Bài 3
Tổ chức bộ nhớ
máy tính IBM PC XT
1. Giíi thiƯu chung
2. Tỉ chøc bé nhí qui íc
3. Tổ chức bộ nhớ trên
4. Bộ nhớ phát triển (từ AT 80286
vỊ sau)
5. Bé nhí RAM CMOS
6. Bé nhí bãng (bé nhí kÐp, bé nhí
Èn)
1. Giíi thiƯu chung vỊ bé nhí m¸y tÝnh IBM PC XT
FFFFF
Bé nhí trªn
C0000
BFFFF
A0000
9FFFF
Bé nhí qui íc
00000
F
E
ROM 256 KB
D
C
B
Bé nhí Video
A
9
8
7
6
5
PC DRAM (640
KB)
4
3
2
1
0
Tỉ chøc bé nhí m¸y tÝnh IBM
PC XT
2. Tổ chức bộ nhớ qui ước
1 Kb đầu tiên: địa chỉ 0 - 3FFH dành
cho bảng véc tơ ngắt
256 byte tiếp theo, vùng nhớ 4004FFH dành cho vïng d÷ liƯu cđa
BIOS.
256 byte tiÕp theo, vïng nhí 500 5FFH dùng để ghi các tham số của
DOS (vùng dữ liệu DOS).
Vùng 700H - 9FFFFH có một vài vị
trí dùng cho các yêu cầu của DOS,
ghi cấu hình máy, toàn bộ phần còn
Ví dụ 1:
Địa chỉ các cổng COM1-COM4 (400H407H)
Địa chỉ các cổng LPT1-LPT4 (408H40FH)
Dung lượng bộ nhớ qui ước (413H414H)
Kiểu màn hình
Số cột màn hình
(449H)
(44AH-44BH)
3. Tổ chức bộ nhớ trên
FFFFF
FE000
FDFFF
F6000
F5FFF
F4000
F3FFF
CA000
C9FFF
C8000
C7FFF
C0000
BFFFF
8K BIOS
32 K chương trình
dịch BASIC
8K ROM ngêi dïng
18K ROM më réng
8K ROM ®iỊu khiĨn đia
32K ROM mở rộng
128K Video RAM
A0000
9FFFF
640K DRAM
00000
Bản đồ nhớ máy tÝnh PC XT
Ví dụ 2:
Viết chữ A màu đỏ trên
nền trắng tại dßng 5 cét
10
Dec
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15
Hex
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
B
C
D
E
F
0
0
BLk
☺
☻ ♥ ♦
♣ ♠
◘
○
◙
Γ
E
♪
♫
☼
16 1
.
!!
ả
Đ
;
32 2
BLk
!
"
#
$ % &
(
)
*
+
,
.
/
48 3
0
1
2
3
4
7
8
9
:
;
<
=
>
?
F G H
I
J
K L M N O
5
64 4 @ A B C D E
6
^
80 5
P Q R
S
T U V W X Y Z
|
\
]
96 6
'
a
b
c
d
e
f
g
h
i
j
k
l
m n
o
112
p
q
r
s
t
u
v
w
x
y
z
{
¦
}
∆
7
~
Số
hiệu
màu
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
I
(bi
t
3)
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
R
2
6
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
1
1
G
Bit
1
5
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
B
0
4
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
Ghi chú
Màu
Đen
Xanh da trời
Xanh lá cây
Xanh hoà bỡnh
Đỏ
Tím
Nâu
Trắng
Xám
Xanh da trời
sáng
Màu nõn chuối
Hoà bình nhạt
Đỏ tươi
Tím sáng
Vàng
Trắng sáng
Black
Blue
Green
Cyan
Red
Violet
Brown
White
Grey
Bright Blue
Bright
Green
Bright
Cyan
Bright Red
Bright
Violet
Yellow
Bright
White
Màu
ch
và
màu
nền
Màu
chữ
mov
mov
dong
cot
mov
mov
mov
int
int
ax,0b800h
ds,ax
= 5
= 20
bx,(80*(dong-1)+cot-1)*2
word ptr [bx], 07441h
ah,01h
21h
20h
Ví dụ 2: Khảo sát bộ nhớ máy
tính tại địa chØ: FFFF:0
Ví dụ 3:
Viết chương trình khởi động nguội
máy tính, biết rằng chương tr ình
khởi động nằm ở ROM tại địa chØ:
F000:E05BH
Gi¶i:
mov
word ptr [BX],0E05BH
mov
word ptr [BX+2],0F000H
jmp
dword ptr [BX]
Phần bản đồ nhớ RAM IBM PC dành cho ngắt và dữ liệu BIOS
Địa chỉ
Byte
Chức năng
0000:0000 - 0000:03FF
1024
Bảng vectơ ngắt
0000:0400 - 0000:0401
2
Địa chỉ cổng COM1
0000:0402 - 0000:0403
2
Địa chỉ cổng COM2
0000:0404 - 0000:0405
2
Địa chỉ cổng COM3
0000:0406 - 0000:0407
2
Địa chỉ cổng COM4
0000:0408 - 0000:0409
2
Địa chỉ cổng LPT1
0000:040A - 0000:040B
2
Địa chỉ cổng LPT2
0000:040C - 0000:040D
2
Địa chỉ cổng LPT3
0000:040E - 0000:040F
2
Địa chỉ cổng LPT4
0000:0410 - 0000:0411
2
Danh mục phần cứng đà cài đặt
0000:0412 - 0000:0412
1
Cờ khởi tạo
0000:0413 - 0000:0414
2
Dung lượng bộ nhớ (K byte)
0000:0415 - 0000:0416
2
Bộ nhớ kênh I/O
0000:0417 - 0000:0418
2
Cờ trạng thái bàn phím
0000:0419 - 0000:0419
1
Lưu phím nhập
0000:041A - 0000:041B
2
Con trỏ bộ đệm bàn phím (đầu)
0000:041C - 0000:041D
2
0000:041E - 0000:043D
32
Bộ đệm bàn phím
0000:043E - 0000:0448
11
Vùng dữ liệu đĩa
0000:0449 - 0000:0449
1
Chế độ video hiện thời
0000:044A - 0000:044B
2
Số cột màn hình
0000:044C - 0000:044D
2
Kích thước bộ đệm tái tạo (byte)
0000:044E - 0000:044F
2
offset bộ đệm tái tạo
0000:0450 - 0000:045F
16
Vị trÝ con trá, trang 1-8
0000:0460 - 0000:0460
1
Dßng kÕt thóc con trỏ
0000:0461 - 0000:0461
1
Dòng bắt đầu con trỏ
0000:0462 - 0000:0462
1
Số trang hiển thị hiện thời
0000:0463 - 0000:0464
2
Địa chỉ cơ sở đang hiển thị
0000:0465 - 0000:0465
1
Thanh ghi chế độ CRT của MDA hoặc CGA
0000:0466 - 0000:0466
1
Thanh ghi cho CGA
0000:0467 - 0000:046B
5
Vùng dữ liệu cassette
0000:046C - 0000:0470
5
Vùng dữ liệu của bộ định thời
Con trỏ bộ đệm bàn phím (cuối)
Hình 7-3. Bản đồ bộ nhớ RAM (phần bảng vectơ ngắt và dữ liệu của BIOS)
4. Tỉ chøc bé nhí ph¸t triĨn
FFFFFFFF (4G)
M¸y
tÝnh
286 vỊ
sau
Bé nhí phát triển
FFFFF (1M)
Bộ nhớ trên
Máy
tính XT
A0000
9FFFF
Bộ nhớ qui ước
0
Bộ nhớ ph¸t triĨn
* Bộ nhớ phát triển: Là không gian nhớ
trên 1Mb.
80286 có 24 chân địa chỉ, cho phép
truy nhập 16 Mb bộ nhớ.
80386 về sau có 32 chân địa chØ cho
phÐp truy nhËp tèi ®a 4 Gb bé nhí.
ở chế độ thực, tất cả các bộ vi xử lý
có thể truy nhập tối đa 1 Mb.
Để truy nhập bộ nhớ trên 1M, bộ vi
xử lý phải chuyển sang chế độ bảo vệ
và dùng hệ điều hành phức t¹p nh
OS/2, UNIX hay Windows NT.
Bé nhí më réng
Bé nhí më réng dïng phÇn cứng
(board nhớ mở rộng) và một thủ
thuật lập trình để vượt qua giới
hạn 1MB bộ nhớ.
Năm 1985, 3 hÃng Lotus, Intel
và MicroSoft xây dựng tiêu
chuẩn gọi là tiêu chuẩn bộ nhớ
mở rộng EMS (Expanded
Memmory Specification) và sau
này là tiêu chuÈn LIM (Lotus
/Intel /Microsft).
Chn bé nhí më réng LIM (EMS
3.0) ®Ị xt sử dụng 64 KB bộ nhớ
liền nhau tạo thành một cưa sỉ ë
vïng nhí trªn chiÕu tíi 8 Mb cđa
bé nhớ mở rộng.
Không gian nhớ 64 KB liền nhau
này được chia thành 4 phần gọi là
các khung trang, mỗi khung trang
truy nhập 16 KB.
Địa chỉ 16 KB trang thứ nhất bắt
đầu từ biên của từng 16 KB, như 0,
4000, 8000, C000...
Do 64 K bộ nhớ phải liền nhau
nên nhiều board nhớ mở rộng sử
dụng các địa chỉ E0000-EFFFF cho 4
khung trang cđa bé nhí më réng.
64 K byte nµy đóng vai trò của cửa
sổ chiếu vào một bộ nhớ lớn hơn.
Bắt đầu từ EMS 4.0, với nhiều bổ
sung cđa h·ng AST cïng mét sè
h·ng kh¸c, bé nhí më rộng cực đại
đà tăng từ 8 M lên 32 M.
Tiêu chuẩn bộ nhớ mở rộng là
phương pháp nhằm vượt qua giới
hạn bộ nhớ 640 KB của DOS bằng
các chương trình tráo đổi và bằng
cách đưa d liệu vào ra bộ nhớ
chính với tốc độ cao.
5. Bé nhí RAM CMOS
Bé nhí RAM CMOS kh«ng thuộc không
gian bộ nhớ 1 MB của máy tính IBM PC,
mà thuộc 1 vùng nhớ riêng.
Từ máy 286 trở vỊ sau RAM CMOS
n»m ë chip ®ång hå thêi gian thực của
Motorola MC146818 hoặc các chíp tư
ơng đương.
RAM CMOS lưu thông tin về cấu hình
máy tính, một số thông tin trạng tháI,
kiểu đĩa, chế độ làm việc .
RAM CMOS máy tính IBM PC XT có
dung lượng 64 Byte
Để truy nhập bộ nhớ RAM CMOS
không thể dùng các lệnh truy cập bộ
nhớ thông thường (như lệnh MOV...) mà
cần sử dụng lệnh truy cập dữ liệu qua
cổng.
ở các máy 286/386/486/Pentium
RAM CMOS được gán địa chỉ cổng là
70H và 71H.
RAM CMOS khi máy tắt được cấp
B ả ng 7-4: Thông tin của RAM
CMOS
Nội dung
Địa
chỉ00
* Giây
01
* Báo động giây
02
* Phút
03
* Báo động phút
04
* Giờ
05
* Báo động giờ
06
* Ngày (trong tuần)
07
* Ngày (trong tháng)
08
* Tháng
09
0A
* N ăm
* Trạng thái thanh ghi A
0B
* Trạng thái thanh ghi B
0C
* Trạng thái thanh ghi C
0D
* Trạng thái thanh ghi D
0E
* Byte trạng thái chuẩn đoán
0F
* Byte trạng thái dừng máy
10
Byte kiểu ổ đĩa - ổ A và B
11
Dự trữ
12
Byte kiểu đĩa cứng - kiểu 1-14
13
Dự trữ
14
Byte thiết bị
15
16
Byte bộ nhớ
nhớ qui ước
lập
Bytemáy)
bộ nhớ
nhớ qui ước
lập máy)
cơ sở phần thấp (kích thước bộ
được đặt trong qúa tr ình thiết
cơ sở phần cao (kích thước bộ
được đặt trong qúa tr ình thiÕt
17
18
Byte bé nhí më réng phÇn thÊp (kÝch thíc
bé nhí phát triển được đặt trong qúa tr ì nh
thiết
lậpnhớ
máy)
Byte bộ
mở rộng phần cao (kích thước bộ
19
nhớ phát triển được đặt trong qúa tr ì nh thiết
lập
Bytemáy)
mở rộng của đĩa C
1A
Byte mở rộng của đĩa D
1B-2D
Dự tr ữ
2E-2F
2-byte kiểm tra tổng CMOS
30
* Byte bộ nhớ mở rộng phần thấp (được đặt
trong quá tr ì nh POST)
31
* Byte bộ nhớ mở rộng phần cao (được đặt
trong quá tr ì nh POST)
32
* Byte ngày của thế kỷ
33
* Các cờ thông báo (được đặt khi bËt nguån)
34-3F
Dù tr ÷