Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.5 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 11</b>
<i><b>Buổi Sáng</b></i>
<b>Thứ</b> <b>Tiết</b>
<b>tt</b> <b>Môn</b>
<b>Tiết </b>
<b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>
<b>Thứ 2 </b>
1 <b>Sinh hoạt đầu tuần</b> 11
2 <b>Tiếng Việt</b> 101 Bài 42 : ưu – ươu
3 <b>Tiếng Việt</b> 102 Bài 42 : ưu – ươu
4 <b>Âm nhạc</b> 11
<b>Thứ 3 </b>
1 <b>Toán</b> 40 <sub>Luy</sub><sub>ệ</sub><sub>n t</sub><sub>ậ</sub><sub>p</sub>
2 <b>TN - XH</b> 11
3 <b>Tiếng Việt</b> 103 Bài 43 : Ôn tập
4 <b>Tiếng Việt</b> 104 Bài 43 : Ôn tập
<b>Thứ 4 </b>
1 <b> Luyện tập Thể dục</b> 11
2 <b>Toán</b> 41 Số 0 trong phép trừ
3 <b>Tiếng Việt</b> 105 Bài 44 : on – an
4 <b>Tiếng Việt</b> 106 Bài 44 : on – an
<b>-Thứ 5 </b>
1 <b>Tiếng Việt</b> 107 Bài 45 : n – ă - ăn
2 <b>Tiếng Việt</b> 108 Bài 45 : n – ă - ăn
3 <b>Thủ công</b> 11
4 <b>Toán</b> 42 Luyện tập
<b>Thứ 6 </b>
1 <b>Toán</b> 43 Luyện tập chung
2 <b>Luyện tập Thủ công</b> 11
3 <b>Tiếng Việt</b> 109 Tập viết t 9:ci ko , tri đo , so sậu
<b>4</b> <b>Tiếng Việt</b> 110 T10 : ch cừu , rau non , thợ hn
Bu i Chi uổ ề
<b>Thứ</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>
<b>Thứ 2</b>
Luyện tập Tiếng
Việt
Củng cố - Rèn luyện
Mĩ thuật
<b>Thứ 3</b>
Thể dục
Luyện tập Toán Củng cố - Rèn luyện
<b>Thứ 5</b>
Luyện tập Tiếng
Việt
Củng cố - Rèn luyện
Đạo đức
<b>Thứ 6</b>
Luyện tập Toán Củng cố - Rèn luyện
Giáo dục ngồi giờ
lên lớp
Sinh hoạt lớp
<b>TÍCH HỢP GDBVMT</b>
Bài Nội dung tích hợp GDBVMT Phương thức TH
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
<b>SINH HOẠT ĐẦU TUẦN</b>
<b>MÔN TIẾNG VIỆT</b>
<b>BÀI 42:</b> <b>ƯU - ƯƠU (2 Tiết)</b>
I-<b>Yêu cầu:</b>
- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu,
hươu, nai, voi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- HS yêu thích học Tiếng việt.
<b>II-Chuẩn bị: </b>GV : trái lựu, tranh con hươu, hổ , báo, gấu và luyện nói chủ đề : Hổ, báo,
gấu, hươu, nai, voi.
HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì…
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.KTBC : viết: hiểu bài, già yếu
Đọc bài vần yêu, iêu , tìm tiếng cài chứa vần
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:2.1. <i>Giới thiệu bài</i>
Treo vật mẫu hỏi : Đây là trái gì?
Trong tiếng lựu, có âm, dấu thanh nào đã
học?
Hôm nay học các vần mới ưu
GV viết bảng ưu
2.2. <i>Vần ưu:.</i>
<i>a) Nhận diện vần:</i>
Phát âm
Nêu cấu tạo vần ưu?
So sánh vần ưu với vần iu.
Yêu cầu học sinh tìm vần ưu trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
-Phát âm.
Phát âm mẫu: ưu
Đánh vần: ư- u - ưu
-Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm l, thanh
nặng vào vần ưu để tạo tiếng mới.
GV nhận xét và ghi tiếng lựu lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
Viết bảng con: hiểu bài, già yếu
1 HS lên bảng đọc
trái lựu
Âm l và thanh nặng.
Lắng nghe.
Theo dõi và lắng nghe.
Đồng thanh
2em
+Giống:Kết thúc bằng âm u
+Khác: vần ưu bắt đầu bằng ư…
Tìm vần ưu và cài trong bảng cài
Lắng nghe.
6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Ghép tiếng lựu
<i>c)Hướng dẫn đánh vần</i>
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
lờ - ưu - lưu - nặng - lựu
Đọc trơn: lựu
Trái lựu
GV chỉnh sữa cho học sinh.
<i>d)Hướng dẫn viết:</i>
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sữa
Vần<b> ươu</b> : ( tương tự vần uôi)
- Vần ươu được tạo bởi âm ư, ơ, u
-So sánh vần ươu với vần iu?
Đánh vần: ư - ơ - u - ươu
hờ - ươu - hươu
hươu sao
Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sữa
Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi lên bảng các từ ứng dụng.
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ
<b> mưu trí</b> <b>bướu cổ</b>
Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu
Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1:
Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài
Nhận xét tiết 1
<i><b>Tiết 2</b></i>
<b>*</b>Luyện đọc trên bảng lớp.
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm
1, nhóm 2, lớp
2 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
Lớp theo dõi , viết định hình
Luyện viết bảng con
Nghỉ 1 phút
Giống : đều kết thúc bằng âm u
Khác : vần ươu mở đầu bằng ươ
Theo dõi và lắng nghe.
Cá nhân, nhóm, lớp
2 em.
Tồn lớp.
Viết định hình
Luyện viết bảng con
Đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ưu, ươu
1 em đọc, 1 em gạch chân
Cá nhân, nhóm, lớp
1 em.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
GV nhận xét.
- Luyện câu:
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
- Tìm tiếng chứa vần ưu, ươu trong câu
Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
Luyện viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
Hướng dẫn HS viết vần ưu, ươu vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng
Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: - Nêu chủ đề luyện nói?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu
hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong
tranh .
Tranh vẽ những con vật nào?
Những con vật đó sống ở đâu?
Những con vật đó con no ăn thịt , con nào ăn
cỏ?
Con vật nào thích ăn mật ong?
Con nào hiền lành nhất?
Giáo dục .Những con vật trong tranh thuộc
loại động vật quý hiếm nào cần phải bảo
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Hôm nay học bài gì?
So sánh vần ưu và vần ươu giống khác nhau
chỗ nào?
Thi tìm tiếng chứa vần ưu, ươu
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, viết bài vần ưu, ươu, xem
bài mới: Ôn tập
Nhận xét giờ học và dặn dị.
Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
Quan sát tranh trả lời
2 em
6 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
luyện viết ở vở tập viết
hổ , gấu...
HS trả lời theo hướng dẫn của GV.
Những con vật đó sống trong rừng
Hổ bo ăn thịt ; hươu , nai ăn cỏ....
Gấu ăn mật ong
Hươu , nai
Quan sát tranh trả lời:
Trả lời theo suy nghĩ
Liên hệ thực tế và nêu.
2 em ,Lớp đồng thanh
Vần ưu , ươu
2 em
Thi tìm tiếng trong bảng cài
Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
HS học bài: ưu, ươu và xem trước bài:
Bài 43: Ôn tập.
<i><b>Buổi chiều:</b></i>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố qua bài học trước.
- Rèn kĩ năng đọc, ghép chữ thơng qua trị chơi.
- Bảng con.
- SGK.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. ỔN ĐỊNH.
Cho HS hát 1 bài.
2. BÀI RÈN LUYỆN.
RÈN ĐỌC:
Gọi HS đọc bài trong SGK (cá nhân, ĐT)
Chú ý rèn nhiều ở những đối tượng HS chậm.
RÈN CÀI BẢNG:
- GV đọc bài cho HS cài vào bảng cài, HS cài xong tự đọc bài của mình.
- Cho HS thi đua trong tổ bạn nào cài được nhanh tiếng, từ mà GV y/c thì bạn đó thắng
cuộc.
TRÁI LỰU, CON HƯƠU, CHÚ CỪU, BƯỚU CỔ.
- Khi cài xong tự đọc bài của mình.
- Khuyến khích những HS chậm cố gắng.
- GV cùng HS theo dõi để chỉnh sửa kịp thời.
- GV nhận xét chung, có động viên khen thưởng kịp thời.
Nhận xét chung tiết học.
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010
<b>MƠN TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
I- <b>u cầu:</b>
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị thị tình huống trong
hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Làm đúng các bài tập 1, 2 ( cột 1, 3 ), 3 ( cột 1, 3 ), 4
- Giáo dục học sinh làm bài cần tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
<b>II- Chuẩn bị: </b>GV: Phiếu BT 3
HS :SGK, vở Toán, Bảng con, bút..
<b>III-Các hoạt động dạy - học :</b>
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Họat động của trò</b>
<b>1 .Kiểm tra : </b>
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 5
- Đặt tính rồi tính : 5-3 = 5-1 =
<b>2. Bài mới : </b>
- Vài HS đọc
* Giới thiệu bài : Trực tiếp
* HD học sinh làm bài tập ( T 60 )
<b>Bài 1 : </b>Tính
<b>-</b> Nêu yêu cầu
* Khắc sâu : - Cách đặt tính
- Viết các chữ số thẳng hàng
<b>Bài 2 ( cột 1+3 ): </b>Tính
- Nêu yêu cầu
- Thu chấm bài nhận xét
*Khắc sâu : Lấy số thứ nhất cộng với số
thứ hai , được bao nhiêu cộng tiếp với số
thứ ba. Ghi Kq cuối cùng vào sau dấu
bằng .
<b>Bài 3 ( Cột 1+3 ) : </b> Điền dấu <, > , = ?
- Nêu yêu cầu
*
Khắc sâu : Các bước so sánh
+ Tính kq phép tính
+ So sánh
+ Điền dấu
<b>Bài 4</b> : Viết phép tính thích hợp
- Giới thiệu tranh
- Nêu đề tốn tương ứng
<b>- V</b>iết phép tính thích hợp
? Bay đi mất , chạy đi mất …ta làm phép
tính gì .
<b>3. Củng cố - dặn dị </b>
- Nội dung bài
- Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 5
- Nhận xét giờ học và dặn dò về nhà.
- 2 HS nêu
- HS làm bảng con + Bảng lớp
- Nhận xét và đọc các phép cộng
- Vài HS nêu:Tính
- HS làm vở
5 - 1 - 1 = 3 3 - 1 - 1 = 1
5 - 1 - 2 = 2 5 - 2 - 2 = 1
- Vài em lên bảng chữa bài
- Nhận xét
Điền dấu <, > , = ?
5 - 3 = 2 5 – 1 > 3
5 - 3 > 2 5 - 4 > 0
- Quan sát tranh SHS
- Vài em nêu
- Bảng con + 2 em lên bảng
a. 5 – 2 = 3 b . 5 – 1 = 4
- Nhận xét
Cả lớp
Làm đúng các bài tập 2 ( cột 2),
3 ( cột 2) ở nhà.
Học thuộc bảng trừ trong PV 5
<b>MÔN TỰ NHIÊN – XÃ HỘI</b>
<b>MÔN TIẾNG VIỆT</b>
<b>BÀI 43: ÔN TẬP </b>( 2 Tiết)
I-<b>Yêu cầu:</b>
- Đọc được các vần có kết thúc bằng u / o các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến
bài 43.Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bàì 43.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và cừu.
- GD hs biết chịu khó trong mọi cơng việc.
- * HS khá, giỏi kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh .
<b>II-Chuẩn bị: </b> GV: Tranh minh hoạ: lưỡi rìu…
HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì…
<b>III.Các hoạt động dạy- học</b> :
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
1.KTBC : Viết: mưu trí, bướu cổ
Đọc bài vần ưu, ươu tìm tiếng cài chứa vần
ưu, ươu trong câu ứng dụng ?
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa.
Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cô ghi bảng.
Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
u o
a au ao
e eo
â âu
u
i iu
ư ưu
i iu
y yu
ươ ươu
Gọi đọc các vần đã ghép.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Gọi đọc từ : kì diệu....
<b>T</b>heo dõi nhận xét
Gọi học sinh đọc các từ khơng thứ tự.
Gọi đọc tồn bài ở bảng lớp.
Chỉnh sửa, giải thích <b>ao bèo, cá sấu, kì</b>
<b>diệu</b>
Hướng dẫn viết từ :cá sấu, kì diệu
cá sấu
kì diệu
GV nhận xét viết bảng con .
3.Củng cố tiết 1:
Lớp viết bảng con: mưu trí, bướu cổ
2 em
HS nêu: au, ao, eo, âu , u , iu , ưu, ươu...
Nối tiếp ghép
Đọc bài.
NX tiết 1
<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
GV theo dõi nhận xét.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy,
nghỉ hơi ở dấu chấm
Gọi đánh vần tiếng có vần mới ơn.
Gọi học sinh đọc trơn tồn câu.
GV nhận xét và sửa sai.
Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Sói và cừu".
GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh
dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện Sói và
cừu". .
Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ:
Tranh 1, 2, 3 diễn tả nội dung gì?
Câu chuyện mấy nhân vật, xảy ra ở đâu?
T1: Sói đang làm gì?
Trước khi chết cừu mong muốn điều gì?
T2: Sói đã nghĩ và hành động động ra sao?
T3:Liệu cừu có bị ăn thịt khơng? điều gì sẽ
xảy ra?
T4:Chuyện cho ta biết điều gì?
Ý nghĩa câu chuyện:
4.Củng cố dặn dị:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS học bài: Bài 43: Ôn tập và xem trước
bài: Bài 44: on, an
Toàn lớp viết bảng con
CN , đồng thanh.
CN , đánh vần, đọc trơn tiếng.
Nhóm, lớp
Những hs yếu đọc
Đọc trơn câu, cá nhân , ĐT.
Nghỉ giữa tiết
Quan sát từng tranh , lắng nghe và trả lời
câu hỏi theo tranh.
Có 3 nhân vật , xảy ra ở cánh đồng
Lồng lộn tìm thức ăn thì gặp cừu....
Nghe anh hát một bài
Con mồi khơng thể chạy thốt...rống ln
Người chăn cừu nghe ....đánh cho một
trận
...
Thảo luận nhóm 2 cử đại diện thi tài
Nhận xét bổ sung
1 em kể toàn chuyện
Thực hiện ở nhà.
<i><b>Buổi chiều:</b></i>
<b>LUYỆN TẬP TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố rèn luyện cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
- Giáo dục HS u thích mơn tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Bộ đồ dùng học toán.
- SGK .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1 ỔN ĐỊNH.
Cho HS hát 1 bài.
2 BÀI RÈN LUYỆN:
Cho HS làm dạng tốn:
DẠNG 1:
Điền số vào ơ trống.
DẠNG 2:
Tính theo cột dọc.
DẠNG 3:
Tính theo hng ngang.
DẠNG 4:
Nhìn tranh vẽ để giải bài toán.
- HS đọc cá nhân , đt nhiều lần bi vừa lm xong.
- GV cùng HS nhận xét. Chú ý kĩ năng viết số.
Nhận xét tiết học.
Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010
<b>LUYỆN TẬP THỂ DỤC</b>
Giáo viên dạy mơn
<b>MƠN TỐN</b>
SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ.
- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bừng nhau, một
số trừ đo 0 bằng chính nó ; biết thực hiện phép trừ có số 0 ; biết viết phép tính
thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Làm được bài tập 1, 2 ( cột 1, 2 ), 3
- Giáo dục học sinh làm bài cần tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
<b>II-Chuẩn bị:</b> 1.Gv: Sgk, Nhóm vật mẫu có số lượng 4, -Các mơ hình phù hợp để minh
hoạ phép trừ trong phạm vi 4 , phiếu BT 3
2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1
<b>III-Các hoạt động dạy - học :</b>
1.KTBC : Tính: 5 – 1 – 2 = , 5 – 1– 1 =
5 – 1- 3 = , 5 – 2 - 2 =
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
GT bài ghi tựa bài học.
GT phép trừ 1 – 1 = 0 (có mơ hình).
GV cầm trên tay 1 bơng hoa và nói:
Cơ có 1 bông hoa, cô cho bạn Hạnh 1
bông hoa. Hỏi cơ cịn lại mấy bơng hoa?
GV gợi ý học sinh nêu: Cơ khơng cịn
bơng hoa nào.
Ai có thể nêu phép tính cho cơ?
Gọi học sinh nêu:
GV ghi bảng và cho học sinh đọc:1–1= 0
Giới thiệu phép trừ : 3 – 3 = 0
GV cho học sinh cầm trên tay mỗi em 3
que tính và nói: Trên tay các em có mấy
que tính?
Cho học sinh làm động tác bớt đi 3 que
tính. Hỏi cịn lại mấy que tính?
Gợi ý học sinh nêu phép tính: 3 – 3 = 0
GV ghi bảng: 3 – 3 = 0 và gọi học sinh
đọc.
GV chỉ vào các phép tính: 1 – 1 = 0 và
3 – 3 = 0, hỏi: các số trừ đi nhau có giống
nhau khơng?
Hai số giống nhau trừ đi nhau thì kết qủa
bằng mấy?
Giới thiệu phép trừ “Một số trừ đi 0”
Giới thiệu phép tính 4 – 0 = 4
GV đính 4 chấm trịn lên bảng và hỏi:
Có 4 chấm trịn, khơng bớt đi chấm tròn
Gọi học sinh nêu phép tính:
GV ghi bảng và cho đọc.
Giới thiệu phép tính 5 – 0 = 5 ( tương tự
như 4 – 0 = 4)
GV cho học sinh nhận thấy:
4 –0 = 4 , 5 – 0 = 5
hỏi: Em có nhận xét gì về 2 phép tính
trên?
Hướng dẫn luyện tập :
Tồn lớp làm bảng con
2 em lên làm bảng lớp
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
Học sinh nêu: Có 1 bơng hoa, cho bạn
Hạnh 1 bơng hoa. Cơ khơng cịn bơng hoa
nào (cịn lại khơng bơng hoa).
1 – 1 = 0
Học sinh đọc lại nhiều lần.
3 que tính.
0 que tính.
3 – 3 = 0
Học sinh đọc lại nhiều lần.
Giống nhau.
Bằng khơng.
Cịn lại 4 chấm trịn.
4 – 0 = 4
Bốn trừ không bằng bốn.
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh thực hành bảng con.
Bài 2: (cột 1, 2 ) HS nêu YC bài tập.
GV hướng dẫn HS làm phiếu học tập.
Gọi học sinh nêu kết quả.
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
GV cho Học sinh QS tranh rồi nêu nội
dung bài tốn.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập: điền
Nêu trị chơi : Thành lập phép tính.
Nhận xét, tun dương
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT,
học bài, xem bài mới “Luyện tập”
Học sinh làm bảng con.
Học sinh làm phiếu học tập.
Trong chuồng có 3 con ngựa,chạy ra khỏi
chuồng hết 3 con. Hỏi trong chuồng cịn lại
mấy con ngựa?
Có 2 con cá trong chậu, vớt đi hết 2 con.
Hỏi trong chậu còn lại mấy con cá?
Học sinh làm :3 – 3 = 0 (con ngựa)
2 – 2 = 0 (con cá)
Học sinh nêu tên bài
Đại diện 2 nhóm chơi trị chơi.
Học sinh lắng nghe.
<b>MÔN TIẾNG VIỆT</b>
<b>BÀI 44: ON - AN</b>
- Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng. Viết được: on, an, mẹ
con, nhà sàn. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề đó.
- GD HS tự giác ôn bài và yêu quý bạn bè.
<b>II.Chuẩn bị</b>: GV: Tranh minh hoạ: mẹ con, nhà sàn, chủ đề: Bé và bạn bè.
HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì…
<b>III.Các hoạt động dạy- học</b> :
<b>1. Ổn định lớp:</b> HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- HS đọc:ao bèo, cá sấu, kì diệu; 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: cá sấu, kì
diệu.
- HS đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa:Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi
khơ ráo, có nhiều châu chấu, cào cào<b>.</b>
- GV nhận xét ghi điểm.
<b> 3. Bài m i:</b>ớ
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.KTBC : viết: mưu trí, hươu nai
Đọc câu bài 43: Ơn tập ưu, ươu trong câu
ứng dụng ?
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1. <i>Giới thiệu bài: </i>GV viết đề bài bảng
2.2. <i>Vần on:.</i>
<i>a) Nhận diện vần:</i>
Phát âm
Nêu cấu tạo vần on?
So sánh vần on với vần oi.
Yêu cầu học sinh tìm vần on trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
-Phát âm.
Phát âm mẫu: on
Đánh vần: o- n - on
-Giới thiệu tiếng:
Ghép thêm âm c vào vần on để tạo tiếng
mới.
GV nhận xét và ghi tiếng con lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
<i>c)Hướng dẫn đánh vần</i>
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
cờ - on - con
Đọc trơn: con
mẹ con
GV chỉnh sữa cho học sinh.
<i>d)Hướng dẫn viết:</i> on, an, mẹ con, nhà sàn
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
<b>Vần an</b> : ( tương tự vần on)
- Vần an được tạo bởi âm a, n
-So sánh vần an với vần on?
Đánh vần: a - n - an
sờ - an - san - huyền - sàn
nhà sàn
Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
an, nhà sàn
Nhận xét chỉnh sữa
Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi lên bảng các từ ứng dụng.
Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn
tiếng.
Theo dõi và lắng nghe.
Đồng thanh
2em
+Giống:mở đầu bằng m o
+Khác:vần on kết thúc bằng n.
Tìm vần on và có trong bảng cài.
Lắng nghe.
6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Ghép tiếng con
1 em
Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
2 em.
Lớp theo dõi , viết định hình
Luyện viết bảng con
Nghỉ 1 phút
Giống : đều kết thúc bằng âm n
Khác : vần an mở đầu bằng a
Theo dõi và lắng nghe.
Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
2 em.Tồn lớp.
Viết định hình
Giải thích từ, đọc mẫu.
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng
từ
<b>rau non thợ hàn</b>
<b> hòn đá bàn ghế</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Củng cố tiết 1:
Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài
Nhận xét tiết 1
<i><b>Tiết 2</b></i>
Luyện đọc
-MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng.
-Cách tiến hành: Hướng dẫn đọc từ ứng
dụng kết hợp giảng từ
<b>rau non thợ hàn</b>
<b> hòn đá bàn ghế</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng
<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc
+MT: Đọc được bài tiết 1 và câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
Đọc lại bài tiết 1
Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Giới thiệu tranh câu ứng dụng
Đọc câu ứng dụng: <b>Gấu mẹ dạy con chơi </b>
<b>đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.</b>
Chơi giữa tiết
Hoạt động 2: Luyện viết:
-MT: HS viết đúng <b>on, an, mẹ con, nhà </b>
<b>sàn</b>
-Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS viết
vào vở theo dòng
Chấm một số vở, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói: Bé và bạn bè.
Hỏi: - Trong tranh vẽ gì ?
- Các bạn ấy đang làm gì?
- Bạn của em là những ai? Họ ở đâu?
- Em và các bạn thường chơi những
trị chơi gì?
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>
u cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa
Đọc thầm , tìm tiếng chứa vần on, an
1 em đọc, 1 em gạch chân
Cá nhân, nhóm, lớp
1 em.
Đại diện 2 nhóm 2 em.
1 em
Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
Đọc (cá nhân 10 – đồng thanh)
HS đọc bài trong SGK
HS tìm đọc tiếng mới: <b>con, đàn</b>
Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm -
đồng thanh cả lớp.
Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết
đúng
Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài 45
Nhận xét tiết học.
- Vài HS trả lời
- Vài HS trả lời
Đọc cá nhân, đồng thanh
HS lắng nghe và thực hiện ở nhà.
Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010-10-28
<b>MÔN TIẾNG VIỆT</b>
<b>BÀI 45: ÂN , Ă – ĂN (2 Tiết)</b>
<b>I-Yêu cầu</b>:
- Đọc được: ân – ă – ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. Viết được: ân – ă –
ăn, cái cân, con trăn. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi.
- GD học sinh có ý thức học tập tốt.
<b>II.Chuẩn bị</b>:
GV: cái cân, tranh con trăn và chủ đề : Nặn đồ chơi.
HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì…
<b>III.Các hoạt động dạy - học</b> :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : viết: rau non, thợ hàn
Đọc bài vần on, an , tìm tiếng chứa vần on,
an trong câu ứng dụng ?
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1. <i>Giới thiệu bài</i>: GV viết bảng
2.2. <i>Vần ân:.</i>
<i>a) Nhận diện vần:</i>
GV đọc mẫu: â – n – ân,
Nêu cấu tạo vần ân?
So sánh vần ân với vần on.
Yêu cầu học sinh tìm vần ân trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
-Phát âm.
Phát âm mẫu: ân
Đánh vần: â – n – ân
-Giới thiệu tiếng:
Ghép âm c vào vần ân để tạo tiếng mới.
GV nhận xét và ghi tiếng cân lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
<i>c)Hướng dẫn đánh vần</i>
Viết bảng con: rau non, thợ hàn
1 HS đọc
Theo dõi và lắng nghe.
Đồng thanh
2em
+Giống: kết thúc bằng n.
+khác: vần ân mở đầu bằng âm â …
Tìm vần ân và cài trong bảng cài
Lắng nghe.
6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
cờ -ân - cân
Đọc trơn: cân
cái cân
GV chỉnh sữa cho học sinh.
<i>d)Hướng dẫn viết:</i> ân – ă – ăn, cái cân, con
trăn
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
ân cái cân
Nhận xét chỉnh sữa
Vần ăn : ( tương tự vần n)
- Vần ăn được tạo bởi âm ă, n
-So sánh vần ăn với vần ân?
Đánh vần: ă- n - ăn
trờ - ăn - trăn
con trăn
Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết:
ă ăn con trăn
Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi lên bảng các từ ứng dụng.
Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
GV gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu
Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1:
Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài
Nhận xt tiết 1
<i><b>Tiết 2</b></i>
Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
GV nhận xét.
- Luyện câu:
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
Trong tranh có những gì?
Tìm tiếng chứa vần ân , ăn trong câu
Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1,
nhóm 2, lớp
2 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
Lớp theo dõi , viết định hình
Luyện viết bảng con
Nghỉ 1 phút
Giống : đều kết thúc bằng âm n
Khác : vần ăn mở đầu bằng ă
Theo dõi và lắng nghe.
Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
Tồn lớp.
Viết định hình
Luyện viết bảng con
Đọc thầm , tìm tiếng chứa vần ân, ăn
1 em đọc, 1 em gạch chân
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Cá nhân, nhóm, lớp
1 em.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vần ân , ăn vào vở tập
viết
Chấm một số vở, nhận xét
Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là
gì?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các
câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề
Trong tranh .
Tranh vẽ gì?
Em có thích nặn đồ chơi khơng?
Cc bạn trong tranh nặn những con vật gì?
Thường đồ chơi được nặn bằng gì?
Sau khi nặn đồ chơi xong em làm gì?
Ở nhà em thường chơi những đồ chơi gì?
4.Củng cố :
Gọi đọc bài.
Hơm nay học bài gì?
So sánh vần ân và vần ăn ?
Thi tìm tiếng có chứa vần ân, ăn
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài ân, ăn, viết bài vần ân,
ăn thành thạo
xem bài mới ơn, ơn
Tìm tiếng vần ân, ăn trong sách báo.
Nhận xét giờ học.
Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
Quan sát tranh trả lời
2 em
6 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
luyện viết ở vở tập viết
nặn đồ chơi...
Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
Các bạn nặn đồ chơi
Quan sát tranh trả lời
đất sét
vệ sinh sạch sẽ
Thi nhau nói đồ chơi của mình
Liên hệ thực tế và nêu.
2 em ,Lớp đồng thanh
vần ân , ăn
2 em
Thi tìm tiếng trong bảng cài
Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
<b>MÔN THỦ CƠNG</b>
Giáo viên dạy mơn
<b>MƠN TỐN</b>
<b>BÀI : LUYỆN TẬP</b>
- Thực hiện phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0 ; biết làm tính trừ
trong phạm vi các số đã học.
<b>II-Chuẩn bị</b>: GV:-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5.
HS: -Bộ đồ dùng toán 1.
<b>III-Các hoạt động dạy - học :</b>
<b> Hoạt động của GV</b>
<b>Hoạt động của HS</b>
Bài tập 1 (cột 1, 2, 3)
* HS làm bảng con, bảng lớp
GV nhận xét bài làm của HS.
* Bài 2/62: Cả lớp làm vở.
HD HS viết thẳng cột dọc :
GV chấm điểm nhận xét bài làm của HS.
Bài 3 (cột 1, 2)* Cả lớp làm phiếu học tập.
Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn:
2 - 1 - 1 =…, ta lấy 2 - 1 = 1, lấy 1 – 1 =
0, viết 0 sau dấu =, ta có:2 - 1 - 1 = 0)…
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của
HS.Bài 4 (cột 1,2) HS làm nhóm
Bài 5 a. HS làm vở
HD HS nêu cách làm bài:
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
5 – 4 = 4 – 0 = 3 – 3 =
5 – 5 = 4 – 4 = 3 – 1 =
3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm
bảng con rồi chữa bài, HS đọc KQ vừa
làm được.
1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”.
HS tự làm bài
5
1
5
0
1
1
4
2
3
3
3
0
HS làm PHT
2 - 1 - 1 = 0 3 -1- 2 = 0
4 - 2 - 2 = 0 4- 0- 2 = 2
1HS nêu YC bài 4:Điền dấu <, > ,=.
HS tự làm bài theo nhóm rồi đọc KQ
vừa làm được:
5 – 3 = 2 3 – 3 = 1
5 – 1 >3 3 – 2 = 1
HS đọc yêu cầu Viết phép tính thích
hợp”.
GV chấm điểm nhận xét
<b>4.Củng cố, dặn dị</b>: -Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học
bài ( Luyện tập chung).
-Nhận xét tuyên dương.
trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép
tính: a, 4 - 0 = 4.
(Luyện tập ).
Lắng nghe.
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố qua bài học trước.
- Rèn kĩ năng đọc, ghép chữ thông qua trò chơi .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng con .
- SGK .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. ỔN ĐỊNH.
Cho HS hát 1 bài.
2 . BÀI RÈN LUYỆN.
RÈN ĐỌC:
Gọi HS đọc bài trong SGK (cá nhân, ĐT )
Chú ý rèn nhiều ở những đối tượng HS chậm.
RÈN CI BẢNG :
- GV đọc bài cho HS cài vào bảng cài, HS cài xong tự đọc bài của mình.
- Cho HS thi đua trong tổ bạn nào cài được nhanh tiếng, từ mà GV y/c thì bạn đó thắng
cuộc.
CÁI CÂN, CON TRĂN, BẠN THÂN, GẦN GŨI, DẶN DÒ.
- Khi cài xong tự đọc bài của mình.
- Khuyến khích những HS chậm cố gắng.
- GV cùng HS theo dõi để chỉnh sửa kịp thời.
- GV nhận xét chung, có động viên khen thưởng kịp thời.
Nhận xét chung tiết học.
Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010
<b>MƠN TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I-u cầu:</b>
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ 1
số cho số 0. trừ hai số bằng nhau.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
<b>II-Chuẩn bị :</b>1.Gv: Sgk, , phiếu BT 2
2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1
III-Các ho t đ ng d y-h c:ạ ộ ạ ọ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
Bài tập 1 (b)
Yêu cầu HS viết các số phải thẳng cột.
GV nhận xét bài làm của HS
* H Đ 2: Bài 2 (cột 1, 2): Cả lớp làm PBT
HD HS làm bài:
Củng cố cho HS về tính chất của phép cộng:
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, thì kết
quả như thế nào?
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 3 (cột 2, 3): Học sinh làm vở.
Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 5
– 1…ta lấy 5 – 1 = 4 rồi lấy 4 so sánh với 0,
4 lớn hơn 0 nên ta điền dấu >, ta có: 5 – 1 >
0
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
Bài 4 : HS Làm nhóm
HD HS nêu cách làm bài:
GV chấm điểm nhận xét .
4. Củng cố, dặn dị:
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học
bài ( Luyện tập chung).
-Nhận xét tuyên dương.
HS làm bảng con và bảng lớp.
b, +
4
0<sub> </sub>
3
3
5
0
2
2
1
0
0
1
-1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
1 HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm
PHT
HS đọc KQ vừa làm được:
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
1 HS đọc yêu cầu bài 3:”điền dấu<, >,
=”.
HS làm bài theo nhóm và chữa bài, đọc
KQ vừa làm được.
5 – 1 > 0 3 + 0 = 3
5 – 4 < 2 3 – 0 = 3
HS đọc u cầu bài:” Viết phép tính
thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi
nêu kết quả phép tính ứng với tình
huống trong tranh.
HS làm bài
a, 3 + 2 = 5 b, 5 - 2 = 3.
(Luyện tập chung ).
Về nhà làm bài tập 1 ( a), 2 ( cột 3), 3
( cột 1 ),
Giáo viện dạy mơn
<b>MƠN TIẾNG VIỆT</b>
<b>TẬP VIẾT TUẦN 9: CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU...</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>
- Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,… kiểu chữ thường, cỡ cừa theo vở
tập viết 1, tập 1.
-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
- HS kha, gỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở <i>Tập viết 1, tập 1.</i>
<b>II.Chuẩn bị</b>: <i><b>1- Giáo viên:</b></i> -Mẫu viết , vở viết, bảng
<i><b> 2- Học sinh:</b></i> - Vở tập viết Tập 1, bảng con, bút, phấn.
<b>III.Các hoạt động dạy - học</b> :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC: HS đọc: ngà voi, gà mái , mùa dưa.
Viết: mùa dưa.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng:
cái kéo, trái đào,
sáo sậu, líu lo
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ
HS viết bảng con từ: Cái kéo, sáo sậu
Các từ khác viết tương tự
3.Thực hành :
Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài TV T 10
HS: đọc ngà voi, gà mái , mùa dưa.
HS viết bảng con: mùa dưa.
Chấm bài tổ 1.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
HS viết bảng con: sáo sậu
Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo
HS nêu.
Viết bảng con: Cái kéo, sáo sậu
Thực hành bài viết: cái kéo, trái đào, sáo
sậu, líu lo,…
HS nêu : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà
mái.
<b>TẬP VIẾT TUẦN 10: CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN...</b>
- Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò… kiểu chữ thường, cỡ vừa theo
vở tập viết 1, tập 1.
- Thái độ: -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
- HS kha, gỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở <i>Tập viết 1, tập 1.</i>
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>: -Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng … .
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC: viết: trái đào, yêu cầu
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng lớp:
chú cừu, rau non thợ hàn, dặn dò
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ từ rau non.
Viết bảng con: Chú cừu, rau non, …
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài đồ chơi, rau non, thợ
hàn, cơn mưa , khôn lớn....ở nhà và xem bài
mới.
Viết bảng con: trái đào, yêu cầu
Chấm bài tổ 3.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
đồ chơi, rau non, thợ hàn, cơn mưa ,
khôn lớn....
HS nêu.
Viết bảng con: Chú cừu, rau non, …
HS đọc: Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn
dị…
<b>MƠN TỐN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố rèn luyện cộng, trừ các số đã học.
- Gio dục HS u thích mơn tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Bộ đồ dùng học toán.
- SGK .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1 ỔN ĐỊNH.
Cho HS hát 1 bài.
2 BÀI RÈN LUYỆN:
Cho HS làm dạng tốn:
DẠNG 1:
Điền số vào ơ trống.
DẠNG 2:
Tính theo cột dọc.
DẠNG 3:
Tính theo háng ngang.
DẠNG 4:
Nhìn tranh vẽ để giải bài toán.
- HS đọc cá nhân, đt nhiều lần bi vừa làm xong.
- GV cùng HS nhận xét. Chú ý kĩ năng viết số.
Nhận xét tiết học.
GIÁO DỤC NGỒI GIỜ LÊN LỚP
CHỦ ĐIỂM 2 : KÍNH U THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
<b>TUẦN 11</b>
<b>“ Sưu tầm và hát các bài hát nói về thầy, cơ giáo”.</b>
<b>I .MỤC TIÊU:</b>
Sau bi học HS có thể biết:
- Một số bài hát nói về thầy, cô giáo.
- Hiểu được công ơn của thầy, cơ giáo.
- Kính u thầy, cơ giáo.
- GD học sinh để thấy được công ơn của thầy, cô giáo.
I<b>I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
Một số bi hát về thầy, cô giáo.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
1 Ổn định tổ chức:
HS hát 1 bài.
2 BÀI CŨ:
3 BÀI MỚI:
<b>Hoạt động 1</b> : Thực hành .
Mục tiêu : Học sinh sưu tầm và hát
những bài hát nói về thầy cơ.
GV lắng nghe để gợi ý cho các em
một số bài hát.
- Mẹ của em ở trường.
- Mẹ và cô “lúc ở nhà mẹ cũng là cô
giáo”.
- Mùng tám tháng ba.
- Bụi phấn.
- <b>Hoạt động 2</b>: Thảo luận.
Mục tiêu : Học sinh biết kính u
thầy cơ.
- Các con vừa hát những bài hát nói
về thầy cơ vậy bài hát của con nói tới
gì? ( HS trả lời không được GV cho
HS nhắc lại lời bài hát và GV nhấn
mạnh lời bài hát đó).
GV chốt lại: <i>thầy, cơ giáo những </i>
<i>người đã ngày đêm dày công dạy bảo</i>
<i>cho chúng ta từng nét chữ, từng lời </i>
<i>ăn, tiếng nói, những người mà hàng </i>
<i>ngày từng bước dìu dắt chúng ta trên </i>
<i>con đường hướng tới tương lai, chính</i>
<i>vì vậy rất nhiều nhạc sĩ đã viết về </i>
<i>cơng lao to lớn đó của thầy, cơ giáo</i>.
4. CỦNG CỐ :
Cả lớp ĐT hát “ Mẹ của em ở trường
”
- Học sinh xung phong hát những bài
hát nói về thầy cơ.
- Nhiều học sinh hát, từng em một.
- Các bạn khác lắng nghe.
Nhiều hs trả lời .
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
I.<b>Yêu cầu: </b>HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần 11
Biết được phương hướng của tuần 12.
II.<b>Các hoạt động dạy học:</b>
1.<i>Đánh giá trong tuần qua.</i>
Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp.
Trang phục đầy đủ, đúng quy định
Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ.
Học có tiến bộ: Hiền , Phan, Thành Vũ...
2.<i>Phương hướng tuần tới.</i>
Phát huy những ưu điểm của tuần trước.
Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười" chào mừng ngày 20/11
Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xun.
Khơng ăn q vặt.
Học và làm bài tập trước khi đến lớp.
Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ : bút, thước, bảng, xốp, phấn, cặp vẽ, hộp màu, bì kiểm
tra.
Mặc trang phục đúng quy định
Phụ đạo học sinh yếu: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, cuối buổi sáng đọc viết bài và làm
toán.