Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.55 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trờng PT DTNT Đăk Hà Giáo án Địa lí 9
<b>Tun 12</b> <b>Ngy son: 02 - 10 - 2010</b>
<b>Tieát 23</b> <b>Ngày dạy: 03 - 10 - 2010</b>
<b> 1. Kiến thức</b>
- Nờu đợc tình hình phát triển KT ở ĐBSH.
- Nêu được các trung tâm kinh tế và nêu được vai trò của vùng kinh tế Bắc Bộ.
<b> 2. Kỹ năng</b>
Rèn luyện kĩ năng quan sát, đọc và phân tích lợc đồ CN, tranh ảnh.
<b> 3. Thỏi độ</b>
Thấy được sự phát triển CN là rất quan trọng đối với vùng ĐBSH nhưng cần phải quan tâm
tới môi trường.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b> 1. GV</b>
- Lợc đồ KT vùng ĐBSH.
- Một số tranh ảnh về ĐBSH.
<b> 2. HS</b>
Đặc điểm ngành CN, NN, DV của ĐBSH.
Làm việc cỏ nhõn, đàm thoại gợi mở.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
1. <b>ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
Nêu đặc điểm tự nhiên, dân c- xã hội vùng ĐBSH ?
<b>3. Bài mới </b>
<b>a</b> <b> a. Më bµi</b>
<b> b. Phát triển bài</b>
<b>Hot ng ca thy v trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: Thảo luận nhóm 2 ngi
<b>H. CN ở ĐBSH phát triển khi nào ?</b>
<b>HS quan sát H. 21.1 SGK để nhận thấy đợc sự thay</b>
đổi tỉ trọng CN trong cơ cấu GDP vùng ?
<b>H. Nªu giá trị CN oả ĐBSH ?</b>
- Tăng nhanh
<b>H. Nhận xét sự phân bố CN ở ĐBSH ?</b>
<b>H. HS quan sát H.21.2 nêu các ngành CN trọng điểm</b>
<b>H. Tại sao ĐBSH lại cã thÕ m¹nh phát triển các</b>
ngành trọng điểm nh trªn ?
- Đại diện HS các nhóm trình bày.
- HS khác bổ sung, GV NX.
<b>* Hoạt động 2</b>
<b>IV. T×nh h×nh phát triển kinh tế</b>
<b>1. Công nghiệp</b>
- BSH l nơi phát triển CN sớm nhất.
- Giá trị CN ở ĐBSH tăng mạnh từ 18,3
nghìn tỉ đồng (199 ) -> 55,2 nghìn tỉ đồng
(2002 )
- CN tËp trung chủ yếu ở Hà Nội và Hải
Phòng.
- Các ngành CN trọng điểm: CBLT- TP, SX
hàng tiêu dùng, VLXD.
- Sản phẩm CN quan trọng: hàng điện tử,
máy công cụ, hàng tiêu dùng,
<b>2. Nông nghiệp</b>
<b> * Trng trt:</b>
Trờng PT DTNT Đăk Hà Giáo án Địa lí 9
GV gọi một HS đọc phần đầu của phần NN.
- Dựa vào bảng 21.1 So s¸nh năng suất lúa giũa
ĐBSH với ĐBSCL và cả nớc ?
Thy c BSH thõm canh năng suất cao.
<b>H. Nêu ý nghĩa của vụ đông ở ĐBSH ?</b>
- Trë thµnh vơ SX chÝnh.
<b>H. Xác định các vùng trồng nhiều lúa của ĐBSH trên</b>
lợc đồ?
<b>H. Vì sao ở ven các thành phố lớn lạI phát triển chăn</b>
nuôI bò sữa ?
- Phục vụ nhu cầu của ngời dân thành phố.
<b>GV. Chăn nuôi gia cầm hiện nay gặp khó khăn do</b>
dịch cúm gia cầm.
<b>H. Nêu các lĩnh vực du lịch ở ĐBSH ?</b>
<b>H. Kể tên một số điểm du lịch nổi tiếng ở </b>
ĐBSH ?
<b>* Hot ng 3</b>
<b>- GV cho HS đoc bản đồ để xác định các ngành KT ở</b>
Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long (Quảng Ninh).
- GV cho HS đọc các tên các tỉnh , Tp trong địa bàn
vùng KT trọng điểm Bắc Bộ.
<b> H. Nêu ý nghĩa của vùng KT trọng điểm Bắc </b>
Bộ ?
- Chuyển dịch cơ cấu KT vùng TDMNBB và ĐBSH
<b>- </b>Đứng thứ 2 cả nước về DT và tổng SL
lương thực.
- Đứng đầu cả nước về năng suất lúa.
- Phát triển một số cây ưa lạnh hiệu quả
cao.
<b>* Chăn nuôi:</b>
- Đàn lợn chiếm tỷ lệ cao nhất cả nước.
Chăn ni bị, gia cầm, thủy sản đang phát
triển.
<b>3.DÞch vơ</b>
- GTVT, BCVT, du lch phỏt trin.
<b>V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế</b>
<b>trọng điểm Bắc Bộ</b>
- Hà Nội và Hải Phòng là 2 trung tâm KT
lớn nhất của vùng.
- HN- PH- Hạ Long ( Quang Ninh ) là tam
giác tăng trởng KT Bắc Bộ.
- Vùng KT trọng điểm Bắc Bộ tạo cơ héi
cho sù chuyÓn biÕn c¬ cÊu KT theo híng
CNH, H§H cho các vùng ĐBSH và
TDMNBB.
<b>4. Củng cố</b>
- Đặc điểm KT vùng ĐBSH ?
- Nêu các trung tâm KT vùng ĐBSH và ý nghĩa của vùng KT trọng điểm Bắc Bộ ?
<b>5. Dặn dò</b>
HS vỊ nhµ häc bµi cị vµ rèn luyện cách vẽ biểu đồ đường biểu diễn.
<b>E.RÚT KINH NGHIỆMSAU TIẾT DẠY</b>
<b>...</b>