Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.79 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> đề kiểm tra mơn tốn lớp 9 Mã đề: (01)</b>
<b> Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao )</b>
<b>Câu 1: (2 điểm) Giải phơng trình: y</b>4<sub> - 7y</sub>2<sub> + 12 = 0</sub>
<b>Câu 2: (2 điểm) Cho biểu thøc:</b>
1
1
:
1
1
2
1
1 <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
a. Tìm x để biểu thức Q xác định
b. Rút gọn biểu thức Q
<b>Câu 3: (1,5 đ) Một ô tô và một xe đạp chuyển động từ hai đầu một quãng đờng</b>
sau 3 giờ thì gặp nhau. Nếu đi cùng chiều và xuất phát tại một điểm sau một giờ
hai xe cách nhau 28 km, biết độ dài quảng đờng 156 km. Tính vận tốc xe đạp và
ơtơ.
<b>Câu 4: (4,5 điểm) Cho đờng tròn (O; R) và K là một điểm ở ngồi đờng trịn đó.</b>
Qua K vẽ một đờng thẳng không đi qua điểm O và cắt đờng tròn (O; R) tại hai
điểm phân biệt A’, B’. Từ K kẻ hai tiếp tuyến KM, KN đến đờng tròn (O;R), M
và N là các tiếp điểm. Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng A’B’. Đờng thẳng
MN cắt KO tại điểm E, cắt OH tại điểm F.
a. Chøng minh: R2<sub> = OE x OK</sub>
b. Chứng minh rằng tứ giác KFHE nội tiếp đợc trong một đờng tròn
M
K
F
NE
OH
đáp án và biểu điểm kiểm tra Mơn tốn lớp 9 Mã đề: (01)
<b> Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao )</b>
<b>Câu 1: (2 điểm) Đặt t = y</b>2<sub>, điều kiện t </sub>≥<sub> 0</sub> <sub> (0,5 đ)</sub>
Ta có phơng trình: t2<sub> - 7t + 12 = 0 (0,25 ®)</sub>
Giải phơng trình ta đợc t1 = 4; t2 = 3 (0,5 đ)
Do đó: y = 2 hoặc y = 3 (0,75
®)
<b>Câu 2: (2 điểm)</b>
a. Điều kiện
(0,75 ®)
b. Ta cã: 2 1: 1 1
1 1
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(1,25 đ)
<b>Câu 3: Gọi vận tốc xe đạp là x (km/h; x > 0)</b>
vËn tèc «t« lµ y (km/h; y > 0)
Theo bµi ra ta cã: 3x + 3y = 156 (1) vµ y - x = 28 (2) (0,5 ®)
Tõ (1) và (2) ta có phơng trình 3x + 3y = 156
y - x = 28 (0,25 đ)
Giải hệ phơng trình ta đợc x = 12; y = 40.
Vậy vận tốc ôtô là 40 km/h; vận tốc xe đạp là 12 km/h. (0,75 đ)
<b>Câu 4: Hình vẽ đúng (0,5 đ) </b>
A’
a. Do KM lµ tiếp tuyến của (O; R) nên tam giác OKM vuông tại M. áp
dụng hệ thức lợng trong tam giác vuông, ta cã:
OM2<sub> = OE x OK. Hay R</sub>2<sub> = OE x OK (1,5 ®)</sub>
b. Ta có: KM = KN (Định lý) Tam giác MKN cân tại K.
KO là phân giác của góc MKN. Suy ra: KO MN
Theo gi¶ thiÕt: A’<sub>H = HB </sub>‘<sub>=>OH </sub>
A’ B ‘ (định lý)
XÐt tứ giác KFHF: <KHF = 900<sub> và <KEF = 90</sub>0
Do đó: tứ giác KEHF nội tiếp trong đờng trịn đờng kính KF (1,5 đ)
c. Nếu tam giác MKN vng cân tại K thì <MKO = 450
<b> đề kiểm tra mơn tốn lớp 9 Mã đề: (02)</b>
<b> Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b> </b>
<b>C©u 1: (2 điểm) Giải phơng trình: x</b>4<sub> - 7x</sub>2<sub> + 12 = 0</sub>
<b>Câu 2: (2 điểm) Cho biểu thức:</b>
1
1
1
2
1
1 <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
a. Tìm x để biểu thức P xác định
b. Rút gọn biểu thức P
<b>Câu 3: (1,5 đ) Một xe máy và một xe đạp chuyển động từ hai đầu một quãng </b>
đ-ờng sau 4 giờ thì gặp nhau. Nếu đi cùng chiều và xuất phát tại một điểm sau 2
giờ hai xe cách nhau 56 km, biết độ dài quảng đờng 208 km. Tính vận tốc xe đạp
và xe máy?
<b>Câu 4: (4,5 điểm) Cho đờng tròn (O; R) và S là một điểm ở ngồi đờng trịn đó.</b>
Qua S vẽ một đờng thẳng không đi qua điểm O và cắt đờng tròn (O; R) tại hai
điểm phân biệt A, B. Từ S kẻ hai tiếp tuyến SM, SN đến đờng tròn (O;R), M và N
là các tiếp điểm. Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB. Đờng thẳng MN cắt
SO tại điểm E, cắt OH tại điểm F.
a. Chøng minh: S2<sub> = OE x OS</sub>
b. Chứng minh rằng tứ giác SFHE nội tiếp đợc trong một đờng tròn
<b>đáp án và biểu điểm kiểm tra mơn tốn lớp 9 Mã đề: (02)</b>
<b> Thời gian làm bài: 120 phút (khơng kể thời gian giao đề)</b>
<b>C©u 1: (2 điểm) Đặt t = x</b>2<sub>, điều kiện t </sub><sub> 0 (0,5 đ)</sub>
Ta có phơng trình:
t2<sub> - 7t + 12 = 0 (0,25 ®)</sub>
Giải phơng trình ta đợc t1 = 3; t2 = 4 (0,5 đ)
Do đó: x = 2 hoặc x = 3 (0,75
đ)
<b>Câu 2: (2 điểm)</b>
a. Điều kiện
b. Ta cã: 1
1
1
:
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
vận tốc xe máy là y (km/h; y > 0)
Theo bµi ra ta cã: 4x + 4y = 208 (1) vµ 2y - 2x = 56 (2) (0,5 đ)
Từ (1) và (2) ta có phơng trình 4x + 4y = 208
2y - 2x = 56 (0,25 đ)
Giải hệ phơng trình ta đợc x = 12; y = 40.
Vậy vận tốc xe máy là 40 km/h; vận tốc xe đạp là 12 km/h. (0,75 đ)
M
S
F
N
E
O
H
A
a. Do SM lµ tiÕp tuyến của (O; R) nên tam giác OSM vuông tại M. áp
dụng hệ thức lợng trong tam giác vuông, ta cã:
OM2<sub> = OE x OS. Hay R</sub>2<sub> = OE x OS (1,5 ®)</sub>
b. Ta cã: SM = SN (Định lý) Tam giác MSN cân tại S.
SO là phân giác của góc MSN. Suy ra: SO MN
Theo giả thiết: AH = HB =>OH AB (định lý)
XÐt tø gi¸c SFHF: <SHF = 900<sub> vµ <SEF = 90</sub>0<sub> </sub>
Do đó: tứ giác SEHF nội tiếp trong đờng trịn đờng kính SF (1, 5 đ)
c. Nếu tam giác MSN vng cân tại S thì <MSO = 450
Trong tam gi¸c vu«ng OMS, ta cã: OS = R 2 (1 ®)