Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.19 KB, 52 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai, ngày 16 tháng 01 năm 2006</i>
<b>TẬP ĐỌC: </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>- Đọc trơi chảy toàn bài, đọc đúng các từ gốc nước ngoài, hiểu
diễn biến câu chuyện với những chi tiết khá bất ngờ, thú vị
đọc phân biệt nhân vật.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể linh hoạt, thể hiện
được diễn biến của câu chuyện với những chi tiết kha bất ngờ,
thú vị. Đọc phân biệt lời nhân vật và lời của những người có
mặt trong hiệu cắt tóc.
<b>3. Thái độ:</b> - Hiểu nội dung, ý nghĩa bài văn, ca ngợi Lê nin, lãnh tụ cách
mạng thế giới đã nêu gương về ý thức xây dựng, thực hiện nếp
sống văn minh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK.Chân dung Lê nin
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc cho học sinh.
+ HS: SGK, sưu tầm tranh, ảnh về Lê-nin.
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ</b>: Người công dân số 1.
- <sub>Giáo viên gọi học sinh đọc phân</sub>
vai trích đoạn kịch và trả lời câu hỏi
quyết tâm của ảnh Thành tìm đường
cứu nước được thể hiện qua chi tiết
nào?
- <sub>Vì sao có thể gọi anh Thành là</sub>
người cơng dân số 1?
- <sub>Em có cảm nghó gì qua câu</sub>
chuyện?
- <sub>Giáo viên nhận xét cho điểm.</sub>
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>
- <sub>Lê nin trong hiệu cắt tóc.</sub>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học
sinh luyện đọc.
<b>Phương pháp: Đ</b>àm thoại, giảng
giải
- <sub>Yêu cầu học sinh đọc bài.</sub>
- <sub>Haùt </sub>
- <sub>Học sinh lắng nghe, trả lời .</sub>
<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
- <sub>Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc</sub>
các từ ngữ gốc nước ngoài:
Jcsem-li, Jva nốp- Lênin GV đọc mẫu
yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh.
- <sub>Giáo viên chia đoạn để luyện đọc</sub>
cho hoïc sinh.
- <sub>Đoạn 1: “Từ đầu … Lê nin”</sub>
- <sub>Đoạn 2: “ Lê nin… ra xem”.</sub>
- <sub>Đoạn 3: Phần còn lại</sub>
- <sub>Hướng dẫn học sinh phát âm</sub>
những từ ngữ đọc sai, khơng chính
xác.
- <sub>u cầu học sinh đọc từ ngữ chú</sub>
giaûi
- <sub>Giáo viên đọc diễn cảm bài văn</sub>
( giọng cảm hứng, ca ngợi thể hiện
sự trân trọng đề cao)
<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài.
<b>Phương pháp: </b>Thảo luận, đàm
thoại, giảng giải.
- <sub>Yêu cầu cả lớp đọc thầm suy nghĩ</sub>
trả lời câu hỏi:
Khaùch cắt tóc thể hiện nếp sống
văn minh như thế nào?
- <sub>Giáo viên chốt: Mở đầu bài đọc,</sub>
tác giả đã giới thiệu quang cảnh
một cửa hiệu cắt tóc trong tiệm
Krem-li, mọi người đến cắt tóc rất
đơng nhưng khơng vì thế mà ồn ào
mất trật tự, trái lại rất lịch sự, văn
minh, họ đến ngồi đợi theo thứ tự
trước sau, không ai bảo ai rất từ tốn.
- <sub>Gọi 1 học sinh đọc đoạn 2.</sub>
- <sub>Vì sao mọi người lại cho Lê nin</sub>
cắt tóc trước?
- <sub>Em hãy gạch dưới câu nói của Lê</sub>
- <sub>Học sinh đọc đồng thanh.</sub>
- <sub>Nhiều học sinh tiếp nối đọc từng</sub>
đoạn của bài văn, đọc các từ ngữ có
âm tr, r, s chính xác.
- <sub>1 học sinh đọc. Cả lớp đọc thầm.</sub>
Các em có thể nêu thêm từ ngữ chưa
hiểu
- <sub>Cho đọc từ ngữ chú giải, cả lớp đọc</sub>
theo.
<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>
- <sub>Khách đến cắt tóc trong tiệm</sub>
Krem-li rất đơng nhưng mọi người rất
lịch sự, văn minh ngồi đợi theo thứ tự
trước sau.
- <sub>1 học sinh đọc lại yêu cầu đề bài.</sub>
- <sub>1 học sinh đọc thành tiếng đoạn 2.</sub>
- <sub>Học sinh tự do nêu ý kiến.</sub>
- <sub>Dự kiến: Vỉ Lê nin rất bận</sub>
- <sub>Vì mọi người biết Lê nin có việc</sub>
nin khi được mời cắt tóc trước?
- <sub>Thái độ của Lê nin trước lời đề</sub>
nghị của mọi người nói lên điều gì?
- <sub>u cầu học sinh đọc lướt toàn</sub>
bài chú ý các con số về tài sản tiền
bạc mà ơng Đỗ Đình Thiện đã trợ
giúp cho cách mạng.
- <sub>Em hãy kể lại những đóng góp to</sub>
lớn và liên tục của ơng Đỗ Đình
Thiện qua các thời kỳ cách mạng.
* Giáo viên chốt: Thái độ của Lê
nin khi được mọi người nhường
mình đã cho ta thấy rõ phẩm chất
bình dị, trong sáng và khiêm tốn
của ơng. Ơng xem mình là một
cơng dân lao động khác.
- <sub>Yêu cầu học sinh đọc đoạn cuối.</sub>
- <sub>Anh cơng dân Iva nốp đã ứng xử</sub>
thế nào? Câu chuyện kết thúc ra
sao?
- <sub>Vì sao Lê nin khơng tiện từ chối</sub>
lời đề nghị của anh công dân Iva
nốp?
- <sub> Nêu cảm nghó của em sau khi</sub>
đọc xong câu chuyện.
* GV chốt: Muốn xây dựng xã hội
văn minh tốt đẹp thì mọi người đều
phải thực hiện nghiệm túc các quy
định chung về nếp sống văn minh.
Mẩu chuyện kể về Lê nin đã giúp
các em hiểu hơn nghĩa vụ của mỗi
- <sub>Học sinh gạch dưới câu nói của Lê</sub>
nin rồi nêu:
- <sub>Dự kiến: Cảm ơn các đồng chí –</sub>
Tôi cũng phải ngồi đợi chứ!
- <sub>Học sinh trao đổi trong nhóm rồi</sub>
đại diện trả lời câu hỏi.
- <sub>Dự kiến: Lê nin xem mình là một</sub>
cơng dân bình thường.
- <sub>Lê nin cần thực hiện đúng quy định</sub>
chung như tất cả mọi người.
- <sub>Lê nin tôn trọng các nếp sống về</sub>
văn minh, khơng xem mình là lãnh
tụ, bận rộn hơn người khác.
- <sub>Lê nin không muốn nhận sự ưu</sub>
tiên, nhường nhịn của mọi người.
- <sub>1 học sinh đọc. Cả lớp đọc thầm.</sub>
- <sub>Học sinh nêu câu trả lời</sub>
- <sub>Dự kiến: Anh công dân Iva nốp đã</sub>
mời Lê nin ngồi vào ghế cắt tóc trước
vì đã đến lượt anh, anh có quyền đổi
chỗ cho người khác. Lê nin không
tiện từ chối nữa, đã ngồi vào ghế sắt
cắt tóc.
- <sub>Vì anh cơng dân Iva nốp có thái độ</sub>
hết sức chân thành, lý lẽ thuyết phục.
- <sub>Học sinh phát biểu tự do.</sub>
- <sub>Dự kiến: Lê nin là một cơng dân</sub>
công dân trong xã hội.
<b>Hoạt động 3:</b> Rèn đọc diễn
caûm.
<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại.
- <sub>Giáo viên hướng dẫn học sinh</sub>
luyện đọc diễn cảm
- <sub>Đối với bài văn này, các em cần</sub>
có giọng đọc như thế nào?
- <sub>Yêu cầu học sinh ghi dấu ngắt</sub>
giọng, nhấn mạnh rồi đọc cho phù
hợp với từng nhân vật
- <sub>Cho học sinh các nhóm, cá nhân</sub>
thi đua phân vai đọc diễn cảm .
<b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.
<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại, giảng
giải.
- <sub>u cầu học sinh trao đổi nhóm</sub>
để tìm nội dung ý nghĩa của bài.
- <sub>Giáo viên nhận xét, tuyên dương </sub>
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- <sub>Xem lại bài.</sub>
- <sub>Chuẩn bị: “Nhà tài trợ đặc biệt</sub>
của cách mạng”
- <sub>Nhận xét tiết học </sub>
<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
- <sub>Đọc phân biệt rõ nhân vật.</sub>
Tôi phải xếp sau đồng chí nào nhỉ?
// ( giọng vui, giản dị)
- Đồng chí Lê nin/ giờ đã đến lượt
tơi. Tơi thà để năm năm khơng cắt
tóc chứ khơng để đồng chí đợi thêm
một phút nào nữa// ( giọng chân
thành)
- <sub>Nhiều học sinh luyện đọc diễn</sub>
caûm .
- <sub>Học sinh thi đua đọc diễn cảm .</sub>
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
- <sub>Học sinh các nhóm thảo luận để tìm</sub>
đại ý của bài.
- <sub>Dự kiến: ca ngời Lê nin, vị lãnh tụ</sub>
cách mạng thế giới, đã nêu tấm
gương về ý thức xây dựng, thực hiện
nếp sống văn minh.
<b>TOÁN: </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>- Giúp học sinh nhận dạng được hình trịn, các đặc điểm của
hình trịn.
<b>2. Kó năng: </b> - Rèn học sinh kó năng vẽ hình tròn.
<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV: Compa, bảng phụ.
+ HS: Thước kẻ và compa.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- <sub>Giáo viên nhận xét – chấm điểm.</sub>
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Hình trịn
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu hình
trịn – đường trịn
<b>Phương pháp:</b> Quan sát, đàm thoại.
- <sub>Dùng compa vẽ 1 đường trịn, chỉ</sub>
đường trịn.
- <sub>Điểm đặt mũi kim gọi là gì của</sub>
hình tròn?
+ Lấy 1 điểm A bất kỳ trên đường
tròn nối tâm O với điểm A đoạn
OA gọi là gì của hình tròn?
+ Các bán kính OA, OB, OC …như
thế nào?
+ Lấy 1 điểm M và N nối 2 điểm
MN và đi qua tâm O gọi là gì của
hình tròn?
+ Đường kính như thế nào với bán
kính?
<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành.
<b>Phướng pháp:</b> Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
- <sub>Theo dõi giúp cho học sinh dùng</sub>
compa.
Bài 2:
- <sub>Lưu ý học sinh bài tập này biết</sub>
- <sub>Hát </sub>
- <sub>Học sinh sửa bài 1, 2, 3.</sub>
<b>Hoạt động lớp.</b>
- <sub>Dùng compa vẽ 1 đường tròn.</sub>
- <sub>Dùng thước chỉ xung quanh </sub>
đường trịn.
- <sub>Dùng thước chỉ bề mặt </sub>
hình tròn.
- <sub>… Tâm của hình tròn O.</sub>
- <sub>… Bán kính.</sub>
- <sub>Học sinh thực hành vẽ bán kính.</sub>
- <sub>1 học sinh lên bảng vẽ.</sub>
- <sub>… đều bằng nhau OA = OB = OC.</sub>
- <sub>… đường kính.</sub>
- <sub>Học sinh thực hành vẽ đường kính.</sub>
- <sub>1 học sinh lên bảng.</sub>
- <sub> … gấp 2 lần bán kính.</sub>
- <sub>Lần lượt học sinh lặp lại.</sub>
- <sub>Bán kính đoạn thẳng nối tâm O đến</sub>
1 điểm bất kỳ trên đường trịn (vừa
nói vừa chỉ bán kính trên hình trịn).
- <sub>Đường kính đoạn thẳng nối hai</sub>
điểm bất kỳ trên đường tròn và đi qua
tâm O (thực hành).
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- <sub>Thực hành vẽ đường tròn.</sub>
- <sub>Sửa bài.</sub>
đường kính phải tìm bán kính.
Bài 3:
- <sub>Lưu ý cách vẽ đường tròn lớn và</sub>
hai nửa đường tròn cùng một tâm.
Bài 4:
- <sub>Lưu ý vẽ hình chữ nhật. Lấy chiều</sub>
rộng là đường kính bán kính vẽ
nửa đường trịn.
<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.
<b>Phướng pháp:</b> Thực hành.
- <sub>Nêu lại các yếu tố của hình tròn.</sub>
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- <sub>Ôn bài</sub>
- <sub>Chuẩn bị: Chu vi hình tròn.</sub>
- <sub>Nhận xét tiết học </sub>
- <sub>Thực hành vẽ theo mẫu.</sub>
- <sub>Thực hành vẽ theo mẫu.</sub>
<b>Hoạt động lớp.</b>
<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>
<b>ĐẠO ĐỨC: </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức: </b> Giúp học sinh biết quôc tịch của em là VN,Tổ quốc em dang thay
đổi từng ngày và dang hội nhập vào đời sống quốc tế.
<b>2. Kĩ năng: </b> Học sinh có những hiểu biết phù hợp với lứa tuổi về văn hóa và
sự phát triễn kinh tế của Tổ quôc Việt Nam.
<b>3. Thái độ: </b> Quan tâm đến sự phát triễn của đất nước, tự hào về truyền
thống và con người Việt Nam, về văn hóa và lịch sử dân tộc
VN.
Có ý thức học tập, rèn luyện để góp phần xây dựngvà bảo
vệ q hương đất nước.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- HS: Tranh, ảnh về Tổ quốc VN
- GV: Băng hình về Tổ quốc VN
Băng cassette bài hát “Việt Nam quê hương tôi”
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- <sub>Em đã thực hiện việc hợp tác với</sub>
mọi người ở trường, ở nhà như thế
nào? Kết quả ra sao?.
- <sub>Nhận xét, ghi điểm</sub>
<b>3. Giới thiệu:</b> Việt Nam-Tổ quốc em
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: </b>Phân tích thơng tin
trang 28/ SGK.
<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại,thuyết
trình,thảo luận.
- <sub>Học sinh đọc các thơng tin trong</sub>
SGK
- <sub>Treo 1 soá tranh ảnh về cầu Mỹ</sub>
Thuận, thành phố Huế, phố cổ Hội
An, Mó Sơn, Vịnh Hạ Long.
- <sub>Các em có nhận ra các hình ảnh có</sub>
trong thơng tin vừa đọc khơng?
- <sub>Ai có thể giới thiệu cho các bạn rõ</sub>
hơn về các hình ảnh này?
- <sub>Nhận xét, giới thiệu thêm.</sub>
- <sub>Neâu yeâu cầu cho học sinh</sub>
- <sub>Haùt </sub>
- <sub>2 học sinh trả lời</sub>
<b>Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm 4.</b>
- <sub>1 em đọc.</sub>
- <sub>Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi.</sub>
- <sub>Học sinh trả lời.</sub>
- <sub>Vài học sinh lên giới thiệu.</sub>
- <sub>Lớp nhận xét, bổ sung.</sub>
- <sub>Đọc lại thông tin, thảo luận hai câu</sub>
khuyến khích học sinh nêu những
hiểu biết của các em về đất nước
mình, kể cả những khó khăn của đất
nước hiện nay.
• Gợi ý:
+ Nước ta cịn có những khó khăn gì?
- <sub>Em có suy nghĩ gì về những khó</sub>
khăn của đất nước? Chúng ta có thể
làm gì để góp phần giải quyết những
khó khăn đó?
Kết luận:
- <sub>Tổ quốc chúng ta là VN, chúng ta</sub>
rất u q và tực hào về Tổ qc
mình, tự hào mình là người VN.
- <sub>Đất nước ta cịn nghèo, vì vậy</sub>
chúng ta phải cố gắng học tập, rèn
luyện để góp phần xây dựng Tổ
quốc.
<b>Hoạt động 2: </b>Học sinh làm bài
tập 1/ SGK.
<b>Phương pháp:</b> Luyện tập, thuyết
trình.
- <sub>Giáo viên nêu yêu cầu bài tập.</sub>
Tóm tắt:
- <sub>Quốc kì VN là lá cờ đỏ ở giữa có</sub>
ngôi sao vàng 5 cánh.
- <sub>Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân</sub>
tộc VN, là danh nhân văn hóa thế
giới.
- <sub>Văn Miếu nằm ở Thủ đô Hà Nội,</sub>
là trường đại học đầu tiên ở nước ta.
Ở hoạt động này có thể tổ chức cho
học sinh học nhóm để lựa chọn các
tranh ảnh về đất nước VN và dán
quanh hình Tổ qc, sau đó nhóm sẽ
lên giới thiệu về các tranh ảnh đó.
<b>Hoạt động 3: </b>Học sinh thảo luận
nhóm bài tập 2.
<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, thuyết
trình.
- <sub>Nêu yêu cầu cho học sinh.</sub>
- <sub>Đại diện nhóm trả lời.</sub>
- <sub>Các nhóm khác bổ sung.</sub>
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
- <sub>Học sinh làm bài cá nhân.</sub>
- <sub>Trao đổi bài làm với bạn ngồi bên</sub>
cạnh.
- <sub>Một số học sinh trình bày trước lớp</sub>
nói và giới thiệu về Quốc kì VN, về
Bác Hồ, Văn Miếu, áo dài VN.
Keát luận:
- <sub>Ngày 2/9/1945 Chủ tịch Hồ Chí</sub>
Minh đọc bản Tun ngôn đọc lập
tại Quảng trường Ba Đình lịch sử,
khai sinh nước Việt Nam dân chủ
cộng hịa. Từ đó, ngày 2/ 9 được lấy
làm ngày Quốc Khánh của nước ta.
- <sub> 7/5/1954 Ngaøy chiến thắng Điện </sub>
Biên Phủ.
- <sub>30/4/1975 Ngày giải phóng Miền</sub>
Nam.
- <sub>Qn giải phóng chiếm Dinh Độc</sub>
Lập, ngụy quyền Sài Gịn tun bố
đầu hàng.
- <sub>Ải Chi Lăng: thuộc Lạng Sơn, nơi</sub>
Lê Lợi đánh tan quân Minh.
- <sub>Sông Bạch Đằng: gắn với chiến</sub>
thắng của Ngô Quyền chống quân
Nam Hán và nhà Trần trong cuộc
kháng chiến chống quân xâm lược
Mông_Nguyên…
- <sub>Là người VN, chúng ta cần biết</sub>
các mốc thời gian và địa danh gắn
liền với lịch sử dựng nước và giữ
nước của dân tộc.
<b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.
- <sub>Nghe băng bài hát “Việt Nam-quê</sub>
hương tôi”.
<b>Phương pháp:</b> Trực quan, thảo luận.
- <sub>Nêu u cầu: Cả lớp nghe băng và</sub>
cho biết:
+ Tên bài hát?
+ Nội dung bài hát nói lên điều gì?
Qua các hoạt động trên, các em
rút ra được điều gì?
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- <sub>Tìm hiểu một thành tựu mà VN đã</sub>
đạt được trong những năm gần đây.
- <sub>Sưu tầm bài hát, bài thơ ca ngợi</sub>
- <sub>Thảo luận nhóm.</sub>
- <sub>Đại diện mỗi nhóm trình bày về</sub>
một mốc thời gian hoặc sự kiện.
- <sub>Các nhóm khác bổ sung.</sub>
<b>Hoạt động cá nhân, nhóm đơi.</b>
- <sub>Học sinh nghe, thảo luận nhóm.</sub>
- <sub>Đại diện trả lời.</sub>
đất nước Việt Nam.
- <sub>Chuẩn bị:</sub>
- <sub>Nhận xét tiết học. </sub>
<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>
<b>LỊCH SỬ: </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b> - Học sinh biết tầm quan trọng của chiến dịch Điện Biên
Phủ, sơ lược diễn biến của chiến dịch Điện Biên Phủ, ý
nghĩa của chiến dịch Điện Biên Phủ.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Nêu sơ lược diễn biến và ý nghĩa chiến dịch Điện Biên Phủ.
<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục lòng yêu nước, tự hào tinh thần chiến đấu của
nhân dân ta.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV: Bản đồ hành chính VN. Lược đồ phóng to. Tư liệu về chiến dịch Điện
Biên Phủ, phiếu học tập.
+ HS: Chuẩn bị bài. Tư liệu về chiến dịch.
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- <sub>Hậu phương những năm sau chiến</sub>
dịch Biên giới.
- <sub>Hãy nêu sự kiện xảy ra sau năm</sub>
1950?
- <sub>Neâu thành tích tiêu biểu của 7 anh</sub>
hùng được tun dương trong đại hội
anh hùng và chiến sĩ thi đua tồn
quốc lần thứ I?
- <sub>Giáo viên nhận xét bài cũ.</sub>
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>
- <sub>Chiến thắng Điện Biên Phủ </sub>
(7-5-1954).
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Tạo biểu tượng của
chiến dịch Điện Biên Phuû.
<b>Mục tiêu:</b> Học sinh nắm sơ lược
diễn biến, ý nghĩa của chiến dịch
Điện Biên Phủ.
<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, giảng
giải.
- <sub>Giáo viên nêu tình thế của Pháp từ</sub>
sau thất bại ở chiến dịch Biên giới
đến năm 1953. Vì vậy thực dân Pháp
đã tập trung 1 lượng lớn với nhiều vũ
- <sub>Haùt </sub>
- <sub>Học sinh nêu.</sub>
khí hiện đại để xây dựng tập đoàn cứ
điểm kiên cố nhất ở chiến trường
Đông Dương tại Điện Biên Phủ
nhằm thu hút và tiêu diệt bộ đội chủ
lực của ta, giành lại thế chủ động
- <sub>Nội dung thảo luận:</sub>
- <sub>Điện Biên Phủ thuộc tình nào? Ở</sub>
đâu? Có địa hình như thế nào?
- <sub>Tại sao Pháp gọi đây là “Pháo đài</sub>
khổng lồ không thể công phá”.
- <sub>Mục đích của thực dân Pháp khi</sub>
xây dựng pháo đài Điện Biên Phủ?
Giáo viên nhận xét chuyển ý.
- <sub>Trước tình hình như thế, ta quyết</sub>
định mở chiến dịch Điện Biên Phủ.
- <sub>Thảo luận nhóm bàn.</sub>
- <sub>Chiến dịch Điện Biên Phủ bắt đầu</sub>
và kết thúc khi nào?
- <sub>Nêu diễn biến sơ lược về chiến</sub>
dịch Điện Biên Phủ?
Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm
hiểu theo các ý sau:
+ Đợt tấn cơng thứ nhất của bộ đội
ta.
+ Đợt tấn công thứ hai của bộ đội ta.
+ Đợt tấn công thứ ba của bộ đội ta.
+ Kết quả sau 56 ngày đêm đánh
địch.
Giáo viên nhận xét + chốt (chỉ
trên lượt đồ).
- <sub>Giáo viên nêu câu hỏi:</sub>
+ Chiến thắng Điện Biên Phủ có thể
ví với những chiến thắng nào trong
lịch sử chống ngoại xâm của dân
tộc?
- <sub>Học sinh đọc SGK và thảo luận</sub>
nhóm đôi.
- <sub>Thuộc tỉnh Lai Châu, đó là 1 thung</sub>
lũng được bao quanh bởi rừng núi.
- <sub>Pháp tập trung xây dựng tại đây 1</sub>
tập đồn cứ điểm với đầy đủ trang bị
vũ khí hiện đại.
- <sub>Thu hút lực lượng quân sự của ta tới</sub>
đây để tiêu diệt, đồng thời coi đây là
các chốt để án ngữ ở Bắc Đơng
Dương.
- <sub>Học sinh thảo luận theo nhóm bàn.</sub>
1 vài nhóm nêu (có chỉ lược đồ).
Các nhóm nhận xét + bổ sung.
Hoạt động cá nhân.
+ Chiến thắng có ảnh hưởng như thế
nào đến cuộc đấu tranh của, nhân
dân các dân tộc đang bị áp bức lúc
bấy giờ?
Rút ra ý nghĩa lịch sử.
- <sub>Chieán thắng Điện Biên Phủ vaø</sub>
hiệp định Giơ-ne-vơ đã chấm dứt
chiến tranh ở Đông Dương
(7-5-1954), đã kết thúc 9 năm kháng
chiến chống Pháp, phá tan cách đô
hộ của thực dân Pháp, hịa bình được
lập lại, miền Bắc hoàn toàn được
giải phóng, CMVN bước sang giai
đoạn mới.
<b>Hoạt động 2:</b> Làm bài tập.
<b>Mục tiêu:</b> Rèn kỹ năng nắm sự kiện
lịch sử.
<b>Phương pháp: </b>Thực hành , thảo
luận.
- <sub>Giáo viên yêu cầu học sinh làm</sub>
bài tập theo nhóm.
N1: Chỉ ra những chứng cứ để khẳng
định rằng “tập đoàn cứ điểm Điện
Biên Phủ” là “pháo đài” kiên cố
nhất của Pháp tại chiến trường Đông
Dương vào năm 1953 – 1954.
N2: Tóm tắt những mốc thời gian
N3: Nêu những sự kiện tiêu biểu,
những nhân vật tiêu biểu trong chiến
dịch Điện Biên Phủ.
N4: Nguyên nhân thắng lợi của
chiến dịch Điện Biên Phủ.
Giáo viên nhận xét.
<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.
<b>Mục tiêu:</b> Khắc sâu kiến thức.
<b>Phương pháp:</b> Vấn đáp, động não.
- <sub>Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến dịch</sub>
Điện Biên Phủ?
Nêu 1 số câu thơ về chiến thắng
Điện Biên.
- <sub>Học sinh nêu.</sub>
- <sub>Học sinh lập lại (3 lần).</sub>
<b>Hoạt động nhóm (4 nhóm).</b>
- <sub>Các nhóm thảo luận </sub>
đại diện các
nhóm trình bày kết quả thảo luận.
Các nhóm khác nhận xét lẫn nhau.
<b>Hoạt động lớp.</b>
Giáo viên nhận xét + tuyên
dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- <sub>Học bài.</sub>
- <sub>Chuẩn bị: “Ôn tập: 9 năm kháng</sub>
chiến bảo vệ độc lập dân tộc.”
- <sub>Nhận xét tiết học </sub>
<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>
...
...
...
* * *
<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>
<i>Thứ ba, ngày 17 tháng 01 năm 2006</i>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>- Mở rộng hệ thống hố vốn từ gắn với chủ điểm công dân.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Bước đầu nắm được cách dùng một số từ ngữ thuộc chủ điểm
công dân.
<b>3. Thái độ: </b> - Bồi dưỡng học sinh thói quen dùng đúng từ trong chủ điểm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV: Từ điển Tiếng Việt – Hán việt, Tiếng Việt tiểu học các tờ giấy kẻ
sẵn, nội dung bài tập 2.
+ HS:
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> Cách nối các vế câu
ghép.
- <sub>Giáo viên gọi 2, 3 học sinh đọc</sub>
đoạn văn đã viết lại hồn chỉnh.
- <sub>Giáo viên nhận xét bài cũ. </sub>
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>MRVT:
Công dân.
Tiết học hôm nay các em sẽ
luyện tập mở rộng hệ thống hố
vốn từ gắn với chủ điểm “Cơng
dân”.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Mở rộng vốn từ
công dân.
<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại, thực
hành, động não.
Baøi 1:
- <sub>Yêu cầu học sinh đọc đề bài.</sub>
- <sub>Haùt </sub>
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- <sub>1 học sinh đọc yêu cầu của bài.</sub>
- <sub>Cả lớp đọc thầm.</sub>
- <sub>Học sinh làm việc cá nhân, các em có</sub>
thể sử dụng từ điển để tra nghĩa từ
“Công dân” học sinh phát biểu ý kiến.
- <sub>VD: dịng b: cơng dân là người dân</sub>
của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ
đối với đất nước.
- <sub>Giáo viên nhận xét chốt lại ý</sub>
đúng.
Bài 2:
- <sub>u cầu học sinh đọc đề bài.</sub>
- <sub>Giáo viên dán giấy kẻ sẵn luyện</sub>
tập lên bảng mời 3 – 4 học sinh
lên bảng làm bài.
- <sub>Giáo viên nhận xét, chốt lại các</sub>
từ thuộc chủ điểm công dân.
Hoạt động 2: Học sinh biết
cách dùng từ thuộc chủ điểm.
<b>Phương pháp:</b> Luyện tập, hỏi đáp.
Bài 3:
- <sub>Cách tiến hành như ở bài tập 2.</sub>
Baøi 4:
- <sub>Giáo viên nêu yêu cầu đề bài.</sub>
- <sub>Tổ chức cho học sinh làm bài</sub>
theo nhoùm.
- <sub>1 học sinh đọc yêu cầu của bài.</sub>
- <sub>Cả lớp đọc thầm.</sub>
- <sub>Học sinh tiếp tục làm việc cá nhân,</sub>
các em sử dụng từ điển để hiểu nghĩa
của từ mà các em chưa rõõ.
- <sub>3 – 4 học sinh lên bảng làm bài.</sub>
- <sub>VD:</sub>
Cơng là của
nhà nước
của chung
Công là
không thiên
vị
Cơng là thợ
khéo tay
Cơng dân
Công cộng
Công chúng
Công bằng
Công lý
Công minh
Công tâm
Công nhân
Công nghệ
- <sub>Cả lớp nhận xét.</sub>
- <sub>Học sinh tìm từ đồng nghĩa với từ</sub>
coâng dân.
- <sub>Học sinh phát biểu ý kiến.</sub>
- <sub>VD: Đồng nghĩa với từ cơng dân,</sub>
nhân dân, dân chúng, dân.
- <sub>Không đồng nghĩa với từ công dân,</sub>
đồng bào, dân tộc nông nghiệp, công
chúng.
- <sub>1 học sinh đọc lại yêu cầu, cả lớp đọc</sub>
thầm.
- <sub>Học sinh trao đổi trong nhóm để trả</sub>
lời câu hỏi, đại diện nhóm trả lời.
- <sub>VD: Các từ đồng nghĩa với tìm được ở</sub>
bài tập 3 khơng thay thế được tử công
dân.
- <sub>Lý do: Khác về nghĩa các từ: “nhân</sub>
- <sub>Giáo viên nhận xét chốt lại ý</sub>
đúng.
Hoạt động 3: Củng cố.
<b>Mục tiêu: </b>Khắc sâu kiến thức.
<b>Phương pháp: </b>Động não, thi đua.
- <sub>Tìm các từ ngữ thuộc chủ điểm</sub>
công dân đặt câu.
Giáo viên nhận xét + tuyên
dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- <sub>Học bài.</sub>
- <sub>Chuẩn bị: “Nối các vế câu ghép</sub>
bằng quan hệ từ”.
- Nhận xét tiết học
với nghĩa của từ “nơ lệ” vì vậy chỉ có từ
“cơng dân” là thích hợp.
<b>Hoạt động thi đua 2 dãy.</b>
(4 em/ 1 dãy)
- <sub>Học sinh thi đua.</sub>
<b>TỐN: </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b> - Giúp học sinh nắm được quy tắc, cơng thức tính chu vi hình
trịn.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn học sinh biết vậv dụng cơng thức để tính chu vi hình
trịn.
<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV: Bìa hình trịn có đường kính là 4cm.
+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- <sub>Giáo viên nhận xét chấm điểm.</sub>
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Chu vi hình
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhận xét về quy
tắc và công thức tính chu vi hình
trịn, u cầu học sinh chia nhóm
nêu cách tính Phương pháp hình trịn.
- <sub>Giáo viên chốt:</sub>
- <sub>Chu vi hình tròn là tính xung quanh</sub>
hình tròn.
- <sub>Nếu biết đường kính.</sub>
- <sub>Chu vi = đường kính </sub>
3,14
- <sub>C = d </sub>
3,14
- <sub>Nếu biết bán kính.</sub>
- <sub>Chu vi = bán kính </sub>
2 3,14
- <sub>C = r </sub>
2 3,14
<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành.
Bài 1:
- <sub>Lưu ý bài d = </sub>
22
1
m đổi 3,14
- <sub>Haùt </sub>
- <sub>Học sinh lần lượt sửa bái. 2/ 3 ; 3/ 4.</sub>
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
- <sub>Tổ chức 4 nhóm.</sub>
- <sub>Mỗi nhóm nêu cách tính chu vi hình</sub>
tròn.
- <sub>Dự kiến:</sub>
- <sub>C1: Vẽ 1 đường tròn tâm O.</sub>
- <sub>Nêu cách tính độ dài của đường</sub>
tròn tâm O tính chu vi hình tròn
tâm O.
- <sub>Chu vi = đường kính </sub>
3,14.
- <sub>C2: Dùng miếng bìa hình tròn lăn</sub>
trên cây thước dài giải thích cách tính
chu vi = đường kính 3,14.
- <sub>C3: Vẽ đường trịn có bán kính 2cm</sub>
Nêu cách tính chu vi = bán kính
2 3,14
- <sub>Cả lớp nhận xét.</sub>
- <sub>Học sinh lần lượt nêu quy tắc và</sub>
cơng thức tìm chu vi hình trịn.
- <sub>Học sinh đọc đề.</sub>
- <sub>Làm bài.</sub>
phân số để tính.
Bài 2:
- <sub>Lưu ý bài r = </sub>
3
2
m đổi 3,14
phân số.
Bài 3:
- <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>
Bài 4:
- <sub>Lưu ý đổi 6 </sub>
2
1
m = 6,5 m
<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.
- <sub>Học sinh lần lượt nêu quy tắc và</sub>
công thức tìm chu vi hình trịn, biết
đường kính hoặc r.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- <sub>Làm bài tập: 1, 2/ 5 ; baøi 3, 4/ 5</sub>
làm vào giờ tự học.
- <sub>Chuẩn bị: </sub>
- <sub>Nhận xét tiết học </sub>
- <sub>Cả lớp nhận xét.</sub>
- <sub>Học sinh đọc đề.</sub>
- <sub>Làm bài.</sub>
- <sub>Sửa bài.</sub>
- <sub>Cả lớp đổi tập.</sub>
- <sub>Lớp nhận xét.</sub>
- <sub>Học sinh đọc đề tóm tắt.</sub>
- <sub>Giải – 1 học sinh lên bảng giải.</sub>
- <sub>Cả lớp nhận xét.</sub>
- <sub>Học sinh đọc đề tóm tắt.</sub>
- <sub>Giải – 1 học sinh lên bảng giải.</sub>
- <sub>Cả lớp nhận xét.</sub>
- <sub>Thi tiếp sức chuyền giấy bìa cứng</sub>
có ghi sẵn các cơng thức tìm Phương
pháp các hình ghi Đ S để xác định
đường kính hình trịn.
<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>
<b>KHOA HỌC:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>- Phát biểu định nghĩa về dung dịch.
- Kể tên một số dung dịch.
- Nêu cách tách các chất trong dung dịch.
<b> 2. Kó năng: </b> - Tạo ra một một dung dịch.
<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- <sub>GV: Hình vẽ trong SGK trang 68, 69.</sub>
- Một ít đường (hoặc muối), nước sôi để nguội, một li (cốc) thuỷ tinh,
thìa nhỏ có cán dài.
- <sub>HSø: SGK.</sub>
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> Hỗn hợp.
- <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> “Dung
dịch”.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Thực hành “Tạo
ra moät dung dòch”.
<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, đàm
thoại.
- <sub>Cho H làm việc theo nhóm.</sub>
- <sub>Giải thích hiện tượng đường</sub>
không tan hết?
- <sub>Khi cho q nhiều đường hoặc</sub>
muối vào nước, khơng tan mà đọng
- <sub>Hát </sub>
- <sub>Học sinh tự đặt câu hỏi?</sub>
- <sub>Học sinh khác trả lời.</sub>
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
- <sub>Nhóm trưởng điều khiển các bạn.</sub>
a) Tạo ra một dung dịch nước đường
(hoặc nước muối).
b) Thảo luận các câu hỏi:
- <sub>Để tạo ra dung dịch cần có những</sub>
điều kiện gì?
- <sub>Dung dịch là gì?</sub>
- <sub>Kể tên một số dung dịch khác mà</sub>
bạn biết.
- <sub>Đại diện các nhóm nêu cơng thức</sub>
pha dung dịch nước đường (hoặc nước
muối).
- <sub>Các nhóm nhận xét, xem có cốc nào</sub>
ở đáy cốc.
- <sub>Khi đó ta có một dung dịch nước</sub>
đường bão hồ.
- <sub>Định nghóa dung dịch là gì và kể</sub>
tên một số dung dịch khác?
- <sub>Kết luận:</sub>
- <sub>Tạo dung dịch ít nhất có hai chất</sub>
một chất ở thể lỏng chất kia hoà tan
trong chất lỏng.
- <sub>Dung dịch là hỗn hợp của chất</sub>
lỏng với chất hồ tan trong nó.
- <sub>Nước chấm, rượu hoa quả.</sub>
Hoạt động 2: Làm việc với
<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, đàm
thoại.
- <sub>Làm thế nào để tách các chất</sub>
trong dung dòch?
- <sub>Trong thực tế người ta sử dụng</sub>
phương pháp chưng cất đề làm gì?
- <sub>Kết luận:</sub>
- <sub>Tách các chất trong dung dịch</sub>
bằng cách chưng cất.
- <sub>Sử dụng chưng cất để tạo ra nước</sub>
cất dùng cho ngành y tế và một số
ngành khác.
<b>Hoạt động 3</b>: Củng cố.
- <sub>Nêu lại nội dung bài học.</sub>
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- <sub>Xem lại bài + Học ghi nhớ.</sub>
- <sub>Chuẩn bị: Sự biến đổi hoá học.</sub>
- <sub>Nhận xét tiết học .</sub>
- <sub>Dung dịch nước và xà phòng, dung</sub>
dịch giấm và đường hoặc giấm và
muối,… Dung dịch là hỗn hợp của chất
lỏng với chất bị hồ tan trong nó.
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
- <sub>Nhóm trưởng điều khiển thực hành</sub>
ở trang 69 SGK.
- <sub>Dự đoán kết quả thí nghiệm.</sub>
- <sub>Đại diện các nhóm trình bày kết</sub>
quaû.
- <sub>Nước từ ống cao su sẽ chảy vào li.</sub>
- <sub>Chưng cất.</sub>
- <sub>Tạo ra nước cất.</sub>
...
<i>Thứ tư, ngày 18 tháng 01 năm 2006</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>- Đọc trơi chảy, đọc đúng các từ ngữ khó.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc thể hiện sự thán phục,
kính trong ơng Đỗ Đình Thiện.
<b>3. Thái độ:</b> - Nắm được nội dung chính của bài văn biểu dương một công
văn yêu nước, một công sản đã trợ giúp cách mạng rất nhiều
tiền bạc, tài sản trong thời kỳ cách mạng gặp khó khăn về tài
chính.
<b>II. Chuẩn bò:</b>
+ GV: - Aûnh chân dung nhà tư sản Đỗ Đình Thiện in trong SGk
- Bảng phụ ghi sẵn câu văn luyện đọc cho học sinh.
+ HS: SGK.
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ</b>: Lê-nin trong hiệu cắt tóc.
- <sub>Giáo viên gọi 3 học sinh đọc bài</sub>
và trả lời câu hỏi nội dung bài:
- <sub>Thái độ của Lê-nin trước lời đề</sub>
nghị của mọi người ra sao?
- <sub>Em có cảm nghó gì qua câu</sub>
chuyện?
- <sub>Giáo viên nhận xét cho điểm.</sub>
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>
- <sub>Nhà tài trợ đặc biệt của cách</sub>
maïng.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học
sinh luyện đọc.
<b>Phương pháp: Đ</b>àm thoại, hỏi đáp.
- <sub>Yêu cầu học sinh đọc bài.</sub>
- <sub>Giáo viên chia đoạn để luyện đọc</sub>
cho hoïc sinh.
- <sub>Đoạn 1: “Từ đầu … hồ bình”</sub>
- <sub>Đoạn 2: “Với lòng … 24 đồng”.</sub>
- <sub>Đoạn 3: “Kho CM … phụ trách</sub>
quyõ”.
- <sub>Đoạn 4: “Trong thời kỳ … nhà</sub>
nước”.
- <sub>Đoạn 5: Đoạn cịn lại</sub>
- <sub>Hát </sub>
- <sub>Học sinh trả lời câu hỏi.</sub>
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
- <sub>1 học sinh khá giỏi đọc.</sub>
- <sub>Cả lớp đọc thầm.</sub>
- <sub>Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc</sub>
- <sub>Hướng dẫn học sinh luyện đọc</sub>
cho những từ ngữ học sinh phát âm
chưa chính xác: từ ngữ có âm tr, r, s,
có thanh hỏi, thanh ngã.
- <sub>Yêu cầu học sinh đọc từ ngữ chú</sub>
giaûi
- <sub>Giáo viên cần đọc diễn cảm toàn</sub>
bài ( giọng cảm hứng, ca ngợi thể
hiện sự trân trọng đề cao)
<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài.
<b>Phương pháp: </b>Thực hành, đàm
thoại.
- <sub>Yêu cầu học sinh đọc lướt tồn</sub>
bài, trả lời câu hỏi: Vì sao nhà tư
sản Đỗ Đình Thiện được gọi là nhà
tài trợ cảu cách mạng?
- <sub>Giáo viên chốt: ông Đỗ Đình</sub>
Thiện được mệnh danh là nhà thơ
tài trợ đặc biệt của cách mạng vì
ơng đã có nhiều đóng góp tiền bạc,
tài sản cho cách mạng trong nhiều
giai đoạn cách mạng gặp khó khăn
về tài chính ở nhiều giai đoạn khác
nhau.
- <sub>Yêu cầu học sinh đọc lướt toàn</sub>
bài chú ý các con số về tài sản tiền
bạc mà ơng Đỗ Đình Thiện đã trợ
giúp cho cách mạng.
- <sub>Em hãy kể lại những đóng góp to</sub>
lớn và liên tục của ơng Đỗ Đình
Thiện qua các thời kỳ cách mạng.
- <sub>Giáo viên chốt: Đóng góp của</sub>
- <sub>Cho đọc từ ngữ chú giải, cả lớp đọc</sub>
theo.
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
- <sub>Dự đốn: Vì ơng Đỗ Đình Thiện đã</sub>
trợ giúp nhiều tiền bạc cho cách
mạng.
- <sub>Vì ơng Đỗ Đình Thiện đã giúp tài</sub>
sản cho cách mạng trong lúc cách
mạng khó khăn.
- <sub>1 học sinh đọc lại yêu cầu đề bài.</sub>
- <sub>Học sinh cả lớp đọc lướt bằng mắt.</sub>
- <sub>Học sinh tự do nêu ý kiến.</sub>
- <sub>Dự kiến: Năm 1943: ủng hộ quỹ</sub>
Đảng 3 vạn đồng Đông Dương.
- <sub>Năm 1945: tuần lễ vàng: ủng hộ</sub>
chính phủ 64 lạng vàng, quỹ độc lập
Trung ương: 10 vạn đồng Động
Dương.
- <sub>Trong khaùng chiến chống Pháp:</sub>
ủng hộ cán bộ khu 2 hàng trăm tấn
thóc.
ơng Thiện cho cách mạng là rất to
lớn và liên tục chứng tỏ là một nhà
u nước, có tấm lịng vĩ đại, khẳng
khái, sẵn sàng hiến tặng số tiền lớn
của mình vì cách mạng.
- <sub>Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh</sub>
các nhóm thảo luận trao đổi.
- <sub>Việc làm của ông Thiện thể hiện</sub>
phẩm chất gì ở ơng?
* GV chốt: Ơng Đỗ Đình Thiện đã
tỏ rõ tính tinh thần khảng khái và
đại nghĩa sẵn sàng hiến tặng tài sản
cho cách mạng vì ơng.. Hiểu rõ
trách nhiệm người dân đối với đất
nước.
<b>Hoạt động 3:</b> Rèn đọc diễn
caûm.
<b>Phương pháp:</b> Thực hành, đàm
thoại.
- <sub>Giáo viên hướng dẫn học sinh</sub>
luyện đọc diễn cảm bài văn với
cảm hứng ca ngợi, giọng đọc thể
hiện sự trân trọng, đề cao?
<b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.
<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại, giảng
giải.
- <sub>Yêu cầu học sinh trao đổi nhóm</sub>
để tìm nội dung chính của bài.
- <sub>Giáo viên nhận xét </sub>
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- <sub>Đọc bài.</sub>
cho nhà nước.
- <sub>Cả lớp nhận xét</sub>
- <sub>Các nhóm trao đổi trình bày trả lời.</sub>
- <sub>Dự kiến: Ơng là một cơng dân u</sub>
nước có tinh thần dân tộc rất cao.
- <sub>Ơng là một người có tấm lịng vĩ</sub>
đại, sẵn sàng hiến số tài sản của
mình cho cách mạng vì mong biến
vào sự nghiệp chung.
- <sub>Ông đã hiểu rõ trách nhiệm nghĩa</sub>
vụ của một người dân đối với đất
nước. Ơng xứng đáng được mọ người
nể phục và kính trọng.
<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
- <sub>Học sinh thi đọc diễn cảm từng</sub>
đoạn, cả bài.
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
- <sub>Học sinh nêu.</sub>
- <sub>VD: Biểu tượng một cơng dân đất</sub>
- <sub>Chuẩn bị: “Người cơng dân số 1</sub>
(tt)”.
- <sub>Nhận xét tiết học </sub>
<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>
<b>TỐN: </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>- Giúp học sinh vạn dụng kiến thức để tính chu vi hình
<b> </b>troøn.
<b> 2. Kĩ năng: </b>- Rèn học sinh kỹ năng vận dung cơng thức để tính chu vi
hình trịn nhanh, chính xác, khoa học.
<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh yêu thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV: Bảng phụ.
+ HS: SGK, vở bài tập.
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Baøi cũ:</b>
- <sub>Giáo viên nhận xét, chấm điểm.</sub>
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Luyện tập.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học
sinh giải bài.
<b>Phương pháp: </b>Luyện tập, thực hành,
bút đàm.
Baøi 1:
- <sub>Yêu cầu học sinh đọc đề.</sub>
- <sub>Giáo viên chốt.</sub>
- <sub>C = d </sub>
3,14
- <sub>C = r </sub>
2 3,14
Baøi 2:
- <sub>Yêu cầu học sinh đọc đề.</sub>
- <sub>Giáo viên chốt lại cách tìm bán</sub>
kính khi biết C (dựa vào cách tìm
thành phần chưa biết).
- <sub>C = r </sub>
2 3,14
- <sub>( 1 ) r </sub>
2 3,14 = 12,56
- <sub>Tìm r?</sub>
- <sub>Cách tìm đường kính khi biết C.</sub>
- <sub>( 2 ) d </sub>
3,14 = 12,56
Bài 3:
- <sub>Giáo viên chốt.</sub>
- <sub>C = d </sub>
3,14
- <sub>Haùt </sub>
- <sub>Học sinh sửa bài 1, 2/ 5.</sub>
- <sub>Học sinh nhận xét.</sub>
<b>Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.</b>
- <sub>Học sinh đọc đề.</sub>
- <sub>Tóm tắt.</sub>
- <sub>Giải – sửa bài.</sub>
- <sub>Học sinh đọc đề.</sub>
- <sub>Tóm tắt.</sub>
- <sub>Học sinh giải.</sub>
- <sub>Sửa bài – Nêu cơng thức tìm bán</sub>
kính và đường kính khi biết chu vi.
- <sub>r = c : 3,14 : 2</sub>
- <sub>d = c : 3,14</sub>
- <sub> Học sinh đọc đề.</sub>
- <sub>Tóm tắt.</sub>
- <sub>Lưu ý bánh xe lăn 1 vòng </sub>
ñi
được S đúng bằng chu vi bánh xe.
Bài 4:
- <sub>Giáo viên chốt.</sub>
- <sub>Chu vi hình chữ nhật – vng –</sub>
tròn.
- <sub>P = (a + b) </sub>
2
- <sub>P = a </sub>
4
- <sub>C = d </sub>
3,14
<b>Hoạt động 2:</b> Ơn lại các qui tắc
cơng thức hình trịn.
<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại.
<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.
<b>Phương pháp: </b>Thi đua, trị chơi.
- <sub>Giáo viên nhận xét và tuyên</sub>
dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- <sub>Chuẩn bị: “Diện tích hình tròn”.</sub>
- <sub>Nhận xét tiết học </sub>
- <sub>Nêu cơng thức tìm c biết d.</sub>
- <sub>Học sinh đọc đề – làm bài.</sub>
- <sub>Sửa bài.</sub>
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- <sub>Học sinh nhắc lại nội dung ôn.</sub>
<b>Hoạt động nhóm bàn.</b>
- <sub>Vài nhóm thi ghép cơng thức.</sub>
<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>
<b>LÀM VĂN: </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>- Nắm cách trình bày một bài văn tả người.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Dựa trên kết quả của những tiết tập làm văn tả người đã học,
học sinh viết được một bài văn tả người có bố cục rõ ràng, đủ
ý, thể hiện những quan sát riêng, dùng từ đặt câu đúng, dùng
từ đặt câu đúng, câu văn có hình ảnh cảm xúc.
<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh lòng yêu quý mọi người xung quanh, say
mê sáng tạo.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
+ GV: Một số tranh ảnh về nội dung bài văn.
+ HS: SGK, vở
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập dựng đoạn kết
bài trong đoạn văn tả người.
- <sub>Giáo viên nhắc lại một số nội dung</sub>
chính để dựng đoạn kết bài và nhắc
nhở điểm lưu ý khi viết đoạn kết bài.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Viết bài văn
tả người.
- <sub>Tiết học hôm nay các em sẽ viết</sub>
tồn bộ một bài văn tả người theo
một trong bốn để đã nêu trong SGK.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: </b> Hướng dẫn học
sinh làm bài.
<b>Phương pháp:</b> Phân tích, giảng giải.
- <sub>Giáo viên mời học sinh đọc 4 đề</sub>
baøi trong SGK.
- <sub>Giáo viên gợi ý: Em cần suy nghĩ</sub>
để chọn được trong bốn đề văn đã
cho một đề hợp nhất với mình. Em
nên chọn một nghệ sĩ nào mà em
hâm mộ nhất và đã được xem người
đó biểu diễn nhiều lần, nên chọn
nhân vật em yêu thích trong các
truyện đã đọc.
- <sub>Sau khi chọn đề bài em suy nghĩ,</sub>
- <sub> Haùt </sub>
<b>Hoạt động lớp.</b>
- <sub>1 học sinh đọc.</sub>
tự tìm ý, sắp xếp thành dàn ý, rồi
dựa vào dàn ý đã xây dựng được em
viết hoàn chỉnh bài văn tả người.
<b>Hoạt động 2: </b>Học sinh làm bài.
<b>Phương pháp:</b> Thực hành.
- <sub>Giáo viên yêu cầu học sinh viết</sub>
bài văn.
- <sub>Giáo viên thu bài cuối giờ.</sub>
<b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.
- <sub>Giáo viên nhận xét tiét làm bài</sub>
của học sinh.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- <sub>Chuẩn bị: </sub>
- <sub>Nhận xét tiết học. </sub>
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- <sub>Học sinh viết bài văn.</sub>
- <sub>Đọc bài văn tiêu biểu.</sub>
- <sub>Phân tích ý hay.</sub>
<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>+ Hệ thống hóa các kiến thức đã học về dân cư, các ngành
kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản.
<b>2. Kĩ năng: </b> + Xác định được trên bản đồ một số trung tâm công nghiệp,
hải cảng lớn của đất nước.
<b>3. Thái độ: </b> + Tự hào về thành phố mình, đồn kết giữa các dân tộc anh
em.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
+ GV: Các loại bản đồ: một độ dân số, nông nghiệp, công nghiệp, giao
thông vận tải.
Bản đồ khung Việt Nam.
+ HS: SGK.
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> “Thương mại và du lịch”.
- <sub>Nhận xét, đánh giá.</sub>
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>“Ôn tập”.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu về các
dân tộc và sự phân bố.
<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, bút đàm,
hỏi đáp.
- <sub>H tìm hiểu câu hỏi 1/98</sub>
+ Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
+ Dân tộc nào có số dân đơng nhất?
+ Họ sống chủ yếu ở đâu?
+ Các dân tộc ít người sống chủ yếu
ở đâu?
Giáo viên chốt: Nước ta có 54 dân
tộc, dân tộc kinh chiếm đa số, sống ở
đồng bằng, dân tộc ít người sống ở
miền núi và cao nguyên.
<b>Hoạt động 2: </b>Các hoạt động kinh
teá.
+ Haùt
- <sub>Nêu các hoạt động thương mại của</sub>
nước ta?
- <sub>Nước ta có những điều kiện gì để</sub>
phát triển du lịch?
- <sub>Nhận xét bổ sung.</sub>
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
+ 54 dân tộc.
+ Kinh
+ Đồng bằng.
+ Miền núi và cao nguyên.
- <sub>H trả lời, nhận xét bổ sung.</sub>
<b>Phương pháp:</b> Động não, bút đàm,
giảng giải.
- <sub>Giáo viên đưa ra hệ thống câu hỏi</sub>
trắc nghiệm, học sinh thảo luận
nhóm đơi trả lời.
Chỉ có khoảng 1/4 dân số nước ta
sống ở nơng thơn, vì đa số dân cư
Vì có khí hậu nhiệt đới nên nước ta
trồng nhiều cây xứ nóng, lúa gạo là
cây được trồng nhiều nhất.
Nước ta trâu bò dê được nuôi
nhiều ở miền núi và trung du, lợn và
gia cầm được nuôi nhiều ở đồng
bằng.
Nước ta có nhiều ngành công
nghiệp và thủ công nghiệp.
Đường sắt có vai trị quan trọng
nhất trong việc vận chuyển hàng hóa
và hành khách ở nước ta.
Hàng nhập khẩu chủ yếu ở nước ta
là khoáng sản, hàng thủ công
nghiệp, nông sản và thủy sản.
- <sub>Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa</sub>
bảng Đ – S.
<b>Hoạt động 3: </b> Ôn tập về các
thành phố lớn, cảng và trung tâm
thương mại..
<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, hỏi đáp,
thuyết trình.
Bướ 1: Giáo viên phát mỗi nhóm bàn
lược đồ câm yêu cầu học sinh thực
hiện theo yêu cầu.
1. Điền vào lược đồ các thành phố:
Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng,
Đà Lạt, Thành phố Hồ Chí Minh,
Cần Thơ.
2. Điền tên đường quốc lộ 1A và
đường sắt Bắc Nam.
- <sub>Giáo viên sửa bài, nhận xét.</sub>
Bườc 2: Từ lược đồ sẵn ở trên bảng
giáo viên hỏi nhanh 2 câu sau để học
- <sub>Học sinh làm việc dựa vào kiến</sub>
thức đã học ở tiết trước đánh dấu Đ –
S vào ô trống trước mỗi ý.
+ Đánh S
+ Đánh S
+ Đánh Đ
+ Đánh Đ
+ Đánh S
+ Đánh S
- <sub>Học sinh sửa bài.</sub>
- <sub>Thảo luận nhóm.</sub>
- <sub>Học sinh nhận phiếu học tập thảo</sub>
luận và điền tên trên lược đồ.
- <sub>Nhóm nào thực hiện nhanh đính lên</sub>
sinh trả lời.
+ Những thành phố nào là trung tâm
công nghiệp lớn nhất, là nơi có hoạt
động thương mại phát triển nhất cả
nước?
+ Những thành phố nào có cảng biển
lớn bậc nhất nước ta?
- <sub>Giáo viên chốt, nhận xét.</sub>
<b>Hoạt động 4: </b>Củng cố.
- <sub>Kể tên một số tuyến đường giao</sub>
thông quan trọng ở nước ta?
- <sub>Kể một số sản phẩm của ngành</sub>
công nghiệp và thủ công nghiệp?
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- <sub>Dặn dò: Ôn bài.</sub>
- <sub>Chuẩn bị: Châu Á. </sub>
- <sub>Nhận xét tiết học. </sub>
- <sub>Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.</sub>
- <sub>Đà Nẵng, Hải Phòng, Thành phố</sub>
Hồ Chí Minh.
- <sub>Học sinh đánh dấu khoanh trịn trên</sub>
lược đồ của mình.
<b>Hoạt động lớp.</b>
- <sub>Học sinh trả lời theo dãy thi đua</sub>
xem dãy nào kể được nhiều hơn.
<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>
...
...
...
* * *
<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>
<i>Thứ năm, ngày 19 tháng 01 năm 2006</i>
<b>CHÍNH TẢ: </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>- Viết đúng chính tả bài thơ Cánh cam lạc mẹ.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Luyện viết đúng các trường hợp chính tả dễ viết lẫn do ảnh
hưởng của phương ngữ: âm đầu r/d/gi, âm chính o/ơ.
<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
+ GV: Bút dạ và giấy khổ to phơ tơ phóng to nội dung bài tập 2.
+ HS: SGK, vở.
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- <sub>Giáo viên kiểm tra 2, 3 học sinh</sub>
làm lại bài tập 2.
- <sub>Nhận xét.</sub>
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b> </b>Tiết học hôm nay các con sẽ nghe
viết đúng chính tả bài “Cánh cam lạc
mẹ” và làm đúng các bài tập phân
biệt âm đầu r/d/gi âm chính o, ơ.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: </b> Hướng dẫn học
sinh nghe, vieát.
<b>Phương pháp:</b> Thực hành.
- <sub>Giáo viên đọc một lượt tồn bài</sub>
chính tả, thong thả, rõ ràng, phát âm
chính xác các tiếng có âm, vần thanh
- <sub>Giáo viên đọc từng dịng thơ cho</sub>
học sinh viết.
- <sub>Giáo viên câu hoặc từng bộ phận</sub>
ngắn trong câu cho học sinh viết.
- <sub>Giáo viên đọc lại tồn bài chính</sub>
tảû.
<b>Hoạt động 2: </b> Hướng dẫn học
sinh làm bài tập.
<b>Phương pháp:</b> Luyện tập.
Bài 2:
- <sub>Hát </sub>
<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
- <sub>Học sinh theo dõi lắng nghe.</sub>
- <sub>Học sinh viết bài chính tả.</sub>
- <sub>Học sinh soát lại bài – từng cặp học</sub>
sinh soát lỗi cho nhau.
- <sub>Giáo viên nêu yêu cầu của bài.</sub>
- <sub>Giáo viên nhắc học sinh lưu ý đến</sub>
yêu cầu của đề bài cần dựa vào nội
dung của các từ ngữ đứng trước và
đứng sau tiếng có chữ các con cịn
thiếu để xác định tiếng chưa hồn
chỉnh là tiếng gì?
- <sub>Giáo viên dán 4 tờ giấy to lên</sub>
bảng yêu cầu đại diện 4 nhóm lên
thi đua tiếp sức.
- <sub>Giáo viên nhận xét, tính điểm cho</sub>
các nhóm, nhóm nào điền xong trước
được nhiều điểm nhóm đó thắng
cuộc.
<b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.
<b>Phương pháp:</b> Thi đua.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- <sub>Làm bài tập 2.</sub>
- <sub>Chuẩn bị: “Chuyện cây khế thời</sub>
nay”.
- <sub>Nhận xét tiết học. </sub>
- <sub>1 học sinh đọc yêu cầu đề bài.</sub>
- <sub>Học sinh các nhóm lần lượt lên</sub>
bảng tiếp sức nhau điền tiếng vào
chỗ trống.
- <sub>VD: Thứ từ các tiếng điền vào:</sub>
a. giữa dòng – rò – ra – duy – gi – ra
– giấy – giận – gi.
b. đông – khô – hốc – gõ – lò – trong
– hồi – một.
- <sub>Cả lớp nhận xét.</sub>
<b>Hoạt động nhóm, dãy.</b>
- <sub>Thi đua tìm từ láy bắt đầu bằng âm</sub>
r, d, gi.
<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>
<b>TỐN: </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>- Giúp cho học sinh nắm được quy tắc và cơng thức tính diện
tích hình trịn.
<b>2. Kó năng: </b> - Biết vận dụng tính diện tích hình tròn. Biết chu vi. Tìm r biết
C.
<b>3. Thái độ: </b> Rèn tính cẩn thận, u thích mơn tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ HS: Chuẩn bị bìa hình trịn bán kính 3cm, kéo, hồ dán, thước kẻ.
+ GV: Chuẩn bị hình tròn và băng giấy mô tả quá trình cắt dán các phần
của hình troøn.
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- <sub>Giáo viên nhận xét – chấm điểm.</sub>
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Diện tích hình
trịn.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhận xét về qui
tắc và công thức tính S thơng qua
bán kính.
<b>Phương pháp: </b>Bút đàm.
- <sub>Nêu VD: tính diện tích hình tròn có</sub>
bán kính là 2cm.
- <sub>Giáo viên chốt:</sub>
- <sub>Yêu cầu học sinh nêu cách tính S</sub>
ABCD.
- <sub>Yêu cầu học sinh nêu cách tính S</sub>
MNPQ.
- <sub>Yêu cầu học sinh nhận xét S hình</sub>
trịn với diện tích ABCD và diện
- <sub>So với kết quả học sinh vừa tính S</sub>
hình trịn với số đo bán kính
2cm và kết quả so sánh.
- <sub>Haùt </sub>
- <sub>Học sinh lần lượt sửa bài 1, 2, 3/ 6.</sub>
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
- <sub>Học sinh thực hiện.</sub>
- <sub>4 em lên bảng trình bày.</sub>
- <sub>Cả lớp nhận xét cách tính S hình</sub>
tròn.
- <sub>Muốn tính S hình tròn ta cần có bán</sub>
knh1.
- <sub>Dự kiến: 4 </sub>
4 = 16 cm2
hoặc 2 x 2 4 = 16 16 cm2.
- <sub>Dự kiến: tính diện tích hai hình tam</sub>
giác MQN và QNP.
- <sub>Dự kiến: S hình trịn bé hơn S </sub>
ABCD lớn hơn S MNPQ.
- <sub>S hình trịn khoảng </sub><sub>12 cm</sub>2 <sub>(dựa vào</sub>
số ô vuông.
- <sub>… Cần biết bán kính.</sub>
- <sub>Học sinh lần lượt phát biểu cách</sub>
- <sub>Yêu cầu học sinh nhận xét về cách</sub>
tính S hình tròn
Hoạt động 2: Thực hành
<b>Phương pháp:</b> Luyện tập.
Bài 1:
- <sub>Lưu ý: </sub>
2
1
m có thể đổi 0,5cm
phân số để tính.
- <sub>Bài 2</sub><sub> : </sub>
- <sub>Lưu ý bài d= </sub>
3
2
m ( giữ nguyên
phân số để làm bài; đổi 3,14phân
số để tính S )
- <sub>Bài 3</sub><sub> :</sub>
- <sub>Bài 4:</sub>
- <sub>Yêu cầu học sinh nêu cách tìm r</sub>
biết C.
Hoạt động 3:<b>Củng cố</b>
- <sub>Học sinh nhắc lại cơng thức tìm S</sub>
<b>5.Tổng kết – Dặn dò:</b>
- <sub>Làm bài 1,2/5 ; bài 3,4/5 làm vào</sub>
giờ tự học.
- <sub>Chuẩn bị: </sub>
- <sub>Nhận xét tiết học.</sub>
<b>Hoạt động cá nhân</b>
- <sub>Học sinh đọc đề, giải</sub>
- <sub>3 học sinh lên bảng sửa bài</sub>
- <sub>Cả lớp nhận xét</sub>
- <sub>Học sinh đọc đề, giải</sub>
- <sub>3 học sinh lên bảng sửa bài.</sub>
- <sub>Cả lớp nhận xét.</sub>
- <sub>Học sinh đọc đề tóm tắt</sub>
- <sub>Giải - 1 học sinh sửa bài.</sub>
- <sub>Học sinh đọc đề tóm tắt</sub>
- <sub>Giải - 1 học sinh lên bảng sửa bài.</sub>
- <sub>Cả lớp nhận xét</sub>
<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>
<b>KỂ CHUYỆN: </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>- Biết kể bằng lời của mình câu chuyện về một tấm gương
sống làm việc theo pháp luật, theo nếp sơng văn minh.
<b>2. Kó năng: </b> - Hiểu nội dung, ý nghóa của câu chuyện.
<b>3. Thái độ: </b> - Có ý thức sống và làm việc theo pháp luật, theo nếp sơng
văn minh.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
+ Giáo viên: Một số sách báo viết về các tấm gương sống, làm việc theo
pháp luật (được gợi ý ở SGK).
+ Hoïc sinh: SGK
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>Ổn định.
<b>2. Bài cũ:</b> Chiếc đồng hồ.
- <sub>Giáo viên mời 2 học sinh tiếp nối</sub>
nhau kể lại câu chuyện và trả lời câu
hỏi về ý nghĩa chuyện.
- <sub>Qua câu chuyện, em có suy nghó</sub>
gì?
- <sub>Câu chuyện muốn nói điều gì với</sub>
em?
- <sub>Ghi điểm.</sub>
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>“Kể chuyện
đã nghe đã đọc”.
Tiết kể chuyện hôm nay các em
sẽ tự kể những câu chuyện mà các
em đã được nghe trong cuộc sống
hàng ngày hoặc được đọc trên sách
báo nói về những tấm gương sống
theo nếp sống văn minh.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: </b> Hướng dẫn học
sinh kể chuyện.
<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại, giảng
giải.
- <sub>Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu</sub>
yêu cầu của đề bài.
- <sub>Các em hãy gạch dưới những từ</sub>
- <sub>Hát </sub>
- <sub>Học sinh nêu.</sub>
- <sub>Nhận xeùt.</sub>
<b>Hoạt động lớp.</b>
ngữ cần chú ý.
- <sub>Yêu cầu học sinh đọc toàn bộ phần</sub>
đề bài vào gợi ý 1.
- <sub>Giáo viên chốt lại cả 3 ý a, b, c ở</sub>
SGK gợi ý chính là những biểu hiện
cụ thể của tinh thần sống, làm việc
theo pháp luật, theo nếp sống văn
minh.
- <sub>Yêu cầu học sinh đọc phần gợi ý 2.</sub>
- <sub>Giáo viên khuyến khích học sinh</sub>
nói tên cuốn sách tờ báo nói về
những tấm gương sống và làm việc
<b>Hoạt động 2: H</b>ọc sinh kể
chuyện.
<b>Phương pháp: </b>Kể chuyện, thảo
luận.
- <sub>u cầu học sinh đọc phần gợi ý 3</sub>
(cách kể chuyện).
- <sub>Cho học sinh làm việc theo nhóm</sub>
kể câu chuyện của mình sau đó cả
nhóm trao đổi với nhau về ý nghĩa
câu chuyện.
- <sub>Tổ chức cho học sinh thi đua kể</sub>
chuyeän.
- <sub>Giáo viên nhận xét, đánh giá.</sub>
<b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.
- <sub>Bình chọn bạn kể chuyện hay</sub>
- <sub>Tuyên dương.</sub>
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- <sub>Yêu cầu học sinh về nhà kể</sub>
chuyện vào vở.
- <sub>Chuẩn bị: “Kể câu chuyện được</sub>
chứng kiến hoặc tham gia”.
ý rồi “Kể lại một câu chuyện” đã
được nghe hoặc được đọc về những
tấm gương sống và làm việc theo
pháp luật, theo nếp sống văn minh.
- <sub>1 học sinh đọc.</sub>
- <sub>Cả lớp đọc thầm.</sub>
- <sub>Học sinh đọc.</sub>
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
- <sub>1 học sinh đọc.</sub>
- <sub>Cả lớp đọc thầm.</sub>
- <sub>Từng học sinh trong nhóm kể câu</sub>
chuyện của mình và trao đổi với nhau
về ý nghĩa câu chuyện.
- <sub>Đại diện các nhóm thi kể chuyện</sub>
trước lớp và nêu ý nghĩa câu chuyện
mà mình kể.
- <sub>Cả lớp nhận xét và bình chọn người</sub>
kể chuyện hay nhất.
- <sub>Học sinh tự chọn.</sub>
- <sub>Nêu những điểm hay cần học tập ở</sub>
- <sub>Nhận xét tiết học. </sub>
<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>
<i>Thứ sáu, ngày 20 tháng 01 năm 2006</i>
<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU:</b> <b> </b> <b> </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>- Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Nhận biết được các quan hệ từ được sử dụng trong câu ghép,
bước đầu biết cách dùng quan hệ từ trong câu ghép.
3. <b>Thái độ:</b> - Có ý thức sử dùng đúng câu ghép.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
+ GV: Giấy khổ to viết 3 câu ghép ở bài tập 1. Giấy khổ to phơ tơ phóng to
nội dung bài tập 3 – 4.
+ HS:
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> MRVT: Công dân.
- <sub>Giáo viên kiểm tra 2 – 3 hoïc sinh</sub>
làm lại các bài tập 1, 3, 4 trong tiết
học trước.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>“Nối các vế
câu ghép bằng quan hệ từ”.
Tiết học hôm nay sẽ giúp các em
đi vào cách nối các vế câu ghép
quan hệ từ.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
Baøi 1:
- <sub>Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề</sub>
bài và thực hiện yêu cầu tìm câu
ghép.
- <sub>Giáo viên dán lên bảng 3 tờ giấy</sub>
đã viết 3 câu ghép tìm được chốt lại
ý kiến đúng.
Bài 2:
- <sub> Hát </sub>
<b>Hoạt động cá nhân, nhóm đơi.</b>
- <sub>1 học sinh đọc đề bài.</sub>
- <sub>Cả lớp đọc thầm.</sub>
- <sub>Học sinh làm việc cá nhân, caùc em</sub>
gạch chân các câu ghép tìm được
trong đoạn văn.
- <sub>Học sinh phát biểu ý kiến.</sub>
- <sub>VD:</sub>
- <sub>Câu 1: “Anh cơng nhân…</sub>
- <sub>Câu 2: “Tuy đồng chí …</sub>
- <sub>Câu 3: “Lênin cũng không … cắt</sub>
- <sub>Giáo viên nêu yêu cầu đề bài: xác</sub>
định các vế câu trong từng câu ghép.
- <sub>Giáo viên mời 3 học sinh lên bảng</sub>
xác định các vế câu trong câu ghép.
- <sub>Giáo viên nhận xét, chốt lại yù</sub>
đúng.
Bài 3:
- <sub>Yêu cầu học sinh đọc đề bài.</sub>
- <sub>Giáo viên gợi ý:</sub>
+ Các vế câu trong từng câu ghép
trên được nối với nhau bằng cách
nào?
+ Cho học sinh trao đổi theo cặp.
- <sub>Sau khi làm bài tập, em thấy cách</sub>
nối bằng quan hệ từ ở câu 1 và câu 2
có gì khác nhau?
<b>Hoạt động 2: </b>Phần ghi nhớ.
<b>Phương pháp:</b> Thực hành, đàm
thoại.
- <sub>Yêu cầu học sinh đọc phần ghi</sub>
nhớ.
<b>Hoạt động 3: </b>Phần luyện tập.
<b>Phương pháp:</b> Thực hành, đàm
thoại.
Baøi 1:
- <sub>Yêu cầu em đọc đề bài.</sub>
- <sub>Giáo viên yêu cầu học sinh tự</sub>
chọn bài tập a hoặc bài tập b: em
nào giỏi có thể làm 2 bài.
- <sub>Giáo viên nhắc học sinh chú ý :</sub>
Bài tập 3 yêu cầu nhỏ: các em hãy
- <sub>Học sinh làm việc cá nhân, dùng</sub>
bút chì quận chéo, phân tích các vế
câu ghép, khoanh tròn từ và dâu câu
ở ranh giới giữa các vế câu.
- <sub>3 học sinh lên bảng làm.</sub>
- <sub>VD:</sub>
- <sub> câu 1: có 3 vế câu.</sub>
- <sub>Câu 2: có 2 vế câu.</sub>
- <sub>Câu 3: có 2 vế caâu.</sub>
- <sub>Cả lớp bổ sung, nhận xét.</sub>
- <sub>1 học sinh đọc đề bài.</sub>
- <sub>Học sinh trao đổi, phát biểu ý kiến.</sub>
- <sub>VD:</sub>
- <sub>Câu 1: các vế câu 1 và 2 nối với</sub>
nhau bằng quan hệ từ “thô” vế 2 và 3
nối với nhau trực tiếp bằng dấu pha.
- <sub>Câu 2: 2 vế câu nối với nhau bằng</sub>
cặp quan hệ từ “tuy …nhưng …”.
- <sub>Câu 3: 2 vế nối trực tiếp với nhau</sub>
bằng dấu phẩy.
- <sub>H nêu</sub>
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- <sub>Vài học sinh đọc.</sub>
- <sub>Cả lớp đọc thầm.</sub>
- <sub>Hoïc sinh xung phong nhắc lại nội</sub>
dung ghi nhớ (khơng nhìn sách).
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
- <sub>Học sinh làm việc cá nhân.</sub>
- <sub>VD: Bạn a có một câu ghép, (nếu)</sub>
gạch dưới câu ghép tìm được và
gạch chéo để phân biệt ranh giới
giữa các vế câu ghép và khoanh tròn
cặp quan hệ từ.
- <sub>Giáo viên nhận xét: chốt lại lời</sub>
giải đúng.
Bài 2:
- <sub>Giáo viên lưu ý học sinh Bài tập</sub>
nêu 2 yêu cầu – khôi phục lại từ bị
lược trong câu ghép – giải thích tại
sao có thể lược bỏ những từ đó.
- <sub>Cho học sinh chia thành nhóm,</sub>
thảo luận trao đổi vấn đề.
- <sub>Giáo viên nhận xét, chốt lại lời</sub>
giải đúng.
Bài 3:
- <sub>Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề</sub>
baøi.
- <sub>Giáo viên dán lên bảng lớp 3 tờ</sub>
giấy đã đan nội dung bài, yêu cầu 3
học sinh lên bảng thi làm đúng
nhanh tìm quan hệ từ thích hợp điền
vào chỗ trống.
sẽ thay ơng đứng đầu triều đình?
- <sub>Bạn b có một câu ghép, (mặc dù)</sub>
có sức khoẻ …nghiêng mình cúi chào
(nhưng) đại bàng …khác giống chim
khác.
- <sub>Cả lớp nhận xét.</sub>
- <sub>Học sinh đọc yêu cầu đề bài.</sub>
- <sub>Học sinh trao đổi trong nhóm rồi</sub>
đại diện phát biểu ý kiến.
- <sub>VD:</sub>
- <sub> Đoạn a: chính vì Hồ Chủ Tịch thấy</sub>
nước mất nhà tan, nhân dân lầm than,
đói rét, mà người đã ra đi học tập
kinh nghiệm cách mạng để “về giúp
đồng bào”.
Tác giả lược từ trên để tránh lặp,
câu văn bớt rườm rà nặng nề.
- <sub>Đoạn b: có 3 câu ghép có 2 câu bị</sub>
lược.
- <sub>Câu 1: Vũ Văn Đường vì ơng, sao</sub>
ơng khơng tiến cử?
- <sub>Câu 2: cịn thái hậu hỏi người tài ba</sub>
thì tơi xin tiến cử Trần Trung Tá.
Tác giả lược bớt các từ trên để câu
văn gọn tránh lặp.
- <sub>Học sinh cả lớp sửa bài vào vở.</sub>
- <sub>1 học sinh đọc yêu cầu.</sub>
- <sub>Cả lớp đọc thầm.</sub>
- <sub>Học sinh cả lớp làm cá nhân 3 bạn</sub>
lên bảng thực hiện vả trình bày kết
quả.
- <sub>VD:</sub>
- <sub>Giáo viên nhận xét, chốt lại lời</sub>
giải đúng.
Bài 4:
- <sub>Cách làm tương tự như bài tập 3.</sub>
- <sub>Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải</sub>
đúng.
<b>Hoạt động 4: </b>Củng cố.
<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại.
- <sub>Yeâu cầu học sinh nhắc lại nội dung</sub>
phần ghi nhớ.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- <sub>Làm BT 3, 4 + Ôn bài.</sub>
- <sub>Chuẩn bị: </sub>
- <sub>Nhận xét tiết học. </sub>
Cám thì lười biếng độc ác.
- <sub>b) Ơng đã nhiều lần can gián nhưng</sub>
vua khoâng nghe.
- <sub>1 học sinh đọc yêu cầu đề bài.</sub>
- <sub>Cả lớp đọc thầm.</sub>
- <sub>Học sinh cả lớp làm vào vở các câu</sub>
ghép chính phụ có thể tạo ra được là.
- <sub>Vì Vân gặp nhiều khó khăn lên bạn</sub>
ấy học hành sút kém mặc dù Vân gặp
nhiều khó khăn nhưng bạn ấy vẫn
học giỏi.
- <sub>Hiền học giỏi tốn lên bạn ấy làm</sub>
rất nhanh.
- <sub>Vì Hiền học giỏi mơn tốn lên bạn</sub>
ấy làm rất nhanh.
- <sub>Khơng những Hiền học giỏi tốn</sub>
mà bạn ấy còn học giỏi môn tiếng
Việt.
<b>Hoạt động lớp.</b>
- <sub>Vài học sinh nhắc lại.</sub>
<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>
<b>TỐN: </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>- Củng cố kỹ năng tính chu vi, diện tích hình trịn.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Vận dụng kết hợp tính diện tích của 1 hình “tổ hợp”.
<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục tính chính xác, khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV: SGK, bảng phuï.
+ HS: SGK.
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Baøi cũ:</b> Diện tích hình tròn.
- <sub>Nêu quy tắc, cơng thức tính diện</sub>
tích hình tròn?
- <sub>p dụng. Tính diện tích bieát:</sub>
r = 2,3 m ; d = 7,8 m
- <sub>Giáo viên nhận xét bài cũ.</sub>
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Luyện tập
chung.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Củng cố kiến thức
<b>Mục tiêu: </b>Ôn quy tắc, cơng thức tính
chu vi, diện tích hình trịn.
<b>Phương pháp: </b>đàm thoại.
- <sub>Nêu quy tắc tính chu vi hình tròn?</sub>
Cơng thức?
- <sub>Nêu quy tắc, cơng thức tính diện</sub>
tích hình troøn?
<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành.
<b>Mục tiêu: </b>Vận dụng cơng thức vào
giải tốn.
<b>Phương pháp:</b> Luyện tập, thực hành.
Bài 1: Tính chu vi, diện tích hình
trịn.
Giáo viên nhận xét
Bài 2: Tính diện tích hình tròn biết
- <sub>Nêu cách tìm bán kính hình tròn?</sub>
- <sub>Hát </sub>
- <sub>H nêu</sub>
- <sub>Lớp nhận xét.</sub>
<b>Hoạt động lớp.</b>
- <sub>Học sinh nêu</sub>
- <sub>Học sinh nêu</sub>
<b>Hoạt động cá nhân, nhóm</b>
Baøi 1:
- <sub>Học sinh đọc đề.</sub>
- <sub>Học sinh làm bài.</sub>
- <sub>Sửa bài trị chơi “Tơi hỏi”</sub>
Bài 2:
Giáo viên nhận xét
Bài 3:
- <sub>Muốn tìm diện tích phần gạch</sub>
chéo em làm như thế nào?
Giáo viên nhận xét
Bài 4:
- <sub>Muốn tính diện tích miệng thành</sub>
giếng em làm sao?
- <sub>Bán kính miệng giếng và thành</sub>
giếng tính như thế nào?
Giáo viên nhận xét
<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.
<b>Mục tiêu: </b>Khắc sâu kiến thức
<b>Phương pháp:</b> Động não.
- <sub>Nêu cơng thức tìm bán kính biết</sub>
chu vi?
Nhận xét
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- <sub>Học bài</sub>
- <sub>Chuẩn bị: Luyện tập chung.</sub>
- <sub>Nhận xét tiết học </sub>
- <sub>Học sinh nêu</sub>
- <sub>Học sinh làm bài.</sub>
- <sub>2 học sinh làm bảng phụ</sub>
Sửa bài
Bài 3:
- <sub>Học sinh đọc đề.</sub>
- <sub>Học sinh nêu</sub>
S gạch chéo = S HV – S hình tròn
- <sub>Học sinh làm nháp </sub>
khoanh vào
kết quả đúng.
Bài 4:
- <sub>Học sinh đọc đề.</sub>
- <sub>Học sinh nêu</sub>
- <sub>Học sinh nêu</sub>
- <sub>Học sinh làm bài</sub>
1học sinh làm bảng phụ
<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>
<b>KHOA HỌC:</b> <b> </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>- Phát biểu định nghĩa về sự biến đổi hoá học.
- Phân biệt sự biến đổi hoá học và sự biến đổi lí học.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Thực hiện một số trị chơi có liê quan đến vai trị của ánh
sáng và nhiệt trong biến đổi hoá học.
<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Giáo viên: - Hình vẽ trong SGK trang 70, 71.
- Một ít đường kính trắng, lon sửa bò sạch.
- Học sinh : - SGK.
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> Dung dịch.
Giáo viên nhận xét.
- <b><sub>3. Giới thiệu bài mới:</sub></b><sub> Sự biến đổi</sub>
hoá học (tiết 1).
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Thí nghiệm
<b>Phương pháp: </b>Thảo luận, đàm
thoại.
Nhóm trưởng điều khiển làm thí
nghiệm.
- <sub>Thí nghiệm 1: Đốt một tờ giấy.</sub>
- <sub>Thí nghiệm 2: Chưng đường trên</sub>
ngọn lửa.
+ Hiện tượng chất này bị biến đổi
- <sub>Haùt </sub>
- <sub>Học sinh tự đặt câu hỏi + mời bạn</sub>
khác trả lời.
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
- <sub>Đại diện các nhóm trình bày kết</sub>
quả làm việc.
- <sub>Các nhóm khác bổ sung.</sub>
thành chất khác tương tự như hai thí
nghiệm trên gọi là gì?
+ Sự biến đổi hố học là gì?
Hoạt động 2: Củng cố.
<b>Phương pháp: </b>
- <sub>Thế nào là sự biến đổi hoá học?</sub>
- <sub>Nêu ví dụ?</sub>
- <sub>Kết luận:</sub>
+ Hai thí nghiệm kể trên gọi là sự
biến đổi hoá học.
+ Sự biến đổi từ chất này thành
chất khác gọi là sự biến đổi hố học.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- <sub>Xem lại bài + học ghi nhớ.</sub>
- <sub>Chuẩn bị: “Sự biến đổi hố học</sub>
(tiết 2)”.
- <sub>Nhận xét tiết học.</sub>
- <sub>Là sự biến đổi từ chất này thành</sub>
chất khác.
- <sub>H nêu</sub>
<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>
<b>LÀM VĂN: </b>
<b>I. Mục tieâu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>- Bước đầu biết cách lập chương trình hoạt động cho một hoạt
động tập thể quen thuộc.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Qua việc lập chương trình hoạt động , rèn luyện óc tổ chức
và ý thức tập thể.
<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh lòng say mê sáng tạo lập chương trình.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
+ GV: - Bảng phụ viết tên 3 phần chính của chương trình liên hoan văn nghệ
chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.
- Giaáy khoå to
+ HS: - Bút dạ và một số tờ giấy khổ to, SGK.
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
2. Bài cũ:<b> </b>Viết bài văn tả người.
- <sub>Giáo viên chấm vở của 3, 4 học</sub>
sinh laøm baøi
- <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Lập chương
trình hoạt động.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn luyện
taäp .
<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại, giảng
giải.
Baøi 1:
- <sub>Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề</sub>
bài.
- <sub>Giáo viên yêu cầu 1, 2 hoïc sinh</sub>
đọc mẩu chuyện Một buổi sinh hoạt
tập thể.
Baøi 2:
- <sub>Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm</sub>
hiểu nội dung chuyện Một buổi sinh
hoạt tập thể.
+ Buổi họp lớp bàn việc gì?
- <sub> Hát </sub>
<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
- <sub>Cả lớp đọc thầm</sub>
- <sub>1 học sinh đọc yêu cầu của bài.</sub>
- <sub>1 học sinh đọc gợi ý bài làm</sub>
- <sub>Chúc mừng thầy cơ nhân ngày Nhà</sub>
giáo Vieät Nam 20-11
+ Các bạn đã quyết định chọn hình
thức hoạt động nào để chúc mừng
thầy cơ?
+ Mục đích của hoạt động đó là để
làm gì?
( Giáo viên gắn bảng tờ giấy đã
viết:
1. Mục đích:
- <sub>Chúc mừng thầy cô nhân ngày</sub>
Nhà giáo Việt Nam 20-11
- <sub>Bày tỏ lòng biết ơn thầy cô.)</sub>
+ Để tổ chức buổi liên hoan, có
những việc gì phải làm?
+ Các cơng việc đó được phân cơng
+ Kết quả buổi liên hoan thế nào?
( Giáo viên gắn bảng tờ giấy đã
viết:
2. Công việc, phân công:
- <sub>Mua hoa, bánh kẹo, hoa quả, nượn</sub>
lọ hoa, chén đóa, bày biện: bạn …
- <sub>Trang trí: bạn …</sub>
- <sub>Ra báo: bạn …</sub>
- <sub>Các tiết mục:</sub>
+ Kịch câm: bạn …
+ Kéo đàn: bạn …
+ Đồng ca: cả lớp…)
- <sub>GV gaén tên phần tiếp của bản</sub>
- <sub>Bày tỏ lịng biết ơn với thầy cơ.</sub>
- <sub>Chuẩn bị bánh kẹo, hoa quả/ làm</sub>
báo tường/ Chuẩn bị chương trình văn
nghệ.
- <sub>Bánh kẹo, hoa quảchén đóa, lọ hoa,</sub>
hoa tặng thầy cô: …
- <sub>Trang trí lớp học: …</sub>
- <sub>Ra bao: chủ bút bạn … cùng nhóm</sub>
biên tập. Ai cũng phải viết bài, vẽ
hoặc sưu tầm.
- <sub>Các tiết mục văn nghệ: dẫn chương</sub>
trình-bạn…; kịch câm:…; kéo đàn:…;
các tiết mục khác….
- <sub>Buổi liên hoan diễn ra rất vui vẻ</sub>
trong khơng khí đầm ấm./ các tiết
mục văn nghệ hấp dẫn, thú vị./ báo
tường rất hay./ Thầy cô giáo rất cảm
động, khen buổi liên hoan tổ chức
chu đáo./ Cả lớp ai cũng hài lòng,
cảm thấy gắn bó với nhau hơn
- <sub>Cả lớp đọc lại tồn bộ phần yêu</sub>
chương trình hoạt động ( 3. Tiến
hành buổi lễ: Để đạt được kết quà
của buổi liên hoan tốt đẹp như đã
<i>cụ thể, khoa học, hợp lí, huy động</i>
<i>được khả năng của mọi người.</i> Tuy
nhiên, là một chuyện viết theo
hướng chú trọng kể những chi tiết
nổi bật nên có những phần chưa thể
hiện rõ trong bài. Nhiệm vụ của các
em: <i>tưởng tượng mình là lớp trưởng</i>,
dựa theo <i>chuyện và phỏng đoán</i>, lập
lại <i>tiến trình buổi liên hoan văn nghệ</i>
nói trên – viết nhanh, gọn, vắn tắt
( chú ý viết tắt, gạch đầu dòng)
<b>Hoạt động 2: </b> Học sinh lập
chương trình.
<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, giảng
giải.
- <sub> Giáo viên chia lớp làm 5, 6 nhóm.</sub>
- <sub>Giáo viên kết luận: Tiến trình</sub>
buổi lễ của lớp trưởng nào thông
minh, hợp lí, sáng tỏ nhất.
Bài 3:
- <sub>Giáo viên yêu cầu đọc bài</sub>
- <sub>Giáo viên giới hạn nhiệm vụ của</sub>
bài tập.
- <sub>Giáo viên gạch dưới từ cơng việc</sub>
trên bảng phụ: Mục đích – Cơng
việc, phân cơng – Thứ tự các việc
làm
- <sub>Các em viết bài vào vở hoặc viết</sub>
trên nháp. Giáo viên phát giấy khổ
to cho 3 học sinh.
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
- <sub>Nhóm nào làm xong dán nhanh bài</sub>
lên bảng lớp.
- <sub>Đại diện các nhóm trình bày kết</sub>
quả. Nhóm nào làm tốt sẽ được gắn
nội dung dưới đề mục thức 3 của bản
- <sub>Cả lớp bổ sung</sub>
- <sub>1 học sinh đọc thành tiếng yêu cầu</sub>
của bài. Cả lớp đọc thầm.
- <sub>Học sinh làm bài cá nhân.</sub>
- <sub>3, 4 học sinh làm bài xong đọc kết</sub>
- <sub>Giaùo viên nhận xét</sub>
<b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.
- <sub>Giáo viên nhận xét tiết học; biểu</sub>
dương những học sinh và nhóm học
sinh làm việc tốt.
- <sub>Yêu cầu học sinh về nhà hồn</sub>
chỉnh, viết lại vào vở các cơng việc
của một hoạt động tập thể em vừa
liệt kê.
<b>5. Toång kết - dặn dò: </b>
- <sub>Xem lại bài.</sub>
- <sub>Chuẩn bị: “Luyện tập chương trình</sub>
hoạt động (tt)”.
- <sub>Nhận xét tiết học. </sub>
bạn đã kể đúng, kể đủ việc chưa. Cả
lớp nhận xét
- <sub>2, 3 học sinh làm bài trên phiếu dán</sub>
bài trên bảng, trình bày.
- <sub>Cả lớp bình chon người kể việc đủ</sub>
nhất, hình dung công việc tốt nhất
- <sub>1, 2 học sinh nhắc lại cấu trúc 3</sub>
phần của 1 chương trình hoạt động.
<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>
...
...
...
...