Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (849.81 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nêu KHHH và </b>
<b>NTK của nhôm?</b>
<b>KHHH: Al</b>
<b>NTK: 27</b>
<b>1. Phản ứng với phi kim</b>
<b>a. T¸c dơng víi oxi </b>
<b>b. T¸c dơng víi phi kim khác (Cl<sub>2</sub>, S..) </b>
<b>2. Phản ứng với dung dịch axit </b>
<b>3. Phản ứng với dd muối</b>
<b>Dựa vào vị trí của </b>
<b>nhôm trong dÃy </b>
<b>HđHH, hÃy dự đoán </b>
<b>tính chất HH của </b>
<b>nhôm?</b>
<b>Dựa vào sản phẩm tạo </b>
<b>thành, hÃy cho biết </b>
<b>nhôm tác dụng đ ợc với </b>
<b>phi kim nào?</b>
<b>Dựa vào vị trí của </b>
<b>nhôm trong dÃy </b>
<b>hđhh, cho biết tại sao </b>
<b>nhôm phản ứng đ ợc </b>
<b>với dd axit?</b>
<b>Dựa vào vị trí của nhôm </b>
<b>trong dÃy hđhh, cho </b>
<b>biết nhôm phản ứng đ ợc </b>
<b>với dd muối của kim loại </b>
<b>Thí nghiệm</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Hiện t ợng</b> <b>Nhận xét - </b>
<b>Viết PTPƯ</b>
<b>1. Nhôm phản </b>
<b>ứng với oxi</b>
<b>2.Nhôm phản </b>
<b>ứng với PK </b>
<b>khác (Al+S)</b>
<b>3. Nhôm phản </b>
<b>ứng với axit</b>
<b>4. Nhôm phản </b>
<b>ứng với dd </b>
<b>muối</b>
<b> Rắc bột nhôm trên ngọn </b>
<b>la n cồn</b>
<b> đốt hỗn hợp bột nhôm </b>
<b>và l u hunh trờn ngn la </b>
<b>n cn</b>
<b> Thả mẩu nhôm vào ống </b>
<b>nghim ng dung dch </b>
<b>axit clohiric</b>
<b> Thả mẩu nhôm vào ống </b>
<b>nghim ng dung dch </b>
<b>muụi ng clorua</b>
<b>Thực hành nhóm</b>
<b>Nghiên cứu tính chất hố học chung của nhơm</b>
ThÝ nghiƯm HiƯn t ỵng Nhận xét - Viết PTPƯ Chú ý
1. Nhôm
phản ứng
với oxi
2.Nhôm
phản ứng
với PK
khác
(Al+S)
3. Nhôm
phản ứng
với axit
4. Nhôm
phản ứng
với dd
<b>Nhôm cháy sáng </b>
<b>tạo thành chất rắn </b>
<b>màu trắng</b>
<b>Nhôm tan dần, </b>
<b>có bọt khí không </b>
<b>màu thoát ra</b>
<b>Cú kim loi mu </b>
<b>bám ngồi dây nhơm, </b>
<b>nhơm tan dần, màu </b>
<b>xanh của dung dịch </b>
<b>nhạt dần</b>
Nhôm không tác
dụng với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
đặc nguội và HNO<sub>3</sub>
đặc nguội
<b>4Al <sub>(r)</sub> + 3O<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub></b> <b>→ 2Al<sub>2</sub>O<sub>3(r)</sub></b>
<b>2Al<sub>(r)</sub>+ 6HCl<sub>(dd)</sub>→ 2AlCl<sub>3(dd)</sub>+3H<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub></b>
<b>2Al<sub>(r)</sub>+3CuCl<sub>2(dd)</sub>→ 2AlCl<sub>3(dd)</sub>+3Cu<sub>(r)</sub></b>
<b>trắng</b> <b>xanh lam</b> <b>khơng màu</b> <b>đỏ</b>
<b>Hỗn hợp nóng , </b>
<b>tạo thành chất rắn </b>
<b>màu nâu đen</b> <b>2Al (r) + 3S (r)</b><b> 2 Al2S3 (r)</b>
<b>Nhôm cháy trong oxi tạo thành </b>
<b>nhôm oxit</b>
<b>Nhôm phản ứng với l u huỳnh tạo </b>
<b>thành muối nhôm sunfua.</b>
<b>Nhôm đẩy hiđro ra khỏi dd axit.</b>
<b>Nhụm y ng ra khi dd mui.</b>
<b>trắng bạc</b> <b>trắng xám</b>
<b>1. Thí nghiệm:</b>
<b>1. Thí nghiệm:</b>
<b>2. Hiện t ợng:</b>
<b>2. Hiện t ợng:</b>
<b>Nhôm cã ph¶n øng víi dung dịch kiềm tạo thành muối </b>
<b>và giải phóng khí hiđrô.</b>
<b>3. Nhận xét:</b>
<b>3. Nhận xét:</b>
<b> Al(r)+ H<sub>2</sub>O(l) + NaOH(dd) NaAlO2</b> <b>→</b> <b>2</b> <b><sub>2</sub> (dd) + H3</b> <b><sub>2</sub> (k)</b>
<b>2</b>
<b> Natri aluminat</b>
<b>PTHH:</b>
<b>PTHH:</b>
<b>MỘT SỐ VẬT DỤNG – ĐỒ DÙNG LÀM TỪ </b>
<b>NHÔM VÀ HỢP KIM NHƠM </b>
<b>Xoong nồi bằng nhơm</b> <b>Ghế bố nhẹ với chất liệu từ nhôm</b> <b>Máy ảnh làm từ hợp </b>
<b>kim nhơm chống trày </b>
<b>1. Nguyên liệu: Quặng boxit (Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>
<b>2. Ph ơng pháp: điện phân nóng chảy hỗn hợp Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> và criolit</b>
<b>Ph ơng trinh:</b>
<b>điện phân nóng chảy</b>
<b>criolit</b>
<i>Hn hp Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> v </i>
<i>criolit rắn</i>
<i>Cực âm bằng than </i>
<i>chì</i>
<i>Cực dương bằng </i>
<i>than chì</i>
<i>Al nóng chảy</i>
<b>TiÕt 24: Nh«m</b>
<b>I. TÝnh chÊt vật lí.</b>
<b>II. Tính chất hoá học.</b>
<b>1. Nhôm có các tính chất hoá học của kim loại</b>
<b> a, T¸c dơng víi phi kim.</b>
<b> - T¸c dơng víi oxi → Oxit</b>
<b> - T¸c dơng víi c¸c phi kim kh¸c(Cl<sub>2</sub>, S..) Mi→</b>
<b> b,</b> <b>Tác dụng với dung dịch axit Muèi + H→</b> <b><sub>2</sub></b>
<i><b>Lưuưý</b></i><b>: Nhôm không tác dụng với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b> <b><sub>đặc, nguội</sub> và HNO<sub>3</sub></b> <b><sub>đặc, nguội</sub></b>
<b> c, Tác dụng với dung dịch muối Muối mới + kim loại mới</b>
<b>2. Nhôm có tính chất hoá học riêng: </b>
<b> Tác dụng với dung dịch kiềm <sub>Muối aluminat+ H</sub><sub>2</sub></b>
<b>III. ứng dụng.</b>
<b>IV. Sản xuất nhôm</b>
<b> đpnc</b>
<b> 2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> → <sub>4Al + 3O</sub><sub>2</sub></b>
<b>Gi¶i</b>
<b>Gi¶i</b>
-Lấy mỗi kim loại 1 ít làm mẫu thử cho vào 3 ống nghiệm đánh số t ng
ng.
-Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH:
+ ống nghiệm nào kim loại tan dần có bọt khí khơng màu thốt ra là
ống nghiệm đựng Al.
+ 2 ống nghiệm không hiện t ợng là 2 ống đựng Fe, Ag.
-Nhỏ tiếp vào 2 ống nghiệm còn lại 2ml dung dịch HCl
+ ống nghiệm nào kim loại tan dần có bọt khí khơng màu thoát ra là
ống nghiệm đựng Fe
+ ống nghiệm không hiện t ợng là ống đựng Ag.
<b> </b>
<b>2Al <sub>(r)</sub> + 2NaOH<sub>(dd)</sub> + 2H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub>→ 2NaAlO<sub>2(dd)</sub> + 3H<sub>2(k)</sub></b>
<b> </b>
<b>H ớng dân bài 6:</b>
-<b><sub>Thí nghiệm 1: Cả Al, Mg đều phản ứng với H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub></b>
<b> + ViÕt 2 ph ¬ng trinh ph¶n øng.</b>
<b> + Gäi số mol của Al, Mg lần l ợt lµ x, y → TÝnh sè mol cđa </b>
<b>khÝ theo x, y.</b>
-<b><sub>ThÝ nghiƯm 2: ChØ cã Al ph¶n øng: 0,6 g chất rắn là khối l </sub></b>
<b>ợng của Mg → Sè mol Mg → y x →</b> <b>→ Khèi l ỵng cđa Al, Mg.</b>
<b>- TÝnh %m.</b>
<b> </b>
<b> h íng dÉn häc ë nhµh íng dÉn häc ë nhµ</b>