Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

de thi thu dh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.96 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Nguyễn Huệ


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 KHỐI 12</b>
<b>Mơn thi tốn, khối A+B+D (lần 2)</b>


<i>Thời gian làm bài 180 phút( không kể thời gian phát đề)</i>


<b>A. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH (7điểm):</b>


<b>Câu 1( 2 điểm) </b>Cho hàm số 3 3 2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <b> </b>có đồ thị là (C).


<b>1.</b> Khảo sát vẽ đồ thị (C).


<b>2.</b> Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm A(3;4) và có hệ số góc là m. Tìm m để (d) cắt (C ) tại
3 điểm phân biệt A, M, N sao cho 2 tiếp tuyến của (C ) tại M và N vng góc với nhau.


<b>Câu 2 (2 điểm) </b>


<b>1</b> .Giải phương trình: 3 cos3<i>x</i>- 2sin 2 .cos<i>x</i> <i>x</i>- s inx = 0


<b>2.</b>Giải bất phương trình : <sub>3</sub>(9 15.3 27) 2. <sub>3</sub> 1 0
4.3 3


log

<i>x</i> <i>x</i>

log



<i>x</i>



+ + + ³




<b>-Câu 3 (1 điểm) </b>TÝnh tÝch ph©n 

<sub></sub>

 


1
0


2


)
1
ln(<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>


<i>I</i>


<b>Câu 4 (1 điểm) </b>Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình vng cạnh a , SB(ABCD) và SB = 2a.Tính


diện tích và thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.


<b>Câu 5 (1 điểm) </b>Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình 3 1 <i>x</i>2  2 <i>x</i>32<i>x</i>21<i>m</i> (


<i>R</i>


<i>m</i> <sub>) </sub>có nghiệm duy nhất thuộc đoạn <sub></sub>








 ;1


2
1


.


<b>B. PHẦN RIÊNG (3điểm): </b><i><b>Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần</b></i>


<i><b>Theo chương trình chuẩn:</b></i>


<b>Câu 6a.(2 điểm)</b>


<b>1</b>. Trong mp(Oxy) cho 4 điểm A(1;0),B(-2;4),C(-1;4),D(3;5). Tìm toạ độ điểm M thuộc
đường thẳng ( ) : 3 <i>x y</i>  5 0 <sub> sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau. </sub>


<b>2</b>. Tìm toạ độ điểm M thuộc mặt phẳng (P): <i>x y z</i>  1 0 <sub> để </sub>MAB là tam giác đều biết
A(1;2;3) và B(3;4;1).


<b>Câu 7a : (1,0 điểm) </b>Tính giá trị biểu thức:


S = 0 1 2 3 1 2010


2010 2. 2010 3. 2010 4. 2010 ... 2010. 2010 2011. 2010



<i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>


     


<i><b> Theo chương trình nâng cao:</b></i>


<b>Câu 6.b: ( 2 điểm)</b>


<b>1</b>.Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy, cho hai điểm A(1 ; 2), B(1 ; 6) và đường tròn


(C): (x - 2)2<sub> + (y - 1)</sub>2<sub> = 2. Lập phương trình đường tròn (C’) qua B và tiếp xúc với (C) tại A.</sub>


<b>2</b>. Trong không gian cho 2 tứ diện ABCD, A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub>D</sub>’ <sub>, trong đó A(5;3;1), B(4;-1;3), </sub>


C( -6;2;4), D(2;1;7), A’<sub>(6;3;-1), B</sub>’<sub>( 0;2;-5), C</sub>’<sub>( 3;4;1).</sub>


<b>a</b> . Tìm toạ độ điểm D’<sub> sao cho 2 tứ diện có cùng trọng tâm.</sub>


<b>b</b>. Tìm quỹ tích những điểm M sao cho <i>MA</i> 2<i>MB MC MD</i>    <i>MA MB</i>


<b>Câu 7.b</b>(1 điểm) Giải hệ phơng trình


















1


)


1


(


2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>e</i>



<i>x</i>


<i>e</i>



<i>e</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



(<i>x</i>, <i>y</i><b>R</b>)



<b>---***HÕt***---Chó ý: </b><i><b>ThÝ sinh dự thi khối D không phải làm câu 5</b></i>.


<i><b> Thí sinh khơng đợc sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm</b></i>


Hä vµ tªn thÝ sinh:. . . Sè b¸o danh:. . . . . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>- Điểm toàn bài không làm tròn.</b></i>


<i><b>- Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn đợc điểm ti a. </b></i>


<i><b>- Nếu học sinh làm cả hai phần trong phàn tự chọn thì không tính điểm phần tự chọn.</b></i>
<i><b>- Thí sinh dự thi khốiD không phải làm câu 5; thang điểm dành cho câu 1.1 và câu 3 là </b></i>
<i><b>1,5 điểm.</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điể<sub>m</sub></b>


<b>1.1</b> <i><b>Khảo sát hµm sè </b></i> 3 3 2 4




<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <b>1,00</b>


1. <i>Tập xác định</i>: R



2. <i>Sù biÕn thiªn</i>:


a) Giíi h¹n:        











 y lim(x 3x 4) ,limy lim(x 3x 4)


lim 3 2


x
x
2
3
x
x
0,25
b) Bảng biến thiên: y' = 3x2<sub> - 6x, y' = 0 </sub><sub></sub> <sub>x = 0, x = 2</sub>


Bảng biến thiên:


x -<sub>+</sub>

<sub></sub>

0 2
y' + 0 - 0 +



y


4
+



-

0


- Hàm số đồng biến trên (-

; 0) và (2; +

), nghịch biến trên (0; 2)
- Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 4, đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = 0.


0,50


3. <i>Đồ thị</i>: Đồ thị giao víi trơc tung t¹i (0; 4), giao víi trơc hoành tại (-1; 0),


(2; 0). Nhn im un I(1; 2) làm tâm đối xứng


0,25


<b>1.2</b> <i><b>Tìm m để hai tiếp tuyến vuụng gúc ... </b></i> <b>1,00</b>


d có phơng trình y = m(x – 3) + 4.


Hoành độ giao điểm của d và (C) là nghiệm của phơng trình



















0
m
x
3
x
0
)
m
x
)(
3
x
(
4
)
3
x
(
m
4

x
3
x
2
2
2
3 0,50


Theo bµi ra ta có điều kiện m > 0 và y'( m).y'( m)1 0,25
9
35
3
18
m
0
1
m
36
m
9
1
)
m
6
m
3
)(
m
6
m


3


( 2 













 (tháa m·n) 0,25


<b>2.1</b>


Giải phương trình: 3 cos 3<i>x</i>- 2sin 2 .cos<i>x</i> <i>x</i>- s inx = 0Phương trình đã cho tương


đương với: <b>1</b>


3 1


3 cos3 (sin 3 sin ) sinx = 0 os3 sin 3 sinx


2 2


<i>x</i>- <i>x</i>+ <i>x</i> - Û <i>c</i> <i>x</i>- <i>x</i>= 0.25



3 2


3
sin( 3 ) sinx


3


3 2


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i> <i>p</i>
é
- = +
ê
ê
Û - = <sub>Û ê</sub>
ê - = - +
ê
ë


0.5


Vậy ( )


12 2 3


<i>k</i>


<i>x</i>= <i>p</i> + <i>p</i> <i>x</i>=- <i>p</i>+<i>kp</i> <i>k</i>ẻ Â 0.25


x
y


-1 O 2


4


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2.2</b>


Giải phương trình : <sub>3</sub>(9 15.3 27) 2. <sub>3</sub> 1 0
4.3 3


log

<i>x</i> <i>x</i>

log



<i>x</i>


+ + + ³



- <b>1</b>


Điều kiện : 4.3 x<sub> – 3>0 </sub>


3
3
log
4
<i>x</i>
 


Phương trình đã cho tương đương với:
2


3 3


2 2


(9 15.3 27) (4.3 3)


9 15.3 27 (4.3 3) 5.(3 ) 13.3 6 0


0 3 3 ( 3 0) 1 ( )


log

<i>x</i> <i>x</i>

log

<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>do</sub></i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>tm</sub></i>



+ + ³


-Û + + ³ - Û - - £


Û < £ > Û £


Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm BPT là T= 3


3
(log ;1]
4 .
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>3</b>


<i><b>TÝnh tÝch ph©n </b></i> 

<sub></sub>

 


1
0


2


)
1
ln(<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>


<i>I</i> <b>1,00</b>



Đặt

















2/x


v


dx


1x


x


1x2


du


xdx


dv


)1x


xln(


u



2


2


2


1 <sub>1</sub>


2 3 2


2


2
0
0


x 1 2x x


I ln(x x 1) dx


2 2 x x 1



   
 


0,25



 <sub></sub> <sub></sub>








1
0
2
1
0
2
1


0 x x 1


dx
4
3
dx
1
x
x
1
x
2
4
1
dx
)
1
x


2
(
2
1
3
ln
2
1


1 1


1
0
2
1
0
2
I
4
3
3
ln
4
3
I
4
3
)
1
x


x
ln(
4
1
x
x
2
1
3
ln
2
1









0,25


* TÝnh I1:





















1
0
2
2
1
2
3
2
1
x
dx
I


. Đặt












2
,
2
t
,
t
tan
2
3
2
1
x
Suy ra
9
3
t
3
3
2
t
tan
1
dt
)

t
tan
1
(
3
3
2
I
3
/
6
/
3
/
6
/
2
2
1





<sub></sub>




0,25

Vậy
12
3
3
ln
4
3


I   0,25


<b>4</b>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>5</b> <sub>Đặt </sub>


 

3 1 2 2 3 2 2 1


<i>f x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  , suy ra <i>f x</i>

 

xác định và liên tục trênđoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

;
1 1
2
 

 
 . '

 


2



2 3 2 2 3 2


3 3 4 3 3 4


1 2 1 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 
   <sub></sub>  <sub></sub>
       .
;
1 1
2


<i>x</i>  


  <sub></sub> <sub></sub>


  ta có 2 3 2


4 <sub>3</sub> <sub>4 0</sub> 3 3 4 <sub>0</sub>


3 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




       


   .


Vậy: <i>f x</i>'

 

 0 <i>x</i>0.


Bảng biến thiên:


 



 



' || ||


1 <sub>0</sub> <sub>1</sub>


2


0
1

3 3 22



2
4
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i>

 



Dựa vào bảng biến thiên, ta có: Phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất
thuộc 1 1;


2


 




 


 


3 3 22
4


2


<i>m</i> 



    hoặc <i>m</i>1.


0,25


0,25
0,25


<b>PHẦN RIÊNG</b>
<b>Soạn theo chương trình chuẩn</b>


<b>6a.1</b>
<b>(1đ)</b>


Viết phương trình đường AB: 4<i>x</i>3<i>y</i> 4 0 và <i>AB</i>5


Viết phương trình đường CD: <i>x</i> 4<i>y</i>17 0 <sub> và </sub><i><sub>CD</sub></i><sub></sub> <sub>17</sub> 0.25
Điểm M thuộc có toạ độ dạng: <i>M</i> ( ;3<i>t t</i> 5) Ta tính được:


13 19 11 37
( , ) ; ( , )


5 17


<i>t</i> <i>t</i>


<i>d M AB</i>   <i>d M CD</i>   0.25


Từ đó: <i>S<sub>MAB</sub></i> <i>S<sub>MCD</sub></i>  <i>d M AB AB d M CD CD</i>( , ).  ( , ).



7
9


3


<i>t</i> <i>t</i>


     Có 2 điểm cần tìm là: ( 9; 32), ( ; 2)7


3


<i>M</i>   <i>M</i> 0.5


<b>6a.2</b>
<b>(1đ)</b>


MA=MB M thuộc mp trung trực của đoạn AB có PT: <i>x y z</i>   3 0 (Q) 0.25
M thuộc giao tuyến của (P) và (Q) có dạng tham số: <i>x</i>2;<i>y t</i> 1;<i>z t</i>


: (2; 1; )


<i>t M</i> <i>t</i> <i>t</i>


    <sub></sub> <i><sub>AM</sub></i> <sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub></sub> <sub>8 11</sub><i><sub>t</sub></i><sub></sub> 0.25


Vì AB = 12 nên MAB đều khi MA=MB=AB 2 2 8 1 0 4 18


2


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> 



     


6 18 4 18


(2; ; )


2 2


<i>M</i>  


 


0.5


<b>7a</b>


<b>(1đ)</b> Khai triển

1



<i>n</i>


<i>x</i>


 ta có:


1

<i>n</i> 0 1 2 2 3 3 ... <i>n</i> 1 <i>n</i> 1 <i>n n</i>.


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>C</i> <i>C x C x</i> <i>C x</i> <i>C x</i>  <i>C x</i>



       


Nhân vào hai vế với <i>x</i> , ta có:


1

<i>n</i> 0 1 2 2 3 3 4 ... <i>n</i> 1 <i>n</i> <i>n n</i> 1.


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x x C x C x</i> <i>C x</i> <i>C x</i> <i>C x</i> <i>C x</i> 


       


Lấy đạo hàm hai vế ta có:




... 1


0 <sub>2</sub> 1 <sub>3</sub> 2 2 <sub>4</sub> 3 3 <i><sub>n</sub></i> 1 <i><sub>n</sub></i> 1 <sub>1</sub> <i><sub>n n</sub></i> <sub>1</sub> <i>n</i> <sub>1</sub> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C x</i> <i>C x</i> <i>C x</i> <i>nC x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>n</i> <i>C x</i> <i>n</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


          


1

<i>n</i> 1

1

.


<i>x</i>  <i>nx x</i>



   


Thay <i>x</i>1, và n = 2010 ta có


S = 0 1 2 3 1 2010


2010 2. 2010 3. 2010 4. 2010 ... 2010. 2010 2011. 2010


<i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

= 2012.22009<sub>.</sub>


<b>Soạn theo chương trình nâng cao</b>


<b>6b.1</b>
<b>(1đ)</b>


(C) có tâm I(2;1) bán kính 2.


Gọi pt (C’<sub>) là : </sub><sub>(</sub><i><sub>x a</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>y b</sub></i><sub>)</sub>2 <i><sub>R</sub></i>2


    , có tâm I’(a;b) và bán kính R
Do A, B thuộc (C’<sub>) nên ta có </sub>


2 2 2


2 2 2



(1 ) (2 )


4
(1 ) (6 )


<i>a</i> <i>b</i> <i>R</i>


<i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>R</i>


    




 




   





+) Nếu 2 đường trịn tiếp xúc ngồi tại A ta có


' '


2



1 ( 1) <sub>1</sub>


2


( )
2 2


2
1 .2


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>R</i>


<i>IA</i> <i>AI</i> <i>C</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i>




  


 <sub></sub> <sub></sub>


 


  <sub></sub>  <sub></sub> 

















: <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>4)</sub>2 <sub>8</sub>


   


+) Nếu 2 đường trịn tiếp xúc trong tại A ta có


'


2
1 (1 )
2


2
1 .( 2)


<i>a</i>


<i>R</i>


<i>IA</i> <i>I A</i> <i>VN</i>


<i>R</i>


<i>R</i>




  





  <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub>







Vậy phương trình (C’<sub>) là </sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>4)</sub>2 <sub>8</sub>


   


0,25
0,25



0,25


0,25


<b>6b.2</b>
<b>(1đ)</b>


0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

0,25


<b>7b</b>
<b>(1)</b>
































1y


x


e



1y


x


e


1y


x


e



)1x(


2


e



e



yx


yx


yx



yx


yx



Đặt u = x + y , v = x - y ta cã hÖ


























)2(


uv


ee




)1(


1u


e


1v


e



1u


e



v


u


v


u



v



0,25


- NÕu u > v thì (2) có vế trái dơng, vế phải âm nên (2) vô nghiệm


- Tơng tự nếu u < v thì (2) vô nghiệm, nên (2) uv 0,25


Thế vào (1) ta cã eu<sub> = u+1 (3) . XÐt f(u) = e</sub>u<sub> - u- 1 , f'(u) = e</sub>u<sub> - 1</sub>


Bảng biến thiên:


u -

<sub></sub>

0 +





f'(u) - 0 +


f(u)


0


Theo bảng biến thiên ta có f(u) = 0  u0.


0,25


Do đó (3) có 1 nghiệm u = 0






















0y


0x


0yx



0yx


0v



Vậy hệ phơng trình đã cho có một nghiệm (0; 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Phần riêng: </b><i><b>1.Theo chương trình chuẩn</b></i>


VIa.1


1điểm Phương trình đường thẳng đi qua M(3;1) cắt tia Ox tại A(<i>a</i>;0),cắt tia Oy tại
B(0;b), <i>a,</i>b>0 là: 3 1 1


<i>a b</i>


  


0.5
Theo bất đẳng thức Cauchy 1 3 1 2 3 1. <i>ab</i> 12


<i>a b</i> <i>a b</i>


    


Mà <i>OA</i>3<i>OB a</i> 3<i>b</i>2 3<i>ab</i> 12


min


3


6


( 3 ) 12 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


2
2


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>
<i>OA</i> <i>OB</i>


<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>









    <sub></sub>  <sub></sub>




  <sub></sub>




 0.5



PTĐT là: 1 3 6 0
6 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


     


VIa.2


1điểm MA=MB


 M thuộc mp trung trực của đoạn AB có PT: <i>x y z</i>   3 0 (Q) 0.25
M thuộc giao tuyến của (P) và (Q) có dạng tham số: <i>x</i>2;<i>y t</i> 1;<i>z t</i>


: (2; 1; )


<i>t M</i> <i>t</i> <i>t</i>


    <i><sub>AM</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>8 11</sub><i><sub>t</sub></i>


    0.25


Vì AB = 12 nên MAB đều khi MA=MB=AB


2 4 18


2 8 1 0



2


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> 


      (2;6 18 4; 18)


2 2


<i>M</i>  


  0.5


VIb.1


1điểm Viết phương trình đường AB:


4<i>x</i>3<i>y</i> 4 0 và <i>AB</i>5


Viết phương trình đường CD: <i>x</i> 4<i>y</i>17 0 và <i>CD</i> 17 0.25


Điểm M thuộc có toạ độ dạng: <i>M</i> ( ;3<i>t t</i> 5) Ta tính được:
13 19 11 37


( , ) ; ( , )


5 17


<i>t</i> <i>t</i>


<i>d M AB</i>   <i>d M CD</i>   0.25



Từ đó: <i>S<sub>MAB</sub></i> <i>S<sub>MCD</sub></i>  <i>d M AB AB d M CD CD</i>( , ).  ( , ).


7
9


3


<i>t</i> <i>t</i>


     <sub> Có 2 điểm cần tìm là: </sub> ( 9; 32), ( ; 2)7


3


<i>M</i>   <i>M</i> 0.5


IV <i><b>TÝnh thÓ tích khối lăng trụ</b></i> <b>1,00</b>


Gọi M là trung điểm của BC, gọi H là hình chiếu vuông góc của M lªn AA’, Khi


đó (P)

<sub></sub>

(BCH). Do góc <sub>A ' AM</sub> nhọn nên H nằm giữa AA’. Thiết diện của lăng


0,25
A


B


C


C’


B’


A’


H


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trụ cắt bởi (P) là tam giác BCH.
Do tam giác ABC đều cạnh a nên


3
3
a
AM
3
2
AO
,
2
3
a


AM  


Theo bµi ra


4
3
a


HM
8
3
a
BC
.
HM
2
1
8
3
a
S
2
2


BCH     


0,25
4
a
3
16
a
3
4
a
3
HM
AM


AH
2
2
2


2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




Do hai tam giác A’AO và MAH đồng dạng nên


AH
HM
AO
O
'
A

suy ra
3
a
a
3
4
4
3
a
3
3
a


AH
HM
.
AO
O
'


A  


0,25


Thể tích khối lăng trụ:


12
3
a
a
2
3
a
3
a
2
1
BC
.
AM
.
O
'


A
2
1
S
.
O
'
A
V
3


ABC


0,25


Khai triển

1<i>x</i>

<i>n</i> ta có:


1

<i>n</i> 0 1 2 2 3 3 ... <i>n</i> 1 <i>n</i> 1 <i>n n</i>.


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>C</i> <i>C x C x</i> <i>C x</i> <i>C x</i>  <i>C x</i>


       


Nhân vào hai vế với <i>x</i> , ta có:


1

<i>n</i> 0 1 2 2 3 3 4 ... <i>n</i> 1 <i>n</i> <i>n n</i> 1.


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>x x C x C x</i> <i>C x</i> <i>C x</i> <i>C x</i> <i>C x</i> 


       


Lấy đạo hàm hai vế ta có:




... 1


0 <sub>2</sub> 1 <sub>3</sub> 2 2 <sub>4</sub> 3 3 <i><sub>n</sub></i> 1 <i><sub>n</sub></i> 1 <sub>1</sub> <i><sub>n n</sub></i> <sub>1</sub> <i>n</i> <sub>1</sub> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C x</i> <i>C x</i> <i>C x</i> <i>nC x</i>  <i>n</i> <i>C x</i> <i>n</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


          


1 <i>x</i>

<i>n</i>1

<i>nx x</i> 1

.


   


Thay <i>x</i>1, ta có <i>Cn</i>0 2.<i>Cn</i>1 3.<i>Cn</i>2 4.<i>Cn</i>3 ... <i>n C</i>. <i>nn</i> 1 (<i>n</i> 1).<i>Cnn</i>

<i>n</i> 2 2

. <i>n</i> 1.


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trường THPT Nguyễn Huệ


<b>Cấu trúc đề thi thử đại học mơn tốn khối 12 lần thứ 2</b>




1) Khảo sát vẽ đồ thị hàm số và các bài tốn có liên quan đến khảo sát hàm số (2đ).
2) Phương trình :


a. Phương trình lượng giác (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c. Nguyên hàm , tích phân và các ứng dụng tính diện tích, thể tích (1đ)
d. Phương trình , bất phương trình căn thức (1đ)


3) Hình học khơng gian (2đ)


4) Hình học phẳng ( Đường thẳng, đường trịn, elíp) (1đ)
5) Nhị thức niu tơn ( kết hợp đạo hàm và tích phân) (1đ).
6) Hệ phương trình mũ , lơgarit ( với ban A)


Trường THPT Nguyễn Huệ


<b>Cấu trúc đề thi thử đại học mơn tốn khối 12 lần thứ 2</b>



1) Khảo sát vẽ đồ thị hàm số và các bài tốn có liên quan đến khảo sát hàm số (2đ).
2) Phương trình :


a. Phương trình lượng giác (1đ)


b.Phương trình , bất phương trình mũ , lơgarit ( 1đ)


c. Ngun hàm , tích phân và các ứng dụng tính diện tích, thể tích (1đ)
d. Phương trình , bất phương trình căn thức (1đ)


3) Hình học khơng gian (2đ)



4) Hình học phẳng ( Đường thẳng, đường trịn, elíp) (1đ)
5) Nhị thức niu tơn ( kết hợp đạo hàm và tích phân) (1đ).
6) Hệ phương trình mũ , lơgarit ( với ban A)


Trường THPT Nguyễn Huệ


<b>Cấu trúc đề thi thử đại học mơn tốn khối 12 lần thứ 2</b>



1) Khảo sát vẽ đồ thị hàm số và các bài toán có liên quan đến khảo sát hàm số (2đ).
2) Phương trình :


a. Phương trình lượng giác (1đ)


b.Phương trình , bất phương trình mũ , lơgarit ( 1đ)


c. Ngun hàm , tích phân và các ứng dụng tính diện tích, thể tích (1đ)
d. Phương trình , bất phương trình căn thức (1đ)


3) Hình học khơng gian (2đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×