Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.48 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS TRUNG GIANG</b>
<b>Phát biểu quy tắc và viết công thức chia 2 luỹ thừa </b>
<b>cùng cơ số khác 0.</b>
4 2
5 3
3 3
<b>ÁP DỤNG </b>
<b>TÍNH:</b>
2
2
3
5
3
5
10
<b>Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên </b>
<b>cơ số và trừ các số mũ</b> <i>am</i> <i>an</i> <i>am</i> <i>n</i><i>a</i> <i>m</i> <i>n</i>
0,
3
2 <sub>.</sub><sub>3</sub>
2<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
5
3
4
3
3
2 <sub>.</sub><sub>3</sub> <sub>6</sub>
2<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
Thực hiện các phép nhân:
<i>x</i>3<i>y</i>.2<i>x</i>3<i>y</i>5 2<i>x</i>6<i>y</i>6
5
3
3
3
2
Cho khi nào ta nói ?
Nếu có số sao cho thì ta nói
<b>Cho là 2 đa thức, </b> <b>. Ta nói đa thức A chia </b>
<b>hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho </b>
<b>A = B.Q.</b>
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>m</i> <i>n</i>
<i><b>Điền kết quả thích hợp vào ô trống:</b></i>
3 2
7 2
5
5
4
<i><b>Tính </b></i>
2 2 2
3 2
<i><b>a,</b></i>
<i><b>b,</b></i>
Tiết15
Tiết15
Tiết15
Tiết15
<b>Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp </b>
<b>A chia hết cho B) ta làm như sau:</b>
-<b><sub> Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức </sub></b>
<b>B.</b>
-<b><sub> Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa </sub></b>
<b>của cùng biến trong B.</b>
-<b><sub> Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.</sub></b>
Tiết15
Tiết15
<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>
<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>
Tiết15
Tiết15
<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>
<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>
3 4 2 4
<b>a,</b> <b>Đ</b>
<b>b,</b>
<b>c,</b>
Tiết15
Tiết15
<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>
<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>
Tiết15
Tiết15
<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>
<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>
<b>a, Tìm thương trong phép chia biết đơn thức bị </b>
<b>b, Cho </b>
<b>Tính giá trị của biểu thức P tại x=-3 và y=1,005</b>
4 2 2
<b>Tiết 15</b>
<b>Tiết 15</b>
<b>Tiết 15</b>
<b>Tiết 15</b>
<b>Bài 1: Bài tập 60 trang 27:</b>
<b>Làm tính chia</b>
<b>a,</b> <i><sub>x</sub></i>10 <sub>: (</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>8 <sub></sub>
<b>b,</b> <sub>(</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>2
<b>c,</b> <sub>(</sub><sub></sub> <i><sub>y</sub></i><sub>) : (</sub>5 <sub></sub> <i><sub>y</sub></i><sub>)</sub>4 <sub></sub>
2
<i>x</i>
2
<i>x</i>
<i>y</i>
5 3
( <i>x</i>) : ( <i>x</i>)
10 8
:
<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub>
<b>Bài 2: Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết?</b>
<b>a,</b>
<b>b,</b> 3 2 2
<b>c,</b>
; 3
<i>n</i> <i>N n</i>
<b>Đáp án:</b>
; 2
<i><b>Bài 3:</b><b> Thực hiện phép chia rồi tính giá trị các biểu </b></i>
<i><b>thức sau và điều kết quả thích hợp vào ô trống?</b></i>
<b>ĐÁP ÁN</b>
P N V N
2 4 2
5 : 10
<i>N</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i><b>tại x = 1,005 ; y = 0 thì N =</b></i>
10 5
( ) : ( )
<i>V</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i><b> tại x = 1 ; y = -1 thì V =</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>(-xy)</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>x</b></i>
<i><b>2</b></i>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b>
<i><b>tại x = ; y = 2008 thì P =</b></i>
3 3 2 3
3 1
: ( )
4 2
<i>P</i> <i>x y</i> <i>x y</i> 4
3
<i><b>Bài 4:</b><b> Chứng tỏ rằng biểu thức sau luôn dương với mọi </b></i>
<i><b>giá trị của biến</b></i>
6 2
) : ( 5 ) ( 0, 0)
<i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>A = (-15x</b></i>
<i><b>Hướng dẫn:</b></i>
2 4
3<i>x y</i>
<i><b>A =</b></i>
<i><b>Vì </b></i> 2 4 <i><b> với</b></i>
0, 0
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>0,</sub> <i><sub>y</sub></i> <sub></sub><sub>0</sub>
2 4
3<i>x y</i> 0
<i><b>với</b></i> <i>x</i> <sub>0,</sub><i>y</i> <sub>0</sub>
<i><b>Chứng tỏ biểu thức luôn dương với mọi </b>x</i> 0, <i>y</i> 0
<b>AI THÔNG MINH HƠN</b>
<b>1. Bài vừa học: </b>Học và nắm vững:
+ Khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B .
+ Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B .
+ Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
-Làm bài tập: 59, 62 SGK/26.
-Làm bài tập: 39, 40, 41 SBT/7
Bài tập mở rộng:
<b>2. Chuẩn bị bài mới:</b> Tìm hiểu cách chia đa thức cho
đơn thức.
<i><b>n</b></i> <i><b>N</b></i> 4<i>xn</i>1<i>y</i>2 3<i>x y</i>3 <i>n</i>1