Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.3 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC 6
( Tiết 39 )
Họ và tên:……….
Lớp:………..
Điểm Lời phê của Thầy(Cô)
<i><b>Đề bài</b></i>
Bài 1 : (1,5đ) Đặt các số 3, 4, 5, 6, 7 vào các vịng trịn ở hình sau sao cho tổng ba số theo
hang dọc và hang ngang đều bằng 15.
Bài 2: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau ( tính hợp lí nếu có thể):
a/<b> </b>64 . 7 + 36 . 7
b/ [(58 + 23<sub>.3</sub>2<sub>).5 – (600 + 45)]:5 </sub>
Bài 3 : (2đ) Tìm các chữ số a và b để số a4b chia hết cho 3, 5 và không chia hết cho 2.
Bài 4: (2,5 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4 và hàng 5 đều vừa đủ hàng.
Biết số học sinh của lớp đó trong khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh của lớp 61.
Bài 5: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
Bài 2:(2 điểm) Thực hiện các phép tính sau ( tính hợp lí nếu có thể):
a/ 64 . 7 + 36 . 7
= 7.( 64 + 36 ) ( 0,5 đ )
= 7.100 = 700 ( 0,5 đ )
b/ [(58 + 23<sub>.3</sub>2<sub>).5 – (600 + 45)]:5 </sub>
= [(58 + 8.9).5-645]:5
= [(58+ 72).5– 645]: 5 ( 0,5 đ )
= [130.5 – 645]:5
= [650 – 645] :5
= 5 :5
= 1 ( 0,5 đ )
Bài 3: Vì số khơng chia hết cho 2 nên b là số lẽ. (0,5đ)
Mà số đó chia hết cho 5 nên b = 5 (0,5đ)
Số chia hết cho 3 nên : a + 4 + b chia hết cho 3
Suy ra : a + 4 + 5 = a + 9 (0,5đ)
Vậy : a = 3; 6; 9 (0,5đ)
Câu 4: ( 2,5 điểm)
Gọi số học sinh của lớp 61 là a ; a Ỵ N ( 0,25 điểm)
Ta có a bội chung của 2, 4, 5 và 35 £ a £ 50 ( 0,25 điểm)
BCNN (2. 4, 5) = 20 ( 0,5 điểm)
BC(2, 4, 5) Ỵ { 0, 20, 40, 80,…} ( 0,5 điểm)
Chọn a = 40 ( 0,25 điểm)
Số học sinh của lớp 61 là 40 học sinh. ( 0,5 điểm
Câu 5: ( 2 điểm)
a/ x - 18:3 = 12
x – 6 = 12 ( 0,5 điểm)
x = 12 + 6 ( 0,25 điểm)
x=18 ( 0,25 điểm)
b/ x9<sub> : x</sub>5<sub> = 81</sub>
x9 - 5<sub> = 3</sub>4 <sub> ( 0,5 điểm)</sub>