Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

chia don thuc cho don thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.48 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS TRUNG GIANG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phát biểu quy tắc và viết công thức chia 2 luỹ thừa </b>
<b>cùng cơ số khác 0.</b>


4 2


5 : 5



5 3

3

3


:


4

4


 



 


 


10 6


x : x íi x 0

<i>v</i>



3 3


x :

<i>x v</i>

íi x 0










<b>ÁP DỤNG </b>


<b>TÍNH:</b>

<sub>5</sub>

4

<sub>:</sub>

<sub>5</sub>

2

<sub></sub>

<sub>5</sub>

4 2

<sub></sub>

<sub>5</sub>

2


2
2
3
5
3
5

4


3


4


3


4


3


4


3


:


4


3









































4

6
10
6


10

<sub>:</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>



1


:

3
3


<i>x</i>


<i>x</i>



<b>Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên </b>
<b>cơ số và trừ các số mũ</b> <i>am</i> <i>an</i> <i>am</i> <i>n</i><i>a</i> <i>m</i> <i>n</i>





  0,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3
2 <sub>.</sub><sub>3</sub>


2<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


5
3


3<i><sub>y</sub></i><sub>.</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<i>x</i>




4
3
3


2 <sub>.</sub><sub>3</sub> <sub>6</sub>


2<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>  <i>x</i> <i>y</i>


Thực hiện các phép nhân:


  <i>x</i>3<i>y</i>.2<i>x</i>3<i>y</i>5  2<i>x</i>6<i>y</i>6







5
3


3


3
2



2


:



3


:


2



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>xy</i>


<i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cho khi nào ta nói ?


Nếu có số sao cho thì ta nói


,

0



<i>a b</i>

<i>Z b</i>

<i><sub>a b</sub></i>

<sub></sub>



,

0



<i>a b</i>

<i>Z b</i>



.




<i>a</i>

<i>b q</i>

<i>a b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cho là 2 đa thức, </b> <b>. Ta nói đa thức A chia </b>
<b>hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho </b>
<b>A = B.Q.</b>


,



<i>A B</i>

<i><sub>B</sub></i>

<sub></sub>

<sub>0</sub>



<b>Trong đó:</b>



<b>- A gọi là đa thức bị chia</b>


<b>- B gọi là đa thức chia</b>



<b>- Q gọi là đa thức thương</b>



<b>Ký hiệu </b>

<i>Q</i>

<i>A B</i>

:

<b> hay </b>

<i>Q</i>

<i>A</i>


<i>B</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Với



thì:

nếu



nếu



Tiết15



Tiết15




<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



Tiết15



Tiết15



<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



0

,

,



<i>x</i>

<i>m n</i>

<i>N m</i>

<i>n</i>



 



:



<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>n</i>



:

1



<i>m</i> <i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Điền kết quả thích hợp vào ô trống:</b></i>



Tiết15



Tiết15



<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



Tiết15



Tiết15



<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



3 2


:



<i>x</i>

<i>x</i>



7 2


15

<i>x</i>

: 3

<i>x</i>



5


20

<i>x</i>

: 12

<i>x</i>




<i>x</i>



5


5

<i>x</i>



4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Tính </b></i>


Tiết15



Tiết15



<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



Tiết15



Tiết15



<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



2 2 2


15

<i>x y</i>

: 5

<i>xy</i>




3 2


12

<i>x y</i>

: 9

<i>x</i>



<i><b>a,</b></i>
<i><b>b,</b></i>


3

<i>x</i>



4



3

<i>xy</i>



<i><b>Đơn thức A chia hết cho đơn thức B </b></i>


<i><b>khi mỗi biến của B đều là biến của A </b></i>


<i><b>với số mũ không lớn hơn số mũ của </b></i>


<i><b>nó trong A.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết15


Tiết15


<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



Tiết15
Tiết15



<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



<b>Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp </b>
<b>A chia hết cho B) ta làm như sau:</b>


-<b><sub> Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức </sub></b>


<b>B.</b>


-<b><sub> Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa </sub></b>


<b>của cùng biến trong B.</b>


-<b><sub> Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiết15


Tiết15


<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>


<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>


Tiết15
Tiết15


<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>


<b>Bài tập: </b>

<b>Điền đúng (Đ),điền sai (S) vào ô trống:</b>


3 4 2 4


2

<i>x y</i>

<i>x y</i>



<b>a,</b> <b>Đ</b>


<b>b,</b>

3

<i>x y</i>

2 5

5

<i>xy</i>

4 <b>Đ</b>


<b>c,</b>

15

<i>xy</i>

3

3

<i>x</i>

2 <b>S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tiết15


Tiết15


<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>


<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>


Tiết15
Tiết15


<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>


<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>


<b>a, Tìm thương trong phép chia biết đơn thức bị </b>


<b>chia là đơn thức chia là </b>3 5 <b> </b>


15

<i>x y z</i>

,

5

<i>x y z</i>

2 3


<b>b, Cho </b>


<b>Tính giá trị của biểu thức P tại x=-3 và y=1,005</b>


4 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 15</b>


<b>Tiết 15</b>


<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



<b>Tiết 15</b>


<b>Tiết 15</b>


<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



<b>Bài 1: Bài tập 60 trang 27:</b>
<b>Làm tính chia</b>


<b>a,</b> <i><sub>x</sub></i>10 <sub>: (</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>8 <sub></sub>



<b>b,</b> <sub>(</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>2


<b>c,</b> <sub>(</sub><sub></sub> <i><sub>y</sub></i><sub>) : (</sub>5 <sub></sub> <i><sub>y</sub></i><sub>)</sub>4 <sub></sub>


2


<i>x</i>


2


<i>x</i>


<i>y</i>




5 3


( <i>x</i>) : ( <i>x</i>)  


10 8


:


<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub>


<b>Bài 2: Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết?</b>


<b>a,</b>

<i><sub>x</sub></i>

<i>n</i>

<sub>:</sub>

<i><sub>x</sub></i>

3


<b>b,</b> 3 2 2


5

<i>x y</i>

<i>n</i>

: 4

<i>x y</i>



<b>c,</b>

<sub>4</sub>

<i>x</i>

<i>n</i>1

<i>y</i>

2

<sub>: 3</sub>

<i>x y</i>

3 <i>n</i>


; 3


<i>n</i> <i>N n</i> 


<b>Đáp án:</b>


; 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Bài 3:</b><b> Thực hiện phép chia rồi tính giá trị các biểu </b></i>
<i><b>thức sau và điều kết quả thích hợp vào ô trống?</b></i>


<b>AI NHANH NHẤT</b>



<b>AI NHANH NHẤT</b>



<b>HẾT GIỜ</b>

<b>10</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>



<b>BẮT ĐẦU</b>



<b>ĐÁP ÁN</b>


P N V N



2 4 2


5 : 10


<i>N</i>  <i>x y</i> <i>x</i>  <i><b>tại x = 1,005 ; y = 0 thì N =</b></i>


10 5


( ) : ( )


<i>V</i>   <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i><b> tại x = 1 ; y = -1 thì V =</b></i>


<i><b>4</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>(-xy)</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>x</b></i>
<i><b>2</b></i>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>2</b>

<b>11</b>


<b>13</b>


<b>12</b>


<b>14</b>


<b>15</b>


<b>18</b>



<b>16</b>


<b>60</b>


<b>17</b>


<b>19</b>


<b>20</b>


<b>21</b>


<b>22</b>


<b>23</b>


<b>24</b>


<b>25</b>


<b>26</b>


<b>27</b>


<b>28</b>


<b>29</b>


<b>30</b>


<b>31</b>


<b>32</b>


<b>33</b>


<b>34</b>


<b>35</b>


<b>36</b>


<b>37</b>


<b>38</b>


<b>39</b>


<b>40</b>


<b>41</b>


<b>42</b>


<b>43</b>


<b>44</b>


<b>45</b>



<b>46</b>


<b>47</b>


<b>48</b>


<b>49</b>


<b>50</b>


<b>51</b>


<b>52</b>


<b>53</b>


<b>54</b>


<b>55</b>


<b>56</b>


<b>57</b>


<b>58</b>


<b>59</b>



<b>2</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b>


<i><b>tại x = ; y = 2008 thì P =</b></i>


3 3 2 3


3 1


: ( )


4 2


<i>P</i>  <i>x y</i>  <i>x y</i>  4


3





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bài 4:</b><b> Chứng tỏ rằng biểu thức sau luôn dương với mọi </b></i>
<i><b>giá trị của biến</b></i>


6 2


) : ( 5 ) ( 0, 0)


<i>y</i>  <i>xy</i> <i>x</i>  <i>y</i> 


<i><b>3</b></i>


<i><b>A = (-15x</b></i>


<i><b>Hướng dẫn:</b></i>


2 4


3<i>x y</i>


<i><b>A =</b></i>


<i><b>Vì </b></i> 2 4 <i><b> với</b></i>


0, 0


<i>x</i>  <i>y</i>  <i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>0,</sub> <i><sub>y</sub></i> <sub></sub><sub>0</sub>



2 4


3<i>x y</i> 0


  <i><b>với</b></i> <i>x</i> <sub>0,</sub><i>y</i> <sub>0</sub>


<i><b>Chứng tỏ biểu thức luôn dương với mọi </b>x</i> 0, <i>y</i> 0


<b>AI THÔNG MINH HƠN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Bài vừa học: </b>Học và nắm vững:


+ Khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B .


+ Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B .
+ Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.


-Làm bài tập: 59, 62 SGK/26.
-Làm bài tập: 39, 40, 41 SBT/7
Bài tập mở rộng:


<b>2. Chuẩn bị bài mới:</b> Tìm hiểu cách chia đa thức cho
đơn thức.




<i><b>n</b></i> <i><b>N</b></i> 4<i>xn</i>1<i>y</i>2 3<i>x y</i>3 <i>n</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×