h a n g e Vi
e
c u -tr a c k
w
N
bu
y
.c
Ptđ = 5.525.440.174+930.000.000+146.408.720 +
+
2.690.889.365
(1 0,1)15
436.509.773
436.509.773
+
5
(1 0,1)
(1 0,1)10
+866.040.007+5.222.467.312 + 59.447.068.170
Ptđ = 71.158.899.840 (đồng).
9.2. Luận chứng - so sánh chọn phương án tuyến:
B ảng so sánh hai phương án tuyến
Bảng
9.13
Phương án
Đánh giá
Stt
Chỉ tiêu so sánh
Đ.vị
1
2
1
Chiều dài tuyến
m
2970,60
2903,18
*
2
Hệ số triển tuyến
1,12
1,10
*
3
Số lần chuyển hướng
lần
3
4
*
(độ)
145,53
227,40
*
(độ)
48,51
48,55
*
m
424,02
515,59
*
(cái)
2
2
1
2
Tổng số góc chuyển
hướng ở đường cong
4
nằm
o
Trị số góc chuyển
hướng trung bình
5
o
o
n
Bán kính trung bình
R tb 57,3
6
K
K
o
o
i
,
Ri
Số lượng đường cong
7
nằm có R 500
Bán kính đường cong
8
nằm nhỏ nhất
m
400
350
*
9
Số đường cong đứng
(cái)
4
5
*
.
SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B.
Trang 126
to
k
lic
.d o
m
o
m
w
o
.d o
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
w
w
w
w
w
C
lic
k
to
bu
. Đồ Án Tốt Nghiệp
C
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
bu
y
Độ dốc dọc lớn
nhất/chiều dài
(0/00)/m
18/752,15
18/463,73
m
0
527,10
Chiều dài đoạn tuyến
không đảm bảo tầm
nhìn trên bình đồ vào
11
ban đêm
*
Số lượng cầu
trung/Tổng chiều dài
12
cầu
(cái)
0
0
13
Số lượng cống
(cái)
13
12
14
Khối lượng đất đào
m3
1.774,18
7.222,09
15
Khối lượng đất đắp
m3
35.521,29
18.431,63
33.747,11
11.209,54
Km/h
64,578
64,552
*
Phút
2,76
2,70
*
Lít
1,366
1,340
*
5,12
11,26
0,90
0,90
5.652.614.484
5.525.440.174
*
*
*
Khối lượng chênh lệch
16
đào-đắp
m3
*
Vận tốc xe chạy trung
17
bình
Thời gian xe chạy
18
trung bình
Lượng tiêu hao nhiên
19
liệu trung bình
Hệ số tai nạn tổng hợp
20
Ktn lớn nhất
*
Hệ số an tồn xe chạy
21
Kat nhỏ nhất
Chi phí xây dựng mặt
đường tính đổi về năm
22
gốc
Đồng
*
Chi phí xây dựng cơng
23
trình thốt nước
Đồng
1.100.000.000
930.000.000
*
.
SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B.
Trang 127
to
k
.d o
m
o
.c
10
w
N
O
W
!
PD
m
w
o
c u -tr a c k
h a n g e Vi
e
lic
O
W
N
y
bu
to
k
lic
C
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
w
w
.d o
XC
er
. Đồ Án Tốt Nghiệp
w
w
w
F-
w
C
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
h a n g e Vi
e
c u -tr a c k
w
N
bu
y
.c
Chi phí xây dựng nền
24
đường
Đồng
*
207.010.536
146.408.720
853.368.027
866.040.007
62.316.912.270
59.447.068.170
*
76.133.693.351
Đồng
Tổng các chỉ tiêu đánh giá
71.158.899.840
*
Tổng số vốn lưu động
thường xuyên tính đổi
25
về năm gốc Ktq
Đồng
*
Tổng các chi phí
thường xuyên tính đổi
27
về năm gốc Ct
Đồng
Tổng chi phí tính đổi
31
về năm gốc
10
13
* Từ bảng so sánh trên ta quyết định chọn phương án 2 để thiết kế kỹ thuật.
.
SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B.
Trang 128
to
k
lic
.d o
m
o
m
w
o
.d o
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
w
w
w
w
w
C
lic
k
to
bu
. Đồ Án Tốt Nghiệp
C
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
h a n g e Vi
e
c u -tr a c k
w
N
bu
y
.c
PHẦN 2
THIẾT KẾ KỸ THUẬT 1KM
(20%)
.
SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B.
Trang 129
to
k
lic
.d o
m
o
m
w
o
.d o
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
w
w
w
w
w
C
lic
k
to
bu
. Đồ Án Tốt Nghiệp
C
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
h a n g e Vi
e
c u -tr a c k
w
N
bu
y
.c
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Giới thiệu đoạn tuyến thiết kế:
Sau khi thiết kế sơ bộ, luận chứng kinh tế kỹ thuật của các phương án tuyến ta
chọn phương án 2 để đưa vào thiết kế kỹ thuật.
Đoạn tuyến thiết kế kỹ thuật kéo dài từ Km0+900 đến Km1+900. Tuyến đi xen
giữa hai đường đồng mức 124m và 140m.
Trong đoạn có một các cơng trình cống trịn BTCT ở các vị trí như sau 1175
tại Km1+700, tuyến có một đường cong nằm R= 600m tại Km1+224,19, một đường
cong đứng lõm R= 20000m tại Km1+960,65 và một đường cong đứng lồi R=
10000m tại Km1+224,19.
Tuyến có thể được chia làm 3 đoạn: đoạn 1 từ Km0+900 đến Km1+135,77
tuyến đi với dạng nền đắp, đoạn 2 từ Km1+135,77 đến Km1+471,01 tuyến đi với
dạng nền đào, đoạn 3 từ Km1+471,01 đến Km1+900 tuyến đi với dạng nền đắp.
1.2. Xác định các đặc điểm, điều kiện cụ thể của đoạn tuyến :
Địa hình khu vực tuyến đi có độ dốc ngang sườn trung bình 3,5%.
Độ dốc dọc của tuyến như sau.
- Đoạn 1 từ cọc Km0+900,00 đến cọc Km0+960,65 lên dốc 6‰.
- Đoạn 2 từ cọc Km0+960,65 đến cọc Km1+224,19 lên dốc 18‰.
- Đoạn 3 từ cọc Km1+224,19 đến cọc Km1+616,23 xuống dốc 5‰.
- Đoạn 4 từ cọc Km1+616,23 đến cọc Km1+900,00 xuống dốc 9‰.
Chiều cao đào lớn nhất là 1,84m.
Chiều cao đắp lớn nhất là 3,48m.
Trên đoạn tuyến gồm:
Đường cong nằm có đỉnh tại Km1+224,19 có:
+ Góc chuyển hướng = 45033’33’’.
+ Bán kính R = 600m
+ K = 427,02m
+ T = 251,91m
+ P = 50,74m
+ isc= 2%.
.
SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B.
Trang 130
to
k
lic
.d o
m
o
m
w
o
.d o
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
w
w
w
w
w
C
lic
k
to
bu
. Đồ Án Tốt Nghiệp
C
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c