sáng tạo để tập kể chuyện sáng tạo
theo cốt truyện dân gian.


- Khơi gợi ở HS ớc mơ, khát vọng chinh phục và làm chủ thiên nhiên vì cuộc
sống của con ngời.


B. Chuẩn bị:
1. Thầy:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).


_ Thiết kế bài dạy. Tài liệu tham khảo.Tranh ảnh có liên quan.
2. Trò:


* Đọc và tìm hiểu trớc văn bản <i><b>Sơn Tinh, Thuỷ Tinh</b></i>.
_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).


_ Vë ghi.Vë so¹n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1. Tỉ chøc


SÜ sè : 6A1 : ………….6A2: ………..6A3:………..
2. KiĨm tra bµi cị:


* Câu 1:Kể lại ngắn gọn truyền thuyết “ <i><b>Thánh Gióng</b></i>”? Nêu ý nghĩa của truyện?
* Câu 2: Theo em, chi tiết nào trong truyện “ <i><b>Thánh Gióng</b></i>” để lại trong tâm trí em


những ấn tợng sâu đậm nhất? Vì sao?


3. Bµi míi:
* Giíi thiƯu bµi:


Dọc dải đất hình chữ S, bên bờ biển Đơng, Thái Bình Dơng, nhân dân Việt Nam
chúng ta, nhất là nhân dân miền Bắc, hàng năm phải đối mặt với mùa ma bão, lũ lụt
nh là <i><b>thuỷ</b></i> – <i><b>hoả</b></i> - <i><b>đạo</b></i> – <i><b>tặc </b></i>hung dữ, khủng khiếp. Để tồn tại, chúng ta phải tìm
mọi cách sống, chiến đấu và chiến thắng giặc nớc. Cuộc chiến đấu trờng kì, gian
truân ấy đã đợc thần thoại hoá trong truyền thuyết “ <i><b>Sơn Tinh, Thuỷ Tinh</b></i>”:


<i><b>Núi cao, sông hÃy còn dµi,</b></i>


<i><b> Năm năm báo oán, đời đời đánh ghen</b></i>…”
( Ca dao )


<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Hớng dẫn HS Đọc</b></i>
<i><b> Tìm hiểu chú thích</b></i>




* GV hớng dẫn HS đọc với giọng
chậm rãi ở đoạn đầu, nhanh gấp ở
đoạn sau: đoạn tả cuộc giao chiến
giữa hai thần. Đoạn cuối giọng đọc
trở lại chậm, bình tĩnh


* GV đọc mẫu đoạn đầu văn bản.
* GV gọi 2- 3 HS đọc kế tiếp.
* GV gọi HS nhận xét cách đọc


* GV gọi HS kể lại văn bản.
* GV nhận xét , bổ sung.


* GV cho HS tìm hiểu nghĩa của
các từ ngữ khó ( SGK trang 33) rồi
sau đó GV giải thích thêm các từ
ngữ sau:


_ <i><b>Cồn</b></i>: Dải đất (cát) nổi lên giữa
sông hoặc bờ biển.


_ <i><b>Ván</b></i> (cơm nếp): Mâm.


_ <i><b>Np</b></i> (bỏnh chng): Cp (hai, ụi).


<b>I. §äc </b>–<b> T×m hiĨu chó thÝch</b>
1. §äc.


2. Chó thÝch:


* HS tìm hiểu nghĩa của các tõ ng÷ khã
( SGK trang 33).


<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Hớng dẫn HS Tìm</b></i>
<i><b>hiểu văn bản.</b></i>


* GV hái:


Hãy xác định kiểu văn bản và
ph-ơng thức biểu đạt của vn bn <i><b>Sn</b></i>


<i><b>Tinh, Thu Tinh</b></i>?


<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


1. Kiu văn bản và ph<b> ơng thức biểu đạt .</b>
_ Kiểu văn bản: <i><b>Tự sự</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* GV hái:


_ Trun thut “<i><b>S¬n Tinh, Thuỷ</b></i>
<i><b>Tinh</b></i> giải thích hiện tợng nào trong
tự nhiên?


_ Tõ viƯc gi¶i thÝch hiƯn tỵng ấy,
truyện thể hiện mơ ớc gì của ngời
x-a?


* GV hỏi:


_ Truyện kể về mấy sự việc chính?
Đó là những sù viƯc nµo?\


_ Theo em, bøc tranh trong SGK
minh hoạ cho sự việc nào?


( Bức tranh trong SGK minh ho¹
cho sù viƯc: Cuéc giao tranh giữa
Sơn Tinh và Thuỷ Tinh)


_ Hóy chia on vn bản tơng ứng


với 2 sự việc đó?


* GV hái:


_ V× sao vua Hùng băn khoăn khi
kén rể?


_ Giải pháp kén rể của vua Hùng là
gì?


_ Gii phỏp ú cú li cho Sơn Tinh
hay Thuỷ Tinh? Vì sao?


_ T¹i sao thiƯn cảm của vua Hùng
lại dành cho Sơn Tinh?


* GV gợi dẫn:


2. Nội dung chính


_ Giải thích hiện tợng lũ lụt hàng năm diễn
ra trên lu vực sông Hồng.


_ Núi lờn khát vọng, ớc mơ chiến thắng nạn
lũ lụt để giữ n cuộc sống.


3. Bè cơc:


_ 2 sù viƯc chÝnh:
+ Vua Hùng kén rể.



+ Cuộc giao tranh giữa Sơn Tinh và Thủ
Tinh.


_ 2 phÇn:


+ Phần 1: Từ đầu đến “…<i><b>mỗi thứ một đơi</b></i>”.
+ Phần 2: Cịn lại.


4. Ph©n tÝch:


a. Vua Hïng kén rể


_ Vua Hùng băn khoăn khi kén rể, vì:


+ Muốn chọn cho con một ngời chồng thật
xứng đáng.


- Sơn Tinh và Thuỷ Tinh đến cầu hôn đều
ngang tài , ngang sức.


+ Sơn Tinh : Vẫy tay về phía đơng , nổi
cồn bãi . Vẫy tay về phía tây , mọc núi
đồi


+ Thủy Tinh : Gọi gió – gió đến
Hô mưa – mưa về


 Tưởng tượng, hoang đường kì ảo =>



Khái quát hình tượng lũ lụt và sức mạnh


ước m ch ng thiờn nhiờn .


_ Giải pháp kén rể cđa vua Hïng lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Vua Hùng đã sáng suốt chọn rể là
Sơn Tinh. Sơn Tinh đã luôn đánh
thắng Thuỷ Tinh để giữ yên cuộc
sống.


Theo em, qua việc này ngời xa
muốn bày tỏ tình cảm nào đối với
ơng cha trong thời kì dựng nớc xa
xa?


- Thủy Tinh mang qn đánh Sơn
Tinh vì lí do gì ?


- Trận đánh của Thủy Tinh diễn ra
nh thế nào ?


- Em có hình dung đợc sự tàn phá
của Thủy Tinh không ? kết quả ra
sao ?


- Mặc dù thua nhng năm nào Thủy
Tinh cũng dâng bão, dâng nớc đánh
Sơn Tinh . Theo em, Thủy Tinh tợng
trng cho sức mạnh no ca thiờn


nhiờn .


- Sơn Tinh chống lại Thđy Tinh v× lÝ
do g× ?


- Trận đánh của Sơn Tinh diễn ra
nh thế nào ? Tinh thần chiến đấu
của Sơn Tinh ra sao ?


KÕt quả cuối cùng nh thế nào ?


+ Hn giao lễ vật gấp: trong một ngày.
_ Giải pháp đó có lợi cho Sơn Tinh. Vì: Đó
là các sản vật nơi rừng núi thuộc đất đai của
Sơn Tinh.


_ Vua Hïng dµnh thiện cảm cho Sơn Tinh,
vì:


+ Vua Hựng bit c sc mnh tn phỏ ca
Thu Tinh.


+ Vua tin vào sức mạnh của Sơn Tinh có thể
chiến thắng Thuỷ Tinh, b¶o vƯ cuộc sống
bình yên.


=> Ca ngợi công lao dựng nớc của các vua
Hùng, cũng là của cha «ng ta thuë tríc.


b. Cuéc giao tranh giữa Sơn Tinh vµ


<b>Thủ Tinh.</b>


- Thđy Tinh


+ Đùng đùng nổi giận,vì khơng lấy đơc vợ
+ Hơ ma, gọi gió, làm giơng bão .


+ Hàng năm dâng nuớc đánh Sơn Tinh .
=>Sức mạnh ghê gớm tiêu diệt mn lồi.
=> Hiện tợng thiên tai, lũ lụt, bão dông,
điên cuồng hàng năm vào tháng 7, 8 ở khu
vực sơng Hồng đợc hình tợng hố thành vị
thần Thuỷ Tinh.


- S¬n Tinh :


+ bảo vệ hạnh phúc gia đình , bảo vệ cuộc
sống của mn lịai trên trái đất .


+ Bốc đồi, di nỳi, ngn nc l .


- Tại sao Sơn Tinh luôn chiến


thắng ? . + Vững vàng, kiên trì, bền bỉ . => Sức mạnh chế ngự thiên tai bÃo lụt của
nhân dân ta .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

* GV gọi 2 HS đọc “ <i><b>Ghi nhớ</b></i>”
(SGK trang 34).


®iỊu gì ?



Vua Hùng rất sáng suốt trong việc chọn rể,
tin vào sức mạnh của Sơn Tinh có thể chiến
thắng Thủy Tinh, bảo vệ cuộc sống bình
yên cho nhân dân .


<b>c / Keỏt quả </b>


_ Sơn Tinh chiến thắng v× có nhiều sức
mạnh hơn:


+ Có sức mạnh tinh thÇn: vua Hïng.


+ Có sức mạnh vật chất: trận địa đồi núi cao
hơn, vững chắc hơn.


+ S¬n Tinh cã tinh thÇn bỊn bØ.


_ Thủy Tinh thất bại : rút quân .


Hàng năm Thủy Tinh tạo mưa lũ để đánh
Sơn Tinh cứơp Mị Nương – Thất bại .
_ Giải thích nguyên nhân của hiện tượng
lũ lụt


_ Thể hiện sức mạnh và ước mơ chế ngự
bão lụt của người Việt Cổ


_ Suy tôn ca ngợi công lao dựng nước của
các Vua Hùng .



5. Tæng kÕt:


* HS đọc “ <i><b>Ghi nhớ</b></i>” (SGK trang 34).
4. Củng cố


Đọc phần <i><b>Đọc thêm</b></i> (SGK trang 34).
<b> 5. H íng dÉn HS về nhà</b><i><b>.</b></i>


1. Đọc và kể lại truyện <i><b>Sơn Tinh, Thuỷ Tinh</b></i>”.
2. Häc thc phÇn “<i><b>Ghi nhí</b></i>” (SGK trang 34).


3. VÏ tranh minh hoạ theo tởng tợng của mình, hình ảnh một trong bốn
nhân vật ( Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, Hùng Vơng, Mị Nơng) của truyện
<i><b>Sơn Tinh, Thuỷ Tinh</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Ngày soạn:12/9/2007</b></i>
<i><b>Ngày giảng:28/9/2007</b></i>
Tiết 10.


<b>Nghĩa của từ</b>

.


A. Mục tiêu bài học:
Gióp HS:


1. Nắm đợc thế nào là nghĩa của từ ; một số cách giải thích nghĩa của từ.


2. Luyện kĩ năng giải thích nghĩa của từ để dùng từ một cách có ý thức trong nói,
viết.



B. ChuÈn bị:
1. Thầy:


* Tích hợp với phần Văn ở văn bản <i><b>Sơn Tinh, Thuỷ Tinh</b></i> ; với phần TLV ở <i><b>Sự</b></i>
<i><b>việc và nhân vật trong văn tự sự</b></i>.


* Dự kiến phơng pháp: Gợi mở.
* Đồ dùng:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Tài liệu tham khảo.
_ Bảng phụ.


2. Trò:


* Chuẩn bị trớc một sè bµi tËp trong tiÕt häc.


* Đồ dùng : SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tổ chức:
* ổn định lớp.
* Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:
* Câu 1:


_ Phân biệt từ thuần Việt và từ mợn?



_ Trong các từ sau, từ nào là từ mợn? ( GV treo b¶ng phơ)
A. níc nhµ


B. qc gia
C. s«ng nói
D. ruéng vên.


Cho biết từ đó mợn của ngơn ngữ nào?
* Câu 2:


_ Khi mỵn tõ cần tuân thủ nguyên tắc nào?
_ Làm BT 4 ( SGK trang 26 ).


3. Bµi míi:
* Giíi thiƯu bµi:


ở tiết trớc, ta đã biết: Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. Từ bao
giờ cũng gồm 2 mặt: mặt hình thức và mặt nội dung. Mặt nội dung còn đợc gọi là
mặt nghĩa. Vậy nghĩa của từ là gì? Có thể giải thích nghĩa của từ bằng những cách
nào? Tiết học này sẽ giúp ta tìm hiểu điều đó.


* Néi dung bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

* GV nêu vấn đề:


Dới đây là một số chú thích trong
những bài văn em đã học:


_ tập quán: thói quen của một
cộng đồng ( địa phơng, dân tộc,…)


đợc hình thành từ lâu trong đời
sống, đợc mọi ngời làm theo.
_ lẫm liệt: hùng dũng, oai nghiêm.
_ nao núng: lung lay, không vững
lịng tin ở mình nữa.


Em h·y cho biết:


_ Mỗi chú thích trên gồm mấy bộ
phận?


_ Bộ phận nào trong chú thích trên
nêu lên nghĩa của từ ?


_ Nghĩa của từ ứng với phần nào
trong mô hình dới đây:


<b>Hình thức</b>
<b>Nội dung</b>


* GV chốt:


_ Ni dung l cỏi chứa đựng trong
hình thức của từ.


_ Nội dung là cái có từ lâu đời
(vốn có trong từ).


_ Ngày nay, chúng ta phải tìm hiểu
để dùng từ cho đúng.



<b>VÝ dô 1:</b>
Tõ “ <i><b>c©y</b></i>”:


+ Hình thức: Là từ đơn, chỉ có một
tiếng.


+ Néi dung: ChØ mét loµi thùc vËt.
<b>VÝ dơ 2:</b>


Từ “<i><b>xe đạp</b></i>”:


+ H×nh thøc: Lµ tõ ghÐp gåm 2
tiÕng.


+ Nội dung: Chỉ một loại phơng
tiện phải đạp mới chuyển dịch c.
* GV hi:


Vậy từ mô hình trên, em hiĨu thÕ
nµo lµ nghÜa cđa tõ ?


* GVgọi HS đọc phần “<i><b>Ghi nhớI</b></i> ”
(SGK trang 35).


1. Bµi tËp:
* HS trả lời:


_ Mỗi chú thÝch trªn gåm 2 bé
phËn.



_ Bé phËn sau dÊu hai chÊm trong
chó thÝch trªn nªu lªn nghÜa cđa
tõ.


_ NghÜa cđa từ ứng với phần <b>Nội</b>
<b>dung</b> trong mô hình.


* HS nghe.


2. KÕt luËn.
* HS tr¶ lêi:


Nghĩa của từ là nội dung mà từ
biểu thị.


* HS đọc “<i><b>Ghi nhớI </b></i>” (SGK trang
35).


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

phÇn I.
*GV hái:


_Trong mỗi chú thích trên, nghĩa
của từ đã đợc giải thích bằng cách
nào?


* GV nhÊn m¹nh:


Để hiểu sâu sắc ý nghĩa của một
từ, có thể đa ra cùng lúc các từ


đồng nghĩa và trái nghĩa.


<b>VÝ dô:</b>


Tõ “ <i><b>trung thùc</b></i>”:


+ §ång nghÜa: <i><b>thật thà, thẳng</b></i>
<i><b>thắn, ngay thật.</b></i>


+ Trái nghĩa: <i><b>dối trá, lơn lẹo, trí</b></i>
<i><b>trá.</b></i>


* GV hỏi:


VËy cã mÊy cách giải thích
nghĩa cđa tõ? §ã là những cách
nào?


* GVgi HS cphn<i><b>Ghi nhớII</b></i> ”
(SGK trang 35).


* HS tr¶ lêi:


_ Nghĩa của từ “ <i><b>tập quán</b></i>” đợc
giải thích bằng cách trình bày khái
niệm mà từ biểu thị.


_ Nghĩa của từ “ <i><b>lẫm liệt</b></i>” đợc giải
thích bằng cách dùng những từ
đồng nghĩa.



_ Nghĩa của từ “ <i><b>nao núng</b></i>” đợc
giải thích bằng cách dùng những
từ đồng nghĩa.


* HS nghe.


2. KÕt luËn.
* HS trả lời:
Có 2 cách chính:


_ Trình bày khái niệm mà từ biểu
thị.


_ a ra nhng t ng ngha hoặc
trái nghĩa với từ cần giải thích.
* HS đọc phần“<i><b>Ghi nhớII</b></i> ” (SGK
trang 35).


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hớng dẫn HS Luyện tập</b></i>.
* GV cho HS làm việc cá nhân


BT2 (SGK trang 36).


* GV cho HS làm việc cá nh©n
BT3 (SGK trang 36).


* GV cho HS hoạt động nhóm BT4
(SGK trang 36) – 3 nhóm, mỗi
nhóm gii thớch ngha ca mt t.



<b>Bài tập 2:</b>
* HS trả lêi:
_ Häc tËp.
_ Häc lám.
_ Häc hái.
_ Häc hµnh.
<b>Bµi tËp 3:</b>
* HS trả lời:
_ Trung bình.
_ Trung gian.
_ Trung niên.
<b>Bài tập 4:</b>


* HS thảo luận rồi trình bày:


_ <i><b>ging</b></i>: hố đào sâu vào lòng đất
để lấy nớc ăn uống.


_ <i><b>rung rinh</b></i>: chuyển động nhẹ
nhàng, liên tục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

mức đáng khinh bỉ ).
<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Hớng dẫn HS về nhà.</b></i>


1. Häc thuéc 2 phÇn “<i><b>Ghi nhí</b></i>” (SGK trang 35).
2. Lµm BT 1,5 ( SGK trang 36).


3. Chn bÞ tríc tiÕt: “ <i><b>Tõ nhiÒu nghÜa vµ hiƯn tợng</b></i>
<i><b>chuyển nghĩa của từ</b></i>.



<i><b>Ngày soạn:13/9/2007</b></i>
<i><b>Ngày giảng:29/9/2007</b></i>
<b>Tiết 11.</b>


<b>Sự việc và nhân vật trong văn tự sự</b>

.


A. Mục tiêu bài học:
Gióp HS:


1. Nắm đợc hai yếu tố then chốt của tự sự: sự việc và nhân vật.


2. Hiểu đợc ý nghĩa của sự việc và nhân vật trong tự sự: sự việc có quan hệ với nhau
và với nhân vật, với chủ đề tác phẩm, sự việc luôn gắn với thời gian, đặc điểm, nhân
vật, diễn biến, nguyên nhân, kết quả. Nhân vật vừa là ngời làm ra sự việc, hành
động, vừa là ngời đợc nói ti.


3. Luyện kĩ năng nhận diện , phân loại nhân vật, tìm hiểu, xâu chuỗi các sự việc, chi
tiết trong truyện.


B. Chuẩn bị:
1. Thầy:


* Tích hợp với phần Văn ở văn bản <i><b>Sơn Tinh, Thuỷ Tinh</b></i>; với phần Tiếng ở
<i><b>Nghĩa của</b><b>từ </b></i>.


* Dự kiến phơng pháp: Gợi mở.
* Đồ dùng:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).


_ Thiết kế bài dạy.


_ Tài liệu tham khảo.
2. Trò:


* Chuẩn bị tríc c¸c BT trong tiÕt häc.


* Đồ dùng : SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tổ chức:
* ổn định lớp.
* Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:
* Câu 1:


Thế nào là tự sự? Vì sao văn bản “ <i><b>Bánh chng, bánh giầy</b></i>” đợc coi là văn bản tự
sự?


* C©u 2:


Hãy kể câu chuyện để giải thích vì sao ngời Việt Nam tự xng là <i><b>con Rồng, cháu</b></i>
<i><b>Tiên.</b></i>


3. Bµi míi:
* Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Nhng vai trị, tính chất, đặc điểm của nhân vật và sự việc trong tác phẩm tự sự
nh thế nào? Làm thế nào để nhận ra? Làm thế nào để xây dựng nó cho hay, cho
sống động trong bài viết của mình?



* Néi dung bµi:


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu Đặc điểm của sự việc </b></i>
<i><b> và nhân vật trong văn tự sự.</b></i>


* GV treo b¶ng phơ cho HS theo
dâi 7 sù viÖc trong truyÖn “ <i><b>S¬n</b></i>
<i><b>Tinh, Thủ Tinh</b></i>”:


(1) Vua Hïng kÐn rĨ.


(2) Sơn Tinh, Thuỷ Tinh đến cầu
hôn.


(3) Vua Hùng ra điều kiện chọn rể.
(4) Sơn Tinh đến trớc, đợc vợ.
(5) Thuỷ Tinh đến sau, tức giận,
dâng nớc đánh Sơn Tinh.


(6) Hai bªn giao chiến hàng tháng
trời, cuối cùng Thuỷ tinh thua rút
về.


(7) Hằng năm Thuỷ Tinh lại dâng
nớc đánh Sơn Tinh , nhng đều
thua.


* GV hái:



Em hÃychỉ ra sự việc khởi đầu,
<i>sự việc phát triĨn, sù viƯc cao trµo</i>
vµ sù viƯc kÕt thóc trong các sự
việc trên? Cho biÕt mèi quan hệ
nhân quả của chúng?


* GV chốt:


Túm lại, các sự việc móc nối với
nhau trong mối quan hệ rất chặt
chẽ, không thể đảo lộn, không thể
bỏ bớt một sự việc nào.Nếu cứ bỏ,
dù một sự việc trong hệ thống , lập
tức cốt truyện bị ảnh hởng hoặc
thậm chí bị phá vỡ.


* GV gỵi dÉn 1:


Sự việc trong văn tự sự phải đợc
kể cụ thể: do ai làm, việc xảy ra ở
<i>đâu, lúc nào, nguyên nhân, diễn</i>
<i>biến, kết quả. Có sáu yếu tố đó thì</i>
truyện mới cụ thể, sáng tỏ.


1.Sù viƯc trong văn tự sự.
1.1, Bài tập:


* HS theo dâi 7 sù viƯc trong
trun “ <i><b>S¬n Tinh, Thuỷ Tinh</b></i>.



* HS trả lời:
_ Các sự việc:


+ Sự việc khởi đầu: (1).


+ Sự việc phát triển: (2), (3), (4).
+ Sù viƯc cao trµo: (5), (6).
+ Sù viƯc kÕt thúc: (7).


_ Mối quan hệ nhân quả giữa các
sự việc trªn:


Cái trớc là nguyên nhân của cái
sau. Cái sau là kết quả của cái trớc
và lại là nguyên nhân của cái sau
nữa. Cứ thế, cứ thế cho đến hết
truyện.


* HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

_ Em h·y chØ ra 6 yÕu tè trên trong
truyện <i><b>Sơn Tinh, Thuỷ Tinh</b></i>?


_ Theo em, cú th xoá bỏ yếu tố
thời gian và địa điểm trong truyện
này đợc khơng?Vì sao?


_ ViƯc giíi thiƯu S¬n Tinh có tài
có cần thiết không?



_ Nu b s vic vua Hùng ra điều
kiện kén rể đi có đợc khơng?


_ ViƯc Thủ Tinh næi giËn cã lÝ
hay không? Lí ấy ở những sự việc
nào?


* GV gợi dẫn 2:


Sự việc và chi tiết trong văn tự sự
đợc lựa chọn cho phù hợp với chủ
đề, t tởng muốn biểu đạt.


_ Em hãy cho biết sự việc nào thể
hiện mối thiện cảm của ngời kể
đối với Sơn Tinh và vua Hùng?


_ ViƯc S¬n Tinh thắng Thuỷ Tinh
nhiệu lần có ý nghĩa gì?


_ Cú th để cho Thuỷ Tinh thắng
Sơn Tinh đợc khơng? Vì sao?


_ 6 u tè trong trun “<i><b>S¬n Tinh,</b></i>
<i><b>Thủ Tinh</b></i>”:


+ Hïng V¬ng, S¬n Tinh, Thuû
Tinh.


+ ở Phong Châu, đất của vua


Hùng.


+ Thêi gian x¶y ra: Thời vua
Hùng.


+ Nguyên nhân: Sự ghen tuông dai
dẳng của Thuỷ Tinh.


+ Din biến: Những trận đánh
nhau dai dẳng của hai thần hằng
năm.


+ Kết quả: Thuỷ Tinh thua nhng
không cam chịu. Hằng năm cuộc
chiến giữa hai thần vẫn xảy ra.
_ Khơng thể xố bỏ yếu tố thời
gian và địa điểm trong truyện này
đợc. Vì nếu vậy cốt truyện sẽ thiếu
sức thuyết phục, khơng cịn mang
ý nghĩa truyền thuyết.


_ Việc giới thiệu Sơn Tinh có tài
rất cần thiết vì nh thế mới có thể
chống chọi nổi với Thuỷ Tinh.
_ Không thể bỏ sự việc vua Hùng
ra điều kiện kén rể, vì nh thế sẽ
khơng có lí do để hai thần thi tài.
_ Việc Thuỷ Tinh nổi giận rất có
lí, vì:



+ ThÇn rÊt kiêu ngạo, cho rằng
mình chẳng kém Sơn Tinh. Nay
chỉ vì chậm chân mà mất vợ, hèn
chi chẳng tức !


+ Tính ghen tuông ghê gớm của
thần.


* HS trả lời:


_ S vic th hin mối thiện cảm
của ngời kể đối với Sơn Tinh và
vua Hùng:


§iỊu kiƯn kÐn rể có lợi cho Sơn
Tinh , bất lợi cho Thuỷ Tinh. Đó là
dụng ý của vua Hùng.


_ Vic Sn Tinh thắng Thuỷ Tinh
nhiệu lần có ý nghĩa: con ngời
khắc phục, vợt qua lũ lụt, đắp đê
thắng lợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

_ Có thể xố bỏ sự việc “ <i><b>Hằng</b></i>
<i><b>năm Thuỷ Tinh lại dâng nớc</b></i>
<i><b>đánh Sơn Tinh</b></i>” đợc không? Vỡ
sao?


* GV hỏi:



Từ việc tìm hiểu bài tập trên, hÃy
cho biết: Sự việc trong văn tự sự
đ-ợc trình bày và sắp xếp nh thế
nào?


* GV gọi HS đọc ý thứ nhất của
phần “ <i><b>Ghi nhớ</b></i>” ( SGK trang 38).


con ngời thất bại, bị tiêu diệt, cịn
đâu đến ngày nay !


_ Khơng thể xoá bỏ sự việc
“ <i><b>Hằng năm Thuỷ Tinh lại dâng</b></i>
<i><b>nớc đánh Sơn Tinh</b></i>”. Vì đó là
hiện tợng xảy ra hằng năm ở nớc
ta. Đó là quy luật thiên nhiên ở xứ
này.


1.2, KÕt luËn.
* HS tr¶ lêi:


_ Sự việc trong văn tự sự đợc trình
bày cụ thể về:


+ Thời gian, địa điểm.
+ Nhân vật thực hiện.


+ Nguyên nhân, diễn biến, kết quả.
_ Sự việc đợc sắp xếp theo trật tự
để thể hiện t tởng mà ngời kể


muốn biểu đạt.


* HS đọc ý thứ nhất của phần
“ <i><b>Ghi nhớ</b></i>” ( SGK trang 38).
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS Luyện tập</b></i>.


* GV cho HS lµm việc cá nhân BT
sau:


a. Ch ra nhng vic m cỏc nhân
vật trong truyện “<i><b>Sơn Tinh, Thuỷ</b></i>
<i><b>Tinh</b></i>” đã làm:


_ Vua Hïng:…
_ Mị Nơng:
_ Sơn Tinh:
_ Thuỷ Tinh:


b. Tóm tắt truyện <i><b>Sơn Tinh,</b></i>
<i><b>Thuỷ Tinh</b></i> theo sự việc gắn với
các nhân vật chính.


* HS tr¶ lêi:


a. Những việc mà các nhân vật
trong truyện “ <i><b>Sơn Tinh, Thuỷ</b></i>
<i><b>Tinh</b></i>” đã làm:


_ Vua Hïng: KÐn rể, mời các Lạc
hầu bàn bạc, gả mị Nơng cho S¬n


Tinh.


_ Mị Nơng: Theo chồng về núi.
_ Sơn Tinh: Đến cầu hơn, đem sính
lễ đến trớc, rớc Mị Nơng về núi,
dùng phép lạ đánh nhau với Thuỷ
Tinh mấy tháng trời hàng năm:
bốc đồi, dựng thành luỹ ngăn nớc,
càng đánh càng vững vàng.


_ Thuỷ Tinh: Đến cầu hơn, đem
sính lễ đến muộn, đem qn đuổi
theo cớp Mị Nơng, hơ mây, gọi
gió, làm thành giông bão, dâng
n-ớc sông cuồn cuộn đánh Sơn Tinh.
Sức kiệt, thần đành rút quân, nhng
hằng năm vẫn làm ma, làm gió,
bão, dâng nớc đánh Sơn Tinh. Cuối
cùng, cũng chẳng làm gì nổi Thần
non Tản, Thuỷ thần đành lại phải
rút quân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

_ Vua Hùng kén rể.
_ Hai thần đến cầu hôn.


_ Vua Hïng ra ®iỊu kiện, cố ý
thiên lệch cho Sơn Tinh.


_ Sơn Tinh đến trớc , đợc vợ. Thuỷ
Tinh đến sau, mất Mị Nơng, đuổi


theo định cớp nàng.


_ Trận đánh dữ dội giữa hai thần.
Kết quả: Sơn Tinh thắng, Thuỷ
Tinh thua, đành rút quân.


_ Hằng năm, hai thần vẫn kịch
chiến mấy tháng trời, nhng lần nào
Thuỷ thần cũng đều thất bại.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hớng dẫn HS về nhà.</b></i>


1. Häc thuéc ý thø nhất phần <i><b>Ghi nhớ</b></i> ( SGK trang 38).
2. Làm BT sau:


Tại sao tác giả dân gian lại đặt tên truyện là “<i><b>Sơn Tinh,</b></i>
<i><b>Thuỷ Tinh</b></i>”? Nếu đổi bằng các tên sau có đợc khơng?
_ Vua Hùng ké rể.


_ Trun Vua Hùng, Mị Nơng, Sơn Tinh và Thuỷ Tinh.
_ Bài ca chiến công của Sơn Tinh.


3. Chuẩn bị trớc phần: <i><b>Nhân vật trong văn tự sự</b></i>.


<i><b>Ngày soạn:14/9/2007</b></i>
<i><b>Ngày giảng:29/9/2007</b></i>
<b>Tiết 12.</b>


<b>Sự việc và nhân vật trong văn tự sự</b>

.



A. Mục tiêu bài học:
TiÕp tơc gióp HS:


1. Nắm đợc hai yếu tố then chốt của tự sự: sự việc và nhân vật.


2. Hiểu đợc ý nghĩa của sự việc và nhân vật trong tự sự: sự việc có quan hệ với nhau
và với nhân vật, với chủ đề tác phẩm, sự việc luôn gắn với thời gian, đặc điểm, nhân
vật, diễn biến, nguyên nhân, kết quả. Nhân vật vừa là ngời làm ra sự việc, hành
động, vừa là ngời c núi ti.


3. Luyện kĩ năng nhận diện , phân loại nhân vật, tìm hiểu, xâu chuỗi các sự việc, chi
tiết trong truyện.


B. Chuẩn bị:
1. Thầy:


* Tích hợp với phần Văn ở văn bản <i><b>Sơn Tinh, Thuỷ Tinh</b></i>; với phần Tiếng ở
<i><b>Nghĩa của</b><b>từ </b></i>.


* Dự kiến phơng pháp: Gợi mở.
* Đồ dùng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

_ Thiết kế bài dạy.
_ Tài liệu tham khảo.
2. Trò:


* Chuẩn bị trớc các BT trong tiÕt häc.


* Đồ dùng : SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:



1. Tổ chức:
* ổn định lớp.
* Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:


Em hiểu gì về sự việc trong văn tự sự? HÃy liệt kê thứ tự các sự việc trong truyện
<i><b>Con Rồng, cháu Tiên</b></i>.


3. Bài mới:


<b>Hot ng 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu Đặc điểm của sự việc </b></i>
<i><b> và nhân vật trong văn tự sự.</b></i>


* GV gỵi dÉn 1:


Nhân vật trong văn tự sự vừa là
kẻ thực hiện các sự việc, vừa là kẻ
đợc nói tới, đợc biểu dơng hay bị
lên án.


Em h·y kĨ tªn các nhân vật
trong truyện <i><b>Sơn Tinh, Thuỷ</b></i>
<i><b>Tinh</b></i> và cho biết:


_ Ai là nhân vật chính, có vai trò
quan trọng nhất?


_ Ai là kẻ đợc nói tới nhiều nhất?
_ Ai là nhân vật phụ? Nhân vật


phụ có cần thiết khơng? Có thể bỏ
đợc khơng?


* GV gỵi dÉn 2:


Các nhân vật trong văn tự sự đợc
kể nh sau:


_ c gi tờn, t tờn.


_ Đợc giới thiệu lai lịch, tính tình,
tài năng.


_ c k cỏc vic lm, hnh ng,
ý ngh, li núi.


_ Đợc miêu tả chân dung, trang bị,
trang phục, dáng điệu,


Hãy cho biết: Các nhân vật
trong truyện “ <i><b>Sơn Tinh, Thuỷ</b></i>
<i><b>Tinh</b></i>” đợc kể nh thế nào?


2. Nh©n vËt trong văn tự sự.
2.1, Bài tập:


* HS trả lời:


Các nhân vËt trong truyÖn “ <i><b>S¬n</b></i>
<i><b>Tinh, Thủ Tinh</b></i>”: S¬n Tinh, Thủ


Tinh, Hïng Vơng, Mị Nơng, các
Lạc hầu.


_ Nhõn vt chớnh, cú vai trũ quan
trng nhất: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
_ Nhân vật đợc nói tới nhiều nhất:
Thuỷ Tinh.


_ Nhân vật phụ: Hùng Vơng, Mị
Nơng, các Lạc hầu. Tuy là nhân
vật phụ nhng họ lại rất cần thiết,
không thể bỏ đợc. Vì nếu bỏ thì
câu chuyện có nguy cơ chệch hớng
hoặc đổ vỡ.


* HS tr¶ lêi:


Các nhân vật trong truyện “ <i><b>Sơn</b></i>
<i><b>Tinh, Thuỷ Tinh</b></i>” đợc kể nh sau:
_ Đợc đặt tên: Hùng Vơng, Mị
N-ơng, Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

* GV gọi HS đọc ý thứ hai phần
“ <i><b>Ghi nhớ</b></i>” ( SGK trang 38).


_ Ta cã thÓ hình dung dáng ®iƯu
cđa Thủ Tinh hung h·n, cđa S¬n
Tinh ®iỊm tÜnh.


_ Nhân vật Sơn Tinh và Thuỷ Tinh


đợc kể chủ yếu thông qua hành
động.


2.2, KÕt luËn:


* HS đọc ý thứ hai phần “ <i><b>Ghi</b></i>
<i><b>nhớ</b></i>” ( SGK trang 38).


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS Luyện tập</b></i>.
<b>Bài tập 1:</b>


* GV cho HS hoạt động nhóm:
Nhận xét vai trò, ý nghĩa của các
nhân vật trong truyện “ <i><b>Sơn Tinh,</b></i>
<i><b>Thuỷ Tinh</b></i>”: Vua Hùng, Mị Nơng,
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.


<b>Bµi tËp 2:</b>


* GV cho HS làm việc cá nhân:
Cho nhan đề truyện: <i><b>Một lần</b></i>
<i><b>không vâng lờ</b></i>i. Em hãy tởng tợng
để kể một câu chuyện theo nhan
đề ấy. Em dự định sẽ kể sự việc gì,
diễn biến ra sao, nhân vật của em
là ai?


<b>Bµi tËp 1:</b>
* HS tr¶ lêi:



Vai trò, ý nghĩa của các nhân
vật trong trun “ <i><b>S¬n Tinh, Thủ</b></i>
<i><b>Tinh</b></i>”:


_ Vua Hùng: Nhân vật phụ, nhng
khơng thể thiếu vì ông là ngời
quyết định cuộc hôn nhân lịch sử.
_ Mị Nơng: Nhân vật phụ, nhng
cũng khơng thể thiếu vì nếu khơng
có nàng thì khơng có chuyện hai
thần xung đột ghê gớm nh thế.
_ Thuỷ Tinh: Nhân vật chính, đối
lập với Sơn Tinh, đợc nói tới nhiều,
ngang với Sơn Tinh. Hình ảnh
<i><b>thần thoại hoá</b></i> sức mạnh của lũ,
bão ở vùng châu thổ sông Hồng.
_ Sơn Tinh: Nhân vật chính, đối
lập với Thuỷ Tinh, ngời anh hùng
chống lũ lụt của nhân dân Việt cổ.
<b>Bài tập 2:</b>


* HS tr¶ lời:


_ Kể việc: Không vâng lời mẹ.
_ Diễn biến:


+ Chun x¶y ra vµo chiỊu chđ
nhËt.


+ ë nhµ vµ ở trờng.



+ Không vâng lêi mĐ, cø ®i tắm
sông, bị chuột rút, bị cảm, ph¶i
nghØ häc, hèi hËn.


_ Nhân vật chính là chính bản thân
em ( đặt tên nhân vật ).


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hớng dẫn HS về nhà.</b></i>


1. Häc thc ý thø hai phÇn “ <i><b>Ghi nhí</b></i>” ( SGK trang 38).
2. KĨ mét <i><b>chun tổng hợp</b></i> về thời các vua Hïng b»ng


cách xâu chuỗi những truyn thuyt ó hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>sự</b></i>.
<i><b>Ngày soạn: / /2007</b></i>
<i><b>Ngày giảng: / / 2007</b></i>


Tiết 13. Hớng dẫn đọc thêm:
Văn bản:


<b>Sù tÝch hå g¬m</b>


( Trun thut )


A. Mơc tiêu bài học:


Giỳp HS :
1. Kiến thức:
Hiểu đợc:



a. _TruyÖn ca ngợi tính chất toàn dân, chính nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
_ Đề cao Lê Lợi và nhà Lê.


_ Giải thích nguồn gốc tên gọi Hồ Gơm.
_ Thể hiện khát vọng hoà bình của dân tộc.


b. Truyn đợc kể bằng nhiều chi tiết tởng tợng kì ảo, giu ý ngha nh Rựa Vng,
g-m thn.


2. Kĩ năng:


Rèn kĩ năng tóm tắt, kể chun diƠn c¶m.
3. T tëng:


Giáo dục lòng tự hào về Hồ Gơm, tự hào về quê hơng đất nớc, về truyền thống
chống giặc ngoại xâm ca dõn tc.


B. Chuẩn bị:
1. Thầy:


* Tớch hp vi phần TLV ở “ <i><b>Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự</b></i>” và
“ <i><b>Tìm hiểu đề và cách làm bài vn t s</b></i>.


* Dự kiến phơng pháp: Gợi mở.
* Đồ dùng:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Tài liệu tham khảo.


_ Tranh ảnh có liên quan.
2. Trò:


* Đọc và tìm hiểu trớc văn bản <i><b>Sự tích Hồ Gơm</b></i>.
* Đồ dùng:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tËp mét ).
_ Vë ghi.


_ Vë so¹n.


C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


* ổn định lớp.
* Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:
* Câu 1:


KĨ chun “ <i><b>S¬n Tinh, Thuỷ Tinh</b></i> trong vai Sơn Tinh. Cảm nhận của em về
nhân vật Sơn Tinh?


* Câu 2:


KĨ chun “ <i><b>S¬n Tinh, Thủ Tinh</b></i>” trong vai Thủ Tinh. Cảm nhận của em về
nhân vật Thuỷ Tinh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

_ Câu văn “ <i><b>Nớc dâng cao bao nhiêu, đồi núi cũng dâng cao bấy nhiêu!</b></i>” có ý
nghĩa gỡ?



_ Cảm nhận của em về nhân vật vua Hùng?
3. Bài mới:


* Giới thiệu bài:


a. GV cho HS quan sát tranh về cảnh Hồ Gơm.
b. GV nói lời dẫn:


“ <i><b>Hµ Néi cã Hå G¬m,</b></i>
<i><b> Níc xanh nh pha mực,</b></i>
<i><b> Bên Hồ, ngọn Tháp Bút,</b></i>
<i><b> Viết thơ lên trêi cao</b></i>”.


( TrÇn Đăng Khoa )


Giữa thủ đô Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội, Hồ Gơm đẹp nh một lẵng hoa
lộng lẫy và duyên dáng. Những tên gọi đầu tiên của hồ này là hồ Lục Thuỷ, hồ Tả
Vọng, hồ Thuỷ Quân. Đến thế kỉ XV, hồ mới mang tên Hồ Gơm, hay hồ Hồn
Kiếm, gắn với sự tích nhận gơm, trả gơm thần của ngời anh hùng đất Lam Sơn: Lê
Lợi.


* Néi dung bµi:


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS Đọc </b></i>–<i><b> Tìm hiểu chú thích.</b></i>
* GV hớng dẫn HS đọc với giọng


chậm rãi , gợi không khí cổ tích.
* GV đọc mẫu đoạn đầu văn bản.
* GV gọi 2- 3 HS đọc kế tiếp.
* GV gọi HS nhận xét cách đọc


* GV gọi HS kể lại văn bản.
* GV nhận xét , bổ sung.


* GV cho HS tìm hiểu nghĩa của
các từ ngữ khó ( SGK trang 42) rồi
sau đó GV giải thích thêm các t
ng sau:


_ <i><b>Bạo ngợc</b></i>: Tàn ác, hung tợn,
ngang ngợc.


_ <i><b>Thiên hạ</b></i>: Dới trêi. Mäi ngêi,
nh©n d©n.


_ <i><b>Tuỳ tòng</b></i>: Ngời theo hầu, giúp
đỡ chủ tớng.


_ <i><b>Phã th¸c</b></i>: Giao cho, gưi g¾m
nhiƯm vơ quan träng víi niỊm tin
tëng.


_ <i><b>T¶ Väng</b></i>: Híng về bên phải.
Một tên cũ của Hồ Gơm.


1. Đọc.


* HS nghe GV hng dn.
* HS nghe GV đọc mẫu.
* HS đọc.



* HS nhËn xÐt.
* HS kÓ lại văn bản.
* HS nghe GV bổ sung.
2. Chú thích:


* HS t×m hiĨu nghÜa cđa c¸c tõ
ng÷ khã ( SGK trang 42).


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu Tìm hiểu văn bản.</b></i>
* GV hỏi:


Hãy xác định kiểu văn bản và
phơng thức biểu đạt của truyền


1. Kiểu văn bản và ph<b> ơng thức</b>
<b>biểu đạt:</b>


* HS tr¶ lêi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

thuyÕt “ <i><b>Sù tÝch Hå G¬m</b></i>”?
* GV hái:


Trun <i><b>Sự tích Hồ Gơm</b></i> ca
ngợi và giải thích điều gì?


* GV gợi dẫn:


Văn bản “ <i><b>Sù tÝch Hå G¬m</b></i>” kĨ
vỊ 2 sù tÝch:



_ Sự tích Lê Lợi đợc gơm thần.
_ Sự tích Lê Lợi trả gơm.


Hãy xác định 2 phần nội dung
đó trên văn bản?


* GV nêu vấn đề 1:


Vì sao Long Quân quyết định
cho Lê Lợi mợn gơm thần? Vì sao
thần lại tách <i><b>chi</b></i> gơm và <i><b>lỡi</b></i>
g-ơm, tách ngời nhận <i><b>lỡi</b></i> với ngời
nhận <i><b>chuôi</b></i>? Các sự việc trên có ý
nghĩa gì?


* GV nêu vấn đề 2:


C©u nãi của Lê Thận khi dâng
gơm lên Lê Lợi có ý nghĩa gì?


2. Nội dung chính:
* HS trả lời:


_ Truyn ca ngợi tính chất chính
nghĩa, tính chất nhân dân và chiến
thắng vẻ vang cảu cuộc khởi nghĩa
Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo ở đầu
thế kỉ XV.


_ Truyện giải thích tên gọi hồ


Hoàn Kiếm, đồng thời thể hiện
khát vọng hồ bình của dân tộc.
3. Bố cục:


_ Phần 1: Từ đầu đến “…<i><b>tên giặc</b></i>
<i><b>nào trên đất nớc</b></i>”.


_ PhÇn 2: Còn lại.
4. Phân tích:


a. Lê Lợi nhận g<b> ơm :</b>
* HS tr¶ lêi:


_ Khi cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
đang cịn ở thời kì trứng nớc, qn
yếu, đánh thua luôn, Long Quân
quyết định cho chủ tớng Lam Sơn
– Lê Lợi mợn gơm thần để tăng
sức chiến đấu cho họ, giúp họ
chiến thắng kẻ thù mạnh.


_ Những chi tiết khá rắc rối: Lê
Lợi chỉ bắt đợc <i><b>chuôi gơm</b></i> trên
ngọn cây. Lê Thận – ngời đánh cá
nghèo khổ ở Thanh Hoá ba lần kéo
lới đều vớt đợc <i><b>lỡi gơm</b></i>. Sau đó, Lê
Thận gia nhập nghĩa quân, tình
nguyện dâng lỡi gơm lên chủ tớng
Lê Lợi. <i><b>Gơm</b></i> và <i><b>chi</b></i> vừa khít nh
in…làm cho câu chuyện trở nên li


kì, hấp dẫn, thiêng liêng, huyền bí.
_ Chi tiết hoang đờng hàm ý sâu
xa: Sự nghiệp của Lê Lợi và nghĩa
quân là chính nghĩa, nên đợc cả
thần linh ủng hộ, giúp đỡ. Nhng đó
là gơm thần nên không thể cho
một cách đơn giản, mà phải vịng
vèo, quanh co.


* HS tr¶ lêi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

* GV nêu vấn đề 3:


_ Trong tay Lê Lợi, gơm thần đã
phát huy tác dụng nh thế nào?
_ Các câu văn: “ <i><b>Gơm thần tung</b></i>
<i><b>hoành</b></i>...<i><b>Gơm thần mở đờng</b></i>…”
có ý nghĩa gì?


* GV nêu vấn đề 4:


_ Vì sao Long Qn địi gơm báu?
_ Vì sao địa điểm trả gơm lại ở hồ
Lục Thuỷ mà khơng phải ở Thanh
Hố? Hoặc vì sao chỗ nhận gơm
không phải ở Thăng Long? ý
nghĩa của chi tiết này?


<i><b>Minh chủ</b></i> của Lê Lợi. Khẳng định
quyết tâm tự nguyện chiến đấu, hi


sinh vì sự nghiệp cứu nớc, cứu dân
của <i><b>Minh chủ</b></i> Lê Lợi, của Lê
Thận và mn dân Đại Việt.


* HS tr¶ lêi:


_ Sức mạnh của nghĩa quân đợc
nhân lên gấp bội nhờ có gơm thần.
Lịng u nớc, căm thù giặc, đồn
kết quân dân lại đợc trang bị vũ
khí thần diệu là nguyên nhân dẫn
đến thắng lợi hồn tồn. Đó là
thắng lợi của chính nghĩa, của lịng
dân, ý trời hoà hợp.


_ “<i><b>Gơm thần tung hồnh</b></i>,<i><b>gơm</b></i>
<i><b>thần mở đờng</b></i>” là cách nói hình
t-ợng tác dụng màu nhiệm của vũ
khí lợi hại trong tay nghĩa quân.
b. Lê Lợi trả g<b> ơm :</b>


* HS tr¶ lêi:


_ Long Qn địi gơm báu vì chiến
tranh đã kết thúc, đất nớc trở lại
thanh bình. Giờ đây, thứ mà muôn
dân Đại Việt cần hơn là cái cày,
cái cuốc, cần cuộc sống lao động,
dựng xây đất nớc của mình vừa
qua mời năm binh hoả. Bởi vậy, sứ


giả của Long Quân: Thần Kim
Quy – Rùa Vàng – mới hiện lên
trên mặt hồ Lục Thuỷ để đòi lại
g-ơm báu.


_ Nhng tại sao nhận gơm ở Thanh
Hoá, trả gơm lại ở Thăng Long?
ấy là bởi vì <i><b>nơi mở đầu</b></i> cuuộc
khởi nghĩa là Lam Sơn (Thanh
Hố), cịn <i><b>nơi kết thúc</b></i> cuộc kháng
chiến lại chính là ở Đông Đô. Nếu
để nơi nhận và trả gơm là một chỗ
thì mới khơng hợp lí. Nhận gơm ở
xứ Thanh – quê hơng Lê Lợi.
Hoàn kiếm thần ở hồ Tả Vọng thủ
đơ, trung tâm chính trị – văn hoá
của cả nớc, là để mở ra một thời kì
mới – thời kì hồ bình lao động
dựng xây; để tên <i><b>hồ Thủ đô</b></i> từ nay
đợc đổi thành Hồ Gơm hay Hồ
Hoàn Kiếm – một cái tên độc đáo
và rất có ý nghĩa: từ một địa phơng
vơn rộng ra cả nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

* GV gọi 2 HS đọc “<i><b>Ghi nhớ</b></i>”
(SGK trang 43).


<i><b>đẳng thần</b></i>, từng có cơng lớn trong
việc giúp An Dơng Vơng xây
thành Cổ Loa, giữ nớc Âu Lạc từ


trớc công nguyên, nay một lần nữa
lại xuất hiện giúp <i><b>vua</b></i> và <i><b>dân</b></i> Đại
Việt. <i><b>Rùa Vàng</b></i> – hình tợng có
nguồn gốc từ văn hoá phơng Nam
– văn hoá lúa nớc. <i><b>Rùa</b></i> là một
trong “<i><b>tứ linh</b></i>”: <i><b>long, li, quy, </b></i>
<i><b>ph-ợng</b></i>. <i><b>Rùa</b></i> tợng trng cho sức mạnh
và sự sáng suốt, trầm tĩnh của nhân
dân trong lịch sử dựng nớc và giữ
nớc.


5. Tæng kÕt:


* HS đọc “<i><b>Ghi nhớ</b></i>” (SGK trang
43).


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hớng dẫn HS về nhà.</b></i>
1. Đọc lại văn bản “ <i><b>Sự tích Hồ Gơm</b></i>”.


2. Häc thc phÇn <i><b>Ghi nhớ</b></i> (SGK trang 43).
3. Đọc phần <i><b>Đọc thêm</b></i> (SGK trang 43).


4. Làm BT 1,2,3,4 phần <i><b>Luyện tập</b></i> ( SGK trang 43).
5. Đọc, soạn văn bản <i><b>Thạch Sanh</b></i>.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:26/9/2007</b></i>
<b>Tiết 14.</b>



<b>Ch v dn bi ca bi vn t s</b>

.


A. Mục tiêu bài học:
Gióp HS:


1. Nắm vững các khái niệm: chủ đề, dàn bài, mở bài, thân bài, kết bài trong một bài
văn tự sự.


2. Rèn kĩ năng tìm hiểu chủ đề , làm dàn bài trớc khi viết bài.
B. Chuẩn bị:


1. ThÇy:


* Tích hợp với phần Văn ở hai văn bản <i><b>Sơn Tinh, Thuỷ Tinh</b></i> và <i><b>Sự tích Hồ </b></i>
<i><b>G-ơm</b></i>.


* Dự kiến phơng pháp: Gợi mở.
* Đồ dùng:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Tài liệu tham khảo.
2. Trò:


* Chuẩn bị trớc các BT trong tiÕt häc.


* Đồ dùng : SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:



1. Tổ chức:
* ổn định lớp.
* Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

* Giíi thiƯu bµi:


Muốn hiểu một bài văn tự sự, trớc hết ngời đọc cần nắm đợc chủ đề của nó; sau
đó là tìm hiểu bố cục của bài văn.


Vậy chủ đề là gì? Bố cục có phải là dàn ý khơng? Làm thế nào để có thể xác
định đợc chủ đề và dàn ý của tác phẩm tự sự?


* Néi dung bµi:


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS Tìm hiểu chủ đề và dàn bài của</b></i>
<i><b> bài văn tự sự.</b></i>


* GV gọi HS đọc bài văn (SGK
trang 44).


* GV hái:


Việc Tuệ Tĩnh u tiên chữa trị trớc
cho chú bé con nhà nông dân bị
gãy đùi đã nói lên phẩm chất gì
của ngời thầy thuốc?


* GV gỵi dÉn 1:



Chủ đề là vấn đề chủ yếu, là ý
chính mà ngời kể muốn thể hiện
trong văn bản.


_ Vậy chủ đề của câu chuyện trên
đây có phải là ca ngợi lịng thơng
ngời của Tuệ Tĩnh khơng?


_ Chủ đề đó đợc thể hiện trực tiếp
trong những câu văn nào?


* GV gỵi dÉn 2:


Tên ( nhan đề ) của bài văn thể
hiện chủ đề của bài văn.


_ Cho các nhan đề sau, em hãy
chọn nhan đề nào thích hợp cho
bài văn trên và nêu lí do:


+ <i><b>T Tĩnh và hai ngời bệnh</b></i>.
+ <i><b>Tấm lòng thơng ngời cđa thÇy</b></i>
<i><b>T TÜnh</b></i>.


+ <i><b>Y đức của Tuệ Tĩnh</b></i>.


* GV chèt:


Với một chủ đề, có thể có
những cách đặt nhan đề khác nhau


cho văn bản, nhằm khái quát
những khía cạnh khác nhau trong
chủ đề ấy. Nhng dù đặt tên theo
cách nào thì nhan đề ấy cũng phải


1. Bµi tËp.


* HS đọc bài văn.
* HS trả lời:


Việc Tuệ Tĩnh u tiên chữa trị trớc
cho chú bé con nhà nông dân bị
gãy đùi đã thể hiện y đức chữa
bệnh cứu ngời, không phân biệt
giàu nghèo, sang hèn trong xã hội.
Đó là phẩm chất hết lịng vì ngời
bệnh.


* HS tr¶ lêi:


_ Chủ đề: Ca ngợi y đức Tuệ Tĩnh.
_ Chủ đề đó đợc thể hiện trực tiếp
trong 2 câu văn của phần Mở bài.
* HS trả lời:


_ Cả 3 tên truyện đều thích hợp,
nhng sắc thái khác nhau. Hai nhan
đề sau đã chỉ ra chủ đề khá sát. “
<i><b>Tấm lòng</b></i>” nhấn mạnh tới khía
cạnh tình cảm của Tuệ Tĩnh; cịn “


<i><b>y đức</b></i>” là đạo đức nghề y, nói tới
đạo đức nghề nghiệp của Tuệ Tĩnh.
Nhan đề 1 nêu lên tình huống buộc
phải lựa chọn, qua đó thể hiện
phẩm chất cao đẹp của danh y Tuệ
Tĩnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

làm nổi rõ cho chủ đề của văn bản.
* GV hỏi:


Với văn bản trên, ngoài 3 nhan đề
đã lựa chọn, em có thể đặt nhan
no khỏc na khụng?


* GV hỏi:


_ Bài văn trên có mấy phần?
_ Mỗi phần mang tên gọi là gì?


_ Nhiệm vụ của mỗi phần là gì?


* GV nhấn mạnh:


Trong 3 phần đó, phần đầu và
phần cuối thờng ngắn gọn. Phần
thứ hai dài hơn, chi tiết hơn.


* GV hái:


Có thể thiếu phần nào trong 3


phần đó đợc khơng? Vì sao?


* GV gọi 2 HS đọc phần “ <i><b>Ghi</b></i>
<i><b>nhớ</b></i>” ( SGK trang 45).


* GV nhÊn m¹nh:


_ Chủ đề cịn có thể gọi là ý chủ
đạo, ý chính của bài văn. Về vị trí
trong bài văn nó có thể nằm ở:
+ Trong phần đầu, thậm chí ngay
trong câu mở đầu.


+ Trong phÇn ci, thËm chí ngay
trong câu cuối.


+ Trong phần giữa bài.


+ Toát lên từ toàn bé néi dung
truyÖn mà không nằm hẳn trong
câu nào.


_ Dàn bài còn gọi là bố cục, dàn ý


* HS trả lời:


Cú th t các nhan đề nh:
_ Một lịng vì ngời bệnh.


_ Ai cã bÖnh nguy hiểm hơn thì


chữa trớc.


* HS trả lời:


_ Bài văn trên có 3 phần.
_ Tên gọi mỗi phần:
+ Phần 1: Mở bài.
+ Phần 2: Thân bài.
+ Phần 3: Kết bài.


_ Nhiệm vụ của mỗi phần:
+ Phần mở bài:


Giới thiệu chung về nhân vật và
sự việc.


+ Phần thân bài:


Phát triển, diễn biến của sự việc,
câu chuyện.


+ Phần kết bài:


Kể lại kết thúc của trun.
* HS nghe.


* HS tr¶ lêi:


Trong 3 phần đó, khơng thể thiếu
bất cứ một phần nào. Vì:



_ Nếu thiếu phần Mở bài, ngời đọc
khó theo dõi câu chuyện.


_ Nếu thiếu phần Kết bài, ngời đọc
không biết câu chuyện cuối cùng
sẽ ra sao.


_ Kh«ng thĨ thiÕu phần Thân bài,
vì nó là cái xơng sống của truyện.
2. KÕt luËn:


* HS đọc phần “ <i><b>Ghi nhớ</b></i>” ( SGK
trang 45).


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

của bài văn. Trớc khi viết bài, để
cho bài đầy đủ, mạch lạc, nhất
thiết cần xây dựng dàn bài gồm 3
phần với những ý lớn rồi dựa vào
đó mà triển khai làm bài chi tiết.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS Luyện tập</b></i>.
<b>Bài tập 1:</b>


* GV gọi HS đọc truyện “Phần
thởng” ( SGK trang 45,46 ).
* GV hỏi:


_ Chủ đề của truyện này nhằm
biểu dơng và chế giễu điều gì?



_ Chủ đề ấy nằm ở phần no trong
truyn?


_ HÃy chỉ ra 3 phần: mở bài, Thân
bài, KÕt bµi?


_ Truyện này với truyện về Tuệ
Tĩnh có gì giống nhau về bố cục
và khác nhau về ch ?


_ Sự việc trong phần Thân bài thú
vị ở chỗ nào?


<b>Bài tập 2:</b>


* GV cho HS về nhà làm.


<b>Bài tËp 1:</b>


* HS đọc truyện “Phần thởng”
( SGK trang 45,46 ).


* HS tr¶ lêi:


_ Chủ đề của truyện này là <i><b>ca ngợi</b></i>
trí thơng minh và lịng trung thành
với vua của ngời nơng dân; đồng
thời <i><b>chế giễu</b></i> tính tham lam, cậy
quyền thế của viên quan nọ.



_ Chủ đề ấy khơng nằm trong bất
kì phần nào, câu văn nào mà toỏt
lờn t ni dung cõu chuyn.


_ 3 phần:


+ Mở bài: Câu (1).


+ Thân bài: Các câu tiếp.
+ Kết bài: Câu cuối.


_ So sánh truyện này với truyện về
Tuệ Tĩnh:


+ Giống nhau vỊ bè cơc:


§Ịu gåm 3 phần ( Mở bài, Thân
bài, Kết bài).


+ Khỏc nhau về chủ đề:


Chủ đề trong “ <i><b>Tuệ Tĩnh</b></i>” nằm
lộ ngay ở phần Mở bài, còn trong
“ <i><b>Phần thởng</b></i>”lại nằm trong sự
suy đoán ca ngi c.


_ Sự việc trong phần Thân bài thú
vị ở chỗ:



+ Đòi hỏi vô lí của viên quan quen
thói hạch sách dân.


+ S ng ý dễ dàng của ngời
nông dân khiến ta có thể nghĩ
rằng: Bác ta đã biết rõ lệ này ,
muốn cho nhanh việc.


+ Câu trả lời của ngời nông dân
với vua thËt bÊt ngê. Nã thĨ hiƯn
trÝ th«ng minh, kh«n khéo của bác
nông dân, mợn tay nhà vua trừng
phạt tªn quan thÝch nhũng nhiễu
dân.


<b>Bài tập 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

1. Học thuộc phần <i><b>Ghi nhớ</b></i> ( SGK trang 45).
2. Làm BT2 ( SGK trang 46).


3. Đọc phần <i><b>Đọc thêm</b></i> ( SGK trang 47 ).


4. Chuẩn bị trớc tiết: “ <i><b>Tỡm hiu v cỏch lm bi vn t</b></i>
<i><b>s</b></i>.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày gi¶ng:29/9/2007</b></i>
<b>TiÕt 15.</b>



<b>Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự s</b>

.


A. Mục tiêu bài học:
Giúp HS:


1. Nắm vững các kĩ năng tìm hiểu đề và cách làm một bài văn tự sự; các bớc và nội
dung tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý và viết thành bài văn.


2. Luyện tập tìm hiểu đề và làm dàn ý trên một đề văn cụ thể.
B. Chuẩn b:


1. Thầy:


* Tích hợp với phần Văn ở văn bản <i><b>Thánh Gióng</b></i> .
* Dự kiến phơng pháp: Gợi mở.


* Đồ dùng:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Tài liệu tham khảo.
_ Bảng phụ.


2. Trò:


* Đọc, tìm hiểu văn bản <i><b>Thánh Gióng</b></i>.
* Chuẩn bÞ tríc néi dung tiÕt häc.


* Đồ dùng : SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.


C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tổ chức:
* ổn định lớp.
* Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:
* Câu 1:


Thế nào là chủ đề? Nêu chủ đề của truyền thuyết “ <i><b>Sự tích Hồ Gơm</b></i>”?
* Câu 2:


Dµn bµi cđa bài văn tự sự gồm mấy phần? Nêu nhiệm vụ từng phần?
3. Bài mới:


<b>Hot ng 1: </b><i><b>Đề, tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự</b></i>.
* GV treo bảng phụ cho HS quan


sát các đề sau:


(1) <i><b>KĨ mét c©u chun em thÝch</b></i>
<i><b>b»ng lời văn của em.</b></i>


(2) <i><b>Kể chuyện vÒ mét ngêi b¹n</b></i>
<i><b>tèt.</b></i>


(3) <i><b>Kỉ niệm ngày thơ ấu</b></i>.
(4) <i><b>Ngày sinh nhật của em</b></i>.
(5) <i><b>Quê em đổi mới</b></i>.


(6) <i><b>Em đã lớn rồi</b></i>.



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

* GV hái:


_ Lời văn đề (1) nêu ra những yêu
cầu gì? Những chữ nào trong đề
cho em biết điều đó?


* GV gỵi dÉn:


Các đề (3),(4),(5),(6) khơng có
từ “ <i><b>Kể</b></i>”.


_ Đây có phải là các đề tự sự
không?


_ Từ trọng tâm trong mỗi đề trên
là từ nào? Hãy gạch dới và cho
biết đề yêu cầu làm nổi bật điều
gì?


* GV gỵi dÉn:


Có đề tự sự nghiêng về kể ngời,
có đề nghiêng về kể việc, có đề
nghiêng về tờng thuật lại sự việc.
Trong các đề trên, đề nào
nghiêng về kể việc, đề nào
nghiêng về kể ngời, đề nào
nghiêng về tờng thuật?



* GV nêu đề bài:


“ <i><b>KÓ mét c©u chun em thÝch</b></i>


* HS tr¶ lêi:


_ Lời văn đề (1) nêu ra 2 yêu cầu:
+ <i><b>Yêu cầu về nội dung</b></i>: Kể mt
cõu chuyn em thớch.


+ <i><b>Yêu cầu về hình thức</b></i>: Kể bằng
lời văn của em.


_ Nhng ch ( gch chõn ) trong
đề cho ta biết điều đó:


<i><b> KĨ mét c©u chun em thích</b></i>
<i><b>bằng lời văn của em.</b></i>


<i><b>* </b></i>HS trả lời:


_ Các đề (3),(4),(5),(6) khơng có
từ “ <i><b>Kể</b></i>” nhng vẫn là những đề tự
sự vì vẫn yêu cầu có việc, có
chuyện.


_ Từ trọng tâm trong mỗi đề:
+ (3):


<i><b>Kỉ niệm ngày thơ ấu</b></i>.


+ Đề (4):


<i><b>Ngày sinh nhật cđa em</b></i>.
+ §Ị (5):


<i><b>Q em đổi mới</b></i>.
+ Đề (6):


<i><b>Em đã ln ri</b></i>.


_ Yêu cầu làm nổi bật:
+ Đề (3):


Một câu chuyện kỉ niệm khiến
em không bao giờ quên.


+ Đề (4):


Những sự việc và tâm trạng của
em trong ngày sinh nhật.


+ Đề (5):


Sự đổi mới cụ thể ở quê em.
+ Đề (6):


Những biểu hiện về sự lớn lên
của em: thể chất, tinh thần,
* HS trả lời:



_ Đề nghiêng về kể việc: §Ị (1),
(3).


_ §Ị nghiªng vỊ kĨ ngêi: §Ị (2),
(6).


_ Đề nghiêng về têng tht: §Ị
(4),(5).


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>b»ng lời văn của em</b></i>.
* GV yêu cầu HS:


Hãy tìm hiểu đề, lập ý và lập
dàn bài theo các bớc sau:


a. <i><b>Tìm hiểu đề</b></i>: Đề nêu ra những
yêu cầu nào buộc em phải thực
hiện? Em hiểu yêu cầu ấy nh thế
nào?


b. <i><b>T×m ý</b></i>:


_ Em sẽ chọn câu chuyện nào?
_ Em thích nhân vật, sự việc nào?
_ Em chọn câu chuyện đó nhằm
biểu hiện chủ đề gì?


c. <i><b>LËp dµn ý</b></i>:


Em dự định mở đầu nh thế nào,


kể chuyện nh thế nào và kết thúc
ra sao?


d. Em hiÓu nh thÕ nµo lµ viết
<i><b>bằng lời văn của em ?</b></i>


đ. Từ các câu hỏi trên, em có thể
rút ra cách làm bài văn tù sù nh thÕ
nµo?


* GV gọi 2 HS đọc “<i><b>Ghi nhớ</b></i>”
(SGK trang 48).


* HS trả lời:
a. <i><b>Tỡm hiu </b></i>:


Đề nêu ra những yêu cầu:


_ Kể một câu chuyện mà em thích.
_ Kể bằng lời văn của em. Nghĩa
là không sao chép của ngời khác.
b. <i><b>Tìm ý</b></i>:


_ Chọn truyện “ <i><b>Thánh Gióng</b></i>”.
_ Thích nhân vật Thánh Gióng.
_ Em chọn câu chuyện đó nhằm
biểu hiện chủ đề:


Truyện đề cao tinh thần sẵn sàng
đánh giặc cứu nớc, uy lực mạnh


mẽ vô địch của ngời anh hùng.
Truyện cũng cho thấy nguồn gốc
thần linh của nhân vật và có ý
chứng tỏ truyền thuyết là có thật,
cịn để lại chứng tích ở tre đằng
ngà, tờn lng Chỏy,


c. <i><b>Lập dàn ý</b></i>:
_ Mở đầu.


_ Diễn tiÕn c©u chun.
_ KÕt thóc.


d. Viết “<i><b>bằng lời văn của em</b></i>”là:
Suy nghĩ kĩ càng rồi viết bằng
chính lời văn của mình, khơng sao
chép của ngời khác, bất kể là ai.
Nếu cần viện dẫn phải đặt trong
ngoặc kép.


đ. Cách làm bài văn tự sự:
_ Tìm hiểu .


_ Tìm ý.
_ Lập dàn ý.


_ Vit thnh bi vn hoàn chỉnh.
* HS đọc “<i><b>Ghi nhớ</b></i>” (SGK trang
48).



<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS về nhà.</b></i>


1. Häc thc phÇn “<i><b>Ghi nhí</b></i>” (SGK trang 48).


2. Xem trớc yêu cầu ở phần <i><b>Luyện tập</b></i> (SGK trang 48).


<i><b>Ngày giảng:29/9/2007</b></i>
<b>Tiết 16.</b>


<b>Tỡm hiu và cách làm bài văn tự sự</b>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

TiÕp tơc gióp HS:


1. Nắm vững các kĩ năng tìm hiểu đề và cách làm một bài văn tự sự; các bớc và nội
dung tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý và viết thành bài văn.


2. Luyện tập tìm hiểu đề và làm dàn ý trên một đề văn cụ thể.
B. Chuẩn bị:


1. ThÇy:


* TÝch hợp với phần Văn ở văn bản <i><b>Thánh Gióng</b></i> .
* Dự kiến phơng pháp: Gợi mở.


* Đồ dùng:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Tài liệu tham khảo.


_ Bảng phụ.


2. Trò:


* Đọc, tìm hiểu văn bản <i><b>Thánh Gióng</b></i>.
* Chuẩn bị trớc nội dung tiÕt häc.


* Đồ dùng : SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tổ chức:
* ổn định lớp.
* Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:


_ Khi tìm hiểu đề văn tự sự, ta phải làm gì?
_ Thế nào là lập ý?


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS Luyện tập</b></i>.
* GV cho HS thảo luận nhóm:


Hãy lập dàn ý cho đề bài:


<i><b>KÓ lại truyện Thánh Gióng</b></i>
<i><b>theo lời văn của em</b></i>.


* HS thảo luận rồi trình bày:
Dàn ý:



A. <i><b>Më bµi:</b></i>


Giới thiệu nhân vật: “ Đời Hùng
Vơng thứ sáu, ở làng Gióng có hai
vợ chồng ông lão sinh đợc một đứa
con trai, đã lên ba mà vẫn khơng
biết đi, biết nói, biết cời. Một hụm
cú s gi ca vua.


B. <i><b>Thân bài</b></i>:


Kể lần lợt theo các ý:


_ Thánh Giãng b¶o vua cho làm
ngựa sắt, roi sắt.


_ Thỏnh Giúng n khoẻ lớn nhanh.
_ Khi ngựa sắt và roi sắt đợc đem
đến, Thánh Gióng vơn vai lớn
bổng thành ngời tráng sĩ, cỡi ngựa,
cầm roi ra trận.


_ Th¸nh Gióng xông trận, giết
giặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

* GV hớng dẫn HS cách viết mở
bài:


<i><b>Cách 1</b></i>:



Thánh Gióng là một vị anh hùng
đánh giặc nổi tiếng trong truyền
thuyết. Đã lên ba mà Thánh Gióng
vẫn khơng biết nói, biết cời, biết
đi. Một hơm…


<i><b>C¸ch 2</b></i>:


Ngày xa tại làng Giãng cã mét
chó bÐ rÊt lạ. ĐÃ lên ba mà vẫn
không biết nói, biết cời, biết đi
<i><b>Cách 3</b></i>:


Ngy xa, gic Ân xâm phạm bờ
cõi nớc ta, vua sai sứ giả đi cầu
ngời tài ra đánh giặc. Khi tới làng
Gióng, một đứa trẻ lên ba mà
khơng biết nói, biết cời, biết đi tự
nhiên nói đợc, bảo bố mẹ mời sứ
giả vào. Chú bé ấy là Thánh
Gióng.


<i><b>C¸ch 4</b></i>:


Ngời nớc ta khơng ai là khơng
biết Thánh Gióng. Thánh Gióng là
một ngời đặc biệt. Khi đã ba tuổi
mà vẫn không biết nói, biết cời,
biết đi…



* GV hái:


Các cách diễn đạt trên khác nhau
nh thế nào?


* GV cho HS làm việc cá nhân:
Tập viết lời kể ( chủ yếu là phần
mở bài, ngoài các cách trên ).


Vua nhớ công ơn, phong là Phù
Đổng Thiên Vơng và lập đền thờ
ngay ở quê nhà.


* HS nghe, ghi chÐp.


* HS trả lời:


_ <i><b>Cách 1</b></i>: Giới thiÖu ngêi anh
hïng.


_ <i><b>Cách 2</b></i>: Nói đến chú bé lạ.
_ <i><b>Cách 3</b></i>: Nói tới sự biến đổi.
_ <i><b>Cách 4</b></i>: Nói tới một nhân vật mà
ai cũng biết.


* HS lµm viƯc theo yªu cÇu cđa
GV.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS về nhà.</b></i>



1. Lập dàn ý cho các đề cịn lại ở tiết 15.


2. Ơn lại lí thuyết về văn tự sự để chuẩn bị Viết bi TLV
s 1.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>Tiết 17,18.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Gióp HS:


1. Vận dụng những kiến thức đã học để viết một bài văn tự sự có nội dung: nhân
vật, sự việc, thời gian, đặc điểm, nguyên nhân, kết quả; bài văn có 3 phần rõ rệt: Mở
bài, Thân bài và Kết bài.


2. Rèn cho HS kĩ năng tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý, vit bi vn t s.
B. Chun b:


1. Thầy:


* Phơng pháp: Trắc nghiệm khách quan + Tự luận.
* Đồ dùng: Đề kiểm tra trắc nghiệm.


2. Trò:


* Chun b cỏc kin thc về văn tự sự.
* Đọc lại các văn bản đã học.


* Đồ dùng: Giấy nháp, bút.


C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


* ổn định lớp.
* Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:


KiÓm tra việc chuẩn bị của HS.
3. Bài mới:


<b>Hot ng 1: </b><i><b>Đề bài</b></i> <i><b>Đáp án</b></i>
<b>Phần I: Trắc nghiệm ( 6 câu –</b>


3,0 điểm – mỗi câu khoanh đúng
cho 0,5 điểm ).


Khoanh tròn vào chữ cái với
đáp án đúng nhất ở mỗi câu hỏi
d-ới đây.


<i><b>1. Nhận định nào dới đây nêu</b></i>
<i><b>đúng nhất về chức nng ca vn</b></i>
<i><b>bn?</b></i>


A. Trò chuyện.
B. Ra lệnh.
C. Dạy học.
D. Giao tiÕp.


<i><b>2. Chủ đề của văn bản là gì?</b></i>


A. Là đoạn văn quan trọng nhất
của văn bản.


B. Lµ t tởng, quan điểm của tác giả
thể hiện trong văn bản.


C. Là nội dung cần đợc làm sáng
tỏ trong văn bản.


D. Là vấn đề chủ yếu mà ngời viết
muốn đặt ra trong văn bản.


<i><b>3. Câu nào dới đây trả lời đúng</b></i>
<i><b>nhất cho câu hỏi: Tự sự là gì?</b></i>
A. Tự sự giúp ngời kể giải thích sự
việc, tìm hiểu con ngời, nêu vấn đề
và bày tỏ thái độ khen chê.


B. Tù sù là phơng thức trình bày
một chuỗi các sự việc vµ kÕt cơc


<b>Phần I: Trắc nghiệm ( 6 câu –</b>
3,0 điểm – mỗi câu khoanh đúng
cho 0,5 điểm ).


<i><b>Câ</b></i>


<i><b>u</b></i> 1 2 3 4 5 6


<i><b>Đ.A</b></i> D D C C B A



<b>Phần II: Tự luận ( 7,0 điểm ).</b>
A. <i><b>Mở bài</b></i> (0,5 điểm):


Giíi thiƯu nh©n vật Thánh
Gióng.


B. <i><b>Thân bài</b></i> (6,0 điểm; mỗi ý cho
1,0 điểm).


Kể lần lợt theo c¸c ý:


_ Th¸nh Giãng bảo vua làm cho
ngựa săt, roi sắt.


_ Thỏnh Giúng n kho ln nhanh.
_ Khi ngựa sắt và roi sắt đợc mang
đến, Thánh Gióng vơn vai lớn
bổng thành ngời tráng sĩ, cỡi ngựa,
cầm roi ra trn.


_ Thánh Gióng xông trËn, giÕt
giỈc.


_ Roi sắt gÃy thì lÊy tre lµm vị
khÝ.


_ Thắng giặc, Thánh Gióng bỏ lại
giáp trụ, cỡi ngựa bay về trời.
C. <i><b>Kết bài</b></i> (0,5 điểm):



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

của chúng.


C. Tự sự là phơng thức trình bày
một chuỗi các sự việc, sự việc này
dẫn đến sự việc kia, cuối cùng dẫn
đến một kết thúc, thể hiện một ý
nghĩa.


D. Tù sù là trình bày diễn biến sự
việc.


<i><b>4. Dũng nào sau đây nêu nhận</b></i>
<i><b>xét đúng về vai trò của nhân vật</b></i>
<i><b>phụ trong tác phẩm tự sự?</b></i>


A. Cã vai trß rÊt quan träng trong
viƯc thĨ hiƯn t tëng cđa t¸c phÈm.
B. Kh«ng cã vai trò gì trong tác
phẩm.


C. Tuy có vai trò thứ yếu nhng vẫn
rất cần thiết cho sự phát triển của
câu chuyện.


D. Cú quan h n tt c cỏc nhõn
vt trong tỏc phm.


<i><b>5. Phần thân bài của bài văn tự</b></i>
<i><b>sự có chức năng gì?</b></i>



A. Giới thiệu chung về nhân vật và
sự việc.


B. Kể diễn biến cđa sù viƯc.
C. KĨ kÕt cơc cđa sù viƯc.
D. Nªu ý nghÜa bµi häc.


<i><b>6. Trun thut Bánh ch</b></i> <i><b>ng,</b></i>
<i><b>bánh giầy thuộc kiểu văn bản</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


A. Tự sự.
B. Miêu tả.
C. Biểu cảm.
D. Thuyết minh.


<b>Phần II: Tù ln ( 7,0 ®iĨm ).</b>
Kể lại truyện <i><b>Thánh Gióng</b></i>
bằng lời văn của em.


ng Thiờn Vng v lp n th
ngay ở quê nhà.


* L<b> u ý :</b>


HS kh«ng chép nguyên văn
truyện nh trong SGK mµ khi kể
phải dùng bằng lời văn của m×nh.



<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS về nhà.</b></i>


1. Ôn lại các kiến thức về văn tự sự đã học.
2. Làm lại đề tự luận vo v BT.


3. Chuẩn bị trớc tiết <i><b>Lời văn, đoạn văn tự sự</b></i>.


Họ và tên:..


Lớp: ..


<b> Bài viết tập làm văn số 1</b>


Thêi gian : 90 phót.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Phần I: Trắc nghiệm ( 6 câu – 3,0 điểm – mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm ).</b>
Khoanh tròn vào chữ cái với đáp án đúng nhất ở mỗi câu hỏi dới đây.


<i><b>1. Nhận định nào dới đây nêu đúng nhất về chức năng của văn bản?</b></i>
A. Trò chuyện. C. Dạy học.


B. Ra lệnh. D. Giao tiếp.
<i><b>2. Chủ đề của văn bản là gì?</b></i>


A. Là đoạn văn quan trọng nhất của văn bản.


B. Là t tởng, quan điểm của tác giả thể hiện trong văn bản.
C. Là nội dung cần đợc làm sáng tỏ trong văn bản.


D. Là vấn đề chủ yếu mà ngời viết muốn đặt ra trong văn bản.
<i><b>3. Câu nào dới đây trả lời đúng nhất cho câu hỏi: Tự sự là gì?</b></i>



A. Tự sự giúp ngời kể giải thích sự việc, tìm hiểu con ngời, nêu vấn đề và bày tỏ
thái độ khen chê.


B. Tự sự là phơng thức trình bày một chuỗi các sự việc và kết cục của chúng.
C. Tự sự là phơng thức trình bày một chuỗi các sự việc, sự việc này dẫn đến sự
việc kia, cuối cùng dẫn đến một kết thúc, thể hiện một ý nghĩa.


D. Tự sự là trình bày diƠn biÕn sù viƯc.


<i><b>4. Dịng nào sau đây nêu nhận xét đúng về vai trò của nhân vật phụ trong tác</b></i>
<i><b>phẩm tự sự?</b></i>


A. Cã vai trß rÊt quan träng trong viƯc thĨ hiƯn t tëng của tác phẩm.
B. Không có vai trò gì trong tác phẩm.


C. Tuy cã vai trß thø yếu nhng vẫn rất cần thiết cho sự phát triển cđa c©u
chun.


D. Có quan hệ đến tất cả các nhân vật trong tác phẩm.
<i><b>5. Phần thân bài của bài văn tự sự có chức năng gì?</b></i>
A. Giới thiệu chung về nhân vật và sự việc.


B. KĨ diƠn biÕn cđa sù viƯc.
C. KĨ kÕt cơc cđa sù viƯc.
D. Nêu ý nghĩa bài học.


<i><b>6. Truyền thuyết Bánh ch</b></i> <i><b>ng, bánh giầy thuộc kiểu văn bản nµo?</b></i>”
A. Tù sù. C. BiĨu c¶m



B. Miêu tả. D. Thuyết minh.
<b>Phần II: Tự luận ( 7,0 điểm ).</b>


Kể lại truyện <i><b>Thánh Gióng</b></i> bằng lời văn của em.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>Tiết 19.</b>


<b>Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ</b>.
A. Mục tiêu bài học:


Gióp HS:


1. Hiểu đợc khái niệm từ nhiều nghĩa, hiện tợng chuyển nghĩa của từ, nghĩa gốc v
ngha chuyn ca t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

B. Chuẩn bị:
1. Thầy:


* Tích hợp dọc với phần Tiếng ở “ <i><b>Từ đồng âm</b></i>” ( lớp 7), tích hợp ngang với phần
Làm văn ở “ <i><b>Lời văn, đoạn văn tự sự</b></i>”.


* Dù kiÕn phơng pháp: Phân tích mẫu, Gợi mở.
* Đồ dùng:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Tài liệu tham khảo.


2. Trò:


* Chuẩn bị trớc các BT trong tiÕt häc.


* Đồ dùng : SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tổ chức:
* ổn định lớp.
* Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:
* Câu 1:


Thế nào là nghĩa của từ? Cho ví dụ?
* Câu 2:


_ Có mấy cách giải thích nghĩa của từ? Đó là những cách nào?


_ Khi gii thớch <i><b>cu hụn</b></i> l: “<i><b>xin đợc lấy làm vợ</b></i>” là đã giải thích nghĩa của từ
theo cách nào? ( GV treo bảng phụ).


A. Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích.


D. Miêu tả hành động kết hợp với khái niệm mà từ biểu thị.
3. Bài mới:


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu Từ nhiều nghĩa.</b></i>
* GV gọi 2HS đọc bài th<i><b>Nhng</b></i>



<i><b>cái chân</b></i> ( SGK trang 55 ).


* GV lnh HS tra từ điển để biết
nghĩa của từ “<i><b>chân</b></i>”.


* GV chèt:


Nh vËy, tõ <i><b>chân</b></i> là một từ


1. Bµi tËp:


* HS đọc bài thơ“<i><b>Những cái</b></i>
<i><b>chân</b></i>” ( SGK trang 55 ).


* HS tra từ điển rồi trình bày:
Từ “<i><b>chân</b></i>” có một số nghĩa sau:
_ Bộ phận dới cùng của cơ thể
ng-ời hay động vật, dùng để đi, đứng (
VD: <i><b>đau chân, nhắm mắt đa</b></i>
<i><b>chân</b></i>).


_ Bộ phận dới cùng của một số đồ
vật, có tác dụng đỡ cho các bộ
phận khác ( VD: <i><b>chân giờng,</b></i>
<i><b>chân kiềng, chân đèn</b></i>).


_ Bộ phận dới cùng của một số đồ
vật, tiếp giáp và bám vào mặt nền (
VD: <i><b>chân tờng, chân núi, chân</b></i>


<i><b>răng</b></i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

nhiÒu nghÜa.
* GV hỏi:


Tìm thêm một số từ khác cũng
có nhiều nghĩa nh từ <i><b>chân</b></i>?


* GV nhấn mạnh:


Bên cạnh nh÷ng tõ cã nhiỊu
nghÜa còn có những từ chỉ có một
nghĩa.


Ví dụ:


_ T <i><b>com </b></i>–<i><b> pa</b></i>”: Chỉ một loại đồ
dùng học tập.


_ Từ “<i><b>xe máy</b></i>”: Chỉ một loại xe có
động cơ, chạy bằng xăng.


* GV hái:


Hãy tìm một số từ chỉ có một
nghĩa tơng tự nh từ “<i><b>com </b></i>–<i><b> pa</b></i>”,
“<i><b>xe máy</b></i>” đã lấy ví dụ ở trên?


* GV nêu vấn đề:



Sau khi tìm hiểu nghĩa của các
từ: <i><b>chân, mũi, chín, xe đạp, tốn</b></i>
<i><b>học, hoa nhài</b></i>,… em có nhận xét
gì về nghĩa của từ?


* GV gọi 2 HS đọc lại “<i><b>Ghi nhớ</b></i>”
phần I ( SGK trang 56).


* HS tr¶ lêi:
_ Tõ “<i><b>mịi</b></i>”:


+ Bộ phận của cơ thể ngời hoặc
động vật có đỉnh nhọn ( VD: <i><b>mũi</b></i>
<i><b>ngời, mũi hổ,</b></i>…).


+ Bộ phận phía trớc của phơng tiện
giao thơng đờng thuỷ ( VD: <i><b>mũi</b></i>
<i><b>tàu, mũi thuyền,</b></i>…).


+ Bé phËn nhän s¾c cđa vị khÝ
( VD: <i><b>mịi dao, mịi lª, mịi kiÕm,</b></i>
<i><b>mịi kim,</b></i>…).


+ Bé phËn cđa l·nh thỉ ( VD: <i><b>mịi</b></i>
<i><b>Cµ Mau, mịi NÐ,</b></i>…).


_ Tõ “<i><b>chÝn</b></i>”:


+ Lúa, hoa quả…phát triển đến
thời kì thu hoạch ( VD: <i><b>lúa chín,</b></i>


<i><b>mít chín,</b></i>…).


+ Lơng thực, thực phẩm đã đợc xử
lí , chế biến qua lửa hoặc điện
nhiệt ( VD: <i><b>cơm chín, thịt chín,</b></i>


).


+ Sự vật nói chung đã đợc xử lí
qua nhiệt ( VD: <i><b>vá chín</b></i>,…)


+ tài năng, trí tuệ phát triển đến
trình độ cao ( VD: <i><b>tài năng đang</b></i>
<i><b>độ chín, suy nghĩ đã chín</b></i>,…).
* HS nghe.


* HS tr¶ lêi:


_ Từ “<i><b>xe đạp</b></i>”: Chỉ một loại xe
phải p mi i c.


_ Từ <i><b>toán học</b></i>: Chỉ một môn học
cụ thể.


_ Từ <i><b>hoa nhài</b></i>: Chỉ một loại hoa
cụ thể.


2. KÕt luËn:
* HS tr¶ lêi:



Tõ cã thÓ cã mét nghÜa hay
nhiÒu nghÜa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu Hiện tợng chuyển nghĩa</b></i>
<i><b> của từ. </b></i>


* GV hỏi:


_ Tìm mối liên hệ giữa các nghĩa
của từ “<i><b>ch©n</b></i>”?


_ Trong một câu cụ thể, một từ
th-ờng đợc dùng với mấy nghĩa?
_ Trong bài thơ “ <i><b>Những cái</b></i>
<i><b>chân</b></i>”, từ “<i><b>chân</b></i>” đợc dùng với
những nghĩa nào?


* GV gọi 2 HS đọc “<i><b>Ghi nhớ</b></i>”
phần II ( SGK trang 56).


* GV lu ý HS:


_ HiƯn tỵng có nhiều nghĩa trong
từ chính là kết quả của hiện tợng
chuyển nghĩa.


_ Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện đầu
tiên.



_ Ngha chuyển là nghĩa đợc hình
thành trên cơ sở của nghĩa gốc.
_ Trong câu cụ thể, một từ thờng
chỉ đợc dùng với một nghĩa. Tuy
nhiên, trong một số trờng hợp,
nhất là trong tác phẩm văn học,
ngời nói, ngời viết nhiều khi cố ý
dùng từ với một vài ngha khỏc
nhau.


1. Bài tập:
* HS trả lời:


_ Mối liên hệ giữa các nghĩa của
từ <i><b>chân</b></i>:


+ Cỏc ngha của từ “<i><b>chân</b></i>” đều chỉ
bộ phận dới cùng.


+ Các nghĩa của từ “<i><b>chân</b></i>” đều có
nghĩa cơ sở (nghĩa gốc) là nghĩa
(1).


_ Trong một câu cụ thể, một từ
th-ờng chỉ đợc dùng với một nghĩa
nhất định.


_ Trong bài thơ “ <i><b>Những cái</b></i>
<i><b>chân</b></i>”, từ “<i><b>chân</b></i>” đợc dùng với
những nghĩa chuyển nhng vẫn đợc


hiểu theo nghĩa gốc nên mới có
những liên tởng thú vị nh: cái
kiềng có tới ba chân nhng “<i><b>chẳng</b></i>
<i><b>bao giờ đi cả</b></i>”, cái võng khơng có
chân mà “<i><b>đi khắp n</b><b>ớc</b></i>”.


2. KÕt luËn:


* HS đọc “<i><b>Ghi nhớ</b></i>” phần II (SGK
trang 56).


* HS nghe.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hớng dẫn HS Luyện tập</b></i>.
* GV chia lớp thành 4 nhúm cho


các nhóm thảo luËn BT1 ( SGK
trang 56).


<b>Bài tập 1:</b>


* HS thảo luận rồi có thể trình bày:
_ đầu:


+ <i><b>đau đầu, nhức đầu</b></i>.


+ <i><b>u sụng, u nh, đầu đờng</b></i>.
+ <i><b>đầu mối, đầu têu</b></i>.


_ mòi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

* GV cho HS làm việc cá nhân BT
2 (SGK trang 56).


* GV cho HS làm việc cá nhân BT
3 (SGK trang 57).


* GV đọc cho HS nghe – viết
chính tả: <i><b>Sọ Dừa</b></i> ( từ “ <i><b>Một hôm,</b></i>
<i><b>cô út mang cơm đến</b></i>…” đến “…
<i><b>giấu đem cho chàng</b></i>”).


+ <i><b>mũi kim, mũi kéo, mũi thuyền</b></i>.
+ <i><b>mũi đất.</b></i>


+ <i><b>cánh quân chia thành 3 mũi</b></i>.
_ tay:


+ <i><b>đau tay, cánh tay</b></i>.


+ <i><b>tay ghế, tay vịn cầu thang</b></i>.
+ <i><b>tay anh chị, tay súng</b></i>.
<b>Bài tập 2:</b>


* HS trả lời:


Cỏc từ chỉ bộ phận của cây cối
đ-ợc chuyển nhĩa để chỉ bộ phận cơ
thể ngời:



_ l¸ - <i><b>l¸ phỉi, lá lách</b></i>.
_ quả- <i><b>quả tim, quả thận</b></i>.
<b>Bài tập 3:</b>


* HS tr¶ lêi:


a. Chỉ sự vật chuyển thành chỉ
hành ng:


hộp <i><b>sơn</b></i> <i><b>sơn</b></i> cửa
cái <i><b>bào</b></i> <i><b>bào</b></i> gỗ
cân <i><b>muối </b></i>– <i><b>muèi</b></i> da


b. Chỉ hành động chuyển thành chỉ
đơn vị:


<i><b>cuén</b></i> bức tranh ba <i><b>cuộn</b></i> tranh
đang <i><b>nắm</b></i> cơm hai <i><b>nắm</b></i> cơm
đang <i><b>bó</b></i> lúa một <i><b>bó </b></i>lúa
<b>Bài tập 5:</b>


* HS nghe – viết chính tả: <i><b>Sọ</b></i>
<i><b>Dừa</b></i> ( từ “ <i><b>Một hôm, cô út mang</b></i>
<i><b>cơm đến</b></i>…” đến “…<i><b>giấu đem cho</b></i>
<i><b>chàng</b></i>”).


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Hng dn HS v nh.</b></i>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<b>Tiết 20.</b>


<b>Lời văn, đoạn văn tự sự</b>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

1. Nm vững đặc điểm của lời văn, đoạn văn tự sự khi sử dụng để kể ngời, kể việc.
2. Bớc đầu rèn luyện kĩ năng viết câu, dựng đoạn văn tự s.


B. Chuẩn bị:
1. Thầy:


* Tích hợp với phần Văn ở văn bản <i><b>Sơn Tinh, Thuỷ Tinh</b></i> với phần Tiếng ở <i><b>Từ</b></i>
<i><b>nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ</b></i>.


* Dự kiến phơng pháp: Phân tích tình huống, Gợi mở.
* Đồ dùng:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Tài liệu tham khảo.
_ Bảng phụ.


2. Trò:


* Đọc lại văn bản <i><b>Sơn Tinh, Thuỷ Tinh</b></i>.
* Chuẩn bị trớc các BT trong tiết học.


* dựng : SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:



1. Tổ chức:
* ổn định lớp.
* Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:


KiĨm tra viƯc chn bÞ bµi cđa HS.
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu Lời văn, đoạn văn tự sự.</b></i>
* GV gọi HS đọc đoạn văn (1), (2)


(SGK trang 58).
* GV hái:


_ Các câu văn đã giới thiệu nhân
vật nh thế nào?


1. Lời văn giới thiệu nhân vật.
* HS đọc đoạn văn (1), (2) (SGK
trang 58).


* HS tr¶ lêi:


_ Cách giới thiệu nhân vật trong 2
đoạn văn rất gọn gàng, đâỳ đủ và
có chất văn.


+ Đoạn (1) gồm 2 câu, mỗi câu
giới thiệu 2 ý rất cân đối, đầy đủ,
không thiếu, không thừa.



 C©u 1: mét ý vỊ Hïng
V-¬ng, mét ý về Mị Nơng.
Câu 2: mét ý vỊ t×nh c¶m,


một ý về nguyện vọng.
Cách giới thiệu nh vy cú hm ý
cao, khng nh.


+ Đoạn (2) gåm 6 c©u:


 C©u 1: giíi thiƯu chung.
 C©u 2,3: giíi thiƯu mét


ng-êi.


 C©u 4,5: giíi thiƯu mét
ng-êi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

_ Câu văn giới thiệu trên đây
th-ờng dùng những từ , cụm từ gì?


* GV gọi HS đọc đoạn văn (3)
(SGK trang 59).


* GV hái:


_ Đoạn văn trên đã dùng những từ
gì để kể những hành động của
nhân vật? Gạch dới những từ chỉ


hành động đó?


_ Các hành động đó đợc kể theo
thứ tự nào? Hành động ấy mang
lại kết quả gì?


_ Lời kể trùng điệp (<i><b>nớc ngập</b><b>…</b><b>,</b></i>
<i><b>nớc ngập</b><b>…</b><b>, n</b><b>ớc dâng</b></i>…) gây đợc
ấn tợng gì cho ngời đọc?


* GV gọi 3 HS đọc lại các đoạn
văn (1),(2),(3).


* GV hái:


_ Mỗi đoạn văn gồm mấy câu?
_ Nêu ý chính của từng đoạn?
Gạch dới câu biểu đạt ý chính ấy?


_ Tại sao ngời ta gọi ú l cõu ch
?


_ Các câu trong mỗi đoạn văn ấy
có mối quan hệ nh thế nào?


* GV nhấn mạnh:


_ Mỗi đoạn văn có thể có từ 2 câu


_ Các đoạn văn dùng kiểu câu tự


sự với từ <i><b>có</b></i>:


+ <i><b>Vua Hùng </b>có<b> ngời con gái đẹp</b></i>.
+ <i><b>Một hơm có hai chàng trai đến</b></i>
<i><b>cầu hơn.</b></i>


+ <i><b>Mét ngêi ë vïng nói T¶n Viên</b></i>
<i><b>có tài lạ.</b></i>


2. Lời văn kể sự việc.


* HS c đoạn văn (3) (SGK trang
59).


* HS tr¶ lêi:


_ Đoạn văn dùng nhiều động từ để
kể những hành động của nhân vật:
<i><b>đến sau, lấy, nổi giận, đuổi, cớp,</b></i>
<i><b>hô, gọi, dâng, ngập</b></i>,…


_ Các hành động đó đợc kể theo
thứ tự tăng dần. Hành động ấy
mang lại kết quả: Nớc ngập ruộng
đồng, nhà cửa…


_ Lời kể trùng điệp (<i><b>nớc ngập</b><b>…</b><b>,</b></i>
<i><b>nớc ngập</b><b>…</b><b>, n</b><b>ớc dâng</b></i>…) gây cho
ngời đọc ấn tng:



+ Mau lẹ.
+ Kinh sợ.


3. Đoạn văn.


* HS c li cỏc on vn (1),(2),
(3).


* HS trả lời:


_ Đoạn (1): 2 câu. Đoạn (2): 6 câu.
Đoạn (3): 3 câu.


_ ý chính của từng đoạn:


+ on (1): Hựng Vng kộn r.
+ on (2): Hai thần đến cầu hôn.
+ Đoạn (3): Thuỷ Tinh đánh Sơn
Tinh.


_ Câu biểu đạt ý chính:
+ Đoạn (1): Câu 2.
+ Đoạn (2): Câu 6.
+ Đoạn (3): Câu 1.


Ngời ta gọi đó là câu chủ đề vì
các câu ấy thể hiện ý khái quát cho
toàn đoạn.



_ Mối quan hệ giữa các câu rất
chặt chẽ. Câu sau tiếp câu trớc,
hoặc làm rõ ý, hoặc nối tiếp hành
động, hoặc nêu kết quả của hành
động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

trở lên nhng chỉ diễn đạt một ý
chính (một ý định, một sự việc,
một hành động).


_ Các câu trong đoạn văn không
rời rạc mà phải kết hợp chặt chẽ
với nhau để làm nổi bật ý chính
của đoạn.


* GV gọi 2 HS đọc phần “<i><b>Ghi</b></i>
<i><b>nhớ</b></i>” (SGK trang 59).


* HS đọc phần “<i><b>Ghi nhớ</b></i>” (SGK
trang 59).


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS Luyện tập</b></i>.
* GV gọi 3 HS đọc 3 đoạn văn ở


BT1 ( SGK trang 60) – mỗi HS
đọc mt on vn.


* GV chia lớp thành 3 nhóm cho
các nhãm th¶o luËn, mỗi nhóm
thảo luận một phần.



* GV gi đại diện các nhóm trình
bày kết quả.


* GV cho c¸c nhãm nhËn xÐt lÉn
nhau.


* GV bỉ sung, hoµn chØnh.


<b>Bµi tËp 1:</b>


* HS đọc đoạn văn.
* HS thảo luận.


* HS tr×nh bày kết quả:
a.


_ ý chính của đoạn:Sọ Dừa làm
thuê cho nhà phú ông.


_ Câu chủ chốt: Câu 2.
_ Mạch lạc của đoạn:


+ Cõu 1: Hnh ng bt u.


+ Cõu 2: Nhận xét chung về hành
động.


+ Câu 3,4: Hành động cụ thể.
+ Câu 4: Kết quả, ảnh hởng của


hành động.


b.


_ ý chính của đoạn: Thái độ của
các con gái phú ông đối với Sọ
Dừa.


_ C©u chđ chèt: C©u 2.


_ Quan hệ giữa 2 câu: Hành động
nối tiếp và ngày càng c th.


c.


_ ý chính của đoạn: Tính nết cô
Dần.


_ Câu chủ chốt: Câu 2.
_ Mạch lạc của đoạn:


+ Cõu 1 v 2 quan h ni tip.
+ Câu 3 và 4 đối xứng.


+ C©u 2 và câu 3,4 quan hƯ gi¶i
thÝch.


+ Câu 4 và 5 đối xứng.
* HS nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

* GV gọi HS đọc 2 câu văn ở BT2
(SGK trang 60).


* GV hái:


Trong 2 câu văn đó, câu nào
đúng, câu nào sai? Vì sao?


* GV cho HS lµm viƯc cá nhân
BT3 (SGK trang 60).


* HS c 2 câu văn.
* HS trả lời:


_ Câu (b) đúng. Vì: các hành động
trớc và sau hợp lí.


_ Câu (a) sai. Vì: các hành động
lộn xộn ( khơng thể cỡi ngựa rồi
mới nhảy lên lng ngựa, rồi mới bắt
đầu đóng chắc yên ngựa).


<b>Bµi tËp 3:</b>


*HS tự viết các câu văn.
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hớng dẫn HS về nhà.</b></i>


<i><b>1.</b></i> Häc thc phÇn “<i><b>Ghi nhí</b></i>” (SGK trang 59).
<i><b>2.</b></i> Lµm BT 4 ( SGK trang 60).



<i><b>3.</b></i> Tập nói ngắn bằng một đoạn văn khoảng 5,6 câu với đề tài:
<i><b>Kể về những công việc của em sau khi tan học.</b></i>


4. Nhớ lại đề bài TLV số 1 để chuẩn bị trả bài.
<i><b>Ngày soạn: / /2007</b></i>


<i><b>Ngµy gi¶ng: / /2007</b></i>
Tiết 21.


Văn bản:


<b>Thạch sanh</b>


( Truyện cổ tích )


A. Mục tiêu bài học:


Giúp HS :
1. Kiến thức:
Hiểu đợc:


a. Truyện “ <i><b>Thạch Sanh</b></i>” thể hiện niềm tin của nhân dân về đạo đức và công lí xã
hội. Đồng thời, truyện thể hiện ớc mơ nhân đạo và hồ bình của nhân dân ta.


b. Truyện “ <i><b>Thạch Sanh</b></i>” mang vẻ đẹp của loại truyện cổ tích về ngời dũng sĩ: nhân
vật trải qua nhiều thử thách, chiến công ngày càng lớn hơn. Các yếu tố thần kì nh:
<i><b>cung tên vàng, cây đàn thần, niêu cơm thần</b></i> càng tôn thêm sự cao cả của ngời anh
hùng dũng s.


2. Kĩ năng:


Rèn luyện kĩ năng kể chuyện cổ tích một cách diễn cảm.


3. T tëng:


Giáo dục đức tính thật thà, trung thực, lơng thiện cho HS.
B. Chuẩn bị:


1. ThÇy:


* Dự kiến phơng pháp: Nêu vấn đề, Thảo lun.
* dựng:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Tài liệu tham khảo.
_ Tranh ảnh có liên quan.
_ Bảng phụ.


2. Trò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

* Đồ dùng:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).
_ Vë ghi.


_ Vë so¹n.


C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


* ổn định lớp.


* Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bi c:
* Cõu 1:


_ Kể lại ngắn gọn truyện <i><b>Sù tÝch Hå G¬m</b></i>”.


_ Tại sao chúng ta khẳng định “ <i><b>Sự tích Hồ Gơm</b></i>” là một truyền thuyết? (GV treo
bảng phụ).


A. Ghi chép hiện thực lịch sử của cuộc kháng chiến chống quân Minh.
B. Kể về hoạt động của Lê Lợi và nghĩa quân trong quá trình khởi nghĩa.


C. Câu chuyện lịch sử về Lê Lợi và cuộc khởi nghĩa chống quân Minh đợc kể lại
bằng trí tởng tợng, bằng sự sáng tạo lại hiện thực lịch sử.


D. Câu chuyện đợc sáng tạo nhờ trí tởng tợng của tác giả.
* Câu 2:


Việc đòi gơm, trả gơm ở Hồ Gơm có những ý nghĩa gì?
3. Bài mới:


* Giíi thiƯu bµi:


Thật khó có thể tìm thấy trong kho tàng truyện cổ dân gian Việt Nam một tác
phẩm vừa lớn về đề tài và nội dung vừa phong phú về loại hình nhân vật, chặt chẽ,
hồn chỉnh về kết cấu nghệ thuật nh truyện “ <i><b>Thạch Sanh</b></i>”. ở đây, vừa có đấu
tranh với thiên nhiên chống các lồi u qi, vừa có đấu tranh giai cấp trong xã
hội, lại có cả đấu tranh dân tộc chống ngoại xâm 18 nớc ch hầu, rồi đấu tranh cho
tình yêu đơi lứa. Cha có nhân vật nào có nhiều mặt hoạt động rộng lớn, gặp nhiều
loại kẻ thù, lập nhiều chiến cơng,có nhiều tài năng, nhiều phẩm chất cao đẹp nh


nhân vật Thạch Sanh.


Có thể nói, trong những nhân vật chính diện mà truyện cổ tích Việt Nam đã tạo
dựng, Thạch Sanh là con ngời đẹp nhất, tiêu biểu nhất và hoàn hảo nhất.


* Néi dung bµi:


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS Đọc </b></i>–<i><b> Tìm hiểu chú thích</b></i>.
*GV hớng dẫn HS giọng đọc gợi


kh«ng khÝ cæ tÝch, chậm rÃi, sâu
lắng; phân biƯt c¸c giäng kể và
giọng nhân vËt, nhÊt lµ giäng LÝ
Th«ng .


* GV đọc mẫu đoạn đầu văn bản.
* GV gọi 3- 4 HS đọc kế tiếp.
* GV gọi HS nhận xét cách đọc
* GV gọi HS kể lại văn bản.
* GV nhận xét , bổ sung.
* GV thuyết trình:


_ Là loại truyện dân gian thời xa
kể về cuộc đời của một số kiểu


1. §äc:


* HS nghe GV híng dÉn.


* HS nghe GV đọc mẫu.


* HS đọc.


* HS nhËn xÐt.
* HS kĨ l¹i văn bản.
* HS nghe GV bổ sung.
2. Chú thích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

nhân vật quen thuộc:


+ Nhân vật bất hạnh ( nh ngêi må
c«i, ngêi em ót, ngêi mang lèt xÊu
xÝ,…).


+ Nhân vật dũng sĩ và nhân vật có
tài năng kì lạ.


+ Nhân vật thông minh và nhân
vật ngốc nghÕch.


+ Nhân vật là động vật ( con vật
biết nói năng, hoạt động, tính cách
nh con ngời ).


_ Thờng có yếu tố hoang đờng.
_ Thể hiện ớc mơ, niềm tin của
nhân dân về chiến thắng cuối cùng
của cái <i><b>thiện</b></i> đối với cái <i><b>ác</b></i>, cái <i><b>tốt</b></i>
đối với cái <i><b>xấu</b></i>, sự <i><b>công bằng</b></i> đối
với sự <i><b>bất công</b></i>.



* GV cho HS tìm hiểu 15 từ ngữ
khó ( SGK trang 65,66 ).


b. <i><b>Từ ngữ khó</b></i>:


* HS tìm hiểu 15 tõ ng÷ khã
( SGK trang 65,66 ).


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS Tìm hiểu văn bản.</b></i>
* GV hỏi:


Hãy xác định kiểu văn bản và
phơng thức biểu đạt của vn bn
<i><b>Thch Sanh</b></i>?


* GV hỏi:


_ Trong các nhân vật sau, nhân vật
nào là nhân vật chính nhân vật
trung t©m cđa trun “ <i><b>Th¹ch</b></i>
<i><b>Sanh</b></i>”?


A. Th¹ch Sanh.
B. LÝ Th«ng.
C. MĐ LÝ Th«ng.
D. Ngäc Hoµng.


_ Nhân vật Thạch Sanh thuộc kiểu
nhân vật no m truyn c tớch
cp n?



_ Nhân vật này gắn với các sự việc
chính nào ở trong truyện?


_ H·y cho biÕt trun kĨ vỊ c¸c
chiÕn công nào của Thạch Sanh?


1. Kiu vn bn v ph<b> ơng thức</b>
<b>biểu đạt:</b>


* HS tr¶ lêi:


_ Kiểu văn bản: <i><b>Tự sự.</b></i>
_ Phơng thức biểu đạt: <i><b>Kể</b></i>.
2. Nội dung:


* HS tr¶ lêi:


_ Nhân vật Thạch Sanh ( <i><b>đáp án</b></i>
<i><b>A</b></i>).


_ Nhân vật Thạch Sanh thuộc kiểu
nhân vật <i><b>dũng sĩ</b></i>.


_ Nhân vật này gắn với 2 sự việc
chính:


+ S ra i v ln lờn ca Thch
Sanh.



+ Các chiến công của Thạch Sanh.
_ Các chiến công của Thạch Sanh:
+ Chém chằn tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

_ Hai bøc tranh trong SGK minh
ho¹ cho c¸c chiÕn công nào của
Thạch Sanh?


_ Vy qua các sự việc đó ( đặc biệt
là sự việc thứ 2), ngời xa muốn thể
hiện điều gì?


* GV hái:


Căn cứ vào 2 sự việc trên, hÃy
tách đoạn văn bản tơng ứng ?


* GV lệnh HS theo dõi phần 1 của
văn bản, rồi cho biÕt:


Sự ra đời, lớn lên của Thạch
Sanh có gì bình thờng và có gì
khác thờng?


* GV cho HS th¶o luËn:


Kể về sự ra đời và lớn lên nh
vậy, nhân dân muốn thể hiện quan
niệm gì về ngời anh hùng dũng sĩ?



+ Dùng tiếng đàn và niêu cơm để
lui quân của 18 nớc ch hầu.


_ Hai bøc tranh trong SGK minh
ho¹ cho 2 chiến công của Thạch
Sanh:


+ <i><b>Bc tranh 1</b></i>: Chiến công đánh
đại bàng cứu công chúa.


+ <i><b>Bøc tranh 2</b></i>: Chiến công về niêu
cơm thần làm lui quân giặc.


_ Truyện thể hiện ớc mơ, niềm tin
vào đạo đức, công lí xã hội và lí
t-ởng nhân đạo, yêu hoà bình của
nhân dân ta.


3. Bè cơc:
* HS tr¶ lêi:


_ Phần 1: Từ đầu đến “…<i><b>mọi phép</b></i>
<i><b>thần thơng</b></i>”.


_ PhÇn 2: Còn lại.
4. Phân tích.


a. S ra i v ln lờn ca Thch
<b>Sanh.</b>



* HS theo dõi rồi trình bày:
_ Bình thêng:


+ Là con của một gia đình nơng
dân tốt bụng.


+ Sèng nghÌo khỉ b»ng nghỊ kiÕm
cđi.


_ Kh¸c thêng:


+ Thạch Sanh ra đời là do Ngọc
Hoàng sai thái tử xuống đầu thai
làm con.


+ Bµ mĐ mang thai trong nhiều
năm míi sinh ra Th¹ch Sanh.


+ Thạch Sanh đợc thiên thần dạy
đủ cho các môn võ nghệ và mi
phộp thn thụng.


* HS thảo luận rồi trình bày:


_ Ngời dũng sĩ là ngời có tài phi
thờng từ khi mới đợc sinh ra, có
thể diệt trừ đợc cái ác, lập đợc
chiến công.


_ Ngời dũng sĩ rất gần gũi với


nhân dân, có cội nguồn từ nhân
dân lao động.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hng dn HS v nh.</b></i>


1. Đọc lại và kể tóm tắt truyện cổ tích <i><b>Thạch Sanh</b></i>.


2. Tìm hiểu trớc phần 2 : <i><b>Những chiến công của Thạch</b></i>
<i><b>Sanh</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>



<i><b>Ngày soạn: / /2007</b></i>
<i><b>Ngày giảng: / /2007</b></i>
TiÕt 22.


Văn bản:


<b>Thạch sanh</b>


( Truyện cổ tích )


A. Mục tiêu bµi häc:


TiÕp tơc gióp HS :
1. KiÕn thøc:


Hiểu đợc:


a. Truyện “ <i><b>Thạch Sanh</b></i>” thể hiện niềm tin của nhân dân về đạo đức và cơng lí xã
hội. Đồng thời, truyện thể hiện ớc mơ nhân đạo và hồ bình của nhân dân ta.



b. Truyện “ <i><b>Thạch Sanh</b></i>” mang vẻ đẹp của loại truyện cổ tích về ngời dũng sĩ: nhân
vật trải qua nhiều thử thách, chiến công ngày càng lớn hơn. Các yếu tố thần kì nh:
<i><b>cung tên vàng, cây đàn thần, niêu cơm thần</b></i> càng tôn thêm sự cao c ca ngi anh
hựng dng s.


2. Kĩ năng:


Rèn luyện kĩ năng kể chuyện cổ tích một cách diễn cảm.
3. T tởng:


Giáo dục đức tính thật thà, trung thực, lơng thiện cho HS.
B. Chuẩn bị:


1. ThÇy:


* Dự kiến phơng pháp: Nêu vấn đề, Thảo luận.
* Đồ dùng:


_ SGK Ng÷ văn 6 ( tập một ).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Tài liệu tham khảo.
_ Bảng phụ.


2. Trò:


* Đọc và tìm hiểu trớc phần 2 của văn bản <i><b>Thạch Sanh</b></i>.
* Đồ dùng:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).


_ Vë ghi.


_ Vë so¹n.


C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

_ Kể lại ngắn gọn truyện <i><b>Thạch Sanh</b></i>.


_ Nhân vật Thạch Sanh thuộc kiểu nhân vật nào? ( GV treo bảng phụ).
A. Nhân vật ngời mang lèt vËt.


B. Nhân vật dũng sĩ.
C. Nhân vật ngốc nghếch.
D. Nhân vật là động vật.
* Câu 2:


Nªu néi dung ý nghÜa cđa trun “ <i><b>Thạch Sanh</b></i>?
3. Bài mới:


<b>Hot ng 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS Tìm hiểu văn bản.</b></i>


* GV hái:


_ Thử thách đầu tiên đến với
Thạch Sanh l gỡ?


_ Vì sao Thạch Sanh nhËn lêi ®i
canh miÕu thê?



* GV cho HS th¶o ln:


Điều đó đã bộc lộ đức tính đáng
quý nào của Thạch Sanh?


* GV gợi dẫn:


Giả sử Thạch Sanh biết trớc hiểm
nguy, chàng cũng cứ đi canh miếu
thờ.


Em có nghĩ thế không? Vì sao?
* GV hỏi:


Chiến công đầu của Thạch Sanh
diễn ra nh thế nào?


* GV cho HS thảo luận:


Qua thử thách này, Thạch Sanh
đã bộc lộ phẩm chất đáng quý
nào?


* GV hái:


_ Thử thách thứ hai n vi Thch
Sanh l gỡ?


4. Phân tích:



b. Những chiến công của Thạch
<b>Sanh.</b>


* HS trả lời:


_ Th thách đầu tiên đến với
Thạch Sanh là: Bị mẹ con Lí
Thơng lừa đi canh miếu thờ có
chằn tinh ăn thịt ngời.


_ Th¹ch Sanh nhËn lêi ®i canh
miếu thờ, vì:


+ Tin lời Lí Thông.
+ Vâng lời mẹ nuôi.


* HS thảo luận rồi trình bày:
Đức tính:


+ Thật thà.


+ Sống có tình nghĩa.
* HS trả lời:


_ Có.


_ Vì Thạch Sanh là dũng sĩ không
biết sợ hiểm nguy.


* HS tr¶ lêi:



_ Bị chằn tinh vồ, Thạch Sanh
dùng búa đánh lại.


_ Chằn tinh hoá phép, Thạch Sanh
dùng võ thuật đánh lại.


_ Cuèi cïng Th¹ch Sanh dùng búa
xả xác chằn tinh, chặt đầu mang
về.


* HS thảo luận rồi trình bày:
Phẩm chất:


+ Dũng c¶m.
+ Mu trÝ.
* HS tr¶ lêi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

_ Vì sao Thạch Sanh nhËn lêi
xuèng hang cøu c«ng chóa?


_ Giả sử Thạch Sanh biết tâm địa
Lí Thơng, chàng có xuống hang
giết đại bàng cứu công chúa
không?


* GV hái tiÕp:


ChiÕn c«ng thø hai của Thạch
Sanh diễn ra nh thế nào?



* GV cho HS th¶o ln:


Chiến cơng này tiếp tục khẳng
định phẩm chất nào của Thạch
Sanh?


* GV hái:


_ Thử thách tiếp theo đến với
Thạch Sanh là gì?


_ Thạch Sanh đã tự giải thốt cho
mình bằng cách nào?


* GV gợi dẫn:


Trong mọi thử thách, Thạch Sanh
luôn là ngời thật thà, tốt bụng và
dũng cảm, mu trÝ, chµng luôn


không cho lên.


_ Thạch Sanh nhận lời xuống hang
cứu công chúa, vì:


+ Tin ở Lí Thông.


+ Bit nơi đại bàng ở có ngời bị
hại.



+ Không lờng trớc đợc âm mu
hiểm độc của Lí Thơng.


_ Thạch Sanh biết tâm địa Lí
Thơng, chàng vẫn xuống hang giết
đại bàng cứu cụng chỳa. Vỡ:


+ Bản tính chàng tốt bụng.
+ Muốn cứu ngời.


+ Không sợ nguy nan.
* HS trả lời:


Chiến công thứ hai của Thạch
Sanh diÔn ra nh sau:


_ Thạch Sanh dùng tên vàng bắn
trọng thơng đại bàng.


_ Th¹ch Sanh tự mình xuống hang
sâu.


_ i bàng vung cánh, chĩa vuốt
lao đến, Thạch Sanh dùng cung tên
bắn mù mắt, vung búa chặt đứt
vuốt sắc, bổ vỡ đôi đầu quái vật.
_ Thạch Sanh lấy dây buộc vào
cơng chúa để qn lính kéo lên
tr-ớc.



* HS thảo luận rồi trình bày:
Phẩm chất:


+ Tht th.
+ Can đảm.
+ Dũng mãnh.
* HS trả lời:


_ Thử thách tiếp theo n vi
Thch Sanh l:


+ Bị Lí Thông lấp kín hang không
cho lên.


+ B hồn chằn tinh và đại bàng
hãm hại phải ngồi tù.


_ Thạch Sanh đã tự giải thốt cho
mình bằng cách:


+ Cứu con vua Thuỷ Tề đợc tặng
cây đàn thần.


+ Gảy đàn thần khiến công chúa
khỏi bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

chiến đấu cho điều <i><b>Thiện</b></i> chứ
khơng vì quyền lợi của bản thân.
Theo em, nhân dân muốn đặt


niềm tin vào đạo đức hay tài năng
của chàng?


* GV b×nh:


Ngời dũng sĩ nh Thạch Sanh cần
có <i><b>tài</b></i> mới diệt đợc á<i><b>c</b></i>. Nhng <i><b>tài</b></i>
của chàng xuất phát từ <i><b>tâm đức</b></i>, từ
bản tính lơng thiện của chàng.
Thạch Sanh là nhân vật thể hiện
niềm tin mãnh liệt của nhân dân về
các giá trị đạo đức tốt đẹp, bền
vững của con ngời.


* GV hái:


_ Thử thách cuối cùng đến với
Thạch Sanh là gì?


_ Thạch Sanh đã lui giặc bằng
cách nào?


* GV cho HS th¶o luËn:


_ Chi tiết tiếng đàn có ý nghĩa gì
trong truyện “ <i><b>Thạch Sanh</b></i>”?


_ Chi tiÕt “ <i><b>niªu cơm ăn mÃi</b></i>
<i><b>không hÕt</b></i>” trong truyÖn cã ý
nghÜa g×?



Cả đạo đức và tài năng, nhng
niềm tin vào các giá trị đạo đức ở
Thạch Sanh lớn hơn.


* HS nghe.


* HS tr¶ lêi:


_ Thử thách cuối cùng đến với
Thạch Sanh là: Bị 18 nớc ch hầu
mang quân đánh.


_ Thạch Sanh đã lui giặc bằng
cách:


+ Gảy đàn khiến quân sĩ bủn rủn
chân tay khơng cịn nghĩ tới
chuyện đánh nữa.


+ Nấu niêu cơm đãi kẻ thua trận.
* HS thảo luận rồi trình bày:
_ Chi tiết tiếng đàn có ý nghĩa:
+ Tiếng đàn giúp cho nhân vật đợc
giải oan, giải thốt ( cơng chúa
khỏi câm, Thạch Sanh đợc giải
thốt). Đó là tiếng đàn của cơng lí.
+ Tiếng đàn là đại diện cho cái
thiện và tinh thần u chuộng hồ
bình của nhân dân. Nó là “<i><b>vũ khí</b></i>”


đặc biệt để cảm hố kẻ thù.


_ Chi tiÕt <i><b>niêu cơm ăn m·i</b></i>
<i><b>kh«ng hÕt</b></i>” trong truyÖn cã ý
nghÜa:


+ Niêu cơm thần kì của Thạch
Sanh có khả năng phi thờng, cứ ăn
hết lại đầy làm quân 18 nớc ch hầu
lúc đầu coi thờng , chế giễu nhng
sau đó phải ngạc nhiên khâm phục.
+ Niêu cơm thần kì với lời thách
đố của Thạch Sanh và sự thua cuộc
của quân sĩ 18 nớc ch hầu chứng
tỏ thêm tính chất kì lạ của niêu
cơm và sự tài giỏi của Thạch Sanh.
+ Niêu cơm thần kì tợng trng cho
tấm lịng nhân đạo, t tởng u hồ
bình của nhân dân ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

* GV chèt:


_ Tiếng đàn của Thạch Sanh là
tiếng đàn công lí, tiếng đàn thể
hiện khát vọng hồ bình của nhân
dân ta.


_ Niêu cơm Thạch Sanh tợng trng
cho sự cao cả của chủ nghĩa nhân
đạo, yêu chuộng hồ bình của


nhân dân ta.


* GV gỵi dÉn:


Để tơn vinh ngời dũng sĩ Thạch
Sanh, nhân dân đã tạo thêm một
nhân vật có chức năng đối lập với
Thạch Sanh, đó là Lí Thơng.


Trong truyện, Lí Thơng đã 4 lần
hãm hại Thạch Sanh, đó là những
lần nào?


* GV hái:


Những việc đó cho thấy Lí
Thơng là ngời nh thế nào?


* GV hái tiÕp:


Trong truyện cổ tích, các nhân
vật nh Thạch Sanh tợng trng cho
điều <i><b>Thiện</b></i>, còn các nhân vật nh Lí
Thông tợng trng cho điều gì?
* GV gợi dÉn:


Truyện kể rằng, sau khi đợc
Thạch Sanh tha mạng, mẹ con Lí
Thơng về đến nửa đờng thì bị sét
đánh chết hố thành con bọ hung.


Còn Thạch Sanh sau bao gian
truân đợc hởng hạnh phúc lâu bền.
Kết cục này đã biểu hiện quan
niệm nào của nhân dân về cơng lí
xã hội?


* GV gọi 2 HS đọc “ <i><b>Ghi nhớ</b></i>”


Lí Thơng đã 4 lần hãm hại
Thạch Sanh:


+ Lừa Thạch Sanh đi canh miếu
thờ để chết thay mình.


+ Lừa Thạch Sanh trốn đi để cớp
công diệt chằn tinh.


+ Lừa Thạch Sanh xuống hang diệt
đại bàng cứu công chúa để cớp
công làm phũ mó.


+ Không can thiệp khi Thạch Sanh
bị hạ ngục.


* HS tr¶ lêi:


Những việc đó cho thấy Lí
Thơng là ngời: <i><b>xảo trá, lừa lọc,</b></i>
<i><b>phản bội, độc ác, bất nhân bất</b></i>
<i><b>nghĩa</b></i>,…



* HS tr¶ lêi:


Trong trun cỉ tÝch, c¸c nhân
vật nh Lí Thông tợng trng cho điều
<i><b>á</b><b>c</b></i>, cái á<i><b>c</b></i>.


* HS tr¶ lêi:


_ Cái á<i><b>c</b></i> nhất định bị trừng trị.
_ Chiến thắng cuối cùng thuộc về
cái <i><b>Thiện</b></i>.


Đó là mơ ớc , là niềm tin của
nhân dân về lẽ công bằng.


5. Tổng kết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

( SGK trang 67).


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS Luyện tập.</b></i>
<b>Bài tập 1:</b>


* GV cho HS làm việc cá nhân:
Truyện “ <i><b>Thạch Sanh</b></i>” có nhiều
chi tiết thần kì giàu ý nghĩa. Theo
em, đó là các chi tiết nào?


<b>Bµi tËp 1:</b>



* GV cho HS làm việc cá nhân:
Em có thích cách kết thúc truyện
<i><b>Thạch Sanh</b></i> không? Vì sao?
Theo em, cã thÓ kÕt thúc truyện
<i><b>Thạch Sanh</b></i> khác không?


<b>Bài tập 1:</b>
* HS trả lời:


Các chi tiết thần kì giàu ý nghĩa:
_ Cung tên vàng.


_ Cõy n thn.
_ Niờu cm thn.
<b>Bi tp 2:</b>


* HS trả lời:


_ Thích, vì kÕt thóc cã hậu: <i><b>ác</b></i>
<i><b>giả ác báo</b></i>, <i><b>ở hiền gặp lành</b></i>.
_ Không có cách kết thúc nào hay
hơn.


<b>Hot ng 3: </b><i><b>Hớng dẫn HS về nhà.</b></i>
1. Đọc lại truyện cổ tích “ <i><b>Thạch Sanh</b></i>”.
2. Đọc phần “ <i><b>Đọc thêm</b></i>” ( SGK trang 67).
3. Học thuộc phần “ <i><b>Ghi nh</b></i> ( SGK trang 67).


4. Vẽ minh hoạ chân dung Thạch Sanh theo trí tởng tợng của
em.



5. Đọc, soạn văn bản <i><b>Em bé thông minh</b></i>.


<i><b>Ngày soạn: / /2007</b></i>
<i><b>Ngày giảng: / /2007</b></i>
<b>Tiết 23.</b>


<b>Chữa lỗi dùng từ</b>

.


A. Mục tiêu bài học:
Giúp HS:


1. Nm c:


_ Phép lặp và lỗi lặp từ.
_ Các từ gần âm khác nghĩa.
2. Luyện kĩ năng:


_ Phát hiện lỗi, nguyên nhân mắc lỗi.
_ Các cách chữa lỗi.


B. Chuẩn bị:
1. Thầy:


* Tích hợp với phần Văn ở văn bản <i><b>Cây tre Việt Nam</b></i>, với phần Tiếng ở
<i><b>Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt</b></i>.


* Dự kiến phơng pháp: Phân tích mẫu, Gợi mở, Thảo luận.
* Đồ dùng:



_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Tài liệu tham khảo.
_ Bảng phụ.


2. Trò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

* dựng : SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tổ chức:
* ổn định lớp.
* Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:


_ Thế nào là nghĩa chuyển? Lấy ví dụ minh hoạ?
_ KiĨm tra BT4 (SGK trang 57).


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu Lặp từ.</b></i>
* GV gọi HS đọc 2 câu văn a,b ở


phÇn I (SGK trang 68).


* GV treo b¶ng phơ cho HS lên
bảng gạch díi nh÷ng tõ ng÷ cã
nghÜa gièng nhau trong 2 đoạn
trích.



* GV hái:


_ Trong đoạn (a) có những từ nào
đợc lặp lại? Lặp mấy lần?


_ Trong đoạn (b) có những từ nào
đợc lp li? Lp my ln?


_ Cùng là hiện tợng lặp, nhng tác
dụng của lặp có giống nhau
không? Tại sao?


_ Chữa lại câu mắc lỗi lặp từ?


* HS c cỏc on vn.


* HS quan sát bảng phụ và gạch
d-ới những từ ngữ giống nhau trong
2 đoạn trích.


* HS trả lời:
_ Trong đoạn (a):
+ Từ <i><b>tre</b></i> lặp 7 lần.
+ Từ <i><b>giữ</b></i> lặp 4 lần.


+ Từ <i><b>anh hùng</b></i> lặp 2 lần.
_ Trong đoạn (b):


Từ ngữ <i><b>truyện dân gian</b></i> lặp


lại 2 lần.


_ Cùng là hiện tợng lặp, nhng tác
dụng khác nhau. Vì:


+ Trong đoạn (a), phép lặp đợc
dùng với mục đích tạo ra nhịp
điệu hài hoà cho một đoạn văn
xuôi giàu chất thơ.


+ Trong đoạn (b), là li lp do din
t kộm.


_ Cách chữa:


+ Bỏ bít cơm tõ <i><b>truyện dân</b></i>
<i><b>gian</b></i>.


+ Đảo cấu trúc câu.
Câu chữa lại là:


<i><b>Em rất thích đọc truyện dân</b></i>
<i><b>gian vì truyện có nhiều chi tiết </b></i>
<i><b>t-ởng tợng kì ảo.</b></i>


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu Lẫn lộn các từ gần âm.</b></i>
* GV treo bảng phụ rồi gọi HS đọc


2 câu văn:



a. <i><b>Ngày mai, chúng em sẽ đi</b></i>
<i><b>thăm quan ViƯn b¶o tàng của</b></i>
<i><b>tỉnh</b></i>.


b. <i><b>Ông hoạ sĩ già nhấp nh¸y bé</b></i>
<i><b>ria mÐp quen thuéc</b></i>.


* GV gäi HS g¹ch díi nh÷ng tõ


* HS quan sát bảng phụ và đọc 2
câu văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

dùng sai trong 2 cõu ú.


* GV hỏi:


_ Tại sao có lỗi dùng sai nh vậy?
_ Sửa lại những lỗi sai trên?


* GV nhÊn m¹nh:


_ Từ có 2 mặt: <i><b>Hình thức</b></i> và <i><b>nội</b></i>
<i><b>dung</b></i> (đã học ở bài 3). Hai mặt
này ln gắn với nhau.


_ Vì vậy, sai về hình thức sẽ dẫn
đến sai về nội dung.


VÝ dơ:



+ <i><b>Tham quan</b></i>: Xem tận mắt để
mở rộng hiểu biết hoặc hc tp
kinh nghim.


+ <i><b>Thăm quan</b></i>: Vô nghĩa, vì không
có từ này trong vốn từ tiếng Việt
(chỉ có: <i><b>thăm viếng, thăm hỏi,</b></i>
<i><b>thăm thú, thăm dò</b></i>,).


_ Vy, mun tránh mắc lỗi dùng
sai âm của từ, phải hiểu đúng
nghĩa của t.


a. <i><b>Ngày mai, chúng em sẽ đi thăm</b></i>
<i><b>quan Viện bảo tàng của tỉnh</b></i>.
b. <i><b>Ông hoạ sĩ già nhấp nháy bộ</b></i>
<i><b>ria mép quen thuộc</b></i>.


* HS trả lời:


_ Mắc lỗi vì nhớ không chính xác
hình thức ngữ âm của từ.


_ Cách sửa:


+ Với câu (a): Thay <i><b>thăm quan</b></i>
bằng <i><b>tham quan</b></i>.


+ Với câu (b): Thay <i><b>nhấp nháy</b></i>
bằng <i><b>mấp máy</b></i>.



* HS nghe.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hớng dẫn HS Luyện tập</b></i>.
* GV chia lớp thành 3 nhóm cho


HS thảo luận BT1 ( SGK trang 68)
mỗi nhóm thảo luận một phần.


<b>Bài tập 1:</b>


* HS thảo luận rồi trình bày:


a, Bỏ: <i><b>Bạn, ai, cũng, rất, lấy làm,</b></i>
<i><b>bạn Lan</b></i>.


Còn lại:


<i><b>Lan l mt lớp trởng gơng mẫu</b></i>
<i><b>nên cả lớp đều rất quý mến</b></i>.


b, Bá “<i><b>c©u chun Êy</b></i>”.


_ Thay “ <i><b>câu chuyện này</b></i> bằng
<i><b>câu chun Êy</b></i>”.


_ Thay “<i><b>nh÷ng nhân vật</b></i> bằng
<i><b>những ngời</b></i>.


Cõu sau khi đã sửa:



<i><b>Sau khi nghe cô giáo kể,</b></i>
<i><b>chúng tôi ai cũng thích những</b></i>
<i><b>nhân vật trong câu chuyện ấy vì</b></i>
<i><b>họ đều là những ngời có phẩm</b></i>
<i><b>chất đạo đức tốt đẹp</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

* GV chia lớp thành 3 nhóm cho
HS thảo luận BT2 ( SGK trang 69)
mỗi nhóm thảo luận một phần.


<i><b>trởng thành</b></i>).
Còn lại:


<i><b>Quá trình vợt núi cao cũng là</b></i>
<i><b>quá trình con ngời trởng thành</b></i>.
<b>Bài tập 2:</b>


* HS thảo luận rồi trình bày:


a, Thay t “ <i><b>linh động</b></i>” bằng từ
“<i><b>sinh động</b></i>”.


Nguyªn nhân mắc lỗi: Lẫn lộn
từ gần ©m, nhí kh«ng chÝnh xác
hình thức ngữ âm.


_ <i><b>Sinh ng</b></i>: cú khả năng gợi ra
những hình ảnh nhiều dạng vẻ
khác nhau, hợp với hiện thực của


đời sống.


_ <i><b>Linh động</b></i>: không quá câu nệ
vào nguyên tắc.


b, Thay tõ “ <i><b>bµng quang</b></i>” bằng từ
<i><b>bàng quan</b></i>.


Nguyên nhân mắc lỗi: Lẫn lộn
từ gần âm, nhí kh«ng chÝnh xác
hình thức ngữ âm.


_ <i><b>Bàng quan</b></i>: Dửng dng, thờ ¬ nh
ngêi ngoµi cuéc.


_ <i><b>Bµng quang</b></i>: Bäng chøa níc
tiĨu.


c, Thay tõ “ <i><b>thđ tơc</b></i>” b»ng tõ “<i><b>hđ</b></i>
<i><b>tơc</b></i>”.


Nguyên nhân mắc lỗi: Lẫn lộn
từ gần âm, nhớ không chính xác
hình thức ngữ âm.


_ <i><b>H tục</b></i>: Phong tục đã lỗi thời.
_ <i><b>Thủ tục</b></i>: Những quy định hành
chính cần phải tuân theo.


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Hớng dẫn HS về nhà.</b></i>



1. Hãy gạch chân những từ dùng không đúng trong các câu
văn dới đây? Thay thế bằng những từ khác cho phù hợp?
Theo em, nguyên nhân chủ yếu của việc dùng sai đó là gì?
a, <i><b>Những yếu tố kì ảo tạo nờn giỏ tr tn mn trong truyn</b></i>
<i><b>c tớch.</b></i>


b, <i><b>Đô vật là những ngời có thân hình lực lợng</b></i>.
2. Tìm hiểu trớc tiết <i><b>Chữa lỗi dùng từ</b></i> (tiếp).
<i><b>Ngày soạn: / /2007</b></i>


<i><b>Ngày giảng: / /2007</b></i>
Tiết 24.


<b>Trả bài tập làm văn số 1</b>


A. Mục tiêu bài học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

_ Nm vng cách làm bài văn tự sự; nhận ra đợc những chỗ mạnh, chỗ yếu của
mình khi viết kiểu bài này.


_ Rèn luyện kĩ năng tìm hiểu đề, lập dàn ý v din t.
B. Chun b:


1. Thầy:


* Dự kiến phơng pháp: Gợi mở, Thuyết trình, Thảo luận.
* Đồ dùng: Bài kiểm tra cđa HS.


2. Trß:



* Nhớ lại đề bài viết TLV số 1.
* Đồ dùng: Vở ghi, Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


* ổn định lớp.
* Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:


GV kết hợp trong giờ trả bài.
3. Bài mới:


<b>Hot ng 1: </b><i><b>Nhắc lại đề bài, Tìm hiểu đề và xây dựng đáp án.</b></i>
* GV nhắc lại từng câu hỏi trắc


nghiệm rồi gọi HS lựa chọn đáp án ở
từng câu hỏi.


* GV cho HS nhắc lại đề Tự luận
(nếu HS khơng nhớ thì GV nhắc lại)
rồi GV cho HS thảo luận:


1. Đề văn thuộc kiểu bài nào?
2. Nội dung trình bày về vấn đề gì?
3. Lập dàn ý cho đề văn đó.


* HS nghe råi tr¶ lêi:
1. D


2. D


3. C
4. C
5. B
6. A


* HS nhắc lại đề bài Tự luận rồi thảo
luận và trả lời:


1. KiĨu bµi: Tù sự ( Kể bằng lời văn
của em).


2. Nội dung: Kể lại truyện <i><b>Thánh</b></i>
<i><b>Gióng</b></i>.


3. Dàn bài:
A. <i><b>Mở bài</b></i> :


Giới thiệu nhân vật Thánh Gióng.
B. <i><b>Thân bài</b></i>:


Kể lần lợt theo các ý:


_ Thánh Gióng bảo vua làm cho
ngựa săt, roi s¾t.


_ Thánh Gióng ăn khoẻ lớn nhanh.
_ Khi ngựa sắt và roi sắt đợc mang
đến, Thánh Gióng vơn vai lớn bổng
thành ngời tráng sĩ, cỡi ngựa, cầm
roi ra trn.



_ Thánh Gióng xông trận, giết giặc.
_ Roi sắt gÃy thì lấy tre làm vũ khí.
_ Thắng giặc, Thánh Gióng bỏ lại
giáp trụ, cỡi ngựa bay về trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Vua nhớ công ơn phong là Phù
Đổng Thiên Vơng và lập đền thờ
ngay ở quê nhà.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Trả bài và nhận xét bài làm.</b></i>
* GV trả bài cho HS.


* GV cho HS trao đổi bài lẫn nhau
rồi chỉ ra u - nhợc điểm trong bài
làm.


* GV tổng kết u nhợc điểm trong
bài làm của HS:


1. Ưu điểm:


a. <i><b>Phần Trắc nghiệm</b></i>:


_ Mt số em nắm chắc kiến thức
nên khoanh đúng tất cả các câu .
_ Một số bài khơng có hiện tợng tẩy
xố khi lựa chọn đáp án đúng.


b. <i><b>PhÇn Tù luËn</b></i>:



_ Nhìn chung HS viết đúng thể loại
văn tự sự.


_ Nhìn chung các bài viết đều đảm
bảo về nội dung .


_ Một số bài viết có lời kể sinh
động( Đặng Ngọc 6A,.Linh 6C, Duy
6C,…).


_ Một số bài viết trình bày sạch sẽ
( Diệp 6A,).


2. Nh<b> ợc điểm :</b>


a. <i><b>Phần Trắc nghiệm</b></i>:


_ Một số em cha nắm chắc kiến
thực nên còn lựa chọn đáp án ở
nhiều câu còn sai(Hà 6A, Mạnh 6C,


).


_ Còn hiện tợng tẩy xoá khi chọn
đáp án( Thiết 6A,Chinh 6C, Thm
6C,).


b. <i><b>Phần Tự luận</b></i>:



_ Một số bài viết nội dung còn sơ
sài ( ánh 6C, Nam 6C.


_ Mt s chi tiết còn bịa đặt ( Anh
6A).


_ Một số bài lời kể cha sinh động.
_ Một số bài viết trình bày cẩu
thả(Mạnh 6A,Ngọc 6C, Quân 6C,


).


_ Mét sè bµi viÕt bè côc cha râ
rµng( Nam 6C.


_ Vẫn cịn nhiều hiện tợng viết sai
chính tả, dùng sai từ, câu cha rõ
ràng, diễn đạt cha lu lốt,…


* HS nhËn bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hớng dẫn HS chữa lỗi sai</b></i>.
* GV cho HS tự tìm ra li sai trong


bài làm.


* GV gọi HS lên bảng chữa những
lỗi sai.



* GV gọi HS nhận xét cách chữa.
* GV nêu hớng sửa chữa.


* HS tỡm li sai.
* HS chữa lỗi sai.
* HS nhận xét.
* HS nghe.
<b>Hoạt động 4 : </b><i><b> Hớng dẫn HS về nhà</b></i>.


1. Làm lại đề Tự luận vào v BT.


2. Tiếp tục sửa những lỗi sai trong bài làm.
3. Chuẩn bị trớc tiết: <i><b>Luyện nói kể chuyện</b></i>.


<i><b>Ngày giảng: / /2008</b></i>
TiÕt 25.


Văn bản:


<b>Em bé thông minh</b>


( Truyện cổ tích )



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


Giúp HS hiểu đợc:


- Truyện đề cao trí thơng minh của ngời bình dân. Đồng thời, truyện có mục
đích giải trí, mua vui.



- Đặc điểm của loại truyện cổ tích về nhân vật thơng minh: truyện đợc xây
dựng từ một chuỗi các mẩu chuyện. Nhân vật bộc lộ tài trí hơn ng ời qua các
lần gii .


- Kĩ năng:


Rèn kĩ năng kể chuyện; phát hiện chi tiết trong truyện, nghệ thuật truyện
và phân tích chúng.


- Giáo dục lòng say mê học hỏi, tự tin trong công việc.


<b>B. Kĩ năng sống đ ợc giáo dục trong bài häc</b>


- Nhận thức đợc lòng tự tin trong cuocj sống và học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

C. <b>Ph ¬ng tiƯn, ph ơng pháp và kĩ thuật dạy học</b>


1. Phơng tiện


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).Thiết kế bài dạy.
2. Phơng pháp:


Vn ỏp, ng não
C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


6A 1 :………
2. KiĨm tra bµi cị:


* C©u 1:



Giải thích ý nghĩa tiếng đàn của Thạch Sanh ( đối với công chúa, với quân 18
n-ớc ch hầu)?


* C©u 2:


_ Ph©n tích mối quan hệ giữa Thạch Sanh và Lí Thông?


_ Vì sao Thạch Sanh không giận Lí Thông, cũng không trừng trị hắn?


_ Hỡnh pht ca tri bin hn thành con bọ hung có xứng đáng với tội lỗi của y đã
gây ra cho Thạch Sanh khơng?


3. Bµi míi:
* Giíi thiƯu bµi:


Kho tàng truyện cổ tích nhiều nớc (trong đó có Việt Nam) có một truyện rất lí
thú: Truyện về các nhân vật tài giỏi, thơng minh. Trí tuệ dân gian sắc sảo và vui hài
ở đây đợc tập trung vào việc vợt qua những thử thách của t duy, đặt và giải nhiều
câu đố ối oăm, hóc hiểm trong những tình huống rối rắm, phức tạp. Từ đó tạo nên
tiếng cời, sự hứng thú, khâm phục của ngời nghe.


<i><b>Em bé thông minh</b></i> là một trong những trun thc lo¹i Êy.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt đơng của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS</b></i>
<i><b>Đọc </b></i>–<i><b> Tìm hiểu chú thích</b></i>.
*GV hớng dẫn HS đọc với giọng
hóm hỉnh, lu ý những đoạn đối


thoại, những câu hỏi và trả lời của
em bé với quan , vua.


* GV đọc mẫu đoạn đầu văn bản.
* GV gọi 3- 4 HS đọc kế tiếp.
* GV gọi HS nhận xét cách đọc
* GV gọi HS kể lại văn bản.
* GV nhận xột , b sung.


* GV cho HS tìm hiểu các tõ ng÷
khã (SGK trang 73).


* GV giải thích thêm nghÜa cđa
c¸c tõ:


_ <i><b>Dinh thự</b></i>: Nhà cao, cửa rộng
(lâu đài) nơi ở của quan lại, quí
tộc.


_ <i><b>Hoàng cung</b></i>: Nhà ca gia
ỡnh vua.


_ <i><b>Đại thần</b></i>: Quan lín.


_ <i><b>V« hiƯu</b></i>: Kh«ng có tác dụng,


<b>I. Đọc văn bản và tìm hiểu chú thích</b>
1. Đọc:


* HS nghe GV híng dÉn.



* HS nghe GV đọc mẫu.
* HS đọc.


* HS nhận xét.
* HS kể lại văn bản.
* HS nghe GV bổ sung.
2. Chú thích:


* HS tìm hiểu các từ ngữ khó (SGK trang
73).


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

hiệu quả.


_ <i><b>Kiến càng</b></i>: Kiến có càng to lớn
khác thờng, kiến chúa.


<b>Hot động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS Tìm</b></i>
<i><b>hiểu văn bản.</b></i>


* GV hái:


Hãy xác định kiểu văn bản và
ph-ơng thức biểu đạt của văn bản “
<i><b>Em bé thông minh</b></i>”?


* GV hái:


_ Truyện “ <i><b>Em bé thông minh</b></i>”
đề cập đến kiểu nhân vật nào?


_ Vậy truyện đề cao điều gì?
ố thơng minh.


Theo dõi văn bản “<i><b>Em bé</b></i>
<i><b>thông minh</b></i>”, hãy chỉ ra chuỗi
các sự việc giải đố thông minh
của em bé?


* GV hái:


H·y ph©n chia bố cục của văn
bản <i><b>Em bé thông minh</b></i> theo 3
sự viƯc trªn?


* HS đọc phần mở truyện


- Để tìm ngời tài giỏi, viên quan để làm
cách nào?


- Viên quan và vua là ngời thế nào?
- Hình thức dùng câu đố để thử tài có
phổ biến trong truyện cổ tích khụng?
tỏc dng


<b>II. Tìm hiểu văn bản</b>


1. Kiu vn bn và ph<b> ơng thức biểu đạt.</b>
* HS trả lời:


_ Kiểu văn bản: <i><b>Tự sự</b></i>.


_ Phơng thức biểu đạt: <i><b>Kể</b></i>.
2. Nội dung:


* HS tr¶ lêi:


_ Truyện đề cập đến kiểu <i><b>nhân vật thông</b></i>
<i><b>minh</b></i>.


_ Truyện đề cao sự thông minh và trí khơn
dân gian.


3. Bè cơc:


a. Mở truyện: Từ đầu đến Lỗi lạc
b. Thân truyện: Tiếp đến Láng giềng
c. Còn li


4<b>. Phân tích</b>


a. Giơí thiệu truyện:


- Vua tìm ngời trài giái gióp níc
- Quan:


+ Đi khắp nơi để tìm
+ ra cõu oỏi om


Viên quan tận tuỵ, vua anh minh.


<b>4. Cñng cè</b>



§äc ghi nhí
<b>5.H íng dÉn HS vỊ nhµ.</b>


1. §äc vµ kể lại truyện <i><b>Em bé thông minh</b></i>.
2. Đọc kĩ phÇn “ <i><b>Chó thÝch</b></i>” ( SGK trang 73).


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>Ngày giảng: / /2008</b></i>
Tiết 26.


Văn bản:


<b>Em bé thông minh</b>


( Truyện cổ tích )


A. Mục tiêu bài häc:


Tiếp tục giúp HS hiểu đợc:


- Truyện đề cao trí thơng minh của ngời bình dân. Đồng thời, truyện có mục đích
giải trí, mua vui.


- Đặc điểm của loại truyện cổ tích về nhân vật thông minh: truyện đợc xây dựng từ
một chuỗi các mẩu chuyện. Nhân vật bộc lộ tài trí hơn ngời qua các lần giải đố.
- Rèn kĩ năng kể chuyện; phát hiện chi tiết trong truyện, nghệ thut truyn v phõn
tớch chỳng


- Giáo dục lòng say mê học hỏi, tự tin trong công việc.
B. Chuẩn bị:


1. Thầy:



_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Tài liệu tham khảo.Bảng phụ.
2. Trò:


* Đọc và tìm hiểu trớc văn bản <i><b>Em bé thông minh</b></i>.
* Đồ dùng:


_ SGK Ng vn 6 ( tp một );Vở ghi;Vở soạn.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tỉ chøc:


6A1:………
2. KiĨm tra bµi cũ:


* Câu 1:


_ Kể lại truyện <i><b>Em bé thông minh</b></i>.


_ Theo em, nhân vật em bé trong truyện này thuộc kiểu nhân vật nào trong truyện
cổ tích? ( GV treo bảng phụ).


A. Nhân vật mồ côi, bất hạnh.
B. Nhân vật khoẻ.


C. Nhân vật thông minh, tài giỏi.



D. Nhõn vt có phẩm chất tốt đẹp dới hình thức bề ngồi xấu xí.
* Câu 2:


Nêu các sự việc chính trong truyện “<i><b>Em bé thông minh</b></i>”? Thông qua các sự
việc ấy, tác giả dân gian muốn đề cao điều gì?


3. Bµi míi:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Hoạt động 1 : Hớng dẫn học sinh
phântích văn bản


- Sự mu trí thơng minh của em bé
đợc thử thách qua mấy lần?


- Viên quan ra câu đố trong hoàn
cảnh nào?


- Đọclại câu đố của viên quan?
Câu đố ối oăm ở chỗ nào?


4. Ph©n tÝch:


b. DiƠn biến của truyện:
*. Lần thử thách thứ nhất:


- Hon cnh: hai cha con đang cày ruộng
- Viên quan hỏi: Trâu của lão cày một ngày
đợc mấy đyờng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Em bé gải đố nh thế nào? nhận
xét về cách giải đố của em bé?
- Thái độ của viên quan?


- Lần thứ hai, ai trực tiếp ra câu
đố?


- TÝnh chÊt lần thử thách này nh
thế nào?


- Em có nhận xét gì về câu đố
của vua?


- Thái độ của dân làng ra sao?
- Em bé đã giải đố nh thế nào?
- Lần thứ ba vua thử tài nh thế
nào? Mục đích?


- Sự thơng minh của em bé đã
đ-ợc khẳng định bằng cách giải đố
nh thế nào?


- Thái độ của vua?


- Lần thứ t ai đố? Đố nh thế nào?
- Em có nhận xét gì về tính chất,
mức độ của câu đố?


- Thái độ và cách giải đố của các


quan đại thần?


- Em bé đã giải đố bằng cách
nào? Nhận xét


- Em thấy mức độ qua bốn lần
thử thách nh thế nào?


- Điều đó nhằm mục đích gì?
- Những cách giải đố của em bé
lí thú ở chỗ nào?


- Truyện kết thúc nh thế nào?


Cách giải bất ngờ, lÝ thó


Em bé khơng lúng túng mà đẩy thế bị động
sang phía ngời ra câu đố


- Viªn quan: bÊt ngê, sửng sốt, phát hiện ra
ngời tài.


*. Lần thử thách thứ hai:


- Vua ra câu đố dới hình thức lệnh vua ban.
- Tính chất nghiêm trọng: .."cả làng phải chịu
tội"


- Câu đố hết sức phi lí, trái với qui luật tự
nhiên.



- Em bé đã tìm cách đối diện vua, đa vua và
quần thần vào bẫy của mình, để vua tự nói ra
sự vơ lí.


* Lần thử thách thứ ba:


- Vua lnh cho hai cha con pha thịt chim
- Mục đích: để khẳng định chắc chắn sự
thông minh của em bé.


-Em bé giải đố bằng cách đố lại vua: đa cây
kim  vua rèn dao.


- Vua phơc tµi, ban thởng rất hậu.
*. Lần thử thách thứ t :


- Sứ thần nớc ngoài đố: xâu chỉ qua vỏ ốc
vặn.


- Tính chất nghiêm trọng, liên quan đến vận
mệnh quốc gia.


- Triều đình nớc Nam phải giải đố.
 Vua qua lúng túng, lo lắng, bất lực.


- Em bé đã dùng kinh nghiệm từ đời sống dân
gian để giải đố.


- Cách giải đố dễ nh một trị chơi trẻ con.


 Tính chất oái oăm của câu đố ngày một
tăng tiến. Đối tợng ra câu đố cũng ngày một
cao hơn, điều đó càng làm nổi bật sự thơng
minh hơn ngời và tài trí của em bé.


- Những cách giải đố của em bé rất lí thú:
+ Đẩy thế bị động về ngời ra câu đố
+ Làm cho ngời ra câu đố thấy cái phi lí
+ Dựa vào kiến thức đời sống


+ Ngời đọc bất ngờ trớc cách giải giản dị,
hồn nhiên của ngời giải.


 Em bé có trí tệ thông minh hơn ngời.
* Kết thúc truyện: Phần thởng xứng đáng
- Em bé đợc phong làm trạng nguyên, đợc ở
gần vua.


5. ý nghÜa trun


- Đề cao trí thơng minh của em bé, của ngời
lao đơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Em h·y nªu ý nghÜa cđa trun?


ý nghÜa hµi híc, mua vui.


(4). Củng cố.
<b>Bài tập 1:</b>



* GV cho HS làm việc cá nh©n:
Bøc tranh trong SGK thể hiện
cảnh nào trong truyện?


Bài tập 2:


* GV cho HS làm việc cá nhân:
Kể câu chuyện về một <i><b>em bé</b></i>
<i><b>thông minh</b></i> mà em biết.


<b>Bài tập 1:</b>
* HS tr¶ lêi:


Bức tranh thể hiện cảnh đối đáp giữa em bé
và viên quan.


<b>Bµi tËp 2:</b>
* HS tù béc lé.


(5)H<b> íng dÉn HS về nhà.</b>


-Đọc lại văn bản <i><b>Em bé thông minh</b></i>.
- Đọc phần <i><b>Đọc thêm</b></i> ( SGK trang 74).
- Học thuộc phần <i><b>Ghi nhớ</b></i> ( SGK trang 74).
- Đọc , soạn văn bản <i><b>Cây bút thần</b></i>.


<i><b>Ngày giảng: / /2007</b></i>
<b>Tiết 27.</b>


<b>Chữa lỗi dùng từ</b>

.


A. Mục tiêu bài häc:
Gióp HS:


- Nhận ra đợc những lỗi thông thờng về nghĩa của từ.
- Luyện kĩ năng:


- Có ý thức dùng từ đúng nghĩa.
- Sửa đợc các lỗi dùng từ sai nghĩa.
B. Chuẩn bị:


1. Thầy:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Tài liệu tham khảo;Bảng phụ.
2. Trò:


* Chuẩn bị tríc c¸c BT trong tiÕt häc.


* Đồ dùng : SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tỉ chøc:


6A1:……….
2. KiĨm tra bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

a, <i><b>Những yếu tố kì ảo tạo nên giá trị tản mạn trong truyện cổ tích.</b></i>


b, <i><b>Đô vật là những ngời có thân hình lực lợng</b></i>.


3. Bài mới:


<b>Hot ng cab HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu Dùng</b></i>
<i><b>từ khơng đúng nghĩa.</b></i>


* GV treo bảng phụ và gọi HS đọc 3 câu văn:


a. <i><b>Mặc dù còn một số yếu điểm, nhng so với</b></i>
<i><b>năm học cũ, lớp 6B đã tiến bộ vợt bậc.</b></i>


b. <i><b>Trong cuộc họp lớp, Lan đã đợc các bạn</b></i>
<i><b>nhất trí đề bạt làm lớp trởng.</b></i>


c. <i><b>Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã đợc tận</b></i>
<i><b>mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa nát của</b></i>
<i><b>những ngời nụng dõn.</b></i>


* GV gọi HS lên bảng gạch dới các tõ dïng
sai trong 3 c©u a,b,c.


* GV hái:


_ C¸c tõ dïng sai trong các câu a,b,c là
những từ nào?


_ Tại sao mắc lỗi nh vậy?



_ HÃy thay những từ dùng sai bằng những từ
khác?


* GV hớng dẫn HS giải nghĩa các từ dùng sai
và các từ thay thế:


Từ Nghĩa


_Yếu điểm
_Nhợc điểm
_Điểm u


_ §iĨm quan träng.
_ §iĨm u kÐm.
_ §iĨm u kÐm.
_ Đề bạt


_ Bầu


_ Cp cú thm quyn c mt
ngi no đó giữ chức vụ cao
hơn.


_ Tập thể, đơn vị chọn ngời
để giao chức vụ bằng cách
bỏ phiếu tín nhiệm hoặc
biểu quyết.


_Chøng thùc



_Chứng kiến _ Xác nhận là đúng sự thật._ Tận mắt nhìn thấy một sự
việc nào đó đang xảy ra.


<b>I. Dùng từ không đúng nghĩa</b>
* HS gạch dới các từ dùng sai
trong 3 câu a,b,c.


* HS trả lời:
_ Các từ dùng sai:
a. <i><b>yếu điểm</b></i>.
b. <i><b>đề bạt</b></i>.
c. <i><b>chứng thc</b></i>.


_ Dùng sai vì không hiểu nghĩa của
từ.


_ Cách sửa:


a. Thay từ <i><b>yếu điểm</b></i> bằng từ <i><b></b></i>
<i><b>nh-ợc điểm</b></i> hoặc <i><b>điểm yÕu</b></i>”.


b. Thay từ “<i><b>đề bạt</b></i>” bằng từ “<i><b>bầu</b></i>”.
c. Thay từ “<i><b>chứng thực</b></i>” bằng từ
“<i><b>chứng kiến</b></i>”.


* HS nghe .


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS Luyện tập</b></i>.
* GV cho HS làm việc cá nhân BT1 (SGK


trang 75).


* GV cho HS lµm việc cá nhân BT2 (SGK


<b>II. Luyện tập</b>
<b>Bài tập 1:</b>


* HS gạch dới các kết hợp đúng:
_ <i><b>bản ( tuyên ngôn ).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

trang 76).


* GV chia líp thµnh 3 nhãm cho HS thảo
luận BT3 ( SGK trang 76) mỗi nhóm thảo
luận một phần.


* GV cho HS nghe viết chính tả: <i><b>Em bé</b></i>
<i><b>thơng minh</b></i> ( Từ chỗ “ <i><b>Một hôm, viên quan</b></i>
<i><b>đi qua</b><b>…</b></i>” đến chỗ “…<i><b>một ngày đợc mấy </b></i>
<i><b>đ-ờng</b></i>”).


* HS ®iỊn tõ thÝch hợp vào chỗ
trống nh sau:


a. <i><b>khinh khỉnh</b></i>.
b. <i><b>khẩn trơng</b></i>.
c. <i><b>băn khoăn</b></i>.
<b>Bài tập 3:</b>


* HS thảo luận rồi trình bày:


a. Câu này có 2 cách sửa:


_ Thay “<i><b>cú đá</b></i>” bằng “<i><b>cú đấm</b></i>”,
giữ nguyên từ “<i><b>tống</b></i>”.


_ Thay “<i><b>tống</b></i>” bằng “<i><b>tung</b></i>”, giữ
nguyên từ “<i><b>cú đá .</b></i>”


b.


_ Thay tõ “ <i><b>thùc thµ</b></i>” b»ng tõ
“<i><b>thµnh khÈn</b></i>”.


_ Thay tõ “ <i><b>bao biƯn</b></i>” b»ng tõ
“<i><b>ngơy biƯn</b></i>”.


c. Thay tõ “ <i><b>tinh tó</b></i>” b»ng tõ “<i><b>tinh</b></i>
<i><b>t</b></i>” hc b»ng tõ “<i><b>tinh hoa</b></i>”.
<b>Bµi tËp 4:</b>


* HS nghe viết chính tả: <i><b>Em bé</b></i>
<i><b>thông minh</b></i> ( Từ chỗ “ <i><b>Một hôm,</b></i>
<i><b>viên quan đi qua</b><b>…</b></i>” đến chỗ “…
<i><b>một ngày đợc mấy đờng</b></i>”).


4. Cñng cè:


Cho Học sinh đọc chép chính tả đoạn văn trong “Em bé thơng minh” –
Kiểm tra lỗi và cùng Học sinh sửa lỗi



<b>5. H íng dÉn HS vỊ nhµ</b><i><b>.</b></i>


1. Gạch chân dới từ dùng khơng chính xác trong những câu sau và hay
bằng từ mà em cho là đúng:


a, <i><b>Mùa xuân về, tất cả cảnh vật nh chợt bừng tỉnh sau kì ngủ đơng dài</b></i>
<i><b>dằng dẵng</b></i>.


b, <i><b>Việc dẫn giảng một số từ ngữ, điển tích trong giờ học tác phẩm văn</b></i>
<i><b>học trung đại là vô cùng cần thiết đối với việc học môn Ngữ vn ca</b></i>
<i><b>hc sinh</b></i>.


2. Chuẩn bị trớc tiết <i><b>Danh từ</b></i>.
<i><b>Ngày giảng: / /2008</b></i>


<b>Tiết 28.</b>


<b>Kiểm tra văn</b>


A. Mục tiêu bµi häc:


Gióp HS:


_ Kiểm tra những kiến thức đã học trong phần truyền thuyết và cổ tích. Từ đó , GV
nắm đợc khả năng tiếp nhận kiến thức của HS để điều chỉnh cách dạy cho phù hợp.
_ Giáo dục tính tự giác, độc lập suy nghĩ khi làm bài.


_ RÌn cho HS kĩ năng làm một bài kiểm tra về văn bản.
B. Chuẩn bị:


1. Thầy:



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

2. Trò:


* ễn tp li toàn bộ kiến thức đã học trong phần truyền thuyết và cổ tích.
* Đồ dùng: Giấy nháp, bút.


C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


6A1:………..
2. KiĨm tra bµi cị:


Kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
3. Bài mới


<b>I. Đề bµi</b>


<b>Phần trắc nghiệm ( 5 câu – 2,5 điểm – mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm ).</b>
Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trớc ý mà em cho là đúng.


<i><b>1.</b><b>ý</b><b> nghÜa nỉi bËt cđa hình tợng bọc trăm trøng trong truyÒn thuyết Con</b></i>
<i><b>Rồng cháu Tiên là</b></i>


<i><b> A. </b></i><b>Tình u đất nớc và lịng tự hào dân tộc </b>
B. Ca ngợi sự hình thành của nhà nớc Văn Lang


C. Mọi ngời, mọi dân tộc Việt Nam phải yêu thơng nhau nh anh em ruột thịt
D. Giải thích sự ra đời của dân tộc Việt Nam


<i><b>2.</b><b>Thánh Gióng đợc coi là biểu tợng gì của tinh thần dân tộc</b></i>


A. Sức mạnh trỗi dậy phi thờng khi vận nớc gặp lâm nguy.


B . Lòng yêu nớc, sức mạnh phi thờng và tinh thần sẵn sàng đánh ngoại xâm của dân tộc
C. Đoàn kết một lòng trong sự nghiệp dựng nớc và giữ nớc.


D. Sức mạnh thần kì của tinh thần và hành động yêu nớc.


3. ý<i><b> nghÜa cña niêu cơm thần kì trong truyện cổ tích Thạch Sanh là gì</b></i>
A. Coi thờng, giễu cợt kẻ thù


B. Cho thÊy sù tµi giái cđa Thạch Sanh


C. Thể hiện tình yêu của Thạch Sanh dành cho công chúa


D.Tợng trng cho tinh thần nhân đạo , t tởng hồ bình của nhân dân
<i><b>4. Nguồn gốc xuất thân của Thạch Sanh?</b></i>


A. Từ thế giới thần linh. B. Từ những ngời chịu nhiều đau khổ.
C. Từ chú bé mồ côi. D. Từ những ngời đấu tranh quật khởi.
<i><b>5. Sức hấp dẫn của truyện Em bé thông minh chủ yếu đ</b></i>“ ” <i><b>ợc tạo ra từ đâu?</b></i>
A. Tình huống truyện bất ngờ đầy kịch tính B. Ngôn ngữ nhân vật.


C. Hành động nhân vật D. Lời kể của truyện.
<b>Phần tự luận (7,5 điểm).</b>


<i><b>C©u 1 ( 3,0 ®iĨm)</b></i>:


Em hiểu thế nào là chi tiết tởng tợng, kì ảo? Chỉ ra các chi tiết tởng tợng, kì ảo
trong truyện “ <i><b>Con Rồng, cháu Tiên</b></i>”? Nói rõ vai trị của các chi tiết đó trong
truyện “ <i><b>Con Rồng, cháu Tiên</b></i>”?



<i><b>C©u 2 (4,5 ®iĨm)</b></i>:


Trong truyện cổ tích “ <i><b>Thạch Sanh</b></i>”, nhân vật Thạch Sanh đã phải trải qua
những thử thách nào? Qua những lần thử thách đó, Thạch Sanh đã bộc lộ nhng
phm cht quý bỏu no?


II<b>, Đáp án và biểu điểm</b>


<b>Phn I: Trắc nghiệm ( 6 câu – 3,0 điểm – mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm ).</b>


<i><b>C©u</b></i> 1 2 3 4 5


<i><b>Đáp án</b></i> C B D C A


<b>Phần II: Tự luận ( 7,0 điểm ).</b>
<i><b>Câu 1 ( 3,0 điểm)</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

_ Chi tiết <i><b>tởng tợng, kì ảo</b></i> là <i><b>chi tiết khơng có thực</b></i>, đợc tác giả dân gian sáng tạo
nhằm mục đích nhất định.


_ Chi tiÕt <i><b>tëng tỵng, kì ảo </b></i>trong truyện cổ dân gian gắn với quan niƯm, tÝn ngìng
cđa ngêi xa vỊ thÕ giíi.


* HS chỉ ra đợc các chi tiết tởng tợng, kì ảo trong truyện “ <i><b>Con Rồng, cháu Tiên</b></i>” (
<i><b>mỗi chi tiết đúng cho 0,5 im</b></i>):


_ Lạc Long Quân nòi Rồng có phép lạ diệt trừ yêu quái.


_ u C ra bc trăm trứng, nở thành trăm ngời con khoẻ đẹp.


* HS nói rõ vai trị của các chi tiết tởng tợng, kì ảo trong truyện
“ <i><b>Con Rồng, cháu Tiên</b></i>” ( <i><b>mỗi ý đúng cho 0,25 điểm</b></i>):


_ Tơ đậm tính chất lớn lao, đẹp đẽ của nhân vật và sự kiện.
_ Thiêng liêng hoá nguồn gc ging nũi.


_ Gợi niềm tự hào dân tộc.


_ Làm tăng sức hấp dẫn của truyện.
<i><b>Câu 2 (4,0 điểm)</b></i>:


* HS cần trình bày những thử thách mà nhân vật Thạch Sanh đã trải qua ( <i><b>trình bày</b></i>
<i><b>đúng mỗi thử thách cho 0,5 điểm</b></i>):


_ Bị mẹ con Lí Thơng lừa đi canh miếu thờ, thế mạng. Thạch Sanh diệt chằn tinh.
_ Xuống hang diệt đại bàng, cứu cơng chúa, bị Lí Thông lấp cửa hang.


_ Bị hồn chằn tinh, đại bàng báo thù, Thạch Sanh bị bắt hạ ngục.


_ Sau khi Thạch Sanh kết hơn với cơng chúa, hồng tử 18 nớc ch hầu trớc kia bị
công chúa từ hôn lấy làm tức giận, hội họp binh lính kéo quân sang đánh.


* HS cần trình bày những phẩm chất quý báu của Thạch Sanh qua những thử thách
đó ( <i><b>cho 2,0 im</b></i>):


_ Sự thật thà, chất phác.


_ Lũng dng cảm và tài năng ( diệt chằn tinh, diệt đại bàng có nhiều phép lạ ).
_ Lịng nhân đạo và u hồ bình ( tha tội chết cho mẹ con Lí Thơng, tha tội và thết
đãi qn sĩ 18 nớc ch hầu.



<b>4. Cñng cè </b>


NhËn xÐt u điểm và nhợc điểm của Hc sinh trong giờ kiểm tra.
<b>5. H ớng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i><b>Ngày giảng: / /2010</b></i>
<b>TiÕt 29.</b>


<b>Lun nãi kĨ chun</b>


A. Mơc tiªu bài học:


1. Tạo cơ hội cho HS:


_ Luyện nói, làm quen với phát biểu miệng.


_ Biết lập dàn bài kể chuyện và kể miệng một cách chân thực.


2. Bớc đầu rèn luyện kĩ năng nói, kể trớc tập thể sao cho to, rõ, mạch lạc, chú ý
phân biệt lời ngời kể chuyện và lời nhân vật nói trực tiếp.


B. Chuẩn bị:
1. Thầy:


* Đồ dùng:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Tài liệu tham khảo.


2. Trò:


* Chuẩn bị trớc các đề bài ( SGK trang 77).
* dựng:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).
_ Dµn ý bµi nãi.


C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


6A1: ……….
2. KiÓm tra bµi cị:


GV kiĨm tra việc chuẩn bị của HS.
3. Bài mới:


* Giới thiệu bài:


_ GV nêu yêu cầu của tiết học.
_ GV chia nhóm để HS hoạt động.


_ GV động viên HS mạnh dạn, hăng hái tập kể, tập nói trớc nhóm và trớc lớp.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động1: Hớng dẫn HS chuẩn</b>
<b>bị.</b>


* GV híng dÉn HS chn bÞ lập dàn


bài theo nhóm:


_Nhóm 1: Tự giới thiệu về bản thân.
_ Nhóm 2: Giới thiệu ngời bạn mà em
quý mến.


_ Nhóm 3: Kể về gia đình mình.


_ Nhóm 4: Kể về một ngày hoạt động
của mình.


* GV híng dÉn HS mét sè dµn bµi
tham khảo:


a. Tự giới thiệu về bản thân:
_ <i><b>Mở bài</b></i>:


<b>I.Chuẩn bị</b>


* HS chuẩn bị phần lập dàn bài theo sự
phân công cđa GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Lêi chµo và lí do tự giới thiệu.
_ <i><b>Thân bài</b></i>:


+ Tờn, tui, vài nét về hình dáng.
+ Gia đình gồm những ai?


+ Công việc hằng ngày.



+ Vài nét về tính tình, sở thích, ớc mơ.
_ <i><b>Kết bài</b></i>:


Li cm ơn ngời nghe.
b. Kể về gia đình mình:
_ <i><b>Mở bài</b></i>:


Lời chào và lí do kể.
_ <i><b>Thân bµi</b></i>:


+ Giới thiệu chung về gia đình.
+ Kể về bố.


+ Kể về mẹ.


+ Kể về anh, chị, em.
_ <i><b>Kết bài</b></i>:


Tình cảm của mình đối với gia đình.
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS Luyện</b></i>
<i><b>nói trên lớp</b></i>.


* GV chia nhóm để HS tập nói theo
nhóm và nhận xét trớc nhóm.


* GV chän mét sè HS nãi tríc líp.
GV lu ý HS:


_ Nói to, rõ để mọi ngời đều nghe.
_ Tự tin, tự nhiên, đàng hoàng, mắt


nhìn vào mọi ngời.


* GV gäi HS nhËn xét chung về các
bài nói.


* GV gi HS c v nhận xét 2 bài nói
( SGK trang 78).


* GV nhËn xÐt chung vỊ tiÕt tËp nãi:
_ VỊ sù chn bÞ của HS.


_ Về quá trình và kết quả tập nói của
HS.


_ Về cách nhận xét bạn nói của HS.


<b>II. Luyện tËp</b>


* HS tËp nãi theo nhãm vµ nhËn xÐt.
* HS nãi tríc líp.


* HS nhận xét chung về các bài nói.
* HS đọc và nhận xét:


Các bài nói đều ngắn gọn, giản dị, nội
dung mạch lạc, rõ ràng, rất phù hợp với
việc tập nói.


* HS nghe GV nhËn xÐt.



4. Cñng cè


- Đọc thêm trò chơI tập nói
- NhËn xÐt giê luyÖn nãi


<b>5. Híng dÉn HS vỊ nhµ</b>


- Viết dàn bài tập nói cho đề sau:
- <i><b>Kể lại một việc làm có ích cuả em</b></i>.
- Tự tập nói một mình theo dàn bài đã lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>



TiÕt 30.

<b>Cây bút thần</b>



( Trun cỉ tÝch Trung Qc )


A. Mục tiêu bài học:


Giỳp HS hiểu đợc:


_ Con ngêi có thể vơn tới khả năng thần kì bằng ý chí và lòng say mê học tập.
_ Tài năng phải phục vụ nhân dân, phục vụ chÝnh nghÜa.


_ Nét đặc sắc của nghệ thuật kể chuyện cổ tích về nhân vật có tài năng kì lạ:
Dùng


trí tởng tợng tạo ra nhiều yếu tố thần kì để phản ánh hiện thực.
_ Rèn kĩ năng kể chuyện diễn cảm, tóm tắt và phân tích văn bản.


_ Giáo dục lòng say mê lao động, sáng tạo, lòng nhõn ỏi giỳp mi ngi.


B. Chun b:


1. Thầy:
* Đồ dùng:


SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).Thiết kế bài dạy.Tài liệu tham khảo.
2. Trò:


* Đọc và tìm hiểu trớc văn bản <i><b>Cây bút thần</b></i>.
* Đồ dùng:


_ SGK Ng vn 6 ( tp một ).
C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


6A1: …………..
2. KiÓm tra bài cũ:


* Câu 1:


_ Cảm nhận của em về nhân vËt em bÐ trong trun “ <i><b>Em bÐ th«ng minh</b></i>”?
_ Khi kể về tài năng của em bé, tác giả nhằm ca ngợi trí tuệ của ai là chính?
3. Bµi míi:


* Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

đối với cả trăm triệu ngời dân Trung Quốc và Việt Nam từ bao đời nay. Câu chuyện
khá li kì, xoay quanh số phận của Mã Lơng, từ một em bé nghèo khổ trở thành một
hoạ sĩ lừng danh với cây bút thần kì diệu, giúp dân diệt ác.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt đông của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Hớng dẫn HS</b></i>
<i><b>Đọc </b></i>–<i><b> Tìm hiểu chú thích.</b></i>
*GV hớng dẫn HS đọc với
giọng chậm rãi, bình tĩnh; chú ý
phân biệt lời kể và lời một số
nhân vật trong truyện.


* GV đọc mẫu đoạn đầu văn
bản.


* GV gọi 3- 4 HS đọc kế tiếp.
* GV gọi HS nhận xét cách đọc
* GV gọi HS kể lại văn bản.
* GV nhận xét , bổ sung.


* GV cho HS t×m hiĨu các từ
ngữ khó (SGK trang 84,85).


<b>I.Đọc và Tìm hiểu chú thích</b><i><b>.</b></i>
1. Đọc:


* HS nghe GV hng dẫn.
* HS nghe GV đọc mẫu.
* HS đọc.


* HS nhËn xét.
* HS kể lại văn bản.
* HS nghe GV bổ sung.


2. Chó thÝch:


* HS t×m hiĨu c¸c tõ ng÷ khã (SGK trang
84,85).


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS</b></i>
<i><b>Tìm hiểu văn bản.</b></i>


* GV hái:


Hãy xác định kiểu văn bản và
phơng thức biểu đạt của văn bản
“ <i><b>Cây bút thần</b></i>”?


* GV hái:


_ TruyÖn tËp trung kÓ về nhân
vật nào?


_ Nhân vật MÃ Lơng thuộc kiểu
nhân vật nào trong truyện cổ
tích?


_ Thông qua nhân vật này, ngời


II. Tìm hiểu văn bản


1. Kiu vn bn và ph<b> ơng thức biểu đạt.</b>
* HS trả lời:



_ Kiểu văn bản: <i><b>Tự sự</b></i>.
_ Phơng thức biểu đạt: <i><b>Kể</b></i>.
2. Nội dung:


_ Nhân vật MÃ Lơng.


_ Kiểu nhân vật <i><b>có tài năng kì lạ</b></i>.


_ Truyn th hin quan nim ca nhõn dân về
cơng lí xã hội, về mục đích của tài năng nghệ
thuật; đồng thời thể hiện ớc mơ về những kh


xa muốn thể hiện những quan
niệm và ớc mơ gì?


* GV gợi dẫn:


Văn bản “ <i><b>Cây bút thần</b></i>” là
một truyện cổ tích về nhân vật
có tài năng kì lạ. Nội dung
truyện gồm 4 sự việc chính, đợc
kể theo trỡnh t sau:


năng kì diệu của con ngời.
3. Bố cục:


* HS trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

_ MÃ Lơng học vÏ.



_ Mã Lơng vẽ cho ngời nghèo.
_ Mã lơng vẽ để trừng trị địa
chủ.


_ Mã Lơng vẽ để trừng trị vua
quan.


Em hãy xác định các phần
truyện đó trên văn bản?


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>HD học sinh</b></i>
<i><b>phân tích</b></i>


* GV hái:


_ Mã Lơng đợc giới thiệu nh thế
nào về số phận, hồn cảnh/
- Sớm mồ cơI phảI tự mình kiếm
sống, Mã Lơng có sở thích và
khả năng gì ?


- Quá trình tự học vẽ của Mã
L-ơng đợc tác giả dân gian kể
ntn ?


- KÕt qu¶ cđa việc tự học ấy là
gì?


- Vic Mó Lng t hc vẽ và vẽ
giống nh thật thể hiện đức tính


và năng lực gì ở em ?


Mã Lơng ớc mơ điều gì ? Em
nhận xét gì về ớc m ú ?


Vì sao thần cho M· L¬ng cây
bút vẽ?


* GV giảng:


Chi tit ny cịn nói lên ớc mơ
của nhân dân: những ngời tài
đức cần đợc ban thởng.


_ Điều kì diệu nào đã xảy ra dới
ngọn bút thần của Mã Lơng?
* GV bình:


Mã Lơng đợc thần cho cây
bút bằng vàng để vẽ đợc những
vật có khả năng nh thật. Chi tiết
này đã tơ đậm, thần kì hố tài vẽ
của Mã Lơng. Mặt khác , đây
cũng là sự ban thởng xứng đáng
cho ngời say mê, có tâm, có tài,
có chí, khổ cơng học tập.


* GV hái:


_ Mã Lơng có đợc tài vẽ phi


th-ờng là do õu ( do <i><b>t mỡnh</b></i> hay


<i><b>nh bay</b></i>.


_ Phần 4: Còn lại.


4. Phân tích:


a. MÃ L<b> ơng học vẽ .</b>
`


- Hoàn c¶nh:
+ Må c«I cha mĐ


+ Tự kiếm sống: chặtcủi cắt cỏ


MÃ Lơng


Thông minh
Thích học vÏ


VÏ mäi lóc , mäi n¬i
VÏ gièng nh thËt


=><i><b>M· l¬ng đam mê, có năng khiếu hội hoạ,</b></i>
<i><b>siêng năng kiên trì</b></i>


<b>- Mơ ớc:</b> có một cây bút để vẽ => V<i><b>ơ cùng giản</b></i>
<i><b>dị, trở thành ớc mơ cháy bỏng trong tráI em bộ m cụi</b></i>



- Đợc thần tặng cho cây bút bằng vàng vì ở em
có các phẩm chất: Tài năng; Lòng say mê vẽ;
Thông minh, siêng năng, nghị lực


=> <i><b>Phn thng xng ỏng vi em</b></i>


- Có bút thần, MÃ Lơng
+ VÏ chim chim bay
+Vẽ cá, cá bơi lội


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

do <i><b>thn linh giúp đỡ</b></i> )?
* GV gợi dẫn:


Qua sự việc MÃ Lơng học vẽ
thành tài, nh©n d©n muèn thể
hiện quan niệm về khả năng kì
diệu của con ngêi.


Theo em, đó là quan niệm
nào?


4. Cñng cè:


Kể diễn cảm lại truyện
<i><b>5. </b></i>H ớng dẫn HS về nhà.


- Đọc và kể lại truyện <i><b>Cây bút thần</b></i>.


- c k phn <i><b>Chú thích</b></i>” ( SGK trang 84,85) để hiểu nghĩa của
những từ ngữ khó.



- Tìm hiểu trớc phần 2,3,4 của văn bản để tiết sau phân tích tiếp.




<i><b>Ngày giảng: / /2008</b></i>
TiÕt 31.




<b>C©y bót thần</b>


( Truyện cổ tích Trung Quốc )


A. Mục tiêu bài häc:


Tiếp tục giúp HS hiểu đợc:


_ Con ngêi cã thÓ vơn tới khả năng thần kì bằng ý chí và lòng say mê học tập.
_ Tài năng phải phục vụ nhân dân, phục vụ chính nghÜa.


_ Nét đặc sắc của nghệ thuật kể chuyện cổ tích về nhân vật có tài năng kì lạ:
Dùng


trí tởng tợng tạo ra nhiều yếu tố thần kì để phản ánh hiện thực.
_ Rèn kĩ năng kể chuyện diễn cảm, tóm tắt và phân tích văn bản.


_ Giáo dục lòng say mê lao động, sáng tạo, lòng nhân ái giúp đỡ mọi ngời.
B. Chuẩn b:


1. Thầy:



* Đồ dùng:SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).Thiết kế bài dạy. Tranh ảnh có liên
quan.


2. Trò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

* §å dïng:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).
C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


6A1: ………
2. KiÓm tra bài cũ:


* Câu 1:


_ Kể lại truyện <i><b>Cây bút thÇn</b></i>”.


_ Truyện “ <i><b>Cây bút thần</b></i>” tập trung phản ánh vấn đề gì? (GV treo bảng
phụ).


A. Quan niƯm vỊ chøc năng của nghệ thuật.
B. Cội rễ của tài năng và giá trị nghệ thuật.
C. ớc mơ công lí xà hội.


D. Cuộc đấu tranh giai cấp không khoan nhợng.
* Câu 2:


Những nguyên nhân nào khiến MÃ lơng vẽ giỏi nh vậy? Những nguyên
nhân Êy



quan hƯ víi nhau ra sao?
<b>3.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Hớng dẫn HS Tìm</b></i>
<i><b>hiểu văn bản.</b></i>


* GV cho HS quan s¸t bøc tranh
1, råi cho biÕt:


_ Khi đã thành tài lại có thêm cây
bút thần, Mã Lơng đã vẽ nhng gỡ
cho ngi nghốo?


_ Vì sao MÃ Lơng không vẽ cho
họ của cải có sẵn?


* GV bình:


Mã Lơng không vẽ cho những
ngời nghèo của cải vật chất có sẵn
để hởng thụ, mà vẽ các phơng tiện
cần thiết cho cuộc sống để ngời
dân sản xuất, sinh hoạt, tạo ra
thóc gạo, nhà cửa và các của cải
khác. Của cải mà con ngời hởng
thụ phải do chính con ngời làm ra.
Các đồ vật Mã Lơng vẽ là những


cơng cụ hữu ích cho mọi nhà.
* GV hỏi:


- NÕu cã c©y bót thần, em sẽ vẽ
những gì cho ngời nghèo?


- Qua sự việc Mã Lơng vẽ cho
ngời nghèo, nhân dân ta muốn
nghĩ gì về mục đích của tài nng?
* GV hi:


4. Phân tích:


b. MÃ L<b> ơng vẽ cho ng ời nghèo .</b>
MÃ Lơng vẽ Cày Cc


chongêi nghÌo §Ìn


Thïng


 <i><b>Vẽ cho ngời nghèo những công cụ lao</b></i>
<i><b>động cần thiết đẻ làm ra của cảI vật</b></i>
<i><b>chất. Chàng hiểu ớc mơ ca ngi</b></i>
<i><b>nghốo.</b></i>


=> <i><b>MÃ Lơng đem tài năng phục vụ nông dân</b></i>
<i><b>nghèo</b></i>


c. Mó L<b> ng vẽ để trừng trị bọn nhà giàu</b>
<b>và bọn vua quan.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

_ Tài vẽ đã gây ra tai hoạ gì cho
Mã Lơng?


_ Tại sao địa chủ bắt Mã Lơng?
Âm mu của tên địa chủ là gì ?
Hắn đã bắt em vẽ những gì ?
_ Nhng trong thực tế, Mã Lơng
chỉ vẽ cho hắn những gì?


* GV cho HS th¶o luËn:


Em nghĩ gì về tài năng con ngời
qua sự việc Mã Lơng vẽ để trừng
trị tên địa ch?


Địa chủ MÃ Lơng


- Bắt em vẽ theo yêu
cầu của hắn


- Nhốt em vào
chuồng ngùa


- định giế em để cớp
bút thần


=> <i><b>Tham lam , độc</b></i>
<i><b>ác</b></i>



- Em không vẽ
- Vẽ lò lửa và bánh
nớng để ăn


- Vẽ thang và ngựa
để trốn


- Vẽ mũi tên bắn
trúng họng tên địa
chủ


 <i><b>Tài năng không phục vụ cái </b><b>á</b><b>c, mà</b></i>
<i><b>phải đợc dùng để chống lại cái </b><b>á</b><b>c.</b></i>


* GV gỵi dÉn:


- Sau khi thoát khỏi nhà địa
chủ, Mã Lơng lại bị vua bắt.


Vì sao vua bắt MÃ Lơng?
* GV hỏi:


_ Mó Lơng đã thực hiện lệnh của
vua nh thế nào?


_ T¹i sao MÃ Lơng dám vẽ ngợc
nh thế?


_ Nhng vỡ sao Mã Lơng lại đồng ý
vẽ thuyền và biển cho vua?



* GV gỵi dÉn:


Mã Lơng đã thực hiện ý định
diệt trừ bọn vua quan một cách
quyết liệt.Điều đó đã đợc thể hiện
nh thế nào dới ngọn bút Mã
L-ơng?


* GV gỵi dÉn:


Khi vua lệnh ngừng vẽ, Mã
L-ơng cứ vẽ, thậm chí vẽ càng độc
hơn.


Em nghĩ gì về thái độ này của
Mã Lơng?


* GV cho HS th¶o luËn :


Theo em, nhân dân muốn thể
hiện quan niệm nào về tài năng
qua sự việc Mã Lơng vẽ để trừng
trị bọn vua quan độc ác?


* GV gọi 2 HS đọc phn <i><b>Ghi</b></i>


<i><b>*</b></i><b>Với tên vua</b>


Vua MÃ Lơng



- Yêu cầu em vẽ
Rồng, phợng


- Chiếm bút thần, vẽ
+ Núi vàng thành
tảng đá


+ Thái vµng , thành
mÃng xà


+ Vua sợ


_ Yêu cầu em vẽ
biển,cá,thuyền,sóng,
gió,


- Kt quả : Vua và các
đại thàn cùng công chúa
bị chôn vùi trong những
lớp sóng dữ


- Em vẽ cóc ghẻ
và gà trụi lơng đáI
vào cung điện


- Em vÏ biĨn,
thun, sãng, giã,
b·o tè



=> <i><b>Mã Lơng khơng sợ cờng quyền</b></i>, k<i><b>hông</b></i>
<i><b>khoan nhợng bọn vua quan, quyết tâm diệt</b></i>
<i><b>trừ cái </b><b>á</b><b>c.Tài năng khơng thể phục vụ bọn</b></i>
<i><b>ngời có quyền thế mà phải đợc dùng để diệt</b></i>
<i><b>trừ cái </b><b>á</b><b>c.</b></i>


5. Tæng kÕt:


* HS đọc phần “ <i><b>Ghi nhớ</b></i>” ( SGK trang 85).
- Thể hiện quan niệm của nhân dân ta về
cơng lí XH.


- Khẳng định tài năng phục vụ nhân dân,
phục vụ chính nghĩa, chống lại cái ác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>nhí</b></i>” ( SGK trang 85). nh©n dân.


- Thể hiện ớc mơ, niềm tin của nhân dân về
khả năng kì diệu của con ngời.


4 Củng cố


* GV cho HS làm việc cá nhân:


Truyn “<i><b>Cây bút thần</b></i>” đợc xây dựng bằng trí tởng tợng kì diệu, tạo nên những
chi tiết kì ảo khiến ta bất ngờ và thích thú.


H·y chØ ra các chi tiết em cho là lí thú nhất?
* HS tr¶ lêi:



_ Mã Lơng vơ tình để giọt mực rơi vào mắt cò, thế là cò mở mắt, xoè cánh bay
đi.


_ Vua vẽ thỏi vàng thành mãng xà, miệng há hốc, đỏ lòm.
_ Mã Lơng chấm và chấm, biển hiện lên bao nhiêu là cá…
5. H<b> ớng dn HS v nh .</b>


- Đọc lại văn bản <i><b>Cây bút thần</b></i>.


- Häc thc phÇn “ <i><b>Ghi nhí</b></i>” ( SGK trang 85).


- Đọc, soạn văn bản: “ <i><b>Ông lão ỏnh cỏ v con cỏ vng</b></i>.


<i><b>Ngày giảng: / 10 /2010</b></i>
Tiết 32.


<b>Danh từ</b>


A. Mục tiêu bài học:


1. Kiến thức:


- HS nm ặc điểm của danh từ.


_ Cỏc nhóm danh từ chỉ đơn vị và chỉ sự vật.
2. Kĩ năng:


- NhËn diÖn danh từ trong văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

B. Ph<b> ¬ng tiƯn, ph ¬ng ph¸p</b>



- SGK Ngữ văn 6 ( tập một);Thiết kế bài dạy; Tài liƯu tham kh¶o.
- b¶ng phơ


- PP Vấn đáp tìm tịi; Thảo luận nhóm
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tỉ chøc:


6A1: …………6A2 ...6A3...
2. KiĨm tra bµi cị:


KĨ tªn các lỗi dùng từ thờng gặp? Cho ví dụ?
3. Bài míi:


* Giíi thiƯu bµi:


Tiếng Việt có rất nhiều từ loại khác nhau. ở Tiểu học, các em đã đợc tìm
hiểu về danh từ. Để củng cố và nâng cao hơn kiến thức về danh từ, tiết học
này ta sẽ đi sâu vào tìm hiểu “ <i><b>Danh từ</b></i>”.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu</b></i>
<i><b>Đặc điểm của danh từ.</b></i>


* GV gọi HS đọc câu văn:


<i><b>Vua sai ban cho làng ấy ba thúng</b></i>
<i><b>gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh</b></i>
<i><b>phải nuôi làm sao cho</b></i> <b>ba con trâu</b>


<b>ấy </b><i><b>đẻ thành chín con</b></i>…


( Em bé thông minh)
* GV yêu cầu Học sinh :


- Cụm từ đó có mấy từ


- Hãy xác định danh từ trong cụm
danh từ in đậm ở câu văn trên?


- Vậy từ đứng trớc và sau đó có vai
trị gì ?


_ Tìm thêm các danh từ khác trong
câu đã dẫn?


_ Danh từ biểu thị những gì?


_ t cõu vi cỏc danh từ em vừa mới
tìm đợc? Xác định chủ ngữ trong các
cauu văn trên?


* GV hái:


Từ BT trên, hÃy cho biết:
_ Thế nào là danh từ?


_ Khả năng kết hợp của danh từ?
_ Chức vụ ngữ pháp cña danh tõ ë
trong c©u?



* GV gọi HS đọc “ <i><b>Ghi nh</b></i> (SGK
trang 86).


I. <i><b>Đặc điểm của danh từ.</b></i>
1. Bài tập:


* HS đọc câu văn.
Cụm từ in đậm: có 3 từ


<b> Ba /</b> <b>Con tr©u / Êy </b>
<i>chØsè lỵng</i> <i> D. Từ</i> <i>Chỉ vào SV</i>


* HS trả lời:


_ Ngoi các danh từ đó, trong câu văn trên
cịn có các danh từ: <i><b>vua, làng, gạo, thúng</b></i>.


=> Danh tõ biÓu thị: ngời, vật, sự vật.
_ Đặt câu:


+ <i><b>Vua Hùng chọn ngời nối ngôi</b></i>.
+ <i><b>Làng tôi sau luỹ tre xa mờ</b></i>.


=> DT thờng làm CN; có khi làm VN có từ là
đứng trớc


2. KÕt luËn:
* HS tr¶ lêi:



_ Danh tõ lµ tõ chØ ngêi, vËt, hiện tợng,
khái niệm.


_ Danh t cú th kt hợp với từ chỉ số lợng
ở phía trớc và các từ ở phía sau để tạo
thành cụm danh từ.


_ Chøc vụ ngữ pháp chủ yếu của danh từ là
làm chủ ngữ ở trong câu. Khi làm vị ngữ,
cần có từ “<i><b>lµ</b></i>” ë phÝa tríc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Hoạt động : </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu</b></i>
<i><b>Danh từ chỉ đơn vị danh từ chỉ sự</b></i>
<i><b>vật.</b></i>


* GV hái:


a. Nghĩa của các danh từ in đậm dới
đây có gì khác với các danh t ng
sau?


_ <i><b>ba</b></i> con <i><b>trâu</b></i>.
_ <i><b>một</b></i> viên <i><b>quan</b></i>.
_ <i><b>ba</b></i> thúng <i><b>gạo</b></i>.
_ <i><b>sáu</b></i> tạ <i><b>thóc</b></i>.


_ Vì sao cã thÓ nãi <i><b>Nhà có ba</b></i>
<i><b>thúng gạo</b></i> <b>rất đầy, nhng không thể</b>
nói <i><b>Nhà có sáu tạ thóc</b></i> rÊt nỈng”?
* GV hái:



_ Danh từ chia làm mấy loại? Kể tên?
_ Danh từ chỉ đơn vị chia làm mấy
loại? Kể tên?


_ Danh từ chỉ đơn vị quy ớc chia làm
mấy loại? Kể tên?


* GV khái quát bằng sơ đồ ( GV treo
bảng phụ).


<b>II.Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự</b>
<b>vật.</b>


1. Bµi tËp:
* HS tr¶ lêi:


- Mét
- Ba
- Ba
- S¸u


<i>Tõ chØ sè</i>
<i>lỵng</i>


Viên
con
thúng
tạ
<i>DT chỉ đơn vị</i>



quan
tr©u
g¹o
thãc
<i>DT chØ SV</i>


<b>2. KÕt luËn:</b>


_ Danh từ chia làm 2 loại:
+ Danh từ chỉ sự vật.
+ Danh từ chỉ đơn vị.


_ Danh từ chỉ đơn vị chia ra 2 loại:
+ Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên.
+ Danh từ chỉ đơn vị quy ớc.


_ Danh từ chỉ đơn vị quy ớc chia ra 2 loại:
+ Danh từ chỉ đơn vị chính xác.


+ Danh từ chỉ đơn vị ớc chừng.
* HS theo dõi.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hớng dẫn HS</b></i>
<i><b>Luyện tập</b></i>.


* GV cho HS làm việc cá nhân BT1
(SGK trang 87).


* GV cho HS th¶o luËn nhãm (4


nhãm) BT2,3 (SGK trang 87)- mỗi
nhóm làm một phần.


* GV c cho HS nghe – viết chính
tả: <i><b>Cây bút thần</b></i> ( Từ đầu đến “…<i><b>dày</b></i>
<i><b>đặc các hình vẽ</b></i>”).


<b> III. Lun tËp.</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


* HS tr¶ lêi:


Mét sè danh tõ chØ sù vËt: <i><b>bµn, ghÕ,</b></i>
<i><b>nhµ, cưa, chã, mÌo,</b></i>…


( HS tự đặt câu)
<b>Bài tập 2,3:</b>


* HS th¶o luËn råi trình bày:


a. Lit kờ cỏc t loi chuyờn ng trc các
danh từ chỉ ngời: <i><b>ơng, bà, chú, bác, cơ, dì,</b></i>
<i><b>cháu, ngài, vị, viên,</b></i>…


b. Liệt kê các từ loại chuyên đứng trớc các
danh từ chỉ đồ vật: <i><b>cái, bức, tấm, chiếc,</b></i>
<i><b>quyển, bộ, tờ,</b></i>…


c. Liệt kê các danh từ chỉ đơn vị quy ớc
chính xác: <i><b>mét, lít, ki- lơ- gam, gam, hải</b></i>


<i><b>lí, dặm,</b></i>…


d. Liệt kê các danh từ chỉ đơn vị quy ớc ớc
chừng: <i><b>nắm, mớ, đàn, thúng, đấu, vốc,</b></i>
<i><b>gang, đoạn, sải,</b></i>…


<b>Bµi tËp 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

4. Cñng cè :


Đọc lại 2 phần ghi nhớ
<b>5.H ớng dẫn HS về nhà .</b>


1. Học thuộc phần <i><b>Ghi nhớ</b></i> (SGK trang 86,87).
2. Làm BT5 (SGK trang 87).


3. Tìm hiểu trớc tiết <i><b>Danh từ</b></i> (tiếp theo).


<i><b>Ngày giảng: / 10 /2010</b></i>
Tiết 33.


<b>Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự</b>


A. Mục tiêu bài học:


Giúp HS:


_ Nắm đợc đặc điểm và ý nghĩa của ngôi kể trong văn tự sự (ngôi thứ nhất và ngôi
thứ ba).


_ Biết lựa chọn và thay đổi ngơi kể thích hợp trong tự sự.



_ Sơ bộ phân biệt đợc tính chất khác nhau của ngôi kể thứ ba và ngôi kể thứ nhất.
B. Ph<b> ơng tiện, ph ơng pháp</b>


- SGK Ngữ văn 6 ( tập một).Thiết kế bài dạy. Tài liệu tham khảo.
- Vấn đáp


C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


6A1: …………6A2 ...6A3...
2. KiĨm tra bµi cị:


Văn tự sự kể ngời và kể việc nh thế nµo?
3. Bµi míi:


* Giíi thiƯu bµi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu Ngơi</b></i>
<i><b>kể và vai trị của ngơi kể trong văn tự sự.</b></i>
* GV thuyt trỡnh:


_ Ngôi kể là vị trí giao tiÕp mµ ngêi kĨ sư dơng
khi kĨ chun.


_ Khi kể, ngời kể xng “<i><b>tơi</b></i>” thì đó là ngơi kể
thứ nhất.



_ Khi kể, ngời kể giấu mình, gọi tên sự vật bằng
tên của chúng, kể nh ngời ta kể, thì gọi là ngôi
kể thứ ba.


* GV gi 2 HS c 2 đoạn văn (SGK
trang 88) – mỗi HS đọc một đoạn.
* GV hỏi:


- Đoạn 1 đợc kể theo ngôi nào? Dựa
vào dấu hiệu nào để nhận ra điều đó?
- Đoạn 2 đợc kể theo ngôi nào? Làm
sao nhận ra điều đó?


- Ngêi xng <i><b>tôi</b></i> trong đoạn 2 là
nhân vật (Dế Mèn) hay là tác giả (Tô
Hoài)?


- Trong hai ngôi kể trên, ngôi kể nào


I. Ngôi kể và vai trò của ngôi kể trong
<b>văn tự sự.</b>


1. Bài tập:


a. Đoạn 1 kể theo ngôi thứ ba.


Dấu hiệu: Ngời kể giấu mình, không biết ai
kể, nhng ngời kể có mặt khắp nơi, kể nh
ngời ta kể.



b. on 2 đợc kể theo ngôi thứ nhất.
Dấu hiệu: Ngời kể hiện diện, xng “<i><b>tôi</b></i>”.
c. Ngời xng “<i><b>tôi</b></i>” là Dế Mèn, khơng phải
tác giả (Tơ Hồi).


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

có thể kể tự do, khơng bị hạn chế,
cịn ngơi kể nào chỉ đợc kể những gì
mình biết và đã trải qua?


- Hãy thử đổi ngôi kể trong đoạn 2
thành ngôi kể thứ ba, thay “<i><b>tôi</b></i>” bằng
Dế Mèn. Lúc đó, em sẽ có một đoạn
văn nh thế nào?


- Có thể đổi ngôi kể thứ ba trong
đoạn 1 thành ngôi kể thứ nhất, xng
“<i><b>tôi</b></i>” c khụng? Vỡ sao?


* GV hỏi:


_ Có mấy loại ngôi kể? Kể tên?
_ Thế nào là kể theo ngôi thứ nhất?
Tác dụng của nó?


_ Thế nào lµ kĨ theo ngôi thứ ba?
Tác dụng của cách kÓ Êy?


* GV gọi HS đọc “<i><b>Ghi nhớ</b></i>” (SGK
trang 89).



đ. Nếu thay vào ngôi kể thứ ba trong đoạn
2 thì đoạn văn khơng thay đổi nhiều, chỉ
làm cho ngời kể giấu mình.


e. Khó có thể đổi ngôi kể thứ ba trong đoạn
1 thành ngôi kể thứ nhất, xng “<i><b>tơi</b></i>” đợc. Vì:
Rất khó tìm một ngời có thể có mặt ở mọi
nơi nh vậy.


2. KÕt luËn:


“<i><b>Ghi nhớ</b></i>” (SGK trang 89).
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dn HS Luyn</b></i>


<i><b>tập</b></i>.


* GV cho HS làm việc cá nhân BT1
(SGK trang 89).


* GV cho HS làm việc cá nhân BT2
(SGK trang 89).


<b>II.Lun tËp </b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


_ Thay đổi ngơi kể thành ngôi thứ ba bằng
cách: Thay tất cả các từ “<i><b>tơi</b></i>” bằng từ <i><b>Dế</b></i>
<i><b>Mèn</b></i>.


_ Ng«i kĨ míi sÏ làm cho đoạn văn khách


quan.


<b>Bài tập 2:</b>


_ Thay đổi ngôi kể thành ngôi thứ nhất
bằng cách: Thay “<i><b>tôi</b></i>” vào các từ “<i><b>Thanh</b></i>”,
“<i><b>chàng</b></i>”.


_ Ngôi kể mới sẽ làm cho sắc thái tình cảm
trong đoạn văn đợc tơ đậm.


4. Cđng cè


- GV kh¸i qu¸t kiÕn thøc träng t©m


- Gọi Học sinh đọc toàn bộ ghi nhớ (SGK trang 89)
<b>5.H ớng dẫn HS về nhà . </b>


Häc thuéc phÇn <i><b>Ghi nhớ</b></i> (SGK trang 89).
Đọc phần <i><b>Đọc thêm</b></i> (SGK trang 90).
Làm BT 3,4,5,6 ( SGK trang 90).


<i><b>Ngày giảng: / 10 /2010</b></i>
Tiết 34.


<b>Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự</b>


A. Mục tiêu bài học:


TiÕp tơc gióp HS:



_ Nắm đợc đặc điểm và ý nghĩa của ngôi kể trong văn tự sự (ngôi thứ nhất và ngôi
thứ ba).


_ Biết lựa chọn và thay đổi ngơi kể thích hợp trong tự sự.


_ Sơ bộ phân biệt đợc tính chất khác nhau của ngơi kể thứ ba và ngôi kể thứ nhất.
B. Ph<b> ơng tiện, ph ơng pháp</b>


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một);Thiết kế bài dạy; Tài liệu tham khảo.
- Vấn đáp giải thích; Thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

1. Tỉ chøc:


6A1: …………6A2 ...6A3...
2. Kiểm tra bài cũ:


* Câu 1:


Thế nào là ngôi kể trong văn tự sự? Có mấy loại ngôi kể? Lấy ví dụ?
* Câu 2:


ThÕ nµo lµ kĨ theo ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba? Truyện <i><b>Bánh chng, bánh</b></i>
<i><b>giầy</b></i> kể theo ngôi thứ mấy? Vì sao em biÕt?


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Hớng dẫn HS Luyện</b></i>
<i><b>tập</b></i>.



* GV cho HS lµm viƯc cá nhân BT3
(SGK trang 90).


* GV cho HS hoạt động nhóm làm
BT4 (SGK trang 90).


* GV cho HS làm việc cá nhân BT5
(SGK trang 90).


* GV cho HS làm việc cá nhân BT6
(SGK trang 90).


<b>II. Luyện tập . </b>
<b>Bài tập 3:</b>
* HS trả lời:


Truyện <i><b>Cây bút thần</b></i> kể theo ngôi
thứ ba. Vì: không có nhân vật xng <i><b>tôi</b></i>
khi kể.


<b>Bài tập 4:</b>


* HS thảo luận rồi trình bày:


Trong c¸c trun cỉ tÝch, trun
thut, ngêi ta hay kĨ chun theo ng«i
thø ba mà không kể theo ngôi thứ nhất.
Vì:



_ Giữ không khí truyền thuyết, cổ tích.
_ Giữ khoảng cách rõ rệt giữa ngời kể và
các nhân vật trong truyện.


<b>Bài tập 5:</b>
* HS tr¶ lêi:


Khi viết th, cần sử dụng <i><b>ngôi kể thứ</b></i>
<i><b>nhất</b></i> ( xng <i><b>tôi</b></i> hoặc <i><b>mình, em, anh, con,</b></i>


Đó là những danh từ chỉ ng


i c dựng


nh i từ ngơi thứ nhất số ít) để bộc lộ rõ
tính chủ quan, chân thực, riêng t.


Nếu sử dụng ngôi thứ ba thì nội dung
th lại có nguy cơ thiếu chân thật trớc ngời
nhận.


<b>Bài tập 6:</b>
* HS tự bộc lộ.


4. Củng cố


- Đọc lại phần <i><b>Ghi nhớ</b></i> ( SGK trang 89).
- Đọc phần <i><b>Đọc thêm</b></i> ( SGK trang 90).
<i><b>5. </b></i> íng dÉn HS về nhà.H



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i><b>Ngày giảng: </b><b> </b><b> / / 20</b><b>10</b></i>


Tiết 35. Hớng dẫn đọc thêm:


ông lão đánh cá và con cá vàng



A. Mục tiêu bài học:
Giúp HS hiểu đợc:


- Bằng trí tởng tợng kì diệu, cách kể theo lối đối lập – tơng phản, lặp lại và tăng cấp các tình huống cốt
truyện, nhà thơ Nga ca ngợi lòng biết ơn những ngời nhân hậu, tốt bụng và những bài học đích đáng cho
những kẻ tham lam, bội bạc, bài học thấm thía cho những ngời hiền lành nhng nhu nhợc, những kẻ cậy
quyền, cậy thế, vong ơn bội nghĩa.


- RÌn cho HS kÜ năng kể tóm tắt truyện, phân tích chi tiết truyện.
- Giáo dục cho HS lòng nhân ái, sống có trớc có sau.


B.Chuẩn bị:
1. Thầy:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).Thiết kế bài dạy.
_ Tài liệu tham khảo.Tranh ảnh có liên quan.
2. Trò:


* c và tìm hiểu trớc văn bản “ <i><b>Ơng lão đánh cá và con cá vàng</b></i>”.
* Đồ dùng:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).
C. Tiến trình các hoạt động:


1. T chc:


2. Kiểm tra bài cũ:
* Câu 1:


Qua truyện <i><b>Cây bút thần</b></i> nhân dân ta muốn thể hiện điều gì về tài năng nghệ
thuật?


* Câu 2:


Nêu ý nghĩa của truyện <i><b>Cây bút thần</b></i>?
3. Bài mới:


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS Đọc Tìm</b></i>–
<i><b>hiểu chú thích.</b></i>


* GV hớng dẫn HS đọc với giọng
kịch tính , phân biệt rõ các tình huống
truyện, lời các nhân vật: mụ vợ, ông
lão, cá vàng.


* GV đọc mẫu đoạn ;gọi 3- 4 HS đọc
kế tiếp - Gọi HS nhận xét cách đọc
* GV gọi HS kể lại văn bn.


* GV nhận xét , bổ sung.


<b>I.Đọc </b><b> Tìm hiểu chú thích</b>


1. Đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

* GV cho HS tìm hiểu nghĩa của các


từ ngữ khó ( SGK trang 95,96). 2. Chó thÝch:* HS t×m hiĨu nghÜa cđa các từ ngữ khó
( SGK trang 95,96).


<b>Hot ng 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm</b></i>
<i><b>hiểu Tìm hiểu văn bản.</b></i>


<b>ViƯc lµm 1:</b>


GV híng dÉn HS tìm hiểu kết cấu
truyện theo các câu hỏi:


_ Câu chuyện mở đầu nh thế nào?
_ Câu chuyện diễn biến ra sao?
_ Câu chuyện kết thúc thế nào?
<b>Việc làm 2:</b>


GV híng dÉn HS t×m hiĨu t×nh
hng trun:


* GV híng dÉn HS t×m hiĨu t×nh
hng 1:


_ T×nh hng đầu tiên xảy ra giữa 3
nhân vật nh thế nào?


_ Qua tình huống này, tính cách nhân


vật đã sớm bộc lộ. Đó là tính cách gì?
* GV gọi HS đọc biểu cảm đoạn văn
diễn tả tình huống 2 rồi phân tớch theo
cõu hi:


_ Tình huống 2 xảy ra giữa các nhân
vật nh thế nào?


_ Qua tỡnh hung ny, tớnh cỏch các
nhân vật đã phát triển thế nào?


* GV gọi HS đọc biểu cảm đoạn văn
diễn tả tình huống 3 rồi phõn tớch theo
cõu hi:


_ Tình huống 3 xảy ra giữa các nhân
vật nh thế nào?


_ Qua tỡnh hung ny, tớnh cách các
nhân vật đã phát triển cao hơn nh thế
nào?


<b>II, Tìm hiểu văn bản.</b>
1. Bố cục


a. <i><b>Mở truyện</b></i>:


Giới thiệu nhân vật và hoàn cảnh.
b. <i><b>Thân truyện</b></i>:



_ ễng lóo ỏnh bt ri th cỏ vàng.


_ Cá nhiều lần đền ơn cho vợ chồng ông
lão.


c. <i><b>KÕt trun</b></i>:


Vợ chồng ơng lão đánh cá trở lại cuộc
sống nghèo khổ ngày xa.


2. H<b> íng dÉn ph©n tÝch </b>


Ông lão kéo lới đợc cá vàng nhng thả cá
về biển, cá vàng mong trả ơn, mụ vợ đòi
trả ơn cho một cái máng lợn ăn.


=> Qua tình huống này, tính cách nhân
vật đã bộc lộ: ông lão làm ơn vô t, mụ vợ
đã mắng chồng, đòi trả ơn, do địi hỏi
chính đáng nên cá vàng trả ơn, biển gợn
sống êm ả.


* HS đọc biểu cảm đoạn văn diễn tả tình
huống 2 rồi phân tích:


Ông lão ra biển, cá vàng cho máng, mụ
vợ địi nhà rộng, biển nổi sóng.


=> Qua tình huống này, tính cách các
nhân vật đã phát triển: ơng lão thụ động;


bà vợ hỗn láo với chồng, thể hiện rỗ lòng
tham; biển nổi giận.


* HS đọc biểu cảm đoạn văn diễn tả tình
huống 3 rồi phân tích:


Ơng lão ra biển, mụ vợ địi làm đệ nhất
phu nhân, cá vàng thoả mãn yêu cầu, biển
nổi sóng dữ dội.


=> Qua tình huống này, tính cách các
nhân vật đã phát triển cao hơn: Ông lão lại
thụ động; mụ vợ thể hiện lòng tham quá
đáng và thái độ bội bạc với chồng ( mắng
luôn mồm chồng và bắt quét dọn chuồng
ngựa); biển đã nổi giận hơn, nhng cá vàng
vẫn thoả mãn yêu cầu của ông lão.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

* GV gọi HS đọc biểu cảm đoạn văn
diễn tả tình huống 4 rồi phân tích theo
câu hỏi:


_ Trong tình huống này, các nhân vật
đã có quan hệ nh thế nào?


_ Qua tình huống đó, các nhân vật đã
thể hiện rõ rệt hơn tính cách nh thế
nào?


* GV gọi HS đọc biểu cảm đoạn văn


cuối cùng rồi phân tích theo câu hỏi:
_ Trong tình huống cuối cùng, các
nhân vật đã cú quan h hnh ng nh
th no?


_ Qua đoạn kết, số phận các nhân vật
diễn biến ra sao?


<b>Việc làm 3:</b>


* GV hớng dẫn HS tổng kết bằng các
câu hỏi:


_ Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghƯ tht kĨ
chun trong trun này?


_ Tìm các ý nghĩa của câu chuyện?


Ông lão ra biển, mụ vợ địi làm nữ
hồng, cá vàng thoả mãn yêu cầu, biển nổi
sóng mù mịt.


=> Qua tình huống này, các nhân vật đã
thể hiện rõ rệt hơn tính cách: ơng lão vẫn
thụ động, mụ vợ thể hiện lịng tham mù
qng (làm nữ hồng) và thái độ phụ bạc
chồng (đuổi chồng đi một cách tàn nhẫn),
biển căm phẫn.


* HS đọc biểu cảm đoạn văn cuối cùng rồi


phân tích theo câu hỏi:


Ông lão lại ra biển, mụ vợ thể hiện lòng
tham không tởng “làm Long vơng” để sai
cá vàng thoả mãn mọi điều, biển nổi giông
tố.


=> Qua đoạn kết, số phận các nhân vật
diễn biến nh sau: ông lão vẫn thụ động,
bạc nhợc; mụ vợ thể hiện lòng tham tột độ
(làm Long vơng); cá vàng xa lánh; biển
căm phẫn dữ dội; vợ chồng ông lão mất tất
cả, trở lại hồn cảnh nghèo nàn.


3. Tỉng kÕt
a.NghƯ thuËt:


Kể theo thứ tự diễn biến sự kiện, tạo sự
tăng tiến của các tình huống, đa mâu thuẫn
sự kiện nhân vật lên cao độ, xây dựng
nhân vật có tính cách đối lập và phát triển
trong thế đối lập càng ngày càng cao, nhân
hoá sự vật tạo nên sự hoang đờng hấp dẫn.
b. ý nghĩa :


_ Ca ngợi lũng nhõn hu ca ngi lao ng.


_ Phê phán mạnh mẽ thói tham lam và thói sống bội
bạc của con ngêi.



_ Chỉ có lao động mới có hạnh phúc, các mơ ớc hão
huyền khơng đem lại đợc gì.


_ Nhân dân luôn đề cao ngời lao động nhng cũng biết
trừng phạt ngời lao động khi họ sống khơng có đạo đức.
_ Càng giàu có, con ngời càng tham lam và trở nên độc
ác khi sự giàu có đó khơng chính đáng.


4. Cñng cè:


<b> - Gọi H</b>ọc sinh đọc phần ghi nhớ
<b> - Gọi H ọ c sinh đọc đoạn thơ của </b>
<b>5.H ớng dẫn HS về nhà</b><i><b>.</b></i>


1. Đọc và tóm tắt lại truyện “ <i><b>Ơng lão đánh cá và con cá vàng</b></i>”.


2. Nắm đợc nội dung và nghệ thuật của văn bản “ <i><b>Ông lão đánh cá và</b></i>
<i><b>con cá vng</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i><b>Ngày giảng: / / 2008</b></i>
Tiết 36


<b>Thứ tự kể trong văn tự sự</b>


A. Mục tiêu bµi häc:


Gióp HS :


_ Thấy đợc tự sự có thể kể “<i><b>xi</b></i>”, có thể kể “<i><b>ngợc</b></i>” tuỳ theo nhu cầu thể hiện.
_ Tự nhận thấy sự khác biệt của cách kể “<i><b>xuôi</b></i>” và kể “<i><b>ngợc</b></i>”, biết đợc muốn kể “
<i><b>ngợc</b></i>” phải có điều kiện.



_ Lun tập kể theo hình thức nhớ lại.
B. Chuẩn bị:


1. Thầy:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một ) ;Thiết kế bài dạy.
2. Trò:


* c li vn bn <i><b>ễng lóo đánh cá và con cá vàng</b></i>”.
SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).


C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


6A1: ………
2. KiĨm tra bµi cị:


3. Bµi míi:
* Giíi thiƯu bµi:


Để làm tốt bài văn tự sự, ngời viết không chỉ chọn đúng <i><b>ngôi kể</b></i>, sử dụng tốt <i><b>lời</b></i>
<i><b>kể</b></i> mà còn cần phải chọn <i><b>thứ tự kể</b></i> phù hợp nữa. Vậy <i><b>thứ tự kể</b></i> là thế nào?


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm</b></i>
<i><b>hiểu tìm hiểu thứ tự kể trong văn tự</b></i>
<i><b>sự.</b></i>



* GV gọi HS tóm tắt các sự việc
trong truyện “<i><b>Ông lão đánh cá và</b></i>
<i><b>con cá vàng</b></i>”.


* GV gäi HS nhËn xÐt:


_ Các sự việc trong truyện đợc kể
theo thứ tự nào?


_ Theo em, t¹i sao tác giả lại trình
bày các sù viƯc theo mét thø tù nh
vËy?


<b>I. Thø tù kĨ trong văn tự sự. </b>
1. Bài tập:


<i><b>Bài tËp 1</b></i>:


VB “<i>Ơng lão đánh cá và con cá</i>
<i>vàng”</i>


* C¸c sù viƯc:


_ Có hai vợ chồng ông lão đánh cá
nghèo.


_ Một lần, ông lão bắt đợc con cá vàng,
cá xin tha và hứa sẽ đền ơn.


_ Mụ vợ biết đợc, bắt ông lão đòi cá


vàng đền ơn: một cái máng lợn mới, một
ngôi nhà đẹp, thành nhất phẩm phu
nhân, nữ hoàng.


_ Đến khi mụ vợ đòi thành Long Vơng
bắt cá vàng hầu hạ, mụ liền trở về với
thân phận cũ bên cái máng lợn sứt mẻ.
<b>=> Thứ tự kể</b>: theo thứ tự thời gian, điều
gì diễn ra trớc kể trớc, điều gì diễn ra
sau kể sau (Kể xuôi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

* GV gọi HS đọc bài văn “ <i><b>Chuyện</b></i>
<i><b>thằng Ngỗ</b></i>” ( SGK trang 97, 98).
* GV gọi HS nhận xét:


_ Thứ tự thực tế của các sự việc trong
bài văn đã diễn ra nh thế nào?


_ §äc vÝ dụ, em thấy đoạn văn kể
theo thứ tự nào?


_ Tác giả kể theo thứ tự này có tác
dụng gì?


* GV gọi 2 HS đọc “<i><b>Ghi nhớ</b></i>” (SGK
trang 98).


* GV treo bảng phụ và gọi HS lên lập
bảng để chỉ ra một số nét khác nhau
giữa hai cách kể:



KĨ liªn
tiÕp theo
thø tự thời


gian


Kể không
theo thứ tự


thời gian
Cách


thức
Tác
dụng


mụ vợ ông lÃo.


_ Cỏch kể theo thứ tự thời gian làm cho
cốt truyện cũng nh tính chất phê phán và
ý nghĩa bài học của truyện đợc thể hiện
rõ ràng.


_ Không thể thay đổi các trình tự sự việc
nh đã trình bày trong truyện.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:


Bài văn <i><b>Chuyện thằng Ngỗ</b></i> ( SGK


trang 97, 98).


* C¸c sù viƯc:


+ Ngỗ bị chó dại cắn
+ Nhng không ai cứu


+ Giới thiệu hoàn cảnh và tính cách của Ngỗ


+ Nguyên nhân Ngỗ bị chó cắn nhng
không ai cứu


* on văn kể theo thứ tự: từ hiện tại
-hồi tởng quá khứ - rồi lại trở về hiện tại
<b>=> Kể kết quả trớc </b>–<b> nguyên nhân sau</b>
_ Cách kể theo thứ tự thời gian có tác
dụng diễn đạt đợc nội dung phong phú,
mạch văn linh hoạt và uyển chuyển, hấp
dẫn lôi cuốn ngời đọc.


2. KÕt luËn:


* HS đọc “<i><b>Ghi nhớ</b></i>” (SGK trang 98).
* HS điền vào bng:


Kể liên tiếp
theo thứ tự


thời gian



Kể không theo thứ
tự thời gian


Cách


thức Việc gì xảy


ra trớc kể
trớc, việc gì
xảy ra sau
kể sau.


Có thể đem kết
quả hc sù viƯc
hiƯn t¹i kĨ tríc,
råi kể bổ sung
hoặc hồi tởng.


Tác


dụng Nội dung kÓ


đợc thể hiện
rõ ràng, lớp
lang và liền
mạch, dễ
theo dõi.


Diễn đạt đợc nội
dung phong phú,


mạch văn linh
hoạt và uyển
chuyển.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS</b></i>
<i><b>Luyện tập</b></i>.* GV dẫn và chốt kiến
thức:


Nh vậy, để làm tốt bài văn kể
chuyện, ngời viết không chỉ chọn
đúng ngôi kể, sử dụng tốt lời kể mà
còn cần phải chọn thứ tự kể phù
hợp nữa. Em hãy đọc câu chuyện
trong câu 1 phần “<i><b>Luyện tập</b></i>”
(SGK trang 98,99) và trả lời câu
hỏi:


<b>II. LuyÖn tập . </b>
<b>Bài tập 1:</b>
* HS trả lời:


_ Truyện kể không theo thứ tự liên tiếp, mà
kể theo dòng <i><b>håi tëng</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

_ Câu chuyện đợc kể theo thứ tự
nào?


_ Câu chuyện kể theo ngơi nào?
_ Yếu tố hồi tởng đóng vai trị nh
thế nào trong câu chuyện?



* GV cho HS lµm ë nhµ BT 2 (SGK
trang 99).


<i><b>xâu chuỗi</b></i> các sù viƯc qu¸ khứ, hiện tại
thống nhất với nhau.


<b>Bài tËp 2:</b>
* HS lµm ë nhµ.
4. Cđng cè:


Gäi Học sinh sinh nh¾c l¹i néi dung ghi nhí
5. H<b> íng dÉn HS vỊ nhµ. </b>


- Häc thc phÇn “<i><b>Ghi nhí</b></i>” (SGK trang 98).
- Lµm BT2 (SGK trang 99).


- Chuẩn bị cho bài viết số 2 tại lớp bằng cách làm dàn ý cho 4 đề
sau:


+§Ị 1: Kể lại một kỉ niệm thời thơ ấu mà em nhí m·i.


+§Ị 2: KĨ buổi biểu diễn văn nghệ của học sinh trờng em chµo
mõng ngµy “<i><b>Nhµ gi¸o ViƯt Nam</b></i>” 20/11.


_ Đề 3: Kể về một việc tốt mà em ó lm.


<i><b>Ngày giảng: / / 2008</b></i>
Tiết 37,38.



<b>Viết bài tập làm văn số 2</b>


A. Mục tiêu bài học:


Giúp HS:


- Nắm vững cách làm bài văn tự sự ; thực hành làm bài văn kể chuyện đời thờng
hồn chỉnh.


-RÌn kĩ năng viết câu , viết đoạn văn tự sự.


- Có ý thức tự giác , t duy sáng tạo trong làm bài.
B. Chuẩn bị:


1. Thầy:


Đề kiểm tra in đủ cho HS
2. Trò:


* Chuẩn bị các kiến thức về văn tự sự.
* Đồ dùng: Giấy nháp, bút.


C. Tin trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


6A1 : ………
2. KiĨm tra bµi cị:


Kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
3. Bài míi:





<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


I. Đề bài


<b>Phn trc nghim ( 4 câu – 2,5 điểm – mỗi</b>
câu khoanh đúng cho 0,5 im ).


<b>II. Đáp án và biểu điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Khoanh tròn vào chữ cái với đáp án đúng nhất
ở mỗi câu hỏi dới đây.


<i><b> </b></i>1.Truyện cổ tích thờng đựợc trình bày theo
phơng thức biểu đạt nào?


A.Miªu tả B.Nghị luận
C.BiĨu c¶m D.Tù sù


2. Các việc trong truyện “Sự tích Hồ Gơm” đợc
kể theo trình tự:


A Kh«ng gian. B Thêi gian.
C DiƠn biÕn t©m


trạng nhân vật D Kể kết quả trớcrồi kể nguyên
nhân ;diễn biến
câu chuyện sau


3. Truyện “Em bé thông minh”đợc kể theo:


A Ng«i thø nhÊt


sè Ýt B Ng«i thø hai


C Ng«i thø nhÊt


sè nhiỊu D Ngôi thứ ba


4. Nhân vật chính trong văn tự sự là:
A Nhân vật tham


gia vào nhiỊu
sù viƯc quan
träng.


B Nh©n vật ít
tham gia vào sự
việc quan trọng
C Nhân vật chỉ


nói qua, là cái
cớ cho nhân
vật khác.


D Nhân vật xuất


hiện trong



thoáng chốc rồi
biến mất.


<b>Phần II: Tự luận ( 7,5 ®iĨm ).</b>


KĨ về một lần em mắc lỗi


0,5 điểm ).


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>Đáp án</b> D B D A


<b>Phần tự luận ( 7,5 điểm )</b>
1. Mở bài(1 điểm)


Giới thiệu về bản thân mình và
câu chuyện nh k


2. Thân bài (6 điểm)


* Thêi gian , kh«ng gian và
những sự việc đẫn dắt vào câu
chuyện (1 điểm)


* Nguyờn nhân dẫn đến sự việc
mắc lỗi (1,5 điểm)


* Diễn biến chính lỗi lầm mình
mắc phải và hậu quả (2,0 điểm)


* Sự hối hận về lỗi lầm của mình
sau đó (1 im)


3. Kết bài (0,5 điểm)


Quan hệ mật thiết giữa mình và
bạn sau khi mình nhận ra lỗi lầm


<b>4. Củng cố:</b>


Thu bµi vµ nhËn xÐt giê kiĨm tra
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Đọc và soạn bài “ ếch ngồi đáy giếng”
+ Đọc văn bản – Xác định bố cục truyện
+ Phân tích truyện


<i><b>Ngµy gi¶ng: / / 2008</b></i>
Tiết 39.


Văn bản:


<b>ch ngồi đáy giếng</b>


( Truyện ngụ ngôn )


A. Mục tiêu bài học:


Giúp HS hiểu đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

b. Bớc đầu hiểu đợc đặc điểm của truyện ngụ ngơn (mợn chuyện lồi vật để


nói chuyện con ngời, khuyên răn con ngời những bài học nào đó trong cuc
sng).


- Rèn cho HS kĩ năng kể chuyện ngơ ng«n.


- Giáo dục cho HS ý thức ln học hỏi và có đức tính khiêm tốn, khơng ch
quan v kiờu ngo.


B. Chuẩn bị:
1. Thầy:
* Đồ dùng:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Thiếtdạy.
_ Tài liệu tham khảo.


2. Trò:


- Đọc và tìm hiểu trớc văn bản “ ế<i><b>ch ngồi đáy giếng</b></i>”.
- SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).


C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


6A1: .
2. Kiểm tra bài cũ:


* Câu 1:


Trong truyện “ <i><b>Ông lão đánh cá và con cá vàng</b></i>”, cá vàng trừng trị mụ vợ vì tội
tham lam hay tội bội bạc? Hãy nêu ý nghĩa tợng trng của hình tợng cá vàng?



* C©u 2:


Truyện cổ tích “ <i><b>Ơng lão đánh cá và con cá vàng</b></i>” ca ngợi điều gì và nêu lên
bài học gì cho con ngời và cuộc sống hơm nay?


3. Bµi míi:
* Giíi thiƯu bµi:


Truyện ngụ ngơn đợc mọi ngời a thích khơng chỉ vì nội dung, ý nghĩa giáo huấn
sâu sắc mà cịn vì cách giáo huấn tự nhiên, độc đáo của nó. Truyện ngụ ngôn mà
chúng ta học sau đây sẽ minh chứng cho điều này.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>H. dẫn HS </b></i>
<i><b>Đọc-Tìm hiểu chú thích.</b></i>


* GV hớng dẫn HS đọc với giọng
chậm, bình tĩnh, xen chút hài hớc
kín đáo.


* GV đọc mẫu văn bản - gọi 2 HS
đọc lại văn bản.


* GV gọi HS nhận xét cách đọc
-HS kể lại văn bản.


* GV nhËn xÐt , bæ sung.



* GV gọi HS đọc chú thích
(*)-SGK trang 100.


* GV cho HS tìm hiểu nghĩa của 3
từ ngữ khó ( SGK trang 100,101).


<b>I. Đọc văn bản và tìm hiểu chú thích</b>



1. §äc.


* HS nghe GV đọc mẫu.
* HS đọc - nhận xét bạn đọc.
* HS kể lại văn bản.


2. Chó thÝch:


a. <i><b>Khái niệm truyện ngụ ngôn:</b></i>
* HS đọc chú thích (*)- SGK trang 100.
b. <i><b>Từ ngữ khó:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm</b></i>
<i><b>hiểu Tìm hiểu văn bản.</b></i>


* GV hái:


Hãy xác định kiểu văn bản và
phơng thức biểu đạt của văn bản
“ế<i><b>ch ngồi đáy giếng</b></i>”?


- H·y nªu nội dung của truỵen ngụ


ngôn này


* GV gợi dẫn:


Văn bản “ế<i><b>ch ngồi đáy giếng</b></i>” là
một truyện ngụ ngơn tuy ngắn
nh-ng vẫn có 2 phần nội dunh-ng, kể về 2
sự việc liên quan đến một chú ếch.
- Em hãy chỉ ra 2 phần nội dung
trong văn bản và nêu sự việc chính
của mỗi phần?


Gv cho HS theo dõi phần đầu
truyện


- - H· cho biÕt m«i trêng sèng cđa
Õch


- Trong giÕng, cc sèng cđa Õch
nh thÕ nµo?


- Trong cc sèng Êy, Õch ta tự cảm
thấy mình nh thế nào?


- Em cú nhn xét gì về cuộc sống
đó?


- Điều đó cho em thấy đặc điểm gì
trong tính cách của ếch?



- Với mơi trờng hạn, hẹp dễ khiến
ngời ta có thái độ nh thế nào?
- Nêu sự việc tiếp theo của cõu
chuyn?


- <sub>Hoàn cảnh nào khiến</sub> <sub>ếch ta ra</sub>


khái giÕng


- Kh«ng gian ngoµi giÕng cã gì
khác với không gian trong giếng?


<b>II. Tìm hiểu văn bản</b>



1. Kiểu văn bản và ph<b> ơng thức biểu đạt.</b>
* HS trả lời:


_ Kiểu văn bản: <i><b>Tự sự</b></i>.
_ Phơng thức biểu đạt: <i><b>Kể</b></i>.
2. Nội dung:


KĨ vỊ 1 con Õch nghªnh ngang , kiêu ngạo
cuối cùng phải trả giá bằng cả tímh m¹ng
3. Bè cơc:


_ Phần 1 ( Từ đầu đến “<i><b>nh một vị chúa tể</b></i>”):
Kể chuyện ếch khi ở trong giếng.


_ Phần 2 ( Còn lại): Kể chuyện ếch khi ra
khái giÕng.



4. Ph©n tÝch:


a. Khi Õch ë trong giÕng
* Hoàn cảnh sống:


ë trong giÕng(nhá
bÐ)


*Õch sèng: Xung quanh có vài
con nhái, cua, ốc nhá


CÊt tiÕng kªu åm ộp


con vật kia sợ
Cảm nhận bầu trời chỉ
bằng cái vung, coi
mình là chúa tể


<i><b>Cuộc sống chật hẹp, ếch hiểu biết nông</b></i>
<i><b>cạn lại kiêu ngạo huyênh hoang, coi thờng</b></i>
<i><b>ngời khác</b></i>


<i><b>Môi trờng hạn hẹp dễ khiến ngời ta kiêu</b></i>
<i><b>ngạo, không biết thực chất mình.</b></i>


b. Khi ếch ra khỏi giếng



- Hoàn cảnh: Ma to <sub> giÕng ngËp </sub><sub> Níc</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Môi trờng sống thay đổi nhng
tính cách của ếch có thay đổi
khơng? ếch vẫn có thái độ ntn?
- Với thói quen nhâng nháo đó
khiến ếch phải trả giá ntn ?


* GV hái:


Truyện ngụ ngôn này nhằm nêu
lên bài học gì?


* GV gi HS c <i><b>Ghi nh</b></i> (SGK
trang 101).


<i><b>- ếch khơng đổi tính cách: vẫn đi lại nghênh</b></i>
ngang và cất tiếng kêu ồm ộp, nhâng nháo,
chẳng thèm nhìn ai


- Hậu quả : Nó bị trâu giẫm bẹp  <i><b>Trả giá</b></i>
<i><b>đắt bằng cả tính mạng</b></i>


c. Bµi häc:


-Phê phán những kẻ ít học , có tầm nhìn hạn
hẹp nhng chủ quan, coi thờng ngời khác
- Khuyên nhủ ngời ta phải biết mở rộng tầm
hiểu biết, không đợc chủ quan, kiêu ngạo.
* HS đọc “<i><b>Ghi nhớ</b></i>” (SGK trang 101).


<b>4. Củng c</b>


<b>Bài tập 1:</b>


* GV cho HS làm việc cá nhân:


HÃy tìm 2 câu văn trong văn bản mµ em cho lµ quan träng nhÊt trong viƯc thĨ
hiƯn néi dung, ý nghÜa cđa trun?


* HS tr¶ lêi:


2 câu văn quan trọng nhất trong văn bản thĨ hiƯn néi dung, ý nghÜa cđa trun lµ:
_ Õch cứ tởngnh một vị chúa tể.


_ Nó nhâng nháođi qua giÉm bĐp.
<b>5. H íng dÉn HS vỊ nhµ</b><i><b>.</b></i>


<i><b>1.</b></i> Đọc lại văn bản “ế<i><b>ch ngồi đáy giếng</b></i>”.


<i><b>2.</b></i> Học thuộc định nghĩa về truyện ngụ ngôn và học thuộc phần “<i><b>Ghi nhớ</b></i>”
( SGK trang 101).


<i><b>3.</b></i> Giải thích ý nghĩa của thành ngữ : ế<i><b>ch ngồi đáy giếng.</b></i>
<i><b>4.</b></i> Đọc, soạn văn bản “<i><b>Thầy búi xem voi</b></i>.


<i><b>Ngày giảng: / /2008</b></i>
TiÕt 40.


<b>ThÇy bãi xem voi</b>


( Trun ngơ ngôn )



A. Mục tiêu bài học:


Giúp HS hiểu đợc:


- Truyện nhằm chế giễu nghề thầy bói. Đồng thời, khuyên răn ngời ta muốn hiểu
biết chính xác về sự vật, cần phải xem xét chúng một cách toàn diện.


- Hiểu thêm một nét khác của nghệ thuật truyện ngụ ngôn: lấy truyện sinh hoạt
của con ngời để chế giễu và khuyên răn ngời đời về một điều gì đó ( ở đây là lời
khun về nhận thức s vt).


- Tiếp tục rèn cho HS kĩ năng kĨ chun ngơ ng«n.


- Giáo dục cho HS biết suy xét sự vật một cách đúng đắn.
B. Chuẩn bị:


1. Thầy:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một );Thiết kế bài dạy.
2. Trò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

* Đồ dùng:


_ SGK Ng văn 6 ( tập một );Vở ghi; Vở soạn.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tỉ chøc:


6A1 : ...



2. Kiểm tra bài cũ:
* Câu 1:


ThÕ nµo lµ trun ngơ ngôn? Theo em, truyện ngụ ngôn thiên về chức năng nào?
* Câu 2:


Nờu bi hc rút ra từ câu chuyện “ế<i><b>ch ngồi đáy giếng</b></i>”?
3. Bài mới:


* Giíi thiƯu bµi:


Khi tìm hiểu, đánh giá về sự vật hoặc con ngời quả là khơng hề đơn giản một
chút nào. Có khi đánh giá đúng, cũng có khi đánh giá sai. Vậy để tìm hiểu, đánh giá
một sự vật, con ngời; cha ông ta đã đa ra lời khuyên nào? Văn bản “<i><b>Thầy bói xem</b></i>
<i><b>voi</b></i>” mà chúng ta tìm hiểu sau đây sẽ giúp ta giải quyết vấn đề này.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS</b></i>
<i><b>Đọc </b></i>–<i><b> Tìm hiểu chú thích.</b></i>
* GV lu ý HS đọc thể hiện giọng
từng thầy bói khác nhau, nhng
thầy nào cũng hết sức quả quyết,
đầy tự tin, hăm hở và mạnh mẽ.
* GV đọc mẫu văn bản.


* GV cho HS đọc phân vai.
* GV gọi HS nhận xét cách đọc.
* GV nhận xét , bổ sung.



* GV cho HS t×m hiĨu nghÜa của
các từ ngữ khó ( SGK trang 103).
* GV hỏi:


Các từ <i><b>sun sun, chần chẫn, bè</b></i>
<i><b>bè, tun tủn</b></i> xét về cấu tạo chúng
thuộc loại từ nào?


* GV giải thích thêm nghĩa của
các từ:


_ <i><b>Phn nn</b></i>: Thỏi độ khơng vui
vì khơng hài lịng, biểu thị bằng
lời nói.


_ <i><b>Hình thù</b></i>: Hình dáng.


_ <i><b>Quản voi</b></i>: Ngời trông nom,
điều khiển voi, còn gọi là <i><b>quản </b></i>
<i><b>t-ợng, nài voi</b></i>.


<b>I. Đọc văn bản và tìm hiểu chú thích.</b>



1. Đọc.


* HS nghe GV hng dẫn.
* HS nghe GV đọc mẫu.
* HS đọc phân vai.
* HS nhận xét.



2. Chó thÝch:


* HS tìm hiểu nghĩa của các từ ngữ khó ( SGK
trang 103).


* HS trả lời:
Từ láy


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm</b></i>
<i><b>hiểu văn bản.</b></i>


* GV hái:


Hãy xác định kiểu văn bản và
phơng thức biểu đạt của văn bản
“<i><b>Thầy bói xem voi</b></i>”?


* GV hái:


Xác định nội dung của truyện ?
* GV hỏi:


Căn cứ vào các sự việc đó, em
hãy chia phần văn bản tơng ứng?
* GV hỏi:


_ Các ơng thầy bói ở đây đều có
đặc điểm chung nào?


_ Các thầy bói nảy ra ý định xem


voi trong hoàn cảnh nào?


_ Nh vậy việc xem voi ở đây đã
có dấu hiệu nào khơng bình
th-ng?


_ Các thầy xem voi bằng cách
nào?


_ Có gì khác thêng trong c¸ch
xem Êy?


* GV cho HS thảo luận nhanh:
Mợn chuyện xem voi oái oăm
này, nhân dân muốn biểu hiện
thái độ gì đối với các thầy bói?
* GV hỏi:


_ Sau khi tận tay sờ voi, mỗi thầy
bói lần lợt nhận định về voi nh
thế nào?


- Tác giả dân gian đã sử dụng
nghệ thuật gì khi nói về cảm
nhận của các thầy bói khi sờ voi?
- BPNT ấy đã nhấn mạnh điều gì


Õ hµng


*Hồn cảnh xem voi Ngồi tán gẫu


Có voi đi qua
Góp tiền biếu quản
tợng để đợc xem


 <i><b>Việc xem voi của các thầy có dấu hiệu khơng</b></i>
<i><b>bình thờng: Mù mà cịn muốn xem voi, ý định xem</b></i>
<i><b>voi thiếu nghiêm túc (chỉ là vui chuyện tán gẫu)</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>* C¸ch xem </b>


<b> Kh¸c thêng</b> Sê b»ng tay


Mỗi thầy sờ mét bé phËn
cña voi




 <i><b>Giễu cợt, phê phán nghề thầy bói.</b></i>


b. Các thầy bói phán về voi.


Thầy sờ vòi: Voi sun<i>2<sub> nh</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

về cách xem và phán về voi của
các thÇy?


- Các thầy có quan điểm nh thế
nào về nhận định của mình và
của thầy khác?



- Thái độ đó của các thầy đã dẫn
tới hậu quả gì?


- Hậu quả đó là kết quả của cách
nhìn nhận sự vật ntn ? Từ đó tác
giả DG muốn phê phán điều gì
về nghề thầy bói?


* GV cho HS th¶o ln:


VËy, mỵn trun “<i><b>ThÇy bãi</b></i>
<i><b>xem voi</b></i>”, nhân dân muốn
khuyên răn điều gì?


* GV gọi HS đọc phần “<i><b>Ghi</b></i>
<i><b>nhớ</b></i>” (SGK trang 103).


Thy s ng: Voi chn
<i>chn nh ũn cn</i>


*Các thầy phán Thầy sờ tai : voi bè<i>2<sub> nh</sub></i>


<i>cái qu¹t</i>


Thầy sờ chân: voi sng
<i>sng nh ct ỡnh</i>


Thầy sờ đuôi: voi tùn tũn
<i>nh chỉi sĨ cïn </i>



 <i><b>Sử dụng từ láy + NT so sánh </b></i> <i><b> Tô đậm cái</b></i>
<i><b>sai lầm về cách xem voi và phán về voi của 5</b></i>
<i><b>thầy (Sờ một bộ phận của voi mà lại khẳng định</b></i>
<i><b>đó là tồn bộ con voi)</b></i>


c. Thái độ và hậu quả của việc xem
Các thầy


Ai cung khẳng định mình đúng,
phủ nhận ý kiến ngi khỏc


Đánh nhau toạc đầu chảy máu


<i><b>Đó là kết quả của cái nhìn phiến diÖn </b></i>


<i><b>Châm biếm sự hồ đồ của nghề thầy bói trong</b></i>
<i><b>nhỡn nhn s vic.</b></i>


5. Tổng kết:


_ Phê phán nghề thầy bãi.


_ Khuyên ngời ta muốn hiểu biết đúng về sự vật
phải nghiên cứu tồn diện sự vật đó. Khơng đợc
lấy bộ phận để đánh giá toàn thể.


* HS đọc phần “<i><b>Ghi nhớ</b></i>” (SGK trang 103).
<b>4. Củng cố: </b>



<b> GV tæ chøc cho häc sinh diễn lại hoạt cảnh "Thầy bói xem voi"</b>
5. H<b> ớng dẫn HS về nhà.</b>


- Đọc lại văn bản “<i><b>ThÇy bãi xem voi</b></i>”.


- Häc thc phÇn “<i><b>Ghi nhí</b></i>” ( SGK trang 103).


- Giải thích ý nghĩa của thành ngữ : <i><b>Thầy bói xem voi.</b></i>
- Đọc, soạn văn bản <i><b>Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng</b></i>.
<i><b>Ngày giảng: / /2008</b></i>




Tiết 41.


<b>Danh từ</b>


A. Mục tiêu bài häc:


Tiếp tục củng cố và nâng cao một bớc kiến thức về danh từ đã học ở bậc Tiểu học
- Đặc điểm của nhóm danh từ chung và danh từ riêng.


- Cách viết hoa danh từ riêng.


- Luyện kĩ năng phân biệt danh từ chung, danh từ riêng; viết hoa đúng các tiểu
loại danh từ riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

1. ThÇy:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).



_ Thiết kế bài dạy; Tài liệu tham khảo; Bảng phụ.
2. Trò:


- Chuẩn bị trớc các BT trong tiÕt häc.


- Đồ dùng : SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tỉ chøc:


6A1: ...


2. KiÓm tra bài cũ:
* Câu 1:


Danh từ có những đặc điểm nào? Cho ví dụ minh hoạ?
* Câu 2:GV treo bảng phụ


Tìm danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật trong đoạn văn sau :


"<i><b>Ngời ta kể lại rằng, ngày xa có một em bé rất thơng minh tên là Mã Lơng.</b></i>
<i><b>Em thích học vẽ từ nhỏ. Cha mẹ em đều mất sớm. Em chặt củi, cắt cỏ, kiếm ăn</b></i>
<i><b>qua ngày, nhng vẫn nghèo khổ đến nỗi khơng có tiền mua bút</b><b>…</b><b>.Em dốc lòng</b></i>
<i><b>học vẽ, hằng ngày chăm chỉ luyện tập. Khi kiếm củi trên núi, em lấy que củi</b></i>
<i><b>vạch xuống đất, vẽ những con chim đang bay trên đỉnh đầu. Lúc cắt cỏ ven</b></i>
<i><b>sông, em nhúng tay xuống nớc rồi vẽ tôm cá trên đá. Khi về nhà, em vẽ các đồ</b></i>
<i><b>đạc trong nhà lên tờng, bốn bức tờng dày đặc các hình vẽ</b></i>."


3. Bµi míi:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu</b></i>
<i><b>Danh từ chung và danh từ riêng</b></i>
* GV treo bảng phụ cho HS đọc câu
văn:


<i><b>Vua nhớ công ơn tráng sĩ, phong</b></i>
<i><b>là Phù Đổng Thiên Vơng và lập đền</b></i>
<i><b>thờ ngay ở làng Gióng, nay thuộc xã</b></i>
<i><b>Phù Đổng, huyện Gia Lâm, Hà Nội</b></i>.
(Thánh Gióng)
* GV gọi HS nhận xét:


- Dựa vào những kiến thức đã học ở
Tiểu học, hãy điền các danh từ ở câu
sau vào bảng phân loại:


DT chung <i><b>vua</b></i>,
DT riêng <i><b>Hà Nội</b></i>,


- Nhận xét về cách viết danh từ riêng
trong câu trên?


* GV gi HS c <i><b>Ghi nhớ</b></i>” (SGK
trang 109).


* GV hái l¹i:


_ DT chung và DT riêng khác nhau


nh thÕ nµo?


_ Hãy nêu quy tắc viết hoa tên ngời,
tên địa lí Việt Nam?


_ Hãy nêu quy tắc viết hoa tên ngời,
tên địa lí nớc ngồi đợc phiên âm trc


<b>I. Danh từ chung và danh từ riêng.</b>



1. Bài tập:


* HS quan sát bảng phụ rồi đọc câu văn.


* HS nhận xét:
a. Điền vào bảng:


DT chung <i><b>vua</b></i>, <i><b>trỏng sĩ, đền thờ, lng,</b></i>
<i><b>xó, huyn, cụng n.</b></i>


DT riêng <i><b>Hà Nội</b></i>, <i><b>Phù Đổng Thiên </b></i>
<i><b>V-ơng, Gióng, Phù Đổng, Gia</b></i>
<i><b>Lâm.</b></i>


b. Cách viết danh từ riêng :


Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiÕng.
2. KÕt luËn:


* HS đọc “ <i><b>Ghi nhớ</b></i>” (SGK trang 109).



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

tiÕp?


_ Hãy nêu quy tắc viết hoa các cụm từ
là tên riêng của các cơ quan, tổ chức,
danh hiệu, giải thởng, huân chơng,…?
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dn HS Luyn</b></i>
<i><b>tp.</b></i>


* GV cho HS làm việc cá nhân BT 1
(SGK trang 109).


* GV chia líp thµnh 3 nhãm cho HS
làm BT 2 ( SGK trang 109, 110)
mỗi nhóm làm một phần.


* GV cho HS làm ở nhà BT3 (SGK
trang 110).


* GV đọc cho HS nghe – viết chính
tả: ế<i><b>ch ngồi đáy giếng</b></i> ( cả bài ).


<b>II.Lun tËp.</b>



<b>Bµi tËp 1:</b>
* HS tr¶ lêi:


_ Danh từ chung: <i><b>ngày xa, miền, đất, nớc,</b></i>
<i><b>thần, nòi, rồng, con trai, tờn</b></i>.



_ Danh từ riêng: <i><b>Lạc Việt, Bắc Bộ, Long Nữ,</b></i>
<i><b>Lạc Long Quân</b></i>.


<b>Bài tập 2:</b>


* HS thảo luận rồi trình bày:


a. L DT riờng. Vỡ: <i><b>Chim, Mõy, Nc, Hoa,</b></i>
<i><b>Hoạ Mi</b></i> đều đã đợc nhà văn nhân hoá nh ngi,
nh tờn riờng ca mi nhõn vt.


b. Là DT riêng. Vì: ú<i><b>t</b></i> là tên riêng của nhân
vật.


c. Là DT riêng. Vì: <i><b>Cháy</b></i> là tên riêng của một
làng.


<b>Bài tập 3:</b>
* HS lµm ë nhµ.
<b>Bµi tËp 4:</b>


* HS nghe – viết chính tả: ế<i><b>ch ngồi đáy</b></i>
<i><b>giếng</b></i> ( cả bài ).


<b>4. Cñng cè: </b>


Gọi HS đọc nhiều lần ghi nhớ
<i><b> </b></i><b>5. H ớng dẫn HS về nhà.</b>


- Häc thc phÇn “ <i><b>Ghi nhí</b></i>” (SGK trang 109).


- Làm BT3 (SGK trang 110).


- Đọc phần <i><b>Đọc thêm</b></i> ( SGK trang 110,111).
- Chuẩn bị trớc tiết <i><b>Cụm danh từ</b></i>.


<i><b>Ngày giảng: / /2008</b></i>
<b>Tiết 42.</b>


<b>Trả bài kiểm tra văn</b>


A. Mục tiêu bài học:


Thông qua giờ trả bµi, gióp HS:


_ Thấy đợc những u điểm và nhợc điểm trong bài làm của mình.
_ Sửa đợc những lỗi sai đã mắc phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

* Đồ dùng: Bài kiểm tra của HS chấm chữa chu đáo.
2. Trò:


* Nhớ lại các câu hỏi trong đề kiểm tra văn.
* Đồ dùng: Vở ghi, Vở soạn.


C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


6A1: ...


2. KiĨm tra bµi cũ:


Kết hợp trong giờ trả bµi.


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Nhắc lại đề bài và</b></i>
<i><b>xây dựng đáp án.</b></i>


* GV nhắc lại từng câu hỏi trắc
nghiệm rồi cho HS lựa chọn đáp án
đúng nhất mi cõu hi.


* GV cho HS nhắc lại các câu hỏi
tự luận ( nếu HS không nhớ thì GV
nhắc l¹i).


* GV cho HS thảo luận để xây
dựng đáp án cho các câu hỏi tự
luận.


<b>I. Đề bài và đáp án</b>



<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Nhận xét bài làm.</b></i>
* GV trả bài kiểm tra cho HS .
* GV cho HS trao đổi bài lẫn nhau
để chỉ ra những u – nhợc điển
trong bài làm của bạn.


* GV kết luận chung về những u –
nhợc điểm trong bài làm của HS.
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Chữa lỗi sai trong</b></i>


<i><b>bài làm.</b></i>


* GV cho HS tự tìm ra lỗi sai trong
bài làm.


* GV gọi HS lên bảng chữa những
lỗi sai.


* GV gọi HS nhận xét cách chữa.
* GV nêu hớng sửa chữa.


<b>II. Nhận xét và chữa lỗi trong bài</b>


<b>làm của häc sinh</b>



<b>1. NhËn xÐt</b>



* HS nhËn bµi kiĨm tra.


* HS trao đổi bài rồi nhận xét.


* HS nghe GV kÕt luận về những u nhợc
điểm trong bài làm.


<b>2. Chữa lỗi trong bài làm</b>
* HS tìm lỗi sai.


* HS chữa lỗi sai.
* HS nhận xét.
* HS nghe.



4. Củng cè


- GV gäi ®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- Làm lại phần Tự luận vào vở soạn sau khi đã chữa.
- Đọc, soạn văn bản: “Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng”.
<i><b>Ngày giảng: /11/2008</b></i>


<b>Tiết 43.</b>


<b>Luyện nói kể chuyện</b>


A. Mục tiêu bài học:


Tạo cơ hội cho HS:


_ Luyện nói, làm quen với phát biểu miệng.


_ BiÕt lËp dµn bài kể chuyện và kể miệng một cách chân thực.


Tiếp tục rèn luyện kĩ năng nói, kể trớc tập thể sao cho to, rõ, mạch lạc, chú ý phân
biệt lời ngời kể chuyện và lời nhân vật nói trực tiếp.


B. Chuẩn bị:
1. Thầy:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).


_ Thiết kế bài dạy; Tài liệu tham khảo.
2. Trò:



* Chuẩn bị trớc các đề bài ( SGK trang 111).
_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).


_ Dµn ý bµi nãi.


C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


6A1: ...


2. KiĨm tra bµi cị:


GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
3. Bài míi:


* Giíi thiƯu bµi:


_ GV nêu u cầu của tiết học.
_ GV chia nhóm để HS hoạt động.


_ GV động viên HS mạnh dạn, hăng hái tập kể, tập nói trớc nhóm và trớc lớp.
* Nội dung bài:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS chun</b></i>
<i><b>b</b></i>.


* GV hớng dẫn HS chuẩn bị lập dàn
bài theo nhãm:



_Nhóm 1: Kể một chuyến về quê.
_ Nhóm 2:Kể về một cuộc thăm hỏi
gia đình liệt sĩ neo đơn.


_ Nhóm 3: Kể về một cuộc đi thăm di
tích lịch sư.


_ Nhãm 4: KĨ mét chun ra thµnh
phè.


* GV híng dÉn HS mét sè dµn bài
tham khảo:


a. Kể một chuyến về thăm quê:
_ <i><b>Mở bài</b></i>:


Lí do về thăm quê, về quê với ai.
_ <i><b>Thân bài</b></i>:


I. Chuẩn bị


* HS chuẩn bị phần lập dàn bài theo sự
phân công của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

+ Lịng xơn xao khi đợc về q.
+ Quang cảnh chung của quê hơng.
+ Gặp họ hàng ruột thịt.


+ Thăm phần mộ tổ tiên, gặp bạn bè


cùng lứa.


+ Dới mái nhà ngời thân.
_ <i><b>Kết bài</b></i>:


Chia tay – cảm xúc về quê hơng.
b. Kể về một cuộc thăm hỏi gia
<b>đình liệt sĩ neo n:</b>


_ <i><b>Mở bài</b></i>:


+ Nhân dịp nào đi thăm?


+ Ai t chức? Đoàn gồm những ai?
+ Dự định đến thăm gia ỡnh no?
õu?


_ <i><b>Thân bài</b></i>:


+ Chuẩn bị cho cuộc đi thăm?


+ Tâm trạng của em tríc cuéc đi
thăm?


+ Trờn ng đi? Đến nhà liệt sĩ?
Quang cảnh gia đình?


+ Cuéc gặp gỡ, thăm viÕng diƠn ra
nh thÕ nµo? Lời nói? Việc làm? Quà
tặng?



+ Thỏi , li núi ca các thành viên
trong gia đình liệt sĩ?


_ <i><b>KÕt bµi</b></i>:


Ra về? ấn tợng về cuộc đi thăm?
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS Luyện</b></i>
<i><b>nói trên lớp</b></i>.


* GV chia nhóm để HS tập nói theo
nhóm và nhận xét trớc nhóm.


* GV chän mét sè HS nãi tríc líp.
GV lu ý HS:


_ Nói to, rõ để mọi ngời đều nghe.
_ Tự tin, tự nhiên, đàng hồng, mắt
nhìn vào mọi ngời.


_ Chú ý diễn cảm. Khơng nói nh đọc
thuộc lịng.


* GV gäi HS nhËn xét chung về các
bài nói.


* GV gi HS c v nhận xét bài nói
( SGK trang 112).


* GV nhËn xÐt chung vỊ tiÕt tËp nãi:


_ VỊ sù chn bÞ cđa HS.


_ Về quá trình và kết quả tập nói của
HS.


_ Về cách nhận xét bạn nói của HS.


II. Luyện nói trên lớp


* HS tập nói theo nhóm và nhận xét.
* HS nãi tríc líp.


* HS nhận xét chung về các bài nói.
* HS đọc và nhận xét bài nói (SGK trang
112).


* HS nghe GV nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

NhËn xÐt giê häc :


- Biểu dơng những HS tích cực.
- Phê bình nh÷ng HS cha tÝch cùc.


<b>5. H íng dÉn HS vỊ nhµ . </b>


-Viết dàn bài tập nói cho đề sau:
<i><b>Kể lại một lần em mắc lỗi</b></i>.


- Tự tập nói một mình theo dàn bài đã lập.



- Chuẩn bị trớc tiết: “<i><b>Luyện tập xây dng bi t s- k chuyn i </b></i>
<i><b>th-ng</b></i>.


<i><b>Ngày giảng: /11/2008</b></i>
<b> TiÕt 44.</b>


<b> cơm danh tõ</b>


A. Mơc tiªu bµi häc:


Giúp HS hiểu đợc:


_ Cụm danh từ là gì?


_ Đặc điểm của cụm danh tõ.


_ CÊu t¹o của cụm danh từ: phần trớc, phần trung tâm, phần sau.


Luyện kĩ năng nhận biết và phân tích cấu tạo của cụm danh từ trong câu. Đặt câu
với các cụm danh từ.


B. Chuẩn bị:
1. Thầy:
* Đồ dïng:


_ SGK , SGV Ngữ văn 6 ( tập một).


_ Thiết kế bài dạy; Tài liệu tham khảo; Bảng phụ.
2. Trò:


- Chuẩn bị trớc các BT trong tiết häc.



- Đồ dùng : SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tỉ chøc:


6A1: ...


2. KiÓm tra bài cũ:
* Câu 1:


Phân biệt danh từ chung và danh từ riêng? Các danh từ chung gọi tên các lồi
hoa có khi nào đợc viết hoa hay khơng? Tại sao?


* C©u 2:


Nêu quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa danh Việt Nam? Làm BT3 (SGK trang
110).


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm</b></i>
<i><b>hiểu Cụm danh từ là gì?</b></i>


* GV gọi HS đọc câu văn:


<i><b>Ngày </b></i><b>xa</b><i><b>, có </b></i><b>hai</b><i><b> vợ chồng </b></i><b>ơng</b>
<b>lão đánh cá</b><i><b> ở với nhau trong</b></i>


<b>một</b><i><b> túp lều </b></i><b>nát trên bờ biển.</b>
(Ông lão đánh cá và con cá
vàng)


<b>I .Cụm danh từ là gì?</b>



1. Bài tập:
- Ngµy x<b> a </b>



DT


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

* GV cho HS nhËn xÐt:


Các từ ngữ đợc in đậm trong
câu văn trên bổ sung ý nghĩa cho
những từ nào?


* GV chèt:


Nh vËy, trong c©u văn trên có 3
cụm danh từ:


_ <i><b>Ngày </b></i><b>xa</b>


_ hai<i><b> v chồng </b></i><b>ông lão đánh cá</b>
_ một<i><b> túp lều </b></i><b>nát trên bờ biển</b>
* GV hỏi:


Trong mỗi cụm danh từ đó, từ


nào là danh từ trung tâm?


* GV gäi HS nhËn xÐt:
So s¸nh c¸ch nói sau đây:
+ <i><b>túp lều</b></i>/ <i><b>một túp lều</b></i>


+ <i><b>một túp lỊu</b></i>/ <i><b>mét tóp lỊu n¸t</b></i>
+ <i><b>mét tóp lỊu n¸t</b></i>/ <i><b>mét túp lều</b></i>
<i><b>nát trên bờ biển</b></i>


rồi rút ra nhËn xÐt:


_ NghÜa cđa cơm danh tõ <i><b>mét tóp</b></i>
<i><b>lỊu </b></i>so víi nghÜa cđa danh tõ <i><b>tóp</b></i>
<i><b>lỊu</b></i>?


_ NghÜa cđa cơm danh tõ <i><b>mét tóp</b></i>
<i><b>lỊun¸t </b></i>so víi nghÜa cđa cơm danh
tõ <i><b>mét</b><b>tóp lỊu </b></i>?


_ NghÜa cđa cơm danh tõ <i><b>mét túp</b></i>
<i><b>lềunát trên bờ biển </b></i>so với nghĩa
của cụm danh tõ <i><b>mét</b><b>tóp lỊu n¸t </b></i>?
* GV chèt:


Cụm DT càng có nhiều từ ngữ
phụ thì ý nghÜa cµng cơ thĨ.


* GV cho HS tìm một cụm danh
từ. Đặt câu với cụm danh từ ấy rồi


rút ra nhận xét về hoạt động trong
câu của cụm DT so với một DT.
* GV hỏi:


_ ThÕ nµo lµ cơm DT?


_ So với DT thì cụm danh từ có ý
nghĩa và cấu tạo nh thế nào?


_ Trong cõu, cụm DT hoạt động
nh thế nào?




- mét tóp lỊu nát trên bờ sông
DT


Cụm DT là : Tổ hợp từ gåm DT + Mét sè
tõ ng÷ bỉ sung ý nghÜa cho chóng


* HS trả lời:


Danh từ trung tâm:
_ <i><b>ngày</b></i>


_ <i><b>vợ chång</b></i>
_ <i><b>tóp lỊu</b></i>
* HS nhËn xÐt:


_ NghÜa cđa cơm danh tõ <i><b>mét tóp lỊu </b></i>cơ thĨ


h¬nso víi nghÜa cđa danh tõ <i><b>tóp lỊu</b></i>.


_ NghÜa cđa cơm danh tõ <i><b>một túp lềunát </b></i>cụ
thể hơnso với nghĩa của cơm danh tõ <i><b>mét</b><b>tóp</b></i>
<i><b>lỊu.</b></i>


_ NghÜa cđa cơm danh tõ <i><b>mét túp lềunát trên</b></i>
<i><b>bờ biển</b></i> cụ thể hơn so với nghĩa cđa cơm danh
tõ <i><b>mét</b><b>tóp lỊu n¸t.</b></i>


* HS nghe.


_ Trong câu, cụm DT hoạt động giống nh
một DT ( làm CN, VN, phụ ngữ).


2. KÕt luËn:
* HS trả lời:


_ Cụm DT là loại tổ hợp từ gồm DT làm trung
tâm và một số từ ngữ phụ bổ sung ý nghÜa cho
nã.


_ Côm DT cã ý nghÜa cô thể hơn và có cấu tạo
phức tạp hơn một mình DT.


_ Cụm DT hoạt động trong câu giống nh một
danh từ.


<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Hớng dẫn HS tìm</b></i>
<i><b>hiểu Cấu tạo của cụm danh từ.</b></i>


* GV gọi HS đọc câu văn:


<i><b>Vua sai ban cho lµng Êy ba</b></i>


<b>II.Cấu tạo của cụm danh từ.</b>



1. Bài tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<i><b>thúng gạo nếp với ba con trâu</b></i>
<i><b>đực, ra lệnh phải nuôi làm sao</b></i>
<i><b>cho ba con trâu ấy đẻ thành chín</b></i>
<i><b>con, hẹn năm sau phải đem nộp</b></i>
<i><b>đủ, nếu khơng thì cả làng phải</b></i>
<i><b>tội</b></i>.


(Em bÐ th«ng minh)
* GV cho HS nhận xét:


a. Tìm các cụm danh từ trong câu
văn trªn?


b. Liệt kê những từ ngữ phụ thuộc
đứng trớc và đứng sau danh từ
trong các cụm DT đó. Sắp xếp
chúng thành loại?


c. Điền các cụm DT đã tìm đợc
vào mơ hình cụm DT (GV treo
bng ph):



Phần trớc Phần trung


tâm Phần sau


t2 t1 T1 T2 s1 s2


* GV gọi HS đọc “<i><b>Ghi nhớ</b></i>”
(SGK trang 118).


* HS nhËn xÐt:
a. C¸c cơm DT:
_ <i><b>lµng Êy</b></i>


_ <i><b>ba thúng gạo nếp</b></i>
_ <i><b>ba con trâu đực</b></i>
_ <i><b>ba con trâu ấy</b></i>
_ <i><b>chín con</b></i>
_ <i><b>năm sau</b></i>
_ <i><b>cả lng</b></i>


b. HS điền vào bảng phụ:


<b>Phần trớc</b> <b>Phần trung tâm</b> <b>Phần sau</b>

t

2

t

1

T

1

T

2

s

1

s

2


làng ấy


ba thúng gạo nếp


ba con trõu c



ba con trâu ấy


chín con


năm sau


cả làng


2. KÕt luËn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hớng dẫn HS</b></i>
<i><b>Luyện tập.</b></i>


* GV chia lớp thành 3 nhóm cho
HS thảo luận làm BT1 (SGK trang
118) mỗi nhóm làm một phần.


* GV cho HS làm việc cá nhân
BT2 (SGK trang 118).


<b>III. Luyện tập.</b>



<b>Bài tập 1:</b>


* HS thảo luận rồi trình bày:
Các cụm danh từ:


a. <i><b>mt</b></i> ngời chồng <i><b>thật xứng đáng</b></i>.
b. <i><b>một</b></i> lỡi búa <i><b>của cha để lại</b></i>.



c. <i><b>mét</b></i> <b>con yªu tinh </b><i><b>ë trªn nói, có nhiều</b></i>
<i><b>phép lạ</b></i>.


<b>Bài tập 2:</b>


* HS điền vào bảng:
Phần trớc Phần trung


tâm Phần sau


t2 t1 T1 T2 s1 s2


một ngời chồng thật xứng
đáng


mét lìi bóa cđa cha


để lại


mét con yêu


tinh


ở trên
núi, có


nhiều
phép lạ



4. Củng cố:


Gọi HS đọc 2 phần ghi nhớ
<i><b>5. </b></i><b>H ớng dẫn HS về nhà .</b>


- Häc thc 2 phÇn “<i><b>Ghi nhí</b></i>” (SGK trang 117,118).
- Lµm BT3 (SGK trang 118).


- Ơn tập tồn bộ phần tiếng Việt đã học để chuẩn bị KT 1 tit.


<i><b>Ngày giảng: / </b>11<b> / 2008</b></i>


Tiết 45. Hớng dẫn đọc thêm:


<b>Chân, tay, tai, mắt, miệng</b>


( Truyện ngụ ngôn )
A. Mục tiêu bài học:


Giúp HS hiểu đợc:


- Bài học về mối quan hệ giữa cá nhân và tập thể:Trong một tập thể, mỗi cá
nhân không thể sống tách biệt mà phải nơng tựa vào nhau để cùng tồn tại.
- Từng cá nhân phải biết hợp tác với nhau và tôn trọng công sức của nhau.
- Hiểu thêm một đặc sắc khác của truyện ngụ ngôn: dùng rất nhiều yếu tố
tởng tợng.


- RÌn lun kĩ năng kể chuyện bằng những ngôi kể khác nhau.


- Giáo dục cho HS tính đoàn kết tập thể, theo phơng châm <i><b>Mỗi ngời vì mọi ngời,</b></i>


<i><b>mọi ngời vì mỗi ngời</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

1. Thầy:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).Thiết kế bài dạy.Tài liệu tham khảo.
2. Trò:


* Đọc và tìm hiểu trớc văn bản <i><b>Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng</b></i>.
SGK Ngữ văn 6 ( tËp mét ); Vë ghi; Vë so¹n.


C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


6A1: ...


2. Kiểm tra bài cũ:
* Câu 1:


Trong truyện “ <i><b>Thầy bói xem voi</b></i>”, các thầy bói đã mắc phải sai lầm gì khi xem
voi? Sai lầm ấy đẫ đến hậu quả nh thế nào?


* C©u 2:


Nêu bài học rút ra qua truyện <i><b>Thầy bói xem voi</b></i>”?
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Hớng dẫn HS Đọc </b></i>–
<i><b>Tìm hiểu chú thích.</b></i>.



* GV hớng dẫn HS chú ý đọc với
giọng: cô Mắt ấm ức, cậu Chân, cậu
Tay bực bội, đồng tình, bác Tai ba phải.
Giọng hối hận của cả 4 ngời khi nhận
ra sai lầm của chính mình.


* GV đọc mẫu đoạn đầu văn bản.
* GV gọi 3- 4 HS đọc kế tiếp.
* GV gọi HS nhận xét cách đọc
* GV nhận xét , bổ sung.


* GV cho HS t×m hiểu nghĩa của các từ
ngữ khó ( SGK trang 115,116).


<i><b>I.Đọc văn bản và tìm hiểu chú thích.</b></i>.
1. Đọc.


* HS nghe GV hớng dẫn.
* HS nghe GV đọc mẫu.
* HS đọc.


* HS nhận xét.
* HS kể lại văn bản.
* HS nghe GV bỉ sung.


2. Chó thÝch:


* HS t×m hiĨu nghÜa của các từ ngữ khó ( SGK
trang 115,116).



<b>Hot ng 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS Tìm hiểu</b></i>
<i><b>văn bản</b></i>.


* GV hái:


_ Trun gåm mÊy vai? Đó là những
vai nào?


_ Cỏc vai đó có quan hệ với nhau nh
thế nào?


_ Nguyên nhân nào dẫn đến sự so bì?
_ Ai là ngời khởi xớng ra cuộc đình
cơng?


_ Kết quả của cuộc đình cơng đó ra
sao?


<b>II.Tìm hiểu văn bản.</b>
<b>1. Diễn biến các sự viÖc</b>


_ Truyện gồm 5 vai, các vai là những bộ phận
của thân thể ngời: Mắt, Chân, Tay, Tai, Miệng.
_ Các nhân vật đó có mối quan hệ chặt chẽ và
sống rt thõn thit vi nhau.


_ Nguyên nhân: Do Miệng không chịu làm <i><b>chỉ</b></i>
<i><b>ngồi ăn không</b></i>.



_ Ngi khi xng ra cuc đình cơng là cơ Mắt.
Sau đó, đến rủ cậu Chân, cậu Tay, bác Tai.


_ Kết quả: Mắt, Chân, Tay, Tai, Miệng đều bị tê
liệt.


+ Cô Mắt lờ đờ.


+ L·o Tai ù ù nh xay lúa.


+ Cậu Chân, cậu Tay thì bải hoải, run rẩy.
Đến ngày thứ bảy thì cái chết liền kề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

_ Vì sao kết thúc truyện, họ vẫn sống
vui vẻ và không tị nạnh nữa?


_ Theo em, bµi häc ngơ trong câu
chuyện này là gì?


_ Em có suy nghĩ gì về bài học trên?


nhng lóo Ming m tt cả đều bị chết mất ngáp.
Thấy lão Miệng nhợt nhạt, khơ khát; cậu chân,
cậu Tay đi tìm thức ăn. Lão Miệng dần dần tỉnh
lại. Mọi ngời tự nhiên thấy đỡ mệt, rồi khoan
khối nh trớc, Từ đó, họ lại sống thân mật bên
nhau, không ai tị ai, mỗi ngời một việc.


<b>2.Bµi häc </b>



<b> - Trong cuộc sống đừng a dua nghe ngời khác</b>
xui dại mà làm bậy hại đến mình


- Con ngời khơng thể sống tách biệt một mình.
Mỗi ngời , mỗi bộ phận , tổ chức đều gắn bó trực
tiếp hoặc gián tiếpvới nhau nh các bộ phận trong
cơ thể. Vì vậy đừng cho mình là quan trọng nhất
mà so bì ganh tỵ , bon chen . Hãy cùng sống
cùng hoà hợp và cùng tồn tại để cùng phát triển,
cùng mu cầu hạnh phúc.


<b>4. Cñng cè:</b>


- Đọc phần ghi nhí


- Đọc phần đọc thêm
<i><b>5</b></i><b> ng dn HS v nh. H</b> <b> .</b>


- Đọc lại văn bản <i><b>Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng</b></i>.
- Học thuộc phần <i><b>Ghi nhớ</b></i> (SGK trang 116).


- Đọc, soạn văn bản <i><b>Treo biển</b></i> và <i><b>Lợn cới áo mới</b></i>.
<i><b>Ngày giảng: / </b>11<b> / 2008</b></i>


TiÕt 46.


<b>KiÓm tra tiÕng việt</b>


A. Mục tiêu bài học:



- Kim tra ton b kiến thức về tiếng Việt mà HS đã đợc học từ đầu năm đến nay.
Trên cơ sở đó, GV nắm đợc khả năng nắm bắt kiến thức của HS để từ đó điều chỉnh
cách dạy cho phù hợp.


- Gi¸o dơc cho HS ý thức tự giác khi làm bài.


- Rèn cho HS kĩ năng tổng hợp kiến thức về tiÕng ViƯt.
B. Chn bÞ:


1. Thầy: Đồ dùng: Đề KT in đủ cho HS
<b>2. Học sinh</b>


* Ôn tập trớc các kiến thức trong phần tiếng Việt; Đồ dùng: Giấy nháp.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tỉ chøc:


6A1: ...


2. KiĨm tra bµi cị:


KiĨm tra viƯc chn bị của HS.
3. Bài mới:


I. Đề bài


PHầN trắc nghiệm (4 ®iĨm)


Khoanh trịn vào chữ cái trớc câu trả lời mà em cho là đúng.
<i><b> C</b><b>âu 1: </b></i>Dòng nào sau đây gồm toàn những từ láy tả tiếng cời?



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Câu 2: Nghĩa của từ là gì?


A Nội dung sù vËt mà từ biểu


thị. C Nội dung khái niệm mà từ biểu thị.


B Ni dung (sự vật, tính chất,
hoạt động, quan hệ,...) mà từ
biểu thị


D Néi dung tÝnh chÊt mµ tõ biĨu thị.
<i><b>Câu 3: </b></i>Dòng nào sau đây chứa toàn từ mợn tiếng Hán?


A Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, anh


em C Tr¸ng sÜ, giang sơn, sơn hà, bạn bè;


B Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, cha


m D Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, huynh


<i><b> Câu 4: </b></i>Danh từ là gì?


A L nhng t chỉ hành động,


trạng thái của sự vật C Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.
B Là những từ chỉ ngời, vật, hiện


tợng, khái niệm .. D Là những từ chỉ lợng ít hay nhiều của sự vật.


Câu 5 Dòng nào dới đây nói đúng quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa danh địa lí Việt
Nam


A ViÕt hoa tÊt c¶ các tiếng C Viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng
đầu tiên


B Viết hoa tiếng đầu tiên D Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi
tiếng


<i><b> Cõu 6: </b></i>Trờng hợp nào dới đây đã viết đúng?
A Em Lê Xn Huy là học sinh


Trêng TiĨu häc DÞch Vọng C Em Lê Xuân Huy là học sinh trờng Tiểu học Dịch vọng
B Em Lê Xuân Huy là học sinh


trờng Tiểu học Dịch Vọng D Em Lê xuân Huy là học sinh Trờng Tiểu học Dịch Vọng
PHầN tự luận (7 điểm)


Câu 1: HÃy sửa lỗi chính tả cho các tõ (Côm tõ sau) sau:
- Những câu truyện cổ tích - Khóc khưu
- DËm rÞt - Dèi rít


Câu 2: Cho các danh từ sau:


<i><b>( Học sinh; cái bàn; ngôi nhµ; con voi)</b></i>


Hãy thêm một số từ ngữ phụ thuộc thích hợp vào mỗi danh từ trên để tạo các cụm
danh từ và điền các cụm danh từ vừa tìm vào mơ hình mẫu sau


<b>PhÇn phơ trớc</b> <b>Phần trung tâm</b> <b>Phần phụ sau</b>



<b>t2</b> <b>t2</b> <b>T1</b> <b>T2</b> <b>s1</b> <b>s2</b>


Câu3: Viết hoa cho đúng các danh từ riêng trong đoạn thơ sau (2 điểm):
Nổ<i><b> súng trận việt minh truyền lệnh</b></i>


<i><b>Giải phóng quân tràn đỉnh non cao</b></i>
<i><b>Việt minh nh thác ào ào</b></i>


<i><b>Chiến khu kháng nhật, cao trào nhân dân</b></i>
(Tố Hữu)
ii.đáp án Và BIểU ĐIểM


PHầN trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng đ c 0,5 im


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b>


PHÇN tù ln (7 ®iĨm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Những câu chuyện cổ tích - Khóc khủu
- RËm rÞt - Rối rít


<b>Câu 2 (4 điểm):</b>


Học sinh có thể tạo các cụm danh từ và lập sơ đồ nh sau


<b>PhÇn phụ trớc</b> <b>Phần trung tâm</b> <b>Phần phụ sau</b>



<b>t2</b> <b>t2</b> <b>T1</b> <b>T2</b> <b>s1</b> <b>s2</b>


Tất cả Những em học sinh ấy


ba cái bàn mới


Năm ngôi nhà kia


chín non voi nµy


(Mỗi cụm danh từ đúng 1 điểm - Nừu chỉ đặt cụm DT mà cha lập sơ đồ trừ 1/2
số điểm)


C©u3:


Mỗi danh từ viết đúng đợc 0,5 điểm (tổng 1,5 điểm)
<i><b>Nổ súng trận Việt Minh truyền lệnh</b></i>
<i><b>Giải phóng quân tràn đỉnh non cao</b></i>


<i><b>Việt Minh nh thác ào ào</b></i>


<i><b>Chiến khu kháng Nhật, cao trào nhân dân</b></i>
4. Củng cố


- GV thu bµi


- NhËn xÐt giê kiÓm tra
<i><b>5. </b></i><b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>



<i><b> </b></i>- Nhớ lại đề bài TLV số 2 - Lập đáp án cho bài tự luận chuẩn bị cho giờ trả bài
- Chuẩn bị trớc bài : Luyện tập xây dựng bài tự sự - Kể chuyện đời thờng
<i><b> </b></i>


<i><b>Ngày giảng: /11/2008</b></i>
Tiết 47.


<b>Trả bài tập làm văn số 2</b>


A. Mục tiêu bài häc:


Gióp HS:


_ Nắm vững cách làm bài văn tự sự; nhận ra đợc những chỗ mạnh, chỗ yếu của
mình khi viết kiểu bài này.


_ Rèn luyện kĩ năng tìm hiểu đề, lập dàn ý v din t.
B. Chun b:


1. Thầy:


* Dự kiến phơng pháp: Gợi mở, Thuyết trình, Thảo luận.
* Đồ dùng: Bài kiểm tra cđa HS.


2. Trß:


* Nhớ lại đề bài viết TLV số 2.
* Đồ dùng: Vở ghi, Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tỉ chøc:



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

2. KiĨm tra bài cũ:


GV kết hợp trong giờ trả bài.
3. Bài mới:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Nhắc lại đề bài, Tìm hiểu</b></i>
<i><b>đề và xây dựng đáp án.</b></i>


* GV nhắc lại từng câu hỏi trắc nghiệm
rồi gọi HS lựa chọn đáp án ở từng câu
hỏi.


* GV cho HS nhắc lại đề Tự luận (nếu
HS khơng nhớ thì GV nhắc lại) rồi GV
cho HS thảo luận:


1. Đề văn thuộc kiểu bài nào?
2. Nội dung trình bày về vấn đề gì?


3. Lập dàn ý cho đề văn đó.


<b>I. Đề bài và đáp án</b>


(ĐÃ trình bày tiết 37, 38)


<b>Hot ng 2: </b><i><b>Trả bài và nhận xét bài</b></i>
<i><b>làm.</b></i>



* GV trả bài cho HS.


* GV cho HS trao i bài lẫn nhau rồi
chỉ ra u - nhợc điểm trong bi lm.


* GV tổng kết u nhợc điểm trong bài
làm của HS:


1. Ưu điểm:


a. <i><b>Phần Trắc nghiệm</b></i>:


_ Một số em nắm chắc kiến thức nên
khoanh đúng tất cả các câu _ Một số bài
khơng có hiện tợng tẩy xố khi lựa chọn
đáp án đúng.


b. <i><b>PhÇn Tù luËn</b></i>:


_ Hầu hết các em viết đúng thể loại văn
tự sự.


_ Nội dung các bài viết nhìn chung đảm
bảo .


_ Một số bài viết có lời kể sinh động, gây
ấn tợng


_ Mét sè bµi viÕt trình bày sạch sẽ


2. Nh<b> ợc điểm :</b>


a. <i><b>Phần Trắc nghiệm</b></i>:


_ Mt s em cha nm chc kiến thực nên
còn lựa chọn đáp án ở nhiều câu cịn sai
_ Cịn hiện tợng tẩy xố khi chọn đáp án
b. <i><b>Phần Tự luận</b></i>:


_ Mét sè bµi viÕt néi dung còn sơ sài


II. Nhận xét bài làm
* HS nhËn bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

_ Một số bài viét còn xa đề


_ Một số bài lời kể cha sinh động.
_ Một số bài viết trình bày cẩu thả (
_ Một số bài viết bố cục cha rõ ràng
_ Vẫn cịn nhiều hiện tợng viết sai chính
tả, dùng sai từ, câu cha rõ ràng, diễn đạt
cha lu loát,…


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hớng dẫn HS chữa lỗi</b></i>
<i><b>sai</b></i>.


* GV cho HS tự tìm ra lỗi sai trong bài
làm.


* GV gäi HS lên bảng chữa những lỗi


sai.


* GV gọi HS nhận xét cách chữa.
* GV nêu hớng sửa chữa.


<b>III. Sửa lỗi sai trong bài làm</b>
* HS tìm lỗi sai.


* HS chữa lỗi sai.
* HS nhËn xÐt.
* HS nghe.


4. Cñng cè:


- GV nhận xét giờ trả bài
<b>5. H ớng dẫn HS vỊ nhµ</b>


- Làm lại đề Tự luận vào vở BT.


- Tiếp tục sửa những lỗi sai trong bài làm.


- Chuẩn bị trớc tiết: “<i><b>Luyện tập xây dựng bài tự sự - kể chuyện đời thờng</b></i>”.
<i><b>Ngày giảng: / / 2008</b></i>


TiÕt 48.


<b>Luyện tập xây dựng bi t s- k chuyn i thng</b>


A. Mục tiêu bài häc:


Gióp HS:


_ Hiểu đợc các yêu cầu của bài làm văn tự sự; thấy rõ vai trò, đặc điểm của lời
văn tự sự; sửa những lỗi chính tả phổ biến.


_ Nhận thức đợc đề văn kể chuyện đời thờng; biết tìm ý, lập dàn bi.
_ Thc hnh lp dn bi.


B. Chuẩn bị:
1. Thầy:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Thiết kế bài dạy.Tài liệu tham khảo.
2. Trò:


* Tỡm hiu trc cỏc văn trong tiết học.
_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một ).Vở ghi; Vở soạn.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tæ chøc:


6A1 :
2. KiĨm tra bµi cị:


KiĨm tra việc chuẩn bị của HS.
3. Bài mới:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu cầu</b>
của kể chuyện đời thờng



</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- Gọi HS đọc các đề ở SGK


- Thế nào là kể chuyện đời thờng?


- Yêu cầu của kể chuyện đời
th-ờng?


<b>Hoạt đơng 2: </b><i><b>Tìm hiểu các bớc</b></i>
<i><b>thực hiện một đề văn tự sự</b></i>


- Xác định yêu cầu của đề bài?


- Gọi HS đọc "phơng hớng làm bài"
trong SGK và rút ra kết luận?


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm</b></i>
<i><b>hiểu dàn bài và bài viết tham khảo</b></i>
<i><b>trong SGK</b></i>


- B làm có sát với dàn bài đặt ra
khơng?


- Hãy tìm những câu văn đặc sắc
trong bài văn mẫu?


Hoạt động 4: HD HS luyện tập
- Lập dàn bài cho đề bài sau: Em
hãy kể về ngời bà của em?



chuyện hàng ngày từng trải qua, từng gặp với
những ngời quen hay lạ nhng để lại những ấn
tợng, cảm xúc nhất định.


- Nhân vật và sự việc cần phải hết sức chân
thật, không nên bịa đặt, thêm thắt tuỳ ý.
II. Quá trình th c hiện đề tự sự:
<i><b>ề bài</b>: Kể chuyện về ông hay bà của em.</i>
1 Tỡm hiu bi:


- Thể loại: văn kể chuyện
- Nội dung: ông hay bà của em


- Phm vi: k chuyn đời thờng, ngời thực,
việc thực.


2. Ph ¬ng h íng lµm bµi:


- Lựa chọn các sự việc, chi tiết tp trung
cho ch .


iii. Tìm hiểu dàn bài mẫu:
- Bài làm sát với dàn ý


- Tt c cỏc ý trong bài đều đợc phát triển
thành văn, thành các câu cụ thể.


- Các sự việc kể trong bài xoay quanh chủ đề
ngời ơng hiền từ, u hoa, u cháu.



IV. Lun tập:


. Mở bài: Giới thiêụ về ngời bà.


- Gii thiu đặc điểm, phẩm chất tiêu biểu.
b. Thân bài:


- KĨ vµi nét về hình dáng


- K nhng vic lm ca b trong gia đình,
thái độ đối với mọi ngời


- Thái độ. tình cảm của em đối với bà.
c. Kết bài: cảm nghĩ...




4. Cñng cè


- Đọc thêm : Nụ cời của mẹ
Bàn tay yêu thơng


5. H<b> ớng dẫn HS về nhà</b>


- Vit bài văn hoàn chỉnh cho đề bài: <i><b>Kể về ngời bạn mới quen</b></i>.
- Chuẩn bị để giờ sau Viết bài TLV s 3.


<i><b>Ngày giảng: </b></i>


Tiết 49,50.



<b>Viết bài tập làm văn số 3</b>



A. Mục tiêu bài học:
Gióp HS:


_ Biết kể chuyện đời thờng có ý nghĩa.


_ Biết viết một bài theo bố cục, đúng văn phạm.
B. Chuẩn bị:


1. ThÇy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

* Đồ dùng: Đề kiểm tra trắc nghiệm.
2. Trò:


* Chuẩn bị các kiến thức về văn tự sự.
* Đồ dùng: Giấy nh¸p, bót.


C. Tiến trình các hoạt động:
(1) Tổ chức:


6A1:
(2) KiĨm tra bµi cị:


KiĨm tra viƯc chn bÞ cđa HS.
(3) Bài mới:


I. <b>Đề bài</b>



Phần trắc nghiệm ( 2,5 điểm)


Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời mà em cho là đúng.
<i><b> C</b><b> </b><b>âu 1:</b><b> Ngôi kể trong vn t s l</b></i>


A Vị trí giao tiếp mà ngêi kĨ sư


dụng để giao tiếp C Vị trí đối thoại của nhân vật này khi đối thoại với nhân vật khác
B Vị trí xsã hội mà ngời kể s dng


trong tác phẩm D Vị trí của nhân vật trong không gian và thời gian
<i><b> Câu 2: Khi kể theo ngôi thứ nhất, các diễn biến của câu chun thêng diƠn ra </b></i>


<i><b>trong quan hƯ</b></i>


A Gi¸n tiếp giữa nhân vật "Tôi


"với các nhân vật khác C Trực tiếp giữa nhân vật "Tôi" với cácnhân vật khác và các biến cố, sự kiện
B Gián tiếp giữa nhân vật "Tôi


"với các biến cố, sự kiện của
câu chuyện


D Trực tiếp giữa nhân vật "Tôi" với tác
giả


<i><b>Câu 3: </b></i>Nhiệm vụ của phần thân bài trong bài văn tự sự là gì?
A Giới thiệu chung về nhân vật


và sự viƯc C KĨ kÕt cơc cđa sù viƯc.



B Kể diễn biến của sự việc. D Nêu ý nghĩa bài học.
<i><b> Câu 4: </b></i>Truyện “Ông lão đánh cá và con cá vàng” kể theo thứ tự


A Tù nhiªn. C Tù nhiên và hồi tởng.


B Hồi tởng. D Không theo 3 cách trên.


<i><b>Cõu 5 : </b></i>Truyn Thch Sanh c t tờn theo


A Chủ đề của truyện. C Nhân vật chính trong truyện
B ý nghĩa của truyện D Nhân vật phụ trong truyn


Phần tự luận ( 7,5 điểm):


HÃy kể về một ngời thân mà em yêu quý


<b>II. Đáp án và biểu điểm</b>


<b> </b>Phn trắc nghiệm ( 2,5 điểm- mỗi đáp án đúng 0,5 im)


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b>


Phần tự luận ( 7,5 điểm):
* Yêu Cầu hình thức:


_ Phi viết đúng thể loại : Kể chuyện đời thờng
_ Bố cục 3 phần các phần rõ ràng , mạch lạc



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b> 1 . Mở bài(1,0 điểm):</b>


- Giíi thiƯu ngêi m×nh sÏ kĨ


- ấn tợng tình cảm của mình dành cho ngời ấy
2. Thân bài(5.5 điểm):


_ Gii thiu v tui tỏc , ngoi hỡnh của ngời đợc kể. Chú ý miêu tả những
đặc điểm ngoại hình nổi bật để khắc hoạ tính cách (Dáng ngời, trang phục
thờng mặc, khuôn mặt , ánh mắt giọng nói, bàn tay...)


_ Së thÝch


_ Quan hệ tình cảm với mọi ngời ( với ngời thân , hàng xóm, bạn bè)
_ Kể cụ thể sự quan tâm, chăm sóc và tình cảm của ngời ấy dành cho em.
_ Vai trị của ngời thân với gia đình và sự ảnh hởng tính cách với em
3. Kết bài(1,0 điểm)


_ Cảm nghị của em về ngời thân


_ Mong ớc của bản thân dành cho ngời thân
(4) Củng cố


Thu bµi vµ nhËn xÐt giê kiĨm tra
(5) H<b> íng dÉn vỊ nhµ</b>


Đọc và soạn trớc "<i><b>Treo biển ; Lợn cới áo mới"</b></i>
<i><b> </b></i>+ Đọc chú thích- Tìm hiểu kh¸i niƯm "Trun cêi"



+ Tìm hiểu nội dung và bài học đợc rút ra t 2 truyn ci ny


<i><b>Ngày giảng: </b></i>
TiÕt 51.


<b>Treo biển- </b>

Hớng dẫn đọc thêm:

<b>Lợn cới, áo mới.</b>


A. Mục tiêu bài học:


Giúp HS hiểu đợc:
_ Thế nào là truyện cời.


_ Néi dung, ý nghÜa, nghÖ thuật gây cời trong hai truyện <i><b>Treo biển</b></i> và <i><b>Lợn</b></i>
<i><b>cới áo mới</b></i>.


_ Rèn cho HS kĩ năng kể sáng tạo truyện cời.


Giỏo dc HS trong khi làm việc cần có chủ kiến và cần có đức tính khiêm tốn
với ngời khác.


B. Chn bÞ:
1. ThÇy:


SGK , SGV Ngữ văn 6; Tài liệu tham khảo
2. Trò:


- §äc tríc 2 truyÖn
- SGK


C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tổ chức: 6A; ...
2. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: HD học sinh tìm hiểu</b>


<b>trun "Treo biĨn"</b>


Đọc chú thích * trong SGK /124
- Em hiểu nh thế nào về truyện cời?
<i>* GV giải thích: Hiện tợng đáng cời</i>
là hiện tợng có tính chất ngợc đời, lố
bịch, trái tự nhiên thể hiện ở hành vi,
cử chỉ, lời nói của ngời đó.


Nh÷ng trun cêi cã ý nghÜa mua vui
truyện hài hớc, những truyện cời
có ý nghĩa phê phán truyện châm
biếm.


- HS c văn bản


- Truyện này có mấy sự việc? Dựa
vào các sự việc đó, em hãy tóm tắt
ngắn gọn câu chuyện.


- Câu chuyện đợc bắt đầu bằng sự
việc nào?


- Néi dung tÊm biÓn cã mÊy u tè?


Vai trß cđa tõng u tè?


+ "ở đây": Thơng báo địa điểm của
cửa hàng.


+ "có bán": Thơng báo hoạt động.
+ "cá": Thông báo mặt hàng bán.
+ "tơi": Thông báo chất lợng hàng
- Theo em, biển ghi nh vậy hợp lý
ch-a? vì sao?


- Cái đáng cời nảy sinh khi nào? (có
ngời góp ý).


- Cã mÊy ngêi gãp ý? Gãp ý nh thÕ
nµo?


- Những lời góp ý: cá tơi - cá ơn;
hàng cá - hàng hoa đã sử dụng nghệ
thuật gỡ? Tỏc dng?


- Đọc truyện này những chi tiết nào
làm em cời?


- Khi nào cái cời bộc lộ rõ nhất? V×
sao?


<i>* GV: (góp ý cho cái biển hợp lý,</i>
gọn gàng thí dẫn tới cái biển khơng
cịn chữ nào phải cất đi  sự phi lý


ngợc đời)


- ý nghĩa cái cời trong truyện?


a. văn bản "treo biển":
I. Đọc và tìm hiểu chú thích:
1. Định nghĩa về truyện c êi:


- Kể về hiện tợng đáng cời trong cuộc sống.
- Tạo ra tiếng cời mua vui hay phê phán
những thúi h tt xu trong XH.


2. Đọc và kể


II. Tìm hiểu văn bản:


1. Treo biển quảng cáo:
- "ở<sub> đây có bán cá tơi"</sub>


- Biển có 4 yếu tố, thông b¸o 4 néi dung


- Biển ghi hợp lí, các thông tin đầy đủ,
chính xác, khơng cần thêm bớt chữ nào.
2. Những góp ý về cái biển:


- Cã 4 ngêi gãp ý vÒ cái biển


. Sự tiếp thu của nhà hàng:


- Mỗi lần nghe góp ý nhµ hµng làm theo


ngay không cần suy nghĩ.


- Cỏi biển đợc cất đi


 Cái ngợc đời phi lí, trái tự nhiên làm tiếng
cời bật ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Tõ truyện này em có thể rút ra bài
học gì?


- Nếu nhà hàng bán cá trong truyện
nhờ em làm lại cái biển, em sẽ làm
nh thế nào?


- Qua câu truyện, em rút ra bài học gì
về cách dùng từ?


<b>Hot động 2: </b> <i><b>HD tìm hiểu VB</b></i>
<i><b>"Lợn cới , áo mới"</b></i>


- Gọi một HS đọc văn bản
- HS kể lại truyện.


- TruyÖn cã mÊy nhân vật? Những
nhân vật này có điểm gì giống và
khác nhau?


2 nhân vật: + giống: khoe của
+ khác: mức độ khoe
vật khoe



- Em hiểu nh thế nào là khoe của?
* GV giảng thêm: khoe khoang tỏ ra
có của hơn ngời, đây là thói xấu, hay
đợc biểu hiện ở cách ăn mặc, trang
sức, xây cất, bài trí nhà cửa, cách nói
năng, giao tiếp.


- Anh thứ nhất có gì để khoe?


- Theo em, một cái áo mới may có
đáng để khoe thiên hạ khơng?


- Anh thứ hai có gì để khoe?


- Có đáng khoe thiên hạ một con lợn
làm cỗ cới không?


- Hai anh kia đã đem những cái rất
bình thờng để khoe mình có của.
Điều đó có đáng cời khơng? Vì sao?
- Qua sự việc này, nhân dân muốn cời
diễu tính xấu gì của ngời đời?


- Anh cã lỵn khoe trong tình trạng
nào?


- Em hiểu nh thế nào là "tất tởi"?
- Đó có phải là h/c để khoe ln
khụng? Vỡ sao?



- Cái cách khoe lợn của anh ta nh thế
nào?


- Lẽ ra anh phải hỏi ngời ta ra sao?
- Nh thÕ, trong c©u hái cđa anh có
lợn bì thừa ra những chữ nào?


- V× sao anh có lợn lại cố t×nh hái
thõa ra nh thÕ?


- Anh áo mới thích khoa của đến mức
độ nào?


- Cái cách i khoe ỏo y ỏng ci


B. Văn bản: Lợn c ới áo mới
I.Đọc và tìm hiểu chú thích:


1. Đọc, kể.
2. Chú thích:


II. Tìm hiểu văn bản:


- Truyện có hai nhân vật: anh lợn cới và anh
áo mới


1. Những của đ ợc đem khoe :
- Một cái áo mới may



- Mt con ln ci


những cái rất bình thờng


Đáng cời, lố bịch,


Chế giễu tính khoe khoang, nhất là khoe
của.


2. Cách khoe của:
* Anh lợn c ới:


- Đang tất tởi chạy tìm lợn sỉng


- Hái to: B¸c cã thÊy con lỵn cíi cđa tôi
chạy qua đây không?


- Mc ớch: Khoe ln, khoe ca.
* Anh ỏo mi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

ở chỗ nào?


- iu bt ngờ gì xảy ra đối với anh
áo mới?


- NhËn xÐt về điệu bộ và câu trả lời
của anh ta?


- Tỏc giả dân gian đã sử dụng nghệ
thuật gây cời ở chỗ nào?



<i>* GV: đó là sự gặp gỡ của 2 "kì</i>
phùng địch thủ" trong cách khoe của
 tiếng cời bật ra.


- H·y nêu ý nghĩa của truyện?


+ Giơ vạt áo, bảo: "Từ lúc tôi..."


Điệu bộ lố bịch, tức cời; thõa h¼n mét vÕ.


4. Cđng cè :


Nhắc lại ý nghĩa của 2 trun
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi, thuéc ghi nhí.


- Xem lại các thể loại văn học dân gian đã học
- Soạn bài: Số từ và lợng t


<i><b>Ngày giảng: </b></i>
Tiết 52.


<b>Số từ và lợng từ</b>


A. Mục tiêu bµi häc:


Gióp HS:



_ Nắm đợc ý nghĩa và công dụng của số từ và lợng từ.
_ Biết dùng số từ và lợng từ trong khi núi v vit.
B. Chun b:


1. Thầy:


* Đồ dùng:SGK Ngữ văn 6 ( tập một).Thiết kế bài dạy.Tài liệu tham khảo.Bảng
phụ.


2. Trò:


* Chuẩn bị trớc các BT trong tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


6A1 : ...
2. KiĨm tra bµi cị:


* C©u 1:


Cơm danh từ là gì? Tìm cụm danh từ trong câu sau:


<i><b> Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy đều đợc nhà trờng khen ngợi</b></i>.
* Câu 2:


Nêu cấu tạo của cụm danh tõ? Lµm BT3 (SGK trang 118).
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <i><b>Hớng dẫn tìm hiểu số</b></i>
<i><b>trừ, nhận diện và phân biệt số từ với</b></i>
<i><b>DT</b></i>


- GV treo bảng phụ đã viết VD.


- C¸c tõ in ®Ëm bỉ sung ý nghĩa cho
những từ nào?


- Các từ đợc bổ sung thuộc từ loại nào?
- Chúng bổ sung ý nghĩa gì cho DT?
- Nhận xét về vị trí đứng của nó so với từ
mà nó bổ nghĩa?


<i>* GV: Những từ in đậm trong VD a và b</i>
mà cơ trị chúng ta vừa tìm hiểu chính là
số từ. Vậy, em hiểu thế nào là số từ?
- Từ "đơi" trong "một đơi" có phải là số
từ khơng? Vì sao?


- Em hãy tìm các từ có ý nghĩa khái qt
và cơng dụng nh từ đơi?


- LÊy VD vỊ sè từ?
- Đọc to ghi nhớ 1?


I. số từ:


1. Bài tập: SGK - 128



Nhận xét: Vai trò của các từ in ®Ëm
* Trong (a)


- hai: bổ sung cho "chàng"


- một trăm ván cơm nếp; nệp
bánh


- chớn: ngà; cựa; hồng mao
- Một<b> : đơi</b>


 <i><b>Bỉ sung ý nghÜa vỊ sè lợng chính xác</b></i>
<i><b>cho DT; Đứng trớc DT</b></i>


* Trong (b):


Thø s¸u bỉ sung ý nghÜa cho Hïng V -
¬ng


 <i><b>Bỉ sung ý nghÜa vỊ thø tù; §øng sau</b></i>
<i><b>DT</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Tìm hiểu lợng từ
- GV treo bảng phụ


- C¸c tõ các, cả, mấy có ý nghĩa gì? Nó
có gì giống và khác so với số từ?


- Em hiểu thế nào là lợng từ?



- GV sử dụng bảng phụ vẽ mô hình cụm
DT?


- Xếp các từ in đậm trên vào mô hình cụm
DT?


- Dựa vào vị trí của lợng tõ trong cơm
DT, cã thĨ chia lỵng tõ làm mấy loại?
Cho VD?


- Đọc to phần ghi nhớ?


- Bài học hôm nay cần ghi nhớ điều


II. l ợng tõ:


1.Bµi tËp: SGk - tr 129
* NhËn xÐt:


- Các; cả; những; mấy bổ sung cho
hoàng tử; kẻ; vạn t ớng sĩ  <i><b>chỉ luợng ít</b></i>
<i><b>hay nhiều (Cha cụ thể , không đếm đợc)</b></i>
<i><b>của sự vật.</b></i>


<i><b> Chúng đứng trớc DT</b></i>


2. Ghi nhí: SGK - tr 129
- Khái niệm



- Phân loại:


- Lợng từ chỉ ý nghĩa toàn thể: cả, tất cả,
tất thảy


- Lợng tõ chØ ý nghÜa tËp hỵp hay phân
phối: những, các mọi, từng.


<i><b>Hot ng 3</b></i>:HD hc sinh luyện tập
_ Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập
_ GV hớng dẫn HS làm BT


_ Lµm bµi tËp vµo vë


III. Lun tËp


Bài tập 1: Các số từ trong bài thơ "Không
ngủ đợc"


a. Một, hai, ba, năm: Chỉ số lợng đứng trớc
DT.


b. Bốn, năm: chỉ số thứ tự đứng sau DT.
Bài tập 2: các từ: Trăm, ngàn, muôn: đợc
dùng để chỉ s lng nhiu, rt nhiu ca s
vt.


Bài tập3: Điểm giống và khác nhau của số
từ: từng, mỗi



- Giống nhau: tách ra tõng c¸ thĨ, tõng sù
vËt


- kh¸c nhau:


+ Tõng mang ý nghĩa lần lợt theo trình tự
+ Mỗi mang ý nghÜa nhấn mạnh, tách
riêng từng cá thể.


4. Cñng cè:


- Đọc lại ghi nhớ


- So sánh sự giống và khác nhau giữa số từ và lợng từ
<i><b>5. </b><b> </b><b> </b></i><b>Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học thuộc 2 phần “<i><b>Ghi nhí</b></i>” (SGK trang 128,129).
- Lµm BT3 (SGK trang 129,130).


- Nhớ lại đề KT tiếng Việt để chuẩn bị trả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>



<b>KÓ chuyện tởng tợng</b>


A. Mục tiêu bài học:


Giúp HS:


_ Hiểu sức tởng tợng và vai trò cđa tëng tỵng trong tù sù.



_ Điểm lại một bài kể chuyện tởng tợng đã học và phân tích vai trị của tởng tợng
trong một số bài văn.


B. Chn bÞ:
1. Thầy:


SGK Ngữ văn 6 ( tập một).Thiết kế bài dạy Tài liệu tham khảo.
2. Trò:


* Đọc lại truyện <i><b>Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng</b></i>.
* Chuẩn bị trớc các BT trong tiết học.


* dựng : SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tỉ chøc:


6A1 : ...
2. KiÓm tra bài cũ:


Kết hợp trong phần bài mới.
3. Bài mới:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>


<i><b>Hoạtđộng 1</b></i>: <i><b>Hớng dẫn tìm hiểu</b></i>
<i><b>chung về kể chuyện tởng tợng</b></i>


- H·y kÓ tãm t¾t trun nơ ngôn?
Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng?



- Trong truyÖn ngêi ta tởng tợng ra
những gì?


- Tng tng đóng vai trị nh thế nào
trong truyện này?


- Có phải tất cả mọi chi tiết, sự việc
trong truyện đều là bịa đặt hay khơng?
Vì sao?


- Sự tởng tợng đó có ý nghĩa gì?


- Theo em tëng tỵng trong tự sự có
phải là tuỳ tiƯn kh«ng?


HS đọc truyện Lục súc tranh cơng?
- Truyện có thật trong thực tế khơng?
- Chỉ ra sự tng tng ca tỏcgi dõn
gian?


- Những tởng tợng ấy dựa trên sự thật
nào?


- Tng tng nh vậy nhằm mục đích
gì?


- Qua hai bài tập vừa tìm hiĨu, em


I. t×m hiĨu chung vỊ kể chuyện


t


ởng t ợng
1.Bài tập
* Bài tập 1
- Tởng tợng:


+ Cỏc b phn trờn c thể con ngời đợc tởng
tợng thành những nhân vật riêng có tên gọi,
có nhà, biết suy nghĩ, hành động nh con
ng-i.


+ Chi tiết dựa vào sự thật: Đặc điểm của các
nhân vật này trrong thực tế.


+ ý nghĩa: Trong XH con ngời phải biết
n-ơng tựa vào nhau, tách rời nhau rhì khơng
thể tồn tại đợc.


- Mục đích: Nhằm thể hiện một t tng, mt
ch


* Bài tập 2:
- Tởng tợng:


+ Sáu con gia súc nói đợc tiếng ngời.
+ Sáu con kể công và kể khổ


- Sù thËt: cuéc sèng và công việc của mỗi
giống vật



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

hiểu rthế nào là kể chuyện tởng tợng?
Hoạt động 2: <i><b>Luyn tp</b></i>


- Đọc truyện Giấc mơ trò chuyện với
Lang Liêu?


- Vì sao truyện thc trun kĨ
chun tëng tỵng?


- Câu chuyện đã tởng tợng những gì?
- Lang Liêu đã tâm sự những gì?


- Câu chuyện tởng tợng nh vậy nhằm
mục đích gì?


II. Lun tËp:
1.Bµi 1:


<b>Bµi văn: </b> <i><b>"Giấc mơ trò chun víi Lang</b></i>
<i><b>Liªu"</b></i>


- Truyện thuộc thể loại tởng tợng vì: Chỉ có
nhân vật ngời kể xng em và việc nấu bánh
chng là có thật cịn mi chuyn khỏc u do
tng tng.


- Câu chuyện tởng tợng:


+ Tởng tợng một giấc mơ đợc gặp L. Liêu.


+ Tởng tợng LL đi thăm dân nấu bánh chng.
+ Tởng tợng em trị chuyện với LL.


- Mục đích: giúp hiểu thêm về nhân vật Lang
Liêu, về phng tục làm bánh chng, bánh giầy
của dân tộc ta.


2. LËp dµn bµi:
a. Më bµi:


Trận lũ lụt khủng khiếp năm 2000 ở đồng
bằng sông Cửu Long.


Thuỷ Tinh, Sơn Tinh li i chin vi nhau
trờn chin trng mi ny.


Thân bài:


- Cảnh Thuỷ Tinh khiêu chiến, tấn công với
những vũ khí cũ nhng mạnh hơn gấp bội, tàn
ác hơn gấp bội.


- Cảnh Sơn Tinh ngày nay chống lũ lụt: huy
động sức mạnh tổng lực: đất, đá, xe ben. xe
ka ma, tàu hoả, trực thang, xe lội nớc...


+ Các phơng tiện thông tin hiện đại: vô
tuyến, điện thoại di động...


+ Cảnh bộ đội, công an giúp dân chống


+ Cảnh cả nớc quyên góp: Lá lành ...
+ Cảnh những chiến sĩ hi sinh vì dân.
c. Kết bài:


Thủ Tinh l¹i mét lần nữa lại thua những
chàng Sơn Tinh của thế kỉ 21.


4. Cñng cè:


- Thế nào là kể chuyện tởng tợng ?


- Nêu các nguyen tắc kể chuyện tởng tợng?
<i><b>5.</b></i><b>H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học thuộc phần <i><b>Ghi nhớ</b></i> (SGK trang 133).
- Làm BT 5 (SGK trang 134).


- Chuẩn bị trớc tiết : <i><b>Luyện tập kể chuyện tởng tợng</b></i>.
<i><b>Ngày giảng: /12/2008</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>



<b>ôn tập truyện dân gian</b>


A. Mục tiêu bài học:


Gióp HS:


_ Nắm đợc đặc điểm của những thể loại truyện dân gian đã học.
_ Kể và hiểu đợc nội dung của các truyện dân gian đã hc.
B. Chun b:



1.Thầy:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).Thiết kế bài dạy.
_ Tài liệu tham khảo.


2. Trò:


* c li truyện dân gian đã học.


* Đồ dùng : SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tỉ chøc:


6A1:...
2. KiĨm tra bµi cị:


Kết hợp trong phần bài mới.
3. Bài mới:


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS Ôn</b></i>
<i><b>tập khái niệm các truỵên dân</b></i>
<i><b>gian.</b></i>


* GV chia líp thµnh 4 nhóm cho
HS thảo luận các khái niệm thể loại
truyện dân gian.



_ Nhóm 1: Kh¸i niƯm <i><b>Trun</b></i>
<i><b>thut</b></i>.


_ Nhãm 2: Kh¸i niƯm <i><b>Trun cổ</b></i>
<i><b>tích</b></i>.


_ Nhóm 3: Khái niệm <i><b>Truyện ngụ</b></i>
<i><b>ngôn</b></i>.


_ Nhóm 4: Khái niệm <i><b>Truyện cời</b></i>.


<b>Câu 1:</b>


* HS thảo luận rồi trình bày:
a. <i><b>TruyÒn thuyÕt</b></i>:


Là loại truyện dân gian kể về các nhân vật
và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá
khứ; thờng có yếu tố tởng tợng, kì ảo. Truyền
thuyết thể hiện thái độ và cách đánh giá của
nhân dân đối với các sự kiện và nhân vật lịch
sử đợc kể.


b. <i><b>Trun cỉ tÝch</b></i>:


Là loại truyện dân gian kể về cuộc đời của
một số kiểu nhân vật quen thuộc: nhân vật bất
hạnh, nhân vật dũng sĩ, nhân vật có tài năng kì
lạ, nhân vật thơng minh, nhân vật ngốc nghếch,


nhân vật là động vật,…


Truyện cổ tích thờng có yếu tố hoang đờng,
thể hiện ớc mơ, niềm tin của nhân dân về chiến
thắng cuối cùng của cái thiện đối với cái ác,
cái tốt đối với cái xấu, ự cơng bằng đối với sự
bất cơng.


c. <i><b>Trun ngơ ng«n</b></i>:


Là loại truyện kể bằng văn xuôi hoặc văn
vần, mợn chuyện về đồ vật, lồi vật hoặc về
chính con ngời để nói bóng gió, kín đáo
chuyện con ngời, nhằm khuyên nhủ, răn dạy
ngời ta bài học nào đó trong cuộc sống.


d. <i><b>Trun c</b><b> êi</b><b> </b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS sắp</b></i>
<i><b>xếp các truyện dân gian đã học</b></i>
<i><b>theo thể loại</b></i>


<b>C©u 2:</b>


* GV chia lớp thành 4 nhóm cho
HS thảo luËn.


_ Nhóm 1: Kể tên các truyền
thuyết đã học và đọc thêm.



_ Nhóm 2: Kể tên các truyện cổ
tích đã học và đọc thêm.


_ Nhóm 3: Kể tên các truyện ngụ
ngơn đã học và đọc thêm.


_ Nhóm 4: Kể tên các truyện cời đã
học.


* GV cho HS làm việc cá nhân:
a. Nêu ý nghĩa của các truyền
thuyết đã học và đọc thêm?


x· hội.
<b>Câu 2:</b>


* HS thảo luận rồi trình bày:


TT thể


loại


tên truyện


1 Truyền


thuyết


_ Con Rồng, cháu Tiên.
_ Bánh chng, bánh giầy.


_ Thánh Giãng.


_ S¬n Tinh, Thủ Tinh.
_ Sù tÝch Hå G¬m.


2 Trun


cỉ tích


_ Thạch Sanh.


_ Em bé thông minh.
_ Cây bút thần.


_ ễng lóo ỏnh cỏ v con cỏ
vng.


3 Truyện


ngụ
ngôn


_ ch ngồi đáy giếng.
_ Thầy bói xem voi.


_ Ch©n, Tay, Tai, Mắt, Miệng.


4 Truyện


cời



_ Treo biển.
_ Lợn cới, áo mới.


<b>Câu 3:</b>
* HS tr¶ lêi:


a. ý nghĩa của các truyền thuyết đã hc v c
thờm:


TT Tên


truyện


ý nghĩa


1 Con


Rồng,
cháu
Tiên


_ Giải thích, suy tôn nguån
gèc gièng nßi.


_ Thể hiện ý nguyện đoàn
kết, thống nhất của cộng
đồng ngi Vit.


2 Bánh



chng,
bánh
giầy


_ Gii thớch ngun gc bỏnh
chng, bánh giầy và tục làm
hai thứ bánh trong ngày Tết.
_ Đề cao lao động; đề cao
nghề nông; đề cao sự thờ
kính Trời, Đất, Tổ tiên của
nhân dân ta.


3 Th¸nh


Giãng


_ Thể hiện sức mạnh và ý
thức bảo vệ đất nc.


_ Thể hiện quan niệm và ớc
mơ của nhân d©n ta vỊ ngêi
anh hïng cøu nớc chống
ngoại xâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

b. Nêu ý nghĩa của các truyện cổ
tích đã học và đọc thêm?


c. Nêu bài học rút ra qua các truyện
ngụ ngơn đã học và đọc thêm?



Tinh,
Thủ
Tinh


s«ng Hång.


_ ThĨ hiƯn søc m¹nh, ớc
mong chế ngự thiên tai.
_ Suy tôn, ca ngợi công lao
dựng nớc của các vua Hùng.
5 Sự tích


Hồ
G-ơm


_ Gi¶i thÝch nguån gốc tên
gọi Hồ Gơm.


_ Ca ngỵi tÝnh chÊt chÝnh
nghÜa, tÝnh chÊt nh©n d©n
cđa cc khëi nghÜa Lam
S¬n.


_ ThĨ hiện khát vọng hoà
bình cđa d©n téc.


b. ý nghĩa của các truyền thuyết đã hc v c
thờm:



TT Tên


truyện


ý nghĩa


1 Thạch


Sanh _ Th hiện ớc mơ, niềm tinvề đạo đức và về cơng lí xã
hội.


_ Thể hiện lí tởng nhân đạo,
u hồ bình ca nhõn dõn
ta.


2 Em bé


thông
minh


_ Đề cao trí khôn dân gian.
_ Tạo tiếng cời vui vẻ.


3 Cây


bút
thần


_ Th hin quan niệm của
nhân dân về cơng lí xã hội,


về mục đích của tài năng
nghệ thuật.


_ ThĨ hiƯn ớc mơ về khả
năng kì diệu của con ngời.


4 Ông


lóo
ỏnh
cỏ v
con cỏ


vàng


_ Ca ngợi lòng biết ơn đối
với những ngời nhân hậu.
_ Đa ra bài học đích đáng
cho những kẻ tham lam bội
bạc.


c. Bài học rút ra qua các truyện ng ngụn ó
hc v c thờm:


TT Tên


truyện bài học


1 ếch



ngi
ỏy
ging


_ Phải cố gắng më réng
tÇm hiĨu biÕt.


_ Khơng đợc chủ quan,
kiêu ngạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

d. Nêu ý nghĩa của các truyện cời
đã học ?


bãi xem


voi đánh giá sự vật phải xemxét một cách toàn diện.
Khơng đợc lấy bộ phận để
đánh giá tồn thể.


3 Ch©n,


Tay, Tai,
M¾t,
MiƯng


_ Trong tập thể, cá nhân
không đợc sống tách biệt.
_ Phải biết nơng tựa, gắn
bó, hợp tác, tôn trọng lẫn
nhau.



d. ý nghĩa của các truyện cời đã hc:


TT Tên


truyện ý nghĩa


1 Treo


biển _ Tạo tiếng cời vui vẻ.<sub>_ Phê phán những ngời thiếu</sub>


chủ kiến khi làm việc, không
suy xét kĩ khi nghe những ý
kiến khác.


2 Lợn


c-ới, áo
mới.


Chế giễu, phê phán những
ng-ời có tính hay khoe cña.




<b>4. Cñng cè</b>


Nhắc lại khái niệm các truyện dân gian?
<b>5. H ớng dẫn HS về nhà.</b>



- Nắm chắc các kiến thức vừa ôn tập.


- Dựa vào 4 khái niệm vừa tìm hiểu ở trên hÃy so sánh truyền thuyết với cổ
tích; truyện ngụ ngôn với truyện cời.


<i><b>Ngày giảng: /12/2008</b></i>
TiÕt 55.




<b>ôn tập truyện dân gian</b>


A. Mục tiêu bài học:


TiÕp tơc gióp HS:


_ Nắm đợc đặc điểm của những thể loại truyện dân gian đã học.
_ Kể và hiểu đợc nội dung của các truyện dân gian ó hc.
B. Chun b:


1. Thầy


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Tài liệu tham khảo.
2. Trò:


* c li truyn dõn gian ó hc.


* dùng : SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.


C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tỉ chøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

GV cho HS kiĨm tra 15 phót.
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS</b></i>
<i><b>Ôn tập (tiếp).</b></i>


* GV cho HS lµm viƯc cá
nhân:


T cỏc nh ngha v t các
tác phẩm đã học, hãy nêu và
minh hoạ một số đặc điểm
tiêu biểu của từng thể loại
truyện dân gian?


<b>C©u 5:</b>


<b>C©u 4:</b>
* HS trả lời:


<b>Truyền</b>


<b>thuyết</b> <b>Cổ tích</b> <b>ngụ ngôn</b> <b>Truyện c-ời</b>



_ Lµ trun
kĨ vỊ các
nhân vật và
sự kiện lịch
sử trong quá
khứ.


_ Có nhiều
chi tiết tởng
tợng, kì ảo.
_ Có cơ sở
lịch sử, cèt
lâi sù thËt
lÞch sư.


_ Ngêi kĨ,
ngêi nghe


tin c©u


chuyện nh
là có thật,
dù truyện có
những chi
tiết tởng
t-ợng, kì ảo.
_ Thể hiện
thái độ và
cách đánh



gi¸ cđa


nhân dân
đối với các
sự kiện và
nhân vật
lịch sử.


_ Là truyện
kể về cuộc
đời, số phận
của một số
kiểu nhân
vật quen
thuộc (ngời
mồ côi,
ng-ời mang lốt
xấu xí, ngời
dũng sĩ,…)
_ Có nhiều


yÕu tè


hoang đờng.


_ Ngêi kể,
ngời nghe
không tin
câu chuyện
là có thật.



_ Thể hiện
-ớc mơ, niềm
tin của nhân


dân về


chiến thắng
cuối cùng
của lẽ phải,


của cái


thiện.


_ Là trun


kĨ mỵn


chuyện về
lồi vật, đồ
vật hoặc về
chính con
ngời để nói
bóng gió
chuyện con
ngời.


_ Cã ý
nghÜa Èn dô,


ngô ý.
_ Nêu bài


hc


khuyên nhủ,
răn dạy ngêi


ta trong


cuéc sèng.


_ Là truyện
kể về những
hiện tợng
đáng cời
trong cuộc


sống để


những hiện
tợng này
phơi bày ra
và ngời đọc
(ngời nghe)
phát hiện
thấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

* GV cho HS lµm việc cá
nhân:



a. So sánh điểm giống và
khác nhau giữa <i><b>truyền thuyết</b></i>
và <i><b>truyện cổ tích</b></i>?


b. So sánh điểm giống và
khác nhau giữa <i><b>truyện ngụ</b></i>
<i><b>ngôn</b></i> và <i><b>truyện cời</b></i>?


<b>Câu 5:</b>
* HS trả lời:


a. Điểm giống và khác nhau giữa <i><b>trun thut</b></i> vµ
<i><b>trun cỉ tÝch</b></i>:


_ Gièng nhau:


+ Đều có yếu tố tởng tợng, kì ảo.


+ Cú nhiu chi tiết (mơ típ) giống nhau: sự ra đời thần
kì, nhân vật chính có những tài năng phi thờng,…
_ Khác nhau:


+ <i><b>Truyền thuyết</b></i> kể về các nhân vật, sự kiện lịch sử và
thể hiện cách đánh giá của nhân dân đối với những
nhân vật, sự kiện lịch sử đợc kể. Cịn <i><b>truyện cổ tích</b></i> kể
về cuộc đời của các loại nhân vật nhất định và thể hiện
quan niệm, ớc mơ của nhân dân về cuộc đấu tranh giữa
cái thiện và cái ác,…



+ <i><b>Truyền thuyết</b></i> đợc cả ngời kể lẫn ngời nghe tin là
những câu chuyện có thật (mặc dù trong đó có những
chi tiết tởng tợng, kì ảo). Cịn <i><b>truyện cổ tích</b></i> đợc cả
ngời kể lẫn ngời nghe coi là những câu chuyện khơng
có thật ( mặc dù trong đó có những yếu tố thực tế ).
b. Điểm giống và khác nhau giữa <i><b>truyện ngụ ngụn</b></i> v
<i><b>truyn ci</b></i>:


_ Giống nhau: Đều có yếu tố gây cêi.


_ Khác nhau: Mục đích của <i><b>truyện cời</b></i> là gây cời để
mua vui hoặc phê phán, châm biếm những sự việc,
hiện tợng, tính cách đáng cời. Còn mục đích của
<i><b>truyện ngụ ngơn</b></i> là khuyên nhủ, răn dạy ngời ta một
bài học cụ thể nào đó trong cuộc sống.


<b>4.Cđng cè:</b>


NhËn xÐt 2 giê «n tËp – BiĨu d¬ng HS tÝch cùc
<i><b>5. </b></i><b> íng dÉn vỊ nhµH</b>


- Ơn tập lại những kiến thức về phần truyện dân gian mà em đã học.
- Mỗi HS tự vẽ một bức tranh minh hoạ cho truyện “ ế<i><b>ch ngồi đáy giếng</b></i>”.


- Dùa vµo néi dung trun <i><b>Treo biển</b></i>, tập viết ( theo hớng ngợc lại ) truyện
ngụ ngôn của em : <i><b>Lại treo biển</b></i>.


- Nghĩ các cách kết truyện mới theo ý em, cho 2 truyện : “<i><b>Cây bút thần</b></i>” và
<i><b>Ông lão đánh cá v con cỏ vng</b></i>



.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<i><b>Ngày giảng: 12/2007</b></i>
<b>Tiết 56.</b>


<b>Trả bài kiểm tra tiếng việt</b>


A. Mục tiêu bài học:


Thông qua giờ trả bài, giúp HS:


_ Thy c nhng u im và nhợc điểm trong bài làm của mình.
_ Sửa đợc những lỗi sai đã mắc phải trong bài kiểm tra .


B. Chuẩn bị:
1. Thầy:


* Đồ dùng: Bài kiểm tra của HS.
2. Trß:


* Nhớ lại các câu hỏi trong đề kiểm tra tiếng việt.
* Đồ dùng: Vở ghi, Vở soạn.


C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


6A1: ………..
2. KiĨm tra bµi cị:


Kết hợp trong giờ trả bài.
3. Bài mới:



<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Nhắc lại đề bài và xây</b></i>
<i><b>dựng đáp án.</b></i>


* GV nhắc lại từng câu hỏi trắc
nghiệm rồi cho HS lựa chọn đáp án đúng
nhất ở mỗi câu hỏi.


* GV cho HS nhắc lại các câu hỏi tự
luận ( nếu HS kh«ng nhí thì GV nhắc
lại).


* GV cho HS thảo luận để xây dựng đáp
án cho các câu hỏi tự luận.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Nhận xét bài làm.</b></i>
* GV trả bài kiểm tra cho HS .


* GV cho HS trao đổi bài lẫn nhau để chỉ
ra những u – nhợc điểm trong bài làm
của bạn.


I. Đề bài và đáp ỏn


(ĐÃ trình bày ở tiết 46)


II. Nhận xét và sửa lỗi bài làm


1. Nhận xét bµi lµm


* HS nhËn bµi kiĨm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

* GV kết luận chung về những u nhợc
điểm trong bài làm của HS:


1. <i><b>Ưu điểm</b></i>:


_ Một số em nắm ch¾c kiÕn thøc .


_ Một số em hiểu đề và có ý thức làm bài
Một số em làm bài tiến bộ rõ rệt


_ Một số em trình bày sạch đẹp
2. <i><b> ợc điểm</b><b>Nh</b></i> :


_ Một số em cha đọc kĩ đề bài nên khi
làm bài còn rất m h


_ Một số em còn tẩy xoá trong phần trắc
nghiệm


_ Mt s em cha nờu y khái niệm
cụm danh từ và cha biết vận dụng vào
xác định cụm danh từ .


_ ViƯc hiĨu nghÜa cđa tõ cđa HS cßn cha
thËt chính xác .



_ Một số cha cố gắng khi làm bài (Hiếu
6C, Đặng Tuấn 6C )


_ Một số em trình bµy bÈn


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Chữa lỗi sai trong bài</b></i>
<i><b>làm.</b></i>


* GV cho HS sửa các lỗi sai trong bài
làm của mình.


* GV bổ sung, kết luận về hớng và cách
sửa lỗi sai.


HS nghe GV nhận xét.


2. Sửa lỗi trong bài làm


* HS sửa các lỗi sai trong bµi lµm.


* HS nghe GV kÕt ln vỊ híng vµ cách sửa
lỗi sai.


4. Củng cố


GV nhận xét giờ trả bài
<i><b>5</b></i><b>. H íng dÉn HS vỊ nhµ . </b>


- Làm lại bài kiểm tra trên vào vở BT sau khi đã sửa những lỗi sai.
- Tiếp tục ôn lại phần tiếng Việt đã học từ đầu năm đến nay.


- Tìm hiểu trc tit <i><b>Ch t</b></i>.


<i><b>Ngày giảng: </b></i>
Tiết 57.


<b>chØ tõ</b>


A. Mơc tiªu bµi häc:


Gióp HS:


_ Nắm đợc ý nghĩa và công dụng của chỉ từ.
_ Biết dùng chỉ từ trong khi nói và viết.
B. Chuẩn bị:


1. ThÇy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

_ Tài liệu tham khảo.Bảng phụ.
2. Trò:


* Chuẩn bị trớc các BT trong tiết học.


* dựng : SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tỉ chøc:


6A1: ………….
2. KiĨm tra bµi cũ:



* Câu 1:


Thế nào là sè tõ ? Sè tõ chia ra mÊy lo¹i (KĨ tên)? Tìm số từ trong câu sau và
cho biết chúng thuộc loại nào?


<i><b>Trm năm bia đá thì mịn</b></i>


<i><b> Nghìn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ.</b></i>
( Ca dao)
* C©u 2:


Thế nào là lợng từ ? Lợng từ chia ra mấy loại (Kể tên)? Tìm lợng từ trong câu
sau và cho biết chúng thuộc loại nào?


<i><b>Tõng giät long lanh rơi</b></i>
<i><b> Tôi đa tay tôi hứng</b></i>


(<i><b>Mùa xuân nho nhỏ</b></i> Thanh Hải)
3. Bài mới:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>HD học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>khái niệm chỉ từ</b></i>


- GV treo bảng phụ đã viết VD


- Những từ in đậm đó bổ sung ý nghĩa
cho từ nào?



- Những từ đợc bổ nghĩa thuộc từ loại
nào đã học?


- Em thÊy nh÷ng tõ: nä, kia, ấy có ý
nghĩa gì?


- Những từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho
những từ nào?


- So sánh các từ Êy, nä, ë VD 2 víi c¸c
tõ Êy, nä ë VD 2 vừa phân tích, chúng
có điểm gì giống và kghác nhau?


<i>* GV: Những từ: nọ. ấy, kia là chỉ từ</i>


I. Chỉ từ là gì?
1. Bài tập:


SGK - tr137
* VD 1


- Nä bæ sung ý nghÜa cho «ng vua
- <b>Ê<sub>y bỉ sung ý nghÜa cho viªn quan</sub></b>
- Kia bỉ sung ý nghÜa cho lµng
- Nä bỉ sung ý nghÜa cho nhµ


- Những từ đợc bổ nghĩa thuộc từ loại DT.
- So sánh các từ và cụm từ:


+ «<sub>ng vua / «ng vua nọ</sub>



+ Viên quan / viên quan ấy
+ Làng / làng kia


+ Nhµ / nhµ nä


- Các từ nọ, kia, ấy dùng đẻ trỏ vào sự vật,
xác định vị trí của sự vật ấy, tách biệt sự vật
này với sự vật khác.


* VD 2:


- Ê <sub>y</sub> <sub> bæ nghÜa cho nä</sub>


- Hồi bổ nghĩa cho đêm
- So sánh:


+ Giống: đều xác định vị trí sự vật
+ Khác:


VD 1: Xác định vị trí sự vật trong khơng
gian


VD 2 Xác định vị trí của sự vật trong thời
gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- Em hiĨu thÕ nµo lµ chØ tõ?


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>HD tìm hiểu vai trị của</b></i>
<i><b>chỉ từ trong câu</b></i>



- GV sư dơng b¶ng phơ viÕt 3 VD
(SGk - tr 137,138)


VD1 phÇn I
VD 2 phần II.


- Xét VD 1, cho biết vai trò ngữ ph¸p
cđa chØ tõ trong VD 1?


- Xét VD 2 Tìm chỉ từ, xác định chức
vụ của chỉ từ trong câu?


- Đặt câu có chỉ từ? Cho biết vai rò
ngừ pháp của chỉ từ trong câu đó?
- Bài học hôm nay chúng ta cần ghi
nhở những gì?


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>HD học sinh luyện tập</b></i>
- GV gọi HS đọc v nờu yờu cu


bài tập


- Gợi ý HS làm bài


- Goi HS lên bảng trình bày - HS
khác nhận xÐt


II. Hoạt động của chỉ từ trong
câu:



1. Bµi tËp


* VD 1:


- Chỉ từ làm phụ ngữ trong cụm DT, hoạt
động trong câu nh một DT.


- Có thể làm CN, VN, TN:
+ Hồi ấy, đêm nọ : TN
+ Viên qua y: CN


+ Ông vua nọ, nhà nọ, làng kia: BN
* VD 2:


a. §ã: CN
b. §Êy: CN


2.Ghi nhí :


SGk - Tr 138
III. Lun tËp


Bài 1: Tìm chỉ từ và xác định ý nghĩa, chức
vụ ngữ pháp của chỉ từ:


a. ấy (hai thứ bánh ấy): dùng để định vị sự
vật trong không gian và làm phụ ngữ trong
cụm DT.



b. đấy, đây: định vị sự vật trong không gia,
làm CN.


c. Này: Định vị sự vật về thời gian, làm TN.
d. Đó: định vị sự vật về thời gian, làm TN.
Bài 2: Thay các từ in đậm bằng các chỉ từ
thích hợp


a. Chân núi Sóc = đấy, đó
đinh vị về khơng gian


b. Làng bị lửa thiêu cháy = làng ấy. làng
đấy, làng đó


định vị về không gian


 Cần viết nh vậy để không b lp t
<b>4. Cng c:</b>


<i><b> </b></i>Nhắc lại néi dung ghi nhí
<i><b>5. </b><b> </b><b> </b></i><b>Híng dÉn häc tËp:</b>


- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Hoµn thiện bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<i><b>Ngày giảng: </b></i>
TiÕt 58.


<b>LuyÖn tËp kể chuyện tởng tợng</b>


A. Mục tiêu bài học:


Gióp HS:


_ Tự giải quyết một số đề bài kể chuyện tởng tợng sáng tạo.
_ Tự làm đợc dn bi cho bi tng tng.


B. Chuẩn bị:
1. Thầy:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Tài liệu tham khảo.
2. Trò:


* Chun b trc bài luyện tập.


* Đồ dùng : SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tæ chøc:


6A1: ………
2. KiĨm tra bµi cị:


_ ThÕ nµo lµ trun tëng tỵng?


_ Khi kể chuyện tởng tợng có phải ngời kể hồn tồn bịa đặt khơng?
3. Bài mới:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động</b><i><b> 1</b></i><b> : </b><i><b>Hớng dẫn HS luyện tập</b></i>
- Em hãy xác định yêu cầu của đề bài
về thể loại. nội dung, phm vi?


- Dàn bài của bài văn kể chuyện gồm
mấy phÇn? phÇn më bài ta cần viết
những gì?


- Mi nm na em bao nhiờu tui? Lỳc
ú em đang học đại học hay đi làm?
- Em về thm trng vo dp no?


- Tâm trạng của em trớc khi về tăm
tr-ờng?


- Mỏi trng sau mời năm có gì thay
đổi?


I. bµi tËp luyÖn tËp:


<i><b>Đề bài</b></i>: Kể chuyện mời năm sau em về thăm
lại mái trờng mà hiện nay đang học. hãy tởng
tợng những thay đổi có thể xảy ra.


1. Tìm hiểu đề:


- Thể loại: kể chuyện tởng tợng (kể việc)
- Nội dung: Chuyến thăm ngôi trờngcũ sau


mời năm.


- Phạm vi: tởng tợng về tơng lai ngôi trờng
sau mời năm.


2. Lập dàn bài:
a. Mở bài:


- Giới thiệu bản thân: tên, tuổi, nghề nghiệp.
- Thăm trờng vào ngày hội trờng 20 - 11.
b. Thân bài:


- Tâm trạng trớc khi về thăm trờng: bồi hồi,
hồi hép..


- Cảnh trờnglớp sau mời năm có sự thay đổi:
+ Phòng học, phònggiáo viên đợc tu sửa
khang trang, đẹp đẽ với trang thiết bị hiện
đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- Các thầy cô giáo trong mời năm nh
thế nào? Thầy cơ giáo cũ có nhận ra
em khơng? Em và thầy cơ đã gặp gỡ và
trị chuyện với nhau ra sao?


- Gặp lại các bạn cùng lớp em có tâm
trạng và suy nghĩ gì?


- Phút chia tay diễn ra nh thế nào?
- Em có suy nghĩ gì sau lần về thăm


tr-ờng?


<i><b>Hot ng 2</b></i>: Cỏc b sung
- Gi hS đọc 3 đề bài bổ sung
- Tìm ý và lập dàn ý cho một đề bài


+ Xung quanh sân trờng các bồn hoa, cây
cảnh đợc cắt tỉa công phu.


- Thầy cô giáo mái đầu đã điểm bạc, có thêm
nhiều thầy cơ giáo mới.


- Gặp lại thầy cô em vui mừng khôn xiết,
thầy cô cũng hết sức xúc độngj khi gặp lại
trò cũ. Thầy trò hỏi thăm nhau rối rít.


- Các bạn cũng đã lớn, ngời đi học, ngời đi
làm. Chúng em quấn quýt ôn lại truyện cũ.
Hỏi thăm nhau về cuộc sống hiện tại và lời
hứa hẹn.


c. KÕt bµi:


- Phót chia tay lu luyến bịn rịn.


- ấ<sub>n tợng sâu đậm về lần tăm trờng (cảm</sub>


ng, yờu thơng, tự hào)
II. Các đề bổ sung



Đề bài: Thay đổi ngơi kể, bộc lộ tâm tình của
một nhân vật cổ tích mà em thích.


- Nhân vật rong truyện cổ tích khơng đợc
miêu tả đời sống nội tâm HS có thể tởng tợng
dáng tạo nhng ý nghĩ, tình cảm của nhân vật
phải hợp lí.


4<i><b>.Cđng cè:</b></i>


<i><b> </b></i>Qua giê lun tËp em rút ra những điểm cần lu ý nào khi làm bài văn tởng
t-ợng?


5.<i><b>H</b><b> íng dÉn HS vỊ nhµ</b></i>


- Chọn một trong các đề sau, lập dàn ý, sau đó viết thành bài hồn chỉnh.
* Đề 1: <i><b>Góc học tập từng gắn bó với em nhiều năm, kể chuyện về mối</b></i>
<i><b>quan hệ giữa em và nó</b></i>.


* Đề 2: <i><b>Trong giấc mơ đêm qua, em đã gặp công chúa Quỳnh Nga </b></i>–
<i><b>vợ chàng Thạch Sanh anh hùng.</b></i>


<i><b> Em hãy kể lại chuyện đó trong bức th gửi một ngời bạn thân đang</b></i>
<i><b>ở xa</b></i>.


- Đọc bài tham khảo “ <i><b>Con cị với truyện ngụ ngơn</b></i>”.
- Nhớ lại Đề TLV số 3 chun b tr bi.


<i><b> </b></i>



<i><b>Ngày giảng: </b></i>


Tiết 59. Hớng dẫn đọc thêm:
Văn bản:


<b>Con hổ có nghĩa</b>


( Truyện trung đại Việt Nam )


A. Mục tiêu bài học:


1. KiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

_ Truyện đề cao ân nghĩa trong đạo làm ngời. Đồng thời, ca ngợi lòng nhân ái
của con ngời.


_ Nghệ thuật viết truyện thời trung đại: H cấu nhằm mục đích giáo huấn (dạy dỗ
về đạo c).


2. Kĩ năng:


Tiếp tục rèn cho HS kĩ năng kể chuyện sáng tạo.
3. T tởng:


Gi¸o dơc cho HS biÕt sèng thủ chung, ân nghĩa.
B. Chuẩn bị:


1. Thầy:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).
_ Thiết kế bài dạy.



_ Tài liệu tham khảo.
2. Trß:


* Đọc và tìm hiểu trớc văn bản “ <i><b>Con hổ có nghĩa</b></i>”.
* Đồ dùng : SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tæ chøc:


6A1 : ..
2. Kiểm tra bài cũ:


* Câu 1:


Nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa truyền thuyết và truyện cổ tích?
* Câu 2:


Nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa truyện ngụ ngôn và truyện cời?
3. Bài mới:


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS Đọc</b></i>
<i><b> Tìm hiểu chú thích.</b></i>




* GV hớng dẫn HS đọc. Chú ý
giọng đọc gợi khơng khí li kì, cảm
động.



* GV đọc mẫu văn bản một lần.
* GV gọi 2 HS đọc lại văn bản.
* GV gọi HS nhận xét cách đọc
* GV gọi HS kể lại văn bản.
* GV nhận xét , bổ sung.
* GV thuyết trình:


_ <i><b>Truyện trung đại</b></i> là khái niệm
dùng để chỉ những truyện ngắn, vừa,
dài,…đợc tác giả sáng tác trong thời
kì xã hội phong kiến ( ở Việt Nam,
từ thế kỉ X đến hết thế kỉ XIX) bằng
chữ Hán, Nơm.


_ Thể loại này có một số c im
sau:


+ Chủ yếu là kể việc cho nên gần
gũi víi thĨ lo¹i kÝ.


+ Cã khi kĨ vỊ ngêi, việc có thật


<b>I.Đọc </b><b> Tìm hiĨu chó thÝch.</b>
1. §äc.


* HS nghe GV hớng dẫn.
* HS nghe GV đọc mẫu.
* HS đọc.



* HS nhËn xÐt.
* HS kể lại văn bản.
* HS nghe GV bổ sung.
2. Chú thÝch:


a. <i><b>Khái niệm truyện trung đại</b></i>:
* HS nghe GV thuyết trỡnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

cho nên gần gũi với sử.


+ Mang tính chất giáo huấn đạo đức
rõ nét nên gần gũi với truyện ngụ
ngôn.


+ Cốt truyện đơn giản, kể theo trình
tự thời gian.


+ Nhân vật đợc thể hiện qua ngơn
ngữ và hành động, tâm lí, tâm trạng
cịn đơn giản, sơ sài.


* GV cho HS t×m hiĨu nghÜa của các
từ ngữ khó ( SGK trang 143,144).


b. <i><b>Từ ngữ khã</b></i>:


* HS t×m hiĨu nghÜa cđa c¸c tõ ng÷ khã
( SGK trang 143,144).


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS Tìm</b></i>


<i><b>hiểu văn bản.</b></i>


* GV gợi mở để HS trả lời theo cỏc
cõu hi:


_ Bài văn thuộc thể văn gì? Tại sao
em biÕt?


_ Trong truyện có một hay hai con
hổ có nghĩa? Mỗi con hổ ứng với
mấy đoạn văn? Một hay hai con hổ
thì có liên quan gì đến kết cấu
truyện?


_ Nh vậy có 2 câu chuyện đợc ghép
thành một truyện.


Tại sao lại có thể ghép hai truyện
thành một nh thÕ?


_ Em hiÓu “<i><b>nghÜa</b></i>” trong trun
“<i><b>Con hỉ cã nghÜa</b></i>” nh thế nào?
* GV giảng:


Trong đạo làm ngời của cha ông
ta, “<i><b>nghĩa</b></i>” là lẽ phải. Làm ngời
phải biết theo lẽ phải, lẽ phải của
“<i><b>nghĩa</b></i>” là khuôn phép ứng xử tốt
đẹp giữa ngời với ngời nh lòng vị
tha, thuỷ chung,…ở đây là lòng biết


ơn với những ai đã gia ơn cho mình.
Tác giả đã mợn chuyện nghĩa của
hổ để nói chuyện nghĩa của ngời.
* GV gợi mở tiếp bằng các câu hỏi:
_ Em hãy kể tóm tắt nội dung hai
truyện ( chỉ lợc thuật nhng ni
dung chớnh)?


II. Tìm hiểu văn bản


_ Truyện kí. Vì: Có cốt truyện và nhân vật
thông qua lêi kĨ.


_ Trun cã 2 con hỉ cã nghÜa ( mỗi con hổ
ứng với một đoạn văn).


_ Kt cu truyn có phần đơn giản, lắp ghép
trong thời kì t duy nghệ thuật cha phát triển
cao.


_ Cả 2 câu chuyện đều có chung một chủ
đề: <i><b>cái nghĩa của hổ</b></i>.


_ <i><b>Nghĩa</b></i>: Đã chịu ơn thì phải biết trả ơn, đền
ơn.


* HS nghe.


* HS trả lời:



_ Có thể tóm tắt nh sau:
+ Truyện 1:


Bà đỡ Trần ở Đông Triều đợc hổ chồng
mời đi đỡ đẻ cho hổ vợ. Xong việc, hổ
chồng lại cõng bà ra cửa rừng và đền ơn một
lạng bạc.


+ TruyÖn 2:


Bác tiều Mỗ ở Lạng Giang cứu hổ khỏi bị
hóc xơng đợc hổ đền ơn cả khi sống và khi
đã cht.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

_ Tìm hiểu sự giống nhau và khác
nhau giữa hai truyện về cốt truyện,
cách kể, ngôi kể, nhân vËt, biƯn
ph¸p nghƯ tht,…?


_ Tại sao ngời viết dùng con hổ để
nói chuyện cái <i><b>nghĩa</b></i> của con ngời?
Nghệ thuật kể chuyện, lời kể có gì
đặc sắc?


vËt, biƯn ph¸p nghƯ tht:
a. Gièng nhau:


+ Về cốt truyện: Ngời giúp hổ thốt nạn; hổ
biết ơn, đền ơn.



+ VỊ c¸ch kĨ, ngôi kể: Kể theo trình tự thời
gian; kể ở ngôi thø ba.


+ Nh©n vËt: hỉ ( nh©n vËt chÝnh); ngêi (nh©n
vËt phơ).


+ Biện pháp nghệ thuật chủ yếu:
Nhân hố, đối chiếu, tơng ứng.
b. Khác nhau:


+ Trun 1:


 Bà đỡ Trần bị động, sợ hãi vì bị hổ
chồng cõng đi đỡ đẻ cho hổ vợ.


 Hổ đền ơn bà cục bạc trắng, giúp bà
thốt khỏi nạn đói.


 Ngời giúp vật khỏi chết; đem lại niềm
vui, hạnh phúc đến cho vật; lại đợc
vật trả ơn xứng đáng.


+ TruyÖn 2:


 Bác tiều Mỗ chủ động liều mình cứu
hổ thốt chết vì hóc xơng.


 Hổ đền ơn bác bằng các loại thịt thú
rừng.



 Hỉ th¬ng tiÕc bác, nhảy nhót trớc mộ,
gầm lên, chạy vài vòng quanh quan
tài của bác.


So vi truyn 1 , tỡnh tiết trong truyện thứ 2
tơng đối phức tạp hơn.


_ Nếu ngời viết dùng con dê, nai, gấu, voi,
để nói chuyện


… <i><b>nghĩa</b></i> của con ngời thì đều


ít tác dụng, khơng thể bằng dùng con hổ –
chúa sơn lâm, nổi tiếng hung dữ, tàn bạo.
Bởi câu chuyện tự nó tốt lên ý nghĩa ngụ
ngôn: <i><b>đến con hổ hung dữ cịn có nghĩa,</b></i>
<i><b>nặng nghĩa nh thế, huống chi là con ngời!</b></i>
_ Cách kể chuyện giản dị, theo trình tự thời
gian, chủ yếu là kể việc. Ngôn ngữ, đặc biệt
là tâm trạng nhân vật rất sơ sài, đợc thể hiện
qua hành động. Lời kể mộc mạc, mang tính
chất ngụ ngơn, giáo huấn khá rõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

toàn là những chuyện bịa đặt
4. <i><b>Củng cố</b></i>


- Trình bày ý nghĩa của truyện Con hổ có nghÜa”
<i><b>5. Híng dÉn HS vỊ nhµ.</b></i>


- Đọc và kể lại truyện “ <i><b>Con hổ có nghĩa</b></i>”.


- Nắm đợc ý nghĩa của truyện đó.


- Lµm BT phần <i><b>Luyện tập</b></i> ( SGK trang 144).
- Đọc bài <i><b>Đọc thêm</b></i> ( SGK trang 145).
- Đọc, soạn văn bản <i><b>Mẹ hiền dạy con</b></i>.


<i><b>Ngày gi¶ng: </b></i>
TiÕt 60


<b>động từ</b>


A. Mục tiêu bài học:


Gióp HS:


1. Củng cố và nâng cao những kiến thức đã học ở bậc Tiểu học về động từ.
_ Đặc điểm của động từ và một số loại động từ quan trọng.


_ Biết sử dụng đúng động từ khi nói và viết.


2. Luyện kĩ năng nhận biết, phân loại động từ, sử dụng đúng động từ và cụm động
từ trong khi nói, viết.


B. ChuÈn bị:
1. Thầy:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Tài liệu tham khảo.


_ Bảng phụ.


2. Trò:


* Chuẩn bị trớc các BT trong tiết học.


* Đồ dùng : SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tæ chøc:


6A1 : ………
2. KiĨm tra bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

Thế nào là <i><b>chỉ từ</b></i>? Tìm <i><b>chỉ từ</b></i> trong câu sau (GV treo bảng phụ):
<i><b>Cô kia cắt cỏ bên sông</b></i>


<i><b> Có muốn ăn nhÃn thì lồng sang đây</b></i>.
* Câu 2:


Trong câu, <i><b>chỉ từ</b></i> hoạt động nh thế nào? Làm BT3 (SGK trang 139).
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Hớng dẫn HS tìm</b></i>
<i><b>hiểu Đặc điểm của động từ.</b></i>


- GV treo bảng phụ đã viết VD
- Bằng hiểu biết của em về ĐT đã


học ở bậc Tiểu học, em hãy tìm
động từ có trong các câu văn đó?
- Những ĐT chúng ta vừa tìm đợc
có ý nghiã gì?


- H·y nêu khả năng kÕt hỵp cđa
DT?


- Những ĐT chúng ta vừa tìm đợc
có khả năng kết hợp đợc với những
từ nào đứng trớc nó?


- Qua VD võa t×m hiĨu , em hÃy rút
ra kết luận về khả năng kết hợp của
ĐT?


- Tỡm mt T, t cõu vi T ú?
- Phõn tớch thnh phn cõu?


- ĐT giữ chức vụ ngữ pháp gì trong
câu?


- Có khi nào ĐT giữ chức vụ CN
không? Cho VD?


- Nhận xét về khả năng kết hợp của
ĐT khi làm CN?


- ĐT có đặc điểm gì khác so với
DT?



- Cần ghi nhớ điều gì về đặc điểm
của ĐT?


I. đặc điểm của động từ
1. Ví dụ: SGK - tr 145


* Nhận xét: các ĐT có trong các câu văn đó:
a. đi, đến, ra, hỏi


b. lÊy, lµm, lƠ


c. treo, có, xem, cời, bảo, bán, phải, đề.


 Các động từ trên chủ yếu chỉ hành động,
trạng thái ca s vt.


* So sánh DT với ĐT:


- Nhng từ đứng trớc ĐT thờng là những từ
đã, hãy, đừng, chớ... trong khi đứng trớc DT
là những số từ, lợng từ.


- Khi làm VN ĐT khơng địi hỏi điều kiện gì
trong khi đó DT muốn làm VN phải kèm từ
"là".


- Khi ĐT làm CN thì sẽ mất khả năng kết
hợp với đã, sẽ đang...



2. Ghi nhí: SGk - tr 146


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm</b></i>
<i><b>hiểu Các loại động từ chớnh.</b></i>


* GV yêu cầu HS:


_ Xp các động từ sau vào bảng
phân loại ở bên dới: <i><b>buồn, chạy, </b></i>
<i><b>c-ời, dám, đau, đi, định, đọc, đứng,</b></i>
<i><b>gãy, ghét, hỏi, ngồi, nhc, nt,</b></i>
<i><b>toan, vui, yờu</b></i>.


Thờng Không


II.Các loại Động từ chính:
1. Bài tập:


* HS trả lời:


_ Xếp vào bảng phân lo¹i nh sau:
Thêng


địi hỏi
động từ
khác đi
kèm phía


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

địi hỏi
động từ


khác đi
kèm phía
sau


địi hỏi
động từ
khác đi
kèm phớa
sau


Trả lời
câu hỏi
<i><b>Làm gì?</b></i>
Trả lời
câu hái
<i><b>Lµm</b></i>
<i><b>sao?</b></i>
<i><b>ThÕ</b></i>
<i><b>nµo?</b></i>


_ Tìm thêm những từ có đặc điểm
t-ơng tự động từ thuộc mỗi nhóm
trên.


* GV gọi HS đọc phần “<i><b>Ghi nhớ</b></i>”
(SGK trang 146).


* GV hái l¹i:


Động từ chia ra làm mấy loại


chính? Đó là những loại nào?


sau sau


Trả lời
câu hỏi
<i><b>Làm gì?</b></i>


<i><b>i, chy,</b></i>
<i><b>ci, c,</b></i>
<i><b>hi, ngi,</b></i>
<i><b>ng</b></i>
Tr li


câu hỏi
<i><b>Làm</b></i>
<i><b>sao?</b></i>
<i><b>Thế nào?</b></i>


<i><b>dỏm,</b></i>
<i><b>toan,</b></i>
<i><b>nh</b></i>


<i><b>buồn,</b></i>
<i><b>gÃy, ghét,</b></i>
<i><b>đau,</b></i>
<i><b>nhức,</b></i>
<i><b>nứt, vui,</b></i>
<i><b>yêu</b></i>



( HS tự tìm thêm những từ có đặc điểm tơng
tự động từ thuộc mỗi nhóm trên)


2. KÕt luËn:


* HS đọc phần “<i><b>Ghi nhớ</b></i>” (SGK trang 146).
* HS trả lời:


Động từ chia ra làm 2 loại chính:


_ <i><b>ng từ tình thái</b></i> ( Thờng địi hỏi động từ
khác đi kèm ).


_ <i><b>Động từ chỉ hành động, trạng thái</b></i>
( Không đòi hỏi động từ khác đi kèm ).


<b>Hoạt động 3: </b> <i><b>Hớng dẫn HS</b></i>
<i><b>Luyn tp.</b></i>


* GV cho HS làm việc cá nhân BT1
( SGK trang 147).


* GV cho HS lµm ë nhµ BT2 ( SGK
trang 147).


* GV đọc cho HS nghe – viết
chính tả: <i><b>Con hổ có nghĩa</b></i> ( Từ <i><b>Hổ</b></i>
<i><b>đực mừng rỡ</b></i> đến <i><b>làm ra vẻ tin</b></i>


<b>III.Luyện tập.</b>


<b>Bài tập 1:</b>
* HS trả lời:


_ Các động từ trong truyện “ <i><b>Lợn cới, áo</b></i>
<i><b>mới</b></i>”: <i><b>có, khoe, may, đem ra, mặc, đứng,</b></i>
<i><b>hóng, đợi, có, đi, khen, thấy, hỏi, tức, tức</b></i>
<i><b>tối, chạy, chạy, giơ, bảo, mặc</b></i>.


_ Các động từ ấy thuộc những loại nh sau:
+ Động từ chỉ tình thái: <i><b>mặc, có, may, mặc,</b></i>
<i><b>khen, thấy, bảo, giơ</b></i>.


+ Động từ chỉ hành động, trạng thái: <i><b>tức, tức</b></i>
<i><b>tối, chạy, đứng, khen, đợi</b></i>,…


<b>Bµi tËp 2:</b>
* HS lµm ë nhµ.
<b>Bµi tËp 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<i><b>biƯt</b></i>).


4. <i><b>Cđng cè</b></i>


Đọc lại 2 phần ghi nhí
5. <i><b>H</b><b> íng dÉn HS vỊ nhµ.</b></i>


- Häc thc 2 phần <i><b>Ghi nhớ</b></i> (SGK trang 146).
- Làm BT2 (SGK trang 147).


- Chuẩn bị trớc tiết: “ <i><b>Cụm động từ</b></i>”.


<i><b>Ngày giảng: /12/2008</b></i>


TiÕt 61:


<b>Cụm động từ</b>


A. Mục tiêu bài học:


Giúp HS hiểu đợc:


_ Thế nào là cụm động từ.
_ Cấu tạo của cụm động từ.


_ Luyện giải một số BT về cụm động từ.
B. Chuẩn b:


1. Thầy:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).


_ Thiết kế bài dạy.Tài liệu tham khảo.
_ Bảng phụ.


2. Trò:


* Chuẩn bị trớc các BT trong tiết học.


* Đồ dùng : SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tæ chøc:



6A1:
2. Kiểm tra bài cũ:


* Câu 1:


Thế nào là động từ? Cho ví dụ?
* Câu 2:


Động từ chia ra làm mấy loại? Kể tên? Cho ví dụ minh hoạ?
3. Bài mới:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm</b></i>
<i><b>hiểu Cụm động từ là gì?</b></i>


* GV lệnh cho HS đọc câu văn:
<i><b>Viên quan ấy </b></i><b>đã</b><i><b> đi </b></i><b>nhiều nơi</b><i><b>,</b></i>
<i><b>đến đâu quan </b></i><b>cũng</b><i><b> ra </b></i><b>những câu</b>
<b>đố oái oăm để hỏi mọi ngời.</b>


( Em bÐ th«ng
minh)


* GV gäi HS nhËn xÐt:


_ Các từ ngữ đợc in đậm trong câu
trên bổ sung ý nghĩa cho những từ
nào?



<b>I.Cụm động từ là gì?</b>
1. Bài tập:


* HS đọc câu văn.


* HS nhËn xÐt:


_ Các từ ngữ đợc in đậm trong câu trên bổ
sung ý nghĩa cho những từ sau:


+ Từ đã và từ nhiều nơi bổ sung ý nghĩa cho
từ <i><b>đi</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

_ Thư lỵc bỏ các từ ngữ in đậm nói
trên rồi rót ra nhËn xÐt vÒ vai trß
cđa chóng.


_ Tìm một cụm động từ. Đặt câu
với cụm động từ ấy rồi rút ra nhận
xét về hoạt động trong câu của cụm
động từ so với một động từ.


* GV hái:


_ Vậy thế nào là cụm động từ?
_ So với động từ thì cụm động từ có
cấu tạo và hoạt động trong câu nh
thế nào?



* GV gọi HS đọc lại phần “<i><b>Ghi</b></i>
<i><b>nhớ 1</b></i>” (SGK trang 148).


<b>để hỏi mọi ngời bổ sung ý nghĩa cho từ </b><i><b>ra</b></i><b>.</b>
_ Lợc bỏ từ ngữ in đậm, còn lại nh sau:
<i><b> Viên quan ấy đi, đến đâu quan ra</b></i>.


Nhận xét: Các từ ngữ in đậm bổ sung ý
nghĩa cho động từ; nhiều khi chúng khơng
thể thiếu đợc.


_ Có thể tìm cụm động từ: <i><b>đã làm bài tập</b></i>.
Đặt câu:


<i><b>Tôi đã làm bài tập từ tối hôm qua</b></i>.


Nhận xét: Cụm động từ hoạt động trong câu
giống nh một động từ (có thể làm vị ngữ; khi
làm chủ ngữ thì mất khả năng kèm theo các
phụ ngữ khác ở trớc).


2. KÕt luËn:
* HS tr¶ lêi:


_ Cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ
với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
_ Cụm động từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và có
cấu tạo phức tạp hơn một mình động từ,
nh-ng hoạt độnh-ng tronh-ng câu giốnh-ng nh một độnh-ng
từ.



*HS đọc lại phần “<i><b>Ghi nhớ 1</b></i>” (SGK trang
148).




<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm</b></i>
<i><b>hiểu Cấu tạo của cụm động từ</b></i>
* GV yêu cầu HS:


_ Vẽ mơ hình cấu tạo của các cụm
động từ trong câu đã dẫn ở phần I.


_ Tìm thêm những từ ngữ có thể
làm phụ ngữ ở phần trớc, phần sau
cụm động từ. Cho biết những phụ
ngữ ấy bổ sung cho động từ trung
tâm những ý nghĩa gì?


* GV gọi HS đọc lại phần “<i><b>Ghi</b></i>
<i><b>nhớ 2</b></i>” (SGK trang 148).


<b>II. Cấu tạo của cụm động từ.</b>
1. Bài tập:


* HS tr¶ lời:
_ Vẽ mô hình:


Phần phụ



trớc trungPhần
tâm


Phần phụ
sau


<i><b>ó</b></i> <i><b>i</b></i> <i><b>nhiu ni</b></i>
<i><b>cng</b></i> <i><b>ra</b></i> <i><b>những câu</b></i>


<i><b>đố oái oăm</b></i>
<i><b>để hỏi mọi</b></i>
<i><b>ngời.</b></i>


_ HS tự tìm thêm các từ ngữ phụ cho cụm
động từ rồi rút ra ý nghĩa của các từ ngữ phụ
đó.


2. KÕt luËn:


* HS đọc phần “<i><b>Ghi nhớ 2</b></i>” (SGK trang
148).


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hớng dẫn HS Luyện</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

* GV chia lớp thành 3 nhóm cho
HS hoạt động nhóm làm BT1 (SGK
trang 148,149) – mỗi nhóm làm
một phần.


* GV cho HS làm việc cá nhân BT2


(SGK trang 149).


* GV cho HS làm việc cá nhân BT3
(SGK trang 149).


* HS tho lun rồi trình bày:
Các cụm động từ là:


a. <i><b>cịn đang đùa nghịch ở sau nhà</b></i>.
b.


_ <i><b>yªu thơng Mị Nơng hết mực</b></i>.


_ <i><b>mun kộn cho con một ngời chồng thật</b></i>
<i><b>xứng đáng</b></i>.


c. <i><b>đành tìm cách giữ sứ thần ở cơng qn</b></i>
<i><b>để có thì giờ đi hỏi ý kiến em bộ thụng</b></i>
<i><b>minh n</b></i>.


<b>Bài tập 2:</b>


* HS điền nh sau:
Phần


phụ
tr-ớc


Phần
trung



tâm


Phần phụ
sau


<i><b>cũn ang</b></i> <i><b>ựa nghch</b></i> <i><b> sau nh</b></i>
<i><b>yờu thơng</b></i> <i><b>Mị Nơng hết</b></i>


<i><b>mùc</b></i>


<i><b>muốn</b></i> <i><b>kén</b></i> <i><b>cho con một</b></i>
<i><b>ngời chồng</b></i>
<i><b>thật xứng</b></i>
<i><b>đáng</b></i>


<i><b>đành tìm</b></i>
<i><b>cách</b></i>


<i><b>giữ</b></i> <i><b>sứ thần ở</b></i>
<i><b>cơng qn</b></i>
<i><b>để có thì giờ</b></i>
<i><b>đi hỏi ý kiến</b></i>
<i><b>em bé thụng</b></i>
<i><b>minh n</b></i>


<b>Bài tập 3:</b>
* HS trả lời:


Hai phụ ngữ cha và khơng đều có ý nghĩa


phủ định. Cha là phủ định tơng đối, cịn
<b>khơng là phủ định tuyệt đối.</b>


Hai từ này đều cho thấy sự thơng minh,
nhanh trí của em bé: Cha cha kịp nghĩ ra câu
trả lời thì con đã đáp lại bằng một câu mà
viên quan không thể trả lời đợc.


4.Cñng cè:


Đặt 2 câu có cụm động từ và xác định mơ hình cấu tạo của cụm động từ
đó?


<i><b> 5.H</b><b> ớng dẫn HS về nhà.</b></i>


- Học thuộc 2 phần <i><b>Ghi nhí </b></i>” (SGK trang 148).
- Lµm BT4 ( SGK trang 149).


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<i><b>Ngày giảng: /12/2008</b></i>
TiÕt 62.




<b>mẹ hiền dạy con</b>


( Truyện trung đại )


A. Mục tiêu bài học:


1. KiÕn thøc:


Giúp HS hiểu đợc:



- Truyện đề cao tấm lòng ngời mẹ trong việc dạy dỗ con thành ngời. Đồng thời,
khẳng định sự thành đạt của con không tách rời cách dạy dỗ đúng đắn của cha mẹ.
- Một đặc điểm khác của truyện trung đại: dùng truyện ngời thật việc thật để
giáo huấn (truyền dạy iu tt).


2. Kĩ năng:


Tiếp tục rèn cho HS kĩ năng kể chuyện sáng tạo.
3. T tởng:


Giáo dục HS cần đề cao tình phụ tử; có ý thức học tập đúng đắn tr thnh
ngi tt.


B. Chuẩn bị:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Tài liệu tham kh¶o.


C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


6A1: ………..
2. KiĨm tra bµi cị:


* C©u 1:


Theo em, mợn truyện “<i><b>Con hổ có nghĩa</b></i>”, tác giả muốn truyền tới con ngời


những bài học đạo đức nào?


* C©u 2:


Qua truyện “<i><b>Con hổ có nghĩa</b></i>”, em hiểu gì về nghệ thuật viết truyện thời
trung đại?


3. Bµi míi:
* Giíi thiƯu bµi:


Là ngời mẹ, ai chẳng nặng lòng thơng yêu con, mong muốn con nên ngời.
Nh-ng khó hơn nhiều là cần biết cách dạy con, giáo dục con sao cho có hiệu quả.
Mạnh Tử ( Trung Quốc cổ đại)- ngời nối theo Khổng Tử phát triển và hoàn chỉnh
Nho giáo- sở dĩ trở thành một bậc <i><b>đại hiền</b></i> chính là nhờ cơng lao giáo dục, dạy dỗ
của bà mẹ- cũng có thể nói là một bậc <i><b>đại hiền</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS Đọc </b></i>–


<i><b>T×m hiĨu Chó thÝch</b></i>.


* GV hớng dẫn HS đọc văn bản: cần
chú ý giọng của bà mẹ khi nói với con.
* GV đọc mẫu văn bản.


* GV gọi 2 HS đọc lại văn bản.
* GV gọi HS nhận xét cách đọc.
* GV gọi 1 HS kể lại tóm tắt văn bản.
* GV gọi HS nhận xét cách kể.



* GV cho HS t×m hiĨu chú thích (SGK
trang 151,152).


I. Đọc <b> Tìm hiểu Chú thích</b>.
1. §äc.


* HS nghe GV hớng dẫn cách đọc.
* HS nghe GV đọc mẫu.


* HS đọc.


* HS nhận xét cách đọc.
* HS kể.


* HS nhËn xÐt c¸ch kĨ.
2. Chó thÝch:


* HS t×m hiĨu chó thÝch (SGK trang
151,152).


<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Hớng dẫn HS Tìm hiểu</b></i>
<i><b>văn bản</b></i>.


* GV hái:


Xác định kiểu văn bản và phơng thức
biểu đạt của văn bản “<i><b>Mẹ hiền dạy</b></i>
<i><b>con</b></i>”?


* GV hỏi:



_ Văn bản <i><b>Mẹ hiền dạy con</b></i> kể về
nội dung g×?


_ Bà mẹ đã dạy con bằng những cách
nào?


* GV lệnh:


Em hÃy chia văn bản theo 2 phần nội
dung nh trên?


* GV hỏi


_ Hai ln b mẹ quyết định rời nhà đến
nơi khác, đó là những lần nào?


_ Tại sao cả hai lần rời nhà đó, ngời
mẹ của Mạnh Tử đều nói: “<i><b>Chỗ này</b></i>
<i><b>khơng phải chỗ con ta ở đợc</b></i>”?


_ Sau khi dời khỏi hai địa điểm đó, bà
mẹ quyết định định c tại đâu?


_ Tại sao khi dọn nhà đến ở gần trờng
học, ngời mẹ ấy lại vui lịng nói: “<i><b>Chỗ</b></i>
<i><b>này là chỗ con ta c õy</b></i>?


<b>II. </b>



<b> </b><i><b>Tìm hiểu văn bản</b></i><b> . </b>


1. Kiểu văn bản và ph<b> ơng thức biểu</b>
<b>đạt:</b>


* HS tr¶ lêi:


_ Kiểu văn bản: <i><b>Tự sự</b></i>.
_ Phơng thức biểu đạt: <i><b>Kể</b></i>.
2. Nội dung:


* HS trả lời:


Kể về cách thức dạy con của một bà mẹ.
_ Dạy con bằng cách chuyển nơi ở.


_ Dạy con bằng cách c xử hàng ngày.
3. Bố cơc:


* HS tr¶ lêi:


_ Từ đầu đến“…<i><b>con ta ở đợc õy</b></i>.
_ Cũn li.


4. Phân tích:


a. <i><b>Dạy con bằng cách chuyển nơi ở</b></i>:
* HS trả lời:


_ Hai ln b m quyt định rời nhà đến


nơi khác, đó là:


+ Dời nhà gần nghĩa địa.
+ Dời nhà gần chợ.


Vì: Cuộc sống hai nơi này dễ ảnh hởng
xấu đến tính nết Mạnh Tử. Mạnh Tử cịn
nhỏ dễ bắt chớc thói h tật xấu ở hai nơi
này.


_ Sau khi dời khỏi hai địa điểm đó, bà mẹ
quyết định định c ở gần trờng học.


Vì: Cuộc sống gần trờng học đã ảnh hởng
tốt đến tính nết Mạnh Tử (bắt chớc lễ
phép, bắt chớc học hành).


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

_ Bà mẹ đã hai lần quyết định dời nhà
và một lần định c, đó là vì chỗ ở hay là
vì Mạnh Tử?


_ Tại sao các quyết định chuyển nhà
và định c lại là vì con?


* GV cho HS th¶o ln nhanh:


ý nghĩa dạy con của bà mẹ trong
quyết định chuyển nhà là gì?


* GV gỵi dÉn:



Dạy con bằng cách tạo môi trờng
sống trong sạch. Nhng ngay cả trong
môi trờng gia đình, cũng có cách dạy
con thành ngời tốt.


Các sự việc nào kể về việc nµy?
* GV hái:


_ Tại sao sau khi nói đùa con, ngời mẹ
lại phải đi mua thịt lợn cho con ăn?
_ Tại sao khi thấy con bỏ học về nhà,
ngời mẹ đang dệt cửi liền cầm dao cắt
đứt tấm vải đang dệt?


_ Thái độ nghiêm khắc trong dạy con
có phải là biểu hiện của tình thơng
trong tấm lịng của ngời mẹ khơng? Vì
sao?


* GV gỵi dÉn:


M¹nh Tư cã ngêi mĐ hiỊn. Nhng
Mạnh Tử còn là con ngoan.


_ Đâu lµ biĨu hiƯn con ngoan cđa
M¹nh Tư?


_ Mẹ hiền và con ngoan, hai yếu tố đó
đã kết hợp để tạo thành một thành quả


nh thế nào?


* GV hái:


Vì: Ngời mẹ hiểu tính tình Mạnh Tử (hiếu
động, bắt chớc giỏi), hiểu đợc tác động
của hồn cảnh tới tính cách trẻ thơ (có thể
xấu, có thể tốt).


* HS th¶o ln råi trình bày:


Mun con thnh ngời tốt, trớc hết cần
tạo cho con môi trờng sống trong sạch.
b. <i><b>Dạy con bằng ứng xử hàng ngày</b></i>
<i><b>trong gia đình</b></i>:


* HS tr¶ lêi:
2 sù viƯc:


+ Mua thịt lợn cho con ăn.
+ Cắt đứt tấm vải đang dệt.
* HS trả lời:


_ Sau khi nói đùa con, ngời mẹ lại phải đi
mua thịt lợn cho con ăn. Vì: Ngời lớn nói
dối con trẻ sẽ tạo cho con trẻ nói dối.
_ Khi thấy con bỏ học về nhà, ngời mẹ
đang dệt cửi liền cầm dao cắt đứt tấm vải
đang dệt. Vì:



+ Dùng cách đó để dạy con về ý chí học
tập. Vải cịn có thể làm li, ngi h khú
lm li.


+ Dạy con cần nghiêm kh¾c.


_ Thái độ nghiêm khắc trong dạy con
chính là biểu hiện của tình thơng trong
tấm lịng của ngời mẹ. Vì mục đích muốn
con thành ngời tốt, giỏi giang,…


* HS tr¶ lêi:


_ Biểu hiện con ngoan của Mạnh Tử:
+ Biết vâng lời mẹ.


+ Học tập chuyên cần.


_ M hin v con ngoan, hai yếu tố đó đã
kết hợp để tạo thành một thnh qu:


+ Tình mẹ con sâu nặng.


+ Mnh T tr thành một bậc đức cao tài
rộng, nổi tiếng sau này.


5. Tỉng kÕt:
* HS tr¶ lêi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

Vậy, truyện “<i><b>Mẹ hiền dạy con</b></i>” đề


cao điều gì?


4. <i><b>Cđng cè</b></i>


Cã ngêi nãi r»ng: Bµ mẹ thầy Mạnh Tử quá nhân từ; lại có ngời nói rằng bà
quá nghiêm khắc. ý kiến của em ntn?


<i><b>5. H</b><b> íng dẫn HS về nhà.</b></i>


- Đọc và tóm tắt lại truyện <i><b>Mẹ hiền dạy con</b></i>.
- Học thuộc phần <i><b>Ghi nhớ</b></i> (SGK trang 153).


- Đọc, soạn văn bản <i><b>Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng</b></i>.


<i><b>Ngày giảng: /12/2008</b></i>
Tiết 63:


<b>tính từ và Cụm tính từ</b>


A. Mục tiêu bài học:


1. Giỳp HS nm c:


_ Đặc điểm của tính từ và một số loại tính từ cơ bản.
_ Cấu tạo của cụm tính từ.


2. Luyện giải một số BT về tính từ và cụm tính từ.
B. Chuẩn bị:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).
_ Thiết kế bài dạy.



_ Tài liệu tham khảo.
_ Bảng phụ.


C. Tin trỡnh cỏc hot động:
1. Tổ chức:


6A1: .
2. Kiểm tra bài cũ:


* Câu 1:


Thế nào là cụm động từ? Tìm cụm động từ trong câu sau:
<i><b>Na đang cắt cỏ ngồi đồng</b></i>.


* C©u 2:


Nêu cấu tạo của cụm động từ? Làm BT4 (SGK trang 149).
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu</b></i>
<i><b>Đặc điểm của tính từ.</b></i>


* GV lệnh HS đọc các câu văn:


a. Õ<i><b>ch cø tëng bÇu trêi trên đầu chỉ</b></i>


<b>I. Đặc điểm của tính từ.</b>


1. Bài tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<i><b>bé bằng chiếc vung và nó thì oai nh</b></i>
<i><b>mét vÞ chóa tĨ</b></i>.


( ếch ngồi đáy giếng)
b. <i><b>Nắng nhạt ngả màu vàng hoe.</b></i>
<i><b>Trong vờn, lắc l những chùm quả</b></i>
<i><b>xoan vàng lịm</b><b>…</b><b> Từng chiếc lá mít</b></i>
<i><b>vàng ối. Tàu đu đủ, chiếc lá sắn héo</b></i>
<i><b>lại mở năm cánh vàng tơi</b></i>.


( Tô Hoài)
* GV gọi HS nhận xét:


_ Tìm tính từ trong các câu trên?


_ K thờm một số tính từ em biết và
nêu ý nghĩa khái quát của chúng.
_ So sánh tính từ với động từ:


+ Về khả năng kết hợp với các từ <i><b>đã,</b></i>
<i><b>sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng,</b></i>


+ VỊ kh¶ năng làm chủ ngữ, vị ngữ
trong câu.


* GV hỏi:
_ Tính từ là gì?



_ Kh năng kết hợp của tính từ với các
từ <i><b>đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ,</b></i>
<i><b>đừng,</b></i>…


_ Chøc năng ngữ pháp cđa tÝnh tõ
trong c©u?


* HS nhËn xét:


_ Tính từ trong các câu trên là:
a. <i><b>bé</b></i>, <i><b>oai</b></i>.


b. <i><b>nhạt, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối,</b></i>
<i><b>vàng t¬i.</b></i>


_ Kể thêm một số tính từ:
+ <i><b>xanh, đỏ, trắng, vàng,</b></i>…
+ <i><b>chua, cay, ngọt, bùi,</b></i>…


+ <i><b>lệch, nghiêng, ngay, thẳng,</b></i>…
_ So sánh tính từ với động từ:


+ Về khả năng kết hợp với các từ <i><b>đã, sẽ,</b></i>
<i><b>đang, cũng, vẫn</b></i>: tính từ và động từ có
khả năng giống nhau.


+ Về khả năng kết hợp với các từ <i><b>hãy,</b></i>
<i><b>chớ, đừng</b></i>: tính từ bị hạn chế, cịn động từ
có khả năng kết hợp mạnh.



+ Về khả năng làm chủ ngữ: tính từ và
động từ giống nhau.


+ Về khả năng làm vị ngữ: khả năng của
tính từ hạn chế hơn động từ.


2. KÕt ln:
* HS tr¶ lêi:


_ Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính
chất của sự vật, hành động, trạng thái.
_ Tính từ có thể kết hợp với các từ <i><b>đã, sẽ,</b></i>
<i><b>đang, cũng, vẫn,</b><b>…</b></i>để tạo thành cụm tính
từ. Khả năng kết hợp với các từ <i><b>hãy, chớ,</b></i>
<i><b>đừng </b></i>của tính từ rất hạn chế<i><b>.</b></i>


_ Tính từ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong
câu. Tuy vậy, khả năng làm vị ngữ của
tính từ hạn chế hơn động từ.


<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu</b></i>
<i><b>Các loại tính từ.</b></i>


* GV hái:


_ Trong số các tính từ vừa tìm đợc ở
phần I:


+ Những từ nào có khả năng kết hợp


với các từ chỉ mức độ ( <i><b>rất, hơi, khá,</b></i>
<i><b>lắm, quá,</b></i>…)?


+ Những từ nào khơng có khả năng
kết hợp với các từ chỉ mức độ?


_ H·y giải thích hiện tợng trên?


<b>II. Các loại tính từ.</b>
1. Bài tËp:


* HS tr¶ lêi:


_ Trong số các tính từ vừa tìm đợc ở phần
I:


+ Những từ <i><b>bé, oai, nhạt</b></i> có khả năng kết
hợp với các từ chỉ mức độ (<i><b>rất, hơi, khá,</b></i>
<i><b>lắm, quá,</b></i>…).


+ Những từ <i><b>vàng hoe, vàng lịm, vàng ối,</b></i>
<i><b>vàng tơi</b></i> khơng có khả năng kết hợp với
các từ chỉ mức độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

* GV hái:


Vậy, ngời ta chia tính từ ra làm mấy
loại? Đó là những loại nào?


Vì:



+ <i><b>Bộ, oai, nht</b></i> là những tính từ chỉ đặc
điểm tơng đối.


+ <i><b>Vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tơi</b></i>
là những tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối.
+ Tính từ chỉ đặc điểm tơng đối có thể kết
hợp với các từ chỉ mức độ.


+ Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối khơng
thể kết hợp với các từ chỉ mức độ.


2. KÕt luËn:
* HS trả lời:


Có 2 loại tính từ:


_ <i><b>Tính từ chỉ đặc điểm tơng đối</b></i> (có thể
kết hợp với các từ chỉ mức độ).


_ <i><b>Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối</b></i> (không
thể kết hợp với các từ chỉ mức độ).


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu</b></i>
<i><b>Cụm tính từ.</b></i>


* GV gọi HS đọc các câu vn mc
III (SGK trang 155).


* GV yêu cầu HS:



_ Vẽ mơ hình cấu tạo của những cụm
tính từ in m trong cỏc cõu vn ú.


_ Tìm thêm những từ ngữ có thể làm
phụ ngữ ở phÇn tríc, phÇn sau cơm
tÝnh tõ. Cho biÕt nh÷ng phơ ng÷ Êy bỉ
sung cho tÝnh tõ trung t©m những ý
nghĩa gì?


* GV gọi HS đọc “<i><b>Ghi nhớ</b></i>” (SGK
trang 155).


III. Côm tÝnh tõ.
1. Bµi tËp:


* HS đọc các câu văn ở mục III (SGK
trang 155).


* HS trả lời:


_ Mô hình cấu tạo của các cụm tính từ in
đậm:


Phần phụ


trớc trungPhần
tâm


Phần phụ


sau


<i><b>vn ó rt</b></i> <i><b>yờn tnh</b></i>


<i><b>nhỏ</b></i> <i><b>lại</b></i>


<i><b> sáng</b></i> <i><b>vằng vặc ở</b></i>
<i><b>trên không</b></i>


_ ( HS tù t×m råi rót ra ý nghÜa).


2. KÕt luËn:


* HS đọc “<i><b>Ghi nhớ</b></i>” (SGK trang 155).
<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Hớng dẫn HS Luyn</b></i>


<i><b>tập</b></i>.


* GV chia lớp thành 4 nhóm cho HS
thảo ln BT1a,b,c,d (SGK trang 155).


* GV cho HS lµm viƯc cá nhân BT2
(SGK trang 156).


<b>IV. Luyện tập . </b>
<b>Bài tập 1:</b>


* HS thảo luận rồi trình bày:
Cụm tính tõ lµ:



a. <i><b>sun sun nh con đỉa</b></i>.


b. <i><b>chần chẫn nh cái địn càn</b></i>.
c. <i><b>bè bè nh cái quạt thóc</b></i>.
d. <i><b>sừng sững nh cái cột đình</b></i>.
<b>Bài tập 2:</b>


* HS tr¶ lêi:


_ Các tính từ đều là từ láy, có tác dụng gợi
hình, gợi cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

sù viƯc to lín, míi mẻ nh <i><b>con voi</b></i>.


_ Đặc điểm chung cña 5 ông thầy bói:
nhận thức hạn hĐp, chđ quan.


4. <i><b>Cđng cè:</b></i>


Đọc lại 2 phần ghi nhớ
<i><b>5.H</b><b> ớng dẫn HS vỊ nhµ</b><b> .</b></i>


- Häc thuéc c¸c phÇn “Ghi nhí” (SGK trang 154, 155).
- Lµm BT 3,4 (SGK trang 156).


- Ơn tập lại toàn bộ phần tiếng Việt đã học để chun b cho tit: <i><b>ễn</b></i>
<i><b>tp ting Vit</b></i>.


<i><b>Ngày giảng: /12/2008</b></i>
Tiết 64.



<b>Trả bài tập làm văn số 3</b>


A. Mục tiêu bài học:


Gióp HS:


_ Đánh giá đợc u điểm, nhợc điểm trong bài viết theo yêu cầu của bài làm văn số 3.
_ Biết tự sửa các lỗi chính tả, dùng từ, viết câu trong bài văn đã làm.


B. ChuÈn bÞ:
1. Thầy:


* Dự kiến phơng pháp: Gợi mở, Thuyết trình, Thảo luận.
* Đồ dùng: Bài kiểm tra của HS.


2. Trò:


* Nh lại đề bài viết TLV số 3.
* Đồ dùng: Vở ghi, Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


* ổn định lớp.
* Kiểm tra sĩ số:
6A:


6C:


2. KiĨm tra bµi cị:



</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

3. Bµi míi:


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Nhắc lại đề bài, Tìm hiểu đề và xây dựng đáp án.</b></i>
* GV nhắc lại từng câu hỏi trắc


nghiệm rồi gọi HS lựa chọn đáp án ở
từng câu hỏi.


* GV cho HS nhắc lại đề Tự luận
(nếu HS không nhớ thì GV nhắc lại)
rồi GV cho HS thảo luận:


1. Đề văn thuộc kiểu bài nào?
2. Nội dung trình bày về vấn đề gì?
3. Lập dàn ý cho đề văn đó.


* HS nghe råi tr¶ lêi:
1. D


2. B
3. D
4. A
5. A
6. C


* HS nhắc lại đề bài Tự luận rồi thảo
luận và trả lời:


1. KiĨu bµi: Tù sù .



2. Nội dung: Những đổi mới ở quê
em.


3. Dµn bµi:


A. <i><b>Më bài</b></i> (0,5 điểm):


Giới thiệu chung về quê em.
B. <i><b>Thân bài</b></i> (6,0 điểm).


HS có thể kể về những đổi mới:
_ Đổi mới về điện.


_ Đổi mới về đờng.
_ Đổi mới về nhà ở.


_ §ỉi míi về các công trình thuỷ
lợi.


_ Đổi mới về cây trồng.
C. <i><b>Kết bài</b></i> (0,5 ®iĨm):


Cảm nghĩ của em về sự đổi mới
đó.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Trả bài và nhận xét bài làm.</b></i>
* GV trả bài cho HS.


* GV cho HS trao đổi bài lẫn nhau
rồi chỉ ra u - nhợc điểm trong bài


làm.


* GV tổng kết u nhợc điểm trong
bài làm của HS:


1. ¦u ®iĨm:


_ Trong phần Trắc nghiệm, một số
em khoanh tơng đối chính xác,
khơng có hiện tợng tẩy xố.


_ Trong phÇn Tù luËn:


+ Nhìn chung các em xác định đúng
thể loại.


+ Một số bài viết có nội dung sinh
động ( Ngọc 6A, Diện 6C,…).


+ Một số em trình bày sạch đẹp
(Đ.Oanh 6A, Trang 6C,…).


2. Nh<b> ợc điểm :</b>


_ Vẫn còn hiện tợng tẩy xoá trong


* HS nhËn bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

phần Trắc nghiệm.
_ Phần Tự luận:


+ Viết khơng để lề.


+ Mét sè bµi viÕt néi dung còn sơ
sài (P. Oanh 6A, Hiếu 6C,).


+ Tỡnh trạng lạc đề, nội dung cha
tập trung vào vấn để trọng tâm
(Khẩn 6A, Nam 6C,…).


+ Bè côc cha râ rµng (Nga 6A,
QuyÕt 6C,)


+ Hiện tợng viết hoa bừa bÃi (Mạnh
6A, Ngọc 6C,)


+ Viết sai những lỗi chính tả thơng
thờng, dùng từ không đúng nghĩa,
câu cha rõ ràng,…


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hớng dẫn HS chữa lỗi sai</b></i>.
* GV cho HS tự tìm ra lỗi sai trong


bµi lµm.


* GV gäi HS lên bảng chữa những
lỗi sai.


* GV gọi HS nhận xét cách chữa.
* GV nêu hớng sửa chữa.



* HS tỡm lỗi sai.
* HS chữa lỗi sai.
* HS nhận xét.
* HS nghe.
<b>Hoạt động 4 : </b><i><b> Hớng dẫn HS về nhà</b></i>.


1. Làm lại đề T lun vo v BT.


2. Tiếp tục sửa những lỗi sai trong bµi lµm.


3. Ơn tập lại tồn bộ kiến thức về văn Tự sự để chuẩn bị kiểm
tra học kỡ I.


NGày dạy: / 12 / 2008


<i><b>Tit 65:</b></i>

<sub>Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng</sub>


(Truyện trung đại Việt Nam - Hồ Nguyên Trừng)


A. Mục tiêu bài học:


-Giúp HS hiểu và cảm phục phẩm chất vô cùng cao đẹp của một bậc lơng y chân chính,
chẵng những đã giỏi về nghề nghiệp mà còn quan trọng hơn là lịng nhân đức, thơng
xót và đặt tính mạng của đám con đỏ lên trên tất cả.


-Qua đó hiểu thêm cách viết truyện gần với kí, sử thời trung đại.
B. Chun b:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

1. ổn định tổ chức:


6A1:……….


2. KiĨm tra bµi cị: Tõ trun MĐ hiỊn d¹y con, em rót ra điều gì về cách dạy con của
bà mẹ thầy Mạnh Tư?


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


- GV c 1 ln


- Nêu những hiểu biết của em về
tác giả?


- Gii thớch chỳ thớch 9,10,16,17
- Truyn đợc kể theo ngôi thứ
mấy? Kể theo thứ tự nào?


- Bố cục của truyện?


I. Đọc và tìm hiểu chung
1. Đọc, kể:


2. Chú thích:


- Tác giả: Hồ Nguyên Trừng (1374-1446)



- Nam ông mông lục là tập truyện kí viết bằng chữ
hán trong thêi gian Hå Nguyªn Trõng sèng lu
vong ë Trung Quèc sau khi bị bắt.


* Giải thích từ khó
3. Bố cục: 3 phÇn


- Mở truyện: từ đầu đến trọng vọng
- Thân truyện: tiếp đến mong mỏi
- Kết truyện: đoạn cịn lại


- Nh©n vật chính trong truyện là
nhân vật nào?


- Qua phần giới thiệu, em biết gì
về ông?


- Vic lơng y họ phạm đợc vua
Trần Anh Vơng phong chức quan
thái y lệnh chứng tỏ ông là ngời
thầy thuốc nh thế nào?


- Vì sao lơng y họ phạm lại đợc
ngời đơng thời trọng vọng


- Theo em, tình huống đặc biệt
xảy ra với vị lơng y họ phạm là
gì?



- Em có nhận xét gì về tình huống
đó?


- Đứng trớc tình huống đó thì lơng
y họ phạm có cách giải quyết ra
sao?


- Điều gì đợc thể hiện qua lời đối
đáp của ông với qua Trung sứ?
<i>* GV: Câu trả lời chứng tỏ nhân</i>
cách và bản lĩnh đáng khâm phục
của ông: quyền uy không thắng
nổi y đức; tính mệnh của ngời
bệnh quan trọng hơn bản thân;
sức mạnh của trí tuệ trong cách
ứng xử


- Thái độ của vua Trn Anh Vng


II. Tìm hiểu văn bản
1. Mở truyện:


- Cụ tổ bên ngoại của Trừng
- Họ: phạm


- Tên: Bân


- Chức vụ: Thái y lệnh
Tài giỏi,



- Có tấm lòng yêu thơng ngời bệnh.
2. Thân truyện:


- Tình huống: Giữa ngời cứu ngời dân lâm bệnh
với phận làm tôi.


Đây là tình huống thử thách gay go đối với y
đức.


- Phạm thái y: không chần chừ, quyết ngay một
đ-ờng: "Bệnh đó khơng gấp. Nay mệnh sống...vơng
phủ."


 Coi träng tính mạng của ngời bệnh hơn cả tính
mạng của mình.


- Không chịu khất phục quyền uy.
- Vua Trần Anh Vơng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

tríc c¸ch xư sù cđa th¸i y?


- Qua đó, em thấy nhà vua là ngời
nh thế nào?


- KÕt thúc truyện, ngời viết muốn
nói với chúng ta điều gì?


+ Sau ca ngợi


Một vị vua anh minh


3. Kết truyện:


Hnh phúc lâu dài chân chính của gia đình vị lơng
y.


<i><b> 4. Cđng cè</b></i>


- Rót ra ý nghÜa vµ bµi häc cđa trun
- §äc ghi nhí


<i><b>5 . H</b><b> íng dÉn về nhà</b></i>


- Viết rõ sự cảm phục của em về viên Thái y Phạm Bân ?


- Đọc lại truyện Tuệ Tĩnh chữa bệnh (Ngữ văn 6 – Tập 1- Trang 44), từ đó so
sánh với truyện “Thầy thuốc giỏi cốt…” để thấy đợc những phẩm chất giống nhau
của hai vị thầy thuốc này?


<i><b>Ngµy giảng: /12/2008</b></i>
Tiết 66.


<b>ôn tập tiếng việt</b>


A. Mục tiêu bài học:


Gióp HS:


_ Củng cố những kiến thức về tiếng Việt đã học trong học kì I ở lớp 6.


_ Luyện giải một số bài tập về tiếng Việt liên quan đến những kiến thức đã học.
B. Chuẩn bị:



1. Thầy:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Một số mô hình tiếng Việt.
2. Trò:


* Chuẩn bị trớc các kiến thức cần ôn tập.


* dựng : SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tỉ chøc:


6A1:
2. KiĨm tra bµi cò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : </b><i><b> Hớng dẫn HS Ôn tập</b></i>


<i><b>lý thuyÕt</b></i>.


* GV cho HS lên bảng vẽ sơ đồ từ xét
về mặt cấu tạo ngữ pháp. Sau đó, GV
treo sơ đồ để HS đối chiếu kết quả.
* GV hỏi:


_ Thế nào là từ đơn và từ phức?


_ Thế nào là từ ghép và từ láy?


* GV hái:


_ ThÕ nµo lµ nghÜa cđa tõ?


_ ThÕ nµo lµ nghÜa gèc vµ nghÜa
chun?


* GV cho HS lên bảng vẽ sơ đồ từ xét
về mặt nguồn gốc. Sau đó, GV treo sơ
đồ để HS đối chiếu kết quả.


* GV hỏi:


_ Thế nào là từ thuần Việt?
_ Thế nào là từ mợn?
* GV hỏi:


_ Nêu các lỗi dùng từ thêng gỈp?


* GV cho HS lên bảng vẽ sơ đồ từ
loại và cụm từ. Sau đó, GV treo sơ đồ
để HS đối chiếu kết quả.


* GV hái:


_ Thế nào là danh từ?
_ Thế nào là động từ?
_ Thế nào là tính từ?



<b>I. Ôn tập lí thuyết</b>


1. Từ xét về cấu tạo ngữ ph¸p:


* HS lên bảng vẽ sơ đồ từ xét về mặt cấu tạo
ngữ pháp. Sau đó, quan sát sơ đồ mà GV treo.
* HS trả lời:


_ Từ đơn: Là từ chỉ gồm một tiếng.


_ Từ phức: Là từ gồm hai hoặc nhiều tiếng.
+ Từ ghép: Là kiểu từ phức đợc tạo ra bằng
cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về
nghĩa.


+ Từ láy: Là kiểu từ phức trong đó giữa các
tiếng có quan hệ với nhau về âm.


2. NghÜa cđa tõ:
* HS tr¶ lêi:


_ Nghĩa của từ: Là nội dung (sự vật, tính chất,
hoạt động, quan hệ,…) mà từ biểu thị.


+ Nghĩa gốc: Là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm
cơ sở để hình thành các nghĩa khác.


+ Nghĩa chuyển: Là nghĩa đợc hình thành trên
cơ sở của nghĩa gốc.



3. Tõ xÐt vỊ mỈt ngn gèc:


* HS lên bảng vẽ sơ đồ từ xét về mặt nguồn
gốc. Sau đó, quan sát sơ đồ mà GV treo.


* HS tr¶ lêi:


_ Từ thuần Việt: Là những từ do ông cha ta
sáng t¹o ra.


_ Từ mợn: Là từ của các ngơn ngữ khỏc c
nhp vo nc ta.


4. Lỗi dùng từ:
* HS trả lêi:
_ LỈp tõ.


_ Lẫn lộn các từ gần âm.
_ Dùng từ không đúng nghĩa.
5. Từ loại và cụm từ:


* HS lên bảng vẽ sơ đồ từ loại và cụm từ. Sau
đó, quan sát sơ đồ mà GV treo.


* HS tr¶ lời:


_ Danh từ: Là những từ chỉ ngời, vật, hiện
t-ợng, khái niệm,



_ ng t: Là những từ chỉ hành động và
trạng thái của sự vật.


_ Tính từ: Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất
của sự vật, hành động, trạng thái.


_ Số từ: Là những từ chỉ số lợng và thứ tự của
sự vật.


_ Lợng từ: Là những từ chỉ lợng Ýt hay nhiỊu
cđa sù vËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

_ ThÕ nµo là số từ?
_ Thế nào là lợng từ?
_ Thế nào lµ chØ tõ?


_ ThÕ nµo lµ cơm danh tõ?


_ Thế nào là cụm động từ?
_ Thế nào là cụm tính từ?


gian hc thêi gian.


_ Cụm danh từ: Là loại tổ hợp từ do danh từ
và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
_ Cụm động từ: Là loại tổ hợp từ do động từ
và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
_ Cụm tính từ: Là loại tổ hợp từ do tính từ và
một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.



<b>Hoạt động 2 : </b><i><b> Hớng dẫn HS Làm bài</b></i>
<i><b>tập</b></i>.


* GV híng dÉn HS lµm viƯc cá nhân
BT3 (SGK trang 26).


* GV hớng dẫn HS làm việc cá nhân
BT3 (SGK trang 76).


* GV hớng dẫn HS làm việc cá nhân
BT3 (SGK trang 118).


* GV hớng dẫn HS làm việc cá nhân
BT4 (SGK trang 156).


<b>II. Luyện tập</b>


<b>Bài tập 3 (SGK trang 26):</b>
* HS trả lời:


Mét sè tõ mỵn:


a. Là đơn vị đo lờng: <i><b>mét, lít, mét, </b></i>
<i><b>ki-lơ-gam,</b></i>…


b. Là tên các bộ phận của xe đạp: <i><b>ghi đông,</b></i>
<i><b>pê đan, gác-đờ-bu,</b></i>…


c. Là tên một số đồ vật: <i><b>ra-đi-ô, vi-ô-lông,</b></i>…
<b>Bài tập 3 (SGK trang 76):</b>



* HS tr¶ lêi:


a. Thay “<i><b>tống</b></i>” bằng “<i><b>tung</b></i>”.
Thay “<i><b>đá</b></i>” bằng “ <i><b>đấm</b></i>”.


b. Thay “<i><b>thùc thµ</b></i>” b»ng “<i><b>thµnh khÈn</b></i>”.
Thay “<i><b>bao biƯn</b></i>” b»ng <i><b>nguỵ biện</b></i>.
c. Thay <i><b>tinh tú</b></i> bằng <i><b>tinh tuý</b></i>.
<b>Bài tập 3 (SGK trang 118):</b>
* HS trả lời:


Lần lợt điền các từ:
_ <i><b>ấy</b></i>.


_ <i><b>vừa rồi</b></i>.
_ <i><b>cũ</b></i>.


<b>Bài tập 4 (SGK trang 156):</b>
* HS tr¶ lêi:


Những từ đợc dùng lần đầu phản ánh cuộc
sống nghèo khổ. Mỗi lần thay đổi tính từ là
mỗi lần cuộc sống tốt đẹp hơn. Nhng cuối
cùng tính từ dùng lần đầu đợc dùng lặp lại thể
hiện sự trở lại nh cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

4. <i><b>Cñng cè</b></i>


Nhắc lại nội dung đã ôn tập


<i><b>5. H</b><b> ớng dn HS v nh</b></i>.<i><b> </b></i>


- Học bài theo các kiến thức vừa ôn tập.


- Xem lại toàn bộ các bài tập trong phần tiếng Việt.


- Tip tc ụn tp ở nhà để chuẩn bị cho bài kiểm tra tổng hp cui hc kỡ I.


<i><b>Ngày giảng: /12/2008</b></i>
TiÕt 67,68:


<b>KiĨm tra tỉng hỵp ci häc kú I</b>


A. Mục tiêu bài học:


_ Vận dụng linh hoạt theo hớng tích hợp các kiến thức và kĩ năng ở cả 3 phân
môn Văn học, tiếng Việt và Tập làm văn của môn Ngữ văn trong một bài kiểm
tra.


_ Nng lc vận dụng phơng thức tự sự (kể chuyện) nói riêng và các kĩ năng tập
làm văn nói chung để tạo lp mt bi vit.


B. Chuẩn bị:
1. Thầy:


* Phơng pháp: Trắc nghiệm khách quan + Tự luận.
* Đồ dùng: Đề kiểm tra trắc nghiệm.


2. Trò:


* Chun b cỏc kin thc ó học ở học kì I.


* Đồ dùng: Giấy nháp, bút.


C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


6A1 :
2. KiĨm tra bµi cị:


KiĨm tra viƯc chn bÞ cđa HS.
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Đề bài</b></i> <i><b>Đáp án</b></i>


<b>Phần I: Trắc nghiệm ( 6 câu – 3,0</b>
điểm – mỗi câu khoanh đúng cho 0,5
điểm ).


Khoanh tròn vào chữ cái với đáp án
đúng nhất ở mỗi câu hỏi dới đây.
<i><b>1.Văn t s ch yu l:</b></i>


A. Văn kể ngời và kể việc.
B. Miêu tả.


C. Kể các nhân vật.
D. Kể tóm tắt truyÖn.


<i><b>2. Nhận định nào khơng đúng về</b></i>
<i><b>truyện cổ tích?</b></i>



A. Trun kĨ vỊ sè phËn cđa mét sè


<b>Phần I: Trắc nghiệm ( 6 câu – 3,0 điểm –</b>
mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm ).


<i><b>C©</b></i>


<i><b>u</b></i> 1 2 3 4 5 6


<i><b>Đ.A</b></i> A D C B A B


<b>Phần II: Tự luận ( 7,0 điểm ).</b>
<i><b>Câu 1</b><b> (1,5 điểm)</b></i>:


HS cn xỏc nh c:


Từ <i><b>nghĩa</b></i> là lẽ phải, là khuôn phép c xử với
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

kiểu nhân vật bất hạnh.


B. Truyn k v s tớch cỏc lồi vật.
C. Truyện có yếu tố hoang đờng kì ảo.
D. Truyện gắn với sự kiện lịch sử.
<i><b>3.Nhân vật chính trong truyện Sơn</b></i>“
<i><b>Tinh, Thuỷ Tinh là ai?</b></i>”


A.Vua Hïng V¬ng thø mêi t¸m.


B. Vua Hïng V¬ng thø mêi tám và


con gái .


C. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.


D. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh và con gái vua
Hùng.


<i><b>4. </b><b>ý </b><b>nghÜa nỉi bËt cđa trun S¬n</b></i>“
<i><b>Tinh, Thủ Tinh là gì:</b></i>


A. Cuc chin phân chia đất đai,
nguồn gốc giữa các bộ lạc.


B. íc m¬ chÕ ngù lũ lụt, ca ngợi công
lao dựng nớc của tổ tiên.


C. Sự ngỡng mộ đối với thần Tn
Viờn.


D.Sự căm ghét thiên tai lị lơt hàng
năm.


<i><b>5.Nghĩa của từ </b></i>hiền lành<i><b> là gì?</b></i>
A.Sống lơng thiện, không gây hại cho
ai.


B. Dịu dàng, ít nói.


C. Sống hoà thn víi mäi ngêi.
D. HiỊn hËu, dƠ th¬ng.



<i><b>6. Trờng hợp nào sau đây mắc lỗi</b></i>
<i><b>dùng từ lỈp?</b></i>


A. Lặp từ để nhấn mạnh điều muốn
nói.


B. Lặp từ do thiếu chủ động khi chọn
ngơn ngữ.


C. Lặp từ để tạo hiệu quả nghệ thuật
về âm thanh.


D. Lặp từ để bộc lộ cảm xúc.
<b>Phần II: Tự luận ( 7,0 điểm ).</b>
<i><b>Câu 1 (1,5 điểm)</b></i>:


Em hiểu thế nào về từ “<i><b>nghĩa</b></i>” trong
nhan đề truyện “<i><b>Con hổ có nghĩa</b></i>”.
<i><b>Câu 2 (5,5 điểm)</b></i>:


KĨ vỊ mét kØ niƯm víi thÇy giáo
(hay cô giáo) của em.


bit n, tinh thn hi sinh vì sự nghiệp chung,…
Trong nhan đề này, “<i><b>nghĩa</b></i>” là lịng bit n.
<i><b>Cõu 2 ( 5,5 im)</b></i>:


* Yêu cầu:



_ V k năng: Hiểu đúng yêu cầu của đề. Biết
cách làm bài văn kể chuyện có bố cục rõ ràng,
diễn đạt tốt, không mắc lỗi dùng từ, chính tả,
ngữ pháp,…


_ Về nội dung: HS có thể có nhiều cách viết
khác nhau, song cơ bản phải thể hiện đợckỉ niệm
sâu sắc nhất với thầy cơ giáo cũ của mình, khiến
mình trở nên tốt hơn, trở thành ngời có ích,…
Cụ thể, có thể viết bài theo tiến trình nh sau:
1. <i><b>Mở bài</b></i> (0,5 điểm):


Giới thiệu kỉ niệm với thầy (cô giáo). ý ngha
ca k nim ú.


2. <i><b>Thân bài</b></i> (4,5 điểm).


_ Tự giới thiệu về mành và mối quan hệ với thầy
(cô) giáo của mình.(1,5 điểm)


+ Đang trong thời gian học lớp mÊy, lµ mét häc
sinh nh thÕ nµo?


+ Thái độ của thầy (cơ) giáo đối với mình và thái
độ tình cảm ca mỡnh vi thy (cụ) giỏo.


_ Tình huống xảy ra sù viƯc:


+ DiƠn biÕn cđa sù viƯc.(2,0 ®iĨm)
+ KÕt quả của sự việc. (1,0 điểm)


3. <i><b>Kết bài</b></i> (0,5 điểm):


Nêu những suy nghĩ của bản thân mình về
những sự việc xảy ra.Từ đó khẳng định tình cảm
thầy trị.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS về nhà.</b></i>
1. Làm lại đề tự luận vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<i><b>Ngày giảng: 12/2008</b></i>
TiÕt 69:


<b>Chơng trình ngữ văn địa phơng</b>


A. Mục tiêu bài học:


Gióp HS:


_ Sửa chữa những lỗi chính tả mang tính địa phơng.


_ Có ý thức viết đúng chính tả trong khi viết và phát âm đúng âm chuẩn khi nói.
B. Chuẩn bị:


1. Thầy:
* Đồ dùng:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập một).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Một số đoạn thơ, đoạn văn (mẫu).
2. Trò:



* Chuẩn bị trớc các BT trong tiết học.


* Đồ dùng : SGK Ngữ văn 6 ( tập một ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tỉ chøc:


6A1:
2. KiĨm tra bài cũ:


(Kết hợp trong phần bµi míi)
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1 : </b><i><b> Hớng dẫn HS Nội</b></i>
<i><b>dung luyện tập</b></i>.


* GV hớng dẫn HS nội dung luyện
tập. Sau đó, GV gọi một số HS lên
bảng ghi một số từ do GV chọn để
HS phân biệt đợc các phụ âm đầu
tr / ch / s / x / r / d / gi / l / n ( có
thể cho HS đọc các từ vừa ghi).


<b>I. Néi dung luyện tập</b>
* HS phân biệt:


_ Phụ âm đầu tr / ch: <i><b>tra xét, trầm tĩnh, trại</b></i>


<i><b>giam, trơ trụi, trợ cấp, trách nhiệm, trật tự,</b></i>


/


<i><b>chặt chẽ, chắc chắn, chắt läc, chän lùa,</b></i>
<i><b>chun dÞch,</b></i>…


_ Phụ âm đầu s / x: <i><b>sáng tạo, sản xuất, sang</b></i>
<i><b>trọng, sôi nổi, sỏi đá, sung sớng, sáo sậu,</b></i>
<i><b>sấp ngửa,</b></i>…/ <i><b>xơ đẩy, xì xào, xa cách, xơng</b></i>
<i><b>xẩu, xó xỉnh,</b></i>…


_ Phơ âm đầu r / d / gi: <i><b>rừng rực, rùng rợn,</b></i>
<i><b>bịn rịn, bứt rứt, rầm rập,</b></i>/ <i><b>do thám, dính</b></i>
<i><b>dáng, dò la, dông dài,</b></i>/ <i><b>giở ra, giỗ tết, </b></i>
<i><b>gi-ơng buồm,</b></i>


_ Phụ âm đầu l / n: <i><b>la hét, lo liệu, lo sợ, lập</b></i>
<i><b>nghiệp, luật pháp, ln ®iĨm, lÉn lộn, lợi</b></i>
<i><b>ích,</b></i>/ <i><b>nêu lên, nơng tựa, nảy sinh, nan</b></i>
<i><b>giải, nô lệ, nóng bức,</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<i><b>LuyÖn tËp</b></i>.


* GV cho HS lµm viƯc cá nhân
BT1 (SGK trang 167).


* GV cho HS lµm việc cá nhân
BT3 (SGK trang 167).



* GV cho HS làm việc cá nh©n
BT6 (SGK trang 168).


* GV đọc cho HS chép chính tả
đoạn văn ở BT 7 (SGK trang 168).


* HS trình bày:


_ <i><b>trỏi cõy, ch i, chuyển chỗ, trải qua, trơi</b></i>
<i><b>chảy, trơ trụi, nói chuyện, chơng trỡnh, ch</b></i>
<i><b>tre</b></i>.


_ <i><b>sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung</b></i>
<i><b>kích, xua đuổi, cái xỴng, xt hiƯn, chim</b></i>
<i><b>sáo, sâu bọ</b></i>.


_ <i><b>rũ rợi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung</b></i>
<i><b>rinh, rùng rợn, giang s¬n, rau diÕp, dao</b></i>
<i><b>kÐo, giao kÌo, d¸o m¸c</b></i>.


_ <i><b>lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lơng</b></i>
<i><b>thiện, ruộng nơng, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc,</b></i>
<i><b>lỡ làng</b></i>.


<b>Bài tập 3:</b>
* HS trình bày:


<i><b>Bu tri xỏm xt nh sà xuống sát mặt đất.</b></i>
<i><b>Sấm rền vang, chớp loé sáng rạch xé cả</b></i>
<i><b>không gian. Cây sung già trớc cửa sổ trút lá</b></i>


<i><b>theo trận lốc, trơ lại những cành xơ xác,</b></i>
<i><b>khẳng khiu. Đột nhiên, trận ma giông sầm</b></i>
<i><b>sập đổ xuống, gõ lên mái tôn loảng xoảng</b></i>.
<b>Bài tập 6:</b>


* HS trình bày:


_ <i><b>Tớa ó nhiu ln cn dn rng không đợc</b></i>
<i><b>kiêu căng</b></i>.


_ <i><b>Một cây tre chắn ngang đờng chẳng cho</b></i>
<i><b>ai vơ rừng chặt cây, đốn gỗ</b></i>.


_ <i><b>Cã ®au thì cắn răng mà chịu nghen</b></i>.
<b>Bài tập 7:</b>


* HS nghe GV đọc và chép đúng chính tả.


4. <i><b>Cđng cè:</b></i>


Nhắc lại những lỗi chính tả thờng mắc trong nói và viết
<b>5.</b><i><b>H</b><b> ớng dẫn HS vỊ nhµ</b></i>.<i><b> </b></i>


- Sửa lại những lỗi chính tả trong các bài viết làm văn mà GV đã trả.


- Chuẩn bị một câu chuyện để giờ sau tiến hành <i><b>Hoạt động Ngữ văn: thi</b></i>
<i><b>kể chuyện</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

TiÕt 70:



<b>Hoạt động ngữ văn: thi kể chuyện</b>


A. Mục tiêu bài học:


_ Lôi cuốn HS tham gia các hoạt động về Ngữ vn.


_ Tập cho HS thói quen yêu văn, yêu tiếng Việt, thích làm văn, thích kể chuyện.
B. Chuẩn bị:


* Phơng pháp: Thảo luận, Thuyết trình.


* Phng tin: Mt cõu chuyn do HS tự sáng tác hoặc su tầm.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tæ chøc:


6A1 : ………
2. KiĨm tra bµi cị:


(Kết hợp trong phần bài mới)
3. Bài mới:


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1 : </b><i><b> Hớng dẫn HS Thi kể</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>.


_ Trên cơ sở HS đã chuẩn bị sẵn câu
chuyện từ ở nhà, GV gọi lần lợt từng
HS lên bảng kể.



_ GV lu ý HS kể chứ không phải là
đọc thuộc lòng.


_ Khi HS kể, GV chú ý xem HS có
thuộc truyện, hiểu chuyện và có biết
kể chuyện hay khơng để từ đó uốn nắn
cho HS.


_ Có thể GV sẽ cho HS viết sẵn ra
giấy, sau đó GV thu lại để đánh giá cả
bài viết lẫn bài kể.


_ GV cã phÇn thëng cho những HS
khá, giỏi.


<b>Hot động 2: </b><i><b>Hớng dẫn tổ chức HS</b></i>
<i><b>thi kể chuyện</b></i>


- GV tỉ chøc HS chia nhãm tham gia
dù thi


- Cư các thành phần tổ chức thi: Dẫn
chơng trình, BGK


- Các nhóm thảo luận tiết mục truyện
dự thi và tiết mục văn nghệ, câu hỏi
dành cho nhóm bạn.


- BGK theo dõi , thống nhất đánh giá
và nhận xét:



+ Néi dung trun
+ Giäng kĨ, t thÕ kÓ
+ Lêi më, lêi kÕt
+ Minh ho¹ ( NÕu cã)


I. Mục đích và u cầu


_ HS kể câu chuyện mình tâm đắc nhất,
bất cứ truyện đó thuộc thể loại nào
(truyền thuyết, cổ tích, truyện cời, truyện
ngụ ngơn, truyện trung đại, truyện đời
th-ờng, truyện tởng tợng,…)


_ Lời kể phải rõ ràng, mạch lạc, biết
ngừng nghỉ đúng chỗ, biết kể diễn cảm,
có ngữ điệu.


_ Khi kể phải phát âm đúng.


_ T thế kể đàng hồng, tự tin, mắt nhìn
thẳng vào mọi ngời, tiếng nói đủ nghe,
khơng lí nhí trong cổ và cũng khơng gào
khi khơng cần thiết.


_ Biết mở đầu trớc khi kể và biết cảm ơn
ngời nghe khi đã kể xong.


_ Biết làm chủ câu chuyện gây ấn tợng tốt
đẹp cho ngời nghe.



II. Tæ chøc thi kể chuyện


- Phân công HS dẫn chơng trình
- Chuẩn bị BGK


- Các nhóm chuẩn bị tiết mục và cử đại
diện thi


- Tiết mục văn nghệ đan xen các câu
chuyện của các nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<i><b> </b></i>Đánh giá , nhận xét, phát phần thởng cho các nhóm có thành tích cao trong
cuộc thi


<b>5. </b><i><b>H</b><b>íng dÉn HS vỊ nhµ</b></i><b> . </b>


- Tiếp tục tự sáng tác truyện để kể.


- Chuẩn bị một câu chuyện để giờ sau tiếp tc tin hnh <i><b>Hot ng ng</b></i>
<i><b>vn: Thi k chuyn</b></i>.


<i><b>Ngày giảng: 01/2009</b></i>
TiÕt 71:


<b>Hoạt động ngữ văn: thi kể chuyện</b>


A. Mục tiêu bài học:


_ Tiếp tục lôi cuốn HS tham gia các hoạt động về Ngữ vn.



_ Tiếp tục tập cho HS thói quen yêu văn, yêu tiếng Việt, thích làm văn, thích kể
chuyện.


B. Chuẩn bị:


* Phơng pháp: Thảo luận, Thuyết trình.


* Phng tin: Mt cõu chuyện do HS tự sáng tác hoặc su tầm.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tỉ chøc:


6A1: …………..
2. KiĨm tra bµi cị:


(Kết hợp trong phần bài mới)
3. Bài mới:


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1 : </b><i><b> Hớng dẫn HS Thi kể</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>.


_ Trên cơ sở HS đã chuẩn bị sẵn câu
chuyện từ ở nhà, GV tiếp tục gọi lần
l-ợt từng HS lên bảng kể.


_ GV lu ý HS kể chứ khơng phải là
đọc thuộc lịng.



_ Khi HS kể, GV chú ý xem HS có
thuộc truyện, hiểu chuyện và có biết
kể chuyện hay khơng để từ đó uốn nắn
cho HS.


_ Có thể GV sẽ cho HS viết sẵn ra
giấy, sau đó GV thu lại để đánh giá cả
bài viết lẫn bài kể.


_ GV cã phÇn thëng cho nh÷ng HS
kh¸, giái.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn tổ chức HS</b></i>
<i><b>thi kể chuyện</b></i>


- GV tæ chøc HS chia nhãm tham gia
dự thi


- Cử các thành phần tổ chức thi: Dẫn


I. Mục đích và yêu cầu


_ HS kể câu chuyện mình tâm đắc nhất,
bất cứ truyện đó thuộc thể loại nào
(truyền thuyết, cổ tích, truyện cời, truyện
ngụ ngôn, truyện trung đại, truyện đời
th-ờng, truyện tởng tợng,…)


_ Lời kể phải rõ ràng, mạch lạc, biết
ngừng nghỉ đúng chỗ, biết kể diễn cảm,


có ngữ điệu.


_ Khi kể phải phát âm đúng.


_ T thế kể đàng hồng, tự tin, mắt nhìn
thẳng vào mọi ngời, tiếng nói đủ nghe,
khơng lí nhí trong cổ và cũng khơng gào
khi khơng cần thiết.


_ Biết mở đầu trớc khi kể và biết cảm ơn
ngời nghe khi đã kể xong.


_ Biết làm chủ câu chuyện gây ấn tợng tốt
đẹp cho ngời nghe.


II. Tæ chøc thi kĨ chun


- Ph©n công HS dẫn chơng trình
- Chn bÞ BGK


- Các nhóm chuẩn bị tiết mục và cử đại
diện thi


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

chơng trình, BGK


- Các nhóm thảo luận tiết mục truyện
dự thi và tiết mục văn nghệ, câu hỏi
dành cho nhãm b¹n.


- BGK theo dõi , thống nhất đánh giá


và nhận xét:


+ Néi dung truyÖn
+ Giäng kÓ, t thÕ kÓ
+ Lêi më, lêi kÕt
+ Minh ho¹ ( NÕu cã)


chun cđa c¸c nhãm


4<i><b>. Cđngcè</b></i>


<i><b> </b></i>Đánh giá , nhận xét, phát phần thởng cho các nhóm có thành tích cao trong
cuộc thi<i><b> </b></i>


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn HS vỊ nhµ</b></i>.<i><b> </b></i>


- Tiếp tục tự sáng tác truyện và tự kể lại câu chuyện đó.
- Đọc, soạn văn bản: “ <i><b>Bài học đờng đời đầu tiên</b></i>”.
<i><b>Ngày soạn: 31/12/2007</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 05/01/2008</b></i>
Tiết 72:


<b>Trả bài Kiểm tra học kỳ I</b>


A. Mục tiêu bài học:


Gióp HS:


_ Đánh giá đợc u – nhợc điểm trong bài làm của mình theo yêu cầu của đề bài.
_ Biết tự sửa các lỗi chính tả, dùng từ, viết câu trong bài làm văn.



B. ChuÈn bÞ:
1. Thầy:


* Đồ dùng: Bài kiểm tra của HS.
2. Trò:


* Nh lại đề bài viết TLV số 3.
* Đồ dùng: Vở ghi, Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tỉ chøc:


6A1 : ………..
2. KiÓm tra bài cũ:


GV kết hợp trong giờ trả bài.
3. Bài mới:


<b>Hot ng 1: </b><i><b>Nhắc lại đề bài, Tìm hiểu đề và xây dựng đáp án.</b></i>
* GV nhắc lại từng câu hỏi trắc


nghiệm rồi gọi HS lựa chọn đáp án
ở từng câu hỏi.


* GV cho HS nhắc lại từng câu hỏi
trong phần Tự luận (nếu HS không
nhớ thì GV nhắc lại) rồi GV đặt


* HS nghe råi tr¶ lêi:


1. A


2. D
3. C
4. B
5. A
6. B


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

c©u hái cho :


_ ë c©u hái 1: Em hiĨu nh thÕ nµo
vỊ nghÜa cđa tõ “<i><b>nghÜa</b></i>” ?


_ ë c©u hái 2:


1. Đề văn thuộc kiểu bài nào?
2. Nội dung trình bày về vấn đề gì?
3. Lập dàn ý cho đề văn đó.


<i><b>C©u 1</b></i>:


Tõ “<i><b>nghÜa</b></i>” là lẽ phải, là khuôn phép c xử với
nhau.


Tuỳ từng hoàn cảnh, “<i><b>nghÜa</b></i>” cã thĨ mang
nh÷ng néi dung cơ thĨ kh¸c nhau: sự thuỷ
chung, lòng biết ơn, tinh thần hi sinh v× sù
nghiƯp chung,…


Trong nhan đề này, “<i><b>nghĩa</b></i>” là lịng biết ơn.


<i><b>Câu 2</b></i>:


1. KiĨu bµi: Tù sù .


2. Néi dung: Một kỉ niệm với thầy (hay cô
giáo) của em.


3. Dàn bµi:
1. <i><b>Më bµi</b></i>:


Giới thiệu kỉ niệm với thầy (cô giáo). ý
nghĩa của k nim ú.


2. <i><b>Thân bài</b></i>:


_ Tự giới thiệu về mành và mối quan hệ với
thầy (cô) giáo của mình.


+ Đang trong thêi gian häc líp mÊy, lµ mét
häc sinh nh thÕ nµo?


+ Thái độ của thầy (cơ) giáo đối với mình và
thái độ tình cảm của mình với thầy (cơ) giáo.
_ Tình huống xảy ra sự việc:


+ DiƠn biÕn cđa sù viƯc.
+ KÕt qu¶ cđa sù viƯc.
3. <i><b>KÕt bµi</b></i>:


Nêu những suy nghĩ của bản thân mình về


những sự việc xảy ra.Từ đó khẳng định tình
cảm thầy trị.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Trả bài và nhận xét bài làm.</b></i>
* GV trả bài cho HS.


* GV cho HS trao đổi bài lẫn nhau
rồi chỉ ra u - nhợc điểm trong bài
làm.


* GV tæng kÕt u – nhợc điểm
trong bài làm của HS:


1. ¦u ®iĨm:


_ Nhìn chung HS có ý thức làm bài.
Hầu hết các em đều cố gắng so với
các bài viết trớc.


_ Mét sè bµi viÕt cã tiÕn bé.


_ Nhiều em trỡnh by sch p, rừ
rng.


2. Nh<b> ợc điểm :</b>


_ Trong phần trắc nghiệm, một số
em còn khoanh hai đáp án trong
cùng một câu hỏi.



_ Mét sè em trình bày bài cha thật


* HS nhận bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

sch p.


_ Một số bài còn mắc những sai sót
nhỏ.


_ Vẫn còn tình tr¹ng viÕt sai lỗi
chính tả, dùng từ, viết câu,


<b>Hot ng 3: </b><i><b>Hớng dẫn HS chữa lỗi sai</b></i>.
* GV cho HS tự tìm ra lỗi sai trong


bµi lµm.


* GV gọi HS lên bảng chữa những
lỗi sai.


* GV gọi HS nhận xét cách chữa.
* GV nêu hớng sửa chữa.


* HS tìm lỗi sai.
* HS chữa lỗi sai.
* HS nhận xét.
* HS nghe.
<b>Hoạt động 4 : </b><i><b> Hớng dẫn HS về nhà</b></i>.


1. Làm lại đề Tự luận vào vở BT.



2. TiÕp tơc sưa những lỗi sai trong bài làm.


3. Chuẩn bị trớc tiết: <i><b>Tìm hiểu chung về văn miêu tả</b></i>.


<i><b>Ngày giảng: / 01/2008 </b></i>
TiÕt 73




<b>Bài học đờng đời đầu tiên</b>


<b> </b>

( Tơ Hồi )


A. Mục tiêu bài học:


1. KiÕn thøc:


Giúp HS hiểu đợc:


a. Tính kiêu căng của tuổi trẻ có thể làm hại đến ngời khác, khiến ta phải ân hận
suốt đời.


b. Nghệ thuật miêu tả lồi vật sinh động, lời kể ở ngơi thứ nhất rất tự nhiên,
ngơn ngữ chính xác, giàu tính to hỡnh.


2. Kĩ năng:


Rốn cho HS các kĩ năng đọc <i><b>truyện đồng thoại</b></i>, đọc lời đối thoại phù hợp với
tính cách các nhân vật, tả vt.


3. T tởng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

1. Thầy:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập hai).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Tài liệu tham khảo.
2. Trò:


* c v tỡm hiu trc vn bản “ <i><b>Bài học đờng đời đầu tiên</b></i>”.
* Đồ dùng : SGK Ngữ văn 6 ( tập hai ); Vở ghi; Vở BT.


C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


6A1:
2. KiĨm tra bµi cị:


KiĨm tra viƯc so¹n bµi cđa HS.
3. Bµi míi:


* Giíi thiƯu bµi:


Trên thế giới và ở nớc ta có những nhà văn nổi tiếng gắn bó cả đời viết của
mình cho đề tài trẻ em- một trong những đề tài khó khăn và thú vị bậc nhất. Tơ
Hồi là một tác giả nh thế.


<i><b>Truyện đồng thoại</b></i> đầu tay của Tơ Hồi “<i><b>Dế Mèn phiêu lu kí</b></i>” đã và đanh
đ-ợc hàng triệu triệu ngời đọc các lứa tuổi vơ cùng u thích, đến mức các bạn nhỏ
gọi Tơ Hồi là <i><b>ơng Dế Mèn</b></i>!



Nhng Dế Mèn là ai? Chân dung và tính nết nhân vật độc đáo này nh thế nào?
Bài học cuộc đời đầu tiên mà anh ta nếm trải ra sao?


Đó chính là nội dung bài học đầu tiên của học kì II này.


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng của trị</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS Đọc </b></i>–
<i><b>Tìm hiểu chú thích</b></i>.


* GV hớng dẫn HS cách đọc:


_ Đoạn 1: Đọc với giọng hào hứng,
kiêu căng, to, vang, chú ý nhấn giọng
ở các tính từ, ng t miờu t.


_ Đoạn 2:


Chỳ ý giọng đối thoại:


+ Giäng DÕ Mèn trịch thợng, khã
chÞu.


+ Giọng Dế Choắt yếu ớt, rên rẩm.
+ Giọng chị Cốc đáo để, tức giận.
* GV đọc mẫu đoạn đầu văn bản.
* GV gọi 3- 4 HS đọc kế tiếp.
* GV gọi HS nhận xét cách đọc
* GV gọi HS kể lại văn bản.


* GV nhận xét , bổ sung.


* GV gọi HS đọc chú thích (*) SGK trang
8.


* GV cho HS tù t×m hiĨu nghÜa cđa 33
tõ ngữ khó ( SGK trang 9,10 ).


* GV yêu cầu HS giải thích lại nghĩa
của một số từ: <i><b>vũ, trịch thợng, cạnh</b></i>
<i><b>khoé</b></i>.


<b>I. </b><i><b>Đọc </b></i><i><b> Tìm hiểu chú thÝch</b></i><b> . </b>
1. §äc:


* HS nghe GV hớng dẫn.
* HS nghe GV đọc mẫu.
* HS đọc.


* HS nhËn xÐt.
* HS kể lại văn bản.
* HS nghe GV bổ sung.


2. Chú thích:


a. <i><b>Tác giả, tác phẩm</b></i>:


* HS c chỳ thớch (*)- SGK trang 8.
b. <i><b>Từ ngữ khó</b></i>:



* HS tù t×m hiĨu nghÜa cđa 33 tõ ng÷ khã
( SGK trang 9,10 ).


* HS giải thích:
_ Vũ: vỗ cánh.


_ Trịch thợng: Ra vẻ bề trên, khinh thờng
ngời khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

* GV hái:


Tìm các từ đồng nghĩa với từ <i><b>tự</b></i>
<i><b>đắc</b></i>?


* HS tr¶ lêi:


Các từ đồng nghĩa với từ <i><b>tự đắc</b></i> là: <i><b>tự</b></i>
<i><b>cao, kiêu, kiêu căng, kiêu ngạo, hợm</b></i>
<i><b>hĩnh,</b></i>…


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS Tìm</b></i>
<i><b>hiểu văn bản</b></i>.


* GV gỵi dÉn:


ở đầu học kì I, trong tiết “<i><b>Giao</b></i>
<i><b>tiếp, văn bản và phơng thức biểu</b></i>
<i><b>đạt</b></i>”, chúng ta đã đợc tìm hiểu 6 kiểu
văn bản với phơng thức biểu đạt của
nó.



HÃy nhắc lại 6 kiểu văn bản ấy?
* GV hái:


Căn cứ vào mục đích của từng kiểu
văn bản ấy, hãy xác định kiểu văn bản
và PTBĐ cho văn bản “<i><b>Bài học đờng</b></i>
<i><b>đời đầu tiên</b></i>”?


* GV hái:


Nêu nội dung chính của văn bản
“<i><b>Bài học đờng đời đầu tiên</b></i>”?


* GV gỵi më:


Văn bản “<i><b>Bài học đờng đời đầu</b></i>
<i><b>tiên</b></i>” có 2 phần nội dung:


_ Phần đầu: Miêu tả hình dáng, tính
cách Dế Mèn.


_ Phần sau: Kể về bài học đờng đời
đầu tiên của Dế Mèn.


Em hãy xác định 2 phần nội dung
đó trên văn bản?


- GV: Gọi HS đọc đoạn 1



- Khi xuất hiện ở đầu câu chuyện, Dế
Mèn đã là "một chàng Dế thanh niên
cờng tráng". Chàng Dế ấy đã hiện lên
qua những nét cụ thể nào về:Hình
dáng?


- C¸ch miêu tả ấy gợi cho em hình
ảnh Dế Mèn nh thế nào?


<b>II. Tìm hiểu văn bản</b>


1. Kiu vn bn và ph<b> ơng thức biu</b>
<b>t:</b>


_ <i><b>Kiểu văn bản</b></i>: Miêu tả.


_ <i><b>Phng thc biểu đạt</b></i>: Tả, Kể.


2. Néi dung:


Đoạn trích nói về Dế Mèn là chàng thanh
niên cờng tráng nhng tính tình rất kiêu
căng, xốc nổi đã gây ra cái chết cho Dế
Choắt


3. Bè cơc:
* HS tr¶ lêi:


_ Phần 1: Từ đầu đến <i><b>“…</b><b>đứng đầu thiên</b></i>
<i><b>hạ rồi</b></i>”.



_ PhÇn 2: Còn lại.


4. Phân tích:


a. Bức chân dung tự hoạ của Dế Mèn:
* Ngoại hình: Tự giới thiệu là chàng dế
thanh niên cờng tráng


- Càng: mẫm bóng


- Vuốt: cứng, nhọn hoắt, đạp phành phạch
- Cánh: áo dài chm uụi


- Đầu: to, nổi từng tảng


- Răng: đen nhánh, nhai ngoàm ngoạp
- Râu: dài, uốn cong


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

- Dế Mèn lấy làm "hãnh diện với bà
con về vẻ đẹp của mình". Theo em Dế
Mèn có quyền hãnh diện nh thế
khơng?


(có vì đó là tình cảm chính đáng;
khơng vì nó tạo thành thói kiêu
ngạo hại cho Dế Mèn sau này)


- Tìm những từ miêu tả hành động và ý
nghĩ của Dế Mèn trong đoạn văn?



- Qua hành động của Dế Mèn, em thấy
Dế Mèn là chàng Dế nh thế nào?


- Nhận xét về trình tự miêu tả của tác
giả


- Em hãy nhận xét về những nét đẹp và
cha đẹp trong hình dáng và tính tình
của Dế mèn?


* GV bình: đây là đoạn văn đặc sắc,
độc đáo về nghệ thuật miêu tả vật.
Bằng cách nhân hoá cao độ, dùng
nhiều tính từ, động từ từ láy, so sánh
rất chọn lọc và chính xác, Tơ Hồi đã
để cho Dế Mèn tự tạo bức chân dung
của mình vơ cùng sống động không
phải là một con Dế Mèn mà là một
chàng Dế cụ thể.


* Hành động:


- Đi đứng oai vệ, làm điệu, nhún chân,
rung đùi


- Quát mấy chị cào cào, đá ghẹo anh gọng


- Đạp phanh phách, vũ phành phạch, nhai


ngoàm ngoạm, trịnh trọng vót r©u...


- Tởng mình sắp đứng đầu thiên hạ.


- Xng hô đàn anh với Dế Choắt với thái
độ xoi thng


Tính hung hăng, kiêu căng, hợm hĩnh,
không tự biết m×nh.


 Từ ngữ chọn lọc chính xác, sắc cạnh,
đặc biệt những tính từ gợi hình ảnh


- Trình tự miêu tả: từng bộ phận của cơ
thể, gắn liền miêu tả hình dáng với hành
động khiến hình ảnh Dế Mèn hiện lên mỗ
lúc một rõ nét


* Tãm l¹i:


- Nét đẹp trong hình dáng của Dế Mèn là
khoẻ mạnh, cờng tráng, đầy sức sống,
thanh niên; về tính nết: yêu đời, tự tin.
- Nét cha đẹp: Kiêu căng, tự phụ, hợm
hĩnh, thích ra oai...


4. <i><b>Cñng cè</b></i>


Tóm tắt đoạn trích theo ngôi kể chị Cốc
5. <i><b>H</b><b> íng dÉn HS vỊ nhµ</b></i>.<i><b> </b></i>



- Đọc và kể lại văn bản “<i><b>Bài học đờng đời đầu tiên</b></i>”.


- Tiếp tục tìm hiểu hình dáng và tính nết của Dế Mèn trong VB trên.
- Tìm hiểu trớc: <i><b>Bài học đờng đời đầu tiên của Dế Mèn</b></i>.


<i><b>Ngµy gi¶ng: / 01/2009 </b></i>
TiÕt 74.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

<b>Bài học đờng đời đầu tiên</b>


<b> </b>

( Tô Hoài )


A. Mục tiêu bài học:


1. KiÕn thøc:


Tiếp tục giúp HS hiểu đợc:


a. Tính kiêu căng của tuổi trẻ có thể làm hại đến ngời khác, khiến ta phải ân hận
suốt đời.


b. Nghệ thuật miêu tả lồi vật sinh động, lời kể ở ngơi thứ nhất rất tự nhiên, ngơn
ngữ chính xác, giàu tính to hỡnh.


2. Kĩ năng:


Tip tc rèn cho HS các kĩ năng đọc <i><b>truyện đồng thoại</b></i>, đọc lời đối thoại phù
hợp với tính cách các nhân vật, tả vật.


3. T tëng:



Gi¸o dơc cho HS cần sống thân ái đoàn kết với mọi ngời.
B. Chuẩn bị:


1. Thầy:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập hai).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Tài liệu tham khảo.
2. Trò:


* Đọc và tìm hiểu trớc văn bản “ <i><b>Bài học đờng đời đầu tiên</b></i>”.
* Đồ dùng : SGK Ngữ văn 6 ( tập hai ); Vở ghi; Vở BT.


C. Tiến trình các hoạt động:
1. Tổ chức:


6A1; .
2. Kiểm tra bài cũ:


* Câu 1:


Kể tóm tắt văn bản “<i><b>Bài học đờng đời đầu tiên</b></i>”?
* Câu 2:


Nêu nội dung chính của văn bản “<i><b>Bài học đờng đời đầu tiên</b></i>”?
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS</b></i>
<i><b>Tìm hiểu văn bản</b></i>.


GV:Mang tính kiêu căng vào đời,
DM đã gây ra chuyện gì phải õn
hn sut i?


- Tìm những chi tiết miêu tả hình
ảnh cđa DÕ cho¾t?


- Em hãy cho biết thái độ của Dế
mèn đối với Dế choắt (Biểu hiện
qua lời nói, cách xng hơ, giọng


4. Ph©n tÝch:


b. Bài học đ ờng đời đầu tiên của Dế Mèn:
- Dế Mèn khinh thờng Dế Choắt, gây sự
với Cốc gây ra cái chết của Dế Choắt
* H/ảnh Dế Choắt:


- Nh g· nghiƯn thc phiƯn;


- C¸nh ngắn củn, râu một mẩu, mặt mủi
ngẩn ngơ;


- Hôi nh có mÌo;


- Có lớn mà khơng có khơn;
* Dế Mèn i vi D Chot:



- Gọi Dế Choắt là "chú mày" mặc dù chạc
tuổi với Choắt;


- Di con mt ca D Mèn Dế Choắt rất
yếu ớt, xấu xí, lời nhác, đáng khinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

điệu)?


- En hÃy nhận xét cách Dế Mèn
gây sự với chị Cốc bằng câu hát:
"Vặt lông ... tao ăn"?


- Vic D Mốn dỏm chờu ch Cc
ln khoẻ hơn mình có phải là
hành động dũng cảm khơng? Vì
sao?


- Nêu diễn biến tâm trạng của Dế
Mèn trong việc trêu chị Cốc dẫn
đến cái chết của Dế choắt?


- Tâm trạng ấy cho em hiểu gì về
Dế Mèn?


- Bài học đầu tiên mà Dế Mèn
phải chịu hậu quả là gì? Liệu đây
có phải là bài häc ci cïng?


- ý nghÜa cđa bµi häc nµy?



- Câu cuối cùng của đoạn trích
có gì đặc sắc?


- Theo em trong lúc đứng lặng
hồi lâu nghĩ về bài học đờng đời
dầu tiên Dế Mèn đã nghĩ gì?


- Muốn ra oai với Dế Choắt, muốn chứng
tỏ mình sp ng u thiờn h.


* Dế Mèn khi trêu chị Cèc


- Qua câu hát ta thấy DM xấc xợc, ác ý,
chỉ nói cho sớng miệng, khơng nghĩ đến
hậu quả.


- ViƯc trêu chị Cốc không phải dũng cảm
mà ngông cuång v× nã g©y ra hËu quả
nghiêm trọng cho DC.


- Tâm trạng của Dế Mèn sau khi trêu Chị
Cốc:


+ Sợ hÃi khi nghe Cèc mỉ DC: "KhiÕp
n»m im thiªm thÝt"


+ Bàng hồng, ngớ ngẩn vì hậu quả khơng
lờng hết đợc.



+ Hốt hoảng lo sợ, bất ngờ vì cái chết và
lời khuyªn cđa DC


+ ân hận xám hối chân thành ...nghĩ về
bài học đờng đời đầu tiên phải trả giá.
DM cịn có tình cảm đồng loại, biết ăn
năn hối lỗi.


- Bài học đờng đời đầu tiên:


Là bài học về tác hại của tính nghịch
ranh, ích kỉ, vơ tình giết chết DC... tội lỗi
của DM thật đáng phê phán nhng dù sao
anh ta cũng nhận ra và hối hận chân
thành.


- ý nghĩa: Bài học về sự ngu xuẩn của
tính kiêu ngạo đã dẫn đến tội ác.


- C©u văn vừa thuật lại sự việc, vừa gợi tả
tâm tr¹ng mang ý nghĩa suy ngẫm sâu
sắc.


<b>4</b><i><b>. Củng cố</b></i>


* GV cho HS làm việc cá nhân:


Sau tất cả các sự việc đã gây ra, nhất là sau cái chết của Dế Choắt, Dế Mèn đã tự
rút ra bài học đờng đời đầu tiên cho mình. Theo em, bài học ấy là gì?



* HS trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

_ Nên biết sống đoàn kết với mọi ngời. Đó là bài học về tình thân ái.
* Đọc phần ghi nhớ


5. <i><b>H</b><b> ớng dÉn HS vỊ nhµ</b></i>.<i><b> </b></i>


1. Đọc và kể lại văn bản “<i><b>Bài học đờng đời đầu tiên</b></i>”.
2. Học thuc phn <i><b>Ghi nh</b></i> (SGK trang 11).


3. Đọc phần <i><b>Đọc thêm</b></i> (SGK trang 12).
4. Đọc, soạn văn bản <i><b>Sông nớc Cà Mau</b></i>.


<i><b>Ngày giảng: / 01/2009 </b></i>
<b>Tiết 75. </b>


<b>Phã tõ</b>


A. Mơc tiªu bµi häc:


Gióp HS:


_ Nắm đợc khái niệm phó từ.


_ Hiểu và nhớ đợc các loại ý nghĩa chính của phó từ.


_ Biết đặt câu có chứa phó từ để thể hiện các ý nghĩa khỏc nhau.
B. Chun b:


1. Thầy:



_ SGK Ngữ văn 6 ( tập hai).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Bảng phụ.
2. Trò:


* Chuẩn bị trớc các BT trong tiết học.


* dựng : SGK Ngữ văn 6 ( tập hai ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tỉ chøc:


6A1; ………..
2. KiĨm tra bµi cị:


* Câu 1:


Thế nào là tính từ? Phân loại tính từ? Cho VD minh hoạ?
* Câu 2:


CÊu t¹o cđa cơm tÝnh từ? Cho VD và phân tích?
3. Bài mới:


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Hớng dẫn HS tìm</b></i>
<i><b>hiểu Phó từ là gì?</b></i>


* GV gọi HS đọc các câu văn trong


phần I (SGK trang 12).


* GV cho HS nhận xét:


_ Những từ in đậm trong các câu văn
trên bổ sung ý nghĩa cho những từ
nào?


I. Phó từ là gì?
1. Bài tập:


* HS c cỏc cõu vn trong phần I (SGK
trang 12).


* HS nhËn xÐt:


_ Nh÷ng tõ in đậm trong các câu văn trên
bổ sung ý nghĩa cho nh÷ng tõ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

_ Những từ đợc bổ sung ý nghĩa
thuộc từ loại nào?


* GV nhÊn m¹nh:


Khơng có danh từ đợc các từ đó bổ
sung ý nghĩa.


* GV cho HS nhËn xÐt tiÕp:


_ Các từ in đậm đứng ở vị trí nào


trong cụm từ?


* GV chốt:


Các từ in đậm trong những câu văn
trên là <i><b>phó từ</b></i>.


* GV hỏi:


Từ BT trên, em hiểu <i><b>phó từ</b></i> là gì?


+ T đã<b> bổ sung ý nghĩa cho từ </b><i><b>đi</b><b> </b></i>.<i><b> </b></i>
+ Từ cũng bổ sung ý nghĩa cho từ <i><b>ra</b><b> </b></i>.<i><b> </b></i>
+ Từ vẫn cha bổ sung ý nghĩa cho từ <i><b>thấy</b></i>.
+ Từ thật bổ sung ý nghĩa cho từ <i><b>li lc</b></i>.
Trong cõu b:


+ Từ đ<b> ợc bỉ sung ý nghÜa cho tõ </b><i><b>soi (g</b><b> ¬ng)</b></i>.<i><b> </b></i>
+ Tõ rÊt bæ sung ý nghÜa cho tõ <i><b>a nh×n.</b></i>
+ Tõ ra bỉ sung ý nghÜa cho tõ <i><b>to</b><b> </b><b> </b></i>.


+ Tõ rÊt bæ sung ý nghÜa cho tõ <i><b>b</b><b> íng</b></i>.


 Những từ đợc bổ sung ý nghĩa thuộc từ
loại:


+ §éng tõ: <i><b>đi, ra, thấy, soi</b></i>.


+ Tính từ: <i><b>lỗi lạc, a nhìn, to, bíng</b></i>.
* HS nghe.



* HS nhËn xÐt:


_ VÞ trÝ cđa những từ in đậm với các ĐT, TT
mà chúng đi kèm:


Đứng trớc ĐT,TT Đứng sau


<b>ó</b> <i><b>i</b></i>


<b>cũng</b> <i><b>ra</b></i>


<b>vẫn cha</b> <i><b>thấy</b></i>


<b>thật</b> <i><b>lỗi lạc</b></i>


<i><b>soi</b></i> <b>c</b>


<b>rất</b> <i><b>a nhìn</b></i>


<i><b>to</b></i> <b>ra</b>


<b>rất</b> <i><b>bớng</b></i>


* HS nghe.
2. Kết luận:
* HS tr¶ lêi:


<i><b>Phó từ</b></i> là những từ chuyên đi kèm động
từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ,


tính từ.


* GV treo bảng phụ
* GV cho HS đọc ví dụ


- Nh÷ng phó từ nào đi kèm với các
từ: Chóng, trêu, trông thấy, loay
hoay?


II.<b> Các loại phó từ . </b>
1. Bµi tËp:


* HS đọc các câu văn trong mục II (SGK
trang 13).


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

- Điền các phó từ ở mục I và II vào
bảng? (GV dùng bảng phụ đã chuẩn
bị trớc)


* Em hãy nêu lại các loại phó từ?
- Em hãy đặt câu có phó từ và cho
biết ý nghĩa của phó từ ấy?


_ Các phó từ bổ sung ý nghĩa cho ĐT, TT in
đậm trong những cõu vn ú l:


Câu a: <i><b>lắm</b></i>


Cõu b: <i><b>ng, vo</b></i>



Cõu c: <i><b>khơng, đã, đang</b></i>


_ Điền các phó từ đã tìm đợc ở phần I và
phần II vào bảng phân loại nh sau:


PT đứng


tr-ớc đứngPT
sau
Chỉ quan hệ thời gian <i><b><sub>đã, đang</sub></b></i>


Chỉ mức độ <i><b><sub>thật, rất</sub></b></i> <i><b><sub>lắm</sub></b></i>
Chỉ sự tiếp diễn tơng


tù <i><b>còng, vÉn</b></i>


Chỉ sự phủ định <i><b><sub>không, cha</sub></b></i>
Chỉ sự cầu khiến <i><b><sub>đừng</sub></b></i>


Chỉ kết quả và hớng <i><b><sub>vào, ra</sub></b></i>
Chỉ khả năng <i><b><sub>đợc</sub></b></i>
_ Kể thêm những phó từ:


+ Phã tõ chØ quan hƯ thêi gian: <i><b>tõng, míi,</b></i>
<i><b>s¾p, sÏ,</b></i>…


+ Phó từ chỉ mức độ: <i><b>q, cực kì, hơi, khá,</b></i>


+ Phó từ chỉ sự tiếp diễn tơng tự: <i><b>đều, cứ,</b></i>


<i><b>cịn, nữa, cùng,</b></i>…


+ Phó từ chỉ sự phủ định: <i><b>chẳng,</b></i>…
+ Phó từ chỉ sự cầu khiến: <i><b>hãy, chớ,</b></i>…
+ Phó từ chỉ kết quả và hớng: <i><b>mt, c, ra,</b></i>
<i><b>i,</b></i>


+ Phó từ chỉ khả năng: <i><b>bỗng, chợt, luôn,</b></i>
2. Kết luận:


* HS trả lời:


Phó tõ chia ra 2 lo¹i lín:


_ Phó từ đứng trớc động từ, tính từ.
_ Phó từ đứng sau động từ, tính từ.


a, Phó từ đứng trớc động từ, tính từ; bao
gồm:


+ Phó từ chỉ quan hệ thời gian.
+ Phó từ chỉ mức độ.


+ Phó từ chỉ sự tiếp diễn tơng tự.
+ Phó từ chỉ sự phủ định.


+ Phã tõ chØ sù cÇu khiÕn.


b, Phó từ đứng sau động từ, tính từ; bao
gồm:



+ Phó t ch mc .


+ Phó từ chỉ kết quả và hớng.
+ Phó từ chỉ khả năng.


<i><b>Hot ng 3</b></i>: <i><b>Hng dẫn HS luyện</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

* GV: cho HS đọc bi tp


- Em hÃy tìm phó từ và nêu tác dơng
cđa phã tõ?


* GV: Hớng dẫn HS viết đoạn văn:
- Nội dung: Thuật lại việc DM trêu
chị Cốc dẫn đến cái chết của Dế
Choắt.


- Độ dài: 3 n 5 cõu


- Kĩ năng : có ý thức dïng PT


Cã c¸c phã tõ sau:


a. <i><b>đã</b></i> (Phó từ chỉ quan hệ thời gian).
<i><b>khơng</b></i> (Phó từ chỉ sự phủ định).
<i><b>cịn</b></i> (Phó từ chỉ sự tiếp diễn tơng tự).
<i><b>đều</b></i> (Phó từ chỉ sự tiếp diễn tơng tự).
<i><b>đơng, sắp</b></i> (Phó từ chỉ quan hệ thời gian).
<i><b> ra</b></i> (Phó từ chỉ kết quả và hớng).



<i><b>cũng</b></i> (Phó từ chỉ sự tiếp diễn tơng tự).
b. <i><b>đã</b></i> (Phó từ chỉ quan hệ thời gian).
<i><b>đợc</b></i> (Phó từ chỉ kết quả).


<b>Bµi tËp 2:</b>


Một hơm tơi nhìn thấy chị Cốcđang rỉa
cánh gần hang mình. Tơi nói với Choắt trêu
chọc chị cho vui. Choắt rất sợ chối đây đẩy.
Tôi hát cạnh khoé khiến chị Cốc điên tiết và
tìm ra Dế Choắt. Chị Cốc đã mổ cho Choắt
những cú trời giáng khiến cậu ta ngắc
ngoải vô phơng cứu sống.


- PT:


+Đang: thời gian hiện tại
+Rất : mức độ


+Ra: kÕt qu¶


<b>4. </b><i><b>Cđng cè:</b></i>


<b> - u cầu HS đọc thuộc phần ghi nhớ tại lớp</b>
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn về nhà:</b></i>


<i><b> </b></i><b>- N¾m chắc ghi nhớ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<i><b>Ngày giảng:/ 01/2009 </b></i>


<b>Tiết 76. </b>


<b>Tìm hiểu chung về văn miêu tả</b>


A. Mục tiêu bài học:


Gióp HS:


_ Nắm đợc những hiểu biết chung nhất về văn miêu tả trớc khi đi sâu vào một số
thao tác chính nhằm tạo lập loại văn bản này.


_ Nhận diện đợc những đoạn văn, bài văn miêu tả.


_ Hiểu đợc trong những tình huống nào thì ngời ta dựng vn miờu t.
B. Chun b:


1. Thầy:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập hai).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Tài liệu tham khảo.
2. Trò:


* Chuẩn bị trớc các BT trong tiết häc.


* Đồ dùng : SGK Ngữ văn 6 ( tập hai ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tæ chøc:



6A1 : ………
2. KiĨm tra bµi cị:


Nhắc lại thế nào là văn tự sự?
3. Bài míi:


* Giíi thiƯu bµi:


ở học kì I, chúng ta đã đợc tìm hiểu về văn tự sự. Sang kì II này, ta sẽ đi vào
tìm hiểu loại văn khác - đó là văn miêu tả. Vậy thế nào là văn miêu tả? Tiết học
này sẽ giúp ta biết điều đó.


* Néi dung bµi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu</b></i>
<i><b>Thế nào là văn miêu tả</b></i>?


* GV treo b¶ng phơ


- u cầu HS đọc 3 tình huống


- Trong 3 tình huống này, tình huống


<b>I. Tìm hiểu chung vềvăn miêu tả</b>
1. Bài tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

nào cần sử dụng văn miêu tả? Vì sao?



- Em hÃy chỉ ra 2 đoạn văn tả Dế Mèn
và Dế Choắt?


- Qua on vn trờn em thấy DM có đặc
điểm gì nổi bật? Những chi tiết hình ảnh
nào cho thấy điều đó?


- Dế Choắt có đặc điểm gì khác DM,
tìm chi tiết hình ảnh đó?


- Em h·y rót ra nh÷ng điều ghi nhớ về
văn miêu tả?


GV: Nhn mnh nh nhng điều ghi nhớ.
* GV: Văn miêu tả rất cần thiết trong
đời sống con ngời và không thể thiếu
trong tác phẩm văn chơng.


- Em h·y t×m mét số tình huống khác
cũng sử dụng văn miêu tả?


- Tỡnh huống 1: tả con đờng và ngôi nhà
để ngời khác nhận ra, khơng bị lạc.
- Tình huống 2: tả cái áo cụ thể để ngời
bán hàng không bị lấy lẫn, mất thời
gian.


- Tình huống 3: tả chân dung ngời lực sĩ
để ngời ta hình dung ngời lực sĩ nh thế
nào.



 Râ rµng, viƯc sư dụng văn miêu tả ở
đây là hết sức cần thiết


* Hai đoạn văn tả DM và DC rất sinh
động:


- Đoạn tả DM: "Bởi tôi ăn uống điều
độ...đa cả hai chân lên vuốt râu..."


- Đoạn tả DC: "Cái anh chàng
DC...nhiều ngách nh hang t«i..."


* Hai đoạn văn trên giúp ta hình dung
đặc điểm của hai chàng Dế rất dễ dàng.
* Những chi tiết và hình ảnh:


- DM: Càng, chân, khoeo, vuốt, đầu,
cánh, răng, râu... những động tác ra oai
khoe sức khoẻ.


-DC: Dáng ngời gầy gò, dài lêu
nghêu...những so sánh, gã nghiện thuốc
phiện, nh ngời cởi trần mặc áo
ghi-lê...những động tính từ chỉ sự yếu đuối.
2. Ghi nh: SGK - tr16


- Các tình huống:


+ Em mất cái cặp và nhờ các chú công


an tìm hộ


+ Bn không phân biệt đợc co cua đực
và cua cái.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS Luyện</b></i>
<i><b>tập</b></i>.


GV: Gọi HS đọc bài tập
- Gọi hs làm bài tập


<b>II.Lun tËp.</b>
Bµi 1:


Đoạn 1: Chân dung DM đợc nhân hoá:
khoả, đẹp, trẻ trung, càng mm búng,
vut cng, nhn hot...


- Đoạn2: Hình ảnh chú Lợm gầy, nhanh,
vui, hoạt bát, nhí nhảnh nh con chim
chÝch...


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

* GV: Gọi HS đọc bài tập a


- Sau khi HS tr×nh bày ý kiến, GV kết
luận những điều cần lu ý khi viết 2 đoạn
văn


Bài 2:



a. Nu phải viết bài văn tả cảnh mùa
đông đến ở quê hơng em, ta cần phải
nêu: Sự thay đổi của trời, mây, cây cỏ,
mặt đất, vờn, gió ma, khơng khí, con
ng-ời...


4. <i><b>Cđng cè</b></i>


<i><b> </b></i>- §äc l¹i ghi nhí
5. <i><b>H</b><b> íng dÉn HS về nhà</b></i>.<i><b> </b></i>


- Học thuộc phần <i><b>Ghi nhớ</b></i> (SGK trang 16).
- Lµm BT 2b ( SGK trang 16).


- Đọc phần <i><b>Đọc thêm</b></i> (SGK trang 17).


- Chuẩn bị trớc tiết: <i><b>Quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét trong văn</b></i>
<i><b>miêu tả</b></i>.


<i><b>Ngày giảng: / 01/2009 </b></i>
TiÕt 77.




<b>S«ng níc cµ mau</b>



<b> </b>

( Đoàn Giỏi )


A. Mục tiêu bài häc:


1. KiÕn thøc:



Giúp HS thấy đợc:


a. Vẻ đẹp độc đáo của thiên nhiên sông nớc Cà Mau. Qua đó, tác giả bộc lộ tình
cảm gắn bó của mình với vùng đất này.


b. NghƯ tht t¶ cảnh dựa trên quan sát trực tiếp và ngôn ngữ chính xác.
2. Kĩ năng:


Rốn cho HS các kĩ năng đọc, cảm nhận truyện hiện đại.
3. T tởng:


Giáo dục cho HS tình yêu quê hơng đất nớc.
B. Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

_ SGK Ngữ văn 6 ( tập hai).Thiết kế bài dạy.Tài liệu tham khảo.
_ ảnh chân dung Đoàn Giỏi.


2. Trò:


* c và tìm hiểu trớc văn bản “ <i><b>Sơng nớc Cà Mau</b></i>”.
* Đồ dùng : SGK Ngữ văn 6 ( tập hai ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tæ chøc:


6A1 :
2. Kiểm tra bài cũ:


* Câu 1:



Việc lựa chọn ngôi kể trong văn bản “ <i><b>Bài học đờng đời đầu tiên</b></i>” có tác dụng
gì trong việc thể hiện chủ đề?


* C©u 2:


Bài học đờng đời đầu tiên của Dế Mèn là gì? Em có suy nghĩ gì về câu nói cuối
cùng của Dế Choắt?


3. Bµi míi:
* Giíi thiƯu bµi:


_ GV dùng Bản đồ địa lí Việt Nam để giới thiệu về vùng đất Cà Mau.


_ GV giíi thiƯu ¶nh chân dung Đoàn Giỏi và tác phẩm <i><b>Đất rừng phơng Nam</b></i>.
* Nội dung bài:


<b>Hot ng 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS Đọc </b></i>–<i><b> Tìm hiểu chú thích</b></i>.
* GV hớng dẫn HS đọc văn bản với


giäng hăm hở, liệt kê, giới thiệu,
nhấn mạnh các tªn riªng.


Đoạn đầu đọc chậm, giọng mên
man, đều đều; càng về sau tốc độ
càng nhanh dần lên; đến đoạn tả chợ
đọc với giọng vui, linh hoạt.


* GV đọc mẫu đoạn đầu văn bản.
* GV gọi 3- 4 HS đọc kế tiếp.


* GV gọi HS nhận xét cách đọc
* GV nhận xét , bổ sung.


* GV treo ảnh chân dung Đoàn
Giỏi.


* GV gọi HS đọc chú thích
(*)-SGK trang 20.


* GV cho HS tự tìm hiểu nghĩa của
18 từ ngữ khó ( SGK trang 21,22 ).


1. §äc:


* HS nghe GV híng dÉn.


* HS nghe GV đọc mẫu.
* HS đọc.


* HS nhËn xÐt.


* HS nghe GV bổ sung.
2. Chú thích:


a. <i><b>Tác giả, tác phẩm</b></i>:


* HS quan sát ảnh chân dung Đoàn
Giỏi.


* HS c chú thích (*)- SGK trang


20.


b. <i><b>Tõ ng÷ khã</b></i>:


* HS tù tìm hiểu nghĩa của 18 từ ngữ
khó ( SGK trang 21,22 ).


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hớng dẫn HS Luyện tập</b></i>.
* GV hỏi:


Hãy xác định kiểu văn bản và
PTBĐ của văn bản “<i><b>Sông nớc Cà</b></i>


1. Kiểu văn bản và ph<b> ơng thức</b>
<b>biểu đạt:</b>


* HS tr¶ lêi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<i><b>Mau</b></i>”?


* GV nhÊn m¹nh:


Ngoài phơng thức biểu đạt kể,
văn bản này còn sử dụng phơng thức
thuyết minh ( chúng ta sẽ đợc học
trong chơng trình Ngữ văn 8).


* GV hái:


Nêu nội dung chính của văn bản


<i><b>Sông nớc Cà Mau</b></i>?


* GV gợi mở:


Văn bản “<i><b>Sông nớc Cà Mau</b></i>”
nằm trong một cuốn truyện dài. Nếu
tách ra, văn bản này có cấu tạo nh
một bài văn tả cảnh. ở đây, cảnh
sơng nớc Cà Mau đợc tả theo trình
tự:


_ Ên tỵng ban đầu về toàn cảnh.
_ Cảnh kênh rạch, sông ngòi.
_ Cảnh chợ Năm Căn.


Em hãy xác định các đoạn văn
ứng với từng cảnh đó trên văn bản?


* GV hái:


Những dấu hiệu nào của thiên
nhiên Cà Mau gợi cho con ngời
nhiều ấn tợng khi đi qua vùng đất
này?


* GV hái:


Đó là những ấn tợng nào?


* GV hỏi:



Các ấn tợng đó đợc diễn tả qua
các giác quan nào của tác giả?


* GV gi¶ng:


Để miêu tả phong cảnh sống
động, nhà văn thờng dùng các chất
liệu đời sống đợc cảm thụ trực tiếp
qua các giác quan, nhất là thị giác
và thính giác, hai cơ quan có khả
năng nắm bắt nhanh nhạy nhất các
đặc điểm của đối tợng.


* GV hái:


* HS nghe.


2. Néi dung:
* HS tr¶ lêi:


Vẻ đẹp độc đáo của thiên nhiên
sông nớc Cà Mau.


3. Bè côc:
* HS tr¶ lêi:


_ Phần 1: Từ đầu đến “… <i><b>một màu</b></i>
<i><b>xanh đơn điệu</b></i>”.



_ Phần 2: Tiếp theo đến “ <i><b>khói súng</b></i>
<i><b>ban mai</b></i>.


_ Phần 3: Còn lại.
4. Phân tích:


a. ấ<i><b> </b><b>n t</b><b> </b><b>ợng ban đầu về toàn cảnh</b></i>
<i><b>sông n</b><b> ớc Cà Mau</b></i>:


* HS trả lời:


Những dấu hiệu:
_ Sông ngòi, kênh rạch.
_ Trời, nớc, cây.


_ Tiếng sóng biển.
* HS trả lời:


_ Sông ngòi, kênh rạch chi chít nh
mạng nhện.


_ Trời, nớc, cây toàn một sắc xanh.
_ Tiếng sóng biển rì rào bất tận ru
ngủ thính giác con ngời.


* HS trả lời:
_ Thị giác (nhìn).
_ Thính giác (nghe).
* HS nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

Em h×nh dung nh thÕ nào về cảnh
sông nớc Cà Mau qua ấn tợng ban
đầu của tác giả?


* GV hỏi:


Trong đoạn văn tả cảnh sơng
ngịi, kênh rạch Cà Mau, tác giả đã
làm nổi bật những nét độc đáo nào
của cảnh?


* GV hái:


Đâu là những biểu hiện cụ thể
làm nên sự độc đáo của tên sông,
tên đất xứ sở này?


* GV hái:


Em có nhận xét gì về cách đặt tên
này?


* GV hái:


Những địa danh đó gợi ra đặc
điểm gì về thiên nhiên và cuộc sống
Cà Mau?


* GV gỵi më:



ở đoạn văn tiếp theo, tác giả tập
trung tả con sông Năm Căn và rừng
đớc.


Dịng sơng và rừng đớc Năm Căn
đợc miêu tả bằng những chi tiết nổi
bật nào?


* GV hái:


Theo em, cách tả cảnh ở đây có gì
độc đáo? Tác dụng của cách tả này?


* GV hái:


Đoạn văn tả sông và đớc Năm
Căn đã tạo nên một thiên nhiên nh
thế nào trong tởng tợng của em?


_ Rất nhiều sông ngòi, cây cối.
_ Phủ kín màu xanh.


_ Mét thiªn nhiªn còn nguyên sơ,
đầy hấp dẫn và bí ẩn.


b. <i><b>Cảnh sông ngòi, kênh rạch Cà</b></i>
<i><b>Mau</b></i>:


* HS tr¶ lêi:



_ Độc đáo trong cách đặt tên sơng,
tên đất.


_ Độc đáo trong dòng chảy Năm
Căn.


_ Độc đáo trong rừng đớc Năm Căn.
* HS trả lời:


Cứ theo đặc điểm riêng của nó mà
gọi thành tên: rạch Mái Giầm (có
nhiều cây mái giầm), kênh Bọ Mắt
(có nhiều bọ mắt), kênh Ba Khía (có
nhiều con ba khía), Năm Căn (nhà
năm gian),…


* HS tr¶ lêi:


D©n d·, méc mạc, theo lối dân
gian.


* HS trả lời:


Phong phú, đa dạng; hoang sơ;
thiên nhiên gắn bó với cuộc sống lao
động của con ngời.


* HS trả lời:
_ <i><b>Dòng sông</b></i>:



Nc ầm ầm đổ ra biển ngày đêm
nh thác; cá hàng đàn đen trũi nh
ng-ời bơi ếch giữa những đầu sóng
trắng.


_ <i><b>Rừng đớc</b></i>:


Dựng cao ngất nh hai dãy trờng
thành vô tận; cây đớc ngọn bằng
tăm tắp, lớp này chồng lên lớp kia
ơm lấy dịng sông, đắp từng bậc
màu xanh,…


* HS tr¶ lêi:


_ Cách tả độc đáo ở chỗ:


+ T¶ trùc tiÕp bằng thị giác, thÝnh
gi¸c.


+ Dïng nhiỊu so s¸nh.


_ Tác dụng: Khiến cảnh hiện lên cụ
thể, sinh động, ngời đọc dễ hình
dung.


* HS tr¶ lêi:


Thiên nhiên mang vẻ đẹp hùng vĩ,
nên thơ, trù phú; một vẻ đẹp chỉ có ở


thời xa xa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

* GV hái:


Em có nhận xét gì về cách dùng
động từ của tác giả ở câu văn:


“ <i><b>Thuyền chúng tơi chèo thốt qua</b></i>
<i><b>kênh Bọ Mắt, đổ ra con sơng cửa</b></i>
<i><b>lớn, xi về Năm Căn</b></i>”.


* GV gỵi më:


Cà Mau không chỉ độc đáo ở
cảnh thiên nhiên sông nớc mà còn
hấp dẫn ở cảnh sinh hoạt cộng đồng
nơi chợ búa.


Quang cảnh chợ Năm Căn vừa
quen thuộc vừa lạ lùng hiện lên qua
các chi tiết điển hình nào?


* GV gợi mở:


ở các đoạn văn trớc, tác giả chú
trọng đến miêu tả. ở đoạn này, tác
giả chú trọng đến kể chuyện.


ở đây, bút pháp kể đợc sử dụng
nh thế nào?



* GV hái:


Lối kể liệt kê các chi tiết hiện
thực có sức gợi cho ngời đọc hình
dung nh thế nào chợ Năm Căn?
* GV gọi HS đọc phần “<i><b>Ghi nhớ</b></i>”
(SGK trang 23).


* GV nhÊn m¹nh:
_ Néi dung:


Vẻ đẹp độc đáo của thiên nhiên
sông nớc Cà Mau.


_ NghÖ thuËt:


+ Nghệ thuật tả cảnh: Biết quan sát,
so sánh, nhận xét về đối tợng miêu
tả; có tình cảm say mê với đối tợng
miêu tả.


+ Trun kĨ ë ng«i thø nhÊt.


_ Một câu văn dùng tới 3 động từ
(<i><b>thốt, đổ, xi</b></i>) chỉ các trạng thái
hoạt động khác nhau của con thuyền
trong những không gian khác nhau.
_ Cách dùng từ nh vậy vừa tinh tế
vừa chính xỏc.



c. <i><b>Cảnh chợ Năm Căn</b></i>:
* HS trả lời:


_ Quen thuộc:


Giống các chợ kề biển vùng Nam
Bộ, lều lá nằm cạnh nhà tầng; gỗ
chất thành đống, rất nhiều thuyền
trên bến.


_ L¹ lïng:


Nhiều bến, nhiều lò than hầm gỗ
đớc; nhà bè nh những khu phố nổi,
nh chợ nổi trên sông; bán đủ thứ,
nhiều dân tc.


* HS trả lời:


Tác giả chú trọng liệt kê hàng loạt
chi tiết về chợ Năm Căn: <i><b>Những</b></i>
<i><b>nhà</b><b></b><b>những lều, những bến,</b></i>
<i><b>những lò, những ngôi nhà bè,</b></i>
<i><b>những ngời con gái, những bà cụ,</b></i>


* HS trả lêi:


Cảnh tợng đông vui, tấp nập, độc


đáo, hấp dẫn.


5. Tæng kÕt:


* HS đọc phần “<i><b>Ghi nhớ</b></i>” (SGK
trang 23).


* HS nghe, ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

* GV cho HS lµm 2 BT phÇn


“<i><b>Luyện tập</b></i>” (SGK trang 23) ở nhà. * HS làm 2 BT phần “(SGK trang 23) ở nhà. <i><b>Luyện tập</b></i>”
<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Hng dn HS v nh</b></i>.


1. Đọc lại văn bản <i><b>Sông nớc Cà Mau</b></i>.


2. Học thuộc lòng phần <i><b>Ghi nhớ</b></i> (SGK trang 23).
3. Đọc phần Đọc thêm (SGK trang 23).


4. Làm BT 1,2 phần <i><b>Luyện tập</b></i> (SGK trang 23).
5. Đọc, soạn văn bản: <i><b>Bức tranh của em gái tôi</b></i>.


<i><b>Ngày soạn: 15/ 01/2008 </b></i>
<i><b>Ngày giảng:25/ 01/2008 </b></i>
<b>Tiết 78. </b>


<b>So sánh</b>


A. Mục tiêu bài häc:


Gióp HS:



</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

_ Biết cách quan sát sự giống nhau giữa các sự vật để tạo ra những so sánh đúng,
tiến đến to ra nhng so sỏnh hay.


B. Chuẩn bị:


* Tích hợp với phần Văn ở các văn bản <i><b>Sông nớc Cà Mau</b></i>, <i><b>Bức tranh của em</b></i>
<i><b>gái tôi</b></i>, <i><b>Cây tre Việt Nam</b></i>; với phần TLV ở <i><b>Quan sát, tởng tợng, so sánh và</b></i>
<i><b>nhận xét trong văn miêu tả</b></i>.


* Dự kiến phơng pháp: Gợi mở, Phân tích mẫu .
* Đồ dùng:


_ SGK Ngữ văn 6 ( tập hai).
_ Thiết kế bài dạy.


_ Tài liệu tham khảo.
_ Bảng phụ.


2. Trò:


* Chuẩn bị trớc các BT trong tiết học.


* dùng : SGK Ngữ văn 6 ( tập hai ); Vở ghi; Vở BT.
C. Tiến trình các hoạt động:


1. Tổ chức:
* ổn định lớp.
* Kiểm tra sĩ số:
6A:



6B:
6C:


2. KiÓm tra bài cũ:
* Câu 1:


Phú từ là gì? Phân loại phó từ? Chỉ ra phó từ trong câu sau và cho biết ý nghĩa
của phó t ú:


<i><b>Ngày mai, tôi sẽ đi Hải Phòng</b></i>.
* Câu 2:


Lµm BT 2 ( SGK trang 15).
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu So sánh là gì?</b></i>
* GV gọi HS đọc các cõu sau:


a. <i><b>Trẻ em nh búp trên cµnh</b></i>


<i><b>Biết ănngủ, biết học hànhlà ngoan</b></i>.
( Hồ Chí Minh )
b. …<i><b>trơng hai bên bờ, rừng đớc</b></i>
<i><b>dựng lên cao ngất nh hai dãy trờng</b></i>
<i><b>thành vụ tn</b></i>.


( Đoàn Giỏi)
* GV cho HS nhận xét:



_ Tìm những tập hợp từ chứa hình
ảnh so sánh trong các câu trên?


_ Trong mỗi phép so sánh trên,
những sự vật, sự việc nào đợc so
sánh với nhau? Vì sao có thể so
sánh nh vậy? So sánh các sự vật, sự


1. Bµi tËp:


* HS đọc các câu thơ văn.


* HS nhËn xÐt:


_ Nh÷ng tËp hợp từ chứa hình ảnh so
sánh trong các câu trên là:


a. <i><b>Trẻ em nh búp trên cành</b></i>.


b. <i><b>rng c dựng lên cao ngất nh</b></i>
<i><b>hai dãy trờng thành vô tận</b></i>.


_ Những sự vật, sự việc đợc so sánh
với nhau là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×