Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

van de moi truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Các vấn đề môi trường



1. Môi trường là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Mơi trường là gì?



Môi trường là tập hợp tất cả các yếu tố tự
nhiên và xã hội bao quanh con người, ảnh
hưởng tới con người và tác động đến các
hoạt động sống của con người như: khơng
khí, nước, độ ẩm, sinh vật, xã hội loài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Chức năng của môi trường sống</b>


• Mơi trường là khơng gian sống của con


người và sinh vật. khả năng cung cấp các


nhu cầu về khơng khí, độ ẩm, nước, nhà ở...
của con người là có giới hạn và phụ thuộc
vào trình độ phát triển của từng quốc gia và
ở từng thời kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Ơ nhiễm môi trường và ảnh </b>


<b>hưởng</b>



<b> Ơ nhiễm mơi trường</b> là tình trạng mơi
trường bị ô nhiễm bởi các chất hóa học,
sinh học... gây ảnh hưởng đến sức khỏe
con người, các cơ thể sống khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ơ nhiễm mơi trường đất</b>



Ơ nhiễm mơi trường đất là hậu quả các
hoạt động của con người làm thay đổi các
nhân tố sinh thái vượt qua những giới hạn
sinh thái của các quần xã sống trong đất


Với nhịp độ gia tăng dân số và tốc độ phát
triển công nghiệp và hoạt động đơ thị hố


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ơ nhiễm mơi trường nước</b>



• Ơ nhiễm nước là sự thay đổi theo chiều xấu đi các tính
chất vật lý – hố học – sinh học của nước, với sự xuất
hiện các chất lạ ở thể lỏng, rắn làm cho nguồn nước trở
nên độc hại với con người và sinh vật. Làm giảm độ đa
dạng sinh vật trong nước.


• Nước bị ơ nhiễm là do các sự cố tràn dầu, từ các loại
chất thải và nước thải công nghiệp được thải ra lưu vực
các con sông mà chưa qua xử lí đúng mức; các loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ơ nhiễm khơng khí</b>



• Ơ nhiễm khơng khí là sự có mặt một chất lạ
hoặc một sự biến đổi quan trọng trong thành
phần khơng khí, làm cho khơng khí khơng sạch
hoặc gây ra sự tỏa mùi, có mùi khó chịu, giảm
tầm nhin xa do bui.



• Mơi trường khí quyển đang có nhiều biến đổi rõ
rệt và có ảnh hưởng xấu đến con người và các
sinh vật. Hàng năm con người thải vào môi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

• Ơ nhiễm mơi trường khí quyển tạo nên sự ngột
ngạt và "sương mù", gây nhiều bệnh cho con
người. Nó cịn tạo ra các cơn mưa axít làm huỷ
diệt các khu rừng và các cánh đồng.


• Điều đáng lo ngại nhất là con người thải vào
không khí các loại khí độc như: CO2, NOX,
CH4, CFC đã gây hiệu ứng nhà kính


• Nếu như chúng ta khơng ngăn chặn được hiện
tượng hiệu ứng nhà kính thì trong vịng 30 năm
tới mặt nước biển sẽ dâng lên từ 1,5 – 3,5 m


(Stepplan Keckes).. Điều này sẽ thúc đẩy q
trình nóng lên của Trái Đất diễn ra nhanh


chóng. Nhiệt độ trung bình của Trái Đất sẽ tăng
khoảng 3,60°C (G.I.Plass), và mỗi thập kỷ sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ảnh hưởng</b>

<b>đối với sức khỏe </b>


<b>con người</b>



• Khơng khí ơ nhiễm có thể giết chết nhiều cơ thể
sống trong đó có con người.


• Ơ nhiễm ozone có thể gây bệnh đường hơ hấp,


bệnh tim mạch, viêm vùng họng, đau ngực, tức
thở.


• Ơ nhiễm nước gây ra xấp xỉ 14.000 cái chết mỗi
ngày, chủ yếu do ăn uống bằng nước bẩn chưa
được xử lý. Các chất hóa học và kim loại nặng
nhiễm trong thức ăn nước uống có thể gây ung
thư.


• Dầu tràn có thể gây ngứa rộp da.


• Ơ nhiễm tiếng ồn gây điếc, cao huyết áp, trầm
cảm, và bệnh mất ngủ., gây nhiều hậu quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ảnh hưởng</b>

<b>đối với hệ sinh thái</b>



• Điơxít lưu huỳnh và các ơxít nitơ có thể gây mưa axít làm
giảm độ pH của đất.


• Đất bị ơ nhiễm có thể trở nên cằn cỗi, khơng thích hợp
cho cây trồng. Điều này sẽ ảnh hưởng đến các cơ thể
sống khác trong lưới thức ăn.


• Khói lẫn sương làm giảm ánh sáng mặt trời mà thực vật
nhận được để thực hiện q trình quang hợp.


• Các lồi xâm lấn có thể cạnh tranh chiếm mơi trường


sống và làm nguy hại cho các lồi địa phương, từ đó làm
giảm đa dạng sinh học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Khói thải cơng nghiệp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Trẻ em và rác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Sử dụng bao ni lông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Nước thải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Đốt rác độc hại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Thiếu nước sinh hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Sử dụng thuốc trừ sâu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tàn phá thiên nhiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Lốc xoáy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Ngập lụt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Mua nước sinh hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Cơ giới hóa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Khơng khí ô nhiễm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Văn minh nội trợ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Thiếu nước sạch</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Dòng kênh rác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Gợi ý đốn từ



• Chú ý:


- Khơng dùng từ đồng âm, đồng nghĩa, từ
nước ngoài, từ địa phương, tiếng lóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Nhóm 1



• Giữ gìn cây xanh
• Tiết kiệm nước


• Tiết kiệm giấy


• Bảo vệ tầng ozon


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Nhóm 2



• Tiết kiệm điện
• Bảo vệ rừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Nhóm 3



• Giảm sử dụng túi nilơng
• Bảo vệ động vật


• Giảm hiệu ứng nhà kính


• Xử lý chất thải


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Nhóm 4



• Sử dụng túi giấy
• Phân loại rác


• Đi xe đạp
• Bảo vệ đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×