Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.06 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng GD&T Ngọc Lặc Đề kiểm tra chất lợng học sinh mũi nhän </b>
<b>Trêng THCS Cao ThÞnh Năm học 2010 - 2011</b>(<i>lần 1</i>)<b> </b>
<b> Môn : Hoá học 9</b>
<i>(Thêi gian lµm bµi 60 phút</i>)
<b>I. Trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1( 1,5đ): </b>
Hóy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu của phơng án đúng.
a/ Dãy oxít có thể tác dụng với nớc :
A. CuO , SO2 , P2O5 , Na2O , ZnO C. MgO , P2O5 , NO , CaO , N2O5
B. N2O5 , K2O , SO2 , BaO , CaO D. Fe2O3 , SO3 , CO2 , ZnO , P2O5
b/ D·y oxÝt cã thĨ t¸c dơng víi dung dịch bazơ :
A. P2O5 , ZnO , N2O5, CO2, SO3 C. P2O5 , SO2 , SO3 , CO2 , N2O5
B. SO2 , SO3 , N2O5 , BaO , CaO D. SO2 , SO3 , N2O5 , Na2O , CO2
c/ D·y oxÝt cã thĨ t¸c dơng víi axÝt :
A. CuO , ZnO , BaO , FeO , MgO C. MgO , P2O5 , CuO , PbO , CO2
B. CuO , SO2 , NO , FeO , Al2O3 D. ZnO , N2O5 , FeO , HgO , BaO
<b>II. Tự luận</b>
<b>Câu 1 (2,5đ): </b>
Cú 6 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau : HCl , Ba(OH)2 , NaCl ,
H2SO4 , NaOH , Na2SO4 . Chỉ đợc dùng quỳ tím, làm thế nào nhận biết đợc dung dịch đựng
trong mỗi lọ bằng phơng pháp hoá học? Viết các phơng trình phản ứng hoá học.
<b>Câu 2 (3,5đ): </b>
Hoà tan hoàn toàn 22,4 gam hỗn hợp bột CuO và FeO cần 300ml dung dịch H2SO41M.
a/ Viết các phơng trình phản ứng hoá học.
b/ Tính phần trăm khối lợng của mỗi oxít trong hỗn hợp ban đầu.
<b>Câu 3 (2,5®): </b>
Cho hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu ,có khối lợng 20 gam vào dung dịch HCl d. Sau phản
ứng kết thúc ngời ta thu đợc 4,48 lít khí (đo ở đktc).
a/ Viết các phơng trình phản ứng hoá học.
b/ Tính khối lợng axít HCl đã tham gia phản ứng.
c/ Tính phần trăm khối lợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
(Biết Cu = 64; Fe = 56; O = 16; H = 1; Cl =35,5)