Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.7 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tun: 15
Tit: 71
<b>Ngày soạn:</b>
<b> / / 09</b>
<b>Ngy ging</b>:
<b> / / 09</b>
I. <b>Mục tiêu bài học</b>:
1. KiÕn thøc
Giúp HS:
- Cảm nhận được tình cha con sâu nặng trong hồn cảnh éo le của chiến tranh.
- Nắm được nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân vật đặc biệt là nhân vật bé Thu.
- Nghệ thuật xây dựng tình huống truyện bất ngờ thú vị, tự nhiên của tác giả .
2. Kü năng
- Rốn k nng c din cm, phỏt hin nhng chi tiết nghệ thuật đáng chú ý trong
một truyện ngắn.
3. Thái độ:
Giáo dục học sinh tình yêu gia đình, quê hơng, đất nớc
II.<b> Chuẩn bị</b>:
- GV: Chân dung tác giả,
- HS: Đọc - tóm tắt truyện, tìm hiểu câu hỏi SGK.
III. <b>Tiến trình hoạt động</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung hoạt động</b>
<b>Hoạt động I: Khởi động</b>
1 – kiểm tra :
Ấn tượng của em khi học xong
truyện lặng lẽ Sa Pa ? Vì sao trong truyện
tác giả khơng đặt tên cho nhân vật?
2. Giíi thiƯu bµi
<b>Hoạt động II: </b>Hớng dẫn học sinh tìm hiểu
chung văn bản.
Gv : Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
Hs. 2-3 em đọc toàn văn bản nhn xột
Gv. Nhn xột, un nn
Yêu cầu học sinh tóm tắt lại cốt truyện của
đoạn trích.
Hs. Đọc phần chú thích *
H. <i>Tóm tắt những nét chính về tác giả </i>
<i>Nguyễn Quang Sáng?</i>
Gv. Giới thiêu chân dung nhà văn, nhấn
mạnh một số điểm cần lu ý.
<b>5</b>
<b>15</b> <b>I.</b> <b>Đọc </b><b> Tìm hiểu chú thích</b>
1. Tác giả, tác phẩm
Tác giả
H. <i>Truyện ngắn chiếc lợc ngà đợc sáng tác </i>
<i>trong hoàn cảnh và thời gian nào?</i>
H<i>. Em cã nhận xét gì về cách xây dựng </i>
<i>truyện của nhà văn?</i>
Gv. Truyn ngn khỏ di vit theo cỏch
truyn lng trong truyện mà phần chính là
truyện của bác Ba (Đồng đội cũ của ông
Sáu) kể về cha con ông Sáu.
H<i>. Em hãy cho biết thể loại và phơng thc </i>
<i>biu t chớnh ca truyn?</i>
H. <i>Ngoài phơng thức tự sự còn kết hợp với </i>
<i>phơng thức nào?</i> (Xen miêu tả)
H<i>. Ngụi k v tỏc dng ca ngụi k đó?</i>
( Ngơi thứ nhất – Tăng độ tin cậy và tớnh
Gv. Đặt câu hỏi học sinh tìm hiểu từ khó ở
nhà.
<b> Hot ng III</b>: Hớng dẫn tìm hiểu chi tiết
văn bản
H. <i>Néi dung chính của câu truyện là gì?</i>
( Bc l tỡnh cm của cha con ơng Sáu)
H. <i>Trong đoạn trích tác giả đẫ xây dựng </i>
<i>đ-ợc những tình huống nào để bộc l tỡnh </i>
<i>cm ca cha con ụng Sỏu ?</i>
H. Đâu là tình huống cơ bản ?
H<i>. hai tỡnh hung đó đã bộc lộ tình cảm </i>
<i>gì của nhân vật làm ngời đọc xúc động</i> <i>?</i>
H. <i>Dựa vào hai tình hung trờn xỏc nh </i>
<i>b cc vn bn?</i>
Hs/ Đọc lại t×nh hng 1.
H. <i>Diễn biến tâm lý và tình cảm của nhân </i>
<i>vật bé Thu trong đoạn trích của truyện có </i>
<i>rhể chia thành mấy giai đoạn, đó là những </i>
<i>giai on no?</i>
H<i>. Tìm những từ ngữ hình ảnh chứng tỏ bé </i>
<i>Thu không nhận ông Sáu là cha?</i>
- Nghe ông Sáu gọi: Giật mình tròn mắt
ngơ ngác lạ lùng...
- Mặt bỗng tái nhợt đi, chớp chớp mắt nhìn
anh Ba nh muốn hỏi
- Vụt chạy kêu thét lên gọi m¸
H. <i>Qua những cử chỉ hành động đó em </i>
<i>cảm nhận đợc tâm trạng gì đang diễn ra </i>
<i>trong bé Thu ?</i>
H<i>.Phản ứng tâm lý của bé Thu diễn ra </i>
<i>trong hoàn cảnh cụ thể nào?</i>
<i>Em hÃy phân tích tâm lý của bé Thu trong </i>
<b>20</b>
thuyết
Đè tài chủ yếu viết về cuộc sồng và
con ngời nam bộ.
Tác phẩm
Vit năm 1966 khi ông tham gia
2. Thể loại : Truyện ngắn
Phơng thức biểu t: T s
3. Giải thích từ khó
<b>II.</b> <b>Đọc </b><b> Hiểu văn bản</b>
*Bố cục
- Tình huống truyện:
+ Hai cha con gặp nhau sau 8 năm
xa cách, bé Thu không nhận cha,
khi nhận ra cha thì ông Sáu phải
đi-> Biểu lộ tình cảm mÃnh liệt của bé
Thu.
+ nơi căn cứ ơng Sáu đã dồn tình
u thơng nh con vo lm chic
l-c ng.
<b>1.</b> Hình ảnh bé Thu trong lần cha
về thăm nhà.
a. Tr ớc khi bé Thu nhận ra ông Sáu
là cha.
<i>từng hoàn cảnh?</i>
- H/c1: Khi m bo nú mi ba ra ăn cơm
- H/c2: Khi nấu cơm và cần sự giúp đỡ.
H<i>. Khi mời ông Sáu vào ăn cơm. bé Thu </i>
<i>mời ntn?</i>
- Nãi trèng kh«ng ....
H. <i>Bé Thu đã vi phạm phơng châm hội </i>
<i>thoại nào trong giao tip</i>?
- Phơng châm lịch sự
H<i>. trong hon cảnh thứ 2 khi ông Sáu </i>
<i>gắp thức ăn cho bé Thu, khi bị ông Sáu </i>
<i>đánh bé Thu phản ứng ntn?</i>
- HÈy ra, bá sang ngo¹i .
H. <i>Qua những phản ứng đó Thu muốn </i>
<i>chứng tỏ với mọi ngời điều gì?</i>
H<i>. Theo em vì sao bé Thu lại có phản ứng </i>
<i>đó?</i>
<i>Có phải đó là dấu hiệu của đứa trẻ h </i>
<i>khơng?</i>
- Bé Thu đã bày tỏ tình cảm sâu sắc, tình
yêu mãnh liệt đối với ngời cha trong ảnh
Gv. Qua sự giải thích của bà ngoại Thu đã
hiểu ra tất cả vậy thái độ và hành động của
bé Thu trong buổi chia tay – khi Thu nhận
ra cha ntn?-> T2
- Cù tuyÖt một cách quyết liệt trớc
những tình cảm của ông Sáu
giành cho mình- Không chấp
nhận ông Sáu là cha.
*. Cñng cè (3’)
- Em cảm nhận đợc điều gì trong tâm trạng của bé thu khi ông Sáu gọi Thu
là con.
*. H íng dÉn vỊ nhµ (2)
- Đọc và tóm tắt lại tác phẩm
- Phân tích tâm trạng của nhân vật bé Thu khi cha nhận ra ông Sáu là cha
- Tìm hiểu tiếp phần 2
---Tun: 15
Tit: 72
<b>Ngày so¹n:</b>
<b>… / … / 09</b>
<b>Ngày giảng</b>:
<b>… / … / 09</b>
I. <b>Mục tiêu bài học</b>:
I. <b>Mục tiêu bài học</b>:
1. KiÕn thøc
Giúp HS:
- Cảm nhận được tình cha con sâu nặng trong hoàn cảnh éo le của chiến tranh.
- Nắm được nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân vật đặc biệt là nhân vật bé Thu.
- Nghệ thuật xây dựng tình huống truyện bất ngờ thú vị, tự nhiên của tác gi .
2. Kỹ năng
- Rốn k nng c din cm, phát hiện những chi tiết nghệ thuật đáng chú ý trong
một truyện ngắn.
3. Thái độ:
Giáo dục học sinh tình yêu gia đình, quê hơng, đất nớc
II.<b> Chuẩn bị</b>:
- GV: Chân dung tác giả,
- HS: Đọc - tóm tắt truyện, tìm hiểu câu hỏi SGK.
III. <b>Tiến trình hoạt động</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung hoạt động</b>
<b>Hoạt động I: Khởi động</b>
1 – kiểm tra :
Phân tích diễn biến tâm trạng của
bé Thu trớc khi nhận ra ông Sáu là cha?
<b>2.</b> Giới thiệu bµi
<b>Hoạt động I. Hớng dẫn tìm hiểu chi tiết </b>
<b>văn bản</b>
H. <i>Buổi sáng cuối cùng của ngày phép khi</i>
<i>anh Sáu lên đờng Thu đã có thái độ và </i>
<i>hành động nh thế nào?</i>
Hs. Th¶o luËn nhãm tìm những chi tiết
miêu tả.
Đại diện nhóm trình bày kÕt qu¶, nhËn xÐt,
bỉ sung.
- Thái độ : mặt sầm lại buồn rầu, nhìn
- Hành động: Gọi thét, ôm chầm, bíu
chặt, hơn cùng khắp, tay siết cổ,
<b>5</b>
<b>10</b> <b>I.</b> <b>Đọc <sub>thích</sub></b><b> Tìm hiểu chú </b>
<b>II.</b> <b>Đọc </b><b> hiểu văn bản</b>
<b>1. Nhân vật bé Thu</b>
chân câu chỈt
H. <i>Tất cả những hành động của bé Thu nói</i>
<i>lên điều gì</i> <i>?</i>
H. <i>Nếu chứng kiến cảnh tợng đó em cảm </i>
<i>thấy nh thế nào</i> <i>?</i>
H.<i> Em hiĨu g× vỊ nhân vật bé Thu qua </i>
<i>đoạn trích</i> <i>?</i>
Hs. Nêu ý kiến
Gv, Nhận xét và bình giảng
H. <i>HÃy nhận xét về nghệ thuật xây dựng </i>
<i>nhân vật của tác giả?</i>
H. <i>Vỡ sao ngời thân ông Sáu khao khát đợc</i>
<i>gặp mặt nhất lại chính là đứ a con?</i>
- Vì đã 8 năm ông cha một lần gặp mặt đứa
con gái đầu lòng...
H. <i>Hãy chỉ ra những chi tiết biểu hiện tình </i>
<i>cảm của ơng Sáu đối với con trong ba ngày</i>
<i>phép?</i>
Hs. Th¶o luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày kết quả nhận xÐt
bæ sung.
Gv. NhËn xÐt kÕt luËn
- Gọi Thu ! con – cùng với điệu bộ vừa
b-ớc vừa khom ngời đa tay đón chào con.
- Suốt ngày quanh quẩn bờn con
- Vỗ về chăm sóc con
H. <i>Nhng chi tit đó biểu lộ tình cảm nh </i>
<i>thế nào của ơng Sáu đối với bé Thu</i> <i>?</i>
H<i>. Khi đứa con từ chối những tình cảm đó </i>
<i>của ơng Sáu ơng có những biểu hiện gì</i> <i>?</i>
- Mặt sầm lại, 2 cánh tay bng nh bị gãy
H.<i>Những biểu hiện đó cho thấy tõm trng </i>
<i>ụng Sỏu ntn?</i>
H<i>. Đến khi bé Thu chịu nhận ông Sáu là </i>
<i>cha tâm trạng của ông ntn?</i>
Hs. Thảo luận nhóm và tìm chi tiết biểu
hiện
H. <i>Nhng chi tiết đó giúp em cảm nhận </i>
<i>đ-ợc điều gì diễn ra trong tâm trạng của </i>
<i>ơng?</i>
H. <i>Tình cảm sâu sắc của ông Sáu với bé </i>
<i>Thu cần đợc thể hiện tập trung ở phần nào</i>
<i>trong câu chuyện</i> <i>?</i>
<b>10</b>
- Sự ngờ vực về cha trong bé Thu đã
đ-ợc giải toả, Thu ân hận và hối tiếc, tình
yêu cha và nỗi nhớ mong cha ẩn sâu
ttrong lòng bùng ra mạnh mẽ.
* Thu là một em bé có tình cảm sâu
sắc, mạnh mẽ, mãnh liệt trong tình yêu
thơng nhất là đối với ngời cha của
mình. Nhng ở em cũng có biểu hiện
của một đứa trẻ bớng bỉnh gan lì và
* Nhà văn rất am hiểu tâm lý trẻ em và
diễn tả hết sức sinh động bằng cả tấm
lịng u mến và trân trọng tình cm
ca tr th.
<b>2.Nhân vật ông Sáu</b>
a. Trong ba ngày phÐp
- Buồn , thất vọng nhng đầy lòng tha
thứ khi đứa con từ chối tình cảm của
mình.
- Khi ông Sáu ở nơi căn cứ
H<i>. Ông đã làm gì để bộc lộ tình cảm nhớ </i>
<i>thng yờu con ca mỡnh?</i>
<i>Tìm những chi tiết bộc lộ tình cảm của ông</i>
<i>Sáu khi ông làm cây lợc ngà?</i>
- Ca răng lợc thận trọng, tỉ mỉ
- Trên sống lng lợc khắc chữ...
- Khi nhớ con thì lấy lợc ra ng¾m.
H. <i>Qua những chi tiết đó em có nhận xét gì</i>
<i>về tình cảm của ơng Sáu đối với con mình?</i>
H. <i>Khi làm xong chiếc lợc tởng nh làm dịu </i>
<i>đi nỗi ân hận day dứt trong ông Sáu nhng </i>
<i>điều gì đã xảy ra?</i>
- ơng Sáu hy sinh khi cha kịp trao cây lợc
đến tay con gái.
H. <i>Qua câu chuyện về chiếc lợc ngà khơng</i>
<i>chỉ nói đến tình cảm cha con thắm thiết </i>
<i>mà còn phản ánh đợc điều gì?</i>
- Những đau thơng mất mát do chiến tranh
gây ra cho bao gia đình, bao con ngời.
<b>Hoạt động III</b>. Hớng dẫn tổng kết
H<i>. Điểm lớn nhất để tạo nên ngơn ngữ hấp</i>
<i>dẫn của chuyện là gì?</i>
H. <i>C¸ch lùa chọn ngôi kể có hiệu quả ntn?</i>
<i>Nội dung phản ánh của đoạn trích là gì?</i>
Hs. Nêu ý kiến
Gv. Kết luận theo ghi nhớ
H. <i>Nêu cảm nghĩ của em về tình cha con </i>
<i>qua truyện ngắn Chiếc lợc ngà của </i>
<i>Nguyễn Quang Sáng?</i>
<b>8</b>
<b>7</b>
b. ở nơi căn cứ.
- ễng ó dn ht tâm huyết, lòng yêu
thơng con vào làm chiếc lợc ngà
<b>III. Tỉng kÕt.</b>
* Ghi nhí (SGK)
IV. Lun tËp
*. Cđng cè (3’)
- Điểm lớn nhất tạo nên ngôn ngữ của câu truyện là gì?
- Nhận xét về tình huống truyện và cách xây dựng tính cách nhân vật.
*. H ớng dẫn về nhà (2)
- Đọc và tóm tắt lại tác phẩm
- Nêu cảm nghĩ của em về tình cha con qua truyện ngắn Chiếc lợc ngà của
Nguyễn Quang Sáng
- Ôn tập tiếng việt theo nội dung SGK
<b>---Tuần 15</b>
<b>Tiết: 73</b>
<b>Ngày soạn:</b>
<b> / / 09</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu bài học.</b>
1. Kiến thức
- Giỳp hc sinh cng c kiến thức về các phơng châm hội thoại đã học. Các cách
x-ng hô trox-ng hội thoại, cách dẫn trực tiếp, dẫn gián tiếp.
- VËn dơng vµo giao tiÕp hµng ngày.
2 . Kỹ năng
- Rèn kỹ năng giao tiếp
3. Thái độ: Giáo dục ý thức trong giao tiếp hành ngày
<b>II.</b> <b>ChuÈn bÞ.</b>
- Gv. Giáo án, bài tập mẫu, bảng phụ
- Hs. Ôn tập kiến thức theo nội dung hớng dẫn SGK.
<b>III. Tiến trình tổ chức hoạt động</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung hoạt động</b>
<b>Hoạt động I: Khi ng</b>
1. Kiểm tra : Kiểm tra trong phần ôn
tËp lý thut
2. Giíi thiƯu bµi
<b>Hoạt động I: </b>Hớng dẫn học sinh tổng
hợp kiến thức về các phơng châm hội
thoại.
H. <i>Hãy kể tên các phơng châm hội thoại </i>
<i>ó hc?</i>
Hs. Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày kết qu¶, nhËn
xÐt, bỉ sung.
Gv. NhËn xÐt,kÕt ln.
<b>Hoạt động II</b>: Hớng dẫn học sinh tìm
hiểu từ ngữ xng hơ trong hội thoại.
Hs: Chia làm 3 nhóm
N1. Liệt kê cỏc i t nhõn xng
N2. Liệt kê các từ ngữ xng hô chỉ quan
hệ họ hàng.
N3. Liệt kê các từ ngữ xng hô là danh từ
Y/c các nhóm nêu cách dùng của từng
loại từ ngữ xng hôthoe bảng mẫu.
Hs. Đại diện nhóm trình bày kết quả
Nhận xét, bổ sung.
Gv. Nhận xét, uốn nắn, sửa chữa.
Gv. Trong tiếng Việt khi xng hô thờng
theo phơng châm xng khiêm, hô tôn.
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>A.Lý thuyết.</b>
<b>I.</b> <b>Các phơng châm hội thoại. </b>
- Có 5 phơng châm hội thoại
+ Phơng châm về lợng
+ Phơng châm về chất
+ Phơng châm cách thức
+ Phơng châm quan hệ
+ Phơng châm lịch sự
<b>II.</b> <b>Xng hô trong hội thoại</b>
a. Các từ ngữ xng hô trong
tiếng Việt và cách dùng.
+ Đại từ nhân xng:
- Tôi, tớ, chúng tôi, chúng tớ...
- Cậu, bạn, các bạn, các cậu,...
- Nó, hắn, chúng nó,...
-> Dùng ở ngôi thứ nhất, hai, ba víi sè Ýt,
sè nhiỊu.
+ Đại từ dùng để chỉ quan hệ họ hàng,
chức vụ, nghề nghiệp.
- Anh, em, chị, chị, chú, bác, cô...
- Thủ tớng, giám đốc, bác sĩ...
-> Dùng theo vai quan hệ trên dới
+ Danh từ chỉ tên ngời: Mai, Lan,
Hoa, Hồng, Huệ...
-> Dùng để gọi và xng tên
H. <i>Em hiĨu thÕ nµo lµ xng khiêm, hô </i>
<i>tôn?</i>
<i>Ly vớ d cho cỏhc xng hụ đó.</i>
H. <i>Qua t×m hiĨu em cã nhËn xÐt g× vỊ từ </i>
<i>ngữ xng hô Tiếng Việt?</i>
H. <i>Vy ta phi cn cứ vào đâu để lựa </i>
<i>chọn và sử dựng từ ngữ xng hô cho phù </i>
<i>hợp khi giao tiếp?</i>
<b>Hoạt động III</b>: Hớng dẫn tìm hiểu về
cách dẫn trực tiếp, cách dẫn gián tiếp.
H. <i>Thế nào là cách dẫn trực tiếp, cách </i>
<i>dẫn gián tiếp?</i>
Hoạt động IV: Hớng dẫn luyện tập
<b>BT2 (III)</b>: Chuyển lời thoại thành lời
dẫn gián tiếp.
<b>5</b>
<b>10</b>
cách khiêm nhờng.
( Xa: Thần, đệ, muội....
Nay: )
+ Hô tôn: Gọi ngời đối thoại một cách
khiêm tốn ( Quý bà, quý cô, gi bỏc
thay con...)
c. Lựa chọn từ ngữ xng hô trong giao
tiÕp.
- TN xng h« tiÕng ViƯt v« cïng phong
phó và đa dạng
+ Căn cứ vào tình huống giao tiếp
(thân hay sơ)
+ Căn cứ vào quan hệ giữa ngời nãi
víi ngêi nghe
<b>III.</b> <b>C¸ch dÉn trùc tiÕp, dÉn gi¸n </b>
<b>tiÕp.</b>
<b>A. Lun tËp</b>
Chú ý cách xưng hơ.
* Tôi => nhà ma.
* Chúa công => Qung Trung.
* Bây giờ => Bấy giờ.
<b>*.Củng cố</b>: (2’)
Các PCHT ? Từ ngữ xưng hô trong hội thoại? Cách dẫn gián tiếp và dẫn trực tiếp?
<b> *. Hớng dẫn về nhà (2 )</b>
- Ôn tập lại kiến thức bài học.
- Chuẩn bị làm bài kiểm tra 1 tiết.
<b>---Tuần 15</b>
<b>Tiết: 74</b>
<b>Ngày soạn:</b>
<b> / … / 09</b>
<b>Ngày giảng</b>:
<b>… / … / 09</b>
I. <b>Mục tiêu bài học</b>:
Giúp HS:
- Kiểm tra HS nắm các bài thơ, truyện hiện đại đã học.
- Đánh giá kết quả HS về tri thức, về kĩ năng để khắc phục những điếm còn yếu.
II.<b> Chuẩn bị</b>:
- GV: Ra đề kiểm tra
III. <b>Tiến trình hoạt động</b>:
1. Ổn định phát đề: (2phút)
2. HS làm bài: (42 phỳt)
<b>Cõu 1</b>: <i>Chọn đáp án đúng .</i>
1. Trong câu văn: “Không ! Cuộc đời cha hẳn đã đáng buồn hay vẫn đáng
buồn nhng lại đáng buồn theo một nghĩa khác” (Lão Hạc – Nam Cao)
Cụm từ “đáng buồn theo một nghĩa khác” ở đây đợc hiểu với nghĩa nào?
A. Buån v× LÃo Hạc chết thật thơng tâm.
B. Bun vỡ mt ngi tốt nh Lão Hạc lại phải chết một cách dữ dội.
C. Buồn vì cuộc đời có q nhiều đau khổ v bt cụng.
D. Cả ba ý trên.
2. Trong các từ sau từ nào không phải là từ tợng thanh.
A. VËt v· C. Xôn xao
B. Rũ rợi D. Xéc xƯch
3. Từ nào dới đây khơng phải là từ Hán Việt?
A. Vô địch C. Bộ óc
B. Nhân dân D. Chân lý
4.Từ nào có thể thay thế đợc từ “Bất thình lình” trong câu: “ Chẳng ai hiểu
lão chết vì bệnh gì mà đau đớn và bất thình lình nh vậy” ( Lão Hạc – Lam
Cao)
A. Nhanh chãng C. Dữ dội
B. Đột ngột D. Quằn quại.
<b>Câu 2</b>: <i>Đọc đoạn thơ sau:</i>
Mỡnh v với Bác đờng xuôi
Tha dùm Việt Bắc không nguôi nhớ ngi
Nhớ Ông Cụ mắt sáng ngời,
ỏo nõu tỳi vi p tơi lạ thờng”
<i>(ViƯt B¾c</i> <i>Tố Hữu</i>)
a. Trong đoạn trích trên có mấy từ ngữ xng hô?
b. Cách xng hô Bác, Ngời, Ông Cụ giống nhau ở điểm nào?
A. Hồ Chủ Tịch với t cách là ngời nông dân.
B. Th hin sự thành kính với Hồ Chủ Tịch.
C. Cả hai đáp ỏn trờn.
c. Sự khác nhau về sắc thái biểu cảm giữa các từ trên?
( Học sinh nối cột A với cột B cho phù hợp)
A B
Bác Thành kính, bình dân, mộc mạc
Ngời Thành kính, thân thiết, ruột thịt
Ông Cụ Thành kính, thiêng liêng, cao quý.
<b>Cõu 3</b>: <i>Xỏc nh bin pháp tu từ trong câu thơ sau và phân tích tác dụng của việc sử </i>
<i>dụng biện pháp tu từ trong câu thơ đó?</i>
“ Mặt trời xuống biển nh hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa”
1- D ; 2- C ; 3 – C; 4 B
<b>Câu 2</b>: <i>(3 điểm)</i>
<i>c-</i> Bác Thành kính, thân thiết, ruột thịt
Ngời - Thành kính, thiêng liêng, cao quý.
Ông Cụ - Thành kính, bình dân, mộc mạc <i> ( 2 điểm)</i>
<b>Câu 3</b>: (<i>5 điểm)</i>
* Hai câu thơ sử dụng biện pháp tu từ so sánh và nhân hoá <i>( 1điểm)</i>
* Tác dơng
- “ MỈt trêi xng biĨn nh hßn lưa”
“Mặt trời” đợc so sánh nh “hòn lửa” gợi lên sự ấm áp, rực rỡ của khung cảnh hồng
hơn trên biển , khác với hồng hơn trong các câu thơ cổ đó là cảnh hồng hơn buồn
hiu hắt. <i>(2 điểm)</i>
- “Sóng đã cài then đêm sập cửa”
Biện pháp nhân hoá, gán cho vật những hành động của con ngời: Sóng “Cài then”,
đêm “Sập cửa”. Gợi cảm giác vũ trụ nh môt ngôi nhà lớn, với màn đêm buông xuống
là tấm của khổng lồ và những gợn sóng là then cài cửa. Con ngời đi trong biển đêm
mà nh đi trong ngôi nhà thân thuộc của mình. Thiên nhiên vũ trụ bắt đầu nghỉ ngơi,
con ngời lại bắt đầu công việc, cho thấy sự hăng say và nhiệt tình xây dựng đất nớc
của ngời lao động. <i>(2 điểm)</i>
4. Thu bài làm của HS (1 phút).