Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.74 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ 2 ngày 1 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Buổi sáng Tập đọc:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với tâm lí
nhân vật và nội dung bài văn.
- Hiểu được tình cảm yêu mến thiên nhiên của hai ông cháu trong bài. Có ý thức
làm đẹp mơi trường sống trong gia đình và xung quanh.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Giáo viên: nội dung bài, tranh, bảng phụ...
- Học sinh: sách, vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
a) Giới thiệu bài (Trực tiếp).
*) Luyện đọc.
- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc.
+ Đoạn 1: ( Câu ).
+ Đoạn 2: (Tiếp ... khơng phải là
vườn).
+ Đoạn 3: (Cịn lại)
- Đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài.
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 1, GV
nêu câu hỏi 1.
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 2, GV
nêu câu hỏi 2.
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 3, GV
nêu câu hỏi 3, 4.
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài
đọc.
*) Hướng dẫn đọc diễn cảm
- Theo dõi, uốn nắn sửa sai
<b>3.Củng cố - dặn dị:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Đọc bài cũ.
-Quan sát ảnh (sgk)
- Học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc một
đoạn ) kết hợp tìm hiểu chú giải.
- Đọc từ khó (sgk)
- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.
* Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1:
- Để ngắm nhìn cây cối; nghe ông kể
chuyện về từng loại cây...
* Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2.
- HS nêu đặc điểm của từng loại cây.
* Đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi 3, 4:
- Vì Thu muốn Hằng cơng nhận ban cơng
nhà mình cũng là vườn.
- Nơi tốt đẹp, thanh bình sẽ có chim về
* Nội dung, ý nghĩa: Mục I.
- Đọc nối tiếp.
- Luyện đọc nhóm.
- 2-3 em thi đọc diễn cảm trước lớp.
+ Nhận xét.
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố cách thực hiện phép cộng nhiều số thập phân.
- Biết sử dụng tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Củng cố về so sánh số thập phân, giải bài toán với các số thập phân.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Giáo viên: nội dung bài,
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<i>a)Giới thiệu bài:</i>
<i>b)Bài mới:</i>
<b>Bài 1:</b> Hướng dẫn làm bài cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 2:</b> Hướng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- HD rút ra cách làm thuận tiện
nhất.
<b>Bài 3:</b> Hướng dẫn làm vở nháp.
-Chữa bài.
<b>Bài 4:</b> HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
<b>3.Củng cố - dặn dị:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài 3
* Nêu bài toán.
+ Đặt tính theo cột dọc và tính.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu, tự làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
Bài giải:
Số mét vải người đó dệt trong ngày thứ 2 là:
28,4 + 2,2 = 30,6 ( m )
Số mét vải người đó dệt trong ngày thứ 3 là:
30,6 + 1,5 = 32,1 ( m )
Số mét vải người đó dệt trong cả 3 ngày là:
28,4 + 30,6 + 32,1 = 91.1 ( m )
Đáp số: 91,1 m.
<b>Kể chuyện:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Dựa vào lời kể của thầy cô, kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh
hoạ và gợi ý dưới tranh, phỏng đoán được kết thúc của câu chuyện, kể lại được cả
câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, không giết hại thú
rừng.
- Theo dõi bạn kể, nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn, kể tiếp lời của bạn.
- Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Học sinh: sách, vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i>1) Giới thiệu bài.</i>
<i>2) Giáo viên kể chuyện (2 hoặc 3 lần)</i>
* Kể lần 1.
- HD học sinh giải nghĩa từ khó.
* Kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào từng tranh
* Kể lần 3 (nếu cần).
<i>3) HD kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu</i>
<i>chuyện.</i>
<b>a) Bài tập 1:</b>
- HD tìm câu thuyết minh cho mỗi tranh.
- Treo bảng phụ, yêu cầu đọc lại lời
thuyết minh để chốt lại ý kiến đúng.
+ Nhận xét bổ xung.
<b>b) Bài tập 2-3.</b>
- HD học sinh kể.
+ Chỉ cần kể đúng cốt truyện, không cần
lặp lại nguyên văn lời của thầy cô.
+ Kể xong cần trao đổi về nội dung ý
nghĩa câu chuyện.
- HD rút ra ý nghĩa.
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Học sinh lắng nghe.
+ Quan sát tranh minh hoạ.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Trao đổi nhóm đơi.
- Phát biểu lời thuyết minh cho tranh.
- Đọc lại lời thuyết minh.
+ Nêu và đọc to yêu cầu nội dung.
- Kể diễn cảm theo cặp, theo đoạn
- Kể toàn bộ câu chuyện.
- 2-3 em thi kể diễn cảm trước lớp.
+ Nhận xét đánh giá.
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
+ Nhận xét đánh giá.
- Về nhà kể lại cho người thân nghe.
<b>Buổi chiều GĐ-BD Toán:</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Củng cố để HS biết sử dụng tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện.
- Luyện giải bài toán với các số thập phân.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Bài cũ:</b> Đặt tính rồi tính:
48,5 + 62,3 37,15 + 8,19
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập: </b>
<b>Bài 1:</b> Tính bằng cách thuận tiện:
a. 2,04 + 5,48 + 3,96
b.7,2 + 6,5 + 4,8 + 0,5
c.8,96 + 2,23 + 4,77
<b>Bài 2: </b> Một cửa hàng ngày thứ nhất bán
- 2 Học sinh lên làm bài tập
- Lớp nhận xét
được 42,6 m vải, ngày thứ hai bán được
nhiều hơn ngày thứ nhất 4,8m vải. Số
mét vải bán được trong ngày thứ ba
bằng trung bình cộng của số mét vải bán
được trong hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ
ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét
vải?
<b>Bài 3:</b><i>Dành cho HS khá</i>
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều
rộng 30,65, chiều dài hơn chiều rộng
14,7 m. Tính chu vi mảnh vườn hình
chữ nhật đó.
<b>3.</b>
<b> Củng cố </b>
- Nhận xét tiết học
- Cả lớp làm vào vở, 1 HS khá lên bảng.
- Lớp nhận xét bổ sung
Bài giải:
Ngày thứ hai bán được số mét vải là:
42,6 + 4,8 = 47,4 (m)
Ngày thứ ba bán được số mét vải là:
(42,6 + 47,4) : 2 = 45(m)
Đáp số: 45 mét vải.
Bài giải:
Chiều dài mảnh vườn là:
30,65 + 14,7 = 45,35 (m)
Chu vi mảnh vườn là:
(30,65 + 45,35) x 2 = 152(m)
<b>GĐ - BD Tiếng Việt</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Củng cố để HS nhớ khái niệm đại từ, xác định được đại từ trong đoạn văn, biết
thay thế cho danh từ được lặp lại bằng đại từ.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Bài cũ:</b>
- Gọi HS nhắc lại khái niệm đại từ.
- Nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>2.1. Giới thiệu bài:</b></i>
- GV nêu mục tiêu, yêu cầu bài học.
<i><b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<b>Bài 1:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
<b>Bài 2:</b>
- Gọi 2 em đọc yêu cầu và nội dung bài
-Yêu cầu HS tự đọc thầm lại bài và làm vào
vở bài tập.
- Giáo viên nhận xét và chốt.
<b>3.</b>
<b> Củng cố:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Một số HS trả lời, HS khác nhận
xét.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng, nhận xét bài bạn.
KQ: tớ, cậu, tôi, anh.
- Cả lớp đọc thầm.
- Làm bài vào vở, trình bày kết
KQ: cô hoặc em.
<b>Thể dục:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Học động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện
tương đối đúng động tác.
- Nắm được cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi.
- Giáo dục lịng ham thích thể dục thể thao.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:</b>
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn.
- Phương tiện: cịi
<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP
<b>1. Phần mở đầu:</b>
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
<b>2. Phần cơ bản.</b>
<b>a. Học động tác toàn thân:</b>
- GV nêu tên động tác, phân tích kĩ
thuật kết hợp làm mẫu.
- GV hô chậm cho HS tập.
- GV quan sát, uốn nắn, sửa động tác
cho HS.
* Ôn 4 động tác.
<b>b. Trò chơi: “ Chạy nhanh theo số ”</b>
- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* HS quan sát, tập theo.
- HS tập luyện.
- HS chia nhóm tập luyện.
* Lớp tập 4 động tác.
+ Chia nhóm tập luyện
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, đánh giá giữa các nhóm.
*Nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi.
- Chơi thử 1-2 lần.
- Các đội chơi chính thức (có hình thức
phạt các đội thua).
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
<i><b>Thứ 3 ngày 2 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Buổi sáng Luyện từ và câu:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Bước đầu nắm được khái niệm đại từ xưng hô.
- Nhận biết được một vài đại từ xưng hô thường dùng; bước đầu biết sử dụng đại
từ xưng hơ thích hợp trong một văn bản ngắn.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở...
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i>2.1. Giới thiệu bài.</i>
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
<i>2.2. Phần nhận xét.</i>
<b>Bài tập 1:</b>
* GV chốt lại ý đúng : những từ in đậm
trong đoạn văn gọi là đại từ xưng hô.
<b>Bài tập 2</b> (tương tự).
* Chốt lại: (sgk)
<i>2.3. Phần ghi nhớ:</i>
- GV yêu cầu đọc thuộc nội dung cần ghi
nhớ.
<i>2.4. Phần luyện tập </i>
<b>Bài 1:</b>
- HD làm việc theo cặp.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 2:</b>
- HD làm vở
- Giữ lại bài làm tốt nhất.
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Nhận xét bài kiểm tra
* Đọc yêu cầu của bài.
- Trao đổi nhóm đôi, rút ra tác dụng
của các từ in đậm.
* Đọc yêu cầu, tự làm bài, nêu kết quả.
+ 2-3 em đọc to phần ghi nhớ.
+ Cả lớp học thuộc lòng.
* Đọc yêu cầu của bài.
+ Suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
* Đọc yêu cầu của bài.
+ Làm bài vào vở
+ Báo cáo kết quả làm việc.
1 – tôi, 2- Tôi , 3 – nó, 4 – tơi , 5- nó,
6- chúng ta.
<b>Tốn:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết thực hiện phép trừ hai số thập phân.
- Vận dụng vào giải bài toán với phép trừ hai số thập phân.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng nhóm
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
a)Giới thiệu bài:
b)Bài mới:
<b>* HD HS thực hiện phép trừ hai số </b>
<b>thập phân.</b>
<i>a. Ví dụ 1: </i>Cho HS tự nêu ví dụ
4,29 – 1,84 = ? ( m )
- Chữa bài 4
* Nêu bài tốn, rút ra phép tính.
- HD rút ra cách trừ hai số thập phân .
<i>b. Ví dụ 2.</i> (tương tự).
-HD rút ra quy tắc.
<b>* Luyện tập thực hành</b>
<b>Bài 1:</b> Hướng dẫn làm bảng.
- Lưu ý cách viết.
<b>Bài 2:</b> Hướng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
<b>Bài 3:</b> Hướng dẫn làm vở.
-Chấm chữa bài.
<b>3.Củng cố - dặn dị:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
+ Đặt tính theo cột dọc và tính.
+ Nhận xét sự giống nhau giữa hai phép
trừ.
- Nêu cách trừ hai số thập phân.
* Làm bảng ví dụ 2 (sgk).
+ Chữa, nhận xét.
* Quy tắc: (sgk).
* Đọc yêu cầu.
- Làm bảng, chữa (nêu bằng lời kết hợp
với viết bảng).
+ Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài toán.
Bài giải:
Số ki- lơ- gam đường cịn lại sau khi lấy ra
10,5 kg đường là:
28,75 - 10,5 = 18,25 ( kg )
Số ki- lô- gam đường còn lại trong thùng
là:
18,25 - 8 = 10,25 ( kg )
Đáp số: 10,25 kg.
<b>Khoa học:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Xác định giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con người từ lúc mới
sinh.
- Rèn kĩ năng vẽ hoặc viết sơ đồ cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết,
viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS.
- Giáo dục ý thức phòng tránh các bệnh lây truyền.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, phiếu bài tập.
- Học sinh: sách, vở, bút màu...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Khởi động:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a)Khởi động.</b>
<b>b) Hoạt động 1: Làm việc với sgk</b>
+ Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.
+ Bước 2: Làm việc theo nhóm.
+ Bước 3: Làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.
- Cả lớp hát bài hát u thích.
* Các nhóm nhận phiếu, đọc thơng tin.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
<b>c)Hoạt động 2: Trị chơi: Ai nhanh </b>
<b>ai đúng</b>
* Mục tiêu: Rèn kĩ năng vẽ hoặc viết
sơ đồ cách phòng tránh: bệnh sốt rét,
* Cách tiến hành.
+ Bước 1: Tổ chức và HD.
+ Bước 2: Làm việc theo nhóm.
+ Bước 3: Trình bày triển lãm.
<b>d) Hoạt động 3: Vẽ tranh vận động</b>
* Mục tiêu: Vẽ tranh vận động phòng
tránh sử dụng chất gây nghiện.
* Cách tiến hành.
+ Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.
+ Bước 2: Làm việc cá nhân.
<b>3. Hoạt động nối tiếp:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Các nhóm chọn vẽ hoặc viết 1 sơ đồ về
cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất
huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm
HIV/AIDS.
- Trình bày những trường hợp nêu trên.
- Làm việc cá nhân, vẽ tranh.
- Trao đổi về nội dung tranh của mình với
bạn và cả lớp.
<b>Buổi chiều TH Tiếng Việt:</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Đọc lưu lốt và trơi chảy tồn bài “Cuộc chạy đua tiếp sức của sắc đỏ”.
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- GV nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học.
<b>2. Luyện đọc thành tiếng :</b>
- Chia đoạn.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp.
<b>3. Luyện đọc hiểu:</b>
- Cho HS đọc thầm lại bài và làm bài
tập.
- Gọi HS nêu câu trả lời.
- Nhận xét, chốt câu trả lời đúng.
Đáp án:
a, ý 3 b, ý 1 c, ý 1 d, ý 2
e, ý 1 g, ý 2 h, ý 1 i, ý 2
<b>4. </b>
<b> Củng cố </b>
- Nhận xét tiết học
- Lắng nghe.
- 3 lượt HS đọc. 2 HS đọc toàn bài.
- Cả lớp làm vào vở.
- Lần lượt trả lời từng câu.
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố những kiến thức đã học, vận dụng những kiến thức vào thực tế.
- Giáo dục các em ý thức học tốt bộ môn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Tư liệu
- Thẻ màu
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Hoạt động 1 : Củng cố kiến thức</b>
* Mục tiêu: HS nắm chắc những kiến thức
đã học.
* Cách tiến hành.
- GV lần lượt nêu các câu hỏi để giúp HS
củng cố kiến thức.
<b>b. Hoạt động 2: Thực hành</b>
* Mục tiêu: Vận dụng kiến thức vào thực
hành.
* Cách tiến hành.
- GV nêu các tình huống về nội dung: Có
trách nhiệm về việc làm của mình, Nhớ ơn
tổ tiên, giúp đỡ bạn bè... yêu cầu HS thực
hành.
- GV tuyên dương, ghi điểm các nhóm
thực hiện tốt.
<b>3. Củng cố-dặn dị:</b>
- Tóm tắt, nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài.
* HS trả lời các câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
* Lớp chia nhóm.
- Nhóm trưởng diều khiển nhóm mình
đóng vai thực hành các nội dung trên.
- Các nhóm trình diễn trước lớp.
- Nhận xét, bình chọn.
<b>Kĩ thuật:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nêu được tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Rèn luyện tính cẩn thận và đơi tay khéo léo.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Giáo viên: 1 số bát, đũa, nước rửa bát
- Phiếu học tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Khởi động:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i>* Giới thiệu bài: </i>
<i><b>a. Hoạt động 1:</b></i> Tìm hiểu mục đích, tác
dụng của việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn
uống.
- Yêu cầu HS nêu tên các dụng cụ nấu ăn
và ăn uống thường dùng ?
- Hướng dẫn HS đọc mục 1 và nêu tác
- GVKL.
<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i> Tìm hiểu cách rửa dụng
cụ nấu ăn và ăn uống
- Chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu thảo
luận câu hỏi
<i>+ Em hãy quan sát hình 1,2,3 và nêu</i>
<i>trình tự rửa bát sau khi ăn cơm ? </i>
<i>+ Theo em, những dụng cụ dính mỡ, có</i>
<i>mùi tanh nên rửa trước hay rửa sau ? </i>
- Cho HS thực hiện thao tác rửa bát.
- GVKL.
<i><b> c. Hoạt động 3: </b></i>Đánh giá kết quả học
tập
- Cho HS trả lời câu hỏi trong phiếu học
tập
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
+ Em hãy cho biết vì sao phải rửa bát sau
khi ăn xong ?
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS kể nối tiếp: bát, thìa, soong,
chảo...
- Tác dụng: làm cho các dụng cụ sạch
sẽ, khô ráo, ngăn chặn được vi trùng
gây bệnh, giữ cho các dụng cụ khơng
bị hoen rỉ.
- Các nhóm thảo luận và trả lời
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Một số HS lên thực hiện, HS khác
quan sát, nhận xét.
- Hoạt động cá nhân.
- 1-2 HS trả lời theo ý hiểu.
- Đọc ghi nhớ ( SGK – 27)
<i><b>Thứ 4 ngày 3 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Buổi sáng Tập đọc:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Đọc trôi chảy, lưu lốt tồn bài thơ bằng giọng nhẹ nhàng, trầm buồn, bộc lộ cảm
xúc xót thương, ân hận trước cái chết thương tâm của chú chim sẻ nhỏ.
- Hiểu được điều tác giả muốn nói : Đừng vơ tình trước những sinh linh bé nhỏ
trong thế giới quanh ta.
- Giáo dục tình u thương lồi vật.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Giáo viên: nội dung bài, tranh, bảng phụ...
- Học sinh: sách, vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b> (Trực tiếp).
<b>2.2. HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<i>a) Luyện đọc:</i>
- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc.
- Đọc bài cũ.
-Quan sát ảnh (sgk)
- Học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
+ Đoạn 1: Khổ thơ đầu
+ Đoạn 2: Khổ thơ 2
+ Đoạn 3: (Còn lại)
- Đọc diễn cảm tồn bài.
<i>b) Tìm hiểu bài</i>
* Cho học sinh đọc thầm khổ thơ 1: Con
chim sẻ nhỏ chết trong hoàn cảnh đáng
thương ntn?
* Vì sao tác giả day dứt về cái chết của
con chim sẻ ?
* Những hình ảnh nào để lại ấn tượng
sâu sắc trong tâm trí tác giả?
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
<i>c. Hướng dẫn đọc diễn cảm</i>
- Theo dõi, uốn nắn sửa sai.
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>
-Tóm tắt nội dung bài.
một khổ thơ ) kết hợp tìm hiểu chú giải.
- Đọc từ khó (sgk)
- Đọc theo cặp (mỗi em một khổ thơ)
- Một em đọc cả bài.
* Đọc thầm khổ thơ 1, trả lời câu hỏi 1:
* Đọc thầm khổ thơ 2, trả lời câu hỏi 2.
* Đọc thầm khổ thơ 3,trả lời câu hỏi 3,4
- HS trả lời câu hỏi 4 theo nhận thức
riêng của từng em.
* Nội dung, ý nghĩa: Mục I.
- Đọc nối tiếp.
- 2-3 em thi đọc diễn cảm trước lớp.
- Nhận xét.
<b>Toán:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố cách thực hiện phép trừ hai số thập phân.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ với số thập phân.
- Cách trừ một số cho một tổng.
- Giáo dục hs u thích mơn toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Bài 1:</b> Hướng dẫn làm bài cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS nêu lại các trừ 2 số thập
phân
<b>Bài 2:</b> Hướng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng, nhắc lại
cách tìm các thành phần chưa biết
<b>Bài 3:</b> Hướng dẫn làm vở nháp.
- Chữa bài.
<b>Bài 4:</b> HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
- HD học sinh rút ra cách trừ một số
cho một tổng.
- Chữa bài 3
* Nêu bài tốn.
+ Đặt tính theo cột dọc và tính.
+ Nêu kết quả.
+ Nêu cách trừ 2 số thập phân
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu, tự làm bài, nêu kết quả.
Đáp số : 6,1 kg.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
<b>3.Củng cố - dặn dị:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
và a – ( b + c ) = 8,9 – ( 2,3 + 3,5 ) = 3,1
<b>Tập làm văn:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết rút kinh nghiệm về các mặt bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, cách
trình bày, chính tả.
- Có khả năng phát hiện và sửa lỗi trong bài văn của mình, của bạn; nhận biết ưu
điểm của từng bài, viết lại được đoạn văn cho hay hơn.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở nháp, vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i>a) Giới thiệu bài:</i>
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
<i>b)Nhận xét về kết quả bài làm của HS:</i>
+ GV nhận xét về :
- Ưu điểm chính về các mặt : bố cục,
diễn đạt, cách trình bày...
- Những thiếu sót, hạn chế về các mặt
trên.
+ Thông số điểm số cụ thể.
<i>c) Hướng dẫn HS chữa bài:</i>
*HD chữa lỗi chung
- GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn trên
bảng phụ.
* HD học tập những đoạn văn, bài văn
hay.
- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay.
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>
-Tóm tắt nội dung bài.
*HS chú ý theo dõi.
* 2, 3 em lên bảng chữa, cả lớp tự
chữa trên nháp.
- HS trao đổi về bài chữa trên bảng,
tìm nguyên nhân, chữa lại cho đúng.
* HS theo dõi, trao đổi về kinh nghiệm
viết văn tả cảnh.
- Mỗi em chọn một đoạn viết lại cho
hay hơn.
<b>Buổi chiều An tồn giao thơng:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Kĩ năng: Hiểu và giải thích được các điều luật đơn giản cho bạn bè và những
người khác. Đề ra các phương án phòng tránh TNGT ở cổng trường hay các điểm
hay xảy ra tai nạn.
- Thái độ: Hiểu được phịng ngừa tai nạn giao thơng là trách nhiệm của mỗi người.
Tham gia các hoạt động của lớp, trường về công tác ATGT. Nhắc nhở các bạn chưa
thực hiện tốt ATGT.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Số liệu thống kê về tai nạn giao thông.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Ổn định:</b> Cho lớp hát.
<b>2. Kiểm tra</b>: Sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Bài mới</b>: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
<b>Hoạt động1: </b><i><b>Tuyên truyền</b></i>
<i>Bước 1: </i>
- GV chia mỗi nhóm một khoảng tường để
trưng bày sản phẩn sưu tầm được về các hình
ảnh TNGT.
<i>Bước 2</i>:
- GV đọc số liệu đã sưu tầm được: SGV
(T.40)
- Cho HS phát biểu cảm tưởng: Em có nhận
xét gì về các thơng tin trên?
<i>Bước 3</i>:
- Gọi đại diện các nhóm giới thiệu sản phẩm
của nhóm mình.
- Cho HS cả lớp nghe và nhận xét sản phẩm
của nhóm bạn
<b>Hoạt động 2</b><i><b>: Trị chơi : Sắm vai</b></i>
- GV nêu một số tình huống nguy hiểm có
thể gây tai nạn khi tham gia giao thơng.
- Cho HS thảo luận tìm cách gải quyết tình
huống.
- GVKL: SGK(T.16)
<i><b> </b></i><b>Hoạt động 3</b><i><b> : Lập phương án thực hiện</b></i>
<i><b>ATGT</b></i>
<i>Bước 1</i>: Lập phương án thực hiện ATGT.
- Chia lớp thành 3 nhóm:
- Phương án bao gồm các phần:
+ Điều tra, khảo sát.
+ Giải pháp (Biện pháp thực hiện)
+ Duy trì, tổ chức thực hiện.(Kiểm tra)
<i>Bước 2:</i> Trình bày phương án tại lớp.
- Nội dung trình bày:
+ Khảo sát điều tra
+ Kế hoạch, biện pháp thực hiện
+ Tổ chức thực hiện theo bảng sau:
- HS hát
- HS trưng bày sản phẩn sưu tầm
được về các hình ảnh TNGT.
- HS phát biểu cảm tưởng: Em có
nhận xét gì về các thơng tin trên?
- Đại diện các nhóm giới thiệu sản
phẩm của nhóm mình.
- HS cả lớp nghe và nhận xét sản
phẩm của nhóm bạn
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận tìm cách giải quyết
tình huống.
<b>Nội dung cơng việc</b> <b>Số lượng</b> <b>Phân công</b> <b>Điều kiện </b>
<b>thực hiện</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
1.Sửa chữa xe đạp
2.Điều chỉnh cỡ xe.
2 chiếc
2 chiếc
Xin tiền sửa
Ngày;…
3.Học luật đi đường
4.Kiểm tra luật GT.
3 bạn
3 bạn
Mời cô giáo giúp
đỡ
Ngày:…
5.Tổ chức tập đi xe
6.Kiểm tra đi xe.
3 bạn
3bạn
Buổi chiều tan
học.
Mời cô tổng phụ
trách giúp đỡ.
Ngày…
- Cho các nhóm báo cáo, nhận xét.
<b>4.Củng cố - Dặn dò:</b>
- Kết luận chung của cả bài
- Các nhóm báo cáo, nhận xét.
- HS lắng nghe và nhận xét.
<b>TH Toán:</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Rèn luyện kĩ năng trừ hai số thập phân.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ với số thập phân.
- Cách trừ một số cho một tổng, giải toán.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Bài cũ:</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
- 2 HS lên bảng làm bài tập.
<b>2. Bài mới: </b>
<b>Bài 1: </b>Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu HS tự làm vào vở. - 4 HS lên bảng.
- Nhận xét.
<b>Bài 2:</b> Tìm x:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Chữa bài.
- Cả lớp làm vở, 2 HS TB lên bảng
- Nhận xét bài bạn.
<b>Bài 3: </b>
- Yêu cầu cả lớp làm vở. - 1 HS TB lên bảng thực hiện.
- Nhận xét.
<b>Bài 4</b> : Tính bằng 2 cách:
- Yêu cầu cả lớp làm vở.
- Chữa bài.
- Cả lớp làm vở, 2 HS khá làm bảng.
<b>Bài 5</b> : <i>Dành cho HS khá</i>
- Chữa bài
<b>3. </b>
<b> Củng cố </b>
- 1 HS lên bảng khá lên bảng giải.
- Cả lớp giải vào vở, nhận xét bài bạn.
- Nhận xét tiết học
<b>Chính tả:(Nghe - viết)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nghe-viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Luật bảo vệ mơi trường.
- Ôn lại cách viết những từ ngữ chứa tiếng có âm đầu <i>n/l.</i>
- Giáo dục ý thức rèn chữ viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ., bảng nhóm..
- Học sinh: sách, vở bài tập...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<i>a) Giới thiệu bài:</i>
<i>b) Hướng dẫn HS nghe - viết:</i>
- Đọc bài chính tả 1 lượt.
- Lưu ý HS cách trình bày của bài chính
tả.
- Đọc cho học sinh viết từ khó.
* Đọc chính tả.
- Đọc cho HS sốt lỗi.
- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+ Nêu nhận xét chung.
<i>c) Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</i>
<b>Bài 2:</b>
- HD học sinh làm bài tập vào vở.
+ Chữa, nhận xét.
<b>Bài 3:</b>
- Tổ chức thi nhóm tìm các từ láy âm đầu
<i>n </i>hoặc <i>l </i>
+ Chữa, nhận xét
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập giờ trước.
- Nhận xét.
- Theo dõi trong sách giáo khoa.
- Đọc thầm lại bài chính tả.
+Viết bảng từ khó: phịng ngừa, ứng
phó, suy thối…
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở, soát lỗi theo cặp hoặc tự đối
chiếu trong sách giáo khoa để sửa sai.
* Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm vở, chữa bảng.
+ Cả lớp chữa theo lời giải đúng.
* Làm bảng nhóm, chữa bài.
Na ná, nai nịt, nài nỉ, năn nỉ, náo nức,
<b>Tốn:</b>
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ hai số thập phân.
- Tính giá trị của biểu thức số, tìm một thành phần chưa biết của phép tính. Vận
dụng các tính chất để tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Bài 1:</b> HD làm miệng.
- Lưu ý cách đặt tính.
<b>Bài 2: </b>Hướng dẫn làm vở.
- Gọi chữa bảng.
- Nhận xét.
<b>Bài 3:</b> Hướng dẫn làm bài cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 4:</b> Hướng dẫn làm vở.
- Chấm chữa bài.
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập ở nhà.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Tự làm bài rồi nêu miệng.
- Nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vào vở, nêu kết quả.
a/ 10,9 b/ 10,9
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS tự làm, chữa bài.
a/ 26,98 b/ 2,37
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng.
Đáp số: 11 km.
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Bước đầu nắm được khái niệm quan hệ từ.
- Nhận biết được một vài quan hệ từ thường dùng; hiểu tác dụng của chúng trong
câu hay đoạn văn; biết đặt câu với quan hệ từ.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i>a) Giới thiệu bài:</i>
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
<i>b) Nội dung:</i>
<b>1- Phần nhận xét:</b>
* GV chốt lại ý đúng.
<b>Bài tập 2</b> (tương tự).
* Chốt lại: (sgk)
<b>2 - Phần ghi nhớ:</b>
- GV yêu cầu đọc thuộc nội dung ghi nhớ.
-Nhắc lại kiến thức về đại từ xưng hô
- Lắng nghe.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Trao đổi nhóm đơi, rút ra tác dụng
của các từ in đậm.
* Đọc yêu cầu, tự làm bài, nêu kết
quả.
<b>3 - Phần luyện tập:</b>
<b>Bài 1: </b>
- HS tìm các QHT trong mỗi câu văn, nêu
tác dụng.
<b>Bài 2:</b>
- HD làm nhóm.
- Giữ lại bài làm tơt nhất.
<b>Bài 3:</b>
- HD làm bài vào vở.
- Chấm bài.
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
+ Cả lớp học thuộc lòng.
* Đọc yêu cầu của bài.
<i>- và nối chim, mây, nước với hoa</i>
* Đọc u cầu của bài.
+ Trao đổi nhóm đơi.
+ Báo cáo kết quả làm việc.
* Đọc yêu cầu của bài.
+ Làm bài vào vở, chữa bài.
-Vườn cây đầy bóng mát <i><b>và</b></i> rộn ràng
tiếng chim hót
- Mùa đơng cây bàng khẳng khiu, trụi
<b>Khoa học:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Lập bảng so sánh đặc điểm và công dụng của tre, mây, song.
- Nhận ra một số đồ dùng hằng ngày làm bằng tre, mây, song.
- Nêu cách bảo quản các đồ dùng làm bằng tre, mây, song.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Giáo viên: nội dung bài, 1 số đồ dùng bằng tre, mây ,bảng nhóm
- Học sinh: sách, vở,
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Khởi động:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a)Khởi động: TC:“Chanh chua, cua cắp”</b>
+ Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.
+ Bước 2: Tiến hành chơi.
<b>b) Hoạt động 1: Làm việc với sgk:</b>
* Mục tiêu: HS lập được bảng so sánh đặc
điểm và công dụng của tre, mây, song.
* Cách tiến hành.
+ Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.
+ Bước 2: Làm việc theo nhóm.
+ Bước 3: Làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.
<b>c)Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận:</b>
* Mục tiêu: HS nhận ra được một số đồ
dùng làm bằng tre, mây, song. Nêu cách
bảo quản các đồ dùng đó.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
- Cả lớp chơi theo hướng dẫn của
GV.
* Các nhóm nhận phiếu, đọc thơng
tin.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* Cách tiến hành.
+ Bước 1: Làm việc theo nhóm.
+ Bước 2 : Làm việc cả lớp.
- GV kết luận ( sgk )
<b>3. Hoạt động nối tiếp:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
minh hồn thành phiếu học tập.
* Các nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm nhận xét, bình chọn.
<i><b>Thứ 6 ngày 5 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Buổi sáng Tập làm văn:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố kiến thức về cách viết đơn.
- Viết được một lá đơn ( kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, thể hiện đầy
đủ các nội dung cần thiết.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở nháp, vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
a) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
b) Hướng dẫn học sinh viết đơn.
- GV mở bảng phụ đã trình bày mẫu đơn,
gọi HS đọc lại.
- GV cùng HS trao đổi về một số nội dung
cần lưu ý trong đơn: tên của đơn, nơi nhận
đơn, giới thiệu bản thân.
- Nhắc HS trình bày lí do sao cho gọn, rõ,
có sức thuyết phục để cấp trên tìm biện
pháp khắc phục hoặc ngăn chặn.
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Lắng nghe.
* Đọc yêu cầu của bài.
- 2, 3 em đọc.
* HS nói về đề bài các em đã chọn.
- HS viết đơn vào vở.
- Tiếp nối nhau đọc đơn, lớp nhận xét
về nội dung và cách trình bày lá đơn.
<b>Tốn:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết thực hiện phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
- Bước đầu hiểu ý nghĩa của phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i>a)Giới thiệu bài.</i>
<i>b)HD HS thực hiện phép nhân một số</i>
<i>thập phân với một số tự nhiên.</i>
<b>a. Ví dụ 1.</b>
- HD rút ra cách nhân một số thập
phân với số tự nhiên.
- GV kết luận.
<b>b. Ví dụ 2.</b> (tương tự).
- HD rút ra quy tắc.
<i>c. Luyện tập thực hành:</i>
<b>Bài 1:</b> Hướng dẫn làm bảng.
- Lưu ý cách đặt tính.
<b>Bài 2:</b> Hướng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
<b>Bài 3:</b> Hướng dẫn làm vở.
- Chấm chữa bài.
<b>3.Củng cố - dặn dị:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài 3
* Nêu bài tốn, rút ra phép tính.
+ Chuyển thành phép nhân một số thập
phân với số tự nhiên.
+ Đặt tính theo cột dọc và tính.
+ Nhận xét sự giống nhau giữa hai phép
nhân.
- Nêu cách nhân một số thập phân với số
tự nhiên.
* Làm bảng ví dụ 2 (sgk).
+ Chữa, nhận xét.
* Quy tắc: (sgk). Vài HS nêu lại quy tắc.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bảng, chữa (nêu bằng lời kết hợp
với viết bảng).
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
Bài giải:
Trong 4 giờ ô tô đi được quãng đường là:
42,6 x 4 = 170,4 ( km )
Đáp số: 170,4 km.
<b>Lịch sử:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nhớ lại nhưng mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất từ năm 1858
đến năm 1945.
- Ý nghĩa lịch sử của của những sự kiện lịch sử đó.
- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống chống ngoại xâm của nhân dân ta.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ
- Học sinh: sách,
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới.</b>
<b>a. Hoạt động 1: ( Ôn tập )</b>
- GV sử dụng phương pháp đàm thoại để
gợi ý, dẫn dắt HS ôn lại những niên đại, sự
kiện, tên đất, tên người chủ yếu.
<b>b. Hoạt động 2 :</b> ( Làm việc theo nhóm )
- Chia lớp thành hai nhóm.
- GV kết luận chung, ghi điểm một số em.
<b>3. Hoạt động nối tiếp:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Nêu nội dung bài giờ trước.
- Nhận xét.
* Lớp theo dõi.
* Các nhóm trưởng điều khiển nhóm
mình hoạt động.
- Lần lượt từng nhóm nêu câu hỏi cho
nhóm kia trả lời.
+ Thực dân Pháp bắt đầu xâm lược
nước ta vào thời gian nào ?
+ Nêu các phong trào yêu nước nửa
cuối thế kỉ XIX , đầu thế kỉ XX?
+ Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào
thời gian nào ?
+ Ngày 19- 8- 1945 diễn ra sự kiện
gì?
<b>Địa lí:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết dựa vào sơ đồ, biểu đồ để tìm về các ngành lâm nghiệp, thuỷ sản của nước
ta.
- Biết các hoạt động chính trong lâm nghiệp, thuỷ sản.
- Giáo dục các em ý thức bảo vệ rừng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bản đồ kinh tế Việt Nam.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Khởi động:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>1. Lâm nghiệp:</b>
<i>a) Hoạt động 1: (Làm việc cá nhân )</i>
* Bước 1: Nêu câu hỏi giúp HS trả lời
câu hỏi của mục 1 trong sgk.
* Bước 2:
- Rút ra KL(Sgk).
<i>b) Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm)</i>
* Bước 1:
- HD quan sát hình 1.
* Bước 2: HD trình bày kết quả làm
việc.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
* HS làm việc cá nhân.
- 3, 4 em trình bày trước lớp.
+ Nhận xét, bổ sung.
- Quan sát hình và bảng số liệu rồi thảo
luận nhóm đơi.
- Kết luận: sgk.
<i>c) Hoạt động 3: (Làm việc theo nhóm)</i>
* Bước 1: HD học sinh dựa vào tranh
ảnh và vốn hiểu biết, trả lời câu hỏi
mục 1.
* Bước 2: Cho HS nêu.
- Kết luận: sgk.
<b>2. Ngành thuỷ sản:</b>
<i>* Hoạt động 4 (làm việc cả lớp).</i>
- Nêu câu hỏi, HD học sinh trả lời.
<b>3. Hoạt động nối tiếp:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét, hồn chỉnh nội dung.
* Các nhóm chuẩn bị nội dung.
- Cử đại diện trình bày kết quả.
* Đọc to nội dung chính trong mục 1.
* Trả lời câu hỏi của mục 2 trong SGK.
- Ngành thuỷ sản gồm: đánh bắt và nuôi
trồng thuỷ sản.
- Sản lượng đánh bắt nhiều hơn nuôi
trồng.
- Sản lượng thuỷ sản ngày càng tăng.
<b>Buổi chiều TH Toán:</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Củng cố để HS biết nhân hai số thập phân, luyện kĩ năng cộng, trừ số thập phân.
- Vận dụng để giải toán.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Bài cũ:</b> - 3 HS lên bảng làm bài tập.
Nhận xét, ghi điểm - Lớp nhận xét
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài: </b>
<b>Bài 1:</b> Cho HS đọc yêu cầu
- Nhận xét, sửa sai
- Làm bài vào vở, 3 HS TB lên bảng.
<b>Bài 2:</b>
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu. - 3 HS TB lên bảng, HS làm vở
- Nhận xét, sửa bài
<b>Bài 3:</b>Tính:
- Yêu cầu HS đọc đề - HS làm vở, 2HS làm ở bảng.
- Nhận xét, ghi điểm
<b>Bài 4: </b> - Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Chữa bài.
<b> </b><b> Bài 5: </b><i>Dành cho HS khá</i>
- Cho cả lớp quan sát và tìm cách vẽ.
- Chữa bài.
<b>3.</b>
<b> Củng cố </b>
- Cả lớp làm vở, nhận xét bài bạn.
Bài giải:
Ơtơ chuyển được tất cả số tấn mía là:
3,45 x 5 = 17,25 (tấn)
Đáp số: 17,25 tấn mía
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Vẽ vào vở.
- 1 HS lên bảng, HS khác nhận xét.
<b>TH Tiếng Việt:</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Tìm đuợc từ thích hợp để điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn.
- Viết được bài văn tả cảnh bình minh (hoặc hồng hơn), cảnh chợ ở một vùng.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- GV nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học. - Lắng nghe.
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập :</b>
<b>Bài 1:</b>
- Cho HS đọc nội dung và yêu cầu.
- Yêu cầu cả lớp tìm từ và điền vào vở.
- Nhận xét, chốt từ đúng.
<i>(lô xô, lúp xúp, đầy, xanh thắm, rộng,</i>
<i>vàng óng)</i>
<b>Bài 2:</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài văn.
- Gọi một số HS đọc bài làm.
- Nhận xét, sử lỗi dùng từ, viết câu.
- 2 HS đọc nối tiếp, cả lớp đọc thầm.
- Một số HS nêu câu trả lời, HS khác
nhận xét.
- 1 HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
- Cả lớp đọc thầm.
- Viết vào vở.
- 4-5 HS trình bày, HS khác nhận xét.
<b>3. </b>
<b> Củng cố </b>
- Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Luyện tập
<b>Thể dục:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, tồn thân của bài thể dục phát triển
chung. Yêu cầu thực hiện tương đối đúng động tác.
- Nắm được cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi.
- Giáo dục lịng ham thích thể dục thể thao.
<b>II. ĐỊA ĐỂM - PHƯƠNG TIỆN:</b>
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phương tiện: còi
<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP
<b>1. Phần mở đầu:</b>
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
<b>2. Phần cơ bản:</b>
<i>a. Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân,</i>
<i>vặn mình, tồn thân.</i>
- GV nêu tên động tác.
- GV hô chậm cho HS tập.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
- GV quan sát, uốn nắn, sửa động tác cho
HS.
<i>b. Trò chơi: “ Ai nhanh và khéo hơn ”.</i>
- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Lớp tập 5 động tác.
+ Chia nhóm tập luyện
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, đánh giá giữa các nhóm.
* Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
- Chơi thử 1-2 lần.
- Các đội chơi chính thức (có hình
thức phạt các đội thua).
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
<b>Sinh hoạt tập thể</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b> </b>- Giúp HS thấy được mặt mạnh và mặt yếu của mình trong tuần qua.
- Từ đó, biết khắc phục nhược điểm và có hướng phấn đấu tốt trong tuần tới.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
- Yêu cầu cả lớp hát 1 bài.
<b>2. Nhận xét tình hình hoạt động tuần 11:</b>
<i><b>*Ưu điểm:</b></i>
- Đa số, các em có ý thức thực hiện các hoạt
động khá tốt. Trang phục mặc đúng quy định
của nhà trường.Vệ sinh cá nhân khá sạch sẽ,
gọn gàng.
- Nhiều em có ý thức học và làm bài trước khi
đến lớp. Trong giờ học sôi nổi xây dựng bài.
- Tham gia các hoạt động đầu buổi, giữa buổi
nhanh nhẹn, có chất lượng.
<i><b>*Nhược điểm:</b></i>
- Một số em về nhà còn lười học và làm bài tập,
chữ viết xấu, cẩu thả.
- Trong giờ học chưa chú ý nghe giảng bài.
- Kết quả kiểm tra giữa kì cịn yếu.
<b>3. Kế hoạch tuần 12:</b>
- Giáo dục cho HS ý thức tự giác kỉ luật trong
mọi hoạt động. Khắc phục nhược điểm.
-Thi đua học tập tốt. Phấn đấu vươn lên lập
thành tích chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.
- Cả lớp hát một bài.
- Lớp trưởng nhận xét hoạt động
trong tuần của lớp.
- HS lắng nghe nhận xét và có ý
kiến bổ sung.