Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De thi HSG tinh QB GTBMT ca sio THCS nam 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.2 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở Giáo Dục & Đào tạo Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Quảng Bình Giải tốn trên máy tính ca sio
<b> Cấp THCS năm học 2008-2009</b>
<b> Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề</b>
<i><b>Bài:1 (5 điểm) </b></i>Cho đa thức: 3 6 2 2009


)


( <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<i>f</i> <i><sub>x</sub></i> .TÝnh <i>f</i>(2,009)


<i> Viết quy trình bấm phím và viết kết quả tìm đợc dới dạng số thập phân</i>
<i><b>Bài:2 (5 điểm) </b></i>Tính giá trị của biểu thức.




0
2
35
cos
.
5
4
15
cot
.
06
,
3



0
3
23
sin
.
5
2
30
.
35
,
12


0
2
0


3
3


0
2
0


2











<i>g</i>
<i>tg</i>
<i>p</i>


<i> Viết kết quả chính xác đến 9 chữ số thập phân</i>
<i><b>Bài:3 (5 điểm</b></i><b>)</b> Tìm giá trị của x từ phơng trình sau:







































2
1
1


1
1


1
4


9
4
7



3
5


2
3


1


8
7
6


5
4


3
2


1


<i>x</i>


<i>Viết kết quả tìm c di dng phõn s</i>


<i><b>Bài 4 (5 điểm) </b></i>Cho ba số nguyên dơng: A = 480327; B = 1120763; C = 640436
a- T×m íc sè chung lín nhÊt cđa ba sè A,B,C


b- T×m béi sè chung nhá nhÊt cđa ba sè A,B,C



<i>Viết kết quả tìm đợc dới dạng số nguyên dơng</i>


<i><b>Bài:5 (5 điểm) </b></i>Tìm tất cả các chữ số a,b,c,d,e,f trong mổi phép tính sau. Biết rằng hai chữ số
a,b hơn kém nhau 1 đơn vị.


<i>ab</i>5 x <i>cdef</i> = 2712960


<i>a</i>0<i>b</i> x <i>cdef</i> = 600400


<i><b>Bài 6</b></i>: (5 điểm) Tính giá trị của tæng:


M = 1. 3


3
1
2


2
3




 . 5


5
2
4


2
3





 . ... 99


7
3
6


2
3




.


101
50
100


2
3




<i>Viết quy trình bấm phím và kết quả chính xác tới ba chữ số thập phân</i>


<i><b>Bi 7 (5 điểm) </b></i>Tìm tất cả các số tự nhiên n ( 1000 < n < 2000) sao cho với mổi số đó
a<i>n</i> = 5475615<i>n</i> cũng là số tự nhiên,



<i>Viết kết quả tìm đợc dới dạng số tự nhiên</i>.


<i>Bài 8</i> (5 điểm) Cho tam gíac ABC vng ở A. AB = 12,75 cm. BC = 2AB. ở phía ngoài tam
giác ABC, ta vẻ tam giác đều ABF và ABG.


<i>a-</i> Tính số đo các góc ABC, <i>ACB</i> <i>Viết kết quả dới dạng độ, phút giây</i>


<i>b-</i> Tính độ dài cạnh AC <i>Viết kết quả chính xác đến 7 chữ số thập phân</i>


<i>c-</i> Tính diện tích tam giác ABC, ABF, ACG. <i>Viết kết quả chính xỏc n 7 ch s thp </i>


<i>phân</i>


<i><b>Bài 9</b></i><b> (5 điểm</b>) HÃy kiểm tra số F = 11237 có phải là số nguyên tố không


Viết tóm tắt cách giải, quy trình bấm phím và kết quả: Nếu F là số nguyên tố thì ghi ra
<b>F là số nguyên tố</b> ngợc lại ghi ra <b>F không phải là số nguyên tố</b>


<i><b>Bài 10</b></i><b> (5 điểm</b>) Tìm các ớc số nguyên tè cña sè: M = 1897+2981+3523


</div>

<!--links-->

×