Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi HK I KIM LIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.84 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục và đào tạo Hà Ni
<b>Trng THPT Kim Liờn</b>


<b></b>


<b>---&---Đề thi học kỳ I Môn Hoá Học Khối 11</b>
<b>Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


<b>Thi gian lm bài</b><i>: 45 phút( Không kể thời gian giao đề)</i>


<b>A. Phần chung cho tất cả các thí sinh (8 điểm)</b>


(1 điểm) Viết phơng trình phân tử và ion rút gọn xảy ra giữa các chất sau:
a) Na2CO3 + Ba(OH)2  b) FeS + HCl 


(1 ®iĨm) Dung dÞch A chøa 0,2 mol Al3+<sub>, 0,4 mol Na</sub>+<sub>, x mol SO</sub>


42- và y mol Cl-. Cô cạn
dung dịch thu đợc 60,1 gam chất rắn. Tìm x, y.


(1 điểm) Trộn 100ml dung dịch A gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,1M với 400ml dung dịch
NaOH 0,0875M thu đợc dung dịch Z. Xác định pH của dung dịch Z


(1 điểm) Hồn thành sơ đồ biến hố:


2 3 4 3 3 2


(1) (2) (3) (4)


<i>NO</i>   <i>HNO</i>    <i>NH NO</i>   <i>NaNO</i>    <i>NaNO</i>



(1 điểm) Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 1,8M. Tính khối lợng
kết tủa thu đợc và nồng độ mol/lit của các chất trong dung dịch thu đợc sau phản ứng.(coi
<i>thể tích dung dịch khơng đổi)</i>


(1 điểm) Dung dịch X chứa ZnSO4 và FeCl2. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến d vào dung
dịch X thu đợc kết tủa Y. Nung Y ngồi khơng khí đến khối lợng khơng đổi đợc chất rắn Z.
Viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên.


(1 điểm) Hồ tan hoàn toàn 18,4 g hỗn hợp A gồm Fe, Cu trong dung dịch HNO3 đặc nóng
d thu đợc 15,68 lít một chất khí duy nhất ở đktc. Tính % theo khối lợng của Cu trong A.
(1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 31 gam P trong oxi d, toàn bộ sản phẩm thu đợc cho tác dụng
với 1 lít dung dịch NaOH 2,5M. Tính CM các chất trong dung dịch thu đợc ( Giả sử thể tích
<i>dung dịch thay đổi khụng ỏng k)</i>


<b>B. phần riêng ( 2 điểm ) </b>


<i><b>(Thớ sinh học theo chơng trình nào chỉ đợc làm phần dành riêng cho chơng trình đó)</b></i>
<b>Phần I: Phần dành riêng cho ban KHTN v c bn A</b>


(1 điểm) Cho các dung dịch sau: NaCl, NH4NO3, Na2CO3, BaCl2
a) dung dịch nào có pH > 7. Viết phơng trình giải thích.
b) dung dịch nào có pH <7. Viết phơng trình giải thích.


(1 điểm) Hịa tan hồn tồn 1,35 gam hỗn hợp Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 d thu đợc
1,12 lít hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO ( <i>dX</i><sub>/ 2</sub><i>H</i> = 21,4) . Tính khối lợng muối khan thu c


khi cô can dung dịch.


<b>Phần II: Phần dành riêng cho ban D </b>



(2 điểm) Hoàn thành phơng trình phản ứng (Ghi rõ điều kiện phản ứng)


(7) (8)


2 2 2 3 3 2 3 2 3


(1) (2) (3) (4) (5) (6)


3


CO BaCO ( ) ( )


<i>C</i> <i>CO</i>  <i>CO</i>    <i>Na CO</i>     <i>Ba HCO</i>   <i>Ba NO</i>   <i>NaNO</i>


<b>C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5 S = 32 Fe = 56, Cu = 64, Al = 27, P = 31, Ba = 127</b>


<i><b>Chú y: Học sinh không dùng bất kỳ tài liệu nào</b></i>


<b>ỏp ỏn v biu im</b>



<b>Câu</b> <b>Lời giải</b> <b>Điểm</b> <b>Ghi chó</b>


<b>1.</b>


a. Na2CO3 + Ba(OH)2  2NaOH + BaCO3 


<i>Ba</i>2 <i>CO</i>32 <i>BaCO</i>3


 



  


b. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S


FeS + 2 H+<sub> </sub><sub></sub><sub> Fe</sub>2+<sub> + H</sub>
2S 


<i>Chú ý phơng trình cha cân bng hoc cõn bng khụng ỳng</i>
<i>khụng c im.</i>


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>Tổng điểm câu 1</b> <b>1</b>


<b>2.</b> - Dung dịch trung hòa điện nên :
<b>Câu 1</b>


<b>Câu 2</b>


<b>Câu 3</b>


<b>Câu 4</b>


<b>Câu 5</b>


<b>Câu 6</b>



<b>Câu 7</b>
<b>Câu 8</b>


<b>C©u 10</b>
<b>C©u 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2x + y = 3. 0,2 + 1. 0,4 = 1 (1)


- Tỉng khèi lỵng mi b»ng tỉng khối lợng các ion:
0,2. 27 + 0,4. 23 + 96x + 35,5y = 60,1 (2)
- KÕt hỵp (1) , (2) ta cã hƯ:


2 1


96 35,5 45,5


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 




 




- Giải hệ phơng trình đợc: x = 0,4 v y = 0,2



0,25
0,25
0,25
0,25


<b>Tổng điểm câu 2</b> <b>1</b>


<b>3.</b>


- Phơng trình ph©n li: H2SO4  2H+ + <i>SO</i>42




HCl  H+<sub> + Cl</sub>


NaOH  Na+<sub> + OH</sub>


-- Tæng sè mol H+<sub> trong dung dÞch A: </sub>


<i>H</i>


<i>n</i>   <i>nH SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> <i>nHCl</i> = 0,03 mol


- Tæng sè mol OH-<sub> trong dung dÞch B: </sub>


<i>NaOH</i>
<i>OH</i>


<i>n</i>  <i>n</i> = 0,035 mol



- Phơng trình ion thu gọn H+<sub> + OH</sub>-<sub> </sub><sub></sub><sub> H</sub>


2O


- Theo phơng trình <i>n<sub>OH</sub></i> phản ứng = <i>n<sub>H</sub></i> = 0,03 mol
- => <i>n<sub>OH</sub></i> d = 0,035 – 0,03 = 0,005 mol


- vdung dÞch = 100 + 400 = 500ml = 0,5 lit => CM OH = 0,01M


- do [H+<sub>].[OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14<sub> => [H</sub>+<sub>] = 10</sub>-12<sub> => pH = 12</sub>


0,25


0,25
0,25
0,25


<b>Tổng điểm câu 3</b> <b>1</b>


<b>4.</b>


- 4NO2 + 2H2O + O2  4HNO3


NH3 + HNO3  NH4NO3


NH4NO3 + NaOH  NaNO3 + NH3 + H2O


2NaNO3



0


<i>t</i>


  2NaNO2 + O2


<i>Chú ý có thể viết phơng trình khác đúng vẫn đợc điểm tối a</i>


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>Tổng điểm câu 4</b> <b>1</b>


<b>5.</b> <i><b>Cách 1</b></i>


- Có <i>nCO</i><sub>2</sub> 0, 4<i>mol</i> , <i>nBa OH</i>( )2 0,36<i>mol</i>,


2
2


( )
1


1
2


<i>CO</i>



<i>Ba OH</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


   Xảy ra 2
phơng trình, 2 chất đều hết.


- Phơng trình Ba(OH)2 + CO2  BaCO3 + H2O (1)


x x  x


Ba(OH)2 + 2CO2  Ba(HCO3)2 (2)


y 2y <sub> y</sub>


- Đặt x, y lµ sè mol cđa BaCO3 vµ Ba(HCO3)2 Theo (1) và (2) ta có


hệ phơng trình
0,36


2 0, 4


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





 




=> 0,04
0,32


<i>x</i>
<i>y</i>









 Khối lợng kết tủa <i>mBaCO</i>3 0, 2.197 39, 4 <i>gam</i>
 Nồng độ Ba(HCO3)2 =


0,04
0, 2
0, 2  <i>M</i>
C¸ch 2


- Cã <i>nCO</i><sub>2</sub> 0, 4<i>mol</i> , <i>nBa OH</i>( )2 0,36<i>mol</i>. Thứ tự các phản ứng:
Ba(OH)2 + CO2  BaCO3 + H2O (1)



0,36 0,36 0,36


- Sau (1) CO2 cßn d 0,4 – 0,36 = 0,04 mol. TiÕp tơc x¶y ra (2)


BaCO3 + CO2 + H2O  Ba(HCO3)2


<i>Ban đầu</i> 0,36 0,04 0
<i>Ph¶n øng</i> 0,04 0,04 0,04
<i>Sau P¦</i> 0,32 0 0,04


 Khèi lỵng kÕt tđa <i>mBaCO</i>3 0, 2.197 39, 4 <i>gam</i>


0,25
0,25


0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nồng độ Ba(HCO3)2 =


0,04
0, 2
0, 2 <i>M</i>


<b>Tổng điểm câu 5</b> <b>1</b>


<b>6.</b>


- ZnSO4 + 2 NaOH  Na2SO4 + Zn(OH)2



FeCl2 + 2 NaOH  2NaCl + Fe(OH)2


Zn(OH)2 + 2NaOH  Na2ZnO2 + 2H2O


Fe(OH)2


0


<i>t</i>


  FeO + H2O


4FeO + O2


0


<i>t</i>


  2Fe2O3


- <i>Chó ý: Hs cã thĨ viÕt gép 2 pt cuèi thµnh 1 pt</i>


4Fe(OH)2 + O2


0


<i>t</i>


  2Fe2O3 + 4H2O



0,25
0,25
0,25
0,25


<b>Tổng điểm câu 6</b> <b>1</b>


<b>7.</b>


- Vỡ HNO3 c nên sản phẩm khử là NO2, <sub>2</sub>


15,68
0,7
22, 4
<i>NO</i>


<i>n</i>  <i>mol</i><sub> </sub>


Ph-ơng trình


6HNO3 + Fe


0


<i>t</i>


  Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (1)


x 3x
4HNO3 + Cu



0


<i>t</i>


  Cu(NO3)2 +2NO2 + 2H2O (2)


y 2y


- Đặt x,y là số mol tơng ứng của Fe, Cu. Theo (1), (2) và theo bài
ra ta có hệ phơng trình


3 2 0,7
56 64 18, 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





 




=> 0,1
0, 2



<i>x</i>
<i>y</i>









=> 5,6
12,8
<i>Fe</i>


<i>Cu</i>


<i>m</i> <i>gam</i>


<i>m</i> <i>gam</i>








 %Cu = 12,8100% 69,56%


18, 4 



- <i>Chú ý học sinh làm theo cách khác vẫn đợc điểm tối đa</i>


0,25


0,25


0,25
0,25


<b>Tæng điểm câu 7</b> <b>1</b>


<b>8.</b>


- Theo bài ra có: 31 1 ; n 1.2,5 2,5
31


<i>P</i> <i>NaOH</i>


<i>n</i>  <i>mol</i> <i>mol</i>


- Phơng trình 4P + 5O2


0


<i>t</i>


  2P2O5 (1)


P2O5 + 3H2O  2H3PO4 (2)



- Theo (1), (2) <i>nH PO</i>3 4 <i>nP</i> 1<i>mol</i>.


3 4
2 <i>NaOH</i> 3


<i>H PO</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


  <sub>=> có 2 pt và 2 chất </sub>
đều hết:


H3PO4 + 2NaOH  Na2HPO4 + 2H2O (3)


x 2x x


H3PO4 + 3NaOH  Na3PO4 + 3H2O (4)


y 3y y


- Đặt x,y lần lợt là số mol của Na2HPO4 và Na3PO4. Theo (3), (4)


=> 1
2 3 2,5


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



 




 


 =>


0,5
0,5


<i>x</i> <i>mol</i>


<i>y</i> <i>mol</i>








=>


2 4 3 4
0,5


0,5
1



<i>M</i> <i>M</i>


<i>Na HPO</i> <i>Na PO</i>


<i>C</i> <i>C</i>   <i>M</i>( <i>Vdd thay đối không đáng kể</i>)


<i>Chó ý häc sinh cã thĨ lµm theo cách khác.</i>


0,25


0,25


0,25
0,25


<b>Tổng điểm câu 8</b> <b>1</b>


<b>9.</b> a. Dung dịch có pH > 7 là: Na2CO3


- Phơng trình:


Na2CO3  2Na+ + <i>CO</i>32




<i>CO</i>32





+ H2O  <i>HCO</i>3




+ OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>HCO</i>3


 <sub> + H</sub>


2O  H2CO3 + OH


-Hc viÕt gän Na2CO3 + 2H2O  H2CO3 + 2NaOH


b. Dung dịch có pH < 7 là NH4NO3


- Phơng tr×nh


4 3 4 3


4 2 3 3


<i>NH NO</i> <i>NH</i> <i>NO</i>


<i>NH</i> <i>H O</i> <i>NH</i> <i>H O</i>


 


 



 


  


Hc viÕt gän NH4NO3 + H2O  HNO3 + NH4OH


0,25
0,25


<b>Tỉng ®iĨm c©u 9</b> <b>1</b>


<b>10.</b>


- Phơng pháp đờng chéo hoặc giải hệ tính đợc
2


0,01
0,04
<i>NO</i>


<i>NO</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>n</i> <i>mol</i>











- Ta cã


Zn,Fe,Cu +HNO3Zn(NO3)2,Fe(NO3)3,Cu(NO3)2+NO,NO2 +H2O


N+5<sub> lµ chất OXH Kim loại là chất khử.</sub>


- Quá trình nhận electron N+5<sub> + 1e </sub><sub></sub><sub> N</sub>+4<sub> (NO</sub>
2)


0,04 0,04
N+5<sub> +3e </sub><sub></sub><sub> N</sub>+2<sub> (NO)</sub>


0,03 0,01
=> ne Kim lo¹i nhêng = ne nhËn =0,04 + 0,03 = 0,07 mol


- tổng điện tích dơng của kim loại trong muối = 0,07
=> <i>nNO</i><sub>3</sub> <sub>Trong muèi </sub>= 0,07 => m<sub>Muèi</sub> = m<sub>Kl </sub>+


3


<i>NO</i>


<i>m</i>  <sub>trong muèi</sub>=1,35 + 0,07.62


= 5,69 <i>gam</i>
<i>Chú ý học sinh làm theo cách khác vẫn đợc điểm tối đa.</i>



0,25


0,25


0,25
0,25


<b>Tæng điểm câu 10</b> <b>1</b>


<b>11.</b>


Phơng trình


1. C+ O2 <sub> </sub><i>t</i>0 CO2


2. CO2 + C <sub> </sub><i>t</i>0 2CO


3. 2CO + O2 <sub> </sub><i>t</i>0 2CO2


4. CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O


5. Na2CO3 + BaCl2  BaCO3  + 2NaCl


6. BaCO3 + CO2 +H2O Ba(HCO3)2


7. Ba(HCO3)2 + 2HNO3  Ba(NO3)2 + 2H2O + 2CO2


8. Ba(NO3)2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaNO3



(<i>Chú ý 2 phơng trình thiếu điều kiện trõ 0,25 ®iĨm</i>)


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×