Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

tiet 24Nhom GVDG cap thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (849.81 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nhiệt liệt chào mừng


các thầy, cô gi¸o



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nêu dãy hoạt động hố học ca kim loi? </b>


<b>ý ngha ca dóy HHH ú?</b>



<b>Nhắc lại tính chất hoá học chung của kim loại?</b>



<b>Câu 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>tIếT 24: Nhôm</b>



<b>Nêu KHHH và </b>
<b>NTK của nhôm?</b>


<b>KHHH: Al</b>
<b>NTK: 27</b>


<b>I. Tính chất vật lý:</b>



<b>Là kim loại rắn, màu trắng bạc, có ánh kim.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Tính chất hoá học:</b>


<b>A. Tính chất hoá học chung:</b>



<b>1. Phản ứng với phi kim</b>
<b>a. T¸c dơng víi oxi </b>


<b>b. T¸c dơng víi phi kim khác (Cl<sub>2</sub>, S..) </b>
<b>2. Phản ứng với dung dịch axit </b>



<b>3. Phản ứng với dd muối</b>


<b>Dựa vào vị trí của </b>
<b>nhôm trong dÃy </b>
<b>HđHH, hÃy dự đoán </b>


<b>tính chất HH của </b>
<b>nhôm?</b>


<b>Dựa vào sản phẩm tạo </b>
<b>thành, hÃy cho biết </b>
<b>nhôm tác dụng đ ợc với </b>


<b>phi kim nào?</b>
<b>Dựa vào vị trí của </b>


<b>nhôm trong dÃy </b>


<b>hđhh, cho biết tại sao </b>
<b>nhôm phản ứng đ ợc </b>


<b>với dd axit?</b>


<b>Dựa vào vị trí của nhôm </b>
<b>trong dÃy hđhh, cho </b>
<b>biết nhôm phản ứng đ ợc </b>
<b>với dd muối của kim loại </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>tiến hành thí nghiệm</b>




<b>Thí nghiệm</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Hiện t ợng</b> <b>Nhận xét - </b>


<b>Viết PTPƯ</b>


<b>1. Nhôm phản </b>
<b>ứng với oxi</b>


<b>2.Nhôm phản </b>
<b>ứng với PK </b>
<b>khác (Al+S)</b>
<b>3. Nhôm phản </b>
<b>ứng với axit</b>
<b>4. Nhôm phản </b>
<b>ứng với dd </b>


<b>muối</b>


<b> Rắc bột nhôm trên ngọn </b>


<b>la n cồn</b>


<b> đốt hỗn hợp bột nhôm </b>


<b>và l u hunh trờn ngn la </b>
<b>n cn</b>


<b> Thả mẩu nhôm vào ống </b>


<b>nghim ng dung dch </b>
<b>axit clohiric</b>



<b> Thả mẩu nhôm vào ống </b>


<b>nghim ng dung dch </b>
<b>muụi ng clorua</b>


<b>Thực hành nhóm</b>


<b>Nghiên cứu tính chất hố học chung của nhơm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tính chất hố học chung của nhơm</b>



<b>Tính chất hố học chung của nhơm</b>



ThÝ nghiƯm HiƯn t ỵng Nhận xét - Viết PTPƯ Chú ý


1. Nhôm
phản ứng
với oxi
2.Nhôm
phản ứng
với PK
khác
(Al+S)
3. Nhôm
phản ứng
với axit
4. Nhôm
phản ứng
với dd


muối


<b>Nhôm cháy sáng </b>
<b>tạo thành chất rắn </b>
<b>màu trắng</b>


<b>Nhôm tan dần, </b>
<b>có bọt khí không </b>
<b>màu thoát ra</b>


<b>Cú kim loi mu </b>
<b>bám ngồi dây nhơm, </b>
<b>nhơm tan dần, màu </b>
<b>xanh của dung dịch </b>
<b>nhạt dần</b>


Nhôm không tác
dụng với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
đặc nguội và HNO<sub>3</sub>
đặc nguội


<b>4Al <sub>(r)</sub> + 3O<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub></b> <b>→ 2Al<sub>2</sub>O<sub>3(r)</sub></b>


<b>2Al<sub>(r)</sub>+ 6HCl<sub>(dd)</sub>→ 2AlCl<sub>3(dd)</sub>+3H<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub></b>


<b>2Al<sub>(r)</sub>+3CuCl<sub>2(dd)</sub>→ 2AlCl<sub>3(dd)</sub>+3Cu<sub>(r)</sub></b>


<b>trắng</b> <b>xanh lam</b> <b>khơng màu</b> <b>đỏ</b>
<b>Hỗn hợp nóng , </b>



<b>tạo thành chất rắn </b>


<b>màu nâu đen</b> <b>2Al (r) + 3S (r)</b><b> 2 Al2S3 (r)</b>


<b>Nhôm cháy trong oxi tạo thành </b>
<b>nhôm oxit</b>


<b>Nhôm phản ứng với l u huỳnh tạo </b>
<b>thành muối nhôm sunfua.</b>


<b>Nhôm đẩy hiđro ra khỏi dd axit.</b>


<b>Nhụm y ng ra khi dd mui.</b>


<b>trắng bạc</b> <b>trắng xám</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 kÕt luËn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B. Tính chất đặc tr ng </b>

<b> tác dụng với dung dịch NaOH:</b>



<b>1. Thí nghiệm:</b>


<b>1. Thí nghiệm:</b>


<b>2. Hiện t ợng:</b>


<b>2. Hiện t ợng:</b>


<b>Nhôm cã ph¶n øng víi dung dịch kiềm tạo thành muối </b>
<b>và giải phóng khí hiđrô.</b>



<b>3. Nhận xét:</b>


<b>3. Nhận xét:</b>


<b> Al(r)+ H<sub>2</sub>O(l) + NaOH(dd) NaAlO2</b> <b>→</b> <b>2</b> <b><sub>2</sub> (dd) + H3</b> <b><sub>2</sub> (k)</b>


<b>2</b>


<b> Natri aluminat</b>


<b>PTHH:</b>


<b>PTHH:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>MỘT SỐ VẬT DỤNG – ĐỒ DÙNG LÀM TỪ </b>
<b>NHÔM VÀ HỢP KIM NHƠM </b>


<b>Xoong nồi bằng nhơm</b> <b>Ghế bố nhẹ với chất liệu từ nhôm</b> <b>Máy ảnh làm từ hợp </b>
<b>kim nhơm chống trày </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>IV. s¶n xuất nhôm:</b>



<b>1. Nguyên liệu: Quặng boxit (Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>


<b>2. Ph ơng pháp: điện phân nóng chảy hỗn hợp Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> và criolit</b>
<b>Ph ơng trinh:</b>


<b>điện phân nóng chảy</b>
<b>criolit</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Hn hp Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> v </i>
<i>criolit rắn</i>


Sơ đồ bể điện phân nhơm oxit nóng chảy


<i>ống hút Al lỏng</i>


<i>Cực âm bằng than </i>
<i>chì</i>


<i>Cực dương bằng </i>
<i>than chì</i>


<i>Al nóng chảy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TiÕt 24: Nh«m</b>


<b>I. TÝnh chÊt vật lí.</b>
<b>II. Tính chất hoá học.</b>


<b>1. Nhôm có các tính chất hoá học của kim loại</b>
<b> a, T¸c dơng víi phi kim.</b>


<b> - T¸c dơng víi oxi → Oxit</b>


<b> - T¸c dơng víi c¸c phi kim kh¸c(Cl<sub>2</sub>, S..) Mi→</b>


<b> b,</b> <b>Tác dụng với dung dịch axit Muèi + H→</b> <b><sub>2</sub></b>


<i><b>Lưuưý</b></i><b>: Nhôm không tác dụng với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b> <b><sub>đặc, nguội</sub> và HNO<sub>3</sub></b> <b><sub>đặc, nguội</sub></b>



<b> c, Tác dụng với dung dịch muối Muối mới + kim loại mới</b>
<b>2. Nhôm có tính chất hoá học riêng: </b>


<b> Tác dụng với dung dịch kiềm <sub>Muối aluminat+ H</sub><sub>2</sub></b>


<b>III. ứng dụng.</b>


<b>IV. Sản xuất nhôm</b>
<b> đpnc</b>


<b> 2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> → <sub>4Al + 3O</sub><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Có 3 lọ bị mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các </b>


<b>kim loại sau: Al, Ag, Fe.</b>



<b>Em hãy trinh bày ph ơng pháp hoá học để phân </b>


<b>biệt các kim loại trên.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Gi¶i</b>


<b>Gi¶i</b>


-Lấy mỗi kim loại 1 ít làm mẫu thử cho vào 3 ống nghiệm đánh số t ng
ng.


-Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH:


+ ống nghiệm nào kim loại tan dần có bọt khí khơng màu thốt ra là
ống nghiệm đựng Al.



+ 2 ống nghiệm không hiện t ợng là 2 ống đựng Fe, Ag.
-Nhỏ tiếp vào 2 ống nghiệm còn lại 2ml dung dịch HCl


+ ống nghiệm nào kim loại tan dần có bọt khí khơng màu thoát ra là
ống nghiệm đựng Fe


+ ống nghiệm không hiện t ợng là ống đựng Ag.
<b> </b>


<b>2Al <sub>(r)</sub> + 2NaOH<sub>(dd)</sub> + 2H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub>→ 2NaAlO<sub>2(dd)</sub> + 3H<sub>2(k)</sub></b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>H ớng dân bài 6:</b>


-<b><sub>Thí nghiệm 1: Cả Al, Mg đều phản ứng với H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub></b>


<b> + ViÕt 2 ph ¬ng trinh ph¶n øng.</b>


<b> + Gäi số mol của Al, Mg lần l ợt lµ x, y → TÝnh sè mol cđa </b>


<b>khÝ theo x, y.</b>


-<b><sub>ThÝ nghiƯm 2: ChØ cã Al ph¶n øng: 0,6 g chất rắn là khối l </sub></b>
<b>ợng của Mg → Sè mol Mg → y x →</b> <b>→ Khèi l ỵng cđa Al, Mg.</b>
<b>- TÝnh %m.</b>


<b> </b>


<b> h íng dÉn häc ë nhµh íng dÉn häc ë nhµ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×