Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng điều phối hệ số bám dọc trên đường biểu đồ tốc độ xe chạy p3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.03 KB, 5 trang )

bu

y

CHƯƠNG 9
LUẬN CHỨNG SO SÁNH CHỌN PHƯƠNG ÁN TUYẾN
9.1. Tính tổng chi phí xây dựng và khai thác tính đổi về năm gốc cho 2 phương
án tuyến:
9.1.1. Cơng thức tính toán:
Tương tự như ở phần luận chứng kết cấu áo đường, chi phí xây dựng và khai
thác tính đổi về năm gốc của hai phương án đề xuất được tính theo công thức:
nd
ntr
Kc
Kd
Ktr


.+


Ttc
Td
Ttr
(1  Etd )
1 (1  Etd )
1 (1  Etd )
Ts

K do +K qo + 
t 1



Ts

K so + 
t 1

TS
K qt
K ätä
ätä
t

K

+

t
0
(1  E td ) t
(1

E
t 1
td )

Ts
Ts
K St
K tth
Ct

th

K




t
t
t
0
(1  E td )
t 1 (1  E td )
t 1 (1  E td )

(9.1).

Trong đó:
+ K0, Kc, Kd, Ktr: các chi phí xây dựng tập trung từng đợt tính cho tất cả các
cơng trình trên đường(nền đường, mặt đường, cơng trình thốt nước...) trên chiều
dài tuyến L(km).
Trong thời gian khai thác khơng có cải tạo nâng cấp nên Kc = 0.
+ K do : tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do chiếm đất nông nghiệp, quy định
lấy bằng tổng giá trị sản phẩm có thể đem lại của đất bị chiếm do lấy đất làm đường
trong thời gian hoàn vốn T=10 năm tương ứng với hệ số hiệu quả kinh tế tiêu chuẩn
khi tính đổi Etđ= 0,10.
Tuyến đường khơng đi qua vùng đất nông nghiệp nên K0đ =0.
+ K qo : tổng số vốn lưu động thường xuyên nằm trong quá trình khai thác ở
năm đầu tiên.
K qo =

.

Q0 DT
(đồng)
365

(9.2).

Trong đó:
SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B.

Trang 116

to
k
.d o

m

o

.c

Ptd=K0+

w

N

O

W

!

PD

m

w

o

c u -tr a c k

h a n g e Vi
e

lic

O
W
N
y
bu
to
k
lic
C

Khoa Xây Dựng Cầu Đường

w

w

.d o

XC

er

. Đồ Án Tốt Nghiệp

w

w

w

F-

w

C

h a n g e Vi
e

!

XC


er

PD

F-

c u -tr a c k

.c


h a n g e Vi
e

c u -tr a c k

w

N
bu

y

.c

+ T=

365.L
24.0,7.Vtt


(9.3).

+ Q0: tổng lượng hàng hoá vận chuyển trên đường ứng với năm đầu tiên đưa
cơng trình vào khai thác (tấn).
Q0 = 365. . .G.N 0

(9.4)

Trong đó:
+  : hệ số sử dụng hành trình, lấy  =0,65.
+  : Hệ số lợi dụng tải trọng  =0,9  0,95; lấy  =0,95.
+ G: Tải trọng trung bình trên các ôtô tham gia vận chuyển (T)
G = 0,24.7,4 + 0,51.9,54 + 0,18.14,82 = 9,309(T)
+ N0: Lưu lượng xe chạy hỗn hợp ở năm đầu tiên.

N15
820
=
= 216(xehh/ngày.đêm).
14
(1  q)
(1  0,1)14

N0 

 Q0 = 365.0,65.0,95.9,309.216 = 453.196,563 (T)
+ D: giá trung bình 1 tấn hàng vận chuyển trên đường lấy D=
500.000(đồng/tấn)
+ T: Tổng thời gian hàng năm trong quá trình vận chuyển trong 1 năm (ứ đọng

trong quá trình vận chuyển và bốc dỡ.
+ L: Chiều dài tuyến (Km).
+ Vtt: Vận tốc xe chạy lý thuyết trung bình trên tuyến xác định từ biểu đồ vận tốc
xe chạy lý thuyết.
+ Kqt: chi phí bỏ thêm hàng năm của vốn lưu động xe chạy tăng thêm xác
định theo công thức:
Kqt=Kq0.

N t  N0
N0

(9.5).

Trong đó:
+ Nt và N0 lưu lượng xe chạy năm thứ t và năm bắt đầu đưa cơng trình vào sử dụng.
+ K ätä
t : chi phí cần đầu tư xây dựng các cơ sở phục vụ cho vận tải ơtơ, gara ơtơ,
xí nghiệp sửa chữa ban đầu tương ứng với yêu cầu vận chuyển ở năm đầu tiên..

.

SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B.

Trang 117

to
k
lic
.d o


m

o

m

w

o

.d o

Khoa Xây Dựng Cầu Đường
w

w

w

w

w

C

lic

k

to


bu

. Đồ Án Tốt Nghiệp

C

y

N

O
W

!

XC

er

O
W

F-

w

PD

h a n g e Vi

e

!

XC

er

PD

F-

c u -tr a c k

.c


h a n g e Vi
e

c u -tr a c k

w

N
bu

y

.c


+

Kơtơt:

Chi phí đầu tư thêm hàng năm cho các cơ sở phục vụ đó do u cầu

vận chuyển tăng :
Kơtơt=

K 0oto (N t  N 0 )
N0

(9.6).

+ Ks0, K0th, Kst, Ktth: các chi phí đầu tư cho vận tải đường sắt, đường thủy
(nếu có) cũng có ý nghĩa như Kơtơ0, trong đồ án khơng có vận chuyển đường sắt
đường thuỷ nên ta bỏ qua chi phí này.
+ TS: thời gian để so sánh các phương án tuyến: Ts= 15năm.
+ Ct: tổng chi phí thường xuyên hằng năm được tính cho tất cả các hạng mục
cơng trình của đường ơtơ trên tồn chiều dài tuyến L(km) được xác định theo cơng
thức:
Ct= Cdt+Cvct+Cchtt+ Chkt + Ctnt+Ctxt+Cmlt(đồng/năm).

(9.7).

Trong đó:
+ Cdt : tổng chi phí hàng năm cho việc duy tu bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các
cơng trình trên đường (nền mặt, thốt nước...) trên toàn chiều dài tuyến xác định
theo bảng 40- [2], cho hạng mục mặt đường cịn các hạng mục khác tính từ định

mức khái toán ở các đơn vị quản lý khai thác đường (đồng/năm).
+ Ccvt: chi phí vận chuyển hàng năm.
Ccvt=Qt.S.L

(9.8).

Với + Qt: tổng lượng hàng hoá vận chuyển trên đường ứng với năm thứ t.
Qt= 365...G.Nt (T).

(9.9).

+ S :Chi phí vận chuyển 1tấn.Km hàng được xác định theo cơng thức sau:
S=

Pbd
Pcd

 .G . .G.V

(9.10).

+ P bđ: chi phí biến đổi trung bình cho 1Km hành trình của xe
(đồng/xe.Km), được xác định theo công thức:
P bđ = .e.r (đồng/xe.Km)
+  : tỷ lệ chi phí biến đổi so với chi phí nhiên liệu thường lấy
 =2,6  2,8; chọn  =2,7.

+ e: Lượng tiêu hao nhiên liệu trung bình cho 1 Km (lít/xe).
.


SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B.

Trang 118

to
k
lic
.d o

m

o

m

w

o

.d o

Khoa Xây Dựng Cầu Đường
w

w

w

w


w

C

lic

k

to

bu

. Đồ Án Tốt Nghiệp

C

y

N

O
W

!

XC

er

O

W

F-

w

PD

h a n g e Vi
e

!

XC

er

PD

F-

c u -tr a c k

.c


h a n g e Vi
e

N

bu

y
.c

e=

Q
L

(lít/xe).

+Q: Lượng tiêu hao nhiên liệu trung bình (đã tính ở chương 8).
+L: Chiều dài tuyến.
Đối với phương án 1: e =

1,366
= 0,460 (lít/xe)
2,97060

Đối với phương án 2: e =

1,340
= 0,462 (lít/xe)
2,90318

+ r: Giá nhiên liệu (đồng/lít), r = 11000 (đồng/lít).
+ P cđ: Chi phí cố định trung bình trong một giờ cho 1 ơtơ
(đồng.xe/giờ), xác định khơng phụ thuộc hành trình. Chi phí này gồm các khoảng
khấu hao xe máy, lương lái xe, các khoảng chi cho quản lý phương tiện. Nó được

xác định theo định mức ở các xí nghiệp vận tải ơtơ.
+ V: Tốc độ kỹ thuật của ôtô. Lấy bằng 0,7 tốc độ trung bình.
Đối với phương án 1:
Vlt= 64,578Km/h  V=0,7.Vlt=0,7.64,578 = 45,20 Km/h.
S=

2,7.0, 460.11000
50000

= 2511,393(đồng/T.Km).
0,65.0,95.9,309 0,65.0,95.9,309.64,578
Đối với phương án 2:
Vlt= 64,552Km/h  V=0,7.Vlt=0,7.64,552= 45,19 Km/h

S=

2,7.0, 462.11000
50000
= 2521,780(đồng/T.Km).

0,65.0,95.9,309 0,65.0,95.9,309.64,552

+ Ctcht: chi phí cho việc chuyển tải bốc dỡ từ loại phương tiện này sang phương
tiện khác cho phép bỏ qua, Ctcht=0.
+ Cthk: tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do hành khách bị mất thời gian trên
đường.

  L

 L

c 
b 
Cthk = 365.  N ct .  c  t ch
H c  N bt  b  t ch
H b  C (đồng/năm)



V
 
 V

(9.11).

Vì trong thành phần dịng xe khơng có xe bt nên các đại lượng liên quan đến
xe buýt ta không xét.
.

SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B.

Trang 119

to
k
.d o

m

o


o

c u -tr a c k

w

lic
w

w

w

.d o

Khoa Xây Dựng Cầu Đường

m

C

lic

k

to

. Đồ Án Tốt Nghiệp

w


w

w

C

bu

y

N

O
W

!

XC

er

O
W

F-

w

PD


h a n g e Vi
e

!

XC

er

PD

F-

c u -tr a c k

.c


h a n g e Vi
e

c u -tr a c k

w

N
bu

y


.c

  L

c 
 Cthk = 365.  N ct .  c  t ch
H c  C (đồng/năm)

 
 V

(9.12).

Trong đó:x
+ Ntc: cường độ xe con ở năm t.
Ntc = 0,15.

hh
N15
820
=
(xe/ngày.đêm)
15 t
(1  q)
(1  q) 20 t

(9.13).

+ Hc: số hành khách trên xe con Hc=4 (người)

+ C: tổn thất cho nền kinh tế quốc dân của hành khách 1 giờ (đồng/người.h).
C = 3000(đồng/người.h).
+ tchc: thời gian chờ đợt xe trung bình của hành khách đi xe con (giờ).
tchc = 0,25 (giờ)
+ Vc: tốc độ kỹ thuật xe con.
Vc=70 (km/h)
+ Cttn: tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do tai nạn giao thông ở năm t.
n

Cttn =365.10 -8  Li ati.mti. Nti. Cttb

(9.14).

t 1

Trong đó:
+ ati: số tai nạn xe xảy ra trong 100 triệu ôtô trong năm t của đoạn i được xác định.
ati=0,009 K 2tn -0,27Ktn+34,5

(9.15).

+ Ktn: hệ số tai nạn tổng hợp năm t xác định trong chương chỉ tiêu khai thác của
tuyến nhưng ở đây xét thêm sự thay đổi Ktn theo thời gian.
+ Cttb: tổn thất trung bình do 1 lần tai nạn xe trong năm thứ t.
Lấy Cttb=1.000.000 (đồng).
+ Nti: cường độ xe chạy trung bình năm t trên đoạn i, xem Nti không đổi trên
từng đoạn tuyến.
Nti = Nt =

N15

(1  q)15 t

(9.16).

+ Li: chiều dài đoạn i có cùng điều kiện kỹ thuật.
+ m ti: hệ số xét mức độ thiệt hại của một lần tai nạn xác định.
.

SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B.

Trang 120

to
k
lic
.d o

m

o

m

w

o

.d o

Khoa Xây Dựng Cầu Đường

w

w

w

w

w

C

lic

k

to

bu

. Đồ Án Tốt Nghiệp

C

y

N

O
W


!

XC

er

O
W

F-

w

PD

h a n g e Vi
e

!

XC

er

PD

F-

c u -tr a c k


.c



×